Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
7 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG LẦN 1
Năm hc: 2023 -2024
Bài thi môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...................................................................................S báo danh: ....................................
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
3;
+∞
. B.
( )
;4
−∞
. C.
( )
2; 4
. D.
(
)
2;
+∞
.
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
21y xx=++
. B.
. C.
32
21y xx=−+
. D.
21
3
=
+
x
x
y
Câu 3: Cho hàm s
42
21
yx x=−− +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0
−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 4: Cho hàm s
42
=++y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 2
3
2
2
y
m
x
m
x
+

+

= +
ba điểm cc
trị?
A. 3. B. 2. C.
5
. D. 4.
x
-2
3
+ ∞
+
0
0
+
4
2
+ ∞
x
-1
0
1
+ ∞
0
+
0
0
+
Câu 7: Cho hàm s
()
fx
đo hàm
(
)
(
)(
)
(
)
2
2
12 1f x xx x x
=−−
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Gọi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
34
x
y
x
=
trên đoạn
[
]
2;3
.
Khi đó tổng
2
+
Mm
bằng
A.
1
5
. B.
17
2
. C.
11
2
. D.
6
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Khi đó giá trị nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
10;10
bằng bao nhiêu?
A.
38
. B.
14
3
. C.
11
2
. D.
2
.
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
23
x
y
x
=
A.
1
2
y =
. B.
1
2
y =
. C.
3
2
y =
. D.
1
3
y =
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên được cho dưới đây.
Tổng s đường tim cận ngang và tiệm cn đng ca đ th hàm s
( )
y fx=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 12: Tìm tng tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )( )
1
2
x
y
xmx
=
++
đúng hai đường
tim cn.
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
42yx x
=−+
. B.
32
32yx x=−−
. C.
42
21
yx x=−+ +
. D.
2
4
1
3
x
yx=−+
.
Câu 14: Cho hàm s
(
)
3
3;y ax x d a d= +−
có đồ th là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad<>
. B.
0, 0ad<<
. C.
0, 0
ad><
. D.
0, 0ad>>
.
Câu 15: Tìm s giao điểm ca đ th hàm s
32
31yx x=−+ +
và đường thng
21
yx= +
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 16: Cho biu thc
( )
( )
12
21 2
aa a
P
aa a
+
=
+
, với
0a >
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1P =
. B.
1
2
Pa=
. C.
2
Pa
=
. D.
Pa=
.
Câu 17: Cho
,,abx
y
là các s thực dương,
,
ab
khác
1
. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
B.
log log .log
a aa
xy x y=
C.
( )
log log
m
m
aa
bb=
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 18: Biết
4
log 5 a=
. Tính
25
log 20
theo
a
.
A.
25
1
log 20
2
a
a
+
=
. B.
25
1
log 20
2a
=
. C.
25
1
log 20
2
a
a
=
. D.
25
log 20 4a=
.
Câu 19: Tìm đo hàm ca hàm s:
( )
1
3
2
3yx x=
.
A.
( )
2
3
31
23
x
xx
. B.
2
3
1
23
x
xx
. C.
( )
1
3
2
1
.3
2
xx
. D.
( )
2
3
.1
2
x
.
Câu 20: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2
2023
logy xx=
.
A.
( )
0;1D =
. B.
( )
0;D
= +∞
. C.
( ) ( )
; 0 1;D = −∞ +∞
. D.
D =
.
Câu 21: Trong các hàm số sau hàm s nào nghch biến trên
?
A.
2
1
x
y
e

=


. B.
( )
2
log 2yx= +
. C.
2
3
log x
. D.
1
x
y
π

=


.
Câu 22: Phương trình
2
3 81
x
có nghiệm là:
A.
6x

. B.
6x
. C.
2x
. D.
2x

.
Câu 23: Nghim ca phương trình
( )
2
3
log 2 1x
−=
A.
8
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
8
3
.
Câu 24: Phương trình


1 21
16 10.2 4 0
xx
có hai nghiệm phân biệt là
1
x
2
x
. Tng
12
xx
bng
A.
1
. B.
3
2
. C.
0
. D.
9
4
.
Câu 25: Gi
S
là tp nghim của phương trình
( ) ( )
2
33
2log 3 2 log 2 2
xx−+ + =
trên
. Tổng các phn
t ca
S
bng
A.
1
. B.
10
3
. C.
8
. D.
17
3
+
.
Câu 26: Tập nghim ca bất phương trình
39
x
A.
;2
. B.
;1
. C.
1
0;
2

. D.
0; 2
.
Câu 27: Tập nghim ca bất phương trình
ln 2
0
ln 1
x
x
+
<
là:
A.
2
1
;.e
e



B.
2
1
;.e
e



C.
( )
2
1
; ;.e
e

−∞ +∞


D.
2
1
;.
e

+∞


Câu 28: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ }
3; 4
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 5
.
Câu 29: Tổng s mặt và số cnh của hình chóp ngũ giác là
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
11
.
Câu 30: Th tích
V
ca khi t din có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bng
h
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
2
1
3
V Bh=
. D.
2
1
3
V Bh=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va
=
. D.
3
3
a
V =
.
Câu 32: Cho hình ng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
là tam gác vuông ti
,B AB BC a
3AA a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gi
M
là điểm nm trên cnh
CD
. Tính thể tích khi chóp
.S ABM
theo
a
.
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 34: Th tích
V
khi nón có diện tích đáy bằng
4
π
và chiều cao bng
3
A.
4V
π
=
. B.
4
3
V
π
=
. C.
12V
π
=
. D.
6
V
π
=
.
Câu 35: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy
4a
chiều cao là
6a
. Th tích ca khi
nón có đỉnh
S
và đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
bng
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2 a
.
Câu 36: Khi quay hình chữ nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
thì đường gấp khúc
ABCD
to thành mt
hình trụ. Bán kính hình trụ được to thành bng đ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
AD
. D.
BD
.
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục hình vuông cạnh
2.a
Din tích toàn phn của hình trụ đã
cho bng
A.
2
6 a
. B.
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
4 a
.
Câu 38: Cho hình trụ
()T
hai đáy là hai hình tròn
()O
()O
, thiết din qua trc của hình trụ là hình
vuông. Gọi
A
B
là hai đim lnt nm trên hai đưng tròn
()O
()O
. Biết
AB a=
khong cách gia
AB
OO
bng
2
2
a
. Bán kính đáy của hình trụ
()T
bng
A.
6
4
a
. B.
22
3
a
. C.
6
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
, đ th hàm s
( )
y fx
=
đưc cho
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 40: Cho hàm s bc bn
(
)
y fx=
( )
10f =
. Biết đ th hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình
dưới đây
Xét hàm s
( )
2
1
28
xx
gx f

= ++


. Đặt
M
là s điểm cc đại và
m
là s điểm cc tiu ca
hàm s
( )
gx
. Tính giá trị biu thc
22
Mm+
.
A.
22
13Mm+=
. B.
22
2Mm+=
. C.
22
5Mm+=
. D.
22
25Mm+=
.
Câu 41: Cho hàm s
32 2
39y x x xk

,
k
. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 4
. Biết
2 20 0.Mm 
Tổng bình phương các giá trị
ca
k
tho mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
8
. C.
18
. D.
32
.
Câu 42: Cho hàm s
32
2y x bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
23 3bcd++ =
. B.
222
cd b−<
. C.
432bcd =
. D.
bd c+>
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
3f x mx m= +−
có nghim thuc
khong
( )
1; 3
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 44: Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
( )
22
30 24 21 20a 1
log 25 4 1 log 30 24 21 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + + =
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
20
. D.
11
.
Câu 45: Cho mt miếng tôn có diện tích
10000
π
(
)
2
cm
. Người ta dùng miếng tôn hình tròn để to thành
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng din tích miếng tôn. Khi đó khối nón có th tích ln
nhất được to thành s bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A.
(
)
50 cm
. B.
( )
50 2 cm
. C.
(
)
20 cm
. D.
(
)
25 cm
.
Câu 46: Cho các s thc dương
,xy
tha mãn
2
2
104 7
2023 0
21
39
yxx
x
yx

. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
11My x
.
A.
9
. B.
3
. C.
11
. D.
2
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
[ ]
2023;2023m ∈−
để phương trình
(
)
( )
2
4 1 2 log 4 2 1 8
x
m xm
+= + + +
có nghim?
A.
2024
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 48: Biết bất phương trình
2
28
3
log 3 3 log 3 2 1
4
xx



có tp nghiệm là đoạn
;ab
. Giá tr biu
thc
ab
+
bng
A.
3
77
log
2
. B.
3
1 log 77
. C.
2
77
2 log
2

. D.
2
1 log 77
.
Câu 49: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,NP
là các đim lần lượt thuc các cnh
BC
CD
sao cho
3BN NC=
3DP PC=
. Mt phng
( )
'A NP
chia khi lập phương thành 2 phần
có th tích là
1
V
2
V
, trong đó
12
VV<
. Tính tỷ s
1
2
V
V
.
A.
1
2
289
383
V
V
=
. B.
1
2
289
472
V
V
=
. C.
1
2
25
47
V
V
=
. D.
1
2
25
49
V
V
=
.
Câu 50: Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
AB a=
,
2
AC a=
,
135BAC = °
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
SC
, góc gia
( )
AMN
( )
ABC
bng
30°
. Thể tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
30
6
a
. B.
3
30
3
a
. C.
3
2 30
9
a
. D.
3
21
9
a
.
-------------------- HT --------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THC
trang)
KHO SÁT CHT LƯNG LẦN 1
Năm hc: 2023 -2024
Bài thi môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...................................................................................S báo danh: ....................................
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình v bên dưới.
Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
2; 4
. D.
(
)
2;
+∞
.
Li gii
Chọn A
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
3; +∞
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
3
21y xx=++
. B.
. C.
32
21y xx=−+
. D.
21
3
=
+
x
x
y
Li gii
Chọn A
Trong các đáp án, chỉ có hàm s
21yx= +
có đạo hàm luôn dương với mi
x
. Do đó chỉ
21yx= +
đồng biến trên
Câu 3: Cho hàm s
42
21yx x=−− +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm trùng phương có hệ số của
4
x
nhân với hệ số của
2
x
bằng một số dương thì hàm số đó chỉ
có một cực trị tại
0x
=
. Hệ số của
4
x
âm nên
0x =
là cực đại. Do đó hàm số nghịch biến trên
khoảng
( )
0; +∞
Câu 4: Cho hàm s
42
=++y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
x
-2
3
+ ∞
+
0
0
+
4
2
+ ∞
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Hàm s giá tr cc đi bng 4
Câu 5: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chọn A
Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiu và 1 cc đi.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4
2
3
2
2
y
m
x
m
x
+

+

= +
ba điểm cc
trị?
A. 3. B. 2. C.
5
. D. 4.
Li gii
Chọn A
Để hàm s có 3 cc tr
2
02 2
2
m
m
m
+
< ⇔− < <
. Có 3 giá tr nguyên ca
m
tho mãn
Câu 7: Cho hàm s
()fx
đo hàm
( ) ( )( )
( )
2
2
12 1f x xx x x
=−−
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chọn A
( )
0
1
0
1
2
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
trong đó
1x =
và
2x =
là các nghim bi chẵn. Do đó hàm số đã cho
2 cc tr.
x
-1
0
1
+ ∞
0
+
0
0
+
Câu 8: Gọi
M
m
lần lưt là g tr ln nhất g tr nh nht của hàm s
2
34
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
2;3
.
Khi đó tổng
2+Mm
bằng
A.
1
5
. B.
17
2
. C.
11
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến, do đó giá trị lớn nhất trên đoạn bằng
( )
1
3
5
y =
, giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
( )
20
y
=
. Tổng
1
2
5
Mm+=
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình dưới đây
Khi đó giá trị nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
10;10
bằng bao nhiêu?
A.
38
. B.
14
3
. C.
11
2
. D.
2
.
Li gii
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
10;10
38
ti
3.x =
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
23
x
y
x
=
A.
1
2
y
=
. B.
1
2
y =
. C.
3
2
y =
. D.
1
3
y =
.
Li gii
Chọn A
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang
1
2
y =
Câu 11: Cho hàm s
( )
=y fx
bng biến thiên được cho dưới đây.
Tổng s đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đồ th hàm s
( )
y fx=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chọn A
Đồ th hàm s đã cho có 1 tiệm cận đứng
3x =
và 1 tim cn ngang
2y
=
Câu 12: Tìm tng tt c c giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
( )( )
1
2
x
y
xmx
=
++
đúng hai đường
tim cn.
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chọn A
Đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
0y =
. Muốn có đúng hai đường tim cận thì
1m =
hoc
2m =
. Do đó tổng các gi tr ca
m
bng 1.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
42yx x=−+
. B.
32
32yx x=−−
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
2
4
1
3
x
yx=−+
.
Li gii
Chọn A
Nhn dng đ th đã cho là hàm bc 3 và có h s ca
3
x
âm.
Câu 14: Cho hàm s
( )
3
3;y ax x d a d= +−
có đồ th là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad<>
. B.
0, 0
ad<<
. C.
0, 0ad><
. D.
0, 0ad>>
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
lim
x+∞
= −∞
đồ th nhánh ngoài cùng của hàm s hướng đi xuống nên h s
0a <
.
Giao điểm ca đ th hàm s vi trc tung
:0Oy x =
đim nằm bên dưới trc hoành nên khi
0 00x yd d= =−< >
.
Câu 15: Tìm s giao điểm ca đ th hàm s
32
31
yx x=−+ +
và đường thng
21yx
= +
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 16: Cho biu thc
( )
( )
12
21 2
aa a
P
aa a
+
=
+
, vi
0a >
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1P =
. B.
1
2
Pa=
. C.
2
Pa
=
. D.
Pa=
.
Li gii
Chọn A
( )
( )
12 03
30
21 2
1
aa a a a
P
aa
aa a
++
= = =
+
+
Câu 17: Cho
,,abx
y
là các s thực dương,
,ab
khác
1
. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
B.
log log .log
a aa
xy x y=
C.
( )
log log
m
m
aa
bb=
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Li gii
Chọn A
Áp dụng công thc
log log log
a aa
x
xy
y
=
Câu 18: Biết
4
log 5 a=
. Tính
25
log 20
theo
a
.
A.
25
1
log 20
2
a
a
+
=
. B.
25
1
log 20
2a
=
. C.
25
1
log 20
2
a
a
=
. D.
25
log 20 4a=
.
Li gii
Chọn A
(
)
(
)
4
44
25
2
44
4
log 4.5
log 20 1 log 5
1
log 20
log 25 2log 5 2
log 5
a
a
+
+
= = = =
.
Câu 19: Tìm đo hàm ca hàm s:
( )
1
3
2
3yx x=
.
A.
( )
2
3
31
23
x
xx
. B.
2
3
1
23
x
xx
. C.
( )
1
3
2
1
.3
2
xx
. D.
(
)
2
3
.1
2
x
.
Li gii
Chọn A
( )( )
( )
2
1
23
2
3
31
3
3
2
23
x
y x xx x
xx
=−=
Câu 20: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2
2023
logy xx=
.
A.
( )
0;1D =
. B.
( )
0;D = +∞
. C.
( ) ( )
; 0 1;D = −∞ +∞
. D.
D =
.
Li gii
Chọn A
Hàm s xác đnh khi:
2
00 1
xx x
>⇔<<
Vậy
( )
0;1D =
.
Câu 21: Trong các hàm số sau hàm s nào nghch biến trên
?
A.
2
1
x
y
e

=


. B.
( )
2
log 2yx= +
. C.
2
3
log x
. D.
1
x
y
π

=


.
Li gii
Chọn A
Hàm s
x
ya=
vi
01a<<
nghch biến trên
.
Ta có
2
1
01
e
<<
nên hàm s
2
1
x
y
e

=


nghch biến trên
.
Câu 22: Phương trình
2
3 81
x
có nghiệm là:
A.
6x 
. B.
6x
. C.
2x
. D.
2
x 
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
3
2 log (81) 8 6xx 
.
Vy tập nghiệm
S
của phương trình là
2S 
.
Câu 23: Nghim ca phương trình
( )
2
3
log 2 1x −=
A.
8
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
8
3
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
2
3
28
log 2 1 2
33
x xx =−= =
Câu 24: Phương trình


1 21
16 10.2 4 0
xx
có hai nghiệm phân biệt là
1
x
2
x
. Tng
12
xx
bng
A.
1
. B.
3
2
. C.
0
. D.
9
4
.
Li gii
Chọn A
Ta có


41
0
16.16 20.4 4 0
1
1
4
4
x
xx
x
x
x
.
Suy ra

12
1xx
.
Câu 25: Gi
S
là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
33
2log 3 2 log 2 2xx−+ + =
trên
. Tổng các phần
t ca
S
bng
A.
1
. B.
10
3
. C.
8
. D.
17
3
+
.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
2
3
2
x
x
>
≠−
.
( ) ( )
2
33
2log 3 2 log 2 2xx−+ + =
( ) ( )
22
33
log 3 2 log 2 2xx −+ +=
.
( )( )
2
3
log 3 2 2 2xx +=


( )
2
22
3 44 3xx +− =
.
2
2
3 4 43
3 44 3
xx
xx
+ −=
+ −=
( )
2
2
3 4 7 0 (1)
3 4 1 02
xx
xx
+ −=
+ −=
.
+)
( )
1
1
7
()
3
x
xl
=
=
.
+)
( )
27
()
3
2
2 7( )
3
xL
L
x
−+
=
−−
=
.
Vy tng các nghim ca
S
là:
1
.
Câu 26: Tập nghiệm ca bất phương trình
39
x
A.
;2
. B.
;1
. C.
1
0;
2

. D.
0; 2
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3
3 9 log 9 2
x
xx 
do đó tập nghiệm ca bất phương trình là
;2
.
Câu 27: Tập nghiệm ca bất phương trình
ln 2
0
ln 1
x
x
+
<
là:
A.
2
1
;.
e
e



B.
2
1
;.e
e



C.
( )
2
1
; ;.e
e

−∞ +∞


D.
2
1
;.
e

+∞


Li gii
Chọn A
Bất phương trình
2
2
0
0
ln 2 1
0
1
2 ln 1
ln 1
x
x
x
xe
x
xe
xe
e
>
>
+
<⇔ <<

−< <
<<
Câu 28: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A.
{
}
3; 4
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 5
.
Li gii
Chọn A
Khi bát diện đều là loi
{
}
3; 4
Câu 29: Tổng s mt và s cnh của hình chóp ngũ giác là
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chọn A
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cnh.
Câu 30: Th tích
V
ca khi t din có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
2
1
3
V Bh=
. D.
2
1
3
V Bh=
.
Li gii
Chọn A
Th tích t diện được tính bng:
1
3
V Bh=
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
3
a
V =
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3
2
13
..
33
ABCD
a
V S SA AB SA
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C

đáy
ABC
là tam gác vuông ti
,B AB BC a
3AA a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
1
2
a
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3
13
. ..
22
ABC
V S AA AB BC AA a


.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gi
M
là điểm nm trên cnh
CD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABM
theo
a
.
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chọn A
Ta có
.
3
1 11 11
. . . , 2. .
3 32 32 3
M MAB
S AB
a
V SA S SA AB d M AB a a a

.
Câu 34: Th tích
V
khi nón có diện tích đáy bằng
4
π
và chiu cao bng
3
A.
4V
π
=
. B.
4
3
V
π
=
. C.
12V
π
=
. D.
6V
π
=
.
Câu 35: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy
4a
và chiu cao là
6a
. Th tích ca khi
nón có đỉnh
S
và đáy là đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
bng
A.
3
8 a
. B.
3
4 a
. C.
3
6 a
. D.
3
2 a
.
Li gii
Chọn A
Bán kính đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
2Ra
.
Th tích ca khi nón là
2
23
11
. 2 .6 8
33
V Rh a a a 
.
Câu 36: Khi quay hình chữ nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
thì đường gấp khúc
ABCD
to thành mt
hình trụ. Bán kính hình trụ được to thành bng đ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
AD
. D.
BD
.
Li gii
Chọn A
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục hình vuông cạnh
2.a
Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bng
A.
2
6 a
. B.
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
4 a
.
Li gii
Chọn A
Gi s thiết din qua trục là hình vuông
ABCD
thì:
2
22
ha
AB r a
ra

.
Nên
2 222
tp
22 24 6S r rh a a a  
.
Câu 38: Cho hình trụ
()
T
hai đáy là hai hình tròn
()O
()O
, thiết din qua trc của hình trụ là hình
vuông. Gi
A
B
là hai đim lnt nm trên hai đưng tròn
()O
()O
. Biết
AB a=
khong cách gia
AB
OO
bng
2
2
a
. Bán kính đáy của hình trụ
()
T
bng
A.
6
4
a
. B.
22
3
a
. C.
6
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chọn A
Do hình trụ có thiết din qua trục là hình vuông nên
2hr=
.
Dựng đường sinh
AA
của hình trụ. Gi
H
trung điểm
AB OH AB
′′
⇒⊥
, mà
O H AA
′′
nên
( )
O H AA B
′′
( )
( )
;O H d O AA B
′′
⇒=
.
Ta có
( )
// //OO AA OO AA B
′′
( ) (
)
(
)
( )
( )
;; ;d OO AB d OO AA B d O AA B O H
′′ ′′
⇒= = =
.
Từ gi thiết suy ra
2
2
a
OH
=
.
O HB
vuông ti
H
nên
22
HB OB OH
′′
=
2
2
2
a
r=
2
2
22
2
a
A B HB r
⇒= =
.
Li có
AA B
vuông ti
A
nên
222
AB AA AB
′′
= +
( )
2
2
22
24
2
a
ar r

⇒= +


2 222
442arra⇔= +
22
83
ra⇔=
2
36
84
aa
r⇔= =
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
, đ th hàm s
( )
y fx
=
đưc cho
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
2
x
fx f x
x

−=

. Suy ra
( )
( )
20
20
20
fx
fx
x
−=

−=

−=
1
2 1( )
3
21
4
22
0
20
2( )
x
xL
x
x
x
x
x
x
xL
=
− =
=
−=
⇔=
−=
=
−=
=
Ta có bảng xét du ca
Từ bng xét du ta thấy hàm số
( )
2yf x=
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
Câu 40: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
( )
10f =
. Biết đ th hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình
dưới đây
( )
3:fx
Xét hàm s
( )
2
1
28
xx
gx f

= ++


. Đặt
M
là s điểm cc đi và
m
là s điểm cc tiu ca
hàm s
( )
gx
. Tính giá trị biu thc
22
Mm+
.
A.
22
13Mm+=
. B.
22
2Mm+=
. C.
22
5Mm+=
. D.
22
25Mm+=
.
Li gii
Chọn A
Xét hàm s
( )
2
1
28
xx
hx f

= ++


, suy ra
( )
1
10
2 22
xx
hx f


= ++=




.
Đặt
11
22
xx
tt+==
. Khi đó
(
) (
)
14
' 0 10 1 0
34
tx
hx ft t t x
tx
=−=


= +−= = =


= =

Ta có
( ) ( ) ( )
0 10 1 0hf f= −= =
. Suy ra
( )
( )
00
0
xa
hx x
xb a b
=
=⇔=
= <<
Ta có bảng biến thiên ca hàm s
Từ bng biến thiên suy ra hàm số
( ) (
)
gx hx=
có 3 cc tiu và 2 cc đại. Do đó
22
13mM
+=
Câu 41: Cho hàm s
32 2
39y x x xk
,
k
. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 4
. Biết
2 20 0.Mm

Tổng bình phương các giá trị
ca
k
tho mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
8
. C.
18
. D.
32
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
2
' 3 69y xx
.
2
1
'0 3 6 90
3
x
y xx
x

 
.
2 222
2 2 ; 1 5 ; 3 27 ; 4 20 .f kf kf kf k 
Mà:
22 2 2
5 2 20 27kk k k
nên
22
27 , 5 .M km k 
Theo giả thiết:
22
2 20 0 27 2( 5 ) 20 0 1.Mm k k k  
Câu 42: Cho hàm s
32
2y x bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
23 3bcd++ =
. B.
222
cd b−<
. C.
432bcd =
. D.
bd c+>
.
Li gii
Chọn A
Ta có
2
62y x bx c
=++
,
12 2
y xb
′′
= +
Dựa vào đồ th hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cc tr
1x
=
2
x =
, do đó
( )
( )
( )
( )
10
20
10
20
y
y
y
y
=
=
′′
<
′′
>
62 0
24 4 0
12 2 0
24 2 0
bc
bc
b
b
+ +=
+ +=
+<
+>
62 0
24 4 0
12 6
bc
bc
b
+ +=
+ +=
< <−
9
12
b
c
=
=
.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 4
nên
4d =
. Do đó
23 3bcd++ =
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
3f x mx m= +−
có nghim thuc
khong
( )
1; 3
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chọn A
Phương trình
( )
3f x mx m= +−
có nghim thuc khong
(
)
1; 3
khi và ch khi đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
3y mx m
= +−
có điểm chung với hoành độ thuc khong
(
)
1; 3
.
Ta có đường thng
:3
d y mx m= +−
luôn qua
( )
1; 3M −−
nên yêu cầu bài toán tương đương
d
quay trong miền gia hai đưng thng
39
:
44
MB y x=
,
:3MA y x=
vi
( )
3; 0B
,
( )
1; 3A
không tính
,MB MA
.
Vy
3
;3
4
m



.
Câu 44: Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
( )
22
30 24 21 20a 1
log 25 4 1 log 30 24 21 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + + =
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
20
. D.
11
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
0, 0
ab>>
Nên
( )
( )
22
30 24 21
20 1
log 25 4 1 0
30 24 21 1
20 1 1
log 30 24 21 0
ab
ab
ab
ab
ab
ab
++
+
+ +>
+ +>

+>
++>
( )
(
)
( )
(
)
( )
22
30 24 21 20 1
22
30 24 21 20 1
22
20 1
log 25 4 1 log 30 24 21
2 log 25 4 1 .log 30 24 21
2 log 25 4 1
a b ab
a b ab
ab
P ab ab
ab ab
P ab
++ +
++ +
+
= + ++ + +
++ ++
⇔≥ + +
Mt khác:
( )
2 2 22
20 1
25 4 1 2 100 1 20 1 2 log 20 1 2
ab
a b a b ab P ab
+
+ +≥ += +⇔ + =
Du bng xảy ra khi và chỉ khi:
22
2
25 4
5
20 1 30 24 21
a
ab
b
ab a b
=
=

=
+= + +
Do đó
7ab+=
.
Câu 45: Cho mt miếng tôn có din tích
10000
π
( )
2
cm
. Người ta dùng miếng tôn hình tròn để to thành
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng din tích miếng tôn. Khi đó khối nón có th tích ln
nhất được to thành s có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A.
( )
50 cm
. B.
( )
50 2 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Li gii
Chọn A
Ta có diện tích miếng tôn là
( )
2
.10000 S cm
π
=
.
Diện tích toàn phần của hình nón là:
2
..
tp
S R Rl
ππ
= +
.
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có:
2
. . 10000R Rl
ππ π
+=
2
. 10000
R Rl A⇔+= =
A
lR
R
⇔=
.
Th tích khi nón là:
2
1
.
3
V Rh
π
=
22 2
1
.
3
V Rl R
π
⇔=
2
22
1
.
3
A
V R RR
R
π

⇔=


2
2
2
1
.2
3
A
VR A
R
π
⇔=
22 4
1
. . 2.
3
V A R AR
π
⇔=
2
3
2
1
.2
38 4
AA
V AR
π

⇔=


1
.
322
AA
V
π
⇔≤
. Du bng xy ra khi
10000
50
44
A
R = = =
, vy
V
đạt GTLN khi
50R =
.
Câu 46: Cho các s thc dương
,xy
tha mãn
2
2
104 7
2023 0
21
39
yxx
x
yx

. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
11My x

.
A.
9
. B.
3
. C.
11
. D.
2
.
Li gii
Chọn A
Do
0 2 110xx 
.
2
2
104 7
2023 0
21
39
yxx
x
yx

2
21
39
2
2023 2023
39
21
x
yx
yx
x



.
Đặt
22
2023 ln 2023 1
2023 .2023 .ln 2023 2023
1 0, 1
t
t tt
t
t
ft t f t t
t tt

22
2
2
0
2 1 3 9 11 4 4 10 2 1 9
21 39
ft
x yx y x x x x
f x fy x





2
11 2 1 9 9My x x 
.
Giá tr nh nht ca
11My x
9
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
[ ]
2023;2023m∈−
để phương trình
(
)
( )
2
4 1 2 log 4 2 1 8
x
m xm+= + + +
có nghim?
A.
2024
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2020
.
Li gii
Chọn A
(
)
(
)
2
4 1 2 log 4 2 1 8
x
m xm+= + + +
( )
( ) ( )
4
4 2 2 12 2log 2 12 1
x
xxm xm + = ++ + ++
( )
( ) ( )
4
log 2 1 2
4
4 2 4 2log 2 1 2 1
xm
x
x xm
++
+ = + ++
Xét hàm s
(
)
= +
42
t
ft t
, ta có
Nên
( )
ft
đồng biến trên
(
)
;−∞ +∞
, khi đó:
( ) ( )
= ++ = 1 4 2 1 2 2 4 2 1*
xx
x mm x
Để
( )
( )
2
4 1 2 log 4 2 1 8
x
m xm+= + + +
có nghim
=−−
2 421
x
mx
có nghim.
Xét hàm s
( )
( )
= −⇒ = 4 2 1 4 ln 4 2
tt
gt t g t
. Ta có
(
)
=⇔= =
40
2
0 log
ln 4
gt t t
Bng biến thiên
Để
( )
= −⇔
0
2 421 2
x
m x m gt
. Mà
m
là s nguyên
[ ]
2023;2023m ∈−
nên
{ }
0;1; 2;...; 2023m
.
Câu 48: Biết bất phương trình
2
28
3
log 3 3 log 3 2 1
4
xx



có tập nghiệm là đoạn
;ab
. Giá tr biu
thc
ab+
bng
A.
3
77
log
2
. B.
3
1 log 77
. C.
2
77
2 log
2

. D.
2
1 log 77
.
Li gii
Chọn A
Điu kin
2
3 30
1
3
30
4
x
x
x



.
2
28
22
3
log 3 3 log 3 2 1
4
1
log 3 3 . log 3 3 2 1 0
3
xx
xx







Đặt
2
log 3 3
x
t 
Ta có
2
2
33
1
2 10
3
12
10
33
13
1 log 3 3 3
7
3 11
2
7
log log 11
2
x
x
tt
tt
t
x






Suy ra tp nghim là
33 3
7 77
log ;log 11 log
22
S ab





.
Câu 49: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,NP
là các đim lần lượt thuc các cnh
BC
CD
sao cho
3BN NC=
3DP PC=
. Mt phng
( )
'A NP
chia khi lập phương thành 2 phần
có th tích là
1
V
2
V
, trong đó
12
VV<
. Tính tỷ s
1
2
V
V
.
A.
1
2
289
383
V
V
=
. B.
1
2
289
472
V
V
=
. C.
1
2
25
47
V
V
=
. D.
1
2
25
49
V
V
=
.
Li gii
Chọn A
Thiết din của hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
ct bi mt phng
( )
'A NP
là ngũ giác
A MPNB
Ta có
37
44
3
PC CN
DF AD AF AD
PD DF
BN NC
=
= ⇒=
=
Tương tự
37
44
3
NC PC
BE BC AE BC
NB BE
BN NC
=
⇒= =
=
Ta li có
33
77
FD DM
DM AA
FA AA
= =⇒=
, tương tự
3
7
BQ AA
=
1. . . . .
11 1
2. . . . . . .
66 6
A AEF M DPF Q PNE A AEF M DPF
V V V V V V AA AF AE DM DF DP BQ BN BE
′′
= −= =
Câu 50: Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
AB a=
,
2AC a=
,
135BAC = °
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SC
, góc gia
( )
AMN
( )
ABC
bng
30°
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bng:
A.
3
30
6
a
. B.
3
30
3
a
. C.
3
2 30
9
a
. D.
3
21
9
a
.
Li gii
Chọn A
+) Gi
I
là tâm đường tn ngoi tiếp
ABC
,
D
là điểm đối xng vi
A
qua
I
(hình vẽ).
M
S
D
C
B
A
N
I
Khi đó
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tứ giác
ABDC
2
90
=
= = °
AD R
ABD ACD
(
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
).
+) Ta có:
DB AB
DB SA
(vì
( )
SA ABC
)
( )
⇒⊥
BD SAB
⇒⊥
AM BD
. Từ gi thiết suy ra
( )
AM SBD
( )
1
⇒⊥SD AM
Tương tự
DC AC
DC SA
( )
⇒⊥DC SAC
⇒⊥DC AN
.
Từ gi thiết suy ra
( )
AN SCD
( )
2⇒⊥SD AN
. Từ
(
)
1
(
)
2
suy ra
( )
SD AMN
.
+) Ta có
( )
( )
SA ABC
SD AMN
( ) ( )
( )
( )
0
, , 30AMN ABC SD SA ASD ASD = =⇒=
+) Xét
ABC
có:
2 2 2 222 2
2
2 . .cos 2 2 2 5
2
BC AB AC AB AC A a a a a

= + =+− =



5BC a⇒=
.
2
sin
=
BC
R
A
0
5
2 10
sin135
a
Ra⇒= =
10AD a⇒=
+) Xét tam giác vuông
SAD
tan 30
AD
SA
°=
30
tan 30
AD
SA a⇒= =
°
.
+) Ta có
2
11
. .sin . 2.sin135
22 2
ABC
a
S AB AC A a a
= = °=
(đvdt).
Vy
23
.
1 1 30
. . . . 30
3 32 6
S ABC ABC
aa
V S SA a
= = =
(đvtt).
TOANMATH.com
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 HẢI DƯƠNG Năm học: 2023 -2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán 12 (Đề có 7 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: ....................................
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. x – ∞ -2 3 + ∞ + 0 – 0 + 4 + ∞ – ∞ 2
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. (2;4). D. (2;+∞) .
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ? 4 A. 3
y = x + 2x +1. B. 2 y x = + x . C. 3 2
y = x − 2x +1. D. 2x −1 y = 4 x + 3 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = −x − 2x +1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x – ∞ -1 0 1 + ∞ – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4  + 2  2 y m = x +  x +  3 có ba điểm cực  m − 2  trị? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x − )2 ( 2 1 2 x − )
1 , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 8: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2 y = trên đoạn [2; ] 3 . 3x − 4
Khi đó tổng M + 2m bằng 1 A. 5 . B. 17 . C. 11. D. 6 . 2 2
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−10;10] bằng bao nhiêu? A. 38 − . B. 14 . C. 11. D. 2 − . 3 2
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− x y = là 2x − 3 3 1 A. 1 y = − . B. 1 y = . C. y = . D. y = − . 2 2 2 3
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên được cho dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y = ( có đúng hai đường
x + m)(x + 2) tiệm cận. A. 1. B. 3. C. 1 − . D. 0 .
Câu 13:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. 3 2 y x
= −x + 4x − 2 . B. 3 2
y = x − 3x − 2 . C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 y = x − +1. 3 Câu 14: Cho hàm số 3
y = ax + 3x d (a;d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,d > 0 .
B. a < 0,d < 0 .
C. a > 0,d < 0 .
D. a > 0,d > 0.
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x +1 và đường thẳng y = 2x +1. A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . a( 1− 2 a + a )
Câu 16: Cho biểu thức P =
, với a > 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 a ( 1 2 a + a− ) 1 A. P =1. B. 2 P = a . C. 2 P a− = .
D. P = a .
Câu 17: Cho a,b, x y là các số thực dương, a,b khác 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x A. log = x y xy = x y a loga loga B. loga loga .log y a x log x C. log m b = b D. log a = a (loga )m a y log y a
Câu 18: Biết log 5 = a log 20 4 . Tính 25 theo a . A. 1 log 20 + a − = . B. 1 log 20 = . C. 1 log 20 a =
. D. log 20 = 4a . 25 2a 25 2a 25 2a 25
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y = (x x)1 3 2 3 . 3( 2 x − ) 1 2 x −1 1 − A. 3
2 x − 3x . B. 3
2 x − 3x .
C. .(x −3x) 1 3 2 . D. 3 .( 2 x − ) 1 . 2 2
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 x x . 2023 ) A. D = (0; ) 1 .
B. D = (0;+∞) . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪(1;+∞) . D. D =  .
Câu 21:
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? A.  1 x y  =    . B. y = ( 2 log x + 2) . C. 2 log x . D. 1 x y = . 2 e      3  π  x
Câu 22: Phương trình  2 3
 81 có nghiệm là: A. x  6. B. x  6 . C. x  2 . D. x  2.
Câu 23: Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 2 ( ) là 3 − A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 8 . 3 3 3
Câu 24: Phương trình x1 2x   1 16 10.2
 4  0 có hai nghiệm phân biệt là x x . Tổng x x bằng 1 2 1 2 A. 1 − . B. 3  . C. 0 . D. 9 . 2 4
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log (3x − 2) + log (x + 2)2 = 2 trên 3 3  . Tổng các phần tử của S bằng 1+ 7 A. 1. B. 10 . C. 8 . D. . 3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là  1 A.  ;2  . B.   ;1  . C. 0;   . D. 0;2.  2 + Câu 27: ln x 2
Tập nghiệm của bất phương trình < 0 là: ln x −1  1  1  1  1 A. ;e     . B. 2  ;e . C. ; −∞ ∪( 2 e ;+∞   ). D. ;+∞  . 2  e   e   e  2  e
Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {3; } 4 . B. {4; } 3 . C. {3; } 3 . D. {3; } 5 .
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là A. 16. B. 15. C. 12. D. 11.
Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 V = Bh .
B. V = Bh . C. 1 2 V = B h . D. 1 2 V = Bh . 3 3 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) ,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. a 3 V = a . D. V = . 3 3
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam gác vuông tại B, AB BC a
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng A. 3 3 a 1 . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . 2 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA  2a . Gọi
M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a . 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a . D. 2a . 3 4 2 3
Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4π và chiều cao bằng 3 là
A. V = 4π . B. 4 V = π .
C. V =12π . D. V = 6π . 3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối
nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng A. 3 8 a  . B. 3 4 a  . C. 3 6 a  . D. 3 2 a  .
Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một
hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây? A. AB . B. AC . C. AD . D. BD .
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2 .
a Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng 2 A. 3 a  2 6 a  . B. 2 a  . C. . D. 2 4 a  . 2
Câu 38: Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O )′ , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O )′ . Biết AB = a a 2
khoảng cách giữa AB OO′ bằng
. Bán kính đáy của hình trụ (T) bằng 2 a 6 2a 2 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;2) . D. (3;+∞) .
Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có f ( )
1 = 0. Biết đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho như hình dưới đây 2 Xét hàm số ( ) 1 x x g x f   = + + 
. Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của 2    8
hàm số g (x) . Tính giá trị biểu thức 2 2 M + m . A. 2 2
M + m =13. B. 2 2
M + m = 2 . C. 2 2
M + m = 5. D. 2 2 M + m = 25. Câu 41: Cho hàm số 3 2 2
y  x 3x 9x k , k ∈ . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. Biết M  2m20  0. Tổng bình phương các giá trị
của k thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 8. C. 18. D. 32. Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = 2x + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b + 2c + 3d = 3 . B. 2 2 2
c d < b . C. bcd = 432 − .
D. b + d > c .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = mx + m −3 có nghiệm thuộc khoảng (1;3) ? A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 44: Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn log + + + + + = . Giá trị của + + a b + a b a b ( 2 2 25 4 1 log b 30 24 21 2 30 24 21 ) 20a 1 ( )
a + b bằng A. 7 . B. 6 . C. 20 . D. 11.
Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích 10000π ( 2
cm ) . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn
nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu? A. 50(cm) . B. 50 2 (cm) . C. 20(cm) . D. 25(cm) . 2 2     x x y x 2 1 4 7 10  
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2023 
 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của y 3x9
biểu thức M y 11x . A. 9 . B. 3. C. 11. D. 2 − .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ; ] 2023 để phương trình
4x +1 = 2m + log 4 2x +1 + 8m có nghiệm? 2 ( ( ) ) A. 2024 . B. 2023. C. 2021. D. 2020 .   x x  3
Câu 48: Biết bất phương trình log 3   2 3 log 3  2   1 2 8 
có tập nghiệm là đoạn  ;
a b. Giá trị biểu  4
thức a + b bằng A. 77 log . B. 1log 77 . C. 77 2 log . D. 1log 77 . 3 2 3 2 2 2
Câu 49: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' . Gọi N,P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC
CD sao cho BN = 3NC DP = 3PC . Mặt phẳng ( A'NP) chia khối lập phương thành 2 phần V có thể tích là V V V <V 1 và 2 , trong đó 1 2 . Tính tỷ số 1 . V2 V 289 V 289 V 25 V 25 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 383 V 472 V 47 V 49 2 2 2 2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, AB = a , AC = a 2 , 
BAC =135° . Gọi M ,
N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC , góc giữa ( AMN ) và ( ABC) bằng
30° . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 30 3 a 30 3 2a 30 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9
-------------------- HẾT --------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 HẢI DƯƠNG Năm học: 2023 -2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi môn: Toán 12 (Đề có … trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: ....................................
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. x – ∞ -2 3 + ∞ + 0 – 0 + 4 + ∞ – ∞ 2
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. (2;4). D. (2;+∞) . Lời giải Chọn A
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (3;+∞)
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ? 4 A. 3
y = x + 2x +1. B. 2 y x = + x . C. 3 2
y = x − 2x +1. D. 2x −1 y = 4 x + 3 Lời giải Chọn A
Trong các đáp án, chỉ có hàm số y = 2x +1 có đạo hàm luôn dương với mọi x∈ . Do đó chỉ có
y = 2x +1 đồng biến trên  Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = −x − 2x +1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Lời giải Chọn A
Hàm trùng phương có hệ số của 4
x nhân với hệ số của 2
x bằng một số dương thì hàm số đó chỉ
có một cực trị tại x = 0 . Hệ số của 4
x âm nên x = 0 là cực đại. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞) Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x – ∞ -1 0 1 + ∞ – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4  + 2  2 y m = x +  x +  3 có ba điểm cực  m − 2  trị? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn A
Để hàm số có 3 cực trị m + 2 ⇔ < 0 ⇔ 2
− < m < 2. Có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn m − 2
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x − )2 ( 2 1 2 x − )
1 , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A x = 0  = − f ′(x) x 1 = 0 ⇔  trong đó và
là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có  x =1 x = 2 x =1  x = 2 2 cực trị.
Câu 8: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2 y = trên đoạn [2; ] 3 . 3x − 4
Khi đó tổng M + 2m bằng 1 A. 5 . B. 17 . C. 11. D. 6 . 2 2 Lời giải Chọn A
Hàm số đồng biến, do đó giá trị lớn nhất trên đoạn bằng y( ) 1
3 = , giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng 5 y (2) = 0 . Tổng 1 M + 2m = . 5
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 10 − ;10] bằng bao nhiêu? A. 38 − . B. 14 . C. 11. D. 2 − . 3 2 Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−10;10] là 38 − tại x = −3.
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− x y = là 2x − 3 3 1 A. 1 y = − . B. 1 y = . C. y = . D. y = − . 2 2 2 3 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang 1 y = − 2
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên được cho dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng x = 3
− và 1 tiệm cận ngang y = 2
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y = ( có đúng hai đường
x + m)(x + 2) tiệm cận. A. 1. B. 3. C. 1 − . D. 0 . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 0. Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì m = 1 − hoặc
m = 2 . Do đó tổng các giả trị của m bằng 1.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. 3 2 y x
= −x + 4x − 2 . B. 3 2
y = x − 3x − 2 . C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 y = x − +1. 3 Lời giải Chọn A
Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của 3 x âm. Câu 14: Cho hàm số 3
y = ax + 3x d (a;d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,d > 0 .
B. a < 0,d < 0 .
C. a > 0,d < 0 .
D. a > 0,d > 0. Lời giải Chọn A
Ta có: lim = −∞ ⇒ đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a < 0 . x→+∞
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x = 0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
x = 0 ⇒ y = −d < 0 ⇒ d > 0.
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x +1 và đường thẳng y = 2x +1. A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . a( 1− 2 a + a )
Câu 16: Cho biểu thức P =
, với a > 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 a ( 1 2 a + a− ) 1 A. P =1. B. 2 P = a . C. 2 P a− = .
D. P = a . Lời giải Chọn A a( 1− 2 a + a ) 0 3 a + a P = = =1 2 a ( 1 2 a + a− ) 3 0 a + a
Câu 17: Cho a,b, x y là các số thực dương, a,b khác 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x A. log = x y xy = x y a loga loga B. loga loga .log y a x log x C. log m b = b D. log a = a (loga )m a y log y a Lời giải Chọn A x Áp dụng công thức log = x y a loga loga y
Câu 18: Biết log 5 = a log 20 4 . Tính 25 theo a . A. 1 log 20 + a − = . B. 1 log 20 = . C. 1 log 20 a =
. D. log 20 = 4a . 25 2a 25 2a 25 2a 25 Lời giải Chọn A log 20 log 4.5 1+ log 5 1+ a 4 4 ( ) log 20 = = = = . log 25 log 5 2log 5 2a 4 ( ) 4 25 2 4 4
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y = (x x)1 3 2 3 . 3( 2 x − ) 1 2 x −1 1 − A. 3
2 x − 3x . B. 3
2 x − 3x .
C. .(x −3x) 1 3 2 . D. 3 .( 2x − ) 1 . 2 2 Lời giải Chọn A 2 3 ′ = ( − )( − x y x x x − 3x) 1 3 1 2 3 ( ) 2 = 3 2 2 x − 3x
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 x x . 2023 ) A. D = (0; ) 1 .
B. D = (0;+∞) . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪(1;+∞) . D. D =  . Lời giải Chọn A Hàm số xác định khi: 2
x x > 0 ⇔ 0 < x <1 Vậy D = (0; ) 1 .
Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? A.  1 x y  =    . B. y = ( 2 log x + 2) . C. 2 log x . D. 1 x y = . 2 e      3  π  Lời giải Chọn A Hàm số mũ x
y = a với 0 < a <1 nghịch biến trên  . Ta có 1  1 x 0  <
< 1 nên hàm số y = nghịch biến trên  . 2 e  2 e    x
Câu 22: Phương trình  2 3
 81 có nghiệm là: A. x  6. B. x  6 . C. x  2 . D. x  2. Lời giải Chọn A
Ta có: 2 x  log (81)  8  x  6 . 3
Vậy tập nghiệm S của phương trình là S  2 .
Câu 23: Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 2 ( ) là 3 − A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 8 . 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 8
Ta có log x − 2 =1 ⇔ x − 2 = ⇒ x = 2 ( ) 3 3 3
Câu 24: Phương trình x1 2x   1 16 10.2
 4  0 có hai nghiệm phân biệt là x x . Tổng x x bằng 1 2 1 2 A. 1 − . B. 3  . C. 0 . D. 9 . 2 4 Lời giải Chọn A 4x   1 x  0
Ta có 16.16x  20.4x  4  0     .  x 1  4  x     1  4
Suy ra x x  1. 1 2
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log (3x − 2) + log (x + 2)2 = 2 trên 3 3  . Tổng các phần tử của S bằng 1+ 7 A. 1. B. 10 . C. 8 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A  2 x > Điều kiện:  3 . x ≠ 2 −
2log (3x − 2) + log (x + 2)2 = 2 ⇔ log 3x − 2 + log x + 2 = 2 . 3 ( )2 3 ( )2 3 3
⇔ log (3x − 2)(x + 2) 2 = 2 ⇔ x + x − = . 3  ( )2 2 2 3 4 4 3 2
3x + 4x − 4 = 3 2
3x + 4x − 7 = 0 (1) ⇔  ⇔  . 2
3x + 4x − 4 = 3 − 2
3x + 4x −1 = 0  (2) x =1 +) ( ) 1  ⇔ 7 . x = − (l)  3  2 − + 7 x = (L) +) ( ) 3 2 ⇔  .  2 − − 7(L) x =  3
Vậy tổng các nghiệm của S là: 1.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là  1 A.  ;2  . B.   ;1  . C. 0;   . D. 0;2.  2 Lời giải Chọn A
Ta có 3x  9  x  log 9  x  2 do đó tập nghiệm của bất phương trình là . 3  ;2   + Câu 27: ln x 2
Tập nghiệm của bất phương trình < 0 là: ln x −1  1  1  1  1 A. ;e     . B. 2  ;e . C. ; −∞ ∪( 2 e ;+∞   ). D. ;+∞  . 2  e   e   e  2  eLời giải Chọn A x > 0 ln x + 2  x > 0 Bất phương trình  1 < 0 ⇔  ⇔  1 ⇔ < x < e 2 ln x −1  2 − < ln x <1 <  x < e e 2 e
Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {3; } 4 . B. {4; } 3 . C. {3; } 3 . D. {3; } 5 . Lời giải Chọn A
Khối bát diện đều là loại {3; } 4
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là A. 16. B. 15. C. 12. D. 11. Lời giải Chọn A
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 V = Bh .
B. V = Bh . C. 1 2 V = B h . D. 1 2 V = Bh . 3 3 3 Lời giải Chọn A
Thể tích tứ diện được tính bằng: 1 V = Bh 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) ,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. a 3 V = a . D. V = . 3 3 Lời giải Chọn A 3 1 a 3 Ta có 2 V S SA AB SA ABCD . . 3 3
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam gác vuông tại B, AB BC a
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng A. 3 3 a 1 . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . 2 2 Lời giải Chọn A 1 3 Ta có 3 V S
AA  AB BC AA  a . ABC . . . 2 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA  2a . Gọi
M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a . 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a . D. 2a . 3 4 2 3 Lời giải Chọn A 3 Ta có 1 1 1 1 1 a VSA S    .  SA AB d M AB a a a S M AB . MAB . . , 2 . . .   3 3 2 3 2 3
Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4π và chiều cao bằng 3 là
A. V = 4π . B. 4 V = π .
C. V =12π . D. V = 6π . 3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối
nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng A. 3 8 a  . B. 3 4 a  . C. 3 6 a  . D. 3 2 a  . Lời giải Chọn A
Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD R  2a . 1 1
Thể tích của khối nón là 2 V Rh  .  2a2 3 .6a  8 a  . 3 3
Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một
hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây? A. AB . B. AC . C. AD . D. BD . Lời giải Chọn A
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2 .
a Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng 2 A. 3 a  2 6 a  . B. 2 a  . C. . D. 2 4 a  . 2 Lời giải Chọn A h  2a
Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD thì: AB 2r 2a      . r   a  Nên 2 2 2 2 S  2 r   2 rh   2 a   4 a   6 a  tp .
Câu 38: Cho hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O )′ , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O )′ . Biết AB = a a 2
khoảng cách giữa AB OO′ bằng
. Bán kính đáy của hình trụ (T) bằng 2 a 6 2a 2 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 Lời giải Chọn A
Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông nên h = 2r .
Dựng đường sinh AA′ của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB O H
′ ⊥ AB , mà O H ′ ⊥ AA′ nên O H
′ ⊥ ( AAB) ⇒ O H
′ = d (O ;′( AAB)) .
Ta có OO′// AA′ ⇒ OO′// ( AAB) ⇒ d (OO ;′ AB) = d (OO ;′( AAB)) = d (O ;′( AAB)) = O H ′ . a 2
Từ giả thiết suy ra O H ′ = . 2 2 2 Có OHB ′ vuông tại H nên 2 2 HB = O B ′ −O H ′ 2 a = r − 2 ⇒ ′ = 2 = 2 a A B HB r − . 2 2 2   Lại có A
AB vuông tại A′ nên 2 2 2
AB = AA + AB 2 ⇒ = ( )2 2 2 + 4 a a rr − 2    2 3a a 6 2 2 2 2
a = 4r + 4r − 2a 2 2
⇔ 8r = 3a r = = . 8 4
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;2) . D. (3;+∞) . Lời giải Chọn A ′ 2 − x
f ′ 2 − x = ′ 0 Ta có:  f  ( 2 − x ) ( )  = − f ′ 
( 2− x ) . Suy ra  f ( 2− x ) ( )  = 0 ⇔  2 − x  2 − x = 0 x =1  2 − x = 1( − L)   x = 3  2 x 1  − = ⇔ x = 4  2 − x = 2   x = 0  2− x = 0 x =  2(L)
Ta có bảng xét dấu của f ′( 3− x ):
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y = f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có f ( )
1 = 0. Biết đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho như hình dưới đây 2 Xét hàm số ( ) 1 x x g x f   = + + 
. Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của 2    8
hàm số g (x) . Tính giá trị biểu thức 2 2 M + m . A. 2 2
M + m =13. B. 2 2
M + m = 2 . C. 2 2
M + m = 5. D. 2 2 M + m = 25. Lời giải Chọn A 2     Xét hàm số ( ) 1 x x x x h x f   = + + 
, suy ra h′(x) 1 =  f 1+ + =    0 . 2    8 2   2  2 t = 1 − x = 4 − Đặt 1 x x
+ = t ⇒ = t −1. Khi đó h'( x) = 0 ⇔ f (t) + t −1 = 0  ⇔ t =1  ′ ⇔ x = 0 2 2   t = 3 x =   4 x = a Ta có  h(0) = f ( ) 1 − 0 = f ( )
1 = 0 . Suy ra h(x) = 0 ⇔ x = 0  x = b
(a < 0 < b)
Ta có bảng biến thiên của hàm số là
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g (x) = h(x) có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó 2 2 m + M =13 Câu 41: Cho hàm số 3 2 2
y  x 3x 9x k , k ∈ . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. Biết M  2m20  0. Tổng bình phương các giá trị
của k thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 8. C. 18. D. 32. Lời giải Chọn A Ta có: 2
y ' 3x 6x 9. x  1 2
y '  0  3x  6x 9  0   . x  3   f   2   k f   2    k f   2   k f   2 2 2 ; 1 5 ; 3 27 ; 4  20 k . Mà: 2 2 2 2
5 k  2  k  20  k  27  k nên 2 2
M  27 k ,m  5 k . Theo giả thiết: 2 2
M  2m20  0  27 k  2(5 k )20  0  k  1. Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = 2x + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b + 2c + 3d = 3 . B. 2 2 2
c d < b . C. bcd = 432 − .
D. b + d > c . Lời giải Chọn A Ta có 2
y′ = 6x + 2bx + c , y′′ =12x + 2b
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x =1và x = 2 , do đó y′( ) 1 = 0
6 + 2b + c = 0 
6 + 2b + c = 0 y′(2) = 0 
24 + 4b + c = 0  b  = 9 −  ⇔ 
⇔ 24 + 4b + c = 0 ⇔  . y′′( ) 1 <  0 12 + 2b < 0   c =12  12 − < b < 6 −  y′′   (2) > 0 24 + 2b > 0
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;4) nên d = 4
− . Do đó b + 2c + 3d = 3 .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = mx + m −3 có nghiệm thuộc khoảng (1;3) ? A. 2. B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn A
Phương trình f (x) = mx + m −3 có nghiệm thuộc khoảng (1;3) khi và chỉ khi đồ thị hàm số
y = f (x) và đường thẳng y = mx + m − 3 có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng (1;3) .
Ta có đường thẳng d : y = mx + m − 3 luôn qua M ( 1; − 3
− ) nên yêu cầu bài toán tương đương
d quay trong miền giữa hai đường thẳng 3 9
MB : y = x − , MA: y = 3x với B(3;0) , A(1;3) 4 4
không tính MB, MA. 3 Vậy m  ;3 ∈ . 4   
Câu 44: Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn log + + + + + = . Giá trị của + + a b + a b a b ( 2 2 25 4 1 log b 30 24 21 2 30 24 21 ) 20a 1 ( )
a + b bằng A. 7 . B. 6 . C. 20 . D. 11. Lời giải Chọn A
Ta có: a > 0,b > 0 30
a + 24b + 21 >1
log a+ b+ ( 2 2
30 24 21 25a + 4b + ) 1 > 0 Nên  ⇒ 20ab 1 1  + > log  20ab 1 + (30a + 24b + ) 21 > 0 P = log + + + + + + + a b + a b a b ( 2 2 25 4 1 log ab 30 24 21 30 24 21 ) 20 1 ( ) ≥ 2 log + + + + + + a b + a b a b ( 2 2 25 4 1 .log ab 30 24 21 30 24 21 ) 20 1( ) ⇔ P ≥ 2 log + + + a b ab ( 2 2 25 4 1 20 1 ) Mặt khác: 2 2 2 2
25a + 4b +1≥ 2 100a b +1 = 20ab +1 ⇔ P ≥ 2 log + = + ab ab 20 1 2 20 1 ( ) 2 2 25a = 4ba = 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  ⇔ 
20ab +1 = 30a + 24b + 21 b  = 5
Do đó a + b = 7 .
Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích 10000π ( 2
cm ) . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn
nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu? A. 50(cm) . B. 50 2 (cm) . C. 20(cm) . D. 25(cm) . Lời giải Chọn A
Ta có diện tích miếng tôn là S = π ( 2 .10000 cm ) .
Diện tích toàn phần của hình nón là: 2
S = π R R l . tp . .
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có: 2 π R +π. . R l =10000π 2 ⇔ R + . R l =10000 = A Al = − R . R Thể tích khối nón là: 1 2 2 V 1 = π R .h 1 2 2 2
V = π R . l R 2  A  2 ⇔ V = π R . − R −   R 3 3 3  R  2 1 3 2 2 ⇔ = π . A V R − 2A 1 2 2 4 1
V = π. A .R − 2 . A R A  2 π. 2 A V AR  ⇔ = − − 2 3 R 3 3 8 4    1 ⇔ ≤ . A A V π . Dấu bằng xảy ra khi A 10000 R = =
= 50 , vậy V đạt GTLN khi R = 50 3 2 2 4 4 . 2 2     x x y x 2 1 4 7 10  
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2023 
 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của y 3x9
biểu thức M y 11x . A. 9 . B. 3. C. 11. D. 2 − . Lời giải Chọn A
Do x  0  2x 11 0. 2 2 2x 1  y 3  x 9  2    2023 2023    x x y x 2 1 4 7 10   2023   0   . y 3x9 2x  2 1 y 3x9 2023t
t.2023t.ln 20232023t
2023t t ln 2023  1
Đặt f t t  
1  f t   0, t 1 2 2 t t t
 f t 0   2x  2 2
1  y3x9  y11x  4x 4x 10  2x1 9 2  2
f 2x  
1   f y3x  9     
M yx  x 2 11 2 1 9  9 .
Giá trị nhỏ nhất của M y11x là 9.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ; ] 2023 để phương trình
4x +1 = 2m + log 4 2x +1 + 8m có nghiệm? 2 ( ( ) ) A. 2024 . B. 2023. C. 2021. D. 2020 . Lời giải Chọn A
4x +1 = 2m + log 4 2x +1 + 8m 2 ( ( ) )
⇔ 4x + 2x = (2x +1+ 2m) + 2log 2x +1+ 2m 1 4 ( ) ( ) x log4(2x 1 + +2m) ⇔ 4 + 2x = 4 + 2log 2x +1+ 2m 1 4 ( ) ( ) Xét hàm số ( ) = 4t f t + 2t , ta có
Nên f (t) đồng biến trên (−∞;+∞), khi đó:
(1) ⇔ 4x = 2 +1+2 ⇔ 2 = 4x x m m − 2x −1(*)
Để 4x +1 = 2m + log 4 2x +1 + 8m có nghiệm ⇔ x có nghiệm. 2 ( ( ) )
2m = 4 − 2x −1
Xét hàm số ( ) = 4t − 2 −1⇒ ′( ) = 4t g t t g t
ln 4 − 2 . Ta có g′(t) 2 = 0 ⇔ t = log = t 4 0 ln 4 Bảng biến thiên Để 2 = 4x m
− 2x −1 ⇔ 2m g(t . Mà m là số nguyên và m∈[ 2023 − ; ] 2023 nên 0 ) m∈{0;1;2;...; } 2023 .   x x  3
Câu 48: Biết bất phương trình log 3   2 3 log 3  2   1 2 8 
có tập nghiệm là đoạn  ;
a b. Giá trị biểu  4
thức a + b bằng A. 77 log . B. 1log 77 . C. 77 2 log . D. 1log 77 . 3 2 3 2 2 2 Lời giải Chọn A 3x  3 0  Điều kiện   x  . x 3 1 2 3    0  4    x   x 2 3 log 3 3 log 3  2   1 2 8  4 x 1 log 3 3 . log 3x 3 2     1 0 2    2  3   Đặt log 3x t  3 2   Ta có
1 tt210 3 1 2 2
t t 1 0 3 3  1 t  3
 1 log 3x 3  3 2   7   3x 11 2 7  log  x  log 11 3 3 2  7  77
Suy ra tập nghiệm là S  log ;log 11  a b  log 3 3 3 .  2    2
Câu 49: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' . Gọi N,P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC
CD sao cho BN = 3NC DP = 3PC . Mặt phẳng ( A'NP) chia khối lập phương thành 2 phần V có thể tích là V V V <V 1 và 2 , trong đó 1 2 . Tính tỷ số 1 . V2 V 289 V 289 V 25 V 25 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 383 V 472 V 47 V 49 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Thiết diện của hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' cắt bởi mặt phẳng ( A'NP) là ngũ giác AMPNB PC CN  = Ta có 3 7
PD DF DF = AD AF = AD 4 4 BN = 3NCNC PC  = Tương tự 3 7  NB
BE BE = BC AE = BC 4 4 BN = 3NC Ta lại có FD DM 3 3 =
= ⇒ DM = AA′, tương tự 3 BQ = AAFA AA′ 7 7 7 1 1 1 V = V − − = − = ′ − − ′ V V V V AA AF AE DM DF DP BQ BN BE A AEF M DPF Q PNE A AEF 2. M DPF . . . . . . 1 . . . . . 6 6 6
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, AB = a , AC = a 2 , 
BAC =135° . Gọi M ,
N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC , góc giữa ( AMN ) và ( ABC) bằng
30° . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 30 3 a 30 3 2a 30 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9 Lời giải Chọn A S N M A C B I D
+) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , D là điểm đối xứng với A qua I (hình vẽ).
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC AD =  2R ⇒ 
( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ). ABD =  ACD = 90° DB AB +) Ta có: 
(vì SA ⊥ ( ABC) ) DB SA
BD ⊥ (SAB) ⇒ AM BD. Từ giả thiết suy ra AM ⊥ (SBD) ⇒ SD AM ( )1 DC AC Tương tự 
DC ⊥ (SAC) ⇒ DC AN . DC SA
Từ giả thiết suy ra AN ⊥ (SCD) ⇒ SD AN (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra SD ⊥ (AMN ). SA ⊥  (ABC) +) Ta có 
⇒ ( AMN ) ( ABC)) = (SD SA) =  ⇒  0 , , ASD ASD = 30 SD ⊥  (AMN)  − 2 
+) Xét ∆ABC có: 2 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = a + 2a − 2a 2   = 5a  2    ⇒ BC = a 5 . BC a 5 = 2R ⇒ 2R =
= a 10 ⇒ AD = a 10 sin A 0 sin135
+) Xét tam giác vuông AD SAD có tan 30 AD ° = ⇒ SA = = a 30 . SA tan 30° 2 1 1 a +) Ta có S = = ° = ∆ AB AC A a a ABC . .sin . 2.sin135 2 2 2 (đvdt). 2 3 1 1 a a 30 Vậy V = S = = ∆ SA a S ABC . ABC. . . 30 . (đvtt). 3 3 2 6 TOANMATH.com
Document Outline

  • ĐỀ KSCL L1 -SỞ HẢI DƯƠNG
  • Đề KSCL L1 - Sở Hải Dương - HDG