UBND HUYN GIA BÌNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
thi có 01 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 -2025
Môn: Toán – Lp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Câu 1. (4,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
2 2025 2 1 1
..
3 2024 3 2024 3
A 
b)
222 2
1 2 3 ... 1000 . 91 273 : 3B 
c)
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
C
d)
111111
20 30 42 56 72 90
D


Câu 2. (6,0 đim)
a) Tìm s t nhiên
x
biết :
2
(2 1) 25x 
.
b) Tìm ch s
sao cho:
182xy
chia hết cho 36.
c) Chng minh rng
2 3 2024
1 2 2 2 ... 2 217M 
.
d) Tìm các s nguyên
,
xy
sao cho :
26xy x y 
.
Câu 3. (4,0 đim)
a) Mt ca hàng bán hết mt thùng du trong ba ngày. Ngày đu tiên bán đưc
1
3
thùng
du. Ngày th hai bán đưc
3
5
s du còn li trong thùng. Ngày th ba bán nt
80
lít du còn li
trong thùng. Hi lúc đu s du trong thùng là bao nhiêu?
b) Tìm s nguyên t
p
để
6; 8; 12; 14ppp p

đều là các s nguyên t.
Câu 4. (4,0 đim)
a) V đon thng
5AB cm
. Trên đon thng
ly hai đim
,MN
sao cho
1.MN cm
Tính
AM BN
.
b) Cho 200 đim trong đó đúng 5 đim thng hàng. Hi ta th v đưc tt c bao nhiêu
đưng thng phân bit đi qua 2 trong s 200 đim trên?
Câu 5. (2,0 đim)
a) Ngưi ta chia s hc sinh lp 6A thành các t, nếu mi t 9 em thì tha mt em, còn nếu
mi t 10 em thì thiếu 3 em. Hi lp 6A có bao nhiêu t, bao nhiêu hc sinh?
b) Trong mt phng cho 2025 đim sao cho c 3 đim bt ít nht 2 đim cách nhau
mt khong không t quá 1. Chng minh rng: tn ti mt hình tròn bán kính bng 1 cha ít
nht 1013 đim.
--------- Hết ---------
UBND HUYN GIA BÌNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
(ng dn chm có 04 trang)
NG DN CHM
THI HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 -2025
Môn: Toán – Lp 6
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Bài 1: (2điểm)
Ý
Đáp án
Đim
Câu 1 (4,0 điểm). Thc hin phép tính:
2 2025 2 1 1
..
3 2024 3 2024 3
A 
222 2
1 2 3 ... 1000 . 91 273 : 3B 
10 10
8
2 .13 2 . 65
2 .104
C
111111
20 30 42 56 72 90
D


A
2 2025 2 1 1 2 2025 1 1 2 1
.. . 1
3 2024 3 2024 3 3 2024 2024 3 3 3
A

 

1,0 đ
B
1,0 đ
C
10 10 10 2
88
2 .13 2 . 65 2 .(13 65) 2 .78
3
104
2 .104 2 .104
C


1,0 đ
D
111111
20 30 42 56 72 90
D


11111 1
4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10



=
11111111111 1
4556677889910



11 3
4 10 20



1,0 đ
Câu 2 (6,0 điểm)
a) Tìm s t nhiên x biết :
2
(2 1) 25x 
b) Tìm ch s x,y sao cho:
182xy
chia hết cho 36.
c) Chng minh rng
2 3 2024
1 2 2 2 ... 2 217M 
d) Tìm các s nguyên
,xy
sao cho :
26xy x y 
a
2
2
32
(2 1) 25
(2 1) 5 5
x
x


0,5 đ
Trưng hp 1:
2 15 2 4 2x xx
(t/m x là s t nhiên, chn)
0,5 đ
Trưng hp 2:
2 1 52 6 3x xx   
(không t/m x là s t nhiên, loi)
Vy
2x
0,5 đ
b
Để s
182xy
36 ( 0
x, y
9 , x, y
N )
(182)9
24
xy
y

0,25
đ
2 4 1;3;5;7;9yy
(1)
0,25
đ
(x+y+2)
9 => x+y = 7 hoc x+y = 16
*, Vi x + y = 7 , nên t (1) ta có bng sau:
x
6
4
2
0
-2
y.
1
3
5
7
9
0
x, y
9 , x, y
N nên (x;y)
{(6;1), (4;3), (2;5), (0;7)} ( chn)
*, Vi x + y = 16, nên t (1) ta có bng sau:
0,5 đ
( )
( )
( )
( )
( )
222 2 222 2
222 2
B 1 2 3 ... 1000 . 91 273:3 1 2 3 ... 1000 . 91 91
1 2 3 ... 1000 .0 0
= + + ++ = + + ++
= + + ++ =
x
15
13
11
9
7
y.
1
3
5
7
9
0
x, y
9 , x, y
N nên (x;y)
{(9;7), (7;9)} ( chn)
Vy các cp (x; y ) cn tìm là : (6;1), (4;3), (2;5), (0;7), (9;7), (7;9)
0,5 đ
c
Ta có
2 3 2024
1 2 2 2 ... 2 217
M

, ta thy tng M có 2025 s hng và 2025 chia hết
cho 3 và cho 5 nên:
2 3 4 5 2022 2023 2024
2 3 2 2022 2
3 2022
3 6 2022
1 2 2 2 2 2 ... 2 2 2
122 2122 ...2 122
7 2 .7 ... 2 .7
7. 1 2 2 ... 2 7
M
M
M
M

  


0,5 đ
2 3 4 2020 2021 2022 2023 2024
5 10 2020
5 10 2020
12222...22222
31 31.2 31.2 ... 31.2
31. 1 2 2 ... 2 31
M
M
M



0,5 đ
7, 31 1
nên
217
M
0,5 đ
d
6 1 2 4 (, )xy x y x y x y  
(1)
,xy
nên x 1, y 2
(2)
T (1); (2) => - 4 chia hết cho x 1 nên x 1 là các ưc nguyên ca 4
x -1
{ -1; 1; -2; 2; -4; 4} (3)
T (1) và (3) ta có bng sau:
0,5 đ
x-1
-1
1
-2
2
-4
4
y-2
4
-4
2
-2
1
-1
X
0
2
-1
3
-3
5
y
6
-2
4
0
3
1
0,75
đ
Vy các cp s nguyên tho mãn đầu bài là
( ; ) (0; 6), (2; 2),( 1; 4), (3; 0), ( 3; 3),(5; 1)xy 
0,25
đ
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Mt ca hàng bán hết mt thùng du trong ba ngày. Ngày đầu tiên bán được
1
3
thùng du. Ngày
th hai bán được
3
5
s du còn li trong thùng. Ngày th ba bán nt
80
lít du còn li trong thùng.
Hi lúc đầu s du trong thùng là bao nhiêu?
b) m s nguyên t p để
6; 8; 12; 14ppp p
đều là các s nguyên t.
a
Số dầu còn lại sau ngày thứ nhất bán là:
12
1
33

( thùng dầu)
0,5 đ
Ngày thứ hai bán được số phần là:
32 2
.
53 5
( thùng dầu)
0,5 đ
Ngày thứ ba bán được số phần là:
12 4
1
3 5 15

( thùng dầu)
0,5 đ
Lúc đầu số dầu trong thùng là:
4 15
80 : 80. 300
15 4

(lít du).
Vậy lúc đầu s du trong thùng là 300 lít
0,5 đ
b
Xét phép chia ca p cho 5 ta thy p có 1 trong 5 dng sau
5,51,52,53,54pkpk pk pk pk kN    
0,5 đ
+Nếu
5pk
và p nguyên t nên
5p
khi đó
6 11; 8 13; 12 17; 14 19ppp p
đều là s nguyên t
0,5 đ
+Nếu
5 1 14 5 3 5pk p k 
14 5p 
n là hp s (loi)
+Nếu
5 2 8 5 2 5, 8 5pk p k p  
nên là hp s (loi)
+Nếu
5 3 12 5 3 5, 12 5pk p k p 
nên là hp s (loi)
+nếu
5 4 6 5 2 5, 6 5pk p k p 
nên là hp s (loi)
0,75
đ
Vy
5p
là s nguyên t cn tìm.
0,25
đ
Câu 4 (4,0 điểm)
a) V đoạn thng
5AB cm
. Trên đoạn thng
AB
lấy hai điểm
,MN
sao cho
1.MN cm
Tính
?AM BN
b) Cho 200 điểm trong đó có đúng 5 điểm thng hàng. Hi ta có th v được tt c bao nhiêu đường
thng phân biệt đi qua 2 trong số 200 điểm trên?
a
Trưng hp 1:
M nm giữa hai điểm
,:AN
AM MN AN AM AN MN 
0,5 đ
N nm giữa hai điểm
,AB
nên
AN NB AB BN AB AN 
51 4AM BN AB AN AN MN AB MN cm  
0,5 đ
Trưng hp 2
N năm giữa A, M :
AN NM AM
hay
AM AN MN
0,5 đ
N nằm giưa hai điểm A, B nên:
AN NB AB BN AB AN 
516AM BN AB AN AN MN AB MN cm 
Vy Nếu M nm gia A, N thì AM+BN=4cm
Nếu N nm gia A,M thì AM+BN=6cm
0,5 đ
*, Xét 200 điểm trong đó không có 3 điểm nào thng hàng
+, Lấy 1 điểm trong 200 điểm trên ni với 199 điểm còn lại ta được 199 đường thng.
+, C làm như vậy với 200 điểm thì s đường thẳng thu được là 199.200 đường thng.
+, Nhưng làm như vậy, mỗi đường thng s được tính 2 lần, do đó số đường qua 2 điểm
trong 200 điểm ( trong đó không có 3 điểm nào thng hàng) là:
200.199 : 2 19900
(đường thng) (1)
0,75
đ
*, Tương tự: S đường thằng đi qua 2 điểm trong 5 điểm ( trong đó không 3 điểm nào
thng hàng) là :
5.4 : 2 10
(đường thng)
Nhưng qua 2 điểm trong 5 điểm thng hàng ta ch v được 1 đường thng.
Do đó số đường thng b giảm đi do có 5 điểm thng hàng là : 10 – 1 = 9 (đưng thng) (2)
0,75
đ
*, T (1) và (2) => S đưng thng cn tìm là:
19900 9 19891
(đường thng)
0,5 đ
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Ngưi ta chia s hc sinh lp 6A thành các t, nếu mi t 9 em thì tha mt em, còn nếu mi t 10
em thì thiếu 3 em. Hi lp 6A có bao nhiêu t, bao nhiêu hc sinh?
b) Trong mt phng cho 2025 điểm sao cho c 3 điểm bt kì có ít nhất 2 điểm cách nhau mt khong
không vượt quá 1. Chứng minh rng : tn ti mt hình tròn bán kính bng 1 cha ít nht 1013 đim.
a
Gi s có thêm 4 hc sinh na thì khi chia mi t 10 em thì cũng còn thừa 1 em như khi chia
mi t 9 em. Vy cách chia sau hơn cách chia trưc 4 hc sinh. Mi t 10 học sinh hơn mỗi
t 9 hc sinh là:
10 9 1
(hc sinh)
1,0 đ
A
B
M
N
A
B
N
M
Do đó số t là:
4:1 4
(t)
S hc sinh là:
4.10 3 37
(hc sinh)
b
Ly một điểm A bất kì trong 2025 điểm đã cho, vẽ hình tròn C
1
tâm A bán kính bng 1.
+ Nếu tt c các đim đu nm trong hình tròn C1 thì hiển nhiên có đpcm.
+ Nếu tn ti mt đim B mà khong cách gia A và B ln hơn 1 thì ta v đường tròn C
2
tâm
B bán kính bng 1.
Khi đó, xét một đim C bt kì trong s 2023 điểm còn li. Xét 3 đim A, B, C, vì AB > 1 nên
theo gi thiết ta AC ≤ 1 hoặc BC 1. Nói cách khác, điểm C phi thuc C
1
hoc C
2
. =>
2023 điểm khác B và A phi nm trong C
1
hoc C
2
. Theo nguyên lí Đi-rích-lê ta có mt hình
tròn cha ít nhất 1012 điểm. Tính thêm tâm ca hình tròn này thì hình tròn này chính là hình
tròn bán kính bng 1 cha ít nhất 1013 điểm trong 2025 điểm đã cho.
1,0 đ
*, Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác, chính xác vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

Preview text:

UBND HUYỆN GIA BÌNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 -2025
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Môn: Toán – Lớp 6
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾
Câu 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 2025 2 1 1 A  .  .  3 2024 3 2024 3 b) B   2 2 2 2
1  2  3  ...  1000 .91273 : 3 10 10 c) 2 .13  2 .65 C  8 2 .104 d) 1 1 1 1 1 1 D       20 30 42 56 72 90 Câu 2. (6,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết : 2 (2x  1)  25 .
b) Tìm chữ số x,y sao cho: 1x8y2chia hết cho 36. c) Chứng minh rằng 2 3 2024
M  1  2  2  2  ...  2 217 .
d) Tìm các số nguyên x,y sao cho : xy 2x y  6 . Câu 3. (4,0 điểm)
a) Một cửa hàng bán hết một thùng dầu trong ba ngày. Ngày đầu tiên bán được 1 thùng 3
dầu. Ngày thứ hai bán được 3 số dầu còn lại trong thùng. Ngày thứ ba bán nốt 80 lít dầu còn lại 5
trong thùng. Hỏi lúc đầu số dầu trong thùng là bao nhiêu?
b) Tìm số nguyên tố p để p  6; p  8; p 12; p 14 đều là các số nguyên tố. Câu 4. (4,0 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng AB  5cm . Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M,N sao cho
MN  1cm. Tính AM BN .
b) Cho 200 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Hỏi ta có thể vẽ được tất cả bao nhiêu
đường thẳng phân biệt đi qua 2 trong số 200 điểm trên? Câu 5. (2,0 điểm)
a) Người ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa một em, còn nếu
mỗi tổ 10 em thì thiếu 3 em. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu tổ, bao nhiêu học sinh?
b) Trong mặt phẳng cho 2025 điểm sao cho cứ 3 điểm bất kì có ít nhất 2 điểm cách nhau
một khoảng không vượt quá 1. Chứng minh rằng: tồn tại một hình tròn bán kính bằng 1 chứa ít nhất 1013 điểm.
--------- Hết --------- UBND HUYỆN GIA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ NĂM HỌC 2024 -2025
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Môn: Toán – Lớp 6
‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾‾ Bài 1: (2điểm) Ý Đáp án Điểm
Câu 1 (4,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 2025 2 1 1 A  .  .  B   2 2 2 2
1  2  3  ...  1000 .91 273 : 3 3 2024 3 2024 3 10 10 2 .13  2 .65       C  1 1 1 1 1 1 D       8 2 .104 20 30 42 56 72 90   A 2 2025 2 1 1 2 2025 1   1 2 1 A  .  .   .       1 1,0 đ 3 2024 3 2024 3 3 2024 2024 3 3 3 B = ( 2 2 2 2
1 + 2 + 3 +...+1000 ).(91− 273:3) = ( 2 2 2 2 1 + 2 + 3 +...+1000 ).(91− ) 91 B 1,0 đ = ( 2 2 2 2 1 + 2 + 3 +...+1000 ).0 = 0 10 10 10 2 C 2 .13  2 .65 2 .(13  65) 2 .78 C     3 1,0 đ 8 8 2 .104 2 .104 104 1 1 1 1 1 1   D        1 1 1 1 1 1          20 30 42 56 72 90
4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 D 1,0 đ     = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1   3
                   4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 4 10 20
Câu 2 (6,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết : 2 (2x  1)  25
b) Tìm chữ số x,y sao cho: 1x8y2 chia hết cho 36. c) Chứng minh rằng 2 3 2024
M  1  2  2  2  ...  2 217
d) Tìm các số nguyên x,y sao cho : xy  2x y  6 2 (2x  1)  25 0,5 đ
(2x  1)  5  52 3 2
a Trường hợp 1:2x 1  5  2x  4  x  2 (t/m x là số tự nhiên, chọn) 0,5 đ
Trường hợp 2: 2x  1  5  2x  6  x  3 (không t/m x là số tự nhiên, loại) Vậy x  2 0,5 đ
Để số 1x8y2  36 ( 0 x, y  9 , x, y  N ) (
 1  x  8  y  2)9 0,25    đ y  24 
y24  y  1;3;5;7  ;9 (1) 0,25 đ
b (x+y+2)  9 => x+y = 7 hoặc x+y = 16
*, Với x + y = 7 , nên từ (1) ta có bảng sau: x 6 4 2 0 -2 0,5 đ y. 1 3 5 7 9
Mà 0 x, y  9 , x, y  N nên (x;y)  {(6;1), (4;3), (2;5), (0;7)} ( chọn)
*, Với x + y = 16, nên từ (1) ta có bảng sau: x 15 13 11 9 7 y. 1 3 5 7 9
Mà 0 x, y  9 , x, y  N nên (x;y)  {(9;7), (7;9)} ( chọn) 0,5 đ
Vậy các cặp (x; y ) cần tìm là : (6;1), (4;3), (2;5), (0;7), (9;7), (7;9) Ta có 2 3 2024
M  1  2  2  2  ...  2
217 , ta thấy tổng M có 2025 số hạng và 2025 chia hết cho 3 và cho 5 nên: M   2 1  2  2    3 4 5
2  2  2   ...   2022 2023 2024 2  2  2  M   2 1  2  2  3  2  2 1  2  2  2022  ...  2  2 1  2  2  0,5 đ 3 2022
M  7  2 .7  ...  2 .7 c M  7. 3 6 2022 1  2  2  ...  2 7 M   2 3 4
1  2  2  2  2   ...   2020 2021 2022 2023 2024 2  2  2  2  2  5 10 2020
M  31  31.2  31.2  ...  31.2 0,5 đ M  31. 5 10 2020 1  2  2  ...  2 31 Vì 7,3  1  1 nên M 217 0,5 đ
xy x y  6  x  
1 y  2  4 (x,y  )  (1)
x,y   nên x – 1, y – 2   (2)
Từ (1); (2) => - 4 chia hết cho x – 1 nên x – 1 là các ước nguyên của – 4 0,5 đ
 x -1  { -1; 1; -2; 2; -4; 4} (3)
Từ (1) và (3) ta có bảng sau: d x-1 -1 1 -2 2 -4 4 y-2 4 -4 2 -2 1 -1 0,75 X 0 2 -1 3 -3 5 đ y 6 -2 4 0 3 1
Vậy các cặp số nguyên thoả mãn đầu bài là 0,25
(x;y)  (0;6),(2;2),(1; 4),(3; 0),(3; 3),(5;1) đ
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Một cửa hàng bán hết một thùng dầu trong ba ngày. Ngày đầu tiên bán được 1 thùng dầu. Ngày 3
thứ hai bán được 3 số dầu còn lại trong thùng. Ngày thứ ba bán nốt 80 lít dầu còn lại trong thùng. 5
Hỏi lúc đầu số dầu trong thùng là bao nhiêu?
b) Tìm số nguyên tố p để p  6;p  8;p  12;p  14 đều là các số nguyên tố.
Số dầu còn lại sau ngày thứ nhất bán là: 1 2 1   ( thùng dầu) 0,5 đ 3 3
Ngày thứ hai bán được số phần là: 3 2 2 .  ( thùng dầu) 0,5 đ 5 3 5
a Ngày thứ ba bán được số phần là: 1 2 4 1    ( thùng dầu) 0,5 đ 3 5 15
Lúc đầu số dầu trong thùng là: 4 15 80 :  80.  300 (lít dầu). 0,5 đ 15 4
Vậy lúc đầu số dầu trong thùng là 300 lít
Xét phép chia của p cho 5 ta thấy p có 1 trong 5 dạng sau
p  5k, p  5k  1, p  5k  2, p  5k  3, p  5k  4k N  0,5 đ
+Nếu p  5k và p nguyên tố nên p  5 khi đó
p  6  11; p  8  13; p  12  17; p  14  19 đều là số nguyên tố 0,5 đ
+Nếu p  5k  1  p  14  5k  35 và p  14  5 nên là hợp số (loại)
b +Nếu p  5k 2  p  8  5k 25,p 8  5 nên là hợp số (loại) 0,75
+Nếu p  5k  3  p  12  5k  35,p  12  5 nên là hợp số (loại) đ
+nếu p  5k  4  p  6  5k  25,p  6  5 nên là hợp số (loại)
Vậy p  5 là số nguyên tố cần tìm. 0,25 đ
Câu 4 (4,0 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng AB  5cm . Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M,N sao cho MN  1cm. Tính AM BN ?
b) Cho 200 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Hỏi ta có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường
thẳng phân biệt đi qua 2 trong số 200 điểm trên? A M N B Trường hợp 1: 0,5 đ M nằm giữa hai điểm ,
A N : AM MN AN AM AN MN N nằm giữa hai điểm ,
A B nên AN NB AB BN AB AN
AM BN AB AN AN MN AB MN  5  1  4cm 0,5 đ Trường hợp 2 a A N M B 0,5 đ
N năm giữa A, M : AN NM AM hay AM AN MN
N nằm giưa hai điểm A, B nên:AN NB AB BN AB AN
AM BN AB AN AN MN AB MN  5  1  6cm
Vậy Nếu M nằm giữa A, N thì AM+BN=4cm 0,5 đ
Nếu N nằm giữa A,M thì AM+BN=6cm
*, Xét 200 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng
+, Lấy 1 điểm trong 200 điểm trên nối với 199 điểm còn lại ta được 199 đường thẳng.
+, Cứ làm như vậy với 200 điểm thì số đường thẳng thu được là 199.200 đường thẳng. 0,75
+, Nhưng làm như vậy, mỗi đường thẳng sẽ được tính 2 lần, do đó số đường qua 2 điểm đ
trong 200 điểm ( trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng) là:
200.199 : 2  19900 (đường thẳng) (1)
*, Tương tự: Số đường thằng đi qua 2 điểm trong 5 điểm ( trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng) là : 5.4 : 2  10 (đường thẳng) 0,75
Nhưng qua 2 điểm trong 5 điểm thẳng hàng ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng. đ
Do đó số đường thẳng bị giảm đi do có 5 điểm thẳng hàng là : 10 – 1 = 9 (đường thẳng) (2)
*, Từ (1) và (2) => Số đường thẳng cần tìm là:
19900  9  19891 (đường thẳng) 0,5 đ
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Người ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa một em, còn nếu mỗi tổ 10
em thì thiếu 3 em. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu tổ, bao nhiêu học sinh?
b) Trong mặt phẳng cho 2025 điểm sao cho cứ 3 điểm bất kì có ít nhất 2 điểm cách nhau một khoảng
không vượt quá 1. Chứng minh rằng : tồn tại một hình tròn bán kính bằng 1 chứa ít nhất 1013 điểm.
Giả sử có thêm 4 học sinh nữa thì khi chia mỗi tổ 10 em thì cũng còn thừa 1 em như khi chia
a mỗi tổ 9 em. Vậy cách chia sau hơn cách chia trước 4 học sinh. Mỗi tổ 10 học sinh hơn mỗi 1,0 đ
tổ 9 học sinh là: 10  9  1(học sinh)
Do đó số tổ là: 4 : 1  4 (tổ)
Số học sinh là: 4.10  3  37 (học sinh)
Lấy một điểm A bất kì trong 2025 điểm đã cho, vẽ hình tròn C1 tâm A bán kính bằng 1.
+ Nếu tất cả các điểm đều nằm trong hình tròn C1 thì hiển nhiên có đpcm.
+ Nếu tồn tại một điểm B mà khoảng cách giữa A và B lớn hơn 1 thì ta vẽ đường tròn C2 tâm B bán kính bằng 1.
b Khi đó, xét một điểm C bất kì trong số 2023 điểm còn lại. Xét 3 điểm A, B, C, vì AB > 1 nên 1,0 đ
theo giả thiết ta có AC ≤ 1 hoặc BC ≤ 1. Nói cách khác, điểm C phải thuộc C1 hoặc C2. =>
2023 điểm khác B và A phải nằm trong C1 hoặc C2. Theo nguyên lí Đi-rích-lê ta có một hình
tròn chứa ít nhất 1012 điểm. Tính thêm tâm của hình tròn này thì hình tròn này chính là hình
tròn bán kính bằng 1 chứa ít nhất 1013 điểm trong 2025 điểm đã cho.
*, Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác, chính xác vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
Document Outline

  • Toan 6.24.25.De
  • Toán 6.24.25.da.
  • HSG 6