Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quảng Ninh – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quảng Ninh – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.

66 33 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 02 trang
Câu 1: (5,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: A =
5,3
3
1
2
11
: 4 2
67




+7,5.
b) Rút gọn biểu thức: B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
c) Cho các số thực
x,y,z,t
thoản mãn:
x y z t
y z t z t x t x y x y z
Chứng minh rằng biểu thức
có giá trị nguyên..
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x biết:
a)
15 3 6 1
12 7 5 2
xx
b)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99
xx
2. Tìm tất cả các cặp s nguyên
(x,y)
biết 2xy x y = 2.
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Tìm hai số nguyên dương x y biết rằng tổng, hiệu tích của chúng lần lượt tỉ lệ
nghịch với 35; 210; 12.
b) Tìm đa thức M biết rằng
2 2 2
5 2 6 9M x xy x xy y
. Tính giá trị của M khi
,xy
thỏa mãn
2018 2020
2 5 3 4 0xy
.
c) Một chiếc hộp 12 quả bóng kích thước khối lượng như nhau. Mỗi quả bóng
được ghi một trong các số 1; 2; 3;…12. Hai quả bóng khác nhau thì đánh số khác nhau. Ly
ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Xét biến cố ‘‘Sxuất hiện trên quả bóng schia hết
cho 3’’. Tính xác suất của biến cố trên?
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba
điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ
EH BC
H BC
. Biết
o
HBE 50
;
o
MEB 25
. Tính số đo
BME
.
2. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D
(đáy là hình vuông) ở hình vẽ bên.
a) Hãy chỉ ra các đáy dưới, đáy trên, các mặt bên.
b) Xác định các cạnh đáy, cạnh bên, đỉnh của hình
lăng trụ trên.
c) Cho AB =40cm; A’A = 50 cm. Tính thể tích của
hình lăng trụ đứng.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho B =
3 8 15 24 2499
...
4 9 16 25 2500
. Chứng tỏ rằng B không phải là số nguyên.
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ....................
UBND HUYỆN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 7
Năm học 2022 – 2023
HD chấm gồm 04 trang
Câu
Nội dung
Điểm
1
(5.0đ)
a) A =
5,3
3
1
2
11
: 4 2
67




+7,5 =
77
32



25 15
:
67




+
15
2
0,5
=
35 85
:
6 42
15
2
0,5
=
35 42
.
6 85
15
2
0,25
49
17
+
15
2
=
157
34
0,25
b) B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
=
42
3 3 2 9 9
4
7 7 7 7 3 2
2. 2 . 3 2 .2 .3
2 .2 .3 2 .2 .5. 3
=
13 6 11 9
14 7 10 8
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
1.0
=
11 6 2 3
10 7 4
2 .3 . 2 3
2 .3 . 2 3.5
0,5
=
3
2
0,25
c)
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
y z t z t x t x y x y z
x y z t
0,25
1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
0,5
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t

0,25
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
0,25
Nếu x + y + z + t
0 thì x = y = z = t
P = 4
0,25
Vậy P nguyên.
0,25
2
(4.0đ)
a)
15 3 6 1
12 7 5 2
xx
6 5 3 1
5 4 7 2
xx
0,25
6 5 13
()
5 4 14
x
0,25
49 13
20 14
x
130
343
x
0,25
Vậy
130
343
x
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
b)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99xx

1 1 1 1 1 1 1 49
1 ...
2 3 3 5 5 2x 1 2x 1 99




0,25
1 1 49 1 98 1 1
11
2 2x 1 99 2x 1 99 2x 1 99



0,75
2x + 1 = 99
2x = 98
x = 49.
0,25
Vậy x = 49
0,25
c) 2xy x y = 2
4xy - 2x - 2y = 4
2x(2y - 1) - 2y +1 = 5
(2y -1) ( 2x -1) = 5
0,25
HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) =
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2
1,0
Vậy ( x,y) =
1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2
0,25
a) Do tổng, hiệu và tích của x y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12.
Ta có ( x + y).35 = ( x - y) .210 = 12. xy
0,25
Từ ( x + y).35 = ( x - y) .210
210 35 210 35
x y x y x y x y
22
245 175
xy

0,5
75
xy

7
5

y
x
thay vào đẳng thức ( x + y).35 = 12. xy ta được
0,25
y
2
- 5y = 0
y(y 5) = 0
y
0;5
mà y > 0 nên y = 5
0,25
Với y = 5 thì x = 7 thoản mãn bài toán.
0,25
3
(4.0đ)
b)
2 2 2 2 2 2
5 2 6 9 6 9 5 2M x xy x xy y M x xy y x xy
2 2 2 2 2
6 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y
0,25
Ta cã :
2018
2018 2020
2020
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y



0,5
2018 2020
2 5 3 4 0xy
2018 2020
2 5 3 4 0xy
0,25
2018
2020
5
2 5 0
2
4
3 4 0
3
x
x
y
y






. Thay vào M ta được
0,25
M =
2
2
5
+
54
11. .
23



-
2
3
4
=
4
25
-
3
110
-
9
16
=
36
1159
0,25
c) Tập hợp các kết quả thể xảy ra đối với sghi trên quả bóng khi lấy ngẫu
nhiên một quả bóng trong hộp là:
12;11;...;3;2;1
, tập hợp này có 12 phần tử.
0,5
4 kết quả lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng schia hết cho 3”
là: 3; 6; 9; 12
0,25
Vậy xác xuất của biến cố ‘‘Số xuất hiện trên quả bóng schia hết cho 3’’
4/12 = 1/3
0,25
4
1 (4,0 đ)
(6,0đ)
Vẽ hình = 0,25 ;
Ghi GT-KL = 0,25
0,5
a) Xét
AMC
EMB
có : AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
AMC
=
EMB
(c.g.c )
0,5
AC
AC = EB ( Hai cạnh tương ứng)
0,25
AMC
=
EMB
MAC
=
MEB
0,25
mà 2 góc này ở vị trí so le trong
. Suy ra AC // BE .
0,25
b) Xét
AMI
EMK
có : AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK
( c.g.c )
0,5
AMI
=
EMK
0,25
AMI
+
IME
= 180
o
( tính chất hai góc kề bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
0,5
c) Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
HEB
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
= 40
o
0,5
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
=15
o
0,25
BME
là góc ngoài tại đỉnh M của
HEM
BME
=
HEM
+
MHE
=15
o
+ 90
o
= 105
o
0,25
2 (2,0 đ)
a) Đáy dưới ABCD, đáy trên A’B’C’D
các mặt bên AA’B’B; BB’C’C; CC’D’D; AA
D
D
0,25
0,25
b) cạnh đáy AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D
A
Cạnh bên AA’; BB’; CC’; DD
Đỉnh của hình lăng trụ: A; B; C; D; A’; B’; C’; D
0,25
0,25
0,25
c) Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
S = 40.40= 1600 ( cm
2
)
0,5
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
V = 1600. 50= 80000 ( cm
3
)
0,25
5
(1,0đ)
B =
3 8 15 24 2499
...
4 9 16 25 2500
B =
3 8 15 24 2499
49 1 1 1 1 ... 1
4 9 16 25 2500



0,25
K
H
E
M
B
A
C
I
B = 49 -
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 50



= 49 - M
Trong đó M =
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
2 3 4 5 50



Áp dụng tính chất
2
1 1 1
(n 1)n n (n 1)n


Ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
( ... ) ( ... )
2 3 50 2.1 3.2 50.49
M <
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 49 50
=
1
11
50

0,25
M >
1 1 1
...
2.3 3.4 50.51
=
1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 50 51
1 1 49
2 51 102

> 0
0,25
Từ đó suy ra 0< M <1
B = 49- M không phải là một số nguyên.
0,25
Chú ý:
1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
3.
Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài tổng các điểm thành phần không làm
tròn.
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN YÊN MÔ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 02 trang Câu 1: (5,0 điểm)  1 1 
a) Tính giá trị biểu thức:  1  A =  2  5 , 3  : 4   2  +7,5.  3   6 7  4 2 9  b) Rút gọn biểu thức: 2.8 .27 4.6 B =  7 7 7 4 2 .6  2 .40.9
c) Cho các số thực x, y, z, t thoản mãn: x y z t     y  z  t z  t  x t  x  y x  y  z x y y z z t t x
Chứng minh rằng biểu thức P     có giá trị nguyên.. z t t x x y y z Câu 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x biết: 15 3 6 1 1 1 1 1 49 a)  x
x b)    ....   12 7 5 2 1.3 3.5 5.7
(2x 1)(2x 1) 99
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) biết 2xy – x – y = 2. Câu 3: (4,0 điểm)
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12.
b) Tìm đa thức M biết rằng M   2 x xy  2 2 5 2
 6x  9xy y . Tính giá trị của M khi , x y thỏa mãn 2018 2020 2x  5  3y  4  0 .
c) Một chiếc hộp có 12 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi quả bóng
được ghi một trong các số 1; 2; 3;…12. Hai quả bóng khác nhau thì đánh số khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Xét biến cố ‘‘Số xuất hiện trên quả bóng là số chia hết
cho 3’’. Tính xác suất của biến cố trên? Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba
điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết o HBE  50 ; o
MEB  25 . Tính số đo BME .
2. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’
(đáy là hình vuông) ở hình vẽ bên.
a) Hãy chỉ ra các đáy dưới, đáy trên, các mặt bên.
b) Xác định các cạnh đáy, cạnh bên, đỉnh của hình lăng trụ trên.
c) Cho AB =40cm; A’A = 50 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng. Câu 5: (1,0 điểm) 3 8 15 24 2499 Cho B =     ...
. Chứng tỏ rằng B không phải là số nguyên. 4 9 16 25 2500
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................... UBND HUYỆN YÊN MÔ
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 7
Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH T HỨC
HD chấm gồm 04 trang Câu Nội dung Điểm  1   1 1   7 7   25 15  15 a) A =  2  5 , 3  : 4   2  +7,5 =    :     +  0,5 3   6 7   3 2   6 7  2 35 85  = :  15 6 42 2 0,5 35 42 = .  15 6 85 2 0,25 49 15 157 + = 17 2 34 0,25 4 2 4 2 9 2. 3 2  . 3 3  2 9 9 13 6 11 9 2.8 .27  4.6  2 .2 .3 2 .3  2 .3 b) B = = = 1.0 7 7 7 4 2 .6  2 .40.9 14 7 10 8 2 .2 .3  2 .2 .5.3 4 7 7 7 7 3 2 2 .3  2 .3 .5 1 11 6 2 .3 . 2 3 2  3  (5.0đ) = 0,5 10 7 2 .3 . 4 2  3.5 2 0,25 = 3 x y z t c)   
y z t
z t x
t x y
x y z         0,25y z t z t x t x y x y z    x y z t          y z t z t x t x y x y z 0,5 1  1  1  1 x y z t              x y z t z t x y t x y z x y z t    0,25 x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4 0,25
Nếu x + y + z + t  0 thì x = y = z = t  P = 4 0,25 Vậy P nguyên. 0,25 15 3 6 1 a) x   x  6 5 3 1 x x   12 7 5 2 5 4 7 2 0,25 0,25 2  6 5 13 (  )x (4.0đ) 5 4 14  49 13 0,25 x  130 x  20 14 343 Vậy 130 0,25 x  343 1 1 1 1 49 b)    ....  1.3 3.5 5.7
(2x 1)(2x 1) 99 1  1 1 1 1 1 1  49 0,25  1     ...     2  3 3 5 5 2x 1 2x 1  99 1  1  49 1 98 1 1  1  1      0,75 2  2x 1  99 2x 1 99 2x 1 99
2x + 1 = 99 2x = 98 x = 49. 0,25 Vậy x = 49 0,25
c) 2xy – x – y = 2  4xy - 2x - 2y = 4  0,25
2x(2y - 1) - 2y +1 = 5  (2y -1) ( 2x -1) = 5
HS xét 4 trường hợp tìm ra ( x,y) =   1; 3;3; 1; 2  ;0;0; 2   1,0 Vậy ( x,y) =   1; 3;3; 1; 2  ;0;0; 2   0,25
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35; 210; 12. 0,25
Ta có ( x + y).35 = ( x - y) .210 = 12. xy Từ ( x + y).35 = ( x x y x y x y x y 0,5 - y) .210     2x 2 y   210 35 210 35 245 175 x y   7   y x
thay vào đẳng thức ( x + y).35 = 12. xy ta được 0,25 7 5 5
 y2- 5y = 0 y(y – 5) = 0 y 0;  5 mà y > 0 nên y = 5 0,25
Với y = 5 thì x = 7 thoản mãn bài toán. 0,25 b) M   2 x xy  2 2 2 2
x xy y M x xy y   2 5 2 6 9 6 9 5x  2xy 0,25 2 2 2 2 2
M  6x  9xy y  5x  2xy x 11xy y   2x 5  2018  0 Ta cã : 
 2x 52018  3y  42020  0  0,5  3y  4  2020  0 2018 2020 2018 2020 Mµ 2x  5  3y  4
 0  2x  5  3y  4  0 0,25  5 0,25    2x  5  2018 x    0  2    . Thay vào M ta được   y   2020 4 3 4  0  3 y    3 (4.0đ) 2  2 5  5  4    4  25 110 16 1159 0,25 M =   + 11. .    -   = - - =  2  2  3   3  4 3 9 36
c) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi trên quả bóng khi lấy ngẫu 0,5
nhiên một quả bóng trong hộp là:  ; 3 ; 2 ; 1 ...;  12 ; 11
, tập hợp này có 12 phần tử.
4 kết quả có lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng là số chia hết cho 3” 0,25 là: 3; 6; 9; 12
Vậy xác xuất của biến cố ‘‘Số xuất hiện trên quả bóng là số chia hết cho 3’’ là 0,25 4/12 = 1/3 4 1 (4,0 đ)
(6,0đ) Vẽ hình = 0,25 ; A Ghi GT-KL = 0,25 I M B C 0,5 H K E a) Xét AMC E
MB có : AM = EM (gt )
AMC = EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) 0,5AMC = EMB (c.g.c )
AC  AC = EB ( Hai cạnh tương ứng) 0,25AMC = E
MB MAC = MEB 0,25
mà 2 góc này ở vị trí so le trong 0,25 . Suy ra AC // BE . b) Xét AMI E
MK có : AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC EMB ) AI = EK (gt ) 0,5 Nên AMI EMK ( c.g.c )  AMI = EMK 0,25
AMI + IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù ) 0,5
 EMK + IME = 180o  Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o 0,5
HEB = 90o - HBE = 90o - 50o = 40o
HEM = HEB - MEB = 40o - 25o =15o 0,25
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM 0,25
BME = HEM + MHE =15o + 90o = 105o 2 (2,0 đ)
a) Đáy dưới ABCD, đáy trên A’B’C’D’ 0,25
các mặt bên AA’B’B; BB’C’C; CC’D’D; AA’D’D 0,25
b) cạnh đáy AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’ 0,25
Cạnh bên AA’; BB’; CC’; DD’ 0,25
Đỉnh của hình lăng trụ: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’ 0,25
c) Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác là: S = 40.40= 1600 ( cm2 ) 0,5
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là: 0,25 V = 1600. 50= 80000 ( cm3) 3 8 15 24 2499 B =     ... 5 4 9 16 25 2500 (1,0đ)  3 8 15 24 2499  B = 49  1 1 1 1  ...1   0,25  4 9 16 25 2500   1 1 1 1 1  B = 49 -     ...   = 49 - M 2 2 2 2 2  2 3 4 5 50   1 1 1 1 1  Trong đó M =     ...   2 2 2 2 2  2 3 4 5 50  Áp dụng tính chất 1 1 1   2 (n 1)n n (n 1)n 1 1 1 1 1 1 Ta có: (  ... )  (  ... ) 0,25 2 2 2 2 3 50 2.1 3.2 50.49  1 1 1 1 1 1 1 M <1    ...  =1 1 2 2 3 3 49 50 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 M >  ... =     ...  1 1 49   > 0 0,25 2.3 3.4 50.51 2 3 3 4 50 51 2 51 102
Từ đó suy ra 0< M <1  B = 49- M không phải là một số nguyên. 0,25 Chú ý:
1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
2. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
3. Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.