Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Bến Tre, tỉnh Vĩnh Phúc, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1/3 - Mã đề 159
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
159
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
12
.
43
xt
yt


. B.
23
.
14
xt
yt


. C.
32
.
4
xt
yt


. D.
23
.
34
xt
yt


Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
có bao nhiêu số hạng?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 3. Trường THPT Bến Tre, khối
12
8 lớp, khối
11
9 lớp khối
10
10 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ
BGH muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?
A.
17
. B.
29
. C.
10
. D.
720
.
Câu 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)n =
A.

3 2 30
xy
. B.
3 2 70xy
. C.
3 2 30xy
. D.
3 2 70xy
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn tâm gốc tọa độ
O
tiếp xúc với
đường thẳng
:
20xy
+−=
A.
22
2xy
. B.
22
2xy
.
C.
22
1 12xy 
. D.
22
1 12
xy 
.
Câu 6. Cho hàm số
2
23y xx
= −+
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
1; 4M
. B.
( )
2;13M
. C.
( )
0;3M
. D.
( )
1; 6M
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( )
1;2M
và đường thẳng
: 4 20xy
+ −=
. Viết phương trình đường
thẳng đi qua
M
và song song với
.
A.
: 4 90dx y+ −=
. B.
: 4 60dx y+ +=
. C.
: 4 60dx y
+ −=
. D.
: 4 90
dx y+ +=
.
Câu 8. Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3; 4A =
. Số tập con gồm 2 phần tử của
A
A.
8
. B.
16
. C.
10
. D.
20
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tham số của đường thẳng qua
( )
1; 2M
,
( )
4;3
N
A.
15
23
xt
yt
= +
=−−
. B.
4
32
xt
yt
= +
=
. C.
13
25
xt
yt
= +
=−+
. D.
33
45
xt
yt
= +
= +
.
Câu 10. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn
( )
22
: ( 1) ( 5) 9Cx y++ =
.
A.
(1; 5), 3IR−=
. B.
9
(1; 5),
2
IR−=
. C.
9
( 1; 5),
2
IR−=
. D.
( 1; 5), 3IR−=
.
Câu 11. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60xx−−≤
A.
( ; 3) (2 : )−∞ +∞
. B.
[ 2;3]
.
C.
[ 3; 2]
. D.
( ; 3] [2; )−∞ +∞
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2830x y xy x y 
. B.
22
3 3 12 15 6 0xy xy

.
C.
22
14 2 2023 0xy xy
. D.
22
2 4 5 10x y xy 
.
Trang 2/3 - Mã đề 159
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tiêu cự của elip
(
)
22
:1
25 16
xy
E +=
.
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
27 4xx+=
A.
{1}S =
. B.
{9}S =
. C.
{ 1; 9}
S =−−
. D.
{1; 9}S =
.
Câu 15. Cho bất phương trình
22
2 20x mx m m−− +
. Giá trị của
m
để bất phương trình nghiệm đúng
với mọi
x
A.
12m
≤≤
. B.
01
m
<<
. C.
01m≤≤
. D.
12m<<
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
3
22
x
y
x
=
A.
{ }
\3
. B.
( )
1; +∞
. C.
{ }
\2
. D.
{ }
\1
.
Câu 17. Parabol
2
2y ax bx= ++
đi qua hai điểm
(1; 5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
22y xx= ++
. B.
2
2yx x= +
C.
2
2 22yx x= ++
D.
2
2yx x= ++
.
Câu 18. Các thành phố A, B,
C
được nối với nhau bởi c con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi
từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 19. Từ một Ngân hàng đề gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành
các đthi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu thuyết 1 câu bài tập. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A.
60
. B.
36
. C.
96
. D.
100
.
Câu 20. Đường thẳng
d
đi qua
( ) ( )
0; 2 , 3; 0AB
có phương trình theo đoạn chắn là
A.
0
23
xy
+=
. B.
1
23
xy
+=
. C.
0
32
xy
+=
. D.
1
32
xy
+=
.
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
( ): 1 2 8Cx y ++ =
. Phương trình tiếp tuyến
d
của
()C
tại điểm
(3; 4)A
A.
: 2 11 0
dx y −=
. B.
: 70dx y−−=
.
C.
: 70dx y−+=
. D.
: 10dx y+ +=
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;1A
và
( )
2;4B
A.
3 4 10 0xy+−=
. B.
4 3 50xy+ +=
. C.
34100xy+=
. D.
4 3 50xy
+=
.
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A.
4536
. B.
5040
. C.
9000
. D.
10000
.
Câu 24. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
12
.
Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0dxy +=
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
135
. D.
0
45
.
Câu 26. Tập giá trị của hàm số:
2
3yx=
là:
A.
( )
0; +∞
. B.
{ }
\0
. C.
. D.
[0; )+∞
.
Câu 27. Trong một lớp học
20
học sinh nữ
15
học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm bao nhiêu
cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B.
35
3
A
. C.
3
35
A
. D.
35!
.
Câu 28. Cho hàm số
()=y fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
A
B
C
Trang 3/3 - Mã đề 159
Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên
(0;1)
. B. Hàm số đồng biến trên
( 1;1)
.
C. Hàm số đồng biến trên
( 2;0)
. D. Hàm số nghịch biến trên
( 1;1)
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, đỉnh của parabol
2
21yx x=−−
có tọa độ là
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
2; 1
. C.
(
)
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 30. Biết hệ số của
2
x
trong khai triển của
( )
13
n
x
90
. Tìm
n
.
A.
6n =
. B.
5n =
. C.
7
n =
. D.
8n =
.
Câu 31. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
(
)
22
:1
16 9
xy
H
−=
A.
( ) ( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5;0FF=−=
. D.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
²²
1
11
52
xy
+=
. B.
²²
1
64 16
xy
+=
. C.
4 ² 8 ² 32xy+=
. D.
²²
1
84
xy
−=
.
Câu 33. Phương trình nào sau đây không phải phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
5= yx
. B.
2
2023yx=
. C.
2
=yx
. D.
2
6=yx
.
Câu 34. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4;12;13;15;16;18;22;23
A =
số phần tử là số nguyên tố của tập hợp A là:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Từ tập
{ }
0;1; 2;3;4;5
X =
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số khác nhau số đó
chia hết cho 5?
A.
16
. B.
36
. C.
20
. D.
4
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1.0 điểm) a) Khai triển
( )
5
2
xy+
.
b) Tìm s hng cha
3
x
trong khai triển
( )
4
21x
.
Câu 37: (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn đường kính AB biết tọa độ
( ) ( )
1;1 , 7; 5AB
.
Câu 38: (0.5 điểm) Cho hypebol
( )
H
có hai tiêu điểm
12
;FF
nằm trên
Ox
đối xứng qua gốc tọa độ
O
,
( )
H
đi qua điểm
M
có hoành độ
8
12
14; 6MF MF= =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [159]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
B
C
A
C
A
C
C
A
B
B
D
B
C
D
A
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
D
B
C
C
C
D
D
C
A
A
B
C
C
A
C
B
Mã đề [229]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
A
A
D
D
D
B
C
A
D
C
D
B
B
D
D
A
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
B
A
C
A
D
C
A
B
D
C
C
C
D
B
B
B
Mã đề [331]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
D
C
C
C
B
A
C
B
A
D
A
A
B
B
D
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
C
B
B
D
C
A
A
A
C
C
B
B
C
A
C
B
Mã đề [465]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
A
A
B
A
D
D
A
D
D
D
D
A
A
B
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
D
D
A
D
B
D
A
D
C
B
A
C
A
D
B
A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 36: (1 điểm) a) Khai triển
( )
4
2xy+
.
Lời giải
Thay
2ax=
by=
trong công thức khai triển của
( )
5
ab+
, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
54 3
5
42
2 345
5 3 22 3 4
2
32 96 80 4
1 2 5 2 10 2 10 2 5.(2 .
0 10
) y
x xy xy x y
x xx x
yy
y x y y xy+= + + +
=++ +
+⋅ +
++
b) (0,5 điểm) Tìm s hng cha
3
x
trong khai triển
( )
4
21x
.
Lời giải
Ta xét khai triển
( )
4
21x
có số hạng tổng quát là
(
) ( ) ( )
4
44
14 4
2 1 12
kk k
k kkk
k
T Cx C x
−−
+
= −=
Số hạng chứa
3
x
trong khai triển ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
43 1kk−==
.
Vậy số hạng chứa
3
x
trong khai triển là:
( )
1
1 33 3
4
1 2 32C xx−=
.
Câu 37 (1.0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn đường kính AB biết tọa
độ
( )
( )
1;1 , 7; 5AB
.
Lời giải.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB suy ra
( )
4;3I
,
( ) ( )
22
4 1 3 1 13AI = +− =
. (0.5 điểm)
Đường tròn cần tìm có đường kính là
AB
suy ra nó nhận
( )
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI= =
nên có phương trình là
( ) ( )
22
4 3 13xy−+−=
.(0.5 điểm)
Câu 38: (0.5 điểm): Cho hypebol
( )
H
có hai tiêu điểm
12
;FF
nằm trên
Ox
và đối xứng qua gốc tọa độ
O
,
( )
H
đi qua điểm
M
có hoành độ
8
12
14; 6
MF MF= =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
.
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của đường hypebol
( )
H
có dạng:
22
22
1
xy
ab
−=
, trong đó
12
2FF c=
22
c ab= +
.
Ta có
12
14 6 8 2a 4
MF MF a = −== =
.
Gọi
( ) ( ) ( )
( ) ( )
11 2
22
2 22 2
1 12 1
8; ; ;0 ; ;0
8; 8
M y F c Fc
FMc yFMc y
=++ =−+
22
12
2 2 22
12
32
14 6 160
FM FM c
F M F M
⇒−=
= −=
.
32 160 5cc = ⇒=
2
9b
⇒=
Vậy
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
.
------------ HẾT ------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 3 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 159
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   1 2t x   2  3t x   3  2t x   2  3t A.  . . B.  . . C.  . . D.  . y   4  3t      y  1  4t  y  4  t  y  3  4t  4
Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  4 x  − 
có bao nhiêu số hạng? 3 x    A. 3. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 3. Trường THPT Bến Tre, khối 12 có 8 lớp, khối 11 có 9 lớp và khối 10 có 10 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ
BGH muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 17 . B. 29 . C. 10. D. 720 .
Câu 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n =(3; 2−)
A. 3x2y3  0 .
B. 3x2y7  0 .
C. 3x2y  3  0 .
D. 3x2y 7  0 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 là A. 2 2
x y  2 . B. 2 2
x y  2 .
C. x 2 y 2 1 1  2 .
D. x 2 y 2 1 1  2 . Câu 6. Cho hàm số 2
y = 2x x + 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M ( 1; − 4) .
B. M (2;13).
C. M (0;3) .
D. M (1;6).
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2) và đường thẳng ∆ : x + 4y − 2 = 0 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua M và song song với ∆ .
A. d : x + 4y −9 = 0 .
B. d : x + 4y + 6 = 0.
C. d : x + 4y − 6 = 0 .
D. d : x + 4y + 9 = 0 .
Câu 8. Cho tập hợp A = {0;1;2;3; }
4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A A. 8 . B. 16. C. 10. D. 20 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2
− ) , N (4;3) là x =1+ 5tx = 4 + tx =1+ 3tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 3 − 2ty = 2 − + 5ty = 4 + 5t
Câu 10. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: (x −1) + (y + 5) = 9 . A. I(1; 5 − ), R = 3. B. 9 I(1; 5 − ), R = . C. 9 I( 1; − 5), R = . D. I( 1; − 5), R = 3. 2 2
Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 là A. ( ; −∞ 3) − ∪ (2 : +∞) . B. [ 2; − 3] . C. [ 3 − ;2]. D. ( ; −∞ 3] − ∪[2;+∞) .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y 4xy  2x 8y3  0 . B. 2 2
3x 3y 12x 15y 6  0 . C. 2 2
x y 14x  2y  2023  0 . D. 2 2
x  2y 4x 5y1 0. Trang 1/3 - Mã đề 159 2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip ( ) : x y E + = 1. 25 16 A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2x + 7 = x − 4 là
A. S = {1}.
B. S ={9}. C. S = { 1; − 9 − }.
D. S = {1;9}.
Câu 15. Cho bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 2m ≤ 0 . Giá trị của m để bất phương trình có nghiệm đúng
với mọi x∈ là
A. 1≤ m ≤ 2 .
B. 0 < m <1.
C. 0 ≤ m ≤1.
D. 1< m < 2 .
Câu 16. Tập xác định của hàm số x − 3 y = là 2x − 2 A.  \{ } 3 . B. (1;+∞). C.  \{ } 2 . D.  \{ } 1 . Câu 17. Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;
− 8) có phương trình là A. 2
y = 2x + x + 2 . B. 2
y = x + 2x C. 2
y = 2x + 2x + 2 D. 2
y = x + x + 2.
Câu 18. Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi
từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 4 . B. 8. C. 6 . D. 12.
Câu 19. Từ một Ngân hàng đề gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành
các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. 60 . B. 36. C. 96. D. 100.
Câu 20. Đường thẳng d đi qua A(0; 2
− ), B(3;0) có phương trình theo đoạn chắn là x y x y x y x y A. + = 0. B. + =1. C. + = 0 . D. + =1. 2 − 3 2 − 3 3 2 − 3 2 −
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
2 = 8 . Phương trình tiếp tuyến d
của (C) tại điểm (3 A ;− 4) là
A. d : x − 2y −11 = 0 .
B. d : x y − 7 = 0 .
C. d : x y + 7 = 0 .
D. d : x + y +1 = 0 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ) ;1 và B (2;4) là
A. 3x + 4y −10 = 0.
B. 4x + 3y + 5 = 0 .
C. 3x − 4y +10 = 0 .
D. 4x −3y + 5 = 0 .
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? A. 4536 . B. 5040. C. 9000. D. 10000. 4
Câu 24. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 12.
Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0
d :3x − 7y + 3 = 0 1 và 2 . A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 135 . D. 0 45 .
Câu 26. Tập giá trị của hàm số: 2
y = 3x là: A. (0;+∞). B.  \{ } 0 . C.  . D. [0;+∞) .
Câu 27. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. 35 A . C. 3 A . D. 35!. 35 3 35
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 2/3 - Mã đề 159
Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên (0;1) .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1; − 1) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2; − 0) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − 1) .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol 2
y = x − 2x −1 có tọa độ là A. (1; 2 − ) . B. (2; ) 1 − . C. ( 1; − 2) . D. (1;2) .
Câu 30. Biết hệ số của 2
x trong khai triển của (1− 3 )n
x là 90. Tìm n .
A. n = 6 .
B. n = 5.
C. n = 7 .
D. n = 8. 2 2
Câu 31. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 16 9
A. F = − 7;0 ; F = 7;0 .
B. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F = 5;
− 0 ; F = 5;0 . D. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip A. x² y² + = 1.
B. x² y² + = 1 − .
C. 4x² + 8y² = 32.
D. x² y² − = 1. 1 1 64 16 8 4 5 2
Câu 33. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 5 − x . B. 2
y = 2023x . C. 2 y = x . D. 2 y = 6x .
Câu 34. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;12;13;15;16;18;22; }
23 số phần tử là số nguyên tố của tập hợp A là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Từ tập X = {0;1;2;3;4; }
5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 5? A. 16. B. 36. C. 20 . D. 4 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1.0 điểm)
a) Khai triển ( + )5 2x y .
b) Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển ( x − )4 2 1 .
Câu 37: (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn đường kính AB biết tọa độ A(1; ) 1 , B(7;5).
Câu 38: (0.5 điểm) Cho hypebol (H ) có hai tiêu điểm F; F 1
2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O ,
(H ) đi qua điểm M có hoành độ 8 và MF =14; MF = 6. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H). 1 2
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 159
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [159] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C B C A C A C C A B B D B C D A B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C D B C C C D D C A A B C C A C B Mã đề [229] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A A D D D B C A D C D B B D D A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D B A C A D C A B D C C C D B B B Mã đề [331] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D D C C C B A C B A D A A B B D B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C B B D C A A A C C B B C A C B Mã đề [465] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B A A B A D D A D D D D A A B A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A D D A D B D A D C B A C A D B A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 36: (1 điểm)
a) Khai triển ( + )4 2x y . Lời giải
Thay a = 2x b = y trong công thức khai triển của ( + )5 a b , ta được: (2x + )4
1 = (2x)5 + 5⋅(2x)4 ⋅ y +10⋅(2x)3 2
y +10⋅(2x)2 3 4 5
y + 5.(2x .)y + y 5 3 2 2 3 4 5
= 32x + 96x y + 80x y + 40xy +10y + y
b) (0,5 điểm) Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển ( x − )4 2 1 . Lời giải
Ta xét khai triển ( x − )4
2 1 có số hạng tổng quát là k T = − = − +
C (2x)4−k ( )
1 k ( )k k 4−k 4 1 C 2 −k x k 1 4 4 Số hạng chứa 3
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4 − k = 3 ⇒ k =1. Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển là: 1 C (− )1 3 3 3 1 2 x = 32 − x . 4
Câu 37 (1.0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn đường kính AB biết tọa độ A(1; ) 1 , B(7;5). Lời giải.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB suy ra I (4;3) , AI = ( − )2 + ( − )2 4 1
3 1 = 13 . (0.5 điểm)
Đường tròn cần tìm có đường kính là AB suy ra nó nhận I (4;3) làm tâm và bán kính
R = AI = 13 nên có phương trình là (x − )2 + ( y − )2 4 3 =13 .(0.5 điểm)
Câu 38: (0.5 điểm): Cho hypebol (H ) có hai tiêu điểm F; F 1
2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O ,
(H ) đi qua điểm M có hoành độ 8 và MF =14; MF = 6. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H). 1 2 Lời giải 2 2
Gọi phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) x y có dạng: −
=1, trong đó F F = 2c mà 2 2 a b 1 2 2 2
c = a + b .
Ta có MF MF =14 − 6 = 8 = 2a ⇒ a = 4 . 1 2
M (8; y ; F − ;0 c ; F ;0 c 1 ) 1 ( ) 2 ( ) Gọi 2
F M = (c + 8)2 2 2
+ y ; F M = (c −8)2 2 + y 1 1 2 1 2 2
F M F M = 32c  1 2 
 . ⇒ 32c = 160 ⇒ c = 5 2 ⇒ b = 9 2 2 2 2
mà F M F M =14 − 6 =160 1 2  2 2 Vậy ( ) : x y H − =1. 16 9
------------ HẾT ------------
Document Outline

  • Made 159
  • Dap an