Đề học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Nguyễn Tri Phương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Nguyễn Tri Phương, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và thang chấm điểm.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I – LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:
S báo danh:
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Căn bc hai s học ca 16 là
A.
4.
B. 4. C.4. D.
4.
Câu 2. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
3I
. B.
5I
. C.
π
.
2
D.
9,(2)
.
Câu 3. Cho
= 9 thì giá trị của x là
A. x = 9 hoặc x = 9. B. x = 9.
C. x = 3 hoặc x = 3. D. x = 9.
Câu 4. Hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
BD= 4,5cm.
Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
A'D'= 4,5cm.
B.
B'D'= 4,5cm.
C.
A'C'= 4,5cm.
D.
AD'= 4,5cm.
Câu 5. Quan sát hình lp phương ABCD.MNHQ, biết MN = 3cm. Câu nào đúng?
A. AB = 4cm. B. DM là đưng chéo ca hình lp phương.
C. BN = 3cm. D. BM = 3cm.
Mã đề 101
2
Câu 6. Tia nào sau đây là tia phân giác ca
AOC
?
A. Tia OM. B. Tia OC. C. Tia ON. D. Tia OB.
Câu 7. Qua đim M nm ngoài đưng thng a …............. đưng thng song song vi
đưng thng a.
Hãy đin vào ch “….” đ đưc khng đnh đúng.
A. ch có mt. B. có vô s. C. không có. D. có nhiu hơn mt.
Câu 8. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din tng kim ngch xut nhp khu hàng
hóa Vit Nam trong 4 tháng đu năm 2022 (tính theo t số phn trăm). Khi lưng xut
khu nông, lâm sn chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 2,9%. B. 6,8%. C. 89%. D. 1,3%.
Câu 9. Giá tr ca
404496
A.
2
404496 .
B. 202232. C. 636. D.
636.
Câu 10. Con xúc xc trong hình bên có dng hình lp phương vi đ dài cnh là 1,2
cm. Din tích xung quanh ca xúc xc là
A. 5,76 cm
2
. B. 5,76 cm
3
. C. 1,728 cm
2
. D. 2,88 cm
2
.
Câu 11. Cho hình v bên, biết a // b.
3
S đo x là
A. 110
0
. B. 70
0
. C. 80
0
. D. 100
0
.
Câu 12. Hình v nào sau đây không có hai đưng thng song song?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau:
5
6
;
99
.
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca đnh lí: “Hai đưng thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3. (0,75 đim) Tính các căn bc hai s học sau (làm tròn đến hàng phn trăm)
a)
15.
b)
143.
c)
2022.
Câu 4. (0,75 đim) Quan sát hình v sau. Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 5. (1,0 đim)
Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
4
a)
Lp Sĩ s S học sinh tham gia ngoi khóa
6.1 42 42
7.1 10 42
8.1 15 15
9.1 26 26
Tổng 60 60
b)
Kết qu kim tra thưng xuyên Toán đt 1 năm hc
Đim Tỉ số phn trăm
Từ 8 đim tr lên 15%
Từ 6,5 đến 7,9 110%
Từ 5,0 đến 6,4 40%
Từ 3,5 đến 4,9 10%
i 3,5 5%
Câu 6. (0,5 đim) Biu đ hình qut sau biu th tỉ l phn trăm món ăn sáng yêu thích
ca hc sinh lp 7.1.
Hỏi tng s học sinh thích Ph và Bún chiếm bao nhiêu phn trăm?
Câu 7. (1,0 đim)
5
a) Tính:
3 3 3 13
:
11 13 11 10
−−
⋅+
b) Tìm x, biết:
1 51
x
6 32
−=
Câu 8. (0,5 đim) m tròn số 634755 với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7.1 được
cho bởi bảng thống kê sau:
Kh năng bơi
Chưa biết bơi Biết bơi
Bơi gii
S bn nam
5 8
4
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh tính và
định lưng.
b) D liu trên có đi din cho kh năng bơi li ca các bn hc sinh lp 7.1 hay
không, biết lp 7.1 có 34 hc sinh?
Câu 10. (1,0 điểm)
Một ca hàng nhp v 200 cái áo vi giá gc mi cái 320 000 đng. Ca hàng đã bán
150 cái áo vi giá mi cái lãi 30% so vi giá gc; 50 cái còn li bán l 10% so vi giá
gc. Hi sau khi bán hết 200 cái áo ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
---------- HẾT ----------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên giám th: ….……………………... Ch ký: ………………….
6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I – LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:
S báo danh:
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Căn bc hai s học ca 100 là
A. 10. B. 15. C.6. D.18.
Câu 2. Tập hp s thc đưc kí hiu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Tính
5.
A.
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4. S
3,14159265...
A. S thp phân vô hn không tun hoàn. B. S thp phân hu hn.
C. S thp phân vô hn tun hoàn. D. S hữu t.
Câu 5. Quan sát hình bên và cho biết: góc đi đnh vi
yOt
A.
.
yOx
B.
.xOz
C.
.zOt
D.
.xOt
Câu 6. Quan sát hình v và chn phát biu đúng.
A. AB là tia phân giác ca
.CAD
B. AD là tia phân giác ca
.CAB
C. AC là tia phân giác ca
.DAB
D. CA là tia phân giác ca
.BAC
Mã đề 102
7
Câu 7. Cho hình v, bao nhiêu đưng thng đi
qua A và song song vi đưng thng d?
A. vô s. B. ch có mt.
C. ch có hai. D. không có đưng thng nào.
Câu 8. Cho hình v, biết đưng thng a song song
vi đưng thng b, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
11
.AB
B.
21
.AB
C.
34
.AB
D.
41
.AB
Câu 9. Cho hình v, biết a // b
0
1
110 .A
Hãy tìm
số đo góc
1
.B
A.
0
1
110 .B
B.
0
1
70 .B
C.
0
1
20 .B
D.
0
1
100 .
B
Câu 10. Đin vào ch chm: ………….. là dùng lp lun đ t gi thiết suy ra kết
lun.”
A. Chng minh đnh lí. B. “Nếu … thì …”.
C. Bác b định lí. D. Định lí.
Câu 11. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng (tính theo t số
phn trăm) hc lc ca các em hc sinh lp 7A. Hi s học sinh lp 7A có hc lc trên
trung bình chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 77%. B. 16%. C. 27%. D. 50%.
Câu 12. Hình v nào sau đây không có hai đưng thng song song?
8
A. Hình 2. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau:
1
2
;
3
.
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca đnh lí: Nếu hai đưng thng cùng
vuông góc vi mt đưng thng th ba thì hai đưng thng đó song song.
Câu 3. (0,75 đim) Tính các căn bc hai s học sau (làm tròn đến hàng phn trăm)
a)
23.
b)
167.
c)
2312.
Câu 4. (0,75 đim) Cho hình v bên, biết a // b. Tính s đo ca
Â
2
.
Câu 5. (1,0 đim)
Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau
a)
Lp Sĩ s S học sinh khi 7 đc sách thư vin
7.1 40 22
7.2 35 28
7.3 42 45
7.4 45 30
Tổng 162 250
b)
9
S con vt đưc nuôi ti trang tri B
Loi con vt đưc nuôi S ng T l phn trăm
173 48%
Ln 144 40%
43 13%
Tng 360 100%
Câu 6. (0,5 đim) Biu đ hình qut sau biu th tỉ l phn trăm Sản lượng các loại
cây trồng của một xã.
Hỏi din tích trng rau, đu và ngô chiếm bao nhiêu phn trăm?
Câu 7. (1,0 đim)
a) Tính
11 1 11 9
..
25 25
+
b) Tìm x biết:
23
x1
57
−=
Câu 8. (0,5 đim) m tròn số 776544 với độ chính xác đến hàng phần trăm.
Câu 9. (0,5 đim) Kết qu tìm hiu v kh năng nu ăn ca hc sinh nam lp 7.1 vi
kết qu đưc thng kê như sau:
Khả năng nấu ăn Chưa biết nấu ăn Biết nấu ăn Nấu giỏi
Học sinh 5 14 2
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh tính đnh
ng.
b) Biết lp 7.1 44 hc sinh. D liu trên đi din cho kh năng nu ăn ca các bn
học sinh lp 7.1 hay không?
Câu 10. (1,0 đim) S dng các thông tin t biu đ sau đây đ tr li câu hi:
Tỉ l phn trăm môn th thao yêu thích ca hc sinh lp 7A.
10
a) Biu đ biu din các thông tin v vn đ gì?
b) Có bao nhiêu đi tưng đưc biu din?
c) Tính s bn thích Cu lông ca lp 7A, biết lp 7A có 40 bn.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên giám th: ….……………………... Ch ký: ………………….
11
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I – LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:
S báo danh:
Câu 1. (4,0 đim) Thc hin phép tính
a)
51 1
6 2 12
⋅−
b)
12
35
+
c)
725
333
+−
d)
342
2 .2 .2
Câu 2. (2,0 đim) Tìm x, biết:
a)
26
77
x +=
b)
1 25
3 33
x −=
Câu 3. (1,0 đim) Một hồ bơi dng hình hp ch nht có chiu dài 12 m và chiu
rộng 5 m, chiu sâu là 3 m. nh th ch ca h bơi.
Câu 4. (3,0 đim)
a) V góc
xOy
có s đo bng
60
o
, có tia Ot là phân giác góc
xOy
.
b) Quan sát hình bên, tìm đ dài góc đi đnh vi góc
zAy
?
---------- HẾT ----------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên giám th: ….……………………...
Ch ký: ………………….
A
y'
y
z'
z
Mã đề HN
12
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
NG DN CHM
KIM TRA HC K I - LP 7
Môn: Toán
(Đáp án - Thang đim gm 02 trang)
Mã đ 101
I. Phn trc nghim (Mi câu đúng đưc 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
B
B
A
A
B
C
A
11
12
A
C
II. Phn t lun
Bài
Đáp án
Đim
1
S đối ca
5
6
5
6
.
S đối ca
99
99
.
0,25
0,25
2
Gi thiết
Hai đưng thng phân bit cùng vuông
góc vi mt đưng thng th ba.
Kết lun
Chúng song song vi nhau.
0,25
0,25
3
) 15 3,87.
a =
) 143 11,96.
b
=
) 2022 44,97.c =
0,25
0,25
0,25
4
Từ hình v:
ac
bc
//ab
(hai đưng thng cùng vuông góc vi mt đưng thng
th ba thì song song vi nhau).
0,25
0,25
5
a) Lp 7.1 s học sinh tham gia ngoi khóa nhu hơn sĩ s lp.
0,5
b) Đim T 6,5 đến 7,9 có t số 110%.
0,5
6
Phn trăm tng s học sinh lp 7.1 thích ăn Ph Bún là
17 25 42%
+=
.
0,5
7
3 3 3 13
a) :
11 13 11 10
3 3 3 10
.
11 13 11 13
3 3 10
11 13 13
3
1
11
3
.
11
−−
⋅+
−−
= ⋅+

=⋅+


=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
13
1 51
x
6 32
1 15
x
6 23
1 13
x
66
−=
⇔=+
⇔=
.
1
1
6
13
:
6
3
x
x
⇔=
⇔=
0,25
0,25
0,25
0,25
8
634755 635000
.
0,5
9
a) Các kh năng: Chưa biết bơi, Biết bơi, Bơi gii là d liu
định tính.
0,25
b) Bng s liu thu thp đưc 17 hc sinh trên tng s 34 hc
sinh. Chiếm t l 50%.
D liu trên không đi din cho kh năng bơi li ca các bn
học sinh lp 7.
0,25
10
Giá gc ca 200 cái áo khi nhp v:
200.320000 64000000
=
đồng.
0,25
S tin ca hàng thu đưc khi bán áo lãi so vi giá gc là:
150.320000.130% 62400000=
đồng
0,25
S tin ca hàng thu đưc khi bán áo l so vi giá gc là:
50.320000.90% 14400000
=
đồng.
0,25
Tổng s tin ca hàng thu đưc:
62400000 14400000 76800000+=
đồng
Vy ca hàng lãi:
76800000 64000000 12800000
−=
đồng.
0,25
14
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
NG DN CHM
KIM TRA HC K I - LP 7
Môn: Toán
(Đáp án - Thang đim gm 02 trang)
ĐỀ TRC NGHIM
Mã đ 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B A B C B A A A
11 12
A B
ĐỀ T LUN
Mã đ 102
Bài
Đáp án
Đim
1
S đối ca
1
2
1
2
.
S đối ca
3
3
.
0,25
0,25
2
Gi thiết
Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt
đưng thng th ba.
Kết lun Hai đưng thng đó song song.
0,25
0,25
3
) 23 4,80.a =
) 167 12,92.b =
) 2312 48,08.c =
0,25
0,25
0,25
4
2
B
2
A
là hai góc trong cùng phía
0
22
180 .
AB⇒+=
00
22
180 180 68 112AB= −= −=
.
0,25
0,25
5
a) S học sinh lp 7.3 đc sách thư vin 45 bn nhiêu hơn sĩ
số là 42 bn.
0,5
b) 48% + 40% + 13% = 101%. 0,5
6
Phn trăm tng s din tích trng rau, đu ngô
10 21 31%+=
.
0,5
15
7
11 1 11 9
a) . .
25 25
11 1 9
.
255
11 10
.
25
11
.2
2
11.
+

= +


=
=
=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
23
b) x 1
57
32
x1
75
33
x
75
−=
⇔=
⇔=
33
:
57
7
.
5
x
x
⇔=
⇔=
0,25
0,25
0,25
0,25
8
776544 776500
. 0,5
9
a) Kh năng nu ăn: Chưa biết nu ăn, Biết nu ăn, Nu gii
là tiêu chí đnh tính.
0,25
b) Thi gian (giây): 5, 14, 2 là tiêu chí đnh ng. 0,25
10
a) Biu đ biu din các thông tin v tỉ l phn trăm môn th
thao yêu thích ca hc sinh lp 7A.
0,25
b) 4 đi ng đưc biu din tương ng vi 4 môn th thao
đưc yêu thích.
0,25
c) S bn thích cu lông lp 7A:
15%.40 6=
bn. 0,5
16
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K I - LP 7
Môn: Toán
(Đáp án - Thang đim gm 01 trang)
Mã đ HN
Câu
ĐÁP ÁN
Đim
1
5 1 1 5.1 1 5 1 5 1 4 1
) .
6 2 12 6.2 12 12 12 12 12 3
a
−= −=−= ==
1,0
7 2 5 725 4
) .
333 3 3
b
+−
+−= =
1,0
1 2 5 6 5 6 11
) .
3 5 15 15 15 15
c
+
+= + = =
1,0
3423429
)2 .2 .2 2 2 .d
++
= =
1,0
2
26
)
77
62
77
4
.
7
ax
x
x
+=
=
=
1,0
1 25
)
3 33
1 52
3 33
17
33
71
: 7.
33
bx
x
x
x
−=
= +
=
= =
1,0
3
Th tích b bơi đó là:
3
12.5.3 180( )
Vm
= =
1,0
4
b) Góc đi đnh vi góc zAy là góc z’Ay’.
2,0
1,0
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGUYN TRI PHƯƠNG
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN:
TOÁN
Stt
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc Chun kiến thc, kĩ năng cn kim tra
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1 S hữu t
S hữu t và tp hp
các s hữu t. Th
tự trong tp hp các
số hữu t
Nhn biết
- Nhn biết đưc s hữu t và ly đưc ví d v số hữu t.
- Nhn biết đưc tp hp các s hữu t.
- Nhn biết đưc s đối ca mt s hữu t.
- Nhn biết đưc th tự trong tp hp các s hữu t.
Thông hiu: Biu din đưc s hữu t trên trc s.
1TN 1TN
Các phép tính vi
số hữu t
Vn dng
- Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp
hợp s hữu tỉ.
- Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hữu t trong tính toán.
2TL 1TL
18
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi các phép tính v số hữu t
Vn dng cao: Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc
hợp, không quen thuc) gn vi các phép tính v số hữu t.
2 S thc
Căn bc hai s học
Nhn biết: Nhn biết đưc khái nim căn bc hai s học ca
mt s không âm.
Thông hiu: Tính đưc giá tr úng hoc gn đúng) căn bc
hai s học ca mt s nguyên dương bng máy tính cm tay
1TN 1TN
S vô t. S thc
Nhn biết
- Nhn biết đưc s thp phân hu hn s thp phân vô hn
tun hoàn.
- Nhn biết đưc s vô t, s thc, tập hp các s thc.
- Nhn biết đưc trc s thc và biu din đưc s thc trên
trc s trong trưng hp thun li.
- Nhn biết đưc s đối ca mt s thc.
- Nhn biết đưc th tự trong tp hp các s thc.
- Nhn biết đưc giá tr tuyt đi ca một số thc.
Vn dng: Thc hin đưc ưc ng làm tròn s căn c
vào đ chính xác cho trưc
1TN
1TL
1TL 1TL
3
c hình khi
trong thc tin
nh hp ch nht
nh lp phương
Thông hiu: Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
vic tính th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch nht,
hình lp phương.
1TN
19
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
tứ giác
Nhn biết: t đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng
tr đứng t giác.
1TN
4
c hình hình
học cơ bn
Góc v trí đc
bit. Tia phân giác
ca mt góc
Nhn biết
- Nhn biết đưc các góc v trí đc bit (hai góc k bù, hai
góc đi đnh).
- Nhn biết đưc tia phân giác ca mt góc.
- Nhn biết đưc cách v tia phân giác ca mt góc bng dng
c học tp
2TN 1TL
Hai đưng thng
song song. Tiên đ
Euclid v đưng
thng song song
Nhn biết: Nhn biết đưc tiên đ Euclid v đưng thng song
song.
Thông hiu: Mô t đưc mt s tính cht ca hai đưng thng
song song, du hiu song song ca hai đưng thng thông qua
cp góc đng v, cp góc so le trong.
1TN
1TL
1TL
5
Thu thp và t
chc d liệu
- Thu thp, phân
loi, biu din d
liu theo các tiêu
chí cho trưc.
- Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đ
Nhn biết: Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liệu
Thông hiu: Đọc t đưc các d liu dng biu đ
thng kê: biu đ hình qut tròn; biu đ đon thng
Vn dng: La chn và biu din đưc d liu vào bng, biu
đồ thích hp dng biu đ hình qut tròn, biu đ đon thng.
2TN 1TL 1TL
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang) Họ và tên thí sinh: Mã đề 101 Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 4. C. – 4. D. – 4.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? π A. 3∉ I . B. ∈ 5 I . C. ∈ . D. 9,(2 ∉ ) . 2 
Câu 3. Cho x = 9 thì giá trị của x là
A. x = 9 hoặc x = – 9. B. x = 9.
C. x = 3 hoặc x = – 3. D. x = – 9.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có BD= 4,5cm.Khẳng định nào sau đây đúng? A. A'D'= 4,5cm. B. B'D'= 4,5cm. C. A'C'= 4,5cm. D. AD'= 4,5cm.
Câu 5. Quan sát hình lập phương ABCD.MNHQ, biết MN = 3cm. Câu nào đúng? A. AB = 4cm.
B. DM là đường chéo của hình lập phương. C. BN = 3cm. D. BM = 3cm. 2
Câu 6. Tia nào sau đây là tia phân giác của  AOC ? A. Tia OM. B. Tia OC. C. Tia ON. D. Tia OB.
Câu 7. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a.
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có vô số. C. không có.
D. có nhiều hơn một.
Câu 8. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng
hóa Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2022 (tính theo tỉ số phần trăm). Khối lượng xuất
khẩu nông, lâm sản chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 2,9%. B. 6,8%. C. 89%. D. 1,3%.
Câu 9. Giá trị của 404496 là A. 2 404496 . B. 202232. C. 636. D. 636.
Câu 10. Con xúc xắc trong hình bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 1,2
cm. Diện tích xung quanh của xúc xắc là A. 5,76 cm2. B. 5,76 cm3. C. 1,728 cm2. D. 2,88 cm2.
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết a // b. 3 Số đo x là A. 1100. B. 700. C. 800. D. 1000.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5 −
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 6 ; 99 .
Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3. (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm) a) 15. b) 143. c) 2022.
Câu 4. (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 5. (1,0 điểm)
Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: 4 a) Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia ngoại khóa 6.1 42 42 7.1 10 42 8.1 15 15 9.1 26 26 Tổng 60 60 b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên Toán đợt 1 năm học Điểm Tỉ số phần trăm Từ 8 điểm trở lên 15% Từ 6,5 đến 7,9 110% Từ 5,0 đến 6,4 40% Từ 3,5 đến 4,9 10% Dưới 3,5 5%
Câu 6. (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt sau biểu thị tỉ lệ phần trăm món ăn sáng yêu thích của học sinh lớp 7.1.
Hỏi tổng số học sinh thích Phở và Bún chiếm bao nhiêu phần trăm?
Câu 7. (1,0 điểm) 5 3 − 3 3 − 13 1 5 1 a) Tính: ⋅ + : x − = 11 13 11 10
b) Tìm x, biết: 6 3 2
Câu 8. (0,5 điểm) Làm tròn số 634755 với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7.1 được
cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi Số bạn nam 5 8 4
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7.1 hay
không, biết lớp 7.1 có 34 học sinh? Câu 10. (1,0 điểm)
Một cửa hàng nhập về 200 cái áo với giá gốc mỗi cái là 320 000 đồng. Cửa hàng đã bán
150 cái áo với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 50 cái còn lại bán lỗ 10% so với giá
gốc. Hỏi sau khi bán hết 200 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….…………………….. Chữ ký: …………………. 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang) Họ và tên thí sinh: Mã đề 102 Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 100 là A. 10. B. 15. C. – 6. D. – 18.
Câu 2. Tập hợp số thực được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 3. Tính 5 . A. 2 . B. 5 . C. 5. D. 5 . 3
Câu 4. Số  3,14159265... là
A. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. B. Số thập phân hữu hạn.
C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Số hữu tỉ.
Câu 5. Quan sát hình bên và cho biết: góc đối đỉnh với  yOt A.yO . x B.xOz. C.zOt. D. xOt.
Câu 6. Quan sát hình vẽ và chọn phát biểu đúng.
A. AB là tia phân giác của  C . AD
B. AD là tia phân giác của  C . AB
C. AC là tia phân giác của . DAB
D. CA là tia phân giác của  BAC. 7
Câu 7. Cho hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng d? A. vô số. B. chỉ có một. C. chỉ có hai.
D. không có đường thẳng nào.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết đường thẳng a song song
với đường thẳng b, khẳng định nào sau đây đúng? A.   A B . B.   A B . 1 1 2 1 C.   A B . D.   A B . 3 4 4 1
Câu 9. Cho hình vẽ, biết a // b  0 A 110 . Hãy tìm 1 số đo góc  B . 1 A.  0 B 110 . B.  0 B  70 . C.  0 B  20 . D.  0 B 100 . 1 1 1 1
Câu 10. Điền vào chỗ chấm: “ ………….. là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.”
A. Chứng minh định lí.
B. “Nếu … thì …”.
C. Bác bỏ định lí. D. Định lí.
Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) học lực của các em học sinh lớp 7A. Hỏi số học sinh lớp 7A có học lực trên
trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 77%. B. 16%. C. 27%. D. 50%.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? 8 A. Hình 2. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 −
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 2 ; 3.
Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng
vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.”
Câu 3. (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm) a) 23. b) 167. c) 2312.
Câu 4. (0,75 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a // b. Tính số đo của Â2.
Câu 5. (1,0 điểm)
Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau a) Lớp Sĩ số
Số học sinh khối 7 đọc sách thư viện 7.1 40 22 7.2 35 28 7.3 42 45 7.4 45 30 Tổng 162 250 b) 9
Số con vật được nuôi tại trang trại B
Loại con vật được nuôi Số lượng Tỉ lệ phần trăm Bò 173 48% Lợn 144 40% Gà 43 13% Tổng 360 100%
Câu 6. (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt sau biểu thị tỉ lệ phần trăm Sản lượng các loại cây trồng của một xã.
Hỏi diện tích trồng rau, đậu và ngô chiếm bao nhiêu phần trăm?
Câu 7. (1,0 điểm) a) Tính 11 1 11 9 . + . b) Tìm x biết: 2 3 − x =1 2 5 2 5 5 7
Câu 8. (0,5 điểm) Làm tròn số 776544 với độ chính xác đến hàng phần trăm.
Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng nấu ăn của học sinh nam lớp 7.1 với
kết quả được thống kê như sau: Khả năng nấu ăn Chưa biết nấu ăn Biết nấu ăn Nấu giỏi Học sinh 5 14 2
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Biết lớp 7.1 có 44 học sinh. Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng nấu ăn của các bạn
học sinh lớp 7.1 hay không?
Câu 10. (1,0 điểm) Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau đây để trả lời câu hỏi:
Tỉ lệ phần trăm môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 7A. 10
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
c) Tính số bạn thích Cầu lông của lớp 7A, biết lớp 7A có 40 bạn.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….…………………….. Chữ ký: …………………. 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang) Họ và tên thí sinh: Mã đề HN Số báo danh:
Câu 1. (4,0 điểm)
Thực hiện phép tính a) 5 1 1 ⋅ − b) 1 2 + c) 7 2 5 + − d) 3 4 2 2 .2 .2 6 2 12 3 5 3 3 3
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 2 6 x + = b) 1 2 5 x − = 7 7 3 3 3
Câu 3. (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 12 m và chiều
rộng 5 m, chiều sâu là 3 m. Tính thể tích của hồ bơi. Câu 4. (3,0 điểm) a) Vẽ góc 
xOy có số đo bằng 60o , có tia Ot là phân giác góc  xOy .
b) Quan sát hình bên, tìm độ dài góc đối đỉnh với góc  zAy ? y' z A z' y
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….…………………….. Chữ ký: …………………. 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 7
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán NGUYỄN TRI PHƯƠNG
(Đáp án - Thang điểm gồm 02 trang) Mã đề 101
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A B B A A B C A 11 12 A C II. Phần tự luận Bài Đáp án Điểm Số đối của 5 − là 5 . 1 6 6 0,25 0,25
Số đối của 99 là − 99 . 2
Giả thiết Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đường thẳng thứ ba. 0,25 0,25
Kết luận Chúng song song với nhau. a) 15 = 3,87. 0,25 3 b) 143 =11,96. 0,25
c) 2022 = 44,97. 0,25
Từ hình vẽ: a c b c 4
a / /b (hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng 0,25
thứ ba thì song song với nhau). 0,25 5
a) Lớp 7.1 số học sinh tham gia ngoại khóa nhều hơn sĩ số lớp. 0,5
b) Điểm Từ 6,5 đến 7,9 có tỉ số 110%. 0,5 6
Phần trăm tổng số học sinh lớp 7.1 thích ăn Phở và Bún là 17 + 25 = 42% . 0,5 3 − 3 3 − 13 a) ⋅ + : 11 13 11 10 3 − 3 3 − 10 0,25 = ⋅ + . 11 13 11 13 3 −  3 10 7  = ⋅ + 0,25 11 13 13    3 − 0,25 = ⋅1 11 3 − = . 0,25 11 13 1 5 1 x − = 6 3 2 1 1 5 0,25 ⇔ x = + 6 2 3 1 13 ⇔ x = 0,25 6 6 13 1 ⇔ x = : 0,25 6 6 ⇔ x =1 . 3 0,25 8 634755 ≈ 635000. 0,5
a) Các khả năng: Chưa biết bơi, Biết bơi, Bơi giỏi là dữ liệu định tính. 0,25 9
b) Bảng số liệu thu thập được 17 học sinh trên tổng số 34 học sinh. Chiếm tỉ lệ 50%.
Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn 0,25 học sinh lớp 7.
Giá gốc của 200 cái áo khi nhập về:
200.320000 = 64000000 đồng. 0,25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán áo có lãi so với giá gốc là:
150.320000.130% = 62400000 đồng 0,25 10
Số tiền cửa hàng thu được khi bán áo có lỗ so với giá gốc là:
50.320000.90% =14400000 đồng. 0,25
Tổng số tiền cửa hàng thu được:
62400000 +14400000 = 76800000 đồng
Vậy cửa hàng lãi: 76800000 − 64000000 =12800000 đồng. 0,25 14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 7
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán NGUYỄN TRI PHƯƠNG
(Đáp án - Thang điểm gồm 02 trang) ĐỀ TRẮC NGHIỆM Mã đề 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B A B C B A A A 11 12 A B ĐỀ TỰ LUẬN Mã đề 102 Bài Đáp án Điểm Số đối của 1 − là 1 . 0,25 1 2 2
Số đối của 3 là − 3 . 0,25
Giả thiết Hai đường thẳng cùng vuông góc với một 0,25 2 đường thẳng thứ ba.
Kết luận Hai đường thẳng đó song song. 0,25 a) 23 = 4,80. 0,25 3 b) 167 =12,92. 0,25
c) 2312 = 48,08. 0,25  ⇒ + = 0,25 4 B và 
A là hai góc trong cùng phía   0 A B 180 . 2 2 2 2 ⇒  0 = −  0 A 180
B =180 − 68 =112 . 2 2 0,25
a) Số học sinh lớp 7.3 đọc sách thư viện 45 bạn nhiêu hơn sĩ 5 số là 42 bạn. 0,5 b) 48% + 40% + 13% = 101%. 0,5 6
Phần trăm tổng số diện tích trồng rau, đậu và ngô là 10 + 21= 31% . 0,5 15 11 1 11 9 a) . + . 2 5 2 5 11  1 9 .  = + 2  5 5    0,25 11 10 = . . 2 5 0,25 11 = .2 0,25 2 = 11. 0,25 7 2 3 b) − x =1 5 7 3 2 ⇔ x = −1 7 5 3 3 0,25 x − ⇔ = 7 5 0,25 3 − 3 ⇔ x = : 5 7 0,25 7 x − ⇔ = . 5 0,25 8 776544 ≈ 776500. 0,5
a) Khả năng nấu ăn: Chưa biết nấu ăn, Biết nấu ăn, Nấu giỏi 9 là tiêu chí định tính. 0,25
b) Thời gian (giây): 5, 14, 2 là tiêu chí định lượng. 0,25
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm môn thể
thao yêu thích của học sinh lớp 7A. 0,25 10
b) Có 4 đối tượng được biểu diễn tương ứng với 4 môn thể thao được yêu thích. 0,25
c) Số bạn thích cầu lông ở lớp 7A: 15%.40 = 6 bạn. 0,5 16
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 7
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: Toán NGUYỄN TRI PHƯƠNG
(Đáp án - Thang điểm gồm 01 trang) Mã đề HN Câu ĐÁP ÁN Điểm 5 1 1 5.1 1 5 1 5 −1 4 1 a) ⋅ − = − = − = = = . 1,0 6 2 12 6.2 12 12 12 12 12 3 7 2 5 7 + 2 − 5 4 b) + − = = . 1,0 1 3 3 3 3 3 1 2 5 6 5 + 6 11 c) + = + = = . 1,0 3 5 15 15 15 15 3 4 2 3+4+2 9 d)2 .2 .2 = 2 = 2 . 1,0 2 6 a)x + = 7 7 6 2 1,0 x = − 7 7 4 x = . 7 1 2 5 2 b) x − = 3 3 3 1 5 2 x = + 3 3 3 1,0 1 7 x = 3 3 7 1 x = : = 7. 3 3
3 Thể tích bể bơi đó là: 3
V =12.5.3 =180(m ) 1,0 2,0 4 1,0
b) Góc đối đỉnh với góc zAy là góc z’Ay’.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7 THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT MÔN: TOÁN NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức Stt
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra kiến thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tự trong tập hợp các 1TN 1TN
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ
Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
Các phép tính với hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ 2TL 1TL
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán. 18
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Căn bậc hai số học 1TN 1TN
Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 Số thực
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên 1TN Số vô tỉ. Số thực
trục số trong trường hợp thuận lợi. 1TL 1TL
- Nhận biết được số đối của một số thực. 1TL
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Vận dụng: Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước
Thông hiểu: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
3 Các hình khối Hình hộp chữ nhật
trong thực tiễn và hình lập phương việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, 1TN hình lập phương. 19 Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng Nhận biết: Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng tứ giác
trụ đứng tứ giác. 1TN Nhận biết
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai
Góc ở vị trí đặc góc đối đỉnh). biệt. Tia phân giác 2TN 1TL của một góc
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng 4 Các hình hình học cơ bản cụ học tập
Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
Hai đường thẳng song. song song. Tiên đề 1TN
Euclid về đường Thông hiểu: Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1TL 1TL thẳng song song
song song, dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- Thu thập, phân Nhận biết: Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau
loại, biểu diễn dữ cho một tập dữ liệu liệu theo các tiêu
5 Thu thập và tổ chí cho trước.
Thông hiểu: Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ chức dữ liệu
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng 2TN 1TL 1TL - Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu bảng, biểu đồ
đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.