Đề học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thăng Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm

Trang 1/4 - Mã đề 143
SỞ GIÁO DỤC V À ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….SBD:…………….
Mã đề thi
143
Câu 1: ni đến nghe bui hòa nhc. S cách sp xếp người này vào mt hàng ngang ghế
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đi t A đến B 3 con đường, đi từ B đến C 4 con đường. Hi đi t A đến C (phi qua B)
có bao nhiêu cách?
A. 8. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 4: Biết số đúng là . Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Kết quả làm tròn của số đến hàng phần nghìn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Toạ độ của vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đa thc: là khai triển ca nh thc Newton:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Mt ngưi vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại qu
tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và mt loại nước ung trong 3 loại nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thực đơn?
A. 100. B. 15. C. 75. D. 25.
Câu 10: Khong cách t điểm đến đường thng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
6
6
6
6
2.6!
2
6
(1; 5), (3; 7)mn=−=

2mn+

(2; 2)
( 5; 14)−−
(4; 12)
(7; 19)
A
B
C
1,025
0,005
0,5
0,025
0,05
0,3
0, 4
0,5
0, 2
3 1,732050808=
1, 7321
1, 7
1, 73
1, 732
Oxy
( 2;1), (1; 3)AB−−
BA

(3; 4)
(1; 2)
(1; 4)
( 3; 4)
( )
2 3 45
243 810 1080 720 240 32Px x x x x x=−+ +
( )
5
32x+
( )
5
32x
( )
5
23x
( )
5
3 x
( )
5; 1M
3 2 13 0xy+ +=
2 13
28
13
26
13
2
Trang 2/4 - Mã đề 143
A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 12: Điểm toán cuối năm của một nhóm học sinh lớp . Điểm trung bình
của cả nhóm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho một tập hợp phần tử. Số tập con gồm phần tử của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Viết tập hợp là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu 1 lần.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Đim tiếng anh ca 11 học sinh cao điểm nht trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , . C.
, , . D. , , .
Câu 16: Trong hệ trục tọa độ , cho , tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cn xếp 3 nam, 3 n vào 1 hàng có 6 ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam n ngi xen
kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Mt t 15 học sinh. Hi có bao nhiêu cách chn 2 học sinh để gi hai chc v t trưng và
t phó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tìm mt ca mu s liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 15. B. 17. C. 13 D. 14
Câu 20: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh quả cầu màu đỏ. Chọn lần lượt hai
quả cầu từ hộp. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Mt t hc sinh nam và hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn học sinh đi lao
động, trong đó có đúng hc sinh nam?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Lớp 10A học sinh nam học sinh nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm bao nhiêu cách
chọn ra một học sinh để làm lớp trưởng?
A. . B. . C. . D. .
8
10 1A
5; 7;8;9; 4; 4;8;8
7,1
6,625
7
6, 7
M
15
2
M
4
15
C
2
15
A
2
15
C
15!
{S;N}Ω=
{SS; }NNΩ=
{; }SS NSΩ=
{SN; NN}Ω=
1
7Q =
2
8Q =
3
10Q =
1
8Q =
2
10Q =
3
10Q =
1
8Q =
2
9Q =
3
10Q =
1
8Q =
2
9Q =
3
9Q =
Oxy
(2; 3), N( 2; 1)M −−
I
MN
(0;1)
(1; 1)
( 2; 2)
(1; 1)
78
72
36
720
2
15
2
15
C
2
15
A
15!
( ) ( )
12
:
34
xt
dt
yt
=−+
=
( )
d
( )
1; 2a =
( )
1; 2a =
( )
1; 3a =
( )
2; 4a =
10
3
7
7
15
5
11
7
30
8
15
22
1
144 25
xy
−=
22
1
16 9
xy
+=
22
1
49
xy
+=
22
5
1
64
xy
+=
6
9
6
2
24
69
.AA
24
96
CC
24
69
CC+
24
69
.CC
20
30
50
600
30
1
Trang 3/4 - Mã đề 143
Câu 25: Cho đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Khai triển: có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Mt câu lc b thành viên. S cách chn mt ban qun gm ch tch, phó ch tch,
thư kí là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n đưc chn ngu nhiên
cho kết qu như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho bng s liu thống kê điểm kiểm tra ca lp 10A1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên được làm tròn đến hàng phần trăm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tâm của đường tròn
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Mt mu s liu thống tứ phân vị lần lượt là . Giá tr nào sau
đây là giá trị bất thường ca mu s liu
A. 9. B. 48. C. 46. D. 30.
Câu 32: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Trong mt phng , tính góc giữa hai đưng thng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho . Phương trình đường trung trc của đoạn thng là đường thng
nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong mt phng , đường tròn đi qua ba điểm phương
trình là.
A. . B. .
C. . D. .
( )
:
24
1
xt
yt
=
= +
30xy+−=
0xy+=
4 60xy+ −=
4 60xy+ +=
4
(2 1)x
6
3
4
5
20
1
1
1
6840
6900
7200
1140
39
36
37
38
1, 5
1, 57
1, 58
1, 60
I
22
2 36 08 1xy x y+ + −=
( )
4; 6I
( )
2; 3I
( )
2;3I
( )
2;3I
123
22, 27, 32QQQ= = =
( )
2; 4I
5R =
( ) ( )
22
2 4 25xy ++ =
( ) ( )
22
2 45xy+ +− =
22
4 10 4 0xy x y
+ + −=
22
4 8 50
xy xy
+ + −=
Oxy
( )
: 2 10dx y −=
( )
3 11 0dx y
+ −=
0
30
0
45
0
60
0
135
( )
1;3M
( )
3;5N
MN
2 70xy+ −=
2 60xy +−=
2 70xy+ +=
2 60xy ++=
Oxy
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
22
24 12 175 0xy x y+− + =
22
24 12 175 0xy x y++ + + =
22
24 12 175 0xy x y++ + =
22
24 12 175 0xy x y+− + + =
Trang 4/4 - Mã đề 143
Câu 36: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
con xúc xắc bằng 8 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn và trong 5 tấm thẻ mang số chẵn có đúng 1 tấm thẻ
mang số chia hết cho 10.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Bạn An cái kẹo vị hoa quả cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để i kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Phương trình chính tc ca elip đi qua , có t s ca đ dài trc ln vi tiêu c bng
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong mt phng , đường thng song song với đường thng và cách
điểm một khoảng bng có phương trình là
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
------------- HẾT -------------
1
36
1
9
5
36
1
6
560
4199
4
15
11
15
3639
4199
7
6
5
5
14
117
140
143
79
156
103
117
( )
2; 3A
2
22
1
86
xy
+=
22
1
16 4
xy
+=
22
1
23
xy
−=
22
1
25 5
xy
+=
Oxy
: 2 50dx y +=
(1; 2)M
25
2 10 0xy−=
2 10 0xy+=
2 15 0xy −=
2 15 0xy −=
2 50xy +=
2 10 0xy+=
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề
143
295
387
415
Câu 1
D
B
C
C
Câu 2
D
C
C
B
Câu 3
C
B
D
A
Câu 4
A
C
C
A
Câu 5
C
A
A
C
Câu 6
D
B
C
D
Câu 7
D
B
D
A
Câu 8
B
A
B
B
Câu 9
C
C
D
B
Câu 10
A
C
A
D
Câu 11
C
D
B
B
Câu 12
B
A
C
B
Câu 13
C
C
B
B
Câu 14
A
B
A
C
Câu 15
C
B
C
D
Câu 16
A
D
D
B
Câu 17
B
C
D
C
Câu 18
C
A
B
D
Câu 19
B
C
A
A
Câu 20
D
A
B
D
Câu 21
D
B
B
D
Câu 22
B
C
B
C
Câu 23
D
D
C
C
Câu 24
A
B
C
A
Câu 25
C
D
A
D
Câu 26
D
A
B
A
Câu 27
A
C
D
C
Câu 28
D
D
B
D
Câu 29
C
D
C
C
Câu 30
A
A
A
A
Câu 31
B
A
A
A
Câu 32
D
D
A
A
Câu 33
B
B
D
C
Câu 34
B
D
D
B
Câu 35
A
D
B
D
Câu 36
C
A
A
C
Câu 37
A
A
D
A
Câu 38
B
B
D
B
Câu 39
A
C
C
D
Câu 40
B
D
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC V À ĐÀO TẠO TPHCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:………………………………………….SBD:……………. 143
Câu 1: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là: A. 6 . B. 2.6!. C. 2 6 . D. 6!.
Câu 2: Cho m = (1; 5 − ),n = (3; 7
− ) . Tìm tọa độ của vectơ m + 2n . A. (2; 2 − ) . B. ( 5 − ; 14) − . C. (4; 12) − . D. (7; 19) − .
Câu 3: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C (phải qua B) có bao nhiêu cách? A C B A. 8. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 4: Biết số đúng là 1,025. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là: A. 0,005. B. 0,5. C. 0,025 D. 0,05.
Câu 5: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số lẻ. A. 0,3. B. 0,4 . C. 0,5. D. 0,2 .
Câu 6: Kết quả làm tròn của số 3 =1,732050808 đến hàng phần nghìn là A. 1,7321. B. 1,7 . C. 1,73. D. 1,732 . 
Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 2; − 1), B(1; 3)
− . Toạ độ của vectơ BA A. (3; 4 − ) . B. (1; 2 − ) . C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;4).
Câu 8: Đa thức: P(x) 2 3 4 5
= 243−810x +1080x − 720x + 240x − 32x là khai triển của nhị thức Newton: A. ( + )5 3 2x . B. ( − )5 3 2x . C. ( x − )5 2 3 . D. ( − )5 3 x .
Câu 9: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25.
Câu 10: Khoảng cách từ điểm M (5;− )
1 đến đường thẳng 3x + 2y +13 = 0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2
Câu 11: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: Trang 1/4 - Mã đề 143 A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 12: Điểm toán cuối năm của một nhóm 8 học sinh lớp 10 1
A là 5;7;8;9;4;4;8;8 . Điểm trung bình của cả nhóm là A. 7,1. B. 6,625. C. 7 . D. 6,7 .
Câu 13: Cho một tập hợp M có 15 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là: A. 4 C 2 A 2 C 15! 15 . B. 15. C. 15 . D. .
Câu 14: Viết tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu 1 lần. A. Ω = {S;N}.
B. Ω = {SS; NN}.
C. Ω ={SS; NS}.
D. Ω = {SN; NN}.
Câu 15: Điểm tiếng anh của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
Q = 7 Q = 8 Q =10
Q = 8 Q =10 Q =10 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 . C.
Q = 8 Q = 9 Q =10
Q = 8 Q = 9 Q = 9 1 , 2 , 3 . D. 1 , 2 , 3 .
Câu 16: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M (2;3), N( 2; − 1
− ) , tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN A. (0;1) . B. (1; 1 − ) . C. ( 2; − 2) . D. (1;1) .
Câu 17: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 78. B. 72 . C. 36. D. 720 .
Câu 18: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 2 15 . B. 2 C 2 A 15! 15 . C. 15. D. .
Câu 19: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 15. B. 17. C. 13 D. 14 x = 1 − + 2t
Câu 20: Cho đường (d ) : 
(t ∈) . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d )? y = 3 − 4t     A. a = ( 1; − 2).
B. a = (1;2). C. a = ( 1; − 3). D. a = (2; 4 − ) .
Câu 21: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Chọn lần lượt hai
quả cầu từ hộp. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . 15 11 30 15
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. 5x y + = 1. 144 25 16 9 4 9 4 6
Câu 23: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 A .A 2 4 C C 2 4 C + C 2 4 C .C 6 9 . B. 9 6 . C. 6 9 . D. 6 9 .
Câu 24: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 30 học sinh nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn ra một học sinh để làm lớp trưởng? A. 50. B. 600 . C. 30. D. 1. Trang 2/4 - Mã đề 143 x = 2 − 4t
Câu 25: Cho đường thẳng (∆): 
. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của ∆ y =1+ t
A. x + y −3 = 0 .
B. x + y = 0.
C. x + 4y − 6 = 0 .
D. x + 4y + 6 = 0 . Câu 26: Khai triển: 4
(2x −1) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 27: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1phó chủ tịch, 1 thư kí là: A. 6840 . B. 6900 . C. 7200 . D. 1140.
Câu 28: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên
cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 39. B. 36. C. 37 . D. 38.
Câu 29: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 1,5. B. 1,57 . C. 1,58. D. 1,60 .
Câu 30: Tâm I của đường tròn 2 2
x + y −8x +12y − 36 = 0 là A. I (4; 6 − ) . B. I (2; 3 − ) .
C. I (2;3) . D. I ( 2; − 3).
Câu 31: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 1 2 3 . Giá trị nào sau
đây là giá trị bất thường của mẫu số liệu A. 9. B. 48. C. 46. D. 30.
Câu 32: Phương trình đường tròn có tâm I ( 2;
− 4) và bán kính R = 5 là:
A. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 25.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 5 . C. 2 2
x + y + 4x −10y − 4 = 0. D. 2 2
x + y + 4x −8y − 5 = 0.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng (d ) : x − 2y −1= 0 và
(d′) x +3y −11= 0 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 34: Cho M (1;3) và N ( 3;
− 5) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0. D. 2
x + y + 6 = 0 .
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0. C. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . D. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 . Trang 3/4 - Mã đề 143
Câu 36: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
con xúc xắc bằng 8 là: A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 36 9 36 6
Câu 37: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn và trong 5 tấm thẻ mang số chẵn có đúng 1 tấm thẻ
mang số chia hết cho 10. A. 560 . B. 4 . C. 11 . D. 3639 . 4199 15 15 4199
Câu 38: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. A. 14 . B. 140 . C. 79 . D. 103 . 117 143 156 117
Câu 39: Phương trình chính tắc của elip đi qua A(2; 3), có tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng 2 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 8 6 16 4 2 3 25 5
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : x − 2y + 5 = 0 và cách điểm M (1; 2
− ) một khoảng bằng 2 5 có phương trình là
A. x − 2y −10 = 0 hoặc x − 2y +10 = 0 .
B. x − 2y −15 = 0.
C. x − 2y −15 = 0 hoặc x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y +10 = 0 .
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 143
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề 143 295 387 415 Câu 1 D B C C Câu 2 D C C B Câu 3 C B D A Câu 4 A C C A Câu 5 C A A C Câu 6 D B C D Câu 7 D B D A Câu 8 B A B B Câu 9 C C D B Câu 10 A C A D Câu 11 C D B B Câu 12 B A C B Câu 13 C C B B Câu 14 A B A C Câu 15 C B C D Câu 16 A D D B Câu 17 B C D C Câu 18 C A B D Câu 19 B C A A Câu 20 D A B D Câu 21 D B B D Câu 22 B C B C Câu 23 D D C C Câu 24 A B C A Câu 25 C D A D Câu 26 D A B A Câu 27 A C D C Câu 28 D D B D Câu 29 C D C C Câu 30 A A A A Câu 31 B A A A Câu 32 D D A A Câu 33 B B D C Câu 34 B D D B Câu 35 A D B D Câu 36 C A A C Câu 37 A A D A Câu 38 B B D B Câu 39 A C C D Câu 40 B D A B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
Document Outline

  • Made 143
  • Dap an