Đề học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 134 – 210 – 356 – 483.

Trang 1/2 - Mã đề thi 134
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯỜNG
*****
MÃ ĐỀ 134
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phn I. Trc nghim: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho
ABC DEF
∆∆
theo tỉ s đồng dng
1
k,
3
=
biết
9.AB cm=
Khi đó DE bng
A.
27cm.
B.
3cm.
C.
D.
12cm.
Câu 2: Các s nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình
2
6
1
3
3
<
+
+ xx
5
21 < xx
A.
4 7.x<<
B.
{ }
5.x
C.
{ }
6.x
D.
{
}
5; 6 .x
Câu 3: S
1 thuộc tập nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
4 2.x <−
B.
( )
1 0.xx+≥
C.
( )
2
1 0.x
+>
D.
2
1.x <
Câu 4: Cho
ABC
M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó
A.
ABC AMC
S 3.S .=
B.
AMB AMC
S S.>
C.
AMB AMC
S S.<
D.
AMB AMC
S S.=
Câu 5: Cho
ABC DEF∆∆
với tỉ s đồng dng là
3
.
2
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A. T s diện tích của
ABC
DEF
3
.
2
B. T s hai đường cao tương ứng của
DEF
ABC
2
.
3
C. T s chu vi của
ABC
DEF
3
.
2
D. T s diện tích của
ABC
DEF
9
.
4
u 6: Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2332xx x −=
A.
{
}
2.
S =
B.
{ }
0;3 .S =
C.
{ }
3.S =
D.
{ }
0; 2 .S
=
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các cạnh bên bằng nhau. B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. đáy là tam giác đều. D. các mặt bên là các tam giác cân.
Câu 8: Phương trình
5
32
32
x
x
= +
có tập nghiệm là
A.
11
;.
33



B.
{ }
1.
C.
{ }
1;1 .
D.
{ }
1.
Câu 9: Tập nghiệm ca bất phương trình
46 0x−<
A.
2
/.
3
xx

>


B.
2
/.
3
xx

<


C.
2
/.
3
xx



D.
2
/.
3
xx



Câu 10: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2 53 1xx−≥ +
A.
{
}
| 8.xx
B.
{ }
| 8.xx
C.
{ }
| 8.xx≤−
D.
{ }
| 8.xx≥−
Câu 11: Giá tr của b để
7 20bb−>
A.
0.b
B.
0.b
C.
0.b >
D.
0.b <
Câu 12: Kết quả của phép tính
( )
( )
32
3: 3xxx−−
Trang 2/2 - Mã đề thi 134
x
K
F
E
D
C
B
A
A.
2
3.x
B.
2
.x
C.
2
.x
D.
2
3.x
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Qua A v tia Ax cắt BD E, cắt BC K và cắt CD F (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AE EK
EF AE
=
B.
.
EK ED
AE EB
=
C.
.
AE AD
EF BK
=
D.
.
AE ED
EF EB
=
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình
( )
2
1 11
2
4
x
xx
xx
+
=
+
A.
0x
2.x ≠±
B.
0x
2.x
C.
x0
x 4.≠−
D.
x0
x 2.
≠−
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
2 0.x
x
−≥
B.
2
20x.
−>
C.
5
30
2
x.
−≤
D.
0. 4 0.x
+<
Câu 16: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m.
Th tích nước trong bể
A. 230,4 m
3
. B. 36 m
3
. C. 50,4 m
3
. D. 108 m
3
.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
2
22 2
4 2 3 10
5 5 25
xxx
M :.
x xx x x
−−

= +

−+

Bài 2. (2,25 điểm)
1) Gii các phương trình sau:
a)
2
21 4 21
21 21
14
xx
;
xx
x
−+
−=
+−
b)
73 5x x.−= +
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục s:
34 9
3
4 10 10
x
xx
+
>−
.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có
85AB cm,BC cm.= =
K tia phân giác BE của tam giác
ABC
( E AC )
. Gi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xung BE.
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ s
AE
.
CE
b) Gọi K; G là giao điểm ca CF vi ABtrung tuyến BD của tam giác
ABC
.
Chng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
Bài 4. (0,75 điểm) Cho ba số dương
a,b,c
thỏa mãn
111
3.
abc
++=
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
222
111
.A
abc
=++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1……………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 210
x
K
F
E
D
C
B
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯỜNG
*****
MÃ ĐỀ 210
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phn I. Trc nghim: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
2 53 1xx−≥ +
A.
{ }
| 8.xx≥−
B.
{ }
| 8.
xx
C.
{ }
| 8.xx≤−
D.
{ }
| 8.xx
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các mặt bên là các tam giác cân. B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. các cạnh bên bằng nhau. D. đáy là tam giác đều.
Câu 3: Cho
ABC DEF∆∆
với tỉ s đồng dng là
3
.
2
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A. T s diện tích của
ABC
DEF
3
.
2
B. T s chu vi của
ABC
DEF
3
.
2
C. T s hai đường cao tương ứng của
DEF
ABC
2
.
3
D. T s diện tích của
ABC
DEF
9
.
4
Câu 4: Các s nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình
2
6
1
3
3
<
+
+
xx
52
1 <
xx
A.
{
}
6.x
B.
{ }
5; 6 .x
C.
4 7.x<<
D.
{ }
5.x
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
( )
2
1 11
2
4
x
xx
xx
+
=
+
A.
x0
x 2.≠−
B.
x0
x 4.≠−
C.
0x
2.x
D.
0x
2.x ≠±
Câu 6: Phương trình
5
32
32
x
x
= +
có tập nghiệm là
A.
{ }
1.
B.
11
;.
33



C.
{ }
1.
D.
{ }
1;1 .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Qua A v tia Ax cắt BD E, cắt BC K
cắt CD F (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AE EK
EF AE
=
B.
.
EK ED
AE EB
=
C.
.
AE AD
EF BK
=
D.
.
AE ED
EF EB
=
Câu 8: Tập nghiệm ca bất phương trình
46 0x−<
A.
2
/.
3
xx

>


B.
2
/.
3
xx

<


C.
2
/.
3
xx



D.
2
/.
3
xx



Câu 9: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. ớc trong bể cao 1,2m. Th
tích nước trong bể
A. 230,4 m
3
. B. 36 m
3
. C. 50,4 m
3
. D. 108 m
3
.
Câu 10: Cho
ABC
M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
A.
ABC AMC
S 3.S .=
B.
AMB AMC
S S.>
C.
AMB AMC
S S.=
D.
AMB AMC
S S.<
Câu 11: Cho
ABC DEF
∆∆
theo tỉ s đồng dng
1
k,
3
=
biết
9.AB cm=
Khi đó DE bng
A.
27cm.
B.
3cm.
C.
12cm.
D.
6cm.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2332xx x −=
A.
{ }
0;3 .S =
B.
{
}
0; 2 .
S =
C.
{ }
2.S =
D.
{ }
3.S =
Câu 13: S
1 thuộc tập nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
4 2.x <−
B.
( )
1 0.xx+≥
C.
( )
2
1 0.x +>
D.
2
1.x <
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một n?
A.
1
2 0.x
x
−≥
B.
2
20x.
−>
C.
5
30
2
x.
−≤
D.
0. 4 0.x
+<
Câu 15: Kết quả của phép tính
( )
( )
32
3: 3xxx−−
A.
2
3.x
B.
2
.x
C.
2
.x
D.
2
3.
x
Câu 16: Giá tr của b để
7 20bb
−>
A.
0.
b
B.
0.b
C.
0.b >
D.
0.
b
<
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
2
22 2
4 2 3 10
5 5 25
xxx
M :.
x xx x x
−−

= +

−+

Bài 2. (2,25 điểm)
1) Gii các phương trình sau:
a)
2
21 4 21
21 21
14
xx
;
xx
x
−+
−=
+−
b)
73 5x x.−= +
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục s:
34 9
3
4 10 10
x
xx
+
>−
.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có
85AB cm,BC cm.= =
K tia phân giác BE của tam giác
ABC
( E AC )
. Gi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xung BE.
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ s
AE
.
CE
b) Gọi K; G là giao điểm ca CF vi ABtrung tuyến BD của tam giác
ABC
.
Chng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
Bài 4. (0,75 điểm) Cho ba số dương
a,b,c
thỏa mãn
111
3.
abc
++=
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
222
111
.A
abc
=++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 356
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯỜNG
*****
MÃ ĐỀ 356
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phn I. Trc nghim: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho
ABC DEF∆∆
với tỉ s đồng dng là
3
.
2
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A. T s diện tích của
ABC
DEF
3
.
2
B. T s chu vi của
ABC
DEF
3
.
2
C. T s hai đường cao tương ứng của
DEF
ABC
2
.
3
D. T s diện tích của
ABC
DEF
9
.
4
Câu 2: Kết quả của phép tính
( )
( )
32
3: 3xxx−−
A.
2
.x
B.
2
.x
C.
2
3.x
D.
2
3.x
Câu 3: Tập nghiệm ca bất phương trình
46 0
x−<
A.
2
/.
3
xx



B.
2
/.
3
xx

<


C.
2
/.
3
xx

>


D.
2
/.
3
xx



Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2332xx x −=
A.
{ }
0;3 .
S =
B.
{ }
0; 2 .S =
C.
{ }
2.S =
D.
{ }
3.
S =
Câu 5: Các s nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình
2
6
1
3
3
<
+
+ xx
5
2
1
<
x
x
A.
4 7.x
<<
B.
{ }
5; 6 .x
C.
{ }
6.x
D.
{ }
5.x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
( )
2
1 11
2
4
x
xx
xx
+
=
+
A.
0x
2.x ≠±
B.
x0
x 2.≠−
C.
0x
2.
x
D.
x0
x 4.≠−
Câu 7: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2 53 1xx−≥ +
A.
{
}
| 8.xx
B.
{ }
| 8.
xx≥−
C.
{
}
| 8.xx
D.
{ }
| 8.xx
≤−
Câu 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m. Th
tích nước trong bể
A. 230,4 m
3
. B. 36 m
3
. C. 50,4 m
3
. D. 108 m
3
.
Câu 9: Giá tr của b để
7 20bb−>
A.
0.b
B.
0.b
C.
0.b <
D.
0.b >
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các cạnh bên bằng nhau. B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. các mặt bên là các tam giác cân. D. đáy là tam giác đều.
Câu 11: S
1 thuộc tập nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
4 2.x <−
B.
( )
1 0.xx+≥
C.
( )
2
1 0.x +>
D.
2
1.x <
Trang 2/2 - Mã đề thi 356
x
K
F
E
D
C
B
A
Câu 12: Cho
ABC DEF
∆∆
theo tỉ s đồng dng
1
k,
3
=
biết
9.AB cm=
Khi đó DE bng
A.
12cm.
B.
27cm.
C.
D.
6cm.
Câu 13: Cho
ABC
M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó
A.
AMB AMC
S S.
<
B.
ABC AMC
S 3.S .=
C.
AMB AMC
S S.>
D.
AMB AMC
S S.
=
Câu 14: Phương trình
5
32
32
x
x
= +
có tập nghiệm là
A.
{ }
1;1 .
B.
{ }
1.
C.
{ }
1.
D.
11
;.
33



Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Qua A v tia Ax cắt BD E, cắt BC K
cắt CD F (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AE EK
EF AE
=
B.
.
EK ED
AE EB
=
C.
.
AE AD
EF BK
=
D.
.
AE ED
EF EB
=
Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc
nhất một n?
A.
1
2 0.x
x
−≥
B.
2
20x.−>
C.
5
30
2
x.
−≤
D.
0. 4 0.
x +<
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
2
22 2
4 2 3 10
5 5 25
xxx
M :.
x xx x x
−−

= +

−+

Bài 2. (2,25 điểm)
1) Gii các phương trình sau:
a)
2
21 4 21
21 21
14
xx
;
xx
x
−+
−=
+−
b)
73 5x x.−= +
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục s:
34 9
3
4 10 10
x
xx
+
>−
.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có
85AB cm,BC cm.= =
K tia phân giác BE của tam giác
ABC
( E AC )
. Gi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE.
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ s
AE
.
CE
b) Gọi K; G là giao điểm ca CF vi ABtrung tuyến BD của tam giác
ABC
.
Chng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
Bài 4. (0,75 điểm) Cho ba số dương
a,b,c
thỏa mãn
111
3.
abc
++=
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
222
111
.A
abc
=++
---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 1/2 - Mã đề thi 483
x
K
F
E
D
C
B
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯỜNG
*****
MÃ ĐỀ 483
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phn I. Trc nghim: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m 15m. Nước trong bể cao 1,2m. Th
tích nước trong bể
A. 50,4 m
3
. B. 230,4 m
3
. C. 108 m
3
. D. 36 m
3
.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
( )
2
1 11
2
4
x
xx
xx
+
=
+
A.
0x
2.x ≠±
B.
0x
2.x
C.
x0
x 4.≠−
D.
x0
x 2.≠−
Câu 3: Giá tr của b để
7 20bb−>
A.
0.b <
B.
0.b
>
C.
0.b
D.
0.b
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
46 0x−<
A.
2
/.
3
xx

<


B.
2
/.
3
xx



C.
2
/.
3
xx



D.
2
/.
3
xx

>


Câu 5: S
1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
4 2.
x <−
B.
2
1.x <
C.
( )
2
1 0.x +>
D.
(
)
1 0.xx
+≥
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2 53 1xx−≥ +
A.
{ }
| 8.xx
B.
{ }
| 8.xx≥−
C.
{ }
| 8.xx
D.
{ }
| 8.
xx≤−
Câu 7: Kết qu của phép tính
( )
( )
32
3: 3xxx−−
A.
2
.x
B.
2
.x
C.
2
3.x
D.
2
3.
x
Câu 8: Cho
ABC DEF∆∆
theo tỉ số đồng dng
1
k,
3
=
biết
9.AB cm=
Khi đó DE bằng
A.
12cm.
B.
3cm.
C.
27cm.
D.
6cm.
Câu 9: Các s nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình
2
6
1
3
3
<
+
+
xx
521 < xx
A.
{ }
6.x
B.
{ }
5; 6 .x
C.
4 7.x<<
D.
{ }
5.x
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
(
) (
)
2332
xx x −=
A.
{
}
0;3 .S =
B.
{ }
3.S =
C.
{ }
2.S =
D.
{ }
0; 2 .S =
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD. Qua A v tia Ax cắt BD E, cắt BC K
cắt CD F (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AE EK
EF AE
=
B.
.
EK ED
AE EB
=
C.
.
AE AD
EF BK
=
D.
.
AE ED
EF EB
=
Câu 12: Cho
ABC
M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó
A.
AMB AMC
S S.<
B.
ABC AMC
S 3.S .=
C.
AMB AMC
S S.>
D.
AMB AMC
S S.=
Câu 13: Phương trình
5
32
32
x
x
= +
có tập nghiệm là
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
A.
{ }
1;1 .
B.
{ }
1.
C.
{ }
1.
D.
11
;.
33



Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
2 0.
x
x
−≥
B.
2
20
x.−>
C.
5
30
2
x.
−≤
D.
0. 4 0.x
+<
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các mặt bên là các tam giác cân. B. đáy là tam giác đều.
C. tất cả các cạnh đều bằng nhau. D. các cạnh bên bằng nhau.
Câu 16: Cho
ABC DEF∆∆
với tỉ số đồng dạng là
3
.
2
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A. T số chu vi của
ABC
DEF
3
.
2
B. T số diện tích của
ABC
DEF
3
.
2
C. T số diện tích của
ABC
DEF
9
.
4
D. T số hai đường cao tương ứng của
DEF
ABC
2
.
3
-----------------------------------------------
Phần II. T luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
2
22 2
4 2 3 10
5 5 25
xxx
M :.
x xx x x
−−

= +

−+

Bài 2. (2,25 điểm)
1) Gii các phương trình sau:
a)
2
21 4 21
21 21
14
xx
;
xx
x
−+
−=
+−
b)
73 5x x.−= +
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục s:
34 9
3
4 10 10
x
xx
+
>−
.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có
85AB cm,BC cm.= =
K tia phân giác BE của tam giác
ABC
( E AC )
. Gi H F là chân đường vuông góc kẻ từ A C xung BE.
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ số
AE
.
CE
b) Gọi K; G là giao điểm ca CF vi AB và trung tuyến BD của tam giác
ABC
.
Chng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
Bài 4. (0,75 điểm) Cho ba số dương
a,b,c
thỏa mãn
111
3.
abc
++=
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
222
111
.A
abc
=++
---------HẾT--------
((Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Huyện Xuân Trường
*****
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh
giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2. Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng nh thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3. Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (4,0điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu
Đáp
án
134
1
A
210
1
C
356
1
A
483
1
C
134
2
D
210
2
B
356
2
A
483
2
B
134
3
B
210
3
A
356
3
C
483
3
A
134
4
D
210
4
B
356
4
D
483
4
D
134
5
A
210
5
C
356
5
B
483
5
D
134
6
C
210
6
D
356
6
C
483
6
D
134
7
B
210
7
A
356
7
D
483
7
A
134
8
C
210
8
A
356
8
D
483
8
C
134
9
A
210
9
D
356
9
C
483
9
B
134
10
C
210
10
C
356
10
B
483
10
B
134
11
D
210
11
A
356
11
B
483
11
A
134
12
B
210
12
D
356
12
B
483
12
D
134
13
A
210
13
B
356
13
D
483
13
A
134
14
B
210
14
C
356
14
A
483
14
C
134
15
C
210
15
B
356
15
A
483
15
C
134
16
D
210
16
D
356
16
C
483
16
B
Phần II Tự luận (6,0 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1.
(0,75
điểm)
( )
( )
22
22 2 2
4 2 3 10 4 2 3 10
::
55
5 5 25 25
xxx x xx
M
xx xx
x xx x x x

−− −−

=+=+



−+
−+


0,25
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
22
4. 5 2 . 5
3 10
:
25
25 25
x xx
xx
x
xx xx

+−
−−

= +

−−

( ) ( )
2 22 2
22
22
4 20 2 10 3 10 2 6 20 25
:
25 3 10
25 25
x x xx x x x x
x xx
xx xx

++ −+

= =

−+
−−

0,25
( ) ( )
( ) ( )
22
22
2. 3 10 . 25
2
.
25 . 3 10
xx x
x
xx x x
−+
= =
−+
Vy
2
.M
x
=
0,25
2.
(2,25
điểm)
1.a
(1,0)
ĐKXĐ:
11
;
22
xx ≠−
2
22
21 4 21
21 21
14
21 4 21
2 12 1 2 12 1 2 12 1
xx
xx
x
(x ) (
x )
(x )(x ) (x )(x ) (x )(x )
−+
−=
+−
−+
⇔+=
−+ −+ −+
0,25
0,25
22
4 414 4 41
2 12 1 2 12 1
84
1
2
xx xx
(x )(x ) (x )(x )
x
x
++ + +
⇔=
−+ −+
⇔=
⇔=
0,25
Đối chiếu ĐKXĐ:
1
2
x ( KTM )=
Vy phương trình vô nghiệm.
0,25
1.b
(0,75)
Phương trình:
7 3 5.xx−= +
(1)
Ta có:
x7 x7−=
khi
x 7 0;−≥
x7 7x−=
khi
x 7 0.−<
0,25
Khi
x70−≥
hay
x7
ta có:
x7 x7−=
(1) 7 3 5 2 12 6xx x x = + ⇔− = =−
(không thỏa mãn đk
x7
)
0,25
Khi
x70−<
hay
x 7.<
ta có:
x7 7x−=
1
(1) 7 3 5 4 2
2
xx x x = + ⇔− =− =
(thỏa mãn điều kiện
x7<
).
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là
1
S.
2

=


0,25
2.
(0,5)
34 9
3
4 10 10
3 .5 2( 4) 20 78
20 20 20 20
x
xx
xx x
+
>−
+
>−
15 2 8 20 78xx x −>
7 70x⇔− >−
0,25
x 10.⇔<
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
{ }
| 10 .S xx= <
Biểu diễn tập nghiệm này trên trục số ta được
0,25
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có
85AB cm,BC cm.= =
Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC
( E AC )
. Gi H F là chân đường vuông góc kẻ từ A C xung BE.
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ số
AE
.
CE
10
0
b) Gọi K; G là giao điểm ca CF vi AB và trung tuyến BD của tam giác
ABC
. Chứng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
3.
(2,25
điểm)
a)
(1,5)
a) Chng minh
AB.BF BC.BH=
và tính tỉ số
AE
.
CE
AH BE
tại H (gt)
0
90AHB⇒=
CF BE
tại F (gt)
0
90CFB⇒=
0,25
0,25
Xét
ABH
CBF có:
0
( 90 )AHB CFB= =
(cmt)
CBE ABE=
( Vì BE tia phân giác)
0,25
ABH
CBF (g.g)
AB BH
AB.BF CB.BH
CB BF
=⇒=
0,25
BE tia phân giác của tam giác
ABC
(gt)
AB AE
CB CE
=
0,25
8
5
AE
CE
=
0,25
b)
(0,75)
b) Chứng minh
BK BG
FD DG
=
EG
//
BC.
Xét
BCK có BF vừa là phân giác vừa là đường cao
BCK cân tại B
BC BK;CF FK= =
0,25
Xét
ACK có
CF FK; AD DC
= =
FD là đường trung bình của
ACK
FD //AK // AB;
1
FD AK
2
=
Xét
BKG có FD // BK (vì FD // AB):
BK BG
FD DG
=
(theo hệ qu Talet)
(1)
0,25
BE tia phân giác của tam giác
ABC
(gt)
F
G
E
D
H
B
C
A
K
22
22
11
AB AE AK BK AD ED
CB CE CB CE
AK BK CD ED
BK CE
DF BK CE ED
BK CE
DF ED
BK CE
++
=⇔=
++
⇔=
++
⇔=
+=+
22DF ED DF ED BK CE
BK CE BK CE DF ED
= ⇔=⇔=
(2)
T (1) và (2)
CE BG
ED DG
=
Xét
BDC có:
CE BG
ED DG
=
EG / / BC
(theo định lí đảo Talet)
0,25
5
(0,75
điểm)
Với ba số dương
a, b,c
ta có:
2
22
11 1 1 2
0
a b a b ab

≥⇔ +


(1) dấu “=” xảy ra khi
ab=
2
22
11 1 1 2
0
b c b c bc

≥⇔ +


(1) dấu “=” xảy ra khi
bc=
2
22
11 1 1 2
0
a c a c ac

≥⇔ +


(1) dấu “=” xảy ra khi
ac=
222
111 222
2.
a b c ab bc ac

++ ++


0,25
2
222
222
111 111 1 1 1 2 2 2
39 9
a b c a b c a b c ab bc ac
222 111
9
ab bc ac a b c

++= ++ = + + + + + =



++= ++


0,25
222 222
222 222
111 222 111
2. 9
a b c ab bc ac a b c
111 111
3. 9 3
abc abc
 
++ ++= ++
 
 

++ ++


A3⇒≥
.
Dấu “=” xảy ra khi
abc= =
,
111
3
abc
++=
a, b,c
là ba số dương
a b c 1.⇔===
Vậy giá trị nh nhất của A bằng 3 khi
a b c 1.= = =
0,25
---------------------------- Hết ----------------------------
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 MÃ ĐỀ 134
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho ABC D
EF theo tỉ số đồng dạng 1
k = , biết AB = 9c .
m Khi đó DE bằng 3 A. 27cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 12cm.
Câu 2: Các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình x + 3 x +1 −
< 2 và x −1 < 2x − 5 là 3 6
A. 4 < x < 7. B. x ∈{ } 5 . C. x ∈{ } 6 . D. x ∈{5; } 6 .
Câu 3: Số −1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 − x < 2. −
B. x(x + ) 1 ≥ 0. C. (x + )2 1 > 0. D. 2 x < 1. Câu 4: Cho A
BC M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó A. S = 3.S . B. S > S . C. S < S . D. S = S . ABC AMC AMB AMC AMB AMC AMB AMC Câu 5: Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng là 3 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai? 2
A. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 3 . 2
B. Tỉ số hai đường cao tương ứng của DEF ABC là 2 . 3
C. Tỉ số chu vi của ABC DEF là 3 . 2
D. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 9 . 4
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x − 2(x − 3) = 3(x − 2) là A. S = { } 2 . B. S = {0; } 3 . C. S = { } 3 . D. S = {0; } 2 .
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các cạnh bên bằng nhau.
B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. đáy là tam giác đều.
D. các mặt bên là các tam giác cân.
Câu 8: Phương trình 5 = 3x + 2 có tập nghiệm là 3x − 2 A.  1 1  ;  − . B. {− } 1 . C. { 1; − } 1 . D. { } 1 .  3 3
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 6x < 0 là  2  2 −  A.  
x / x > . B.  2 x / x  < .
C. x / x ≥ . D. 2
x / x ≤ .  3  3   3   3
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≥ 3(x + ) 1 là
A. {x | x ≥ } 8 .
B. {x | x ≤ } 8 .
C. {x | x ≤ − } 8 .
D. {x | x ≥ − } 8 .
Câu 11: Giá trị của b để 7
b > 20b A. b ≤ 0. B. b ≥ 0. C. b > 0. D. b < 0.
Câu 12: Kết quả của phép tính ( 3 2
x − 3x ) : (x − 3) là
Trang 1/2 - Mã đề thi 134 A. 2 3x . B. 2 x . C. 2 −x . D. 2 3 − x .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt BDE, cắt BCK và cắt CDF (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng? A B A. AE EK = . B. EK ED = . EF AE AE EB E C. AE AD =
. D. AE ED = . EF BK EF EB D F C
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 1 x +1 1 = − là K x( 2 x + 4) x x − 2 x
A. x ≠ 0 và x ≠ 2. ±
B. x ≠ 0 và x ≠ 2. C. x ≠ 0 và x ≠ 4. − D. x ≠ 0 và x ≠ 2. −
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 −
− 2x ≥ 0. B. 2
x − 2 > 0. C. 5 x − 3 ≤ 0. D. 0.x + 4 < 0. x 2
Câu 16: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m.
Thể tích nước trong bể là A. 230,4 m3. B. 36 m3. C. 50,4 m3. D. 108 m3.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) 2   − − Bài 1: 4 2x 3x 10 x
(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau: M = +   : . 2 2 2
x − 5x x + 5x  25 − x
Bài 2. (2,25 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 2x −1 4 2x +1 − =
; b) x − 7 = 3x + 5. 2 2x +1 1− 4x 2x −1
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 x + 4 9 x − > x − 3 . 4 10 10
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB = 8cm,BC = 5cm. Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC ( E AC ). Gọi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE. a) Chứng minh AE
AB.BF = BC.BH và tính tỉ số . CE
b) Gọi K; G là giao điểm của CF với AB và trung tuyến BD của tam giác ABC . Chứng minh BK BG = và EG // BC. FD DG Bài 4. 1 1 1
(0,75 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn + + = 3. a b c 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + + . 2 2 2 a b c ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 134
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 MÃ ĐỀ 210
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≥ 3(x + ) 1 là
A. {x | x ≥ − } 8 .
B. {x | x ≥ } 8 .
C. {x | x ≤ − } 8 .
D. {x | x ≤ } 8 .
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các mặt bên là các tam giác cân.
B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. các cạnh bên bằng nhau.
D. đáy là tam giác đều. Câu 3: Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng là 3 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai? 2
A. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 3 . 2
B. Tỉ số chu vi của ABC DEF là 3 . 2
C. Tỉ số hai đường cao tương ứng của DEF ABC là 2 . 3
D. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 9 . 4
Câu 4: Các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình x + 3 x +1 −
< 2 và x −1 < 2x − 5 là 3 6 A. x ∈{ } 6 . B. x ∈{5; } 6 .
C. 4 < x < 7. D. x ∈{ } 5 .
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 1 x +1 1 = − là x( 2 x + 4) x x − 2
A. x ≠ 0 và x ≠ 2. − B. x ≠ 0 và x ≠ 4. −
C. x ≠ 0 và x ≠ 2.
D. x ≠ 0 và x ≠ 2. ±
Câu 6: Phương trình 5 = 3x + 2 có tập nghiệm là 3x − 2 A. {− } 1 . B.  1 1  ;  − . C. { } 1 . D. { 1; − } 1 .  3 3
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt BDE, cắt BCK A B và
cắt CDF (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng? AE EK EK ED E A. = . B. = . EF AE AE EB D AE AD AE ED F C C. = . D. = . EF BK EF EB K
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 6x < 0 là x  2  2 −  A.  
x / x > . B.  2 x / x  < .
C. x / x ≥ . D. 2
x / x ≤ .  3  3   3   3
Câu 9: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m. Thể tích nước trong bể là A. 230,4 m3. B. 36 m3. C. 50,4 m3. D. 108 m3. Câu 10: Cho A
BC M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó
Trang 1/2 - Mã đề thi 210 A. S = 3.S . B. S > S . C. S = S . D. S < S . ABC AMC AMB AMC AMB AMC AMB AMC Câu 11: Cho ABC D
EF theo tỉ số đồng dạng 1
k = , biết AB = 9c .
m Khi đó DE bằng 3 A. 27cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 6cm.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình x − 2(x − 3) = 3(x − 2) là A. S = {0; } 3 . B. S = {0; } 2 . C. S = { } 2 . D. S = { } 3 .
Câu 13: Số −1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 − x < 2. −
B. x(x + ) 1 ≥ 0. C. (x + )2 1 > 0. D. 2 x < 1.
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 −
− 2x ≥ 0. B. 2
x − 2 > 0. C. 5 x − 3 ≤ 0. D. 0.x + 4 < 0. x 2
Câu 15: Kết quả của phép tính ( 3 2
x − 3x ) : (x − 3) là A. 2 3x . B. 2 x . C. 2 −x . D. 2 3 − x .
Câu 16: Giá trị của b để 7
b > 20b A. b ≤ 0. B. b ≥ 0. C. b > 0. D. b < 0.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) 2   − − Bài 1: 4 2x 3x 10 x
(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau: M = +   : . 2 2 2
x − 5x x + 5x  25 − x
Bài 2. (2,25 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 2x −1 4 2x +1 − =
; b) x − 7 = 3x + 5. 2 2x +1 1− 4x 2x −1
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 x + 4 9 x − > x − 3 . 4 10 10
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB = 8cm,BC = 5cm. Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC ( E AC ). Gọi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE. a) Chứng minh AE
AB.BF = BC.BH và tính tỉ số . CE
b) Gọi K; G là giao điểm của CF với AB và trung tuyến BD của tam giác ABC . Chứng minh BK BG = và EG // BC. FD DG Bài 4. 1 1 1
(0,75 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn + + = 3. a b c 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + + . 2 2 2 a b c ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 MÃ ĐỀ 356
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng là 3 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai? 2
A. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 3 . 2
B. Tỉ số chu vi của ABC DEF là 3 . 2
C. Tỉ số hai đường cao tương ứng của DEF ABC là 2 . 3
D. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 9 . 4
Câu 2: Kết quả của phép tính ( 3 2
x − 3x ) : (x − 3) là A. 2 x . B. 2 −x . C. 2 3x . D. 2 3 − x .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 6x < 0 là  2 −   2
A. x / x ≥ . B.  2   x / x  < .
C. x / x > . D. 2
x / x ≤ .  3   3   3  3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x − 2(x − 3) = 3(x − 2) là A. S = {0; } 3 . B. S = {0; } 2 . C. S = { } 2 . D. S = { } 3 .
Câu 5: Các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình x + 3 x +1 −
< 2 và x −1 < 2x − 5 là 3 6
A. 4 < x < 7. B. x ∈{5; } 6 . C. x ∈{ } 6 . D. x ∈{ } 5 .
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 1 x +1 1 = − là x( 2 x + 4) x x − 2
A. x ≠ 0 và x ≠ 2. ± B. x ≠ 0 và x ≠ 2. −
C. x ≠ 0 và x ≠ 2. D. x ≠ 0 và x ≠ 4. −
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≥ 3(x + ) 1 là
A. {x | x ≤ } 8 .
B. {x | x ≥ − } 8 .
C. {x | x ≥ } 8 .
D. {x | x ≤ − } 8 .
Câu 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m. Thể tích nước trong bể là A. 230,4 m3. B. 36 m3. C. 50,4 m3. D. 108 m3.
Câu 9: Giá trị của b để 7
b > 20b A. b ≤ 0. B. b ≥ 0. C. b < 0. D. b > 0.
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các cạnh bên bằng nhau.
B. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. các mặt bên là các tam giác cân.
D. đáy là tam giác đều.
Câu 11: Số −1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 − x < 2. −
B. x(x + ) 1 ≥ 0. C. (x + )2 1 > 0. D. 2 x < 1.
Trang 1/2 - Mã đề thi 356 Câu 12: Cho ABC D
EF theo tỉ số đồng dạng 1
k = , biết AB = 9c .
m Khi đó DE bằng 3 A. 12cm. B. 27cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 13: Cho A
BC M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó A. S < S . B. S = 3.S . C. S > S . D. S = S . AMB AMC ABC AMC AMB AMC AMB AMC
Câu 14: Phương trình 5 = 3x + 2 có tập nghiệm là 3x − 2 A. { 1; − } 1 . B. { } 1 . C. {− } 1 . D.  1 1  ;  − .  3 3
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt BDE, cắt BCK A B và
cắt CDF (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng? AE EK EK ED E A. = . B. = . EF AE AE EB D AE AD AE ED F C C. = . D. = . EF BK EF EB K
Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc x nhất một ẩn? A. 1 −
− 2x ≥ 0. B. 2
x − 2 > 0. C. 5 x − 3 ≤ 0. D. 0.x + 4 < 0. x 2
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) 2   − − Bài 1: 4 2x 3x 10 x
(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau: M = +   : . 2 2 2
x − 5x x + 5x  25 − x
Bài 2. (2,25 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 2x −1 4 2x +1 − =
; b) x − 7 = 3x + 5. 2 2x +1 1− 4x 2x −1
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 x + 4 9 x − > x − 3 . 4 10 10
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB = 8cm,BC = 5cm. Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC ( E AC ). Gọi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE. a) Chứng minh AE
AB.BF = BC.BH và tính tỉ số . CE
b) Gọi K; G là giao điểm của CF với AB và trung tuyến BD của tam giác ABC . Chứng minh BK BG = và EG // BC. FD DG Bài 4. 1 1 1
(0,75 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn + + = 3. a b c 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + + . 2 2 2 a b c ---------HẾT--------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 356
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 8 MÃ ĐỀ 483
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 6m15m. Nước trong bể cao 1,2m. Thể tích nước trong bể là A. 50,4 m3. B. 230,4 m3. C. 108 m3. D. 36 m3.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 x +1 1 = − là x( 2 x + 4) x x − 2
A. x ≠ 0 và x ≠ 2. ±
B. x ≠ 0 và x ≠ 2. C. x ≠ 0 và x ≠ 4. − D. x ≠ 0 và x ≠ 2. −
Câu 3: Giá trị của b để 7
b > 20b A. b < 0. B. b > 0. C. b ≥ 0. D. b ≤ 0.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 6x < 0 là  2 −   2 A.  2   x / x  < . B. 2
x / x ≤ .
C. x / x ≥ .
D. x / x > .  3   3  3   3
Câu 5: Số −1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 − x < 2. − B. 2 x < 1. C. (x + )2 1 > 0.
D. x(x + ) 1 ≥ 0.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≥ 3(x + ) 1 là
A. {x | x ≤ } 8 .
B. {x | x ≥ − } 8 .
C. {x | x ≥ } 8 .
D. {x | x ≤ − } 8 .
Câu 7: Kết quả của phép tính ( 3 2
x − 3x ) : (x − 3) là A. 2 x . B. 2 −x . C. 2 3 − x . D. 2 3x . Câu 8: Cho ABC D
EF theo tỉ số đồng dạng 1
k = , biết AB = 9c .
m Khi đó DE bằng 3 A. 12cm. B. 3cm. C. 27cm. D. 6cm.
Câu 9: Các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình x + 3 x +1 −
< 2 và x −1 < 2x − 5 là 3 6 A. x ∈{ } 6 . B. x ∈{5; } 6 .
C. 4 < x < 7. D. x ∈{ } 5 .
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x − 2(x − 3) = 3(x − 2) là A. S = {0; } 3 . B. S = { } 3 . C. S = { } 2 . D. S = {0; } 2 .
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt BDE, cắt BCK A B và
cắt CDF (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng? AE EK EK ED E A. = . B. = . EF AE AE EB D AE AD AE ED F C C. = . D. = . EF BK EF EB K Câu 12: Cho A
BC M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó x A. S < S . B. S = 3.S . C. S > S . D. S = S . AMB AMC ABC AMC AMB AMC AMB AMC
Câu 13: Phương trình 5 = 3x + 2 có tập nghiệm là 3x − 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 483 A. { 1; − } 1 . B. { } 1 . C. {− } 1 . D.  1 1  ;  − .  3 3
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 −
− 2x ≥ 0. B. 2
x − 2 > 0. C. 5 x − 3 ≤ 0. D. 0.x + 4 < 0. x 2
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có
A. các mặt bên là các tam giác cân.
B. đáy là tam giác đều.
C. tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. các cạnh bên bằng nhau. Câu 16: Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng là 3 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai? 2
A. Tỉ số chu vi của ABC DEF là 3 . 2
B. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 3 . 2
C. Tỉ số diện tích của ABC DEF là 9 . 4
D. Tỉ số hai đường cao tương ứng của DEF ABC là 2 . 3
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) 2   − − Bài 1: 4 2x 3x 10 x
(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau: M = +   : . 2 2 2
x − 5x x + 5x  25 − x
Bài 2. (2,25 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 2x −1 4 2x +1 − =
; b) x − 7 = 3x + 5. 2 2x +1 1− 4x 2x −1
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 x + 4 9 x − > x − 3 . 4 10 10
Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB = 8cm,BC = 5cm. Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC ( E AC ). Gọi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE. a) Chứng minh AE
AB.BF = BC.BH và tính tỉ số . CE
b) Gọi K; G là giao điểm của CF với AB và trung tuyến BD của tam giác ABC . Chứng minh BK BG = và EG // BC. FD DG Bài 4. 1 1 1
(0,75 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn + + = 3. a b c 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + + . 2 2 2 a b c ---------HẾT--------
((Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài)
Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : ……………………………
Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2…………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
Huyện Xuân Trường
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II ***** Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hướng dẫn chung:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh
giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
2. Bài hình (tự luận) bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì
không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3. Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (4,0điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án 134 1 A 210 1 C 356 1 A 483 1 C 134 2 D 210 2 B 356 2 A 483 2 B 134 3 B 210 3 A 356 3 C 483 3 A 134 4 D 210 4 B 356 4 D 483 4 D 134 5 A 210 5 C 356 5 B 483 5 D 134 6 C 210 6 D 356 6 C 483 6 D 134 7 B 210 7 A 356 7 D 483 7 A 134 8 C 210 8 A 356 8 D 483 8 C 134 9 A 210 9 D 356 9 C 483 9 B 134 10 C 210 10 C 356 10 B 483 10 B 134 11 D 210 11 A 356 11 B 483 11 A 134 12 B 210 12 D 356 12 B 483 12 D 134 13 A 210 13 B 356 13 D 483 13 A 134 14 B 210 14 C 356 14 A 483 14 C 134 15 C 210 15 B 356 15 A 483 15 C 134 16 D 210 16 D 356 16 C 483 16 B
Phần II – Tự luận
(6,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 2 2  4
2x  3x −10 − x  4 2x  3x −10 = +   : =  +  : − x M 0,25 2 2 2
x − 5x x + 5x  25 − xx
 ( x − 5) x( x + 5)  2  25 − x  4.(x + 5) 2 . x (x − 5)  2 3x −10 − x =  +  x  ( : 2 x − 25) x( 2 x − 25) 2  25 − x1.   (0,75 2 2 2 2
4x + 20 + 2x −10x 3x −10 − x 2x − 6x + 20 x − 25 =   : = ⋅ 0,25 điểm) x  ( 2x − 25) 2  25 − x x
( 2x − 25) 2x −3x +10 2.( 2
x − 3x +10).( 2 x − 25) 2 = = x( . 2 x − 25).( 2
x − 3x +10) x Vậy 2 M = . 0,25 x ĐKXĐ: 1 1
x ≠ ; x ≠ − 0,25 2 2 2x −1 4 2x +1 − = 2 2x +1 1− 4x 2x −1 2 2
( 2x −1) 4 ( 2x +1) ⇔ + =
( 2x −1)( 2x +1) ( 2x −1)( 2x +1) ( 2x −1)( 2x +1) 0,25 1.a 2 2 4x − 4x +1+ 4 4x + 4x +1 (1,0) ⇔ =
( 2x −1)( 2x +1) ( 2x −1)( 2x +1) ⇔ 8x = 4 0,25 1 ⇔ x = 2 Đối chiếu ĐKXĐ: 1 x = ( KTM ) 2
Vậy phương trình vô nghiệm. 0,25
Phương trình: x − 7 = 3x + 5. (1)
Ta có: x − 7 = x − 7 khi x − 7 ≥ 0;
x − 7 = 7 − x khi x − 7 < 0. 0,25 2. Khi x − 7 ≥ 0 hay x ≥ 7 (2,25 ta có: x − 7 = x − 7 điểm) 1.b
(1) ⇔ x − 7 = 3x + 5 ⇔ 2
x = 12 ⇔ x = 6 − ≥ ) 0,25 (0,75) (không thỏa mãn đk x 7
Khi x − 7 < 0 hay x < 7. ta có: x − 7 = 7 − x 1
(1) ⇔ 7 − x = 3x + 5 ⇔ 4 − x = 2
− ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện x < 7 ). 2
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 1 S  =  . 2 0,25 3 x + 4 9 x − > x − 3 4 10 10 3 .5 x 2(x + 4) 20x 78 ⇔ − > − 20 20 20 20
⇔ 15x − 2x − 8 > 20x − 78 2. ⇔ − > − 7x 70 0,25 (0,5) ⇔ x <10.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = {x | x < } 10 .
Biểu diễn tập nghiệm này trên trục số ta được 0 10 0,25
Bài 3.
(2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB = 8cm,BC = 5cm. Kẻ tia phân giác BE của tam giác
ABC ( E AC ). Gọi HF là chân đường vuông góc kẻ từ AC xuống BE.
a) Chứng minh AB.BF = BC.BH và tính tỉ số AE . CE
b) Gọi K; G là giao điểm của CF với AB và trung tuyến BD của tam giác ABC . Chứng minh BK BG = FD DG EG // BC. A K D H G E F B C
a) Chứng minh AB.BF = BC.BH và tính tỉ số AE . CE
AH BE tại H (gt)⇒  0 AHB = 90 0,25
CF BE tại F (gt)⇒  0 CFB = 90 0,25 Xét ∆ ABH và ∆ CBF có:  =  0 AHB CFB(= 90 ) (cmt) a)  = 
CBE ABE ( Vì BE tia phân giác) 3. 0,25 (1,5) (2,25 ⇒ ∆ ABH ∆ CBF (g.g) điểm) ⇒ AB BH =
AB.BF = CB.BH CB BF 0,25
BE tia phân giác của tam giác ABC (gt) AB AE = CB CE 0,25 ⇒ AE 8 = CE 5 0,25 b) Chứng minh BK BG = và EG // BC. FD DG
Xét ∆ BCK có BF vừa là phân giác vừa là đường cao
⇒ ∆ BCK cân tại B⇒ BC = BK;CF = FK 0,25 Xét ∆ ACK có b)
CF = FK; AD = DC
(0,75) ⇒ FD là đường trung bình của ∆ ACK ⇒ FD //AK // AB; 1 FD = AK 2
Xét ∆ BKG có FD // BK (vì FD // AB): BK BG ⇒ =
FD DG (theo hệ quả Talet) (1) 0,25
BE tia phân giác của tam giác ABC (gt) AB AE AK + BK AD + ED = ⇔ = CB CE CB CE AK + BK CD + ED ⇔ = BK CE
2DF + BK CE + 2ED ⇔ = BK CE 2DF 2 ⇔ +1 = 1 ED + BK CE 2DF 2ED DF ED BK CE ⇔ = ⇔ = ⇔ = (2) BK CE BK CE DF ED Từ (1) và (2) CE BG ⇒ = ED DG Xét ∆ BDC có: CE BG = ⇒ EG / / BC ED DG
(theo định lí đảo Talet) 0,25
Với ba số dương a,b,c ta có: 2  1 1  1 1 2 − ≥ 0 ⇔ + ≥  
(1) dấu “=” xảy ra khi a = b 2 2  a b  a b ab 2  1 1  1 1 2 − ≥ 0 ⇔ + ≥  
(1) dấu “=” xảy ra khi b = c 2 2  b c  b c bc 2  1 1  1 1 2 − ≥ 0 ⇔ + ≥  
(1) dấu “=” xảy ra khi a = c 2 2  a c  a c ac  1 1 1  2 2 2 ⇒ 2. + + ≥ + +  2 2 2 a b c    ab bc ac 0,25 5 2 1 1 1  1 1 1  1 1 1 2 2 2 + + = 3 ⇔ + + = 9 ⇔ + + + + + =   9 (0,75 2 2 2 a b c  a b c  a b c ab bc ac điểm) 2 2 2  1 1 1 9  ⇔ + + = − + +  2 2 2 ab bc ac a b c    0,25  1 1 1  2 2 2  1 1 1 2.  9  ⇒ + + ≥ + + = − + +  2 2 2  2 2 2 a b c ab bc ac a b c       1 1 1  1 1 1 ⇔ 3. + + ≥ 9 ⇔ + + ≥   3 2 2 2 2 2 2  a b c  a b c ⇒ A ≥ 3.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c , 1 1 1
+ + = 3 và a,b,c là ba số dương a b c ⇔ a = b = c =1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi a = b = c =1. 0,25
---------------------------- Hết ----------------------------
Document Outline

  • HKII_T8_134
  • HKII_T8_210
  • HKII_T8_356
  • HKII_T8_483
  • HDC_Toán 8 HKII