Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Việt Trì – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 cấp thành phố năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIT TRÌ
K THI CHN HC SINH GII LP 7
CP THÀNH PH, NĂM HC 2022- 2023
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đ)
có: 03 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) trên t giy thi
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Giá tr biu thc
33 32
54 4 5

−+ +


bng
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
13
.
15
Câu 2. Giá tr biu thc
3 3 20 4 2 20
::
7 5 21 7 5 21
−−

+ ++


bng
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
Câu 3. Giá tr
x
trong t l thc
3 21
1 16x
=
bng
A.
16
.
7
B.
C.
23
.
7
D.
16
.
7
Câu 4. B s
(
)
;;xyz
tha mãn
567
xyz
= =
36xyz−+=
A.
( )
30;36;42 .
B.
( )
30; 36;42 .
C.
( )
30;36; 42 .
D.
( )
30;36;42 .
Câu 5. Cho t l thc
ac
bd
=
vi
,,, 0abcd
thì
A.
32
.
23
ad
cb
=
B.
33
.
bd
ac
=
C.
5
.
5
ab
dc
=
D.
.
22
ad
bc
=
Câu 6. Cho
2 22
0.xyz++=
Giá tr biu thc
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11Axx yx zx= −+ −+ −−
bng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 7. Cho hai đa thức
( )
2
34
fx x x= +−
2
() 3 3gx x x= −+
thì
(
) ( )
f x gx+
A.
2
6 2 7.xx −−
B.
1.
C.
2 1.x +
D.
1.
Câu 8. Rút gn biu thc
( )( ) ( )( )
2 346 63 4 2A x x xx= + −− +
ta được
A.
0.A =
B.
28 .Ax=
C.
28 .Ax=
D.
2
24 28 .Ax x=
Câu 9. Xác sut khi gieo mt con xúc xc sáu mt để được mặt hơn
4
chm bng
A.
2.
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
6
Câu 10. Cho tam giác
ABC
80 , 70 .AB= =

Đưng phân giác
AD
CE
ct nhau ti
I
(,)
D BC E AB∈∈
.
DIE
bng
A.
125 .
B.
115 .
C.
D.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/3
Câu 11. Cho
ABC MNP∆=
biết
15AB AC cm
+=
7.MN MP cm−=
Khi đó
MN
bng
A.
13 .cm
B.
12 .
cm
C.
11 .cm
D.
4.cm
Câu 12. Cho
DEF
,
PQR
DE PQ=
. Điu kiện để
DEF PQR∆=
A.
;.DF QR D P= =
B.
;.DF PR D P= =
C.
;.E RD P= =
D.
;.EF QR E P= =
Câu 13. Cho
ABC
60 , 50 .BC= =

K tia phân giác
( )
.D AC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
AD AB>
B.
.AB BD>
C.
.BD BC>
D.
.BD AB>
Câu 14. Cho
ABC
.AB AC<
K
vuông góc vi
AC
ti
D
, k
CE
vuông góc vi
AB
ti
E
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
.DBC ECB>
B.
.DBC ECB<
C.
.DBC ECB=
D.
.DBC ECB
Câu 15. Cho
6
3
x
D
x
=
+
. Tng các giá tr nguyên của x để D có giá tr nguyên bằng
A.
18.
B.
24.
C.
12.
D.
14.
Câu 16. Anh đọc quyển sách trong hai ngày. Ngày thứ nhất Anh đọc được
1
7
quyển sách. Ngày thứ hai
Anh đọc được
7
12
s trang sách còn li của quyển sách đó. Hỏi sau hai ngày Anh đọc được bao nhiêu
phần quyển sách?
A.
61
84
B.
1
2
C.
D.
II. PHN T LUN (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 đim)
a) Tìm x biết
23 22 21 20
0.
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
+−−=
b) Thc hin phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
.
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
++
c) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
2
2 6 3 7.xy x y x+ −− =
Câu 2. (4,0 đim)
a) Cho
, , , 0,abcd
33 3
0;bcd b c d+− +
tha mãn
22
,.b ac c bd= =
Chng minh rng:
3
333
33 3
a b c abc
b c d bcd
+ +−

=

+ +−

b) Cho
, , , 0; 0; 5 .abcd a b c c d −+= =
Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1 4.
a b c ab
A
b c ad
  
=−+
  
  
c) Cho đa thức
32
( ) 8 6.f x ax bx x= + +−
Tìm a, b để
()
fx
chia cho
2x
14
()fx
chia cho
1x
+
16.
Trang 3/3
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn, đường cao
( )
, ,.BE CF E AC F AB∈∈
Gi
M
là trung điểm
ca
.BC
Trên tia đối ca tia
MF
lấy điểm
D
sao cho
.MF MD=
a) Chng minh
CD BF=
// .
CD BF
b) Lấy điểm P bt kì nm gia
B
F
, trên tia đi ca tia
MP
lấy điểm
Q
sao cho
.MP MQ=
Chng minh
,,DQC
thng hàng.
c) Trên tia đi ca tia
lấy điểm
K
, trên tia đối ca tia
FE
lấy điểm
I
sao cho
.EK FI=
Chng
minh tam giác
MIK
cân.
Câu 4. (1,0 đim) Xét các s thc
,,abc
tha mãn
1 , , 2; 0.abc a b c−≤ + + =
Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
222
.Pabc=++
………… HẾT …………
H và tên thí sinh: ...............................................................S báo danh: ............................................
Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VIT TRÌ
K THI CHN HC SINH GII LP 7
CP THÀNH PH, NĂM HC 2022- 2023
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đ)
(HDC có: 06 trang)
I.PHN TRC NGHIM (8,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
C
B
B
A
B
D
D
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
C
A
C
B
B
A
A
C
II. PHN T LUN
Câu 1. (3,0 đim)
a) Tìm x biết
23 22 21 20
0.
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
+−−=
b) Thc hin phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
.
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
++
c) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn :
2
2 6 3 7.xy x y x+ −− =
Phần
Ni dung
Đim
a)
Tìm x biết
23 22 21 20
0.
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
+−−=
1, 0
23 22 21 20
0.
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
+−−=
=>
23 22 21 20
1 1 1 10
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
  
++ +− +− +=
  
  
0,25
=>
2044 2044 2044 2044
0
2021 2022 2023 2024
xxxx++++
+−−=
0,25
=>
( )
1111
2044 0
2021 2022 2023 2024
x

+ +−− =


0.25
=>
2044 0x +=
(vì
1111
0
2021 2022 2023 2024
+−−
)
=>
2044x =
0,25
b)
Thc hin phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
.
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
++
1,0
Ta có :
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
++
=
12 5 12 4 10 3 10 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 .2
−−
++
0,25
( )
( )
( )
( )
12 4 10 3
12 5 9 3
2 .3 3 1 5 .7 1 7
2 .3 3 1 5 .7 1 8
−−
=
++
0,5
NG DN CHẤM
Trang 2/3
( )
5. 6
1 21 7
6 9 62
=−==
0,25
c)
Giải phương trình nghiệm nguyên
2
2 6 3 7.xy x y x+ −− =
1,0
( )
( )
( )( )
2
2 6 37
21 3217
21 3 7
+ −− =
+ −=
+=
xy x y x
x y xx
x yx
0,25
x,y
nên
2x 1, y 3x
+∈
( ) ( )
7 1.7 1 . 7==−−
nên ta có bng
0,25
2x-1
1
7
-1
-7
y+3x
7
1
-7
-1
x
1
4
0
-3
y
4
-11
-7
8
(tm)
(tm)
(tm)
(tm)
0,25
Vy
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
{
}
1;4 ; 4; 11 ; 0; 7 ; 3;8 .x; y
= −−
0,25
Câu 2. (4,0 đim)
a) Cho
, , , 0,abcd
33 3
0;
bcd b c d+− +
tha mãn
22
,.b ac c bd= =
Chng minh rng:
3
333
33 3
a b c abc
b c d bcd
+ +−

=

+ +−

b) Cho
, , , 0; 0; 5 .
abcd a b c c d −+= =
Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1 4.
a b c ab
A
b c ad
  
=−+
  
  
c) Cho
32
( ) 8 6.f x ax bx x= + +−
Tìm a, b đ
()
fx
chia cho
2x
14
()
fx
chia cho
1x +
16.
Phần
Ni dung
Đim
a)
Cho
,,,
abcd
khác
0,
33 3
0;
bcd b c d+− +
tha mãn
22
,.b ac c bd
= =
Chng minh rng:
3
333
33 3
a b c abc
b c d bcd
+ +−

=

+ +−

1,5
Ta có
2
= ⇒=
ab
b ac
bc
;
2
= ⇒=
bc
c bd
cd
.
0,25
Do đó
abc
bcd
= =
333
333
abc
bcd
⇒==
0,25
Đặt
abc
k
bcd
= = =
333
3
333
abc
k
bcd
⇒===
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
3 3 3 3 33
3
3 3 3 333
a b c abc
k
b c d bcd
+−
= = = =
+−
( )
1
0,25
Mt khác, theo tính cht dãy t s bng nhau ta có
a b c abc
k
b c d bcd
+−
= = = =
+−
3
3
abc
k
bcd
+−

⇒=

+−

( )
2
0,25
Trang 3/3
T
( )
1
( )
2
ta có
3
333
33 3
a b c abc
b c d bcd
+ +−

=

+ +−

(đpcm).
0,25
b)
Cho
, , , 0; 0; 5 .abcd a b c c d −+= =
Tính giá tr ca biu
thc:
1 1 1 4.
a b c ab
A
b c ad
  
=−+
  
  
1,5
Ta có
111 4
a b c ab
A
b c ad
  
=−+
  
  
4
bacbacab
bcad
−−+
  
=
  
  
0,25
0abc ba c−+==
0,25
Tương tự, ta có
;;c b aa c ba b c−= += −=
0,25
Ta có
A =
4
c ab c
bc ad
−−
  
  
  
0,25
5
4
abc d
abc d
−−

=


0,25
( ) ( )
1. 9 9= −=
0,25
c)
Cho
32
( ) 8 6.f x ax bx x= + +−
Tìm a, b đ
()fx
chia cho
2x
14
()fx
chia cho
1
x +
16.
1,0
32
() 8 6f x ax bx x= + +−
chia cho
2x
14
nên
()fx
có dng:
( ) ( )
() 2 8fx x gx=−+
Ta có
( ) ( )
(2) 2 2 2 14fg=−+
( )
32
.2 .2 8.2 6 14
8 4 41
ab
ab
+ + −=
⇒+=
0,25
32
() 8 6f x ax bx x= + +−
chia cho
1x
+
16
nên
()
fx
có dng:
( ) ( )
( ) 1 16fx x hx=+−
Ta có
( ) ( )
( 1) 1 1 1 16fh =−+
(
) ( )
( )
32
.1 .1 8.1 6 16
2 2 (2)
ab
ab b a
−+−+−=
⇒− + =− =
0,25
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta có
( )
84 24
12 8 4
1
aa
a
a
+ −=
−=
⇒=
0,25
Thay
1a =
vào
( )
2
ta có
12 1b =−=
Vy
1; 1.
ab
= =
0,25
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn, đường cao
( )
, ,.BE CF E AC F AB∈∈
Gi
M
là trung
điểm ca
.BC
Trên tia đối ca tia
MF
lấy điểm
D
sao cho
.MF MD=
a) Chng minh
CD BF
=
// .CD BF
Trang 4/3
b) Lấy điểm P bt kì nm gia
B
F
, trên tia đi ca tia
MP
lấy điểm
Q
sao cho
.MP MQ
=
Chng minh
,,DQC
thng hàng.
c) Trên tia đi ca tia
EF
lấy điểm
K
, trên tia đối ca tia
FE
lấy điểm
I
sao cho
.EK FI=
Chng minh tam giác
MIK
cân.
Phần
Ni dung
Đim
Hình
v
a)
Chng minh
CD BF=
// .CD BF
2,0
Xét
BMF
CMD
Có:
BM CM=
( Vì
M
là trung đim ca
BC
)
BMF CMD=
(Hai góc đi đnh)
(
)
MF MD gt=
0,75
( )
BMF CMD c g c⇒∆ =∆
0,25
CD BF⇒=
0,25
MBF MCD=
mà chúng v trí so le trong
0,5
//CD BF
0,25
b)
Lấy điểm P bt kì nm gia
B
F
trên tia đi ca tia
MP
ly
điểm
Q
sao cho
.MP MQ=
Chng minh
,,DQC
thng hàng.
1,0
Xét
BMP
CMQ
Có:
MB MC=
(Vì
M
là trung điểm ca
BC
)
BMP CMQ=
( hai góc đối đỉnh)
0,5
Q
D
F
E
M
A
B
C
P
K
I
Trang 5/3
( )
MP MQ gt=
( )
BMP CMQ c g c⇒∆ =∆
0,25
MBP MCQ⇒=
mà chúng v trí so le trong
//BP CQ
//
CD BF
theo tiên đề ơclit
,,CQD
thng hàng
0,25
c)
Trên tia đối ca tia
EF
lấy điểm
K
, trên tia đối ca tia
FE
ly
điểm
I
sao cho
.EK FI=
Chng minh tam giác
MIK
cân.
1,0
Xét
BFC
DCF
Có:
BF CD=
( theo a))
90BFC DCF= =
( Vì
//BF CD
BF CF
)
CF
cnh chung
0,25
( )
BFC DCF c g c BC DF
⇒∆ =∆ =
2DF FM=
(Vì
M
là trung điểm
FD
)
1
2
FM BC⇒=
(1)
0,25
Chứng minh tương tự:
1
2
ME BC=
(2). T (1) và (2)
MF ME MFE = ⇒∆
cân ti
M
MFE MEF MFI MEK = ⇒=
(k bù)
0,25
Xét
MFI
MEK
Có:
MF ME=
(chng minh trên)
MFI MEK=
(chng minh trên)
( )
FI EK gt=
( )
MFI MEK c g c MI MK MIK⇒∆ =∆ = ⇒∆
cân ti
M
0,25
Câu 4. (1,0 đim) Xét các s thc
,,abc
tha mãn
1 , , 2; 0.abc a b c−≤ + + =
Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
222
.Pabc=++
Phần
Ni dung
Đim
10
1 ,, 2
20
a
abc
a
+≥
−≤
−≤
0,25
( )( )
22
1 2 0 2 20 2a a a aa a a + +−≤ +
0,25
Chng minh tương t:
2
222
2
2
66
2
bb
a b c abc
cc
≤+
+ + +++=
≤+
0,25
Trang 6/3
Du đng thc sy ra khi:
( ) ( )
; ; 1; 1; 2abc =−−
và các hoán
v
Vy Max
( ) ( )
6 ; ; 1; 1; 2
P abc= =−−
và các hoán v
0,25
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 VIỆT TRÌ
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có: 03 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Giá trị biểu thức  3 3   3 − 2  − + − +  bằng 5 4   4 5      A. 2. − B. 2. C. 1. − D. 13. 15
Câu 2. Giá trị biểu thức  3 − 3  20  4 − 2  20 + : + +     : bằng  7 5  21  7 5  21 A. 2. − B. 0. C. 1. − D. 1.
Câu 3. Giá trị x trong tỉ lệ thức 3 21 = bằng x −1 16
A. 16 . B. 23. C. 23 − . D. 16 − . 7 7 7 7 Câu 4. Bộ số ( ;
x y; z) thỏa mãn x y z
= = và x y + z = 36 là 5 6 7
A. (30;36;42). B. (30; 36 − ;42). C. (30;36; 42 − ). D. ( 30 − ;36;42).
Câu 5. Cho tỉ lệ thức a c
= với a,b,c,d ≠ 0 thì b d A. 3a 2d =
. B. 3b 3d = . C. 5a b = . D. a d = . 2c 3b a c 5d c 2b 2c Câu 6. Cho 2 2 2
x + y + z = 0. Giá trị biểu thức 2
A = x (x − ) 2 + y (x − ) 2 1 1 + z (x − ) 1 −1 bằng A. 2.
B. 1. C. 0. D. 1. −
Câu 7. Cho hai đa thức f (x) 2
= 3x + x − 4 và 2 g(x) = 3
x x + 3 thì f (x) + g (x) là A. 2 6
x − 2x − 7. B. 1. C. 2x +1. D. 1. −
Câu 8. Rút gọn biểu thức A = (2x + 3)(4 − 6x) −(6 −3x)(4x + 2) ta được
A. A = 0. B. A = 28 −
.x C. A = 28 .x D. 2 A = 24x − 28 . x
Câu 9. Xác suất khi gieo một con xúc xắc sáu mặt để được mặt hơn 4 chấm bằng
A. 2. B. 1 ⋅ C. 1 ⋅ D. 1 ⋅ 2 3 6
Câu 10. Cho tam giác ABC có  =  
A 80 , B = 70 . Đường phân giác AD CE cắt nhau tại I
(D BC, E AB) .  DIE bằng
A. 125 . B. 115 . C. 65 . D. 55 . Trang 1/3 Câu 11. Cho ABC = M
NP biết AB + AC =15cm MN MP = 7c .
m Khi đó MN bằng A. 13c .
m B. 12c .
m C. 11c .
m D. 4c . m Câu 12. Cho DEF , P
QR DE = PQ . Điều kiện để DEF = PQR A. =  =  DF ; QR D . P B. =  =  DF P ; R D . P C.  =   =  E ; R D . P D. =  =  EF ; QR E . P Câu 13. Cho A
BC có  =  
B 60 ,C = 50 . Kẻ tia phân giác BD (DAC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD > A .
B B. AB > B .
D C. BD > BC. D. BD > A . B Câu 14. Cho A
BC AB < AC. Kẻ BD vuông góc với AC tại D , kẻ CE vuông góc với AB tại E .
Kết luận nào sau đây là đúng? A.  >  DBC EC .
B B.  <  DBC EC . B C.  =  DBC EC .
B D.  ≤  DBC EC . B Câu 15. Cho x − 6 D =
. Tổng các giá trị nguyên của x để D có giá trị nguyên bằng x + 3 A. 18. − B. 24. − C. 12. D. 14. −
Câu 16. Anh đọc quyển sách trong hai ngày. Ngày thứ nhất Anh đọc được 1 quyển sách. Ngày thứ hai 7
Anh đọc được 7 số trang sách còn lại của quyển sách đó. Hỏi sau hai ngày Anh đọc được bao nhiêu 12 phần quyển sách?
A. 61⋅ B. 1 ⋅ C. 9 ⋅ D. 11 ⋅ 84 2 14 14
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
x + 23 x + 22 x + 21 x + 20 a) Tìm x biết + − − = 0. 2021 2022 2023 2024 12 5 6 2 10 3 5 2
b) Thực hiện phép tính: 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 − . 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 2
2xy + 6x y − 3x = 7. Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho a,b,c,d ≠ 0, 3 3 3
b + c d ≠ 0;b + c d thỏa mãn 2 2
b = ac, c = bd. Chứng minh rằng: 3 3 3 3
a + b c
a + b c  = ⋅ 3 3 3 b c d   b c d  + − + − 
b) Cho a,b,c,d ≠ 0;a b + c = 0;c = 5d.
Tính giá trị của biểu thức:
1 a 1 b 1 c  ab A 4 = − − + −     .  b  c  a  d  c) Cho đa thức 3 2
f (x) = ax + bx + 8x − 6. Tìm a, b để f (x) chia cho x − 2 dư 14 và f (x) chia cho x +1 dư 16. − Trang 2/3
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE,CF (E AC, F AB). Gọi M là trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia MF lấy điểm D sao cho MF = . MD
a) Chứng minh CD = BF CD / /BF.
b) Lấy điểm P bất kì nằm giữa B F , trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = . MQ
Chứng minh D,Q,C thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy điểm I sao cho EK = FI. Chứng
minh tam giác MIK cân.
Câu 4. (1,0 điểm) Xét các số thực a,b,c thỏa mãn 1
− ≤ a,b,c ≤ 2; a + b + c = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c .
………… HẾT …………
Họ và tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ............................................
Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 VIỆT TRÌ
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (HDC có: 06 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B B A B D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A C B B A A C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (3,0 điểm) + + + +
a) Tìm x biết x 23 x 22 x 21 x 20 + − − = 0. 2021 2022 2023 2024 12 5 6 2 10 3 5 2
b) Thực hiện phép tính: 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 − . 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn : 2
2xy + 6x y − 3x = 7. Phần Nội dung Điểm a) + + + +
Tìm x biết x 23 x 22 x 21 x 20 + − − = 0. 1, 0 2021 2022 2023 2024 + + + +
x 23 x 22 x 21 x 20 + − − = 0. 2021 2022 2023 2024 0,25
=> x + 23   x + 22   x + 21   x + 20 1 1 1 1 + + + − + − + =         0  2021   2022   2023   2024  x + x + x + x + => 2044 2044 2044 2044 + − − = 0 0,25 2021 2022 2023 2024 =>(x ) 1 1 1 1 2044  + + − − =   0 0.25  2021 2022 2023 2024 
=> x + 2044 = 0 (vì 1 1 1 1 + − − ≠ 0 ) 2021 2022 2023 2024 0,25 => x = 2044 − 12 5 6 2 10 3 5 2 b)
Thực hiện phép tính: 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 − . 1,0 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14 12 5 6 2 10 3 5 2 Ta có : 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 − 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14 0,25 12 5 12 4 10 3 10 4 − − = 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7 − 12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .7 .2 12 4 2 .3 (3− ) 10 3 1 5 .7 (1− 7) = − 0,5 12 5 2 .3 (3+ ) 9 3 1 5 .7 (1+8) Trang 1/3 1 5.( 6 − ) 21 7 = − = = ⋅ 0,25 6 9 6 2 c)
Giải phương trình nghiệm nguyên 2
2xy + 6x y − 3x = 7. 1,0 2
2xy + 6x y − 3x = 7 ⇒ (2x − )
1 y + 3x(2x − ) 1 = 7 0,25 ⇒ (2x − ) 1 ( y + 3x) = 7
Vì x, y∈ nên 2x −1, y + 3x ∈ = = − − Mà 7 1.7 ( ) 1 .( 7) nên ta có bảng 0,25 2x-1 1 7 -1 -7 y+3x 7 1 -7 -1 x 1 4 0 -3 0,25 y 4 -11 -7 8 (tm) (tm ) (tm) (tm) Vậy (x; y) = ( { 1;4);(4; 1 − ) 1 ;(0; 7 − );( 3 − ;8)}. 0,25 Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho a,b,c,d ≠ 0, 3 3 3
b + c d ≠ 0;b + c d thỏa mãn 2 2
b = ac, c = bd. Chứng minh rằng: 3 3 3 3
a + b c
a + b c  = ⋅ 3 3 3 b c d   b c d  + − + − 
b) Cho a,b,c,d ≠ 0;a b + c = 0;c = 5d.
Tính giá trị của biểu thức:
1 a 1 b 1 c  a b A 4 = − − + −     .  b  c  a  d  c) Cho 3 2
f (x) = ax + bx + 8x − 6. Tìm a, b để f (x) chia cho x − 2 dư 14 và f (x) chia cho x +1 dư 16. − Phần Nội dung Điểm
Cho a,b,c,d khác 0, 3 3 3
b + c d ≠ 0;b + c d thỏa mãn a) 3 3 3 3 1,5 2 2 b + −  + −
= ac, c = bd. Chứng minh rằng: a b c a b c  = ⋅ 3 3 3 b c d   b c d  + − + − 
Ta có 2 = ⇒ a = b b ac ; 2 = ⇒ b = c c bd . 0,25 b c c d 3 3 3 Do đó a b c a b c = = ⇒ = = 0,25 b c d 3 3 3 b c d 3 3 3 Đặt a b c a b c = = = k 3 ⇒ = = = k 0,25 b c d 3 3 3 b c d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 3 3 3 3 3 3 a b c a + b − c 3 = = = = k ( ) 1 0,25 3 3 3 3 3 3 b c d b + c − d
Mặt khác, theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c a + b − c 3  a + b − c = = = = k  3 ⇒ =   k (2) 0,25 b c d b + c − d  b + c − d  Trang 2/3 3 3 3 3 Từ ( )
1 và (2) ta có a + b c
a + b c  = (đpcm). 0,25 3 3 3 b c d   b c d  + − + − 
Cho a,b,c,d ≠ 0;a b + c = 0;c = 5d. Tính giá trị của biểu b) 1,5 thức:
1 a 1 b 1 c  a b A 4 = − − + −     . b  c  a  d  Ta có
1 a 1 b1 c  ab A  4 = − − + −   b  c  a  d  0,25
b a  c b  a + c  a b    4 = −  b c a d      
a b + c = 0 ⇒ b a = c 0,25
Tương tự, ta có c b = − ; a a + c = ;
b a b = −c 0,25
  −   − Ta có A c a b c =    4 −  0,25 b c a d       −  − abc 5d  4 = − 0,25 abc d    = (− ) 1 .( 9 − ) = 9 0,25 c) Cho 3 2
f (x) = ax + bx + 8x − 6. Tìm a, b để f (x) chia cho 1,0
x − 2 dư 14 và f (x) chia cho x +1 dư 16. − Vì 3 2
f (x) = ax + bx + 8x − 6 chia cho x − 2 dư 14 nên f (x)
có dạng: f (x) = (x − 2) g (x) +8
Ta có f (2) = (2 − 2) g (2) +14 0,25 3 2 ⇒ .2 a + .2 b + 8.2 − 6 =14
⇒ 8a + 4b = 4 ( ) 1 Vì 3 2
f (x) = ax + bx + 8x − 6 chia cho x +1 dư 16 − nên f (x)
có dạng: f (x) = (x + ) 1 h(x) −16 Ta có f ( 1) − = ( 1 − + ) 1 h(− ) 1 −16 0,25
a (− )3 + b (− )2 . 1 . 1 + 8.(− ) 1 − 6 = 1 − 6 ⇒ −a + b = 2
− ⇒ b = a − 2 (2) Thay (2) vào ( ) 1 ta có
8a + 4(a − 2) = 4 0,25 ⇒12a −8 = 4 ⇒ a =1
Thay a =1 vào (2) ta có b =1− 2 = 1 − 0,25 Vậy a =1; b = 1 − .
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE,CF (E AC, F AB). Gọi M là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia MF lấy điểm D sao cho MF = . MD
a) Chứng minh CD = BF CD / /BF. Trang 3/3
b) Lấy điểm P bất kì nằm giữa B F , trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = . MQ
Chứng minh D,Q,C thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy điểm I sao cho EK = FI.
Chứng minh tam giác MIK cân. Phần Nội dung Điểm Hình vẽ A K E F I P B M C Q D a)
Chứng minh CD = BF CD / /BF. 2,0 Xét BMF CMD
Có: BM = CM ( Vì M là trung điểm của BC )  0,75 = 
BMF CMD (Hai góc đối đỉnh)
MF = MD(gt) ⇒ BMF = C
MD(c g c) 0,25 ⇒ CD = BF 0,25 Và  = 
MBF MCD mà chúng ở vị trí so le trong 0,5 ⇒ CD / /BF 0,25 b)
Lấy điểm P bất kì nằm giữa B F trên tia đối của tia MP lấy 1,0
điểm Q sao cho MP = .
MQ Chứng minh D,Q,C thẳng hàng. Xét BMP CMQ
Có: MB = MC (Vì M là trung điểm của BC ) 0,5  = 
BMP CMQ ( hai góc đối đỉnh) Trang 4/3
MP = MQ(gt) BMP = C
MQ(c g c) 0,25 ⇒  = 
MBP MCQ mà chúng ở vị trí so le trong ⇒ BP / /CQ 0,25
CD / /BF theo tiên đề ơclit⇒ C,Q, D thẳng hàng c)
Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy 1,0
điểm I sao cho EK = FI. Chứng minh tam giác MIK cân. Xét BFC DCF
Có: BF = CD ( theo a)) 0,25  = 
BFC DCF = 90 ( Vì BF / /CD BF CF ) CF cạnh chung ⇒ BFC = D
CF (c g c) ⇒ BC = DF 0,25
DF = 2FM (Vì M là trung điểm FD ) 1 ⇒ FM = BC (1) 2 Chứng minh tương tự: 1
ME = BC (2). Từ (1) và (2) 2 0,25
MF = ME MFE cân tại M ⇒  =  ⇒  =  MFE MEF MFI MEK (kề bù) Xét MFI MEK
Có: MF = ME (chứng minh trên)  = 
MFI MEK (chứng minh trên) 0,25
FI = EK (gt) ⇒ MFI = ME
K (c g c) ⇒ MI = MK MIK ∆ cân tại M
Câu 4. (1,0 điểm)
Xét các số thực a,b,c thỏa mãn 1
− ≤ a,b,c ≤ 2; a + b + c = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c . Phần Nội dung Điểm a +1 ≥ 0 Vì 1
− ≤ a,b,c ≤ 2 ⇒  a − 2 ≤ 0 0,25
⇒ (a + )(a − ) 2 2 1
2 ≤ 0 ⇒ a − 2a + a − 2 ≤ 0 ⇒ a a + 2 0,25 Chứng minh tương tự: 2 b  ≤ b + 2 2 2 2 
a + b + c a + b + c + 6 = 6 0,25 2
c c + 2 Trang 5/3
Dấu đẳng thức sảy ra khi:( ; a ; b c) = ( 1; − 1; − 2) và các hoán vị 0,25
Vậy Max P = 6 ⇔ (a; ; b c) = ( 1; − 1; − 2) và các hoán vị Trang 6/3
Document Outline

  • TOÁN 7 (1)
  • HDC TOÁN 7