Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; mời bạn đọc đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN – Khối: 10 Đề 1 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………………………… SBD: …………………………
Bài 1: Giải các bất phương trình 2 x 2x 3 a) 0 . (1,0 điểm) 2x 1 b) 2
x 2x x 4 . (1,0 điểm) c) 2
x x 3 2x 1. (1,0 điểm) Bài 2: 1
a) Tính sin2a biết sin a và a . (1,0 điểm) 3 2 1 sin a cos a b) Rút gọn A . (1,0 điểm) cos a 1 sin a 1 cos a cos2a cos3a c) Chứng minh cota . (1,0 điểm) sin3a sin2a sin a
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (): x + y 6 = 0 và 3 điểm A(2; 0), B(2; 0), C(1; 2).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (’) qua C và song song (). (1,0 điểm)
b) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng () sao cho MA MB , lớn nhất. (1,0 điểm)
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A(2; 1), B(3; 5)
và có tâm nằm trên đường thẳng (D): x + y 16 = 0. (1,0 điểm) 2 2 x y
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):
1. Tính độ dài 2 trục và tọa độ 2 tiêu 9 4
điểm của (E). (1,0 điểm) HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 10Đề 1)
Bài 1: Giải bất phương trình 3đ 2 x 2x 3 Câu a: 0 . 1đ 2x 1 1 x 1 3 2 VT 0 + | 0 + 0.254 1 Bpt 1 x 3 x. 2 Câu b: 2 x 2x x 4 . 1đ 2 x x 2 Bpt 3 4 . x x + 4 0 0.252 2 x 3x 4 0 0.25 4 x 1. 0.25 Câu c: 2 x x 3 2x 1. 1đ 1 x 2x 1 0 2
x x 3 2x 2 2 1 1 x x 2 x 2. 0.5+0.252 2 x x 3 0 3 x Bài 2: 3đ 1
Câu a: Tính sin2a biết sin a và a . 1đ 3 2 8 2 2 2 2
cos a 1 sin a cos a do a . 0.252 9 3 2 4 2 sin2a 2sin . a co a s = . 0.252 9 1 sin a cos a Câu b: Rút gọn A . 1đ cos a 1 sin a a2 2 1 sin cos a 2 2
1 2sin a sin a cos a A cos . a 1 sin a cos . a 1 sin a 0.254 21 sin a 2 a a . cos . 1 sin cosa 1 cosa cos2a co 3 s a Câu c: Chứng minh cota . 1đ sin 3a sin 2a sin a 2 2cos a 2cos . a cos2a 2cos . a cosa cos2a VT VP . 0.254 2sin . a cos a 2sin . a cos a 2 2sin a.cosa cos2a
Bài 3: A(2; 0) B(2; 0) C(1; 2) và (): x + y – 6 = 0. 2đ
Câu a: Viết phương trình tổng quát (’) qua C và song song (). 1đ
(’): x + y + m = 0 với m 6 . 0.252 C(1; 2)(’) m = 3 (nhận). 0.25
Vậy (’): x + y 3 = 0. 0.25
Câu b: Tìm tọa độ điểm M() sao cho MA MB , lớn nhất. 1đ M ; x 6 x. 0.25 x x tan M ,AMB 2.S 4. 6 4. 6 MAB
2 M . A MB
x 4 6 x2 2 2 x 6x 16
2 3 x 3 3 x2 1 6 0.252 x 3 1 2 7 x 32 7
Đẳng thức xảy ra khi 3 x 0 3 x 1 x 2. Vậy M(2; 4). 0.25
Bài 4: Đường tròn qua A(2; 1), B(3; 5) và có tâm I(D): x + y 16 = 0. 1đ Pt đường tròn 2 2
x y 2ax 2by c 0 (với 2 2 a b c 0 ) 0.25 33 a 5 4a 2b c 0 2 Ycbt 3 1
4 6a 10b c 0 b 0.252 a b 16 0 2 c 60 Vậy 2 2 x y 33x + y 60 0. 0.25 2 2 x y Bài 5: (E):
1. Tính độ dài 2 trục và tọa độ 2 tiêu điểm của (E). 1đ 9 4 2 2 c a b 5 0.25
Độ dài trục lớn là 2a = 6; độ dài trục nhỏ là 2b = 4. 0.252
Tọa độ tiêu điểm F 5;0 , F 5;0 . 0.25 1 2 HẾT