Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN VĨNH BO
KIM TRA KSCL HC KÌ II
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
MÔN TOÁN 7
dành cho b sách
Kết ni tri thc vi cuc sng)
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Câu 1. Cp t s o cho dưi đây lp thành mt t lệ thc
A.
à

. B.

à
C.

à
D.

à

Câu 2. Công thc nào sau đây th hin đi lưng y t lệ nghch vi đi lưng x theo h s t
lệ 2024:
A. = 2024. B. = 2024. C.  = 2024. D. =

.
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu rng 5 (cm) và chiu dài hơn chiu rng x (cm) thì din
tích (cm
2
) là:
A. 5 + 5. B. 5
(
+ 5
)
. C. 5
(
5
)
. D.
(
5
)
.
Câu 4. Biu thc nào dưi đây không là đa thc mt biến
A. 2024. B.
+ 3. C.
. D.
(
+ 1
)
.
Câu 5. Đa thc = 2
3󰇡
+ 1󰇢 có bc là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6. S nào sau đây không là nghim ca đa thc
6
+ 11 6
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Thc hin phép tính
đưc kết qu
A.

B.
C. 
D.

Câu 8. Trong mt hp đng 6 th đưc ghi các s t 0 đến 5. Rút ngu nhiên 2 th trong
hp, khi đó biến c “Tng hai s ghi trong th nh hơn 10” thuc loi biến c nào?
A. Biến c ngu nhiên. B. Biến c chc chn
C. Biến c không th D. Biến c có ít kh năng xy ra
Câu 9. Trong mt hp đng 6 th đưc ghi các s t 0 đến 5. Rút ngu nhiên 1 th trong
hp, khi đó biến c “S ghi trong th là bi ca 3” có xác sut là
A.
. B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác ABC có 
= 70
, 
= 60
. Nhn xét nào sau đây là đúng
A. AB là cnh có đ dài ln nht. B. AC là cnh có đ dài nh nht
C. AB>AC D. BC >AC>AB
Câu 11. Cho tam giác ABC có 3 góc nhn và đưng cao AH. Khng đnh nào sau đây là
không đúng
A. AH < AB, AC. B. AB<AC thì BH <HC
C. BH=HC thì AB=AC D. 
> 
thì BH>HC
Câu 12. B 3 đ dài nào cho sau đây không là đ dài 3 cnh ca mt tam giác
A. 3 dm, 5 dm và 8 dm B. 3 dm, 5 dm và 6 dm
C. 3 dm, 7 dm và 7 dm D. 4 dm, 5 dm và 7 dm
Câu 13 Cho tam giác ABC có AB = AC, bên trong tam giác
lấy đim D sao cho DA = DC và AD là tia phân giác ca góc
A (hình v). Trong hình v có bao nhiêu tam giác cân?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
1
2
A
D
B
C
Câu 14. Xác đnh đ dài FC trong hình v
biết rng GC= 6cm.
A. 8 cm B. 4 cm
C. 9 cm D. 12 cm
Câu 15. Để thi công mt con dc, ngưi ta tiến
hành đp đt đá thành mt khi hình lăng tr vi
kích thưc như hình v. Tính th tích (mét khi)
đất đá cn đp.
A. 1848 m
3
B. 53 m
3
C. 3696 m
3
D. 2024 m
3
PHN II. T LUN (7 đim)
Bài 1. (1 đim) Có th i, sa tươi chính là món quà tuyt vi
cho sc khe ca c gia đình. Mi 100ml sa tươi 100% cha
đa dng các dưng cht tt cho sc khe; bao gm 74 kcal, 3.2g
cht béo, 3.1g cht đm, 120mg Canxi, các vitamin A, D, B
2
,
B
12
các nguyên t vi ng như Hydrat Cartbon, Magie
Pht pho
Hp sa tươi 100% có kích thưc trong là 10cmx10cm x 15cm
(Hình v)
a) Tính dung tích ca hp sa.
b) Hp sa cung cp bao nhiêu kcal?
Bài 2. (0,75 đim)
Thc hin phong trào làm kế hoch nh, c ba lp 7A, 7B và 7C thu gom đưc 120 kg
giy loi. Mi lp đã thu gom đưc bao nhiêu kg biết rng khi ng giy loi mà các
lớp 7A, 7B, 7C thu gom đưc t lệ vi 7; 8; 9
Bài 4. (3 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB<AC) AH đưng cao BD đưng phân
giác. Trên cnh BC ly đim E sao cho BA = BE.
a) Chng t rng tam giác ABD và tam giác EBD bng nhau.
b) Chng t rng AH song song vi DE.
c) Gi F là giao đim ca DE và AB. Chng minh tam giác BFC là tam giác cân.
Bài 5. (1 đim)
Cho các s a,b,c tha mãn 0  1.
a) So sánh  + 1 à + .
b) Chng t rng

+

+

2
----- Hết đ -----
G
F
D
A
C
B
UBND HUYN VĨNH BO
KIM TRA KSCL HC KÌ II
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
MÔN TOÁN 7
dành cho B sách
Cánh diu)
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Câu 1. Trong mt hp đng 6 th đưc ghi các s t 0 đến 5. Rút ngu nhiên 2 th trong hp,
khi đó biến c “Tng hai s ghi trong th nh hơn 10” thuc loi biến c nào?
A. Biến c chc chn B. Biến c ngu nhiên.
C. Biến c không th D. Biến c có ít kh năng xy ra
Câu 2. Trong mt hp đng 6 th đưc ghi các s t 0 đến 5. Rút ngu nhiên 1 th trong hp,
khi đó biến c “S ghi trong th là bi ca 3” có xác sut là
A.
. B.
C.
D.
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu rng 5 (cm) và chiu dài hơn chiu rng x (cm) thì din
tích (cm
2
) là:
A. 5 + 5. B. 5
(
5
)
. C. 5
(
+ 5
)
. D.
(
5
)
.
Câu 4. Biu thc nào dưi đây không là đa thc mt biến
A. 2024. B.
+ 3. C.
. D.
(
+ 1
)
.
Câu 5. Đa thc mt biến nào sau đây đã đưc sp xếp
A. 8
(
7
+ 6
+ 5 + 4
)
B.
2.
+ 5 + 4
C.
2
+ 1 D. 1 2
2
+ 5
Câu 6. Đa thc = 2
3󰇡
+ 1󰇢 có bc là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. S nào sau đây không là nghim ca đa thc
6
+ 11 6
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Thc hin phép tính
đưc kết qu
A.

B.
C. 
D.

Câu 9. Tam giác ABC có 
= 
= 2
. Khi đó
A. Tam giác ABC vuông ti A B. Tam giác ABC có 3 góc nhn
C. Tam giác ABC có góc t D. Góc nh nht trong tam giác bng 45
0
Câu 10. Cho tam giác ABC có 
= 70
, 
= 60
. Nhn xét nào sau đây là đúng
A. AB là cnh có đ dài ln nht. B. AC là cnh có đ dài nh nht
C. AB>AC D. BC >AC>AB
Câu 11. Nếu  = , có
󰆹
= 30
,
= 50
thì
A.
= 100
B.
= 30
C.
= 100
D.
= 50
Câu 12. Biết AB = MN và BC = NP thì cn có thêm điu kin gì đ  = ?
A.
=
B.
󰆹
=
C.
󰆹
=
C. AC = NP
Câu 13. Cho tam giác ABC có 3 góc nhn đưng cao AH. Khng đnh nào sau đây
không đúng
A. AH < AB, AC. B. AB<AC thì BH <HC
C. BH=HC thì AB=AC D. 
> 
thì BH>HC
Câu 14. Cho tam giác ABC AB = AC, bên trong tam giác ly
đim D sao cho DA = DC và AD tia phân giác ca góc A (hình
v). Trong hình v có bao nhiêu tam giác cân?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
1
2
A
D
B
C
Câu 15. Xác đnh đ dài FC trong hình v
biết rng GC= 6cm.
A. 8 cm B. 4 cm
C. 9 cm D. 12 cm
PHN II. T LUN (7 đim)
Bài 1. (1 đim) Cho biu đ:
Em hãy quan sát biu đ đã cho và thc hin các yêu cu sau đây:
a) Lp bng s liu doanh thu theo tng tháng ca ca hàng A
b) Xác đnh doanh thu ca ca hàng tăng trong nhng khong thi gian nào? Doanh thu tháng
nào đt thp nht và đt bao nhiêu?
Bài 2. (1 đim) Cho đa thc =
(
2 + 4
)(
+ 2
)
a) Thu gn đa thc;
b) Tính giá tr ca đa thc ln lưt ti các giá tr x = 0; x = -1
Bài 3. (1 đim) Cho đa thc = 3
2 + 4 và đa thc = 3
10 + 8.
a) Tính .
b) Tìm nghim ca đa thc .
Bài 4. (3 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB<AC) AH là đưng cao BD đưng phân
giác. Trên cnh BC ly đim E sao cho BA = BE.
a) Chng t rng tam giác ABD và tam giác EBD bng nhau.
b) Chng t rng AH song song vi DE.
c) Gi F là giao đim ca DE và AB. Chng minh tam giác BFC là tam giác cân.
Bài 5. (1 đim)
Cho các s a,b,c tha mãn 0  1.
a) So sánh  + 1 à + .
b) Chng t rng

+

+

2.
----- Hết đ -----
G
E
F
D
A
C
B
NG DN CHM TOÁN 7
Đề dành cho b sách Kết ni tri thc
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng cho 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
D C B B B D B B B D D A D D A
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài
Ni dung làm
Đim
Bài 1
(1 điểm)
a) Dung tích hp sa: 10.10.15 = 1500
(

)
= 1500 
0,25.2
0,50
b) 1500
(

)
= 1500  sữa tươi cung cấp được x kcal. Ta có:
74/100 = /1500 ê = 1110. Hp sa cung cấp 110kcal
0,25.2 0,50
Bài 2
(0,75 điểm)
Các lớp 7A, 7B 7C thu gom được ln t là x, y và z (kg) giy
loi
0,25
0,75
Ta có: /7 = /8 = /9 + + = 120;
Tìm đưc x=35, y=40, z=45.
ng giy loi các lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt
35,40 và 45 (kg)
0,25
0,25
Bài 3
(1,75 điểm)
a)
(
2
)
. 󰇡

󰇢 = 3
0,25
1,25
) = = 8 4
0,25.2
c) Xét = 0  8 4 = 0 khi ... x=1/2. KL nghim ca đa thc
0,25.2
Bài 4
(1,75 điểm)
V hình đúng cho câu a
0,5
a) Có BA=BE, cnh BD chung và 
= 
 = 
0,25.3
0,75
)  =  
= 
= 90
DE vuông góc BC
Kết hp AH vuông góc vi BC ta có AH song song vi DE
0,25.2
0,25.2
1,00
c) Ch ra  =  nên BC = BF. Suy ra tam giác BFC cân (ti B)
0,25.2
0,75
Bài 5
(1,0 điểm)
a) Vi 0 1
(
1
)(
1
)
0  + 1 +
0,25.2
0,50
) 0  1 nên 0   + 1 nên

1 (1)
chứng minh tương tự câu a ta có  + 1 +  ac+1 + 






(2)
T (1)&(2)

+

+

2
(󰉙 "="  = = 0 à  = 1)
0,25
0,25
0,50
LƯU Ý:
- Cách gii khác, nếu đúng hoc công nhn ý trên đ làm ýi nếu đúng
thì cho đim ti đa phn làm đưc;
- Trong mi câu: đúng đến đâu, chm đến đy;
- Bài 4: Hình v sai cơ bn thì không chm còn thiếu thì cho na s đim
ca các câu làm đưc.
F
E
D
H
B
A
C
NG DN CHM TOÁN 7
Đề dành cho b sách Cánh diu
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng cho 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
B B C B C B D A B D A A A D C
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài
Ni dung làm
Đim
Bài 1
(1 điểm)
a) Lập được bng doanh thu theo tháng
0.50
0,50
b) Ch ra được ít nht 2 khong doanh thu
(Th1 đến Th4, Th10 đến Th12)
tăng
Tháng 5 có doanh thu thp nhất đạt 50 triệu đồng
0,25
0.25
0,50
Bài 3
(1,75 điểm)
`) = =
8
0,25.2
0,50
b) Tính đưc 󰉗 = 0 ì = 8; 󰉗 = 1 ì = 9
0,25.2
0,50
Bài 3
(1,0 điểm)
) = = 8 4
0,25.2
0,50
b) Xét = 0  8 4 = 0 khi ... x=1/2. KL nghim ca đa thc
0,25.2
0,50
Bài 4
(3,0 điểm)
Hình v đúng cho câu a
0,5
a) BA=BE, cnh BD chung và 
= 
 = 
0,25.3
0,75
)  =  
= 
= 90
DE vuông góc BC
Kết hp AH vuông góc vi BC ta có AH song song vi DE
0,25.2
0,25.2
1,00
c) Ch ra  =  nên BC = BF. Suy ra tam giác BFC cân (ti B)
0,25.2
0,75
Bài 5
(1,0 điểm)
a) Vi 0 1
(
1
)(
1
)
0  + 1 +
0,25.2
0,50
) 0  1 nên 0   + 1 nên

1 (1)
chứng minh tương tự câu a ta có  + 1 +  ac+1 + 






(2)
T (1)&(2)

+

+

2
(󰉙 "="  = = 0 à  = 1)
0,25
0,25
0,50
LƯU Ý:
- Cách gii khác, nếu đúng hoc công nhn ý trên đ làm ýi nếu
đúng thì cho đim ti đa phn làm đưc;
- Trong mi câu: đúng đến đâu, chm đến đy;
- Bài 4: Hình v sai cơ bn thì không chm còn thiếu thì cho na s
đim ca các câu làm đưc.
F
E
D
H
B
A
C
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
KIỂM TRA KSCL HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 7
(Đề dành cho bộ sách
Thời gian làm bài: 90 phút
Kết nối tri thức với cuộc sống)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Cặp tỉ số nào cho dưới đây lập thành một tỉ lệ thức A. 2 𝑣𝑣à −4. B. −2 𝑣𝑣à 4 C. 2 𝑣𝑣à 4 D. −2 𝑣𝑣à 4 3 6 3 6 −3 6 3 −6
Câu 2. Công thức nào sau đây thể hiện đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2024: A. 𝑦𝑦 = 2024𝑥𝑥. B. 𝑥𝑥 = 2024𝑦𝑦. C. 𝑥𝑥𝑦𝑦 = 2024. D. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 . 2024
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng x (cm) thì diện tích (cm2) là: A. 5𝑥𝑥 + 5. B. 5(𝑥𝑥 + 5).
C. 5(𝑥𝑥 − 5). D. 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 5).
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây không là đa thức một biến A. 2024. B. 2 + 𝑥𝑥 − 3. C. 𝑥𝑥2 − x. D. 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1). 𝑥𝑥2 5
Câu 5. Đa thức 𝐴𝐴 = 2𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥 �2 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 1� có bậc là 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6. Số nào sau đây không là nghiệm của đa thức 𝑥𝑥3 − 6𝑥𝑥2 + 11𝑥𝑥 − 6 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Thực hiện phép tính 2 𝑥𝑥2 − 5 𝑥𝑥2 được kết quả là 3 6 A. −1 𝑥𝑥2 B. 1 𝑥𝑥2 C. −𝑥𝑥2 D. −1 6 6 6
Câu 8. Trong một hộp đựng 6 thẻ được ghi các số từ 0 đến 5. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ trong
hộp, khi đó biến cố “Tổng hai số ghi trong thẻ nhỏ hơn 10” thuộc loại biến cố nào? A. Biến cố ngẫu nhiên. B. Biến cố chắc chắn C. Biến cố không thể
D. Biến cố có ít khả năng xảy ra
Câu 9. Trong một hộp đựng 6 thẻ được ghi các số từ 0 đến 5. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong
hộp, khi đó biến cố “Số ghi trong thẻ là bội của 3” có xác suất là A. 1. B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 6
Câu 10. Cho tam giác ABC có 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 700, 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 600 . Nhận xét nào sau đây là đúng
A. AB là cạnh có độ dài lớn nhất.
B. AC là cạnh có độ dài nhỏ nhất C. AB>AC D. BC >AC>AB
Câu 11. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là không đúng A. AH < AB, AC. B. ABC. BH=HC thì AB=AC D. 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵
� > 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � thì BH>HC
Câu 12. Bộ 3 độ dài nào cho sau đây không là độ dài 3 cạnh của một tam giác A. 3 dm, 5 dm và 8 dm B. 3 dm, 5 dm và 6 dm C. 3 dm, 7 dm và 7 dm D. 4 dm, 5 dm và 7 dm
Câu 13 Cho tam giác ABC có AB = AC, bên trong tam giác B
lấy điểm D sao cho DA = DC và AD là tia phân giác của góc
A (hình vẽ). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác cân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 D 1 2 A C
Câu 14. Xác định độ dài FC trong hình vẽ A biết rằng GC= 6cm. A. 8 cm B. 4 cm E F C. 9 cm D. 12 cm G C D B
Câu 15. Để thi công một con dốc, người ta tiến
hành đắp đất đá thành một khối hình lăng trụ với
kích thước như hình vẽ. Tính thể tích (mét khối) đất đá cần đắp. A. 1848 m3 B. 53 m3 C. 3696 m3 D. 2024 m3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Có thể nói, sữa tươi chính là món quà tuyệt vời
cho sức khỏe của cả gia đình. Mỗi 100ml sữa tươi 100% chứa
đa dạng các dưỡng chất tốt cho sức khỏe; bao gồm 74 kcal, 3.2g
chất béo, 3.1g chất đạm, 120mg Canxi, các vitamin A, D, B2,
B12 và các nguyên tố vi lượng như Hydrat Cartbon, Magie và Phốt pho
Hộp sữa tươi 100% có kích thước trong là 10cmx10cm x 15cm (Hình vẽ)
a) Tính dung tích của hộp sữa.
b) Hộp sữa cung cấp bao nhiêu kcal?
Bài 2. (0,75 điểm)
Thực hiện phong trào làm kế hoạch nhỏ, cả ba lớp 7A, 7B và 7C thu gom được 120 kg
giấy loại. Mỗi lớp đã thu gom được bao nhiêu kg biết rằng khối lượng giấy loại mà các
lớp 7A, 7B, 7C thu gom được tỉ lệ với 7; 8; 9
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (ABgiác. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng tỏ rằng tam giác ABD và tam giác EBD bằng nhau.
b) Chứng tỏ rằng AH song song với DE.
c) Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh tam giác BFC là tam giác cân.
Bài 5. (1 điểm)
Cho các số a,b,c thỏa mãn 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 1.
a) So sánh 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 𝑣𝑣à 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏.
b) Chứng tỏ rằng 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 ≤ 2 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1
----- Hết đề ----- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
KIỂM TRA KSCL HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 7
(Đề dành cho Bộ sách
Thời gian làm bài: 90 phút
Cánh diều)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Trong một hộp đựng 6 thẻ được ghi các số từ 0 đến 5. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ trong hộp,
khi đó biến cố “Tổng hai số ghi trong thẻ nhỏ hơn 10” thuộc loại biến cố nào? A. Biến cố chắc chắn B. Biến cố ngẫu nhiên. C. Biến cố không thể
D. Biến cố có ít khả năng xảy ra
Câu 2. Trong một hộp đựng 6 thẻ được ghi các số từ 0 đến 5. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp,
khi đó biến cố “Số ghi trong thẻ là bội của 3” có xác suất là A. 1. B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 6
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng x (cm) thì diện tích (cm2) là: A. 5𝑥𝑥 + 5. B. 5(𝑥𝑥 − 5). C. 5(𝑥𝑥 + 5). D. 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 5).
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây không là đa thức một biến A. 2024. B. 2 + 𝑥𝑥 − 3. C. 𝑥𝑥2 − x. D. 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1). 𝑥𝑥2 5
Câu 5. Đa thức một biến nào sau đây đã được sắp xếp
A. 8𝑥𝑥4(7𝑥𝑥3 + 6𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 + 4)
B. 𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥. 𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 + 4
C. 𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 1
D. 1 − 2𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥2 + 5
Câu 6. Đa thức 𝐴𝐴 = 2𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥 �2 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 1� có bậc là 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Số nào sau đây không là nghiệm của đa thức 𝑥𝑥3 − 6𝑥𝑥2 + 11𝑥𝑥 − 6 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Thực hiện phép tính 2 𝑥𝑥2 − 5 𝑥𝑥2 được kết quả là 3 6 A. −1 𝑥𝑥2 B. 1 𝑥𝑥2 C. −𝑥𝑥2 D. −1 6 6 6
Câu 9. Tam giác ABC có 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 2𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 �. Khi đó
A. Tam giác ABC vuông tại A
B. Tam giác ABC có 3 góc nhọn
C. Tam giác ABC có góc tủ
D. Góc nhỏ nhất trong tam giác bằng 450
Câu 10. Cho tam giác ABC có 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 700, 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 600 . Nhận xét nào sau đây là đúng
A. AB là cạnh có độ dài lớn nhất.
B. AC là cạnh có độ dài nhỏ nhất C. AB>AC D. BC >AC>AB
Câu 11. Nếu ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀, có 𝐴𝐴̂ = 300, 𝐵𝐵� = 500 thì A. 𝑀𝑀� = 1000 B. 𝑀𝑀� = 300 C. 𝑀𝑀� = 1000 D. 𝑀𝑀� = 500
Câu 12. Biết AB = MN và BC = NP thì cần có thêm điều kiện gì để ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀? A. 𝐵𝐵� = 𝑀𝑀� B. 𝐴𝐴̂ = 𝑀𝑀� C. 𝐵𝐵̂ = 𝑀𝑀� C. AC = NP
Câu 13. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là không đúng A. AH < AB, AC. B. ABC. BH=HC thì AB=AC D. 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵
� > 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � thì BH>HC
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = AC, bên trong tam giác lấy B
điểm D sao cho DA = DC và AD là tia phân giác của góc A (hình
vẽ). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác cân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 D 1 2 A C
Câu 15. Xác định độ dài FC trong hình vẽ A biết rằng GC= 6cm. A. 8 cm B. 4 cm E F C. 9 cm D. 12 cm G C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho biểu đồ:
Em hãy quan sát biểu đồ đã cho và thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Lập bảng số liệu doanh thu theo từng tháng của cửa hàng A
b) Xác định doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào? Doanh thu tháng
nào đạt thấp nhất và đạt bao nhiêu?
Bài 2. (1 điểm) Cho đa thức 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 4)(𝑥𝑥 + 2) a) Thu gọn đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức lần lượt tại các giá trị x = 0; x = -1
Bài 3. (1 điểm) Cho đa thức 𝐴𝐴 = 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 4 và đa thức 𝐵𝐵 = 3𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 + 8.
a) Tính 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵.
b) Tìm nghiệm của đa thức 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (ABgiác. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng tỏ rằng tam giác ABD và tam giác EBD bằng nhau.
b) Chứng tỏ rằng AH song song với DE.
c) Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh tam giác BFC là tam giác cân.
Bài 5. (1 điểm)
Cho các số a,b,c thỏa mãn 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 1.
a) So sánh 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 𝑣𝑣à 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏.
b) Chứng tỏ rằng 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 ≤ 2. 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1
----- Hết đề -----
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Đề dành cho bộ sách Kết nối tri thức
PHẤN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp
án D C B B B D B B B D D A D D A
PHẤN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung làm Điểm Bài 1
a) Dung tích hộp sữa: 10.10.15 = 1500 (𝑐𝑐𝑐𝑐3) = 1500 𝑐𝑐𝑚𝑚 0,25.2 0,50
(1 điểm)
b) 1500 (𝑐𝑐𝑐𝑐3) = 1500 𝑐𝑐𝑚𝑚 sữa tươi cung cấp được x kcal. Ta có:
74/100 = 𝑥𝑥/1500 𝑛𝑛ê𝑛𝑛 𝑥𝑥 = 1110. Hộp sữa cung cấp 110kcal 0,25.2 0,50
Các lớp 7A, 7B và 7C thu gom được lần lượt là x, y và z (kg) giấy 0,25 loại Bài 2
Ta có: 𝑥𝑥/7 = 𝑦𝑦/8 = 𝑧𝑧/9 và 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 120;
(0,75 điểm) 0,75
Tìm được x=35, y=40, z=45. 0,25
lượng giấy loại mà các lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là 0,25 35,40 và 45 (kg) Bài 3
a) (−2𝑥𝑥2). �3𝑥𝑥� = −3𝑥𝑥3 0,25 2
(1,75 điểm) 1,25
𝑏𝑏) 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵 = ⋯ = 8𝑥𝑥 − 4 0,25.2
c) Xét 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵 = 0 ℎ𝑎𝑎𝑦𝑦 8𝑥𝑥 − 4 = 0 khi .. x=1/2. KL nghiệm của đa thức 0,25.2 Vẽ hình đúng cho câu a 0,5 Bài 4
a) Có BA=BE, cạnh BD chung và 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴
� = 𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 →
� ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 0,25.3 0,75
(1,75 điểm) 𝑏𝑏) ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 → 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 900 → DE vuông góc BC 0,25.2
Kết hợp AH vuông góc với BC ta có AH song song với DE 0,25.2 1,00
c) Chỉ ra ∆𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 = ∆𝐵𝐵𝐸𝐸𝐵𝐵 nên BC = BF. Suy ra tam giác BFC cân (tại B) 0,25.2 0,75
a) Với 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 1 → (𝑎𝑎 − 1)(𝑏𝑏 − 1) ≥ 0 → 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 ≥ 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 0,25.2 0,50
𝑏𝑏) Vì 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 1 nên 0 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 nên 𝑏𝑏 ≤ 1 (1) 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 0,25 Bài 5
chứng minh tương tự câu a ta có 𝑏𝑏𝑐𝑐 + 1 ≥ 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 và ac+1 ≥ 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐
(1,0 điểm) → 𝑎𝑎 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑎𝑎 và 𝑏𝑏 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑏𝑏 (2) 0,50 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑏𝑏+𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏
Từ (1)&(2) → 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≤ 2 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 0,25
(𝑑𝑑ấ𝑢𝑢 "=" 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐 = 1) B LƯU Ý: H
- Cách giải khác, nếu đúng hoặc công nhận ý trên để làm ý dưới nếu đúng
thì cho điểm tối đa phần làm được; E
- Trong mỗi câu: đúng đến đâu, chấm đến đấy;
- Bài 4: Hình vẽ sai cơ bản thì không chấm còn thiếu thì cho nửa số điểm
của các câu làm được. D A C F
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Đề dành cho bộ sách Cánh diều
PHẤN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp
án B B C B C B D A B D A A A D C
PHẤN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung làm Điểm Bài 1
a) Lập được bảng doanh thu theo tháng 0.50 0,50
(1 điểm)
b) Chỉ ra được ít nhất 2 khoảng doanh thu (Th1 đến Th4, Th10 đến Th12) tăng 0,25
Tháng 5 có doanh thu thấp nhất đạt 50 triệu đồng 0.25 0,50 Bài 3
`𝑎𝑎) 𝐴𝐴 = ⋯ = 𝑥𝑥3 − 8 0,25.2 0,50
(1,75 điểm) b) Tính được 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = 0 𝑡𝑡ℎì 𝐴𝐴 = −8; 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = −1 𝑡𝑡ℎì 𝐴𝐴 = −9 0,25.2 0,50 Bài 3
𝑎𝑎) 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵 = ⋯ = 8𝑥𝑥 − 4 0,25.2 0,50
(1,0 điểm) b) Xét 𝐴𝐴 − 𝐵𝐵 = 0 ℎ𝑎𝑎𝑦𝑦 8𝑥𝑥 − 4 = 0 khi .. x=1/2. KL nghiệm của đa thức 0,25.2 0,50 Hình vẽ đúng cho câu a 0,5 Bài 4
a) BA=BE, cạnh BD chung và 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴
� → ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 0,25.3 0,75
(3,0 điểm) 𝑏𝑏) ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐵𝐵𝐴𝐴 → 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 900 → DE vuông góc BC 0,25.2
Kết hợp AH vuông góc với BC ta có AH song song với DE 0,25.2 1,00
c) Chỉ ra ∆𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 = ∆𝐵𝐵𝐸𝐸𝐵𝐵 nên BC = BF. Suy ra tam giác BFC cân (tại B) 0,25.2 0,75
a) Với 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 1 → (𝑎𝑎 − 1)(𝑏𝑏 − 1) ≥ 0 → 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 ≥ 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 0,25.2 0,50
𝑏𝑏) Vì 0 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 1 nên 0 ≤ 𝑐𝑐 ≤ 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 1 nên 𝑏𝑏 ≤ 1 (1) 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 0,25 Bài 5
chứng minh tương tự câu a ta có 𝑏𝑏𝑐𝑐 + 1 ≥ 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 và ac+1 ≥ 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐
(1,0 điểm) → 𝑎𝑎 ≤ 𝑎𝑎 ≤ 𝑎𝑎 và 𝑏𝑏 ≤ 𝑏𝑏 ≤ 𝑏𝑏 (2) 0,50 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑏𝑏+𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏
Từ (1)&(2) → 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≤ 2 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 𝑏𝑏𝑏𝑏+1 𝑎𝑎𝑏𝑏+1 0,25
(𝑑𝑑ấ𝑢𝑢 "=" 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 0 𝑣𝑣à 𝑐𝑐 = 1) LƯU Ý:
- Cách giải khác, nếu đúng hoặc công nhận ý trên để làm ý dưới nếu B
đúng thì cho điểm tối đa phần làm được;
- Trong mỗi câu: đúng đến đâu, chấm đến đấy; H
- Bài 4: Hình vẽ sai cơ bản thì không chấm còn thiếu thì cho nửa số E
điểm của các câu làm được. D A C F