Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIN HI
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K II
NĂM HC 2021-2022
Môn: Toán 7
(Thi
g
ian làm bài 90 phút)
Bài 1 (2,0 đim):
Thi gian gii xong mt bài tp (tính bng phút) ca 30 hc sinh lp 7 được ghi li
trong bng sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
9 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
1) Lp bng “tn s” và tìm mt ca du hiu.
2) Tính s trung bình cng ca du hiu (làm tròn đến s thp phân th nht).
Bài 2 (2,0 đim):
1) Tính giá tr ca biu thc a
2
– 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
2) Cho các đơn thc A = 3xy
3
xy; B = xy
3
xy. Tính tích A.B và tìm bc ca tích đó.
3) Mt công nhân đi làm bng xe buýt ra khi thành ph được quãng đường 10 km,
sau đó xung xe và đi b vi vn tc 5km/h. Viết biu thc đại s biu th quãng đường y
mà người đó đã đi c bng xe buýt và đi b sau x gi.
Bài 3(2,5 đim):
1) Cho hai đa thc A(x) = – 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6 và B(x) = 2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x)
2) Cho đa thc M(x) = x
2
– 2mx + m – 2. Tìm m để đa thc M(x) nhn x = 3 là mt
nghim.
Bài 4 (3,0 đim):
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), đưng cao AH. Trên cnh BC ly đim
D sao cho BD = BA.
1) Chng minh
2) K DK vuông góc vi AC (K AC). Chng minh và chng minh AD
đường trung trc ca đon thng KH.
3) Chng minh AB + AC < BC + 2 AH.
Bài 5 (0,5đim):
Cho , độ dài các cnh AB, AC, BC ca tam giác ln lượt là c, b, a; độ dài các
đường trung tuyến AM, BD, CE ln lượt là m
a
, m
b
, m
c
. Chng minh rng:
----------------------Hết------------------------
H và tên thí sinh:…………………………………………..SBD:…………………
BAD = ADB.
ΔAHD = ΔAKD
ΔABC
3
(a + b + c) < m + m + m < a + b + c
4
abc
PHÒNG GIÁO DC&ĐÀO TO
TIN HI
K KHO SÁT HäC K× II - NĂM HC 2021 - 2022
HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM
MÔN: TOÁN 7
Bài 1(2,0 đim): Thi gian gii xong mt bài tp (tính theo phút) ca 30 hc sinh
được ghi li trong bng sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
9 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Lp bng “tn s” và tìm mt ca du hiu.
b) Tính s trung bình cng ca du hiu (làm tròn đến s thp phân th nht).
Bài
Ni dung Đim
1).
1,0 đ
Lp bng “tn s và tìm mt ca du hiu
Giá t
r
(x) 5 7 8 9 10 14
N=30
Tn s(n) 3 3 8 9 4 3
0,5
Mt ca du hiu M
0
= 9
0,5
2)
1.0đ
Tính s trung bình cng ca du hiu (làm tròn đến s thp phân th nht).
5.3 7.3 8.8 9.9 10.4 14.3 15 21 64 81 40 42
X
30 30


0,75
263
8,8
3
X
0
0,25
Bài 2(2,0 đim):
1) Tính giá tr ca biu thc a
2
– 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
2) Cho các đơn thc A = 3xy
3
xy; B = xy
3
xy. Tính tích A.B và tìm bc ca tích đó.
3) Mt công nhân đi làm bng xe buýt ra khi thành ph được
quãng đường 10 km,
sau đó xung xe và đi b
vi vn tc 5km/h. Viết biu thc đại s biu din quãng
đường y mà người đó đã đi c bng xe buýt và đi b sau x gi.
Bài
Ni dung Đim
1)
0,75đ
Tính giá tr ca biu thc a
2
– 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
Thay a = 4 và b=2 vào biu thc trên ta được 4
2
– 5. 2 + 1 =16 –10 +
1=7
0,5
Vy khi a=4 và b=2 thì giá tr ca thc a
2
– 5b + 1 là 7
0,25
2)
0,75 đ
Cho các đơn thc A= 3xy
3
xy; B = xy
3
xy. Tính tích A.B và tìm bc ca tích đó.
A . B = (3xy
3
xy).(xy
3
xy) = (3 .1).( x.x.x.x). (y
3
. y. y
3
. y) = 3 x
4
y
8
0,5
(Gm 04 trang)
Bc ca đơn thc tích A.B là 12 0,25
3)
0,5đ
Mt công nhân đi làm bng xe buýt ra khi thành ph được quãng đường 10
km, sau đó xung xe và đi b
vi vn tc 5km/h. Viết biu thc đại s biu din
quãng đường y mà người đó đã đi c bng xe buýt và đi b sau x gi.
Quãn
g
đườn
g
n
g
ười côn
g
nhân đi b sau x
g
i là 5x (km) 0,25
Quãng đường y mà người công nhân đó đã đi là y = 10 + 5x (km) 0,25
Bài 3(2,5 đim):
1) Cho hai đa thc A(x) = – 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6 và B(x) = 2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x)
2) Cho đa thc M(x) = x
2
– 2mx + m – 2. Tìm m để đa thc M(x) nhn x=3 là mt
nghim.
Bài
Ni dung Đim
Cho hai đa thc A(x) = – 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6 và B(x) = 2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x)
1)
1,0
đ
C(x) = A(x) + B(x) = (– 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6) + (2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5)
= – 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6 + 2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5
0,5
= 7x
2
+ 11
Vy C(x) = A(x) + B(x) = 7x
2
+ 11
0,5
0.75
đ
D(x) = A(x) - B(x) = (– 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6) – (2x
3
+ 3x
2
– 3x + 5)
= – 2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6
– 2x
3
– 3x
2
+ 3x
– 5
0,25
= – 4x
3
+ x
2
+ 6x + 1
0,25
Vy D(x) = A(x) –B(x) = – 4x
3
+ x
2
+ 6x + 1
0,25
2).
0,75
đ
Cho đa thc M(x) = x
2
– 2mx + m – 2. Tìm m để đa thc M(x) nhn x = 3 là mt
nghim
Vì x = 3 là nghim ca đa thc M(x) nên ta có M(3) = 0
0,25
Suy ra 3
2
– 2m.3 + m – 2 = 0 suy ra
7
m =
5
0,25
Vy
7
m =
5
thì đa thc M có nghim x = 3.
0,25
Bài 4(3,0 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A(AB < AC), đường cao AH. Trên
cnh BC ly đim D sao cho BD = BA.
1) Chng minh
BAD = ADB.
2) K DK vuông góc vi AC(K
AC). Chng minh ΔAHD = ΔAKD và chng minh
AD là đường trung trc ca đon thng KH.
3) Chng minh AB + AC < BC + 2 AH.
Bài
Ni dung Đim
Hình
v,
ghi
gt, kl
0,5 đ
0,5
1)
0,75đ
Xét ΔABD có BA = BD (gt) ABD cân ti B
0,5
BAD = BDA
0,25
2)
1,25đ
HS chng minh được
BAD = KDA
0,25
HS cm được
ΔAHD = ΔAKD
(cnh huyn – góc nhn)
0,5
AH = AK và HD = DK suy ra A và D thuc đường trung trc ca HK
0.25
Do đó AD là đường trung trc ca đon thng HK
0,25
3)
0,5đ
Xét
ΔAHB
theo bt đẳng thc tam giác ta có : AB < BH + AH (1)
Tượn
t vi
ΔAHC
ta có AC < HC + AH (2)
0,25
T (1) và (2) ta có AB + AC < BH + HC + 2AH = BC + 2AH
(đpcm)
0,25
Bài 5 (0,5đ). Cho ΔABC , độ dài các cnh AB, AC, BC ca tam giác ln lượt là c, b,
a độ dài các đường trung tuyến AM, BD, CE ln lượt là m
a
, m
b
, m
c
. Chng minh
rng
3
(a + b + c) < m + m + m < a + b + c
4
abc
Bài Ni dung Đim
0,5đ
Gi G là trng tâm ca
ΔABC
.
Xét
ΔAGC
, áp dng bt đẳng thc tam
giác ta có GA + GC > AC
222
AM CE (AM + CE) > AC
333

. Do đó
3
AM + CE > AC
2
0,25
A
B
C
D
H
K
G
M
E
D
B
A
C
K
Chng minh tương t
33
AM + BD > AB; BD + CE >
22
B
C
. Cng theo vế
ba bt đẳng thc trên ta có
3
AM + BD + CE > (AB + AC + BC)
4
hay
3
m + m + m (a + b + c)
4
abc
(*)
Trên tia đối AM ly đim K sao cho MK = AM,
chng minh
ΔAMB = ΔKMC (c- g-c) nên KC = AB.
Xét
ΔACK
theo bt đẳng thc tam giác ,ta có AK < AC + CK= AC +
AB
AB+AC
AM <
2
. Chng minh tương t
AB+BC AC + BC
BD < ;CE <
22
Cng theo tng vế ba bt đẳng thc trên ri suy ra
AM + BD + CE < AB + AC + BC hay
m + m + m < a + b + c
abc
(**).
T (*) và (**) ta
3
(a + b + c) < m + m + m < a + b + c
4
abc
0,25
Chú ý - T chm tho lun để thng nht biu đim chi tiết hơn. Khi chm yêu cu bám sát
biu đim chm để có tính thng nht chung. Các cách gii khác đúng vn cho đim ti đa
theo thang đim. Đim toàn bài bng tng các đim thành phn .
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021-2022 TIỀN HẢI Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1 (2,0 điểm):
Thời gian giải xong một bài tập (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 9 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
1) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
2) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài 2 (2,0 điểm):
1) Tính giá trị của biểu thức a2 – 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
2) Cho các đơn thức A = 3xy3xy; B = xy3xy. Tính tích A.B và tìm bậc của tích đó.
3) Một công nhân đi làm bằng xe buýt ra khỏi thành phố được quãng đường 10 km,
sau đó xuống xe và đi bộ với vận tốc 5km/h. Viết biểu thức đại số biểu thị quãng đường y
mà người đó đã đi cả bằng xe buýt và đi bộ sau x giờ. Bài 3(2,5 điểm):
1) Cho hai đa thức A(x) = – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 và B(x) = 2x3 + 3x2 – 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x)
2) Cho đa thức M(x) = x2 – 2mx + m – 2. Tìm m để đa thức M(x) nhận x = 3 là một nghiệm. Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. 1) Chứng minh   BAD = ADB.
2) Kẻ DK vuông góc với AC (KAC). Chứng minh ΔAHD = ΔAKD và chứng minh AD
là đường trung trực của đoạn thẳng KH.
3) Chứng minh AB + AC < BC + 2 AH. Bài 5 (0,5điểm):
Cho ΔABC , độ dài các cạnh AB, AC, BC của tam giác lần lượt là c, b, a; độ dài các
đường trung tuyến AM, BD, CE lần lượt là ma, mb, mc. Chứng minh rằng:
3 (a + b + c) < m + m + m < a + b + c 4 a b c
----------------------Hết------------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..SBD:…………………
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT HäC K× II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TIỀN HẢI
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 7 (Gồm 04 trang)
Bài 1(2,0 điểm): Thời gian giải xong một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh
được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 9 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Bài Nội dung Điểm 1).
Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu 1,0 đ Giá trị(x) 5 7 8 9 10 14 0,5 Tần số(n) 3 N=30 3 8 9 4 3
Mốt của dấu hiệu M0 = 9 0,5 2)
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). 1.0đ
5.3  7.3  8.8  9.9 10.4 14.3 15  21 64  81 40  42 X   0,75 30 30 263 X   8,8 0,25 30 Bài 2(2,0 điểm):
1) Tính giá trị của biểu thức a2 – 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
2) Cho các đơn thức A = 3xy3xy; B = xy3xy. Tính tích A.B và tìm bậc của tích đó.
3) Một công nhân đi làm bằng xe buýt ra khỏi thành phố được quãng đường 10 km,
sau đó xuống xe và đi bộ với vận tốc 5km/h. Viết biểu thức đại số biểu diễn quãng
đường y mà người đó đã đi cả bằng xe buýt và đi bộ sau x giờ. Bài Nội dung Điểm 1)
Tính giá trị của biểu thức a2 – 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
0,75đ Thay a = 4 và b=2 vào biểu thức trên ta được 42 – 5. 2 + 1 =16 –10 + 0,5 1=7
Vậy khi a=4 và b=2 thì giá trị của thức a2 – 5b + 1 là 7 0,25 2)
Cho các đơn thức A= 3xy3xy; B = xy3xy. Tính tích A.B và tìm bậc của tích đó. 0,75 đ
A . B = (3xy3xy).(xy3xy) = (3 .1).( x.x.x.x). (y3. y. y3. y) = 3 x4 y8 0,5
Bậc của đơn thức tích A.B là 12 0,25 3)
Một công nhân đi làm bằng xe buýt ra khỏi thành phố được quãng đường 10 0,5đ
km, sau đó xuống xe và đi bộ với vận tốc 5km/h. Viết biểu thức đại số biểu diễn
quãng đường y mà người đó đã đi cả bằng xe buýt và đi bộ sau x giờ.
Quãng đường người công nhân đi bộ sau x giờ là 5x (km) 0,25
Quãng đường y mà người công nhân đó đã đi là y = 10 + 5x (km) 0,25 Bài 3(2,5 điểm):
1) Cho hai đa thức A(x) = – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 và B(x) = 2x3 + 3x2 – 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x)
2) Cho đa thức M(x) = x2 – 2mx + m – 2. Tìm m để đa thức M(x) nhận x=3 là một nghiệm. Bài Nội dung Điểm
Cho hai đa thức A(x) = – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 và B(x) = 2x3 + 3x2 – 3x + 5
Tính C(x) = A(x) + B(x) và D(x) = A(x) – B(x) 1)
C(x) = A(x) + B(x) = (– 2x3 + 4x2 + 3x + 6) + (2x3 + 3x2 – 3x + 5) 1,0 0,5 đ
= – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 + 2x3 + 3x2 – 3x + 5 = 7x2 + 11 0,5
Vậy C(x) = A(x) + B(x) = 7x2 + 11
D(x) = A(x) - B(x) = (– 2x3 + 4x2 + 3x + 6) – (2x3 + 3x2 – 3x + 5) 0,25
0.75 = – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 – 2x3 – 3x2 + 3x – 5 đ = – 4x3 + x2 + 6x + 1 0,25
Vậy D(x) = A(x) –B(x) = – 4x3 + x2 + 6x + 1 0,25 2).
Cho đa thức M(x) = x2 – 2mx + m – 2. Tìm m để đa thức M(x) nhận x = 3 là một 0,75 nghiệm đ
Vì x = 3 là nghiệm của đa thức M(x) nên ta có M(3) = 0 0,25
Suy ra 32 – 2m.3 + m – 2 = 0 suy ra 7 m = 5 0,25 Vậy 7
m = thì đa thức M có nghiệm x = 3. 5 0,25
Bài 4(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Trên
cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. 1) Chứng minh   BAD = ADB.
2) Kẻ DK vuông góc với AC(KAC). Chứng minh ΔAHD = ΔAKD và chứng minh
AD là đường trung trực của đoạn thẳng KH.
3) Chứng minh AB + AC < BC + 2 AH. Bài Nội dung Điểm Hình A vẽ, ghi gt, kl 0,5 đ K 0,5 B H D C 1)
Xét ΔABD có BA = BD (gt)  ABD  cân tại B 0,5 0,75đ    BAD = BDA 0,25 2)   BAD = KDA HS chứng minh được 0,25
1,25đ HS cm được ΔAHD = ΔAKD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
 AH = AK và HD = DK suy ra A và D thuộc đường trung trực của HK 0.25
Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK 0,25
Xét ΔAHB theo bất đẳng thức tam giác ta có : AB < BH + AH (1) 0,25
Tượng tự với ΔAHC ta có AC < HC + AH (2) 3)
0,5đ Từ (1) và (2) ta có AB + AC < BH + HC + 2AH = BC + 2AH 0,25 (đpcm)
Bài 5 (0,5đ). Cho ΔABC , độ dài các cạnh AB, AC, BC của tam giác lần lượt là c, b,
a độ dài các đường trung tuyến AM, BD, CE lần lượt là ma, mb, mc. Chứng minh
rằng 3 (a + b + c) < m + m + m < a + b + c 4 a b c Bài Nội dung Điểm 0,5đ B K M E G A D C
Gọi G là trọng tâm của ΔABC . Xét ΔAGC, áp dụng bất đẳng thức tam
giác ta có GA + GC > AC  2 2 2
AM  CE  (AM + CE) > AC . Do đó 3 3 3 0,25 3 AM + CE > AC 2 Chứng minh tương tự 3 3
AM + BD > AB; BD + CE > BC . Cộng theo vế 2 2
ba bất đẳng thức trên ta có 3
AM + BD + CE > (AB + AC + BC) hay 4 3 m + m + m  (a + b + c) (*) a b c 4
Trên tia đối AM lấy điểm K sao cho MK = AM,
chứng minh ΔAMB = ΔKMC (c- g-c) nên KC = AB.
Xét ΔACK theo bất đẳng thức tam giác ,ta có AK < AC + CK= AC + AB AB+AC  AM < . Chứng minh tương tự AB+BC AC + BC BD < ;CE < 0,25 2 2 2
Cộng theo từng vế ba bất đẳng thức trên rồi suy ra
AM + BD + CE < AB + AC + BC hay m + m + m < a + b + c (**). a b c
Từ (*) và (**) ta có 3 (a + b + c) < m + m + m < a + b + c 4 a b c
Chú ý
- Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn. Khi chấm yêu cầu bám sát
biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung. Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
theo thang điểm. Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần .