Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND THÀNH PH THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHOT CHT NG HC K I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
gm 02 trang)
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm): Em hãy chn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng
Câu 1. Viết kết qu phép tính 5
8
: 5
4
dưới dng một lũy thừa ta đưc:
A. 5
4
B. 1
2
C. 1
4
D. 5
2
Câu 2. An mang 200 000 đồng đi siêu th. An mua 2 hp bút, mi hộp giá 20 000 đng, 10
quyn v, mi quyn giá 5 500 đồng. S tin còn li ca An là:
A. 95 000 đồng B. 105 000 đồng C. 25 500 đng D. 75 000 đng
Câu 3. Tp hp các s ch gm các s nguyên t là:
A. {1; 3; 5; 7} B. {3; 5; 7; 9} C. {0; 2; 3; 5} D. {2; 13; 17}
Câu 4. Để s
51*
chia hết cho c 2; 3 và 5 thì giá tr ca * là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 5. Trên tp hp các s nguyên, tp hợp các ước ca 3 là:
A. {-3; 3} B. {1; 3} C. {-3; -1; 1; 3} D. {-1; -3}
Câu 6. Tp hp tt c các s nguyên x tho mãn 3 < x 1 :
A. {-2; -1} B. {-3; -2; -1} C. {-2; -1; 0; 1} D. {-3; -2; -1; 0; 1}
Câu 7. Theo dõi nhit độ mt s nơi trong cùng một thi điểm ta được bng sau:
Địa đim
Mẫu Sơn
(Lạng Sơn)
Pha Đin
(Đin Biên)
Sa Pa
(Lào Cai)
Mc Châu
(Sơn La)
Nhit đ
-4
o
C
2
o
C
-3
o
C
1
o
C
Sp xếp các địa đim trên theo th t t trái qua phải nơi có nhit đ t cao đến thp:
A. Mẫu Sơn, Sa Pa, Pha Đin, Mc Châu.
B. Pha Đin, Mc Châu, Sa Pa, Mẫu Sơn.
C. Mc Châu, Pha Đin, Sa Pa, Mẫu Sơn.
D. Mẫu Sơn, Mc Châu, Pha Đin, Sa Pa.
Câu 8. Trong các hình sau, hìnho là nh bình hành?
nh a
Hình c
Hình d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 9. Chu vi ca mt nh lc giác đều 36 cm, đưng chéo chính của hình đó :
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 10. Khng đnh o sau đây không đúng?
A. Trong hình ch nht hai đưng chéo bng nhau.
B. Tam giác đu ba c bng nhau và mi góc bng 60
0
.
C. Hai đưng co ca hìnhnh hành bng nhau.
D. Hình thoi có bn cnh bng nhau.
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xng?
A. Tam giác đều B. Hình thoi C. Đoạn thng D. Lục giác đều
Câu 12. Trong các biển báo dưới đây:
Bin báo 102
Cấm đi ngược chiu
Bin báo 206
Giao nhau chy
theo vòng xuyến
Bin báo 204
Đưng hai chiu
Bin báo 209
Giao nhau có
tín hiệu đèn
Biển báo có trục đối xứng là:
A. 102; 206; 209 B. 102; 204; 206 C. 102; 204; 209. D. 102; 209.
II. T LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1. (2,5 điểm)
1) Thc hin phép tính (mt cách hp lí nếu có th):
a) 5 . 3
2
2
3
. 4
b) 35 . 21 + 79 . 35 - 300
c) (23) (18 123) + 19
2) Tìm x, biết: a) x - 12 = 25 b) (-24): (x + 8) = - 4
Bài 2. (1,0 điểm) Mt ng ty 3 ca hàng A, B, C. Kết qu kinh doanh sau một năm của
tng ca hàng nsau: Cửa ng A: lãi 136 triu đồng. Ca hàng B: l 370 triu đồng. Ca
hàng C: lãi 205 triu đồng. Hi sau một năm kinh doanh, công ty lãi hay l bao nhiêu tin t ba
cửa hàng đó?
Bài 3. (1,5 điểm) S hc sinh khi 6 ca một trường trong khong 350 đến 400 hc sinh.
Tính s hc sinh khi 6 của trường đó. Biết rng mi khi khi 6 xếp thành hàng 10, hàng 12
hay 18 đều không ai l hàng.
i 4. (1,5 đim) Mt ô thoáng khí ca s có hình dng và
ch thước như nh vẽ. Khung thép bên ngoài hình ch
nht chiu dài 96cm, chiu rng 72cm, phía trong là hình
thoi cnh 60cm.
a) Tính chu vi din tích phn khung thép nh ch nht.
b) Người th khí dự định ng thanh sắt dài 7m để làm
ô thoáng theo thiết kế trên. Hi vt liệu người đó chuẩn b
đủ không? (coi như các mốin không đáng kể)
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các s t nhiên n, biết n + 2 chia hết cho 5 - 3n
----- Hết -----
H và tên học sinh:…………………………………….. Số báo danh: ……………..
96cm
72cm
UBND THÀNH PH THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
(ng dn chm gm 02 trang)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
C
C
C
B
D
A
C
A
D
II. T luận (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1:
(2,5
điểm)
1. Thc hin phép tính(mt cách hp lí nếu có th):
1,5
a) 5 . 3
2
2
3
. 4
0,5
= 5 . 9
- 8 . 4
0,25
= 45 - 32 = 13
0, 25
b) 35 . 21 + 79 . 35 - 300
0,5
= 35 ( 21 +79) -300
0,25
= 35. 100 - 300 = 3200
0,25
c) (23) (18 123) + 19
0,5
= (23) 18 + 123 + 19
0,25
=(23+123) + (-18+19)
= 100+1 =101
0,25
2. Tìm x, biết:
1,0
a) x - 12 = 25
0,5
x = 25+12
0,25
x = 37. Vy x = 37
0,25
b) (-24): (x + 8) = - 4
0,5
x + 8 = (-24): (-4)
x + 8 = 6
0,25
x = 6 - 8
x = -2. Vy x = -2
0,25
Bi 2
(1,0
đim)
Ca hàng B l 370 triu đồng, nghĩa là lãi – 370 triệu đồng
Sau 1 năm kinh doanh công ty lãi t ba ca hàng trên là:
136 + (-370) + 205 = -29 (triệu đng)
0,75
Vy Sau 1 năm công ty l t ba ca hàng trên là 29 triu đng
0,25
Bi 3
(1,5
đim)
Gi s hc sinh khi 6 ca trường đó là a (aN*, 350<a<400)
0,25
Theo bài ra ta có
a 10; a 12; a 18 a BC (10,12,18)
0,25
10= 2. 5; 12 = 2
2
. 3; 18= 2
.3
2
0,25
BCNN (10,12,18)= 2
2
.3
2
. 5 = 180
0,25
BC (10,12,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; ...}
0,25
Vì số HS trong khoảng 350 đến 400 hc sinh nên a=360
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 360 HS
0,25
Bài 4
(1,5
đim)
a. Chu vi phn khung thép hình ch nht là: (96 + 72).2 = 336 (cm)
0,5
Din ch phn khung thép nh ch nht là: 96 . 72 = 6912 (cm
2
)
0,5
b. Hai đường chéo hình thoi có độ dài tương ứng bng chiu rng
chiu dài khung hình ch nht. Vy s thép đ làm phn khung hình thoi
là: 96 + 72 + 60 .4 = 408 (cm)
0,25
Để làm ô thoáng theo thiết kế trên cn:
408 + 336 = 744 (cm) = 7,44m > 7m
Vậy người th cơ k dự đnh dùng thanh st dài 7m thì không đủ để làm ô
thoáng theo thiết kế tn.
0,25
Bài 5
(0,5
đim)
(n+2) (5-3n) (3n+6) (5-3n)
Nên (3n + 6 +5 3n) (5 - 3n) hay 11 (5 - 3n)
5 - 3n là ước ca 11
0,25
Do vây 5 - 3n {-1; 1; -11; 11}
3n {6; 4; 16; -6}
n {2;
4
3
;
16
3
; -2}
Do n N nên n = 2. Th li n = 2 thỏa mãn đề bài
0,25
Chú ý: - Trên đây chỉ hướng dn chấm điểm theo bước cho mt cách gii. Các cách gii
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Đim tn i bng tổng điểm tng i, làm tròn đến ch s phn thp phân th nht.
| 1/4

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Em hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Viết kết quả phép tính 58 : 54 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 54 B. 12 C. 14 D. 52
Câu 2. An mang 200 000 đồng đi siêu thị. An mua 2 hộp bút, mỗi hộp giá 20 000 đồng, 10
quyển vở, mỗi quyển giá 5 500 đồng. Số tiền còn lại của An là: A. 95 000 đồng B. 105 000 đồng C. 25 500 đồng D. 75 000 đồng
Câu 3. Tập hợp các số chỉ gồm các số nguyên tố là: A. {1; 3; 5; 7} B. {3; 5; 7; 9} C. {0; 2; 3; 5} D. {2; 13; 17}
Câu 4. Để số 51* chia hết cho cả 2; 3 và 5 thì giá trị của * là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 5. Trên tập hợp các số nguyên, tập hợp các ước của 3 là:
A. {-3; 3}
B. {1; 3} C. {-3; -1; 1; 3} D. {-1; -3}
Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –3 < x  1 là: A. {-2; -1} B. {-3; -2; -1} C. {-2; -1; 0; 1} D. {-3; -2; -1; 0; 1}
Câu 7. Theo dõi nhiệt độ ở một số nơi trong cùng một thời điểm ta được bảng sau: Địa điểm Mẫu Sơn Pha Đin Sa Pa Mộc Châu (Lạng Sơn) (Điện Biên) (Lào Cai) (Sơn La) Nhiệt độ -4oC 2oC -3oC 1oC
Sắp xếp các địa điểm trên theo thứ tự từ trái qua phải nơi có nhiệt độ từ cao đến thấp:
A. Mẫu Sơn, Sa Pa, Pha Đin, Mộc Châu.
B. Pha Đin, Mộc Châu, Sa Pa, Mẫu Sơn.
C. Mộc Châu, Pha Đin, Sa Pa, Mẫu Sơn.
D.
Mẫu Sơn, Mộc Châu, Pha Đin, Sa Pa.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 9. Chu vi của một hình lục giác đều là 36 cm, đường chéo chính của hình đó là: A. 12 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau.
B. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và mỗi góc bằng 600.
C. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Hình thoi C. Đoạn thẳng D. Lục giác đều
Câu 12. Trong các biển báo dưới đây: Biển báo 102 Biển báo 206 Biển báo 204 Biển báo 209 Cấm đi ngược chiều Giao nhau chạy Đường hai chiều Giao nhau có theo vòng xuyến tín hiệu đèn
Biển báo có trục đối xứng là:
A. 102; 206; 209 B. 102; 204; 206 C. 102; 204; 209. D. 102; 209.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1. (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể): a) 5 . 32 – 23 . 4 b) 35 . 21 + 79 . 35 - 300
c) (–23) – (18 – 123) + 19
2) Tìm x, biết: a) x - 12 = 25 b) (-24): (x + 8) = - 4
Bài 2. (1,0 điểm) Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của
từng cửa hàng như sau: Cửa hàng A: lãi 136 triệu đồng. Cửa hàng B: lỗ 370 triệu đồng. Cửa
hàng C: lãi 205 triệu đồng. Hỏi sau một năm kinh doanh, công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó?
Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 350 đến 400 học sinh.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng mỗi khi khối 6 xếp thành hàng 10, hàng 12
hay 18 đều không ai lẻ hàng.
Bài 4. (1,5 điểm) Một ô thoáng khí cửa sổ có hình dạng và 96cm
kích thước như hình vẽ. Khung thép bên ngoài là hình chữ
nhật có chiều dài 96cm, chiều rộng 72cm, phía trong là hình thoi cạnh 60cm.
a) Tính chu vi và diện tích phần khung thép hình chữ nhật. 72cm
b) Người thợ cơ khí dự định dùng thanh sắt dài 7m để làm
ô thoáng theo thiết kế trên. Hỏi vật liệu người đó chuẩn bị có
đủ không? (coi như các mối hàn không đáng kể)
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên n, biết n + 2 chia hết cho 5 - 3n ----- Hết -----
Họ và tên học sinh:…………………………………….. Số báo danh: …………….. UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C C C B D A C A D
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
Bài 1: 1. Thực hiện phép tính(một cách hợp lí nếu có thể): 1,5 (2,5 a) 5 . 32 – 23 . 4 0,5
điểm) = 5 . 9 - 8 . 4 0,25 = 45 - 32 = 13 0, 25
b) 35 . 21 + 79 . 35 - 300 0,5 = 35 ( 21 +79) -300 0,25 = 35. 100 - 300 = 3200 0,25
c) (–23) – (18 – 123) + 19 0,5 = (–23) –18 + 123 + 19 0,25 =(–23+123) + (-18+19) 0,25 = 100+1 =101 2. Tìm x, biết: 1,0 a) x - 12 = 25 0,5 x = 25+12 0,25 x = 37. Vậy x = 37 0,25 b) (-24): (x + 8) = - 4 0,5 x + 8 = (-24): (-4) 0,25 x + 8 = 6 x = 6 - 8 0,25 x = -2. Vậy x = -2
Bài 2 Cửa hàng B lỗ 370 triệu đồng, nghĩa là lãi – 370 triệu đồng (1,0 điể
Sau 1 năm kinh doanh công ty lãi từ ba cửa hàng trên là: 0,75 m)
136 + (-370) + 205 = -29 (triệu đồng)
Vậy Sau 1 năm công ty lỗ từ ba cửa hàng trên là 29 triệu đồng 0,25
Bài 3 Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (aN*, 3500,25 (1,5 Theo bài ra ta có điểm) 0,25
a ⋮10; a ⋮12; a ⋮18 a BC (10,12,18)
10= 2. 5; 12 = 22 . 3; 18= 2 .32 0,25
BCNN (10,12,18)= 22 .32. 5 = 180 0,25
BC (10,12,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; ...} 0,25
Vì số HS trong khoảng 350 đến 400 học sinh nên a=360
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 360 HS 0,25 Bài 4
a. Chu vi phần khung thép hình chữ nhật là: (96 + 72).2 = 336 (cm) 0,5 (1,5
Diện tích phần khung thép hình chữ nhật là: 96 . 72 = 6912 (cm2) 0,5
điểm) b. Hai đường chéo hình thoi có độ dài tương ứng bằng chiều rộng và
chiều dài khung hình chữ nhật. Vậy số thép để làm phần khung hình thoi 0,25
là: 96 + 72 + 60 .4 = 408 (cm)
Để làm ô thoáng theo thiết kế trên cần:
408 + 336 = 744 (cm) = 7,44m > 7m 0,25
Vậy người thợ cơ khí dự định dùng thanh sắt dài 7m thì không đủ để làm ô
thoáng theo thiết kế trên. Bài 5
(n+2) ⋮ (5-3n)  (3n+6) ⋮ (5-3n) (0,5
Nên (3n + 6 +5 – 3n) ⋮ (5 - 3n) hay 11 ⋮ (5 - 3n) 0,25 điểm)
 5 - 3n là ước của 11
Do vây 5 - 3n  {-1; 1; -11; 11} 3n  {6; 4; 16; -6} 4 16 0,25 n  {2; ; ; -2} 3 3
Do n  N nên n = 2. Thử lại n = 2 thỏa mãn đề bài
Chú ý:
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải
chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.