Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

53 27 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
SƠN ĐNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII VĂN HÓA CP HUYN
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 7
Ngày thi: 29/01/2024
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Cho hình ch nht
ABCD
có chu vi
36 ,cm
t s độ dài hai cnh
: 5:4AB BC =
. Din tích
hình ch nht
ABCD
A.
2
320 .cm
B.
2
180 .cm
C.
2
80 .cm
D.
Câu 2. Cho hai s
x
; y biết
5
7
x
y
=
72xy+=
. Vy
23
xy
bng
A.
30
.
B.
40
.
C.
44
.
D.
66
.
Câu 3. Giá tr ca biu thc
0
11 2
( 2024)
435
A
= + −−
A.
7
.
10
B.
23
.
30
C.
7
.
10
D.
43
.
30
Câu 4. Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ:
Yếu tố
Vận
động
Di
truyền
Dinh
dưỡng
Giấc ngủ và môi
trường
Yếu tố khác
Mức độ ảnh hưởng (%)
20
23
32
16
9
Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng số bao nhiêu phần
trăm?
A.
65%
.
B.
75%
.
C.
68%
.
D.
67%
.
Câu 5. Cho đa thức
5 4 52 4
( ) 2 3 2 2 2024 3 .Ax x x x x x x= + + +−
Bc của đa thức
()Ax
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3
.
D.
2.
Câu 6. Nếu
( )
50xx=
thì
2
x
bng
A.
5.
B.
25
.
C.
125.
D.
625.
Câu 7. Cho biết
50
người thợ may xong một lượng quần áo trong
12
ngày. Hỏi
30
người thợ may hết
lượng quần áo đó trong bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau).
A.
20
ngày.
B.
10
ngày.
C.
15
ngày.
D.
25
ngày.
Câu 8. Đa thức
1
() 6
2
Ax x= +
có nghim là
A.
12.
B.
3.
C.
12.
D.
3.
Câu 9. Cho tam giác ABC có
;;ABC
lần lượt t l vi
3; 2;1
. S đo các góc
,,ABC
lần lượt
A.
000
30 ;90 ;60 .
B.
000
30 ;60 ;90 .
C.
000
90 ;30 ;60 .
D.
000
90 ;60 ;30 .
Câu 10. Cho
;.
3 45 6
x yy z
= =
Giá tr biu thc
234
342
xyz
A
xyz
++
=
++
A.
173
.
186
B.
186
.
173
C.
173
.
186
D.
186
.
173
Câu 11. Giá tr ca
x
để biu thc
2
( 2) 5.Px=−−
đạt giá tr nh nht là
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
5.
Câu 12. Kim t tháp Kheops là công trình kiến trúc ni tiếng thế gii. Đ xây dựng được công trình này,
người ta phải s dng tới hơn
2,5
triu mét khối đá, với din tích đáy lên tới
2
52198,16 .m
(Theo khoahoc.tv)
Biết rằng đáy của kim tự tháp Kheops có dạng một hình vuông. Độ dài cnh đáy của kim tự tháp này
(Làm tròn kết quả với độ chính xác
0, 05
)
A.
228,5 .m
B.
228, 47 .m
C.
228, 4 .m
D.
228, 46 .
m
Câu 13.
Hình bên mô tả xe chở hai bánh mà thùng chứa
ca nó có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với
các kích thước cho trên hình. Tính thể tích thùng
cha ca xe ch hai bánh đó?
A.
3
2, 4 .m
B.
3
0, 24 .
m
C.
3
0,12 .m
D.
3
1, 2 .m
Câu 14. S các giá tr ca
x
để
(
)
(
)
22
( 4) 16 16 ( 1) 0
xx x x
+ +=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây, Biết
0
// ; 120AB DE ABD =
và ba điểm
,,ABC
thng hàng.
DC
là tia
phân giác của
BDE
, số đo
CDB
A.
0
120
.
B.
0
80
.
C.
0
60
.
D.
0
40
.
Câu 16. Cho
x
thỏa mãn
+++++=1 2 39
xx x x
. Giá tr biu thc
2024 2023x
A.
1.
B.
1.
C.
2023
.
D.
2024.
Câu 17. Cho
,ABC MNP∆=
biết
7; 9; 5.AB cm AC cm NP cm= = =
Độ dài cnh
MP
A.
9.cm
B.
7.cm
C.
5cm
.
D.
12cm
.
Câu 18. Cho
,xy
là các s thỏa mãn
2024
( 3) | 2 3 9 | 0x xy + + −=
. Tng các giá tr
,
xy
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 19. Cho đa thức:
2
() 3fx x x a=−+
giá tr ca
a
để đa thức
()fx
chia hết cho đa thức
2x
A.
2.
B.
2.
C.
10.
D.
10.
Câu 20. Cho
ABC
vuông ti
A
có
0
40C =
, trên cạnh
BC
lấy điểm
D
sao cho
AB DB=
. Tia phân
giác ca
B
ct cnh
AC
ti
.E
S đo góc
AED
A.
0
120 .
B.
0
65 .
C.
0
100 .
D.
0
130 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1. (5,0 điểm)
1) Tính giá tr biu thc:

−+ +

= +


−+ +


22 5
0, 4 1, 25 1
2023
9 11 3
:
7 7 1 7 2024
1, 4 2 1, 75
9 11 3 5
M
2) Tìm
x
biết:
14 4
( 3, 2)
3 5 25
x += +
3) Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= ++
. Biết
( ) ( )
0 0, 1 2024ff= =
( )
1 2023.f −=
Tính
,,
abc
?
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Ba khi
6, 7,8
ca một trưng THCS A trên đa bàn huyện Sơn Động có tng s
294
hc sinh.
Nếu
1
3
s học sinh khối
6
;
1
4
s học sinh khối
7
1
5
s học sinh khối
8
tham gia dự thi hc
sinh gii cấp huyện đợt 2, năm học
2023 2024
thì s học sinh còn lại của ba khối bng nhau.
Tính s học sinh mỗi khối ca trưng THCS A?
2) Tìm cặp số
(; )xy
nguyên tha mãn
3 23 5
xy x y++=
.
Bài 3. (4,0 điểm) Cho
ABC
nhọn. Vẽ ra ngoài tam giác
ABC
các tam giác vuông cân tại
;.ABM ACN∆∆
a) Chứng minh rằng:
AMC ABN∆=
.
b) Chứng minh
BN CM
.
c) K
( ).AH BC H BC⊥∈
Chứng minh
AH
đi qua trung điểm ca
MN
.
Bài 4. (1.0 điểm) Tìm giá trị nh nht ca biu thc
| 2022 | 2023
| 2022 | 2024
x
A
x
−+
=
−+
--------------- Hết ----------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám th 1 (H tên và ký)..............................................................................................................
Giám th 2 (H tên và ký)..............................................................................................................
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN SƠN ĐNG
NG DN CHM THI HC SINH GII
VĂN HÓA CP HUYN
NGÀY THI 12/04/2023
MÔN: TOÁN LP 7
Bản hướng dn chm có 05 trang
A- TRC NGHIM (6 đim) Mi câu hc sinh chọn đúng đáp án được 0,3 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
C
11
B
2
D
12
A
3
B
13
C
4
C
14
A
5
D
15
C
6
D
16
B
7
A
17
A
8
C
18
A
9
D
19
B
10
B
20
D
B- TỰ LUN (14 điểm)
Bài
ng dn gii
Đim
Bài 1
(5.0 đim)
1
(2,0 điểm)
Tính giá tr biu thc:

−+ +

= +


−+ +


22 5
0, 4 1, 25 1
2023
9 11 3
:
7 7 1 7 2024
1, 4 2 1, 75
9 11 3 5
A

−+ −+

= +


−+ −+


22 2 555
2023
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7 2024
5 9 11 3 4 5
A
0,5


−+ −+




= +


−+ −+





11 1 111
25
5 9 11 3 4 5
2023
:
2024
11 1 111
77
5 9 11 3 4 5
A
0,5

= +


2 5 2023
:
7 7 2024
A
0,25
=
2023
1:
2024
A
=
2024
2023
A
0,5
ĐÁP ÁN CHÍNH THC
Vy
2024
2023
A =
0,25
2
(1,5 điểm)
Tìm
x
biết:
14 4
( 3, 2)
3 5 25
x += +
1 4 16 2
35 5 5
x
−+= +
1 4 14
35 5
x
−+=
0,25
1 4 14
35 5
x
−+=
1
2
3
x
−=
0,5
1
2
3
x
−=
hoc
1
2
3
x −=
0,5
7
3
x =
hoc
5
3
x
=
0,5
KL:…
0,25
3
(1,5 điểm)
Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= ++
. Biết
( ) ( )
0 0, 1 2024
ff= =
( )
1 2023f −=
Tính
,,abc
a) Tính được
(0) 0
(1) 2024
fc
f abc
= =
=++=
( 1) 2023f abc=−+=
0,5
Tính được :
2024
ab+=
2023
ab−=
0,5
Suy ra:
4047 1
;
22
ab= =
Vy
4047 1
; ;0
22
a bc= = =
0,5
Bài 2
(4,0 đim)
1
(2,0 điểm)
Gi s hc sinh ca ba khối 6, 7, 8 ca trưng THCS A lần lượt x, y, z
(hc sinh)
*
( , , ; , , 294xyz N xyz∈<
Theo bài ra ta có:
111
x x y y z z (*)
345
−==
x y z 294++=
0,5
T (*) ta có:
2x 3y 4z
345
= =
Do đó:
12x 12y 12z
18 16 15
= =
Hay
xyz
18 16 15
= =
0,5
Áp dụng tính cht của dãy tỉ s bằng nhau, ta được:
x y z x y z 294
6
18 16 15 18 16 15 49
++
= = = = =
++
.
0,5
Suy ra:
( )
x 18.6 108 (TM)
y 16.6 96 (TM)
z 15.6 90 TM
= =
= =
= =
0,25
Vy tng s hc sinh của ba khối 6, 7, 8 lần lượt là 108, 96 và 90 hc sinh.
0,25
2
(2,0 điểm)
Tìm cặp số
(; )
xy
nguyên thỏa mãn
3 23 5xy x y++=
.
3 23 5
(3 2) (3 2) 7
(3 2)( 1) 7
xy x y
xy y
yx
++=
++ +=
+ +=
0,5
,
xy
nguyên Nên
(3 2); ( 1)yx++
cũng nhận giá tr nguyên
Do đó:
(3 2)( 1)yx+ +∈
Ư(7)={1; 7;-1;-7}
0,5
Ta có bng giá tr
x+1
1
-1
7
-7
3y+2
7
-7
1
-1
x
0
-2 (TM)
6
-8 (TM)
y
5
3
(Loi)
3
(TM)
1
3
(Loi)
-1(TM)
0,75
Vy
( ; ) {( 2; 3); ( 8; 1)}xy∈− −−
0,25
Bài 3
(4.0 điểm)
a
(1,5 điểm)
- V hình và viết GT KL đúng
a) t
AMC
ABN
có:
AM AB=
(
AMB
vuông cân tại
A
)
AC AN=
(
ACN
vuông cân tại
A
)
0,5
0
( 90 )
MAB NAC BAC= = +
0,5
Vy
(. .)AMC ABN c g c
∆=
0,5
b
(1,5 điểm)
a
) Gi
I
là giao điểm ca
BN
,AC
K
là giao điểm ca
BN
MC
Trong
KIC
0
180 ( )IKC KIC KCI=−+
Trong
AIN
0
180 ( )IAN AIN ANI=−+
0,5
Mà :
ANI KCI=
( )
AMC ABN∆=
AIN KIC=
ối đỉnh)
0,5
0
90IKC NAI⇒==
. Vy
MC BN
0,5
c
(1,0 điểm)
K
ME AH
ti E,
NF AH
ti
F
. Gi
D
là giao đim ca
MN
AH
Ta có:
( )
00
90 90
BAH MAE MAB+= =
Li có:
0
90
MAE AME+=
nên
AME BAH=
Xét
MAE
vuông tại
E
ABH
vuông tại
H
ta có:
AME BAH
MA AB
=
=
MAE ABH∆=
(cnh huyn góc nhn)
ME AH⇒=
Chứng minh tương tự ta có
AFN CHA
∆=
FN AH
⇒=
0,5
Xét
MED
vuông tại
E
NFD
vuông tại
F
( )
ME NF AH= =
EMD FND=
( cùng phụ vi
MDE
FDN
MDE FDN=
)
MED NFD⇒∆ =∆
BD ND⇒=
0,5
Bài 4
(1 điểm)
(1,0 điểm)
Ta có
| 2022 | 2023 1
1
| 2022 | 2024 2022 2024
x
A
xx
−+
= = +
+ −+
0,25
Với mọi giá trị của
x
ta có:
2022 0x −≥
2022 2024 2024 0x⇒− + >
11
2022 2024 2024
x
⇒≤
−+
11
2022 2024 2024x
−−
⇒≥
−+
11
11
2022 2024 2024x
−−
⇒+ ≥+
−+
0,5
Hay
2023
2024
A
dấu bằng xảy ra khi
2022 0 2022
xx
=⇒=
0,25
Tng
(14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic. Nếu
hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Vi bài 3 nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm..
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 29/01/2024
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 36c ,
m tỉ số độ dài hai cạnh AB : BC = 5 : 4 . Diện tích
hình chữ nhật ABCD A. 2 320cm . B. 2 180cm . C. 2 80cm . D. 2 40cm . Câu 2. x 5
Cho hai số x ; y biết = và x + y = 72. Vậy 2x − 3y bằng y 7 A. 30. B. 40 . C. 44 − . D. 66 − . −
Câu 3. Giá trị của biểu thức 0 1 1 2 A = ( 2024) − + − − là 4 3 5 7 23 7 − 43 A. . B. . C. . D. . 10 30 10 30
Câu 4. Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ: Yếu tố Vận Di Dinh Giấc ngủ và môi động truyền dưỡng trường Yếu tố khác
Mức độ ảnh hưởng (%) 20 23 32 16 9
Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng số bao nhiêu phần trăm? A. 65% . B. 75% . C. 68% . D. 67% . Câu 5. Cho đa thức 5 4 5 2 4 ( A x) = 2
x + 3x + 2x + x − 2x − 2024 − 3x . Bậc của đa thức ( A x) là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Nếu x = 5(x ≥ 0) thì 2 x bằng A. 5. B. 25 . C. 125. D. 625.
Câu 7. Cho biết 50 người thợ may xong một lượng quần áo trong 12 ngày. Hỏi 30 người thợ may hết
lượng quần áo đó trong bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau). A. 20 ngày. B. 10 ngày. C. 15 ngày. D. 25 ngày. Câu 8. Đa thức 1 (
A x) = x + 6 có nghiệm là 2 A. 12. B. 3. C. 12. − D. 3. −
Câu 9. Cho tam giác ABC có    ; A ;
B C lần lượt tỉ lệ với 3;2;1. Số đo các góc    ,
A B,C lần lượt A. 0 0 0 30 ;90 ;60 . B. 0 0 0 30 ;60 ;90 . C. 0 0 0 90 ;30 ;60 . D. 0 0 0 90 ;60 ;30 . + + Câu 10. 2x 3y 4 Cho x y z ; y z =
= . Giá trị biểu thức A = là 3 4 5 6
3x + 4y + 2z 173 186 173 − 186 − A. . B. . C. . D. . 186 173 186 173
Câu 11. Giá trị của x để biểu thức 2
P = (x − 2) − 5. đạt giá trị nhỏ nhất là A. 1. B. 2. C. 2. − D. 5. −
Câu 12.
Kim tự tháp Kheops là công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới. Để xây dựng được công trình này,
người ta phải sử dụng tới hơn 2,5 triệu mét khối đá, với diện tích đáy lên tới 2 52198,16m . (Theo khoahoc.tv)
Biết rằng đáy của kim tự tháp Kheops có dạng một hình vuông. Độ dài cạnh đáy của kim tự tháp này là
(Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05) A. 228,5 . m B. 228,47 . m C. 228,4 . m D. 228,46 . m Câu 13.
Hình bên mô tả xe chở hai bánh mà thùng chứa
của nó có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với
các kích thước cho trên hình. Tính thể tích thùng
chứa của xe chở hai bánh đó? A. 3 2,4m . B. 3 0,24m . C. 3 0,12m . D. 3 1,2m .
Câu 14. Số các giá trị của x để x − ( 2 x + )( 2 ( 4)
16 x −16)(x +1) = 0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây, Biết  0
AB/ DE; ABD = 120 và ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. DC là tia phân giác của  BDE , số đo  CDB A. 0 120 . B. 0 80 . C. 0 60 . D. 0 40 .
Câu 16. Cho x thỏa mãn x +1 + x + 2 + x + 3 = 9x . Giá trị biểu thức 2024x − 2023 là A. 1. − B. 1. C. 2023. D. 2024. Câu 17. Cho ABC = M
NP, biết AB = 7c ; m AC = 9c ; m NP = 5c .
m Độ dài cạnh MP A. 9c . m B. 7c . m C. 5cm. D. 12cm.
Câu 18. Cho x, y là các số thỏa mãn 2024
(x − 3) + | 2x + 3y − 9 |= 0. Tổng các giá trị x, y A. 4. B. 2. − C. 3. − D. 3.
Câu 19. Cho đa thức: 2
f (x) = x − 3x + a giá trị của a để đa thức f (x) chia hết cho đa thức x − 2 là A. 2. − B. 2. C. 10. D. 10. − Câu 20. Cho A
BC vuông tại A có  0
C = 40 , trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AB = DB . Tia phân
giác của B cắt cạnh AC tại E. Số đo góc  AED A. 0 120 . B. 0 65 . C. 0 100 . D. 0 130 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Bài 1. (5,0 điểm)  2 2 5  0,4 − + −1,25 +  1 
1) Tính giá trị biểu thức: 9 11 3 2023 M =  +  :  7 7 1 7  2024  1,4 − + 2 −1,75 +   9 11 3 5 
2) Tìm x biết: 1 4 4 x − + = ( 3, − 2) + 3 5 25 3) Cho đa thức ( ) 2
f x = ax + bx + c . Biết f (0) = 0, f ( ) 1 = 2024 và f (− )
1 = 2023. Tính a,b,c ?
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Ba khối 6,7,8 của một trường THCS A trên địa bàn huyện Sơn Động có tổng số 294 học sinh.
Nếu 1 số học sinh khối 6 ; 1 số học sinh khối 7 và 1 số học sinh khối 8 tham gia dự thi học 3 4 5
sinh giỏi cấp huyện đợt 2, năm học 2023 − 2024 thì số học sinh còn lại của ba khối bằng nhau.
Tính số học sinh mỗi khối của trường THCS A?
2) Tìm cặp số ( ;x y) nguyên thỏa mãn 3xy + 2x + 3y = 5 .
Bài 3. (4,0 điểm) Cho A
BC nhọn. Vẽ ra ngoài tam giác A
BC các tam giác vuông cân tại A ABM ; ACN.
a) Chứng minh rằng: AMC = ABN .
b) Chứng minh BN CM .
c) Kẻ AH BC (H BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN . − + Bài 4 | x 2022 | 2023
. (1.0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = | x − 2022 | 2024 +
--------------- Hết ----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN SƠN ĐỘNG
VĂN HÓA CẤP HUYỆN NGÀY THI 12/04/2023
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 7
Bản hướng dẫn chấm có 05 trang
A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi câu học sinh chọn đúng đáp án được 0,3 điểm CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 11 B 2 D 12 A 3 B 13 C 4 C 14 A 5 D 15 C 6 D 16 B 7 A 17 A 8 C 18 A 9 D 19 B 10 B 20 D
B- TỰ LUẬN (14 điểm)
Bài Hướng dẫn giải Điểm Bài 1 (5.0 điểm)  2 2 5  0,4 − + −1,25 +  1 
Tính giá trị biểu thức: 9 11 3 2023 A =  +  :  7 7 1 7  2024  1,4 − + 2 −1,75 +   9 11 3 5   2 2 2 5 5 5  − + − +   5 9 11 3 4 5 2023 A =  +  : 0,5  7 7 7 7 7 7  2024  − + − +   5 9 11 3 4 5  1   1 1 1   1 1 1   2 − + 5 − +      (2,0 điểm)   5 9 11  3 4 5   2023 A = + :  0,5  1 1 1   1 1 1  2024 7 − + 7 − +       5 9 11  3 4 5   2 5  2023 A = +   : 0,25  7 7  2024 2023 A = 1: 2024 0,5 2024 A = 2023 Vậy 2024 A = 0,25 2023 Tìm x biết: 1 4 4 x − + = ( 3, − 2) + 3 5 25 1 4 16 2 x − − + = + 3 5 5 5 0,25 1 4 14 x − − + = 3 5 5 2 (1,5 điểm) 1 4 14 x − + = 3 5 5 0,5 1 x − = 2 3 1 x − = 2 hoặc 1 x − = 2 − 3 3 0,5 7 x = hoặc 5 x − = 3 3 0,5 KL:… 0,25 Cho đa thức ( ) 2
f x = ax + bx + c . Biết f (0) = 0, f ( ) 1 = 2024 và f (− )
1 = 2023 Tính a,b,c a) Tính được f (0) = c = 0
f (1) = a + b + c = 2024 0,5 3 f ( 1
− ) = a b + c = 2023 (1,5 điểm)
Tính được : a + b = 2024 và a b = 2023 0,5 Suy ra: 4047 1 a = ; b = 2 2 0,5 Vậy 4047 1 a = ;b = ;c = 0 2 2 Bài 2 (4,0 điểm)
Gọi số học sinh của ba khối 6, 7, 8 của trường THCS A lần lượt là x, y, z (học sinh) *
(x, y, zN ; x, y, z < 294 0,5 1 (2,0 điểm) Theo bài ra ta có: 1 1 1
x − x = y − y = z − z (*) và x + y + z = 294 3 4 5 Từ (*) ta có: 2x 3y 4z = = Do đó: 12x 12y 12z = = Hay x y z = = 0,5 3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được: x y z x + y + z 294 = = = = = 6 . 0,5 18 16 15 18 +16 +15 49 x = 18.6 = 108 (TM)
Suy ra: y = 16.6 = 96 (TM) 0,25 z =15.6 = 90  (TM)
Vậy tổng số học sinh của ba khối 6, 7, 8 lần lượt là 108, 96 và 90 học sinh. 0,25 Tìm cặp số ( ;
x y) nguyên thỏa mãn 3xy + 2x + 3y = 5 .
3xy + 2x + 3y = 5
x(3y + 2) + (3y + 2) = 7 0,5
(3y + 2)(x +1) = 7
x, y nguyên Nên (3y + 2); (x +1) cũng nhận giá trị nguyên
Do đó: (3y + 2)(x +1) ∈Ư(7)={1; 7;-1;-7} 0,5 2 (2,0 điểm) Ta có bảng giá trị x+1 1 -1 7 -7 3y+2 7 -7 1 -1 0,75 x 0 -2 (TM) 6 -8 (TM) 5 1 − y (Loại) 3 − (TM) (Loại) -1(TM) 3 3 Vậy ( ; x y) ∈{( 2; − − 3);( 8 − ; 1 − )} 0,25 Bài 3 (4.0 điểm)
- Vẽ hình và viết GT – KL đúng a (1,5 điểm) a) Xét AMC ABN có:
AM = AB ( A
MB vuông cân tại A ) 0,5
AC = AN ( A
CN vuông cân tại A )  =  0 = +  MAB NAC ( 90 BAC) 0,5 Vậy AMC = ABN ( . c g.c) 0,5
a) Gọi I là giao điểm của BN AC, K là giao điểm của BN MC Trong KIC có  0 = −  + 
IKC 180 (KIC KCI) 0,5 Trong AIN có  0 = −  + 
IAN 180 (AIN ANI) b (1,5 điểm) Mà :  =  ANI KCI vì ( AMC = ABN ) 0,5  = 
AIN KIC (đối đỉnh) ⇒  =  0
IKC NAI = 90 . Vậy MC BN 0,5
Kẻ ME AH tại E, NF AH tại F . Gọi D là giao điểm của MN AH Ta có:  +  0 =  BAH MAE ( 0 90 MAB = 90 ) Lại có:  +  0
MAE AME = 90 nên  =  AME BAH Xét MA
E vuông tại E A
BH vuông tại H ta có:  =  AME BAH 0,5 MA = ABMAE = A
BH (cạnh huyền góc nhọn) c ⇒ = (1,0 điểm) ME AH
Chứng minh tương tự ta có AFN = CHAFN = AH Xét ME
D vuông tại E N
FD vuông tại F
ME = NF (= AH )  = 
EMD FND ( cùng phụ với  MDE và  FDN mà  =  MDE FDN ) 0,5 ⇒ MED = NFD BD = ND Bài 4 (1 điểm) Ta có | x − 2022 | 2023 + 1 A 1 − = = + | x − 2022 | 2024 + x − 2022 + 2024 0,25 (1,0 điểm)
Với mọi giá trị của x ta có: x − 2022 ≥ 0
x − 2022 + 2024 ≥ 2024 > 0 1 1 ⇒ ≤ x − 2022 + 2024 2024 1 − 1 − ⇒ ≥ x − 2022 + 2024 2024 0,5 1 − 1 1 1 − ⇒ + ≥ + x − 2022 + 2024 2024 Hay 2023 A
dấu bằng xảy ra khi x − 2022 = 0 ⇒ x = 2022 2024 0,25 Tổng (14 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:

+ Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
+ Với bài 3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm..