Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI 2.
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN 10
Ngày kiểm tra: / / 2023
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐỀ: 1
01
I. PHN TRC NGHIỆM. (7.0 đim)
Câu 1: Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
( )
2
32 5fx x x=+−
là tam thc bc hai
B.
( )
2
35fx x= +
là tam thc bc hai
C.
( )
3
3 56fxxx
= +−
là tam thc bc hai
D.
( )
42
231
fx x x=−+
là tam thc bc hai
Câu 2: Cho tam thc bc hai
( )
2
9
fx x= +
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
0;fx x> −∞ +∞
B.
C.
( )
( )
0 ;3fx x< −∞
D.
( )
( )
0 3; 3fx x> ∈−
Câu 3: m khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
2
3 2 50xx+ −=
bt phương trình bc hai mt n
B.
2
6
3 50x
x
+>
là bt phương trình bc hai mt n
C.
32
2 4 50
xx +≤
bt phương trình bc hai mt n
D.
2
1
0
3
xx+≥
bt phương trình bc hai mt n
Câu 4: Cho hàm s
2
()f x ax bx c= ++
đ th nhưnh v?
Tp nghim ca bt phương trình
() 0fx
là:
A.
( ) ( )
;1 3:S
= −∞ +∞
B.
( )
1; 3S =
C.
1; 3S


=
D.
( )
;1 3;S


= −∞ +∞
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 2
Câu 5: Mt lp có
25
hc sinh nam
20
hc sinh n. Hi giáo viên có bao nhiêu s la
chn ra mt bn trong lp đ làm lp trưng?
A.
500
B.
5
C.
45
D.
15
Câu 6:
10
cây bút khác nhau và
8
quyn sách khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1
cây bút
1
quyn sách. Hi bn hc sinh đó có bao nhiêu cách chn?
A.
80
B.
306
C.
18
D.
153
Câu 7: Có bao nhiêu s tự nhiên có
4
ch số đưc lp t bảy ch số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
?
A.
840
B.
2401
C.
35
D.
5040
Câu 8: Cho tp hp
H
15
phn t. S tập con gm ba phn t của
H
là:
A.
15
3
B.
3
15
C.
3
15
A
D.
3
15
C
Câu 9: Tìm khng đnh đúng:
A.
( )
!
!!
k
n
k
nn k
C =
B.
( )
!
!!
k
n
n
knk
C =
C.
( )
!
!!
k
n
n
knk
A =
D.
( )
!
!
k
n
k
nk
A =
Câu 10: T các ch số
0, 1, 2, 3, 4, 5
th lp đưc bao nhiêu s chn gm
4
ch số
khác nhau?
A.
96
B.
144
C.
156
D.
134
Câu 11: Viết khai trin
( )
4
xy+
là:
A.
4 3 22 3 4
64 6x x y x y xy y+ −+
B.
4 3 22 3 4
46 4x x y x y xy y
+ −+
C.
4 3 22 3 4
64 6x x y x y xy y++ ++
D.
4 3 22 3 4
46 4x x y x y xy y++ ++
Câu 12: H số cha
4
x
trong khai trin
( )
5
2x +
là:
A.
10
B.
10
C.
20
D.
40
Câu 13: Không gian mu của các phép th gieo đng xu hai ln là:
A.
{; }SNΩ=
B.
{; ; }SS NS NNΩ=
C.
{; ; }SN NS NNΩ=
D.
{; ; ; }SS SN NS NNΩ=
Câu 14: Xét phép th gieo con xúc xc hai ln. Viết tp hp t biến c "Tng s chm
xut hin trên hai ln gieo bng 3".
A.
( ) ( )
{ }
2;1 ; 1; 2M =
B.
(
) ( )
{ }
1;2 ; 2;2M =
C.
(
) ( ) ( )
{
}
1; 2 ; 2; 2 ; 2;1M =
D.
( ) ( )
{ }
2; 2 ; 2;1M =
Câu 15: Cho
B
là biến c của phép th có không gian mu
. Tìm mnh đ sai?
A.
( )
01PB≤≤
B.
( )
( )
( )
nB
PB
n
=
C.
( )
( )
1PB PB=
D.
( )
0P ∅=
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 3
Câu 16: Mt hp cha
15
qu cầu gm
8
qu màu xanh và
7
qu u đ. Chn ngu nhiên
đồng thi
2
qu cầu t hộp đó. Xác sut đ
2
qu cầu chn ra cùng màu bng:
A.
1
7
B.
6
15
C.
8
15
D.
7
15
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
. Tìm ta đ
u

biết
25uij
= +
 
A.
( )
2;5
B.
( )
2;5
C.
( )
5; 2
D.
( )
5; 2
Câu 18: Xác đnh ta đ của vectơ
2ca b= +

biết
( ) ( )
3;1 , 0; 4ab=−=

A.
( )
3; 9c
=
B.
( )
3; 9c =
C.
( )
3;8c
=
D.
( )
3; 8
c
=
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đim
( )
1;2M
( )
3;4N
. Đ dài vec
MN

bằng:
A.
8
B.
22
C.
4
D.
23
Câu 20: Trong mt phng ta đ Oxy, cho đưng thng
: 3 2024 0
dx y−+ =
. Vectơ pháp
tuyến ca đưng thng
d
là:
A.
( )
1;2024n =

B.
( )
3;1n =

C.
( )
3;2024n
=

D.
( )
1; 3n =

Câu 21: Phương trình tham s của đưng thng qua
( )
1; 3M
,
( )
2;1N
là:
A.
1
34
xt
yt
= +
=−+
B.
14
3
xt
yt
= +
=−−
C.
1
43
xt
yt
= +
=
D.
4
13
xt
yt
=−+
=
Câu 22: Khong cách t đim
(
)
1; 2
M
đến đưng thng
3 4 40
xy +=
là:
A.
1
5
B.
15
7
C.
3
D.
5
Câu 23: Xác đnh tâm và bán kính ca đưng tròn
( ) ( ) (
)
22
: 3 4 25Cx y+ +− =
A. m
( )
3; 4 ,I
bán kính
25R =
B. m
( )
3; 4 ,I
bán kính
5R =
C. m
( )
3; 4 ,I
bán kính
25R =
D. m
( )
3; 4 ,
I
bán kính
5R =
Câu 24: Đưng tròn
( )
22
: 2 4 30Tx y x y+ + −=
có tâm
I
, bán kính
R
là:
A.
( )
1; 2 , 8IR−=
B.
( )
1; 2 , 2 2IR−=
C.
( )
1; 2 , 8IR−=
D.
( )
1; 2 , 2 2IR−=
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba đim
( )
5; 2A
,
( )
1; 3B
,
( )
1; 2C
có
phương trình là:
A.
22
2 2 4 30xy xy+ + −=
B.
22
2 4 10xy xy+ + −=
C.
22
6 10x y xy+ + −=
D.
22
6 10x y xy+ + −=
Câu 26: Phương trình chính tc ca đưng elip vi
5a =
,
2b =
:
A.
22
1
25 4
xy
+=
B.
22
1
25 4
xy
−=
C.
22
1
100 16
xy
+=
D.
22
1
100 16
xy
−=
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 4
Câu 27: Đưng hyperbol
22
1
16 9
xy
−=
có tiêu c bằng:
A.
7
B.
27
C.
5
D.
10
Câu 28: Tìm phương trình chính tc ca elip tiêu c bằng
12
và trc ln bng
20
.
A.
22
1
100 64
xy
−=
B.
22
1
100 64
xy
+=
C.
22
1
100 36
xy
+=
D.
22
1
100 36
xy
=
II. PHN TỰ LUẬN. (3.0 đim)
Bài 1. (1.0 đim): Tìm m đ phương trình
( ) ( )
2
2 10m x m xm + +=
có hai
nghim phân bit
12
; xx
tha
( )
22
1 2 12
6x x xx+−+ =
Bài 2. (1.0 đim): Mt đi gm
6
nam
10
n. Lp mt nhóm gm
4
ngưi hát
tốp ca. Tính xác sut đ trong bn ngưi đưc chn có ít nht ba n.
Bài 3. (1.0 đim): Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 25Cx y ++ =
. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 19 0
xy + −=
………HẾT………
Trang 1/2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023.
MÔN: TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 101
1.B
2.A
3.D
4.D
5.C
6.A
7.B
8.D
9.B
10.C
11.D
12.B
13.D
14.A
15.C
16.D
17.A
18.B
19.B
20.D
21.A
22.C
23.D
24.B
25.C
26.A
27.D
28.B
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 212
1.C
2.B
3.D
4.B
5.C
6.D
7.B
8.D
9.A
10.C
11.D
12.D
13.A
14.A
15.B
16.B
17.D
18.A
19.C
20.C
21.A
22.D
23.B
24.A
25.B
26.D
27.D
28.B
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 323
1.A
2.C
3.D
4.A
5.B
6.B
7.D
8.A
9.C
10.B
11.A
12.D
13.D
14.C
15.A
16.B
17.D
18.B
19.C
20.B
21.D
22.D
23.B
24.D
25.C
26.A
27.B
28.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 434
1.A
2.C
3.D
4.B
5.A
6.D
7.D
8.C
9.A
10.B
11.D
12.B
13.C
14.D
15.C
16.A
17.D
18.B
19.B
20.D
21.A
22.C
23.D
24.A
25.B
26.B
27.D
28.B
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Ghi
chú
Bài 1
m m đ phương trình
( )
( )
2
2 10m x m xm + +=
có hai nghim
phân biệt
12
; xx
thỏa
( )
22
1 2 12
6
x x xx+−+ =
Phương trình có hai ngiệm phân biệt khi chỉ khi
0
0
a
∆>
( ) ( )
2
20
1 4 20
m
m mm
−≠
+ −>
( )
2
*
2
3 10 1 0
m
mm
+ +>
0,25
Ta có:
12
12
1
2
.
2
m
xx
m
m
xx
m
+
+=
=
0,25
( )
22
1 2 12
6x x xx+−+ =
( ) ( )
2
12 12 12
2. 6xx xx xx+ −+ =
2
11
26
2 22
m mm
m mm



++
−=
−−
0,25
Trang 2/2
2
8 31 21 0mm +=
( )
( )
3
7
8
mn
mn
=
=
0,25
Bài 2
Một đội gồm
6
nam
10
nữ. Lập một nhóm gồm
4
người hát tốp
ca. Tính xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ.
( )
4
16
1820
nC
Ω= =
0,25
Gọi A:”Chọn bốn người có ít nhất ba nữ”.
( )
31 4
10 6 10
930nA CC C= +=
0,5
( )
( )
( )
93
182
nA
PA
n
= =
0,25
Bài 3
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
(
)
22
: 2 3 25
Cx y ++ =
.
Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 19 0
xy + −=
Đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
2; 3I
, bán kính
5R =
0,25
Gọi
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
Do
d
nên
( )
: 3 4 0 19d x yc c+ + = ≠−
0,25
Điều kiện
d
tiếp xúc
(
)
C
:
( )
( )
;dI d R
=
( )
22
3.2 4 3
5
34
c+ −+
⇔=
+
0,25
6 25c⇔−=
( )
( )
31
19
cn
cl
=
=
Vậy
: 3 4 31 0dxy
++=
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 10 Ngày kiểm tra: / / 2023
Thời gian làm bài: 70 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 101
Đề có 04 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm)
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2 x −5 là tam thức bậc hai B. f (x) 2
= 3x +5 là tam thức bậc hai C. f (x) 3
= 3x +5x −6 là tam thức bậc hai D. f (x) 4 2
= 2x −3x +1 là tam thức bậc hai
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞)
B. f (x) = 0 ⇔ x = 3 ±
C. f (x) < 0 ⇔ x∈( ;3 −∞ )
D. f (x) > 0 ⇔ x∈( 3; − 3)
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2
3x + 2x −5 = 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn B. 2 6
3x − +5 > 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn x C. 3 2
2x − 4x +5 ≤ 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn
D. 1 2 + ≥ 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn 3 x x Câu 4: Cho hàm số 2
f (x) = ax +bx + c có đồ thị như hình vẽ?
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là: A. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3:+∞) B. S = (1;3) C. S = 1  ;3   D. S = ( ; −∞ 1 ∪   3;+∞)
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 1
Câu 5: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu sự lựa
chọn ra một bạn trong lớp để làm lớp trưởng? A. 500 B. 5 C. 45 D. 15
Câu 6: Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 B. 306 C. 18 D. 153
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ bảy chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 ? A. 840 B. 2401 C. 35 D. 5040
Câu 8: Cho tập hợp H có 15 phần tử. Số tập con gồm ba phần từ của H là: A. 15 3 B. 3 15 C. 315 A D. 315 C
Câu 9: Tìm khẳng định đúng: A. k k! k n! k n! k k! n C = B. C C. A = D. A = n (!n = − k)! n
k (!n k)! n
k (!n k)! n (nk)!
Câu 10: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 96 B. 144 C. 156 D. 134
Câu 11: Viết khai triển ( + )4 x y là: A. 4 3 2 2 3 4
x −6x y + 4x y −6xy + y B. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 6x y − 4xy + y C. 4 3 2 2 3 4
x + 6x y + 4x y + 6xy + y D. 4 3 2 2 3 4
x + 4x y + 6x y + 4xy + y
Câu 12: Hệ số chứa 4
x trong khai triển (x + )5 2 là: A. 10 B. 10 C. 20 D. 40
Câu 13: Không gian mẫu của các phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A. Ω ={S;N}
B. Ω ={SS;NS;NN}
C. Ω ={SN;NS;NN}
D. Ω ={SS;SN;NS;NN}
Câu 14: Xét phép thử gieo con xúc xắc hai lần. Viết tập hợp mô tả biến cố "Tổng số chấm
xuất hiện trên hai lần gieo bằng 3". A. M = ({2; ) 1 ;(1;2)}
B. M = ({1;2);(2;2)}
C. M = ({1;2);(2;2);(2; ) 1 }
D. M = ({2;2);(2; ) 1 }
Câu 15: Cho B là biến cố của phép thử có không gian mẫu Ω. Tìm mệnh đề sai?
A. 0 ≤ P(B) ≤1
B. P(B) n(B) =
C. P(B) = P(B)−1 D. P(∅) = 0 n(Ω)
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 2
Câu 16: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 8 quả màu xanh và 7 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng: A. 1 7 B. 6 15 C. 8 15 D. 7 15
Câu 17: Trong mặt phẳng 
Oxy . Tìm tọa độ u biết   
u = 2i +5 j A. (2;5) B. ( 2; − 5) C. ( 5; − 2) D. (5;2) Câu 18:  
Xác định tọa độ của vectơ   
c = a + 2b biết a = ( 3; − ) 1 ,b = (0;4) A.     c = (3; 9 − ) B. c = ( 3; − 9) C. c = ( 3; − 8) D. c = (3; 8 − )
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M (1;2) 
N (3;4) . Độ dài vectơ MN bằng: A. 8 B. 2 2 C. 4 D. 2 3
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x −3y + 2024 = 0. Vectơ pháp
tuyến của đường thẳng d là: A.  n   = (1;2024) B. n = (3; ) 1 C. n = ( 3
− ;2024) D. n = (1; 3 − )
Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 3 − ) , N (2; ) 1 là:
A. x =1+tx = + tx = + tx = − + tB. 1 4  C. 1  D. 4   y = 3 − + 4ty = 3 − −ty = 4 − 3ty =1− 3t
Câu 22: Khoảng cách từ điểm M (1; 2
− ) đến đường thẳng 3x − 4y + 4 = 0 là: A. 1 5 B. 15 7 C. 3 D. 5
Câu 23: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 +( y − )2 : 3 4 = 25 A. Tâm I (3; 4
− ), bán kính R = 25 B. Tâm I (3; 4
− ), bán kính R = 5 C. Tâm I ( 3;
− 4), bán kính R = 25 D. Tâm I ( 3;
− 4), bán kính R = 5
Câu 24: Đường tròn (T ) 2 2
: x + y + 2x − 4y −3 = 0 có tâm I , bán kính R là: A. I ( 1 − ;2),R = 8 B. I ( 1 − ;2),R = 2 2
C. I (1;−2),R = 8
D. I (1;− 2),R = 2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(5;2) , B(1; 3 − ), C (1;2) có phương trình là: A. 2 2
2x + y + 2x − 4y −3 = 0 B. 2 2
x + y + 2x − 4y −1= 0 C. 2 2
x + y −6x + y −1= 0 D. 2 2
x + y + 6x y −1= 0
Câu 26: Phương trình chính tắc của đường elip với a = 5, b = 2 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1 x y − = x y + = x y − = 25 4 B. 1 25 4 C. 1 100 16 D. 1 100 16
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 3 2 2
Câu 27: Đường hyperbol x y − =1 16 9
có tiêu cự bằng: A. 7 B. 2 7 C. 5 D. 10
Câu 28: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 12 và trục lớn bằng 20 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1 x y + = x y + = x y 100 64 B. 1 100 64 C. 1 100 36 D. − =1 100 36
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Bài 1. (1.0 điểm): Tìm m để phương trình (m− ) 2 2 x −(m+ )
1 x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 1
x ; 2xthỏa 1x + 2x −( 1x + 2x) = 6
Bài 2. (1.0 điểm): Một đội gồm 6 nam và 10 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát
tốp ca. Tính xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ.
Bài 3. (1.0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
(C) (x − )2 +( y + )2 : 2
3 = 25 . Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C)
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆:3x + 4y −19 = 0
………HẾT………
Toán 10/ Mã đề 101/ Trang 4
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023. MÔN: TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 101 1.B 2.A 3.D 4.D 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.C 11.D 12.B 13.D 14.A 15.C 16.D 17.A 18.B 19.B 20.D 21.A 22.C 23.D 24.B 25.C 26.A 27.D 28.B
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 212 1.C 2.B 3.D 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.A 10.C 11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.C 20.C 21.A 22.D 23.B 24.A 25.B 26.D 27.D 28.B
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 323 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.D 8.A 9.C 10.B 11.A 12.D 13.D 14.C 15.A 16.B 17.D 18.B 19.C 20.B 21.D 22.D 23.B 24.D 25.C 26.A 27.B 28.D
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 434 1.A 2.C 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.B 19.B 20.D 21.A 22.C 23.D 24.A 25.B 26.B 27.D 28.B
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Ghi chú
Tìm m để phương trình (m− ) 2 2 x −(m+ )
1 x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 1
x ; 2xthỏa 1x + 2x −( 1x + 2x) = 6
Phương trình có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi a ≠ 0 m − 2 ≠ 0  m ≠ 2 0,25  ⇔  2 ⇔  ( ) ∆ > 0 ( 2 * m + )
1 − 4m(m−2) > 0  3
m +10m +1> 0 Bài 1 m 1 x x + + = Ta có:  1 2 m−2  m 0,25  =  1 x . 2x m−2 2 2 ⇔ (x + x )2 1 2
− 2 1x. 2x −( 1x + 2x) 1
x + 2x −( 1x + 2x) = 6 = 6 2 0,25  m 1 +  m m 1 + ⇔   − 2 − = 6  m−2  m−2 m−2 Trang 1/2 2
⇔ 8m −31m + 21= 0 m = 3(n)  ⇔  7 m 0,25 = (n)  8
Một đội gồm 6 nam và 10 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp
ca. Tính xác suất để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ. n(Ω) 4 = C = 16 1820 0,25
Bài 2 Gọi A:”Chọn bốn người có ít nhất ba nữ”. n( A) 3 1 4 = 10 C 6 C + 10 C = 930 0,5
P( A) n( A) 93 = = n(Ω) 182 0,25
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 +( y + )2 : 2 3 = 25 .
Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng
∆:3x + 4y −19 = 0
Đường tròn (C) có tâm I (2; 3
− ), bán kính R = 5 0,25
Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (C)
Bài 3 Do d  ∆ nên d : 3x+4y+c = 0 (c ≠ 1 − 9) 0,25 3.2+ 4( 3 − )+ c
Điều kiện d tiếp xúc (C) : d (I;(d )) = R ⇔ = 5 0,25 2 2 3 + 4 c = 31 (n)
c −6 = 25 ⇔ c= 19 −  (l) 0,25
Vậy d : 3x+4y+31=0 Trang 2/2
Document Outline

  • 101
  • DAP AN