UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN – LỚP 8
Ngày thi kiểm tra: 09 tháng 05 năm 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1: Phương trình
3 2 0x
có nghiệm là:
A.
0x
B.
3x
C.
1,5x
D.
1,5x
Câu 2: Bác Hà gửi ngân hàng
x
(triệu đồng) với lãi suất 6% một năm. Biểu thức biểu thị số tiền cả
gốc và lãi bác Hà nhận được sau một năm là:
A.
.6%x
(triệu đồng) B.
6%x
(triệu đồng)
C.
.6%x x
(triệu đồng) D.
.6%x x
(triệu đồng)
Câu 3: Một hộp có 6 quả bóng có cùng kích thước và chất liệu được đánh số là 0; 2; 5; 6; 7; 9. Lấy
ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, số kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số được đánh trên quả bóng
lấy ra chia hết cho 2” là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 4: Cho hàm số
y f x
đồ thị được biểu diễn trong hình
bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.
1 2f
B.
0 0f
C.
3 1f
D.
1 2f
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,M N
lần lượt thuộc các cạnh
AB
AC
thỏa mãn
/ /MN BC
3
5
AM
MB
. Tỉ số
NC
AN
bằng:
A.
3
5
B.
5
3
C.
3
8
D.
5
8
Câu 6: Cho tam giác
ABC
BD
đường phân giác của
ABC
(hình bên). Biết
3,AB
6,BC
2AD
. Độ dài
CD
bằng:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
PHẦN B. TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài I (1,5 điểm): Cho hai biểu thức:
2
2
A
x
2
6 5
4 2
x
B
x x
với
2x
.
a) Tính giá trị biểu thức
A
khi
3x
.
b) Rút gọn biểu thức
P B A
Bài II (1,0 điểm): Cho hàm số
2 1 1y m x m
(
m
là tham số) có đồ thị là đường thẳng
d
.
a) Vẽ đồ thị hàm số
d
với
1m
.
b) Xác định
m
, biết
d
cắt đường thẳng
1
d
: 3 1y x
tại điểm có tung độ bằng 7.
Bài III (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong lễ kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nht đất nước (30/4/1975-30/4/2025),
khối diễu binh xuất phát lúc 8 giờ, di chuyển với vận tốc
5 /km h
. Khối diễu hành xuất phát muộn hơn
khối diễu binh 10 phút di chuyển theo đường khác với vận tốc
4,5 /km h
. Tổng quãng đường di
chuyển của cả hai khối là
4km
. Hỏi hai khối đến đích lúc mấy giờ, biết cả hai khối đến đích cùng một
thời điểm.
Bài IV (0,5 điểm): Trong lễ kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
(30/4/1975-30/4/2025), ban tổ chức đã lắp đặt 21 màn hình LED phục vụ người dân theo dõi sự kiện.
Trong 21 màn hình đó có 5 màn hình được đặt tại các vòng xoay lớn, 6 màn hình được đặt tại khu vực
trung tâm, các màn hình còn lại được bố trí rải rác gn khu vực dân cư. Trước giờ truyền hình trực tiếp
Ban tổ chức muốn kiểm tra ngẫu nhiên một màn hình. Tính xác sut của biến cố A: “Màn nh được
chọn không thuộc khu trung tâm”.
Bài V (3,5 điểm):
1) Cho hình vẽ bên, biết:
1,6 ; 2 ; 8,3 .DE m CE m EA m
Tính
chiều cao
AB
của cây (kết quả làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
, đường cao
AH H BC
. Đường phân giác của
BAC
cắt
BC
tại
.D
Gọi
,E F
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ
D
tới
,AB AC
.
a) Chứng minh
CHA CFD
.
b) Tia
FE
cắt
AD
tại
K
. Chứng minh
CD DE
CA AH
KFD EAD
.
c) Đường thẳng đi qua
D
vuông góc với
,BC
cắt
EF
tại
J
. Chứng minh
. .JF DC JE BD
.
Bài VI (0,5 điểm): Một công ty dự định nhập một số lượng lớn robot cho giáo dục đang n nhắc
giữa hai nhà cung cấp A và B, với các chính sách như sau:
Nhà cung cấp A: + Nếu mua dưới 50 robot, tổng chi phí (triệu đồng) là:
5 20
A
C x
.
+ Nếu mua từ 50 robot trở lên, công ty được giảm 10 triệu đồng trên tổng chi phí,
khi đó:
5 10
A
C x
.
Nhà cung cấp B: Tổng chi phí (triệu đồng) luôn tính theo công thức:
4,8 30
B
C x
.
Trong đó
*
( )x x N
số lượng robot nhập. Biết công ty dđịnh nhập ít nhất 40 robot, hỏi công
ty nên chọn nhà cung cấp nào để tiết kiệm chi phí nhất?
---------- Hết ----------
Họ và tên: ……………………………………………… Số báo danh: ………………………………….
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN – LỚP 8
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C A D B A
PHẦN B. TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài Ý Nội dung Điểm
Bài
I
1,5
điểm
a)
Tính giá trị biểu thức
A
khi
3x
;
0,5
Thay
3x
(tmđk) vào A, ta được:
2
3 2
A
0,25
2A
. Vậy
2A
khi
3.x
0,25
b)
Rút gọn biểu thức P = B -A;
2
2
A
x
2
6 5
4 2
x
B
với
2x
.
1,0
2
6 5 2 6 5( 2) 2( 2)
4 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x
P B A
x x x x x x x x x
0,25
4 8
2 2
x
P
x x
0,25
4 2
2 2
x
P
x x
0,25
4
2
P
x
Vậy
4
2
P
x
.
0,25
Bài
II
1,5
điểm
a)
Vẽ đồ thị hàm số
d
với
1m
.
1,0
+ Với
1,m
2y x
0,25
+ Lp bảng:
x
0
1
2
y x
2
1
Đồ thị hàm số
d
là đường thẳng đi qua điểm
0; 2
;
1; 1
0,25
0,5
b)
Xác định
m
, biết
d
cắt đường thẳng
1
d
: 3 1y x
tại điểm có tung độ bằng
7.
0,5
+ Thay
7y
vào
1
d
có:
7 3 1x
;
2x
0,25
+ Thay
2, 7x y
vào
d
có:
7 2 1 .2 1m m
8
5
m
. Vậy
8
5
m
thì
d
cắt đường thẳng
1
d
tại điểm có tung độ bằng 7.
0,25
Bài
III
1,5
điểm
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1,5
Gọi thời gian khối diễu binh di chuyển là
x
1
( ;
6
x
giờ)
0,25
Thời gian khối diễu hành di chuyển là
1
6
x
(giờ)
0,25
Quãng đường khối diễu binh di chuyển là
5. ( )x km
Quãng đường khối diễu hành di chuyển là
1
4,5.( ) ( )
6
x km
0,25
Do tổng quãng đường di chuyển của cả hai khối là
4km
, nên ta có phương trình:
1
5. 4,5( ) 4
6
x x
0,25
Giải phương trình ta được
0,5x
(thỏa mãn)
0,25
Thời gian khối diễu binh di chuyển
0,5
(giờ)
30
(phút)
Vậy cả hai khối đến đích lúc 8 giờ 30 phút.
0,25
Bài
IV
0,5
điểm
Tính xác suất của biến cố A: “Màn hình được chọn không thuộc khu trung
tâm”.
0,5
Số khả năng thuận lợi cho biến cố A là:
21 6 15
0,25
X
ác su
t c
a bi
ế
n c
A: “Màn hình
đư
c ch
n không thu
c khu trung tâm”
15 5
21 7
0,25
Bài
V
3,5
điểm
1)
Cho nh vẽ bên, biết:
1,6 ; 2 ; 8,3 .DE m CE m EA m
nh chiều cao
AB
của
cây (kết quả làm tròn đến mét).
0,5
Xét
ABC
/ / ;DE AB DE BC AB AC
:
CE DE
CA AB
(hệ quả định lý Thales)
2 1,6
2 8,3 AB
0,25
8,24 8
AB m
Vậy chiều cao của cây khoảng
8m
.
0,25
2a)
Chứng minh
;AHB DEB
1,0
Vẽ đúng hình đến ý a) 0,25
Xét
CHA
CFD
có:
ACH
chung
0,25
0
90AHC DFC
0,25
Suy ra
CHA CFD g g
0,25
2b)
Tia
FE
cắt
AD
tại
K
. Chứng minh
CD DE
CA AH
KFD EAD
.
1,5
Ta có:
CD DF
CA AH
(tỉ số đồng dạng)
0,25
Ta có:
0
: 90 ; ;AED AFD AED AFD EAD FAD
AD
chung 0,25
Suy ra
;
AE AF DE DF
. Suy ra
AD
là đưng trung trc ca
EF
.
Suy ra
AD EF
0,25
Suy ra
CD DE
CA AH
0,25
EFD DAF
(cùng ph
AFK
)
0,25
Mt khác
DAF DAE
. Suy ra
KFD EAD
0,25
2c)
Đường thẳng đi qua
D
vuông góc với
,
BC
cắt
EF
tại
J
. Chứng minh
. .
JF DC JE BD
.
0,5
Xét
JFD
và
DAC
, có:
JFD DAC
(cmt);
JDF DCA
(cùng ph
FDC
)
Suy ra
JFD DAC g g
. Suy ra
JF FD
DA AC
(1)
Xét
JED
và
DAB
, có:
JED DAB
(cùng ph
AEK
);
JDE DBA
(cùng ph
BDE
)
Suy ra
JED DAB g g
. Suy ra
JE ED
DA AB
(2)
ED FD
(3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra
JF AB
JE AC
0,25
Mt khác
AB DB
AC DC
(
AD
là phân gc
ABC
)
Suy ra
JF DB
JE DC
, suy ra
. .
JF DC JE DB
(đpcm)
0,25
Bài
VI
0,5
điểm
Nếu nhập ít nhất 40 robot, công ty nên chọn nhà cung cấp nào để tiết kiệm chi
phí nhất?
0,5
+ So sánh chi phí khi
40 50
x
:
Xét hiệu
5 20 4,8 30 0,2 10
A B
C C x x x
0 40 50
x
.
Suy ra chi phí nhà A nhỏ hơn nếu mua từ 40 robot đến dưới 50 robot.
+ So sánh chi phí khi
50
x
:
Xét hiệu:
0
A B
C C
5 10 4,8 30 0
0,2 20 0
100
x x
x
x
Suy ra chi phí nhà A nhỏ hơn nếu mua dưới 100 robot.
0,25
Vậy nếu nhập ít nhất 40 robot và không vượt quá 99 robot thì công ty nên chọn nhà
cung cấp A. Khi công ty nhập từ 100 robot thì chọn nhà cung cấp B để tiết kiệm chi
phí.
0,25
TỔNG ĐIỂM 8,5
* Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình Bài V.2 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------------Hết----------------

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024 – 2025 Môn: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi kiểm tra: 09 tháng 05 năm 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1: Phương trình 3  2x  0 có nghiệm là: A. x  0 B. x  3 C. x  1,5 D. x  1,5
Câu 2: Bác Hà gửi ngân hàng x (triệu đồng) với lãi suất 6% một năm. Biểu thức biểu thị số tiền cả
gốc và lãi bác Hà nhận được sau một năm là: A. x.6% (triệu đồng)
B. x  6% (triệu đồng)
C. x  x.6% (triệu đồng)
D. x  x.6% (triệu đồng)
Câu 3: Một hộp có 6 quả bóng có cùng kích thước và chất liệu được đánh số là 0; 2; 5; 6; 7; 9. Lấy
ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, số kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số được đánh trên quả bóng
lấy ra chia hết cho 2” là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Cho hàm số y  f  x có đồ thị được biểu diễn trong hình
bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng: A. f   1  2 B. f 0  0 C. f 3  1 D. f   1  2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa mãn AM 3 NC MN / / BC và  . Tỉ số bằng: MB 5 AN 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 8 8
Câu 6: Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác của  ABC
(hình bên). Biết AB  3, BC  6, AD  2 . Độ dài CD bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
PHẦN B. TỰ LUẬN (8,5 điểm) 2 x  6 5
Bài I (1,5 điểm): Cho hai biểu thức: A  và B   với x  2 . x  2 2 x  4 2  x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  3 .
b) Rút gọn biểu thức P  B  A
Bài II (1,0 điểm): Cho hàm số y  2m  
1 x  m 1 ( m là tham số) có đồ thị là đường thẳng d  .
a) Vẽ đồ thị hàm số d  với m  1.
b) Xác định m , biết d  cắt đường thẳng d : y  3x 1 tại điểm có tung độ bằng 7. 1 
Bài III (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong lễ kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2025),
khối diễu binh xuất phát lúc 8 giờ, di chuyển với vận tốc 5km / h . Khối diễu hành xuất phát muộn hơn
khối diễu binh 10 phút và di chuyển theo đường khác với vận tốc 4,5 km / h . Tổng quãng đường di
chuyển của cả hai khối là 4 km . Hỏi hai khối đến đích lúc mấy giờ, biết cả hai khối đến đích cùng một thời điểm.
Bài IV (0,5 điểm): Trong lễ kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
(30/4/1975-30/4/2025), ban tổ chức đã lắp đặt 21 màn hình LED phục vụ người dân theo dõi sự kiện.
Trong 21 màn hình đó có 5 màn hình được đặt tại các vòng xoay lớn, 6 màn hình được đặt tại khu vực
trung tâm, các màn hình còn lại được bố trí rải rác gần khu vực dân cư. Trước giờ truyền hình trực tiếp
Ban tổ chức muốn kiểm tra ngẫu nhiên một màn hình. Tính xác suất của biến cố A: “Màn hình được
chọn không thuộc khu trung tâm”. Bài V (3,5 điểm):
1) Cho hình vẽ bên, biết: DE  1,6 ; m CE  2 ; m EA  8,3 . m Tính
chiều cao AB của cây (kết quả làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC  , đường cao AH H  BC  . Đường phân giác của  BAC
cắt BC tại D. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ D tới AB, AC . a) Chứng minh CHA∽ C  FD . CD DE
b) Tia FE cắt AD tại K . Chứng minh  và  KFD   EAD . CA AH
c) Đường thẳng đi qua D vuông góc với BC, cắt EF tại J . Chứng minh JF.DC  JE.BD .
Bài VI (0,5 điểm): Một công ty dự định nhập một số lượng lớn robot cho giáo dục và đang cân nhắc
giữa hai nhà cung cấp A và B, với các chính sách như sau:
Nhà cung cấp A: + Nếu mua dưới 50 robot, tổng chi phí (triệu đồng) là: C  5x  20 . A
+ Nếu mua từ 50 robot trở lên, công ty được giảm 10 triệu đồng trên tổng chi phí, khi đó: C  5x 10 . A
Nhà cung cấp B: Tổng chi phí (triệu đồng) luôn tính theo công thức: C  4,8x  30 . B Trong đó *
x(x N ) là số lượng robot nhập. Biết công ty dự định nhập ít nhất 40 robot, hỏi công
ty nên chọn nhà cung cấp nào để tiết kiệm chi phí nhất? ---------- Hết ----------
Họ và tên: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………. UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2024 – 2025 Môn: TOÁN – LỚP 8
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A D B A
PHẦN B. TỰ LUẬN (8,5 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm
Tính giá trị biểu thức A khi x  3 ; 0,5 2
a) Thay x  3 (tmđk) vào A, ta được: A  0,25 3   2
A  2 . Vậy A  2 khi x  3. 0,25 2 x  6 5
Rút gọn biểu thức P = B -A; A  và B   với x  2 . 1,0 x  2 2 x  4 2  x Bài x  6 5 2 x  6 5(x  2) 2(x  2) I P  B  A       2 0,25 x  4 2  x x  2
x  2x  2 x  2x  2 x  2x  2 1,5 điểm 4x  8 b) P   0,25 x  2 x  2 4x  2 P   0,25 x  2 x  2 4 4 P  Vậy P  . 0,25 x  2 x  2
Vẽ đồ thị hàm số d  với m  1. 1,0
+ Với m  1, có y  x  2 0,25 + Lập bảng: x 0 1 y  x  2 2 1 0,25
Đồ thị hàm số d  là đường thẳng đi qua điểm 0; 2 ;  1  ;  1 a) Bài II 1,5 0,5 điểm
Xác định m , biết d  cắt đường thẳng d : y  3x 1 tại điểm có tung độ bằng 1  0,5 b) 7.
+ Thay y  7 vào d có: 7  3x 1; x  2 0,25 1 
+ Thay x  2, y  7 vào d  có: 7  2m   1 .2  m 1 8 8 0,25
m  . Vậy m  thì d  cắt đường thẳng d tại điểm có tung độ bằng 7. 1  5 5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1,5 1
Gọi thời gian khối diễu binh di chuyển là x (x  ; giờ) 0,25 6 1
Thời gian khối diễu hành di chuyển là x  (giờ) 0,25 6 Bài
Quãng đường khối diễu binh di chuyển là 5.x (km) III 1 0,25  1,5
Quãng đường khối diễu hành di chuyển là 4,5.(x ) (k ) m 6 điểm
Do tổng quãng đường di chuyển của cả hai khối là 4 km , nên ta có phương trình: 1 0,25 5.x  4,5(x  )  4 6
Giải phương trình ta được x  0,5 (thỏa mãn) 0,25
Thời gian khối diễu binh di chuyển là 0,5 (giờ)  30 (phút) 0,25
Vậy cả hai khối đến đích lúc 8 giờ 30 phút.
Tính xác suất của biến cố A: “Màn hình được chọn không thuộc khu trung 0,5 Bài tâm”. IV
Số khả năng thuận lợi cho biến cố A là: 21  6  15 0,25 0,5
Xác suất của biến cố A: “Màn hình được chọn không thuộc khu trung tâm” là điểm 15 5  0,25 21 7
Cho hình vẽ bên, biết: DE  1,6 ; m CE  2 ; m EA  8,3 . m Tính chiều cao AB của 0,5
cây (kết quả làm tròn đến mét). Xét ABC có
DE / / AB DE  BC; AB  AC  : CE DE 
(hệ quả định lý Thales) 0,25 1) CA AB 2 1,6  2  8,3 AB AB  8, 24  8m 0,25
Vậy chiều cao của cây khoảng 8m . Chứng minh A  HB∽ D  EB; 1,0 Bài
Vẽ đúng hình đến ý a) 0,25 V Xét CHA và CFD 3,5 điểm có: 0,25  ACH chung 2a)  AHC   0 DFC  90 0,25 Suy ra
CHA∽CFD  g  g  0,25 CD DE
Tia FE cắt AD tại K . Chứng minh  và  KFD   EAD . 1,5 CA AH 2b) CD DF Ta có:  (tỉ số đồng dạng) 0,25 CA AH Ta có: AED  A  FD  AED   0 : AFD  90 ;  EAD   FAD; AD chung 0,25
Suy ra AE  AF; DE  DF . Suy ra AD là đường trung trực của EF . 0,25 Suy ra AD  EF CD DE Suy ra  0,25 CA AH  EFD   DAF (cùng phụ  AFK ) 0,25 Mặt khác  DAF   DAE . Suy ra  KFD   EAD 0,25
Đường thẳng đi qua D vuông góc với BC, cắt EF tại J . Chứng minh 0,5 JF.DC  JE.BD .
Xét JFD và DAC , có:  JFD   DAC (cmt);  JDF   DCA (cùng phụ  FDC ) JF FD Suy ra JFD∽ D
 AC  g  g . Suy ra  (1) DA AC Xét JED và D  AB , có:  JED   DAB (cùng phụ  AEK );  JDE   DBA (cùng phụ  BDE ) 0,25 2c) JE ED
Suy ra JED∽DAB  g  g  . Suy ra  (2) DA AB Mà ED  FD (3). JF AB Từ (1), (2) và (3) suy ra  JE AC AB DB Mặt khác 
( AD là phân giác ABC ) AC DC 0,25 JF DB Suy ra 
, suy ra JF.DC  JE.DB (đpcm) JE DC
Nếu nhập ít nhất 40 robot, công ty nên chọn nhà cung cấp nào để tiết kiệm chi 0,5 phí nhất?
+ So sánh chi phí khi 40  x  50 :
Xét hiệu C  C  5x  20  4,8x  30  0, 2x 10  040  x  50 . A B
Suy ra chi phí nhà A nhỏ hơn nếu mua từ 40 robot đến dưới 50 robot. Bài
+ So sánh chi phí khi x  50 : VI Xét hiệu: C  C  0 A B 0,25 0,5
5x 10 4,8x  30  0 điểm 0, 2x  20  0 x  100
Suy ra chi phí nhà A nhỏ hơn nếu mua dưới 100 robot.
Vậy nếu nhập ít nhất 40 robot và không vượt quá 99 robot thì công ty nên chọn nhà
cung cấp A. Khi công ty nhập từ 100 robot thì chọn nhà cung cấp B để tiết kiệm chi 0,25 phí. TỔNG ĐIỂM 8,5 * Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình Bài V.2 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------------Hết----------------