Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc có mã đề 201, đề thi gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 201
Câu 1: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
7
B.
6
C.
5
D.
10
Câu 2: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
5 4
1
x x
y
x
.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều
.
S ABCD
A.
2
B.
4
C.
7
D.
6
Câu 4: Hàm số
4 2
1
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
B.
1
6
V Bh
C.
1
3
V Bh
D.
1
2
V Bh
Câu 6: Cho tập hợp
A
có 26 phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. 26 B.
6
26
C
C.
6
26
A
D.
6
P
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
4 2
y x x
B.
4
y x x
C.
3
y x x
D.
3 2
y x x
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;2
bằng
A. 3 B. 0 C.
1
D.
2
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
Câu 10: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 06 trang
MÃ ĐỀ THI
:
201
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)./.
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. 3 B.
1
C. 1 D. 0
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 4 1y x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
4
B.
7
C.
2
D.
11
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với đáy,
3SA a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
a D.
3
3 3
a
Câu 13: Một cấp số cộng có
1 8
3, 39
u u
. Công sai của cấp số cộng đó là
A.
8
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 14: Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
1
x
2
y
B.
1
x
2
y
C.
2
x
1
y
D.
1
x
3
y
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A.
3 2
3 1
y x x
B.
3 2
3y x x
C.
3 2
3 1
y x x
D.
3 2
3 1
y x x
Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
V a
B.
3
6
a
V C.
3
3
a
V D.
3
2
a
V
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
5 4
y x x
với trục hoành là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
10
m
B.
17
4
m
C.
3
m
D.
5
m
Câu 19: Cho cấp số nhân
n
u
, với
1 4
1
9,
3
u u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
3
B.
3
C.
3
D.
1
3
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Câu 20: Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
216
m/s
B.
30
m/s
C.
400
m/s
D.
54
m/s
Câu 21: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số
f x
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông đỉnh
B
,
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
2
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
2
2
a
Câu 23: Hàm số
3 2
3 1
y x x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0
x
B.
2
x
C.
3
x
D.
1
x
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
' 'A C
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
3
2
a
D.
a
Câu 25: Hàm số
3 2
3y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
B.
;3
C.
2;
D.
0;2
Câu 26: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
B.
1;1
C.
0;1
D.
1;

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
.Tình thể tích
V
của hình chóp đã cho.
A.
3
4 7V a
. B.
3
4
3
a
V . C.
3
4 7
3
a
V
. D.
3
4 7
9
a
V
.
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
9
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 4
.
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 29: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
Bất phương trình
2
2f x m x x
có nghiệm đúng với mọi
2; 2
x
khi
A.
2 8.
m f
B.
2m f
C.
2 8
m f
D.
2m f
Câu 30: Cho hàm số
f x
đạo hàm

3
1 2 , .
f x x x x x
Số điểm cực trị của hàm số
2
2y f x x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,M N
trung điểm của
, .SA SB
Mặt
phẳng
( )MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (phần thể tích nhỏ chia
phần thể tích lớn).
A.
3
4
B.
3
5
C.
1
3
D.
4
5
Câu 32: Cho hàm số
3 2
1 2 1
y x m x x m
đồ thị
C
(
m
tham số thực). Gọi
1 2
,m m
các giá trị của
m
để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt
C
tại ba điểm phân biệt
, ,A B C
sao cho tổng h
số góc của các tiếp tuyến với
C
tại
, ,A B C
bằng
19
. Khi đó
bằng
A.
2
B.
2
C.
4
D.
0
Câu 33: Một nhóm gồm
3
học sinh lớp
10
,
3
học sinh lớp
11
3
học sinh lớp
12
được xếp ngồi vào
một hàng
9
ghế, mỗi học sinh ngồi
1
ghế. Tính xác suất để
3
học sinh lớp
10
không ngồi
3
ghế liền
nhau.
A.
11
12
B.
1
12
C.
7
12
D.
5
12
Câu 34: Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
2AA a
, tam giác
ABC
vuông tại
C
60
BAC
, góc
giữa cạnh bên
BB
mặt đáy
ABC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích của khối tứ diện .
A ABC
theo
a
bằng
A.
3
9
208
a
B.
3
3
26
a
C.
3
9
26
a
D.
3
27
208
a
Câu 35: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị nhình vẽ
bên. Hỏi phương trình
2 1
f f x
tất cả bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
2AB a
,
' 3AA a
. Gọi
I
giao điểm của
AB
A B
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
BCC B
bằng
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
2
a
Trang 5/6 - Mã đề thi 201
Câu 37: Gọi
1 2
,x x
hai điểm cực trị của hàm số
3 2
1 1
4 10
3 2
y x mx x
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức

2 2
1 2
1 1
S x x
.
A.
4
B.
8
C.
0
D.
9
Câu 38: Cho
n
u
cấp số nhân, đặt
1 2
...
n n
S u u u
. Biết
2 3
4; 13
S S
2
0
u
, giá trị
6
S
bằng
A.
481
64
B.
181
16
C.
35
16
D.
121
Câu 39: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;5
và có bảng biến thiên như sau
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 2 4sin 3 .
g x f x x
Giá trị
của
M m
bằng
A.
9
B.
4
C.
7
D.
6
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
C
cắt đường
thẳng
: 1
d y m x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
5
x x x
.
A.
2; 5
B.
3; 2
m
C.
7; 3
D.
5; 8
Câu 41: bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
3
3
1
2 1y x mx
x
đồng biến trên khoảng
0;

.
A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 42: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
4
y f x x m
nghịch biến trên
1; 1
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 43: Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x a
trên đoạn
3;2
. Có bao nhiêu số nguyên
2019;2019
a
để
2 .m M
A.
3209
B.
3213
C.
3215
D.
3211
Câu 44: Cho hàm số
2 1
2 2
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
;M a b
với
1
a
điểm thuộc
C
. Biết tiếp
tuyến của
C
tại
M
cắt tiệm cận đứng tiệm cận ngang lần lượt tại
A
B
sao cho 8
OIB OIA
S S
,
(trong đó
O
là gốc tọa độ,
I
là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của
4S a b
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 201
A.
8
S
B.
17
4
S
C.
23
4
S
D.
2
S
Câu 45: Cho hàm số
3
, 0
y ax cx d a
; 0
( 2)
x
Min y y

. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
trên đoạn
1; 3
bằng
A.
2d a
B.
8d a
C.
D.
11d a
Câu 46: Cho hàm số
4 3 2
y f x ax bx cx dx e
với
( , , , , )
a b c d e
. Biết hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
trên
5;5
để phương trình
2
2
f x x m e
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
0
B.
2
C.
5
D.
7
Câu 47: Cho khối lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
3
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của đoạn
thẳng
A D
C D
. Mặt phẳng
BMN
chia khối lập phương thành hai phần, gọi
V
thể tích phần
chứa đỉnh
'B
. Tính
?V
A.
21
8
B.
225
8
C.
75
8
D.
63
8
Câu 48: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4 2 cos
f f x m
có nghiệm
0;
2
x
.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 49: Cho hàm số
3 2
4y f x x x
. Số điểm cực trị của hàm số
1
y f x
bằng
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 50: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2 4 3 2 2
2 1 0
m x m x x m x
nghiệm đúng với mọi
x
. Số phần tử của tập
S
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
------- HẾT -------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 12 Đề thi có 06 trang
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)./. MÃ ĐỀ THI: 201
Câu 1: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7 B. 6 C. 5 D. 10 2 x 5x  4
Câu 2: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là A. 2 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 4: Hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 6 3 2
Câu 6: Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 26 B. 6 C C. 6 A D. P 26 26 6
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 4 2
y x x B. 4
y x x C. 3
y x x D. 3 2
y x x
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2  ;2 bằng A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;  0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   0
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Trang 1/6 - Mã đề thi 201
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 3 B. 1 C. 1 D. 0
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  2x  4x 1 trên đoạn 1;  3 bằng A. 4 B. 7  C. 2 D. 11
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy,
SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 a 3 A. B. C. 3 a 3 D. 3 3a 3 3 3
Câu 13: Một cấp số cộng có u  3, u  39 . Công sai của cấp số cộng đó là 1 8 A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 2x  3
Câu 14: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 1
A. x 1 và y  2 B. x  1  và y  2
C. x  2 và y  1
D. x 1 và y  3
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x 1 B. 3 2
y x 3x C. 3 2
y  x  3x 1 D. 3 2
y x  3x 1
Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V a B. V  C. V  D. V  6 3 2
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 5x  4 với trục hoành là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 2  1 
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y x  trên đoạn  ; 2 . x  2    17 A. m 10 B. m  C. m  3 D. m  5 4 1
Câu 19: Cho cấp số nhân u , với u  9, u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 4 3 1 1 A. B. 3  C. 3 D.  3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 201 1
Câu 20: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s B. 30 m/s
C. 400 m/s D. 54 m/s
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a a 6 a 2 A. B. a C. D. 2 3 2 Câu 23: Hàm số 3 2
y x  3x 1đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x  0 B. x  2 C. x  3  D. x 1
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD A'C ' bằng 3 A. 2a B. 3a C. a D. a 2 Câu 25: Hàm số 3 2
y  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;   0 B.  ;   3 C. 2;   D. 0;  2 Câu 26: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 B.  1  ;  1 C. 0  ;1 D. 1;  
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích
V của hình chóp đã cho. 3 4a 3 4 7a 3 4 7a A. 3 V  4 7a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 9 x 9
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  4. x m A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 29: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Bất phương trình f x 2
m x 2x có nghiệm đúng với mọi x  2  ;  2 khi
A. m f   2 8.
B. m f 2
C. m f   2 8
D. m f 2
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  x  3 1
2 , x  . Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của S , A S . B Mặt
phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (phần thể tích nhỏ chia phần thể tích lớn). 3 3 1 4 A. B. C. D. 4 5 3 5 Câu 32: Cho hàm số 3
y x m   2
1 x x  2m 1 có đồ thị C ( m là tham số thực). Gọi m , m là 1 2
các giá trị của m để đường thẳng d : y x m 1 cắt C tại ba điểm phân biệt ,
A B, C sao cho tổng hệ
số góc của các tiếp tuyến với C tại ,
A B, C bằng 19 . Khi đó m m bằng 1 2 A. 2 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 33: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào
một hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau. 11 1 7 5 A. B. C. D. 12 12 12 12
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có AA  2a , tam giác ABC vuông tại C và  BAC  60 , góc
giữa cạnh bên BB và mặt đáy  ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  ABC
trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A .
ABC theo a bằng 3 9a 3 3a 3 9a 3 27a A. B. C. D. 208 26 26 208
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f 2 f x  1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB  2a , AA'  a 3 . Gọi I là giao điểm của AB
AB . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng BCC B   bằng 3 a 3 a 3a 3a A. B. C. D. 4 2 4 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 201 1 1
Câu 37: Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2 y x
mx  4x 10 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 3 2
biểu thức S   2 x   1  2 x 1 . 1 2  A. 4 B. 8 C. 0 D. 9
Câu 38: Cho u là cấp số nhân, đặt S u u ... u . Biết S  4; S  13 và u  0 , giá trị S n n 1 2 n 2 3 2 6 bằng 481 181 35 A. B. C. D. 121 64 16 16
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên 3;5 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f  2
cos 2x  4 sin x   3 . Giá trị
của M m bằng A. 9 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x  2 C cắt đường
thẳng d : y mx  
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  5 . 1 2 3 1 2 3 A. 2;  5 B. m  3  ; 2 C. 7;   3 D. 5;  8 1
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số 3 y  2x
mx 1 đồng biến trên khoảng 3 x 0;   . A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 42: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
x  4x m nghịch biến trên  1  ;  1 là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 43: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x a trên đoạn  3
 ;2. Có bao nhiêu số nguyên a  2
 019;2019 để 2m M. A. 3209 B. 3213 C. 3215 D. 3211 2x 1
Câu 44: Cho hàm số y
có đồ thị C. Gọi M  ;
a b với a 1 là điểm thuộc C. Biết tiếp 2x  2
tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A B sao cho S  8S , OIB OIA
(trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của S a  4b .
Trang 5/6 - Mã đề thi 201 17 23 A. S  8 B. S  C. S  D. S  2 4 4 Câu 45: Cho hàm số 3
y ax cx d, a  0 có Min y y( 2)
 . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho x   ; 0 trên đoạn 1;  3 bằng A. d  2a B. d 8a C. d 1  6a D. d 1  1a Câu 46: Cho hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e với
(a, b, c, d , e  ) . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m trên  5  ;  5 để phương trình f  2
x  2x m e có bốn nghiệm phân biệt. A. 0 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 47: Cho khối lập phương AB . CD AB CD
  cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn
thẳng AD và C D
  . Mặt phẳng BMN chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể tích phần
chứa đỉnh B ' . Tính V ? 21 225 75 63 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  
f  4 2 f cos x  m có nghiệm x  0;     . 2   A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 49: Cho hàm số y f x 3 2
x 4x . Số điểm cực trị của hàm số y f x   1 bằng A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 4
m x m   3 2 x x  2 2 m  
1 x  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số phần tử của tập S là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 ------- HẾT -------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 6/6 - Mã đề thi 201