Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đáp án và lời giải chi tiết đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 1 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hóa.

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 101
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Họ, tên thí sinh:........................................................; Số báo danh:...................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ...................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ..........................
Câu 1. Cho hình trụ bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh.
A.
. B.
3
20
. C.
20
3
. D.
.
Câu 3. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{
}
4S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
3.S =
D.
{
}
2S =
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
A.
{ }
\1
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
0;
+∞
. D.
[
)
1;
+∞
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2
B
. Vectơ
AB

tọa độ
A.
( )
3; 4;1
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
2; 2;3
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,
x ax b
= =
được tính theo công thức
A.
(
)
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
b
a
S f xx=
d
. D.
( )
d
a
b
S fx x=
.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình :
A.
1y =
. B.
1y =
. C.
1
4
y =
. D.
4y =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
42
fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
53
11
53
f x dx x x C=++
B.
( )
42
f x dx x x C=++
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
C.
( )
53
f x dx x x C=++
. D.
( )
3
42f x dx x x C= ++
.
Câu 10. Biết . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1x −=
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
5M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
3
M =
. D.
5M =
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 4;3I
,bán kính
32R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+ + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 32xy z ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+−+−=
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
4u =
và công bội
5q =
. Tính
4
u
A.
4
800u =
. B.
4
600u =
. C.
4
500u =
. D.
4
200u =
.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
5yx x=−+
với trục hoành là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
7
x
y =
trên
A.
1
.7
x
yx
=
. B.
1
7 ln 7
x
y
=
. C.
7
ln 7
x
y
=
. D.
7 ln 7
x
y
=
.
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
cos 2
22
xx
f x dx C=++
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
.
C.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
. D.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C=++
.
Câu 19. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
{ }
3; 3
. B.
{ }
3; 5
. C.
{ }
4;3
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;2
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1;3
.
( )
5
1
d4fx x=
( )
5
1
3dfx x
4
3
64
12
7
O
1
2
3
2
4
y
x
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 21.
Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2
=SA a
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2=AB a
(minh họa như
hình vẽ bên ). Góc giữa đường thng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng:
A.
90
o
. B.
60
o
.
C.
45
o
. D.
30
o
.
Câu 22. Cho m số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
234
' 13 2fx x x x x=−−
với mọi
x
. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
2x
. C.
3x
. D.
0x =
.
Câu 23. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của mặt cầu?
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 25. Cho
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
. Giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;4
. C.
(
)
3;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 26. Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đồ thị như hình bên với
,, .abc
Tính giá trị của biểu thức
32Ta b c=−+
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9T =
. D.
7T =
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình
( )
1fx m+=
ba nghiệm thực phân biệt khi và ch khi
A.
01m<<
. B.
12m≤≤
. C.
01m≤≤
. D.
12m<<
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
62
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2Va=
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 29. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
(
)
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 30. Cho
log 3,log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
5
. C.
13
. D.
10
.
Câu 31. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a=
, biết thể tích
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V
=
. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
AB
BC
′′
.
A.
3
a
h =
. B.
8
3
a
h
=
. C.
3
8
a
h =
. D.
2
3
a
h =
.
Câu 32. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
a
,
3a
,
2
a
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8
a
π
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
(
)
2;1;1C
. Diện tích của
tam giác
ABC
bằng:
A.
7
2
. B.
6
2
. C.
5
2
. D.
11
2
.
Câu 34. Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm của đoạn thẳng
AC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
ac b=
. B.
2ac b+=
. C.
2
ac b=
. D.
2
2ac b=
.
Câu 35. Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
có đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của
đồ thị
( )
C
với trục tung là
A.
2yx=−−
. B.
2yx=−+
. C.
1yx=−+
. D.
2yx=
.
Câu 36. m số
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
thỏa mãn
( )
20F −=
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


.
B.
( )
( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
C.
( ) ( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
D.
( ) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
Câu 37. Ký hiệu
()H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường thẳng
1.x =
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
A.
( )
2
1Ve
π
=
. B.
2
1
1
4
Ve
π
=
. C.
( )
2
1
1
4
Ve
π
=
. D.
2
1Ve=
.
Câu 38. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2
f x x m x mx= +− +
. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
m
để hàm số
(
)
y fx
=
có 5 điểm cực trị là
;
a
c
b



(với
, , abc
là các số nguyên dương,
a
b
là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức
23Ma b c=++
A.
19M =
. B.
11M =
. C.
31M =
. D.
25M =
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
53
f x ax bx cx
=++
,
( )
0, 0ab>>
thỏa mãn
( )
2
3
3
f =
;
( )
9 80
f =
. Gọi
S
tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
[ ]
(
)
[
]
( )
1;5
1;5
max min 86
gx gx
+=
với
(
) (
)
( )
1 2 2. 4gx f x f x m
= + ++
. Tổng của tất cả các phần tử của
S
bằng:
A.
78
. B.
80
. C.
148
. D.
74
.
Câu 40. Cho hàm
f
xác định, đơn điệu giảm, đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
[ ]
(
) (
)
23
0
3
3 ( ) 8 () '() d
x
fx ft f t t x

= ++

, với mọi số thực
x
. Tích phân
( )
1
0
12 ( ) d
fx x+
nhận giá trị trong
khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
(12;13).
B.
(13;14).
C.
(10;11).
D.
(11;12).
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2023
y<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
.
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
2023
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của
SC
,
mặt phẳng
(
)
P
chứa
AM
song song
BD
chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
thể tích khối
đa diện có chứa đỉnh
S
2
V
là thể tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. Tỉ số
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Câu 43. Trong không gian, cho hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
tất cả các cạnh bằng
3
, đáy
ABCD
hình thoi
60BAD = °
. Các mặt phẳng
( ) ( )
,ADQM ABNM
cùng tạo với đáy của lăng trụ góc
α
thỏa
mãn
tan 2 11
α
=
nh chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
MNPQ
nằm bên trong hình thoi
này. Gọi
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AMNQ
. Tính thể tích khối tứ diện
OABM
.
A.
33
22
. B.
3 33
44
. C.
3 33
88
. D.
33
88
.
Câu 44. Cho bất phương trình
( )
( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5xx xx m
+ + +> + ++
. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
[ ]
1; 3x
.
A.
187
. B.
36
. C.
198
. D.
34
.
Câu 45. Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
( ) ( )
( )
4
1
3
g x f xf x= +
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
13
. B.
9
. C.
12
. D.
4
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gọi
(;;)
Dabc
điểm
sao cho
ABCD
hình thang cạnh đáy
AD
diện tích hình thang
ABCD
bằng
4
lần diện tích tam
giác
ABC
. Tính
.abc++
A.
16
. B.
24
. C.
22
. D.
12
.
Câu 47. Mt cái phễu dạng hình nón, chiều cao của phễu
20
cm
. Người ta đ một ợng nước vào
phễu sao cho chiều cao ca cột nước trong phễu bằng
10cm
(hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lt
ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng
3
ab
(đơn vị (
cm
), với
,ab
là các
số thực dương). Tìm
ab+
.
A.
7200
. B.
7100
. C.
7020.
D.
7010
.
Câu 48. Cho
,,xyz
thoả mãn
2 22
2
2
xyz
xyz
++=
++=
hàm số
(
)
32
1
2 ln 2
3
fx x x x

= −+


.
Đặt
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
13ln 13 13ln 13
2022 2023
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
. Số nghiệm thực của phương
trình
( )
0
gx
=
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 49. Cho hàm số
(
)
y fx
=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,fx x x x
= + + ∀∈
. tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc
( )
2023;2023
của tham số
m
để hàm số
( ) (
) ( )
24 5gx f x m x
= +−
nghịch biến trên
( )
0; 2
A.
2009
. B.
2011
. C.
2010
. D.
2008
.
Câu 50. Biết
5
1
1
dx ln 3 ln 5
1 31
ab c
x
=++
++
(,, )abc Q
. Giá trị của
23
abc++
bằng:
A.
8
3
. B.
2
3
. C.
7
3
. D.
5
3
.
------------------------- HẾT---------------------
Trang 1/6 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 102
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Họ, tên thí sinh:......................................................; Số báo danh:....................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...........................
Câu 1. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
3.S =
B.
{ }
2S =
. C.
{ }
4S =
. D.
{ }
1S =
.
Câu 2. Biết . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
. D.
6
6
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

tọa độ
A.
( )
3; 4;1
. B.
( )
2; 2;3
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
3; 5;1
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
42
fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
f x dx x x C=++
. B.
( )
3
42f x dx x x C= ++
.
C.
( )
53
11
53
f x dx x x C=++
D.
( )
42
f x dx x x C=++
.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
1
3
M =
. B.
1
3
M =
. C.
5M =
. D.
5M =
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
A.
{ }
\1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 8. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
4u =
và công bội
5q =
. Tính
4
u
A.
4
500u =
. B.
4
200u =
. C.
4
800u =
. D.
4
600u =
.
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh.
A.
. B.
3
20
C
. C.
3
20
. D.
20
3
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
( )
5
1
d4fx x=
( )
5
1
3dfx x
4
3
64
12
7
Trang 2/6 - Mã đề thi 102
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0; +∞
. B.
(
)
;0−∞
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;2
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
sin 2
fx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
.
C.
( )
2
cos 2
22
xx
f x dx C=++
. D.
( )
2
sin
2
x
f x dx x C=++
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
(
)
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,
x ax b
= =
được tính theo công thức
A.
( )
d
a
b
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
2
b
a
S f xx=
d
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1x −=
A.
1x =
. B.
5x =
. C.
1
x =
. D.
3x
=
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
(
)
1; 4;3I
,bán kính
32R
=
A.
( )
(
) ( )
2 22
1 4 3 18xy z
++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z
+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 32xy z ++ +− =
. D.
( )
( ) (
)
2 22
1 4 3 18xy z+−+−=
.
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình :
A.
4y =
. B.
1y =
. C.
1y =
. D.
1
4
y =
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
2x =
. B.
0x
=
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
7
x
y =
trên
A.
1
.7
x
yx
=
. B.
1
7 ln 7
x
y
=
. C.
7
ln 7
x
y
=
. D.
7 ln 7
x
y
=
.
Câu 18. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 4
. D.
{ }
3; 3
.
O
1
2
3
2
4
y
x
Trang 3/6 - Mã đề thi 102
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy
8R
=
và độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
5
yx x
=−+
với trục hoành là
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2=SA a
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2=AB a
(minh họa như hình vẽ bên ). Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bằng:
A.
. B.
90
o
.
C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a=
, biết thể tích
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V =
. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
AB
BC
′′
.
A.
3
a
h =
. B.
8
3
a
h =
. C.
3
8
a
h =
. D.
2
3
a
h =
.
Câu 23. Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đồ thị như hình bên với
,, .abc
Tính giá trị của biểu thức
32Ta b c=−+
A.
7T
=
. B.
12T
=
. C.
10T =
. D.
9
T =
.
Câu 24. Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
có đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của
đồ thị
(
)
C
với trục tung là
A.
2yx=−+
. B.
1yx=−+
. C.
2yx=
. D.
2yx=−−
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
234
' 13 2fx x x x x=−−
với mọi
x
. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
2x
. C.
3x
. D.
0x =
.
Câu 26. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước
a
,
3a
,
2a
A.
2
8 a
π
. B.
2
4
a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8a
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của mặt cầu?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 28. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 102
A.
( )
;2S = −∞
. B.
1
;2
2
S

=


. C.
( )
2;S = +∞
. D.
( )
1; 2
S
=
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình
(
)
1fx m
+=
ba nghiệm thực phân biệt khi và ch khi
A.
01m<<
. B.
12
m≤≤
. C.
01m≤≤
. D.
12m<<
.
Câu 30. Cho
(
)
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
. Giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
3;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
0;4
.
Câu 31. Cho
log 3, log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng bao nhiêu?
A.
13
. B.
10
. C.
8
. D.
5
.
Câu 32. m số
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
thỏa mãn
( )
20F −=
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
B.
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


.
C.
( )
(
)
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
D.
( )
( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
62
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 34. Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm của đoạn thẳng
AC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
2ac b=
. B.
ac b=
. C.
2ac b+=
. D.
2
ac b
=
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Diện tích của tam
giác
ABC
bằng:
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Câu 36. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
A.
17
42
. B.
1
3
. C.
19
28
. D.
16
21
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 102
Câu 37. Ký hiệu
()H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường thẳng
1.x =
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
A.
2
1Ve=
. B.
( )
2
1Ve
π
=
. C.
2
1
1
4
Ve
π
=
. D.
( )
2
1
1
4
Ve
π
=
.
Câu 38. Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
( )
( )
( )
4
1
3
g x f xf x= +
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
13
. C.
9
. D.
12
.
Câu 39. Cho
,,
xyz
thoả mãn
2 22
2
2
xyz
xyz
++=
++=
hàm số
( )
32
1
2 ln 2
3
fx x x x

= −+


. Đặt
( )
( )
( ) ( ) (
)
( )
( )
13ln 13 13ln 13
2022 2023
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
. Số nghiệm thực của phương trình
(
)
0gx
=
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 40. Cho hàm
f
xác định, đơn điệu giảm, đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
[ ]
(
) ( )
23
0
3
3 ( ) 8 () '() d
x
fx ft f t t x

= ++

, với mọi số thực
x
. Tích phân
( )
1
0
12 ( ) dfx x+
nhận giá trị trong
khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
(13;14).
B.
(10;11).
C.
(11;12).
D.
(12;13).
Câu 41. Trong không gian, cho hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
tất cả các cạnh bằng
3
, đáy
ABCD
là hình
thoi
60BAD = °
. Các mặt phẳng
( ) ( )
,ADQM ABNM
cùng tạo với đáy của lăng trgóc
α
thỏa mãn
tan 2 11
α
=
nh chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
MNPQ
nằm bên trong hình thoi này.
Gọi
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AMNQ
. Tính thể tích khối tứ diện
OABM
.
A.
3 33
88
. B.
33
88
. C.
33
22
. D.
3 33
44
.
Câu 42. Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20cm
. Người ta đ mt ợng nước vào phễu
sao cho chiều cao ca ct nước trong phễu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín miệng phễu ri lật ngược phễu
lên (hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phễu bằng
3
ab
(đơn vị (
cm
), với
,ab
là các số thực
dương). Tìm
ab+
.
A.
7200
. B.
7010
. C.
7020.
D.
7100
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 102
Câu 43. Cho khối chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của
SC
,
mặt phẳng
( )
P
chứa
AM
song song
BD
chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
thể tích khối
đa diện có chứa đỉnh
S
2
V
là thể tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. Tỉ số
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Câu 44. Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5xx xx m+ + +> + ++
. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
[ ]
1; 3x
.
A.
34
. B.
187
. C.
36
. D.
198
.
Câu 45. Biết
5
1
1
dx ln 3 ln 5
1 31
ab c
x
=++
++
(,, )abc Q
. Giá trị của
23abc++
bằng:
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
7
3
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
53
f x ax bx cx=++
,
( )
0, 0ab>>
thỏa mãn
( )
2
3
3
f =
;
( )
9 80f =
. Gọi
S
tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
[ ]
(
)
[ ]
( )
1;5
1;5
max min 86gx gx
+=
với
( ) ( ) ( )
1 2 2. 4gx f x f x m= + ++
. Tổng của tất cả các phần tử của
S
bằng:
A.
74
. B.
80
. C.
148
. D.
78
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gọi
(;;)Dabc
điểm
sao cho
ABCD
hình thang cạnh đáy
AD
diện tích hình thang
ABCD
bằng
4
lần diện tích tam giác
ABC
. Tính
.abc
++
A.
12
. B.
24
. C.
22
. D.
16
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
y fx=
có 5 điểm cực trị là
;
a
c
b



(với
, , abc
là các số nguyên dương,
a
b
là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức
23Ma b c=++
A.
11M
=
. B.
31M =
. C.
19M =
. D.
25M =
.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2023y<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
.
A.
7
. B.
8
. C.
2023
D.
9
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,fx x x x
= + + ∀∈
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc
( )
2023;2023
của tham số
m
để hàm số
( ) ( ) (
)
24 5
gx f x m x= +−
nghịch biến trên
( )
0; 2
A.
2009
. B.
2011
. C.
2010
. D.
2008
.
--------------------------- HẾT-------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 1)NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Mã đề
101
102
103
104
105
106
107
108
Câu 1
C
B
A
A
D
D
A
A
Câu 2
A
C
B
A
C
C
A
D
Câu 3
D
A
A
C
B
A
B
D
Câu 4
B
B
A
B
C
C
B
B
Câu 5
D
C
A
C
B
C
D
D
Câu 6
A
A
D
D
D
B
A
C
Câu 7
D
B
D
C
B
B
B
B
Câu 8
D
A
B
D
C
B
D
B
Câu 9
A
B
C
A
D
A
C
B
Câu 10
C
D
D
A
A
A
C
D
Câu 11
C
C
B
D
C
B
B
C
Câu 12
B
B
B
C
A
D
C
A
Câu 13
C
B
C
A
B
D
A
A
Câu 14
C
A
D
C
A
C
C
C
Câu 15
B
A
D
C
D
D
C
B
Câu 16
D
A
A
C
B
B
D
A
Câu 17
B
D
B
B
A
D
A
D
Câu 18
A
C
A
D
A
D
C
B
Câu 19
D
C
B
D
A
D
B
D
Câu 20
A
A
D
B
B
B
D
B
Câu 21
C
D
D
D
C
C
D
D
Câu 22
D
B
C
D
A
D
B
A
Câu 23
C
D
D
B
D
D
C
D
Câu 24
A
A
B
D
C
C
A
C
Câu 25
B
D
C
B
B
A
B
B
Câu 26
C
A
D
D
A
C
C
C
Câu 27
D
C
C
B
B
B
D
C
Câu 28
D
B
D
C
C
A
D
A
Câu 29
D
D
B
A
D
C
D
C
Câu 30
A
D
B
B
B
A
C
A
Câu 31
B
C
C
C
C
A
C
A
Câu 32
D
B
A
A
D
C
A
C
Câu 33
B
C
B
B
C
A
B
B
Câu 34
C
D
C
C
C
B
B
B
Câu 35
B
C
C
C
C
A
A
A
Câu 36
A
D
A
D
B
B
D
C
Câu 37
C
D
C
A
B
D
D
C
Câu 38
A
B
A
B
A
B
B
C
Câu 39
A
A
C
B
D
A
B
D
Câu 40
D
C
B
A
A
A
A
A
Câu 41
B
A
B
D
A
A
A
B
Câu 42
B
C
C
B
A
A
B
C
Câu 43
C
B
A
A
A
B
D
B
Câu 44
A
B
D
A
B
C
C
A
Câu 45
A
A
A
C
D
C
C
A
Câu 46
A
D
B
B
D
B
B
D
Câu 47
C
D
A
B
C
D
D
D
Câu 48
B
C
A
D
D
B
A
B
Câu 49
B
A
C
A
B
D
A
A
Câu 50
B
B
D
A
D
C
A
D
Trang
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
MA TRN Đ THI KHO SÁT LẦN 1, MÔN TOÁN
Lớp
Ch đề
Nội dụng kiến
thc
Câu
Mức độ
Tổng
chương
NB
TH
VD
VDC
11
Tổ hợp-
XS
Tổ hợp
2
1
2
Xác suất
21
1
CSC,CSN
Csn
1
1
1
Góc,
khong
cách
Góc giữa
đường thẳng
và mp
23
1
2
Khoảng cách
24
1
12
Ứng dụng
đạo hàm
Tính đơn điu
3,38
1
1
13
Cực trị
4,26,39,45
1
1
1
1
GTLN,GTNN
5,46
1
1
Đường tiệm
cận
6
1
Đồ thi và sự
tương giao đồ
th
7,22,25,27
1
3
Hàm số
lũy thừa,
hs mũ và
logarit
Hàm số lũy
tha
10
1
10
Hàm số
8
1
PT, BPT mũ
11,47
1
1
Hàm số logarit
29,30
2
PT,BPT
logarit
9,28,40,48
1
1
2
Nguyên
hàm, tích
phân, ng
dụng
Nguyên hàm
12,14,32
2
1
9
Tích phân
13,33,41,49
1
1
1
1
Ứng dụng
15,31
1
1
Th tích
khối đa
diện
Hình đa diên;
Th tích khi
đa diện
16,20,35,42,50
2
1
1
1
5
Mặt cầu,
mt trụ,
mặt nón
Mặt cầu
36
1
3
Mặt tr
17
1
Mặt nón
44
1
Hệ tọa độ
trong
không
gian
Hệ tọa độ
trong không
gian
18,19,34,37,43
2
2
1
5
Tổng
50
20(40%)
17(34%)
8(16%)
5(10%)
Trang
2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Câu 1: Cho cp s nhân
(
)
n
u
vi
1
4u =
và công bi
5q =
. Tính
4
u
A.
4
600u =
. B.
4
500u =
. C.
4
200u =
. D.
4
800
u
=
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 20 hc sinh.
A.
3
20
A
. B.
. C.
. D.
20
3
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 4: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc đi tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Câu 5: Tìm giá trị ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
1
3
M =
. B.
1
3
M =
. C.
5M =
. D.
5M
=
.
Câu 6: Tim cn ngang của đồ th m s
41
1
x
y
x
+
=
là đưng thẳng có phương trình :
A.
1
4
y =
. B.
4y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 7: S giao điểm của đồ th hàm s
3
5yx x=−+
vi trc hoành là
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 8: Đạo m ca hàm s
7
x
y =
trên
O
1
2
3
2
4
y
x
Trang
3
A.
7
ln 7
x
y
=
. B.
7 ln 7
x
y
=
. C.
1
.7
x
yx
=
. D.
1
7 ln 7
x
y
=
.
Câu 9: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1x −=
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
{ }
\1
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 11: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
4S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
3.S =
D.
{ }
2S =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
42
fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
11
53
f x dx x x C=++
B.
( )
42
f x dx x x C=++
.
C.
( )
53
f x dx x x C=++
. D.
( )
3
42f x dx x x C= ++
.
Câu 13: Biết . Giá tr ca bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hàm s
( )
sin 2fx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
sin
2
x
f x dx x C=++
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
.
C.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
. D.
( )
2
cos 2
22
xx
f x dx C=++
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
b
a
S f xx=
d
. D.
( )
d
a
b
S fx x=
.
Câu 16: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình trụ bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh của hình trụ
bng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
,bán kính
32R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 32xy z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 20: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 4
. D.
{ }
3; 3
.
( )
5
1
d4fx x=
( )
5
1
3dfx x
7
4
3
64
12
Trang
4
Câu 21: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đ 2 qu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy được có ít nht 1 qu màu đỏ bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Câu 22: Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s tại giao điểm ca đ
th
( )
C
vi trc tung là
A.
2yx=−+
. B.
1yx=−+
. C.
2yx
=
. D.
2yx=−−
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2
=SA a
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2=AB a
(minh ha
như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
(
)
ABC
bng:
A.
. B.
.
C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 24: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a=
, biết th tích ca
khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
giữa hai đường thng
AB
BC
′′
.
A.
8
3
a
h =
. B.
3
8
a
h =
. C.
2
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Câu 25: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
có đ th như hình bên với
,, .abc
Tính giá tr ca biu thc
32Ta b c=−+
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9T =
. D.
7T =
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
234
' 13 2fx x x x x=−−
vi mi
x
. Đim cc tiu ca
hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
3x
. C.
0x =
. D.
1x
=
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v.
Khi đó phương trình
( )
1fx m+=
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
01m<<
. B.
12m≤≤
. C.
01m≤≤
. D.
12m<<
.
Trang
5
Câu 28: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
(
)
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 29: Cho
log 3,log 2
aa
bc
= =
. Khi đó
(
)
32
log
a
ab c
bng bao nhiêu?
A.
8
.
B.
5
.
C.
13
.
D.
10
.
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
AC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b=
. C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
Câu 31: Ký hiu
()
H
hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường thng
1.x =
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trc hoành.
A.
2
1
Ve=
. B.
( )
2
1Ve
π
=
. C.
2
1
1
4
Ve
π
=
. D.
( )
2
1
1
4
Ve
π
=
.
Câu 32: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm củam s
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
tha mãn
( )
20F −=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
(
) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


.
B.
( )
( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
vi
C
là mt s thc bất kì.
C.
( ) ( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
D.
( ) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
vi
C
là mt s thc bất kì.
Câu 33: Cho
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
. Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
;0−∞
. C.
(
)
0;4
. D.
( )
3;1
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
2 22
422 0x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của mt cu?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 35: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3
BC a
=
, đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
62
a
V =
.
Câu 36: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
,
2a
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8 a
π
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(
)
1;0;0
A
,
(
)
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
Trang
6
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,fx x x x
= + + ∀∈
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
thuc
( )
2023;2023
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
24 5gx f x m x= +−
nghch biến trên
( )
0; 2
A.
2011
. B.
2010
. C.
2008
. D.
2009
.
Câu 39: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
y fx=
5 điểm cc tr
;
a
c
b



(vi
, , abc
là các s nguyên dương,
a
b
phân
s ti gin). Giá tr ca biu thc
23
Ma b c=++
A.
25M =
. B.
11M =
. C.
31M =
. D.
19M =
.
Câu 40: Cho bất phương trình
( ) ( )
22
77
log 2 2 1 log 6 5xx xx m+ + +> + ++
. Tính tng tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mi
[ ]
1; 3x
.
A.
34
. B.
187
. C.
36
. D.
198
.
Câu 41: Biết
5
1
1
dx ln 3 ln 5
1 31
ab c
x
=++
++
(,, )abc Q
. Giá tr ca
23abc++
bng:
A.
7
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 42: Cho khi chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
, mt
phng
( )
P
cha
AM
và song song
BD
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
là th tích khối đa diện
có chứa đỉnh
S
2
V
là th tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. T s
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gi
(;;)Dabc
điểm sao
cho
ABCD
nh thang cạnh đáy
AD
và diện tích hình thang
ABCD
bng
4
ln din tích tam
giác
ABC
. Tính
.abc++
A.
16
. B.
24
. C.
22
. D.
12
.
Câu 44: Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20cm
. Người ta đ mt ợng nước vào phu
sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu ri lật ngược phu lên
(hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phu bng
3
ab
(đơn vị (
cm
), vi
,ab
là các s thực dương). Tìm
ab+
.
A.
7200
. B.
7020
. C.
7100.
D.
7010
.
Câu 45: Cho y = f(x) là hàm s bậc ba có đồ th như hình vẽ bên dưới
Trang
7
Hàm s
( ) ( )
(
)
4
1
3
g x f xf x
= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
13
. B.
9
. C.
12
. D.
4
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
53
f x ax bx cx=++
,
( )
0, 0ab>>
tha mãn
( )
2
3
3
f =
;
( )
9 80f =
. Gi
S
là tp hp
tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
1;5
1;5
max min 86gx gx
+=
vi
( ) ( ) ( )
1 2 2. 4gx f x f x m= + ++
.
Tng ca tt c các phn t ca
S
bng:
A.
74
. B.
80
. C.
148
. D.
78
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
(
)
;xy
thỏa mãn
0 2023y<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
.
A.
2023
B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 48: Cho
,,xyz
tho mãn
2 22
2
2
xyz
xyz
++=
++=
và hàm s
( )
32
1
2 ln 2
3
fx x x x

= −+


. Đặt
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
13ln 13 13ln 13
2022 2023
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
. S nghim thc của phương trình
( )
0gx
=
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 49: Cho hàm
f
xác đnh, đơn điệu gim, có đo hàm liên tc trên
và tha mãn
[ ]
(
) ( )
23
0
3
3 ( ) 8 () '() d
x
fx ft f t t x

= ++

, vi mi s thc
x
. Tích phân
( )
1
0
12 ( ) dfx x+
nhn giá tr
trong khong nào trong các khong sau?
A.
(10;11).
B.
(11;12).
C.
(12;13).
D.
(13;14).
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
có tt c các cnh bng
3
, đáy
ABCD
nh
thoi và
60
BAD = °
. Các mt phng
( ) ( )
,ADQM ABNM
cùng to với đáy của lăng tr góc
α
tha mãn
tan 2 11
α
=
hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
MNPQ
nằm bên trong hình thoi
này. Gọi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
AMNQ
. Tính th tích khi t din
OABM
.
A.
3 33
44
. B.
3 33
88
. C.
33
88
. D.
33
22
.
-------- Hết ------
Trang
8
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4u
=
và công bi
5
q =
. Tính
4
u
A.
4
600u =
. B.
4
500u =
. C.
4
200u =
. D.
4
800u =
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
33
41
. ( 4).5 500
u uq= =−=
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 20 hc sinh.
A.
3
20
A
. B.
. C.
. D.
20
3
.
Lời giải
Chn B.
S cách chn ra là
3
20
C
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Chn C
Xét đáp án C, trên khoảng
( )
0;2
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chn.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
B.
0x =
. C.
5x =
D.
2x =
.
Lời giải
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thấy
y
đối du t
( )
+
sang
( )
ti
2x =
.
Nên hàm s đạt cực đại tại điểm
2x =
.
Câu 5: Tìm giá trị ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
1
3
M =
. B.
1
3
M =
. C.
5M =
. D.
5M =
.
O
1
2
3
2
4
y
x
Trang
9
Lời giải
Chn A
Trên đoạn
[ ]
0;2
ta luôn có
( )
( )
2
8
0 0;2
3
yx
x
= < ∀∈
( đạo hàm vô nghim trên (0; 2))
( )
( )
1
0,25
3
yy= =
nên
[ ]
0;2
1
max
3
My= =
.
Câu 6: Tim cn ngang của đồ th m s
41
1
x
y
x
+
=
đưng thẳng có phương trình :
A.
1
4
y =
. B.
4
y
=
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Lời giải
Chọn B.
Tim cn ngang
4
lim lim 4
1
xx
yy
+∞ −∞
= = =
Câu 7: S giao điểm của đồ th hàm s
3
5
yx x
=−+
vi trc hoành là
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Lời giải
Chn A.
Ta có
3
5
50 5
0
x
xx x
x
=
−+ = =
=
Vậy số giao điểm của đồ th m s
3
5yx x=−+
vi trc hoành là
3
Câu 8: Đạo m ca hàm s
7
x
y =
trên
A.
7
ln 7
x
y
=
. B.
7 ln 7
x
y
=
. C.
1
.7
x
yx
=
. D.
1
7 ln 7
x
y
=
.
Lời giải
Chn B.
Theo công thức tính đạo hàm ca hàm
x
ya=
ta có:
( )
7 7 .ln 7
xx
=
.
Câu 9: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1x −=
A.
1
x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
5x
=
.
Lời giải
Chọn D.
Đkxđ:
2x >
.
Phương trình
23 5
xx−=⇔=
.
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
{ }
\1
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Chọn C
1
5
nên hàm s xác định khi và ch khi
10 1xx−> >
Vậy tập xác định ca hàm s
( )
1;D = +∞
Trang
10
Câu 11: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
4S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
3.S =
D.
{ }
2S =
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1 13
2 8 2 2 13 2
xx
xx
++
= = += =
.
Vậy tập nghim của phương trình đã cho là
{ }
2S =
.
Câu 12: Cho m s
( )
42
fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
11
53
f x dx x x C=++
B.
( )
42
f x dx x x C=++
.
C.
( )
53
f x dx x x C=++
. D.
( )
3
42f x dx x x C= ++
.
Lời giải
Chọn A
( )
f x dx =
( )
42
x x dx+
53
11
53
x xC=++
.
Câu 13: Biết . Giá tr ca bng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 14: Cho hàm s
( )
sin 2fx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
sin
2
x
f x dx x C=++
. B.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
.
C.
( )
2
cos 2
2
x
f x dx x C=++
. D.
( )
2
cos 2
22
xx
f x dx C=++
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
sin 2 d = d sin 2 dx x x xx xx−−
∫∫
2
cos 2
22
xx
C=++
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
b
a
S f xx=
d
. D.
( )
d
a
b
S fx x=
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính
( )
d
b
a
S fx x=
Câu 16: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
( )
5
1
d4fx x=
( )
5
1
3dfx x
7
4
3
64
12
( ) ( )
55
11
3 d 3 d 3.4 12fx x fx x= = =
∫∫
Trang
11
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Th tích khi chóp là
123 3
..
33 2
V
=
.
1
3
=
.
Câu 17: Cho nh trụ bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3
l =
. Din tích xung quanh của hình trụ
bng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Lời giải
Chn C.
Din tích xung quanh của hình trụ
2 48
xq
S Rl
ππ
= =
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3
I
,bán kính
32R =
A.
( )
(
)
( )
2 22
1 4 3 18xy z+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+ + ++ =
.
C.
(
) (
) ( )
2 22
1 4 3 32xy z
++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
Lời giải
Chn D.
Mt cu có tâm
( )
1; 4;3I
, có bán kính
32R =
Vậy phương trình mặt cu cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Lời giải
Chn A.
Hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa độ
( )
2; 2;3
.
Câu 20: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 4
. D.
{ }
3; 3
.
Lời giải
Chn C
Hình bát diện đều mi mt có 3 cnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung ca 4 cnh nên là loi khối đa diện đều
loi
{ }
3; 4
.
Câu 21: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đ và 2 qu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy được có ít nht 1 qu màu đỏ bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
3
9
84nCΩ= =
.
Gi biến c
A
: “3 qu cu có ít nht 1 qu màu đỏ”.
Suy ra biến c đối là
A
: “3 qu cu không có qu màu đỏ”.
Vậy
( ) ( )
( )
3
6
20 20 16
20 1
84 84 21
nA C PA PA==⇒=⇒==
.
Trang
12
Câu 22: Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s tại giao điểm ca đ
th
( )
C
vi trc tung là
A.
2yx=−+
. B.
1yx=−+
. C.
2yx
=
. D.
2yx=−−
.
Lời giải
Chn A
Gi
( )
;
M ab
là giao điểm của đồ th
( )
C
vi trc tung
( )
0; 2M
.
Phương trình cần tìm có dạng
( ) ( )
: 0. 0 2dy y x
= −+
.
Li có
( )
2
1
1
y
x
=
+
( )
01y
⇒=
:2dy x =−+
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2=SA a
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2=AB a
(minh ha
như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng:
A.
. B.
.
C.
60
o
. D.
45
o
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
SA ABC
nên đường thng
AC
là hình chiếu vuông góc của đường thng
lên mt
phng
( )
ABC
.
Do đó,
( )
(
)
( )
,,
α
= = =SC ABC SC AC SCA
(tam giác
SAC
vuông ti
A
).
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
22= =AC AB a
.
Suy ra
tan 1= =
SA
SCA
AC
nên
45
α
=
o
.
Câu 24: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a=
, biết th tích ca
khi lăng trụ
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V =
. Tính khong cách
h
gia hai đường thng
AB
BC
′′
.
A.
8
3
a
h =
. B.
3
8
a
h =
. C.
2
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Lời giải
Chn A
Trang
13
Ta có
( )
//AB ABC
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AB BC d AB ABC d B ABC
′′ ′′ ′′
⇒= =
.
.
ABC
VS h
=
3
2
4
8
3
3
2
ABC
a
Va
h
S
a
⇔= = =
.
Câu 25: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
có đ th như hình bên với
,, .abc
Tính giá tr ca biu thc
32Ta b c=−+
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9T =
. D.
7T =
.
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm s
1x =
là tim cận đứng nên
1c =
.
Đồ th hàm s
1y
=
là tim cn ngang nên
1a =
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti điểm có tung độ bng
2
nên
2
b
c
=
do đó
2b =
.
Vậy
32Ta b c
=−+
( )
1 3.2 2 1 9=−− + =
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) (
) ( )
( )
234
' 13 2
fx x x x x=−−
vi mi
x
. Đim cc tiu ca
hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
3x
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Lời giải
Chn C.
a
a
h
B
C
A
B'
A'
C'
Trang
14
( ) (
) ( ) ( ) ( )
234
0
1
' 1 3 2 '0
2
3
x
x
fx x x x x fx
x
x
=
=
= −⇒ =
=
=
.
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số
( )
fx
đạt cc tiu ti
0
x
=
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình v.
Khi đó phương trình
( )
1fx m+=
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
01m<<
. B.
12m≤≤
. C.
01m≤≤
. D.
12m<<
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( )
11fx m fx m+= =
( )
*
.
S nghim của phương trình
( )
*
là s giao điểm của đồ thm s
( )
y fx
=
đường thng
1ym=
.
Da vào bng biến thiên, đường thng
1ym
=
cắt đồ thm s
( )
y fx=
ti
3
điểm phân bit
khi
0 11 1 2mm< −<< <
.
Câu 28: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
( )
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2
S = −∞
. D.
1
;2
2
S

=


.
Lời giải
Chn D.
Ta có
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
12 1
2 10
xx
x
+>
−>
1
2
2
x <<
.
Câu 29 : Cho
log 3, log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bng bao nhiêu?
A.
8
.
B.
5
.
C.
13
.
D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
32
log
a
ab c
32
log log log
aaa
ab c=++
1
3 2log log
2
aa
bc=++
1
3 2.3 .2 8
2
=+− =
.
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
AC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang
15
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b=
. C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
( )
0;lnAa
,
(
)
0;ln
Bb
,
(
)
0;lnCc
B
là trung điểm ca
AC
nên
(
)
22
ln ln 2ln ln lna c b ac b ac b+ = = ⇔=
.
Vậy
2
ac b=
.
Câu 31: Ký hiu
()H
hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường thng
1.x =
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trc hoành.
A.
2
1Ve=
. B.
( )
2
1Ve
π
=
. C.
2
1
1
4
Ve
π
=
. D.
( )
2
1
1
4
Ve
π
=
.
Lời giải
Chn D.
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
()y fx=
và trc hoành là nghim của phương trình
2
. 0 0.
x
xe x=⇔=
Khi đó thể tích ca khối tròn xoay được to thành là:
( )
2 22 2
1 11
2
2 22 2 2
0 00
1
1 11
. d d d(2 ) ( 1)
0
4 44
x xx x
V x e x xe x e x e e
π ππ π π
= = = = =
∫∫
.
Câu 32: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm củam s
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
tha mãn
(
)
20F
−=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


.
B.
( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
vi
C
là mt s thc bất kì.
C.
( ) ( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
D.
( ) ( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
vi
C
là mt s thc bất kì.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
1
d ln lnFx x x C x C
x
= = += −+
vi
( )
;0x −∞
.
Li có
( )
2 0 ln 2 0 ln 2F CC−= +==
. Do đó
( ) ( )
ln ln 2 ln
2
x
Fx x

= −− =


.
Vậy
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


.
Trang
16
Câu 33: Cho
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
. Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1;2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;4
. D.
( )
3;1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
2 32 3 2
0
0
3 2 1d
m
m
x x x xxx mmm+ = −+ = +
.
(
)
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
( )
32
6 0 2 0;4mmm m + −= =∈
.
Vậy
( )
2 0;4m =
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
m
để phương trình
2 22
422 0
x y z x y zm+ ++ + +=
là phương trình của mt cu?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho là phương trình mặt cu khi và ch khi:
411 0 6mm++− > <
.
m là s nguyên dương nên có 5 giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 35: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2
AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va
=
. B.
3
2
Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V =
.
Lời giải
Chọn B
Đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2
2
22
AC a
AC a BC AB a= ⇒== = =
.
BB C
vuông tại
( )
2
2 22
9 22B BB B C BC a a a
′′
= = −=
.
23
1
22 2
2
ABC
V BB S a a a
= = ⋅⋅ =
.
Vậy th tích ca khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
3
2.Va=
Câu 36: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
,
2a
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8 a
π
.
Lời giải
Chn D.
Trang
17
Xét hình hộp ch nht là
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
3AD a
=
,
2AA a
=
.
Gi
I
trung đim
AC
, suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
222
11
2
22
R AC AB AD AA a
′′
= = ++ =
.
Vậy diện tích mt cu là:
22
48SR a
ππ
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(
)
( )
1; 0; 1 , 1; 1; 1
=−=
 
AB AC
( )
. 1 .1 0.1 1.1 0
AB AC AB AC= ++=
 
.
Nên din tích tam giác
ABC
16
.
22
= =S AB AC
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,fx x x x
= + + ∀∈
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
thuc
( )
2023;2023
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
24 5
gx f x m x= +−
nghch biến trên
( )
0; 2
A.
2011
. B.
2010
. C.
2008
. D.
2009
.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) ( )
( )
24gx f x m
′′
= −+
.
Hàm s
( ) ( ) ( )
24 5
gx f x m x= +−
nghch biến trên
( )
0; 2
khi
( ) ( )
0, 0;2gx x
∀∈
( ) (
) ( ) ( )
2
2 4 0, 0; 2 3 6 4 2 4, 0; 2
fx m x x x m x
+ ∀∈ + + + ∀∈
.
Xét hàm số
( ) ( )
2
3 64 66hx x x h x x
= + +⇒ = +
. Ta có BBT:
Vậy
2 4 28 12
mm+≥
. Vì m nguyên thuộc
( )
2023;2023
nên có 2011 giá tr thỏa mãn.
Câu 39: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
Trang
18
m
để hàm s
(
)
y fx=
5 điểm cc tr
;
a
c
b



(vi
, , abc
là các s nguyên dương,
a
b
phân
s ti gin). Giá tr ca biu thc
23Ma b c=++
A.
25M =
. B.
11M =
. C.
31M =
. D.
19M =
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
( ) ( ) ( )
32
21 2 2y f x x m x mx= = +− +
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
3 22 1 2y fx x m x m′= = +
- Để hàm s
(
)
y fx=
có 5 điểm cc tr thì hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr
12
, xx
dương. Tương
đương với phương trình
(
)
0fx
′=
có 2 nghiệm dương phân biệt.
( ) (
)
(
)
2
2 1 32 0
22 1
0
3
2
0
3
mm
m
S
m
P
∆′ = >
⇔= >
= >
2
4 50
1
2
2
mm
m
m
−>
⇔>
<
5
1
4
1
2
2
mm
m
m
<− >
⇔>
<
5
2
4
m⇔<<
.
Suy ra
5
4
2
a
b
c
=
=
=
3 192
Ma b c+⇒== +
.
Câu 40: Cho bất phương trình
( )
(
)
22
77
log 2 2 1 log 6 5xx xx m
+ + +> + ++
. Tính tng tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mi
[ ]
1; 3x
.
A.
34
. B.
187
. C.
36
. D.
198
.
Lời giải
Chn B
( ) ( )
[ ]
2
22
77
65 0
1; 3
log 7 2 2 log 6 5
xx m
bpt x
xx xx m
+ ++ >
∀∈

+ + > + ++

[ ]
2
2
65
1; 3
6 89
mx x
x
xx m
>−
∀∈
+ +>
[
]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
max
min
m fx
m gx
>
<
(vi
( )
2
65
fx x x
=−−
;
( )
2
6 89gx x x= ++
)
12
12 23.
23
m
m
m
>−
⇔− < <
<
m
nên
{ }
11; 10; ...;22m ∈−
Vậy tổng
34
giá tr nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
( 11) ( 10) ... ( 1) 0 1 ... 22 187.S = +− + +− + ++ + =
Câu 41: Biết
5
1
1
dx ln 3 ln 5
1 31
ab c
x
=++
++
(,, )
abc Q
. Giá tr ca
23abc++
bng:
A.
7
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn D
Trang
19
Đặt
3x 1t = +
2
31tx⇒= +
2tdt 3dx
⇒=
2
dx tdt
3
⇒=
Đổi cn:
12
xt=⇒=
;
54xt=⇒=
5 44
1 22
4
1 2 t 2 1 2 42 2
d dt (1 )dt (t ln t 1) ln 5 ln 3
2
31t 3 1t 3 3 3 3
1 3x 1
x = = =−+ = +
++
++
∫∫
.
42 2
,,
33 3
abc⇒= = =
2
23
3
abc⇒+ + =
.
Câu 42: Cho khi chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
, mt
phng
(
)
P
cha
AM
và song song
BD
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Đặt
1
V
là th tích khối đa diện
có chứa đỉnh
S
2
V
là th tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. T s
2
1
V
V
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Lời giải
Chn B
Đặt
.
S ABCD
VV=
.
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Gi
I
là giao điểm ca
SO
AM
.
Do
( )
//P BD
nên
( )
P
ct mt phng
( )
SBD
theo giao tuyến
NP
qua
I
và song song vi
BD
;
( )
;N SB P SD
∈∈
.
Xét tam giác
SAC
I
là giao điểm hai trung tuyến nên
I
là trng tâm.
Ta có
.
.
.
S APN
S ADB
V
SP SN
V SD SB
=
22 4
.
33 9
= =
..
4
9
S APN S ADB
VV⇒=
41
.
92
V=
2
9
V=
.
Tương tự
.
.
..
S PMN
S DCB
V
SP SM SN
V SD SC SB
=
=
212 2
..
323 9
=
..
2
9
SPMN SDCB
VV⇒=
21
.
92
V=
1
9
V=
.
T đó
1. .S APN S PMN
VV V= +
1
3
V=
. Do đó
2
1
2
V
V
=
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Gi
(;;)Dabc
điểm sao
cho
ABCD
nh thang cnh đáy
AD
diện tích hình thang
ABCD
bng
4
ln din tích tam
giác
ABC
. Tính
.abc++
Trang
20
A.
16
. B.
24
. C.
22
. D.
12
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( ) ( )
1
.,
2
ABCD
S AD BC d A BC= +
( )
2
1
.
2
ABC
ABCD
S
S AD BC
BC
⇔= +
.
(
)
.
4
ABC
ABC
AD BC S
S
BC
+
⇔=
4
BC AD BC⇔=+
3
AD BC⇔=
.
ABCD
là hình thang có đáy
AD
nên
3AD BC=
 
( )
1
.
( )
5; 2;1BC =−−

,
( )
2; 3; 1
D DD
AD x y z=+ −−

.
( )
1
2 15
36
13
D
D
D
x
y
z
+=
−=
−=
17
3
4
D
D
D
x
y
z
=
⇔=
=
.
( )
17; 3;4 16.D abc ++=
Câu 44. Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20cm
. Người ta đ mt ợng nưc vào phu sao
cho chiu cao ca ct c trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu ri lật ngược phu lên
(hình H2) thì chiu cao ca cột nước trong phu bng
3
ab
(đơn vị (
cm
), vi
,
ab
là các s thực dương). Tìm
ab+
.
A.
7200
. B.
7020
. C.
7100.
D.
7010
.
Lời giải
Chn B
Gi
R
là bán kính đáy của phu. Th tích ca phu là
22
0
1 20
.
33
V Rh R
π
π
= =
Xét hình H1:
Do chiu cao ca phu là
20cm
, cột nước cao
10cm
nên bán kính đường tròn thiết din to bimặt nước và
thành phu là
2
R
.
Suy ra thể tích của nước trong phu là
2
2
1
15
.10
32 6
RR
V
π
π

= =


.
Xét hình H2:
Gi
x
là chiu cao ct nưc trong phu. Da vào tam giác đng dạng ta tìm được bán kính đường tròn giao
tuyến ca mặt nước và thành phu là
( )
20
, 0 20
20
x
Rx
<<
.
Th tích phn không chứa nước là
(
)
( )
2
2
3
2
1 20
20 20
3 20 1200
xR
V Rx x
π
π

= −=


Trang
21
Suy ra thể tích nước là:
102
VVV=
(
)
2
3
22
5 20
20
6 3 1200
R
RR x
π ππ
⇔=
3
20 7000 0,87x⇔=
Câu 45: Cho y = f(x) hàm s bậc ba có đồ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s
(
)
( )
( )
4
1
3
g x f xf x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
13
. B.
9
. C.
12
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
4 43
1
3 34
g x f xf x f xf x
= += +
S cực trị của hàm số g(x) cũng là số cực trị của hàm số
(
)
(
)
3
4
y f xf x= +
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
ct và tiếp xúc với đường thng
3
4
y =
lần lượt tại các điểm có hoành độ
bng
0
3
nên
( )
( ) (
) ( )
22
33
33
44
f x ax x f x ax x+= =
.
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
đi qua điểm
( )
1;1
nên
37
14
4 16
aa
= ⇔=
.
( ) ( )
2
73
3
16 4
f x xx= −−
.
Đặt
( ) (
)
(
)
3
4
h x f xf x= +
.
( ) ( )
( )
(
) ( )
(
)
2
37
0 0 30
4 16
h x f xf x xf x xf x= += =
( ) ( )
( )
( )
( )
2
0
0*
3 0 **
x
fx
xf x
=
⇔=
−=
.
+
( )
*
có 3 nghim phân bit khác
0
(do đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit).
+ Phương trình
( )
**
nếu có nghim là nghim bi chn.
Suy ra phương trình
( )
0hx=
4
nghim bi l phân bit.
Xét
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
.0h x f x xf x f xf x
′′
=+=
( ) ( )
( )
( )
0
0
f x xf x
f xf x
+=
=
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
01
12
33
f x xf x
xf x
xf x
+=
⇔=
=
.
Trang
22
(
)
32 2
7 21 63 3 21 21 63
10
16 8 16 4 16 4 16
x x x xx x

+ −+ + =


: có 3 nghim phân bit.
( )
32
7 21 63 3
2 10
16 8 16 4
xx x x

+ −=


: có 4 nghim phân bit.
(
)
32
7 21 63 3
3 30
16 8 16 4
xx x x

+ −=


: có 2 nghim phân bit.
Các nghim của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình
( )
0
hx
=
có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số
( )
y hx=
có 9 điểm cc tr.
Do đó hàm số
(
)
y hx=
9413+=
điểm cc tr.
Câu 46: Cho hàm s
( )
53
f x ax bx cx=++
,
(
)
0, 0ab
>>
tha mãn
( )
2
3
3
f
=
;
( )
9 80f =
. Gi
S
là tp hp
tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
[
]
(
)
[ ]
(
)
1;5
1;5
max min 86
gx gx
+=
vi
( ) ( ) ( )
1 2 2. 4gx f x f x m= + ++
.
Tng ca tt c các phn t ca
S
bng:
A.
74
. B.
80
. C.
148
. D.
78
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
53
f x ax bx cx=++
,
( )
0, 0ab>>
là hàm s l trên
( )
42
53f x ax bx c
=++
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 12 2 4
gx f x f x
′′
= −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 42
25 1 2 3 1 2 25 4 3 4a x b x c ax bx c

= + ++ ++ ++

( ) ( ) ( ) ( )
44 22
10 4 12 6 4 12axxbxx

= + −− + + −−

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2222 22
10 4 12 4 12 6 4 12axxxxbxx


= ++ +− + +−


(
)( ) (
)
( )
( )
22
3 1 5 10 4 1 2 6x x ax x b

= + + +− +

[ ]
0 1; 5x ∈−
.
Suy ra hàm số
( )
gx
đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 5
nên ta có:
( ) (
) ( )
15
g gx g−≤
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
323 929f f m gx f f m + + −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
33 929f m gx f f m + ≤− + +
(Do
( )
fx
là hàm s l)
( ) ( ) ( )
33 9f m gx f m +≤ +
( )
2 80m gx m −≤ +
Trưng hp 1: Nếu
( )( )
2
2 80 0
80
m
mm
m
>
+ >⇔
<−
( )
*
thì
[ ]
( )
[ ]
( )
1;5
1;5
max min 86 2 80 86gx gx m m
+ = −+ + =
4
2 78 86
82
m
m
m
=
+=
=
( thỏa mãn).
Trưng hp 2: Nếu
(
)( )
2 80 0 80 2mm m + ⇔−
( )
**
thì
[ ]
( )
[ ]
( ) { }
1;5
1;5
min 0
max max 2 ; 80
gx
g x mm
=
= −+
.
Khi đó:
[ ]
( )
[ ]
( ) { }
1;5
1;5
max min 86 max 2 ; 80 86gx gx mm
+ = +=
Trang
23
80 86
2 80
6
84
2 86
80 2
m
mm
m
m
m
mm
+=
−≤+
=
⇔⇔
=
−=
+ ≤−
(loi do
( )
∗∗
).
Vậy tổng ca tt c các phn t ca
S
bng:
( )
4 82 78+− =
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2023y
<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
.
A.
2023
B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
3
2 log
3
33 3
3 3 6 9 log 3 3 2 9 3log 3 3 2 3 3log *
y
xx x
x yy x y y x y
+
+= + + −= + ⇔+ −= +
.
Xét hàm số:
( ) (
)
33 2
t
ft t=+−
.
Ta có:
( )
3 .ln 3 3 0,
t
ft t
= + > ∀∈
. Suy ra hàm số
( )
y ft=
đồng biến trên
.
Khi đó:
( ) ( ) (
)
2
33
* 2 log 2 log 3
x
fx f y x y y
= + ⇔=+ =
.
Do
0 2023y
<<
,xy
nguyên nên:
{ }
2
3
1 3 2023 2 2 log 2023 2;3;4;5;6;7;8
x
xx
< <+ ⇒∈
.
ng vi mi giá tr
x
có mt giá tr ca
y
nên có 7 cp s
( )
;xy
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho
,,xyz
tho mãn
2 22
2
2
xyz
xyz
++=
++=
và hàm s
( )
32
1
2 ln 2
3
fx x x x

= −+


. Đặt
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
13ln 13 13ln 13
2022 2023
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
. S nghim thc của phương trình
( )
0gx
=
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chn D
H
( )
2
2 22
2
2
22
2
2
xyz
y z x yz
xyz
yz x
++=
+ +− =

++=
+=−
2
2
21
yz x
yz x x
+=−
=−+
.
,yz
là nghim của phương trình
( ) ( )
22
2 2 101t xt x x + +=
.
H phương trình có nghiệm phương trình
( )
1
có nghim
( )
(
)
2
22
4
2 4 2 1 0 4 3 0 0;
3
x x x xx x

+ ≥⇔ ≥⇔


.
Xét hàm số
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
13ln 13 13ln 13
2022 2023
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
trên
4
0;
3



.
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
13ln 13hx f x x x x= + −+ −+
vi
( ) ( )
( )
ln 1 3hx f x x
′′
= −+
Ta có
( )
() ()
2022 2023
hx hx
gx
=
( ) ( )
( )
() ()
2022 ln 2022 2023 ln 2023
hx hx
gx hx
′′
⇒= +
() ()
2022 ln 2022 2023 ln 2023 0
hx hx
+>
4
0;
3
x

∀∈


nên
( ) ( ) (
)
(
)
0 ln 1 3 0gx hx f x x
′′
= = −+ =
( )
( ) (
)
( )
22
2
4 1 ln 2 ln 1 3 4 1 log 1 3 2xx x xx x + = −+ += −+
Trang
24
Nhận xét: VT là hàm s nghch biến trên
4
0;
3
x



và VP là hàm s đồng biến trên
4
0;
3
x



Suy ra phương trình
( )
2
nếu có nghim
4
0;
3
x


thì đó là nghiệm duy nhất.
4
3
2
0
3 ;
x


=
thỏa mãn phương trình
( )
2
nên
(
)
'0gx=
có 1 nghim.
Câu 49: Cho hàm
f
xác đnh, đơn điệu gim, có đo hàm liên tc trên
và tha mãn
[ ]
( )
( )
23
0
3
3 ( ) 8 () '() d
x
fx ft f t t x

= ++

, vi mi s thc
x
. Tích phân
( )
1
0
12 ( ) dfx x+
nhn giá tr
trong khong nào trong các khong sau?
A.
(10;11).
B.
(11;12).
C.
(12;13).
D.
(13;14).
Lời giải
Chn B
Xét
[ ]
(
) (
)
2 33
0
3 ( ) 8 () '() d , (*)
x
fx ft f t t x x

= + + ∀∈

T (*), thay
0x =
, ta nhận được
(0) 0.f =
Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có
( )
( )
[ ]
( )
2
3
3
22
6 () () 8 () ()
(2 ( ) 1) ( ( ) 1) 0 .
1,
'() 2 () 1 '() 2 () ,
fxf x fx f x x
f ffx x fx x xfx x f
′′
+=

++

+ ∀∈
+ + = ∀∈
(Áp dụng đẳng thc:
( )
( )
333 2 22
3a b c abc a b c a b c ab bc ac
+ + = ++ + +
).
f
đơn điệu gim trên
nên
'( ) 0
fx
vi mi
x
nên
( )
2
22 2
() 2 () (2 () 1) ( () 1) ( '() 1) 0.
f x fx fx f x f x
′′
+ −+ >
T đó, ta nhận được
22
2
'() 2 () 1 0,
(
.
),
1
() ,
2
xx
x
f x fx
e fx e
f
x
xx Ce
x
+ +=

⇔=

=
−+
∀∈
∀∈
(0) 0f =
nên
1
2
C =
. Do đó
2
11
()
22
,
x
fx e
=−+
vi mi
.x
Do đó
( )
( )
22
2
00
11
1 1 23 1 47 1
12 ( ) d 12 d 1 11,7.
22 2 4 4 4
x
fx x e x e
e
−−

+ = −+ = =


∫∫
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ
.ABCD MNPQ
có tt c các cnh bng
3
, đáy
ABCD
nh
thoi và
60BAD = °
. Các mt phng
( ) ( )
,ADQM ABNM
cùng to với đáy của lăng tr góc
α
tha mãn
tan 2 11
α
=
hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
MNPQ
nằm bên trong hình thoi
này. Gọi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
AMNQ
. Tính th tích khi t din
OABM
.
A.
3 33
44
. B.
3 33
88
. C.
33
88
. D.
33
22
.
Lời giải
Chn B
Trang
25
+)Vì các mt phng
( ) ( )
,ADQM ABNM
cùng to với đáy của lăng trụ góc
α
nên nếu gi
H
hình
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
MNPQ
thì
H MP
.
+) K
HK MN
suy ra góc
( ) ( )
( )
;ABNM MNPQ
α
=
.
+) Trong tam giác vuông
KHM
ta có
sin
HK
MH
KMH
=
0
2
sin 30
HK
HK= =
.
+) Trong tam giác vuông
HAK
ta có
.tan .2 11AH HK HK
α
= =
.
+) Trong tam giác vuông
HAM
ta có
2 22
AM MH AH= +
22
3 4 44HK HK⇔= +
1 11
;
42
HK AH⇒= =
.
+) Gi
G
là tâm của tam giác đều
MNQ
, k
( )
//EG AH E AC
như hình vẽ, khi đó
EG
là trc ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
MNQ
.
Trong mt phng cha
,
AM EG
, k trung trc ca
AM
ct
EG
ti
O
thì
O
là tâm mt cu ngoi tiếp
t din
AMNQ
.
+) Tam giác đều
MNQ
33 1
, ,1
22 2
MN
MJ MH MG= = = =
.
+) Đặt
,0OG x x= >
,
11
2
EG AH
= =
Khi đó ta có
22
OM OA=
2 2 22
OG MG AE OE⇔+ =+
( )
2
222
x MG HG GE x⇔+ = +
2
2
1 11
1
42
xx

+= +



2
11
x⇒=
.
+) Gi
F AM EG=
, ta có:
1
2
FE AE
FG MG
= =
.
E
O
I
J
K
G
H
F
Q
P
N
M
D
C
B
A
Trang
26
2
4
11
11
11
2
OG
EG
= =
nên:
FO OE FE
FE FE
+
=
7
18
11
11
FE FE
FE
+
= =
.
Vậy
..
18
11
O ABNM E ABNM
VV= =
.
18 1
.
11 6
C ABNM
V =
.
1811
..
11 6 3
ABCD MNPQ
V
1
..
11
=
MNPQ
AH S
( )
2
33
1 11
. .2.
11 2 4
=
3 33
44
=
.
..
1 3 33
.
2 88
O ABM O ABNM
VV= =
----------------------- HẾT --------------------
| 1/39

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Mã đề thi: 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Họ, tên thí sinh:........................................................; Số báo danh:...................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ............................. .....; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ..........................
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh. A. 3 C . B. 3 20 . C. 20 3 . D. 3 A . 20 20
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 . A. S = { } 4 . B. S = { } 1 . C. S = { } 3 . D. S = { } 2 .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A.  \{ } 1 . B. (1;+∞). C. (0;+∞). D. [1;+∞) . 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (3;4; ) 1 . B. (1;2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (2;2;3) .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f
∫ (x) dx. B. S = f
∫ (x)dx . C. 2 S = f
∫ (x)dx . D. S = f
∫ (x) dx. a a a b +
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y =
là đường thẳng có phương trình : x −1
A. y =1. B. y = 1 − . C. 1 y = .
D. y = 4 . 4
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x = 1 .
B. x = 0 .
C. x = 5.
D. x = 2 .
Câu 9. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 1 5 1 3
dx = x + x + C B. ∫ ( ) 4 2 f x dx x
= + x + C . 5 3 Trang 1/6 - Mã đề thi 101 C. ∫ ( ) 5 3 f x dx x
= + x + C . D. f ∫ (x) 3
dx =4x + 2x + C . 5 5
Câu 10. Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f
∫ (x)dx bằng: 1 1 A. 4 . B. 64 . C. 12. D. 7 . 3
Câu 11. Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 là 3 ( )
A. x = 3. B. x =1.
C. x = 5. D. x = 1 − .
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] . x − 3 A. M = 5 − . B. 1 M = . C. 1 M = − .
D. M = 5. 3 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) ,bán kính R = 3 2 là
A.
(x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 4 3 =18.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 = 3 2 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
Câu 14. Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5 . Tính u n ) 1 4 A. u = 800 u = 600 u = 500 − u = 200 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 16. Đạo hàm của hàm số 7x
y = trên  là x A. 1 .7x y x − ′ = . B. x 1 y 7 − ′ = ln 7 . C. 7 y′ = . D. 7x y′ = ln 7 . ln 7
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là 2 3 A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 3 3
Câu 18. Cho hàm số f (x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. ∫ ( ) x cos 2x f x dx = + + C . B. ∫ ( ) x f x dx =
+ cos 2x + C . 2 2 22 C. ∫ ( ) x 2 cos 2x f x dx x = + + C . D. f
∫ (x)dx = +sin x+C . 2 2
Câu 19. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 3 . B. {3; } 5 . C. {4; } 3 . D. {3; } 4 .
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 O 1 2 3 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (0;2). B. (0;+ ∞). C. (−∞;0) . D. (1;3) . Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC),
SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B AB = a 2 (minh họa như
hình vẽ bên ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng:
A. 90o .
B. 60o .
C. 45o . D. 30o .
Câu 22. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ' 1 3
2 với mọi x   . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. x =1.
B. x  2 .
C. x  3.
D. x = 0 .
Câu 23. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 1 . B. 19 . C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42
Câu 24. Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 5. B. 7 . C. 4 . D. 6 . m Câu 25. Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0
A. (−∞;0) . B. (0;4). C. ( 3 − ) ;1 . D. ( 1; − 2) . Câu 26. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên với a,b,c∈ .
 Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a − 3b + 2c
A. T = 12 .
B. T = 10 .
C. T = −9 .
D. T = −7 .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 < m < 1.
B. 1 ≤ m ≤ 2.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 1 < m < 2.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 2a V = . B. a V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 2a . 3 6 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2
A. S = (2;+∞) . B. S = ( 1; − 2) . C. S = ( ;2 −∞ ) . D. 1 S  ;2 =  . 2   
Câu 30. Cho log b = c = − 3 2 a 3,loga
2. Khi đó log a b c bằng bao nhiêu? a ( ) A. 8 . B. 5. C. 13. D. 10.
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích 3
của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 4a V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ . 3 A. a h = . B. 8a h = . C. 3a h = . D. 2a h = . 3 3 8 3
Câu 32. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a A. 2 8a . B. 2 4π a . C. 2 16π a . D. 2 8π a .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 ) ;1 . Diện tích của
tam giác ABC bằng: A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 11 . 2 2 2 2
Câu 34. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ac = b .
B. a + c = 2b . C. 2 ac = b . D. 2
ac = 2b . Câu 35. Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của x +1
đồ thị (C) với trục tung là
A.
y = −x − 2.
B. y = −x + 2.
C. y = −x +1.
D. y = x − 2.
Câu 36. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . Khẳng định x nào sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0) .  2 
B. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
C. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
Câu 37. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường thẳng
x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. V = π ( 2 e − ) 1 . B. 1 2
V = πe −1. C. 1 V = π ( 2 e − ) 1 . D. 2
V = e −1. 4 4
Câu 38. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số Trang 4/6 - Mã đề thi 101
m để hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị là  a;c  b  (với , a ,
b c là các số nguyên dương, a   b là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M =19 .
B. M =11.
C. M = 31.
D. M = 25 .
Câu 39. Cho hàm số ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx , (a > 0,b > 0) thỏa mãn f ( ) 2
3 = − ; f (9) = 80 . Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g (x) + min g (x) = 86 với [ 1; − 5] [ 1; − 5]
g (x) = f (1− 2x) + 2. f (x + 4) + m . Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 78 − . B. 80 − . C. 148 − . D. 74 − .
Câu 40. Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn [ ]2 x f x = 
∫ ( f t )3 +( f t )3 3 ( ) 8 ( ) '( ) d
t + x , với mọi số thực x . Tích phân 1∫(12+ f (x))dx nhận giá trị trong 0   0
khoảng nào trong các khoảng sau? A. (12;13). B. (13;14). C. (10;11). D. (11;12).
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 < y < 2023 và x 3
3 + 3x − 6 = 9y + log y . 3 A. 9. B. 7 . C. 8. D. 2023
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC ,
mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V là thể tích khối 1 đa diện có chứa đỉnh V
S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy là 2 ABCD . Tỉ số 2 V1 A. V V V V 3 2 = 3 . B. 2 = 2. C. 2 =1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1
Câu 43. Trong không gian, cho hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình thoi và 
BAD = 60° . Các mặt phẳng ( ADQM ),( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α thỏa
mãn tanα = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (MNPQ) nằm bên trong hình thoi
này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 33 . B. 3 33 . C. 3 33 . D. 33 . 22 44 88 88
Câu 44. Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1> log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị 7 7 )
nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x∈[1; ] 3 . A. 187 . B. 36. C. 198. D. 34.
Câu 45. Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số g (x) 4 =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4 . Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Gọi D(a; ; b c) là điểm
sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam
giác ABC . Tính a + b + .c A. 16 − . B. 24 − . C. 22 − . D. 12 − .
Câu 47. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a,b là các
số thực dương). Tìm a + b . A. 7200. B. 7100 . C. 7020. D. 7010 . 2 2 2  Câu 48. Cho + + = x, y, z x y z 2 ∈  1  thoả mãn  
và hàm số f (x) 3 2 = x − 2x +  xln 2 .
x + y + z = 2  3  Đặt ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2022 2023 x g x + − − + − + − + − + − − = −
. Số nghiệm thực của phương
trình g′(x) =0 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2023 −
;2023) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) A. 2009 . B. 2011. C. 2010 . D. 2008 . 5 Câu 50. Biết 1
dx = a + bln 3+ cln 5 ∫
(a,b,c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: + + 1 1 3x 1 A. 8 . B. 2 . C. 7 . D. 5 . 3 3 3 3
------------------------- HẾT--------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Mã đề thi: 102
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Họ, tên thí sinh:......................................................; Số báo danh:....................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...........................
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 . A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { } 4 . D. S = { } 1 . 5 5 Câu 2. Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f
∫ (x)dx bằng: 1 1 A. 4 . B. 64 . C. 12. D. 7 . 3
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là 2 3 A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 6 . 3 3 6 
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (3;4; ) 1 . B. (2;2;3) . C. (1;2;3) . D. (3;5; ) 1 .
Câu 5. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 5 3 f x dx x
= + x + C . B. f ∫ (x) 3
dx =4x + 2x + C . C. f ∫ (x) 1 5 1 3
dx = x + x + C D. ∫ ( ) 4 2 f x dx x
= + x + C . 5 3 −
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] . x − 3 A. 1 M = . B. 1 M = − .
C. M = 5. D. M = 5 − . 3 3
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A.  \{ } 1 . B. (1;+∞). C. (0;+∞). D. [1;+∞) .
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5 . Tính u n ) 1 4 A. u = 500 − u = 200 u = 800 u = 600 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh. A. 3 A . B. 3 C . C. 3 20 . D. 20 3 . 20 20
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trang 1/6 - Mã đề thi 102 y 4 2 O 1 2 3 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (0;+ ∞). B. (−∞;0) . C. (1;3) . D. (0;2).
Câu 11. Cho hàm số f (x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. ∫ ( ) x f x dx =
+ cos 2x + C . B. ∫ ( ) 2 cos 2x f x dx x = + + C . 2 2 2 2 C. ∫ ( ) x cos 2x f x dx = + + C . D. ∫ ( ) x f x dx =
+ sin x + C . 2 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức a b b b A. S = f
∫ (x) dx. B. S = f
∫ (x) dx. C. S = f
∫ (x)dx . D. 2 S = f
∫ (x)dx . b a a a
Câu 13. Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 là 3 ( )
A. x =1.
B. x = 5. C. x = 1 − .
D. x = 3.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) ,bán kính R = 3 2 là
A.
(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 4 3 =18.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 = 3 2 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 . +
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y =
là đường thẳng có phương trình : x −1
A. y = 4 . B. y =1. C. y = 1 − . D. 1 y = . 4
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x = 2 .
B. x = 0 .
C. x = 5.
D. x = 1 .
Câu 17. Đạo hàm của hàm số 7x
y = trên  là x A. 1 .7x y x − ′ = . B. x 1 y 7 − ′ = ln 7 . C. 7 y′ = . D. 7x y′ = ln 7 . ln 7
Câu 18. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 5 . B. {4; } 3 . C. {3; } 4 . D. {3; } 3 . Trang 2/6 - Mã đề thi 102
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B AB = a 2
(minh họa như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 30o . B. 90o .
C. 60o . D. 45o .
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích 3
của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 4a V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ . 3 A. a h = . B. 8a h = . C. 3a h = . D. 2a h = . 3 3 8 3 Câu 23. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên với a,b,c∈ .
 Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a − 3b + 2c
A. T = −7 .
B. T = 12 .
C. T = 10 .
D. T = −9 . Câu 24. Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của x +1
đồ thị (C) với trục tung là
A.
y = −x + 2.
B. y = −x +1.
C. y = x − 2.
D. y = −x − 2.
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ' 1 3
2 với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x =1.
B. x  2 .
C. x  3.
D. x = 0 .
Câu 26. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a A. 2 8π a . B. 2 4π a . C. 2 16π a . D. 2 8a .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 7 .
Câu 28. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 102 A. S = ( ;2 −∞ ) . B. 1 S  ;2 =  .
C. S = (2;+∞) . D. S = ( 1; − 2) . 2   
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 < m < 1.
B. 1 ≤ m ≤ 2.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 1 < m < 2. m Câu 30. Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 3 − ) ;1 . B. ( 1; − 2) . C. (−∞;0) . D. (0;4).
Câu 31. Cho log b = c = − 3 2 a 3,loga
2. Khi đó log a b c bằng bao nhiêu? a ( ) A. 13. B. 10. C. 8 . D. 5.
Câu 32. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . Khẳng định x nào sau đây đúng?
A. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
B. ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0) .  2 
C. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
D. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. a 2a V = . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 2a . D. V = . 6 2 3
Câu 34. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2
ac = 2b .
B. ac = b .
C. a + c = 2b . D. 2 ac = b .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 ) ;1 . Diện tích của tam
giác ABC bằng: A. 11 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . 2 2 2 2
Câu 36. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 17 . B. 1 . C. 19 . D. 16 . 42 3 28 21 Trang 4/6 - Mã đề thi 102
Câu 37. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường thẳng
x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. 1 1 2
V = e −1. B. V = π ( 2 e − ) 1 . C. 2
V = πe −1. D. V = π ( 2 e − ) 1 . 4 4
Câu 38. Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số g (x) 4 =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 4 . B. 13. C. 9. D. 12. 2 2 2  Câu 39. Cho
x + y + z = 2
x, y, z ∈  1  thoả mãn  
và hàm số f (x) 3 2 = x − 2x +  xln 2 . Đặt
x + y + z = 2  3  ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2022 2023 x g x + − − + − + − + − + − − = −
. Số nghiệm thực của phương trình g′(x) =0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 40. Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn [ ]2 x f x = 
∫ ( f t )3 +( f t )3 3 ( ) 8 ( ) '( ) d
t + x , với mọi số thực x . Tích phân 1∫(12+ f (x))dx nhận giá trị trong 0   0
khoảng nào trong các khoảng sau? A. (13;14). B. (10;11). C. (11;12). D. (12;13).
Câu 41. Trong không gian, cho hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình thoi và 
BAD = 60° . Các mặt phẳng ( ADQM ),( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α thỏa mãn
tanα = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (MNPQ) nằm bên trong hình thoi này.
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 3 33 . B. 33 . C. 33 . D. 3 33 . 88 88 22 44
Câu 42. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu
lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a,b là các số thực
dương). Tìm a + b . A. 7200 . B. 7010 . C. 7020. D. 7100 . Trang 5/6 - Mã đề thi 102
Câu 43. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC ,
mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V là thể tích khối 1 đa diện có chứa đỉnh V
S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy là 2 ABCD . Tỉ số 2 V1 A. V V V V 3 2 = 3 . B. 2 = 2. C. 2 =1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1
Câu 44. Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1> log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị 7 7 )
nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x∈[1; ] 3 . A. 34. B. 187 . C. 36. D. 198. 5 Câu 45. Biết 1
dx = a + bln 3+ cln 5 ∫
(a,b,c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: + + 1 1 3x 1 A. 2 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 3 3 3 3
Câu 46. Cho hàm số ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx , (a > 0,b > 0) thỏa mãn f ( ) 2
3 = − ; f (9) = 80 . Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g (x) + min g (x) = 86 với [ 1; − 5] [ 1; − 5]
g (x) = f (1− 2x) + 2. f (x + 4) + m . Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 74 − . B. 80 − . C. 148 − . D. 78 − .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Gọi D(a; ; b c) là điểm
sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác
ABC . Tính a + b + .c A. 12 − . B. 24 − . C. 22 − . D. 16 − .
Câu 48. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị là  a;c  b  (với , a ,
b c là các số nguyên dương, a   b là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M =11.
B. M = 31.
C. M =19 .
D. M = 25 .
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 < y < 2023 và x 3
3 + 3x − 6 = 9y + log y . 3 A. 7 . B. 8. C. 2023 D. 9.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2023 −
;2023) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) A. 2009 . B. 2011. C. 2010 . D. 2008 .
--------------------------- HẾT------------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1)NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 C B A A D D A A Câu 2 A C B A C C A D Câu 3 D A A C B A B D Câu 4 B B A B C C B B Câu 5 D C A C B C D D Câu 6 A A D D D B A C Câu 7 D B D C B B B B Câu 8 D A B D C B D B Câu 9 A B C A D A C B Câu 10 C D D A A A C D Câu 11 C C B D C B B C Câu 12 B B B C A D C A Câu 13 C B C A B D A A Câu 14 C A D C A C C C Câu 15 B A D C D D C B Câu 16 D A A C B B D A Câu 17 B D B B A D A D Câu 18 A C A D A D C B Câu 19 D C B D A D B D Câu 20 A A D B B B D B Câu 21 C D D D C C D D Câu 22 D B C D A D B A Câu 23 C D D B D D C D Câu 24 A A B D C C A C Câu 25 B D C B B A B B Câu 26 C A D D A C C C Câu 27 D C C B B B D C Câu 28 D B D C C A D A Câu 29 D D B A D C D C Câu 30 A D B B B A C A Câu 31 B C C C C A C A Câu 32 D B A A D C A C Câu 33 B C B B C A B B Câu 34 C D C C C B B B Câu 35 B C C C C A A A Câu 36 A D A D B B D C Câu 37 C D C A B D D C Câu 38 A B A B A B B C Câu 39 A A C B D A B D Câu 40 D C B A A A A A Câu 41 B A B D A A A B Câu 42 B C C B A A B C Câu 43 C B A A A B D B Câu 44 A B D A B C C A Câu 45 A A A C D C C A Câu 46 A D B B D B B D Câu 47 C D A B C D D D Câu 48 B C A D D B A B Câu 49 B A C A B D A A Câu 50 B B D A D C A D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1, MÔN TOÁN Lớp Chủ đề Nội dụng kiến Câu Mức độ Tổng thức chương NB TH VD VDC Tổ hợp- Tổ hợp 2 1 2 XS Xác suất 21 1 CSC,CSN Csn 1 1 1 Góc, Góc giữa 23 1 11 khoảng đường thẳng 2 cách và mp Khoảng cách 24 1
Ứng dụng Tính đơn điệu 3,38 1 1 đạo hàm Cực trị 4,26,39,45 1 1 1 1 13 GTLN,GTNN 5,46 1 1 Đường tiệm 6 1 cận Đồ thi và sự 7,22,25,27 1 3 tương giao đồ 12 thị Hàm số Hàm số lũy 10 1 lũy thừa, thừa 10 hs mũ và Hàm số mũ 8 1 logarit PT, BPT mũ 11,47 1 1 Hàm số logarit 29,30 2 PT,BPT 9,28,40,48 1 1 2 logarit Nguyên Nguyên hàm 12,14,32 2 1 hàm, tích Tích phân 13,33,41,49 1 1 1 1 9 phân, ứng Ứng dụng 15,31 1 1 dụng Thể tích
Hình đa diên; 16,20,35,42,50 2 1 1 1 khối đa Thể tích khối 5 diện đa diện Mặt cầu, Mặt cầu 36 1 mặt trụ, Mặt trụ 17 1 3 mặt nón Mặt nón 44 1 Hệ tọa độ Hệ tọa độ 18,19,34,37,43 2 2 1 trong trong không 5 không gian gian Tổng 50
20(40%) 17(34%) 8(16%) 5(10%) Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Câu 1:
Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5 . Tính u n ) 1 4 A.u = 600 u = 500 − u = 200 u = 800 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh. A. 3 A . B. 3 C . C. 3 20 . D. 20 3 . 20 20
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 O 1 2 3 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞;0) . B. (1;3) . C. (0;2). D. (0;+ ∞).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x = 1 .
B. x = 0 .
C. x = 5. D. x = 2 . −
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2]. x − 3 A. 1 M = . B. 1 M = − . C. M = 5. D. M = 5 − . 3 3 +
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y =
là đường thẳng có phương trình : x −1 A. 1 y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 7x y = trên  là Trang 2 x A. 7 y′ = . B. 7x y′ = ln 7 . C. 1 .7x y x − ′ = . D. x 1 y 7 − ′ = ln 7 . ln 7
Câu 9: Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 là 3 ( ) A. x = 1 − . B. x = 3. C. x =1. D. x = 5.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A. [1;+∞) . B.  \{ } 1 . C. (1;+∞). D. (0;+∞).
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 . A. S = { } 4 . B. S = { } 1 . C. S = { } 3 . D. S = { } 2 .
Câu 12: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 1 5 1 3
dx = x + x + C B. ∫ ( ) 4 2 f x dx x
= + x + C . 5 3 C. ∫ ( ) 5 3 f x dx x
= + x + C . D. f ∫ (x) 3
dx =4x + 2x + C . 5 5
Câu 13: Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f
∫ (x)dx bằng: 1 1 A. 7 . B. 4 . C. 64 . D. 12. 3
Câu 14: Cho hàm số f (x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. ∫ ( ) x f x dx = + sin x + C . B. ∫ ( ) x f x dx = + cos 2x + C . 2 22 C. ∫ ( ) x cos 2x 2 cos 2x f x dx x = + + C . D. f ∫ (x)dx = + + C . 2 2 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx . C. 2 S = f
∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x) dx. a a a b
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là 2 3 A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 3 3
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) ,bán kính R = 3 2 là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 4 3 =18.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 = 3 2 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 . 
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (2;2;3) . B. (1;2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3;4; ) 1 .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 5 . B. {4; } 3 . C. {3; } 4 . D. {3; } 3 . Trang 3
Câu 21: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 1 .
B. 19 . C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42
Câu 22: Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ x +1
thị (C) với trục tung là
A. y = −x + 2.
B. y = −x +1.
C. y = x − 2.
D. y = −x − 2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)
, SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B AB = a 2 (minh họa
như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng:
A. 30o . B. 90o .
C. 60o . D. 45o .
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích của 3
khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 4a V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ . 3 A. 8a h = . B. 3a h = . C. 2a h = . D. a h = . 3 8 3 3 Câu 25: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên với a,b,c∈ .
 Tính giá trị của biểu thức T = a − 3b + 2c x + c A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 .
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ' 1 3
2 với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x  3. C. x = 0 . D. x =1.
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 < m < 1. B. 1 ≤ m ≤ 2. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 1 < m < 2. Trang 4
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2
A. S = (2;+∞) . B. S = ( 1; − 2) . C. S = ( ;2 −∞ ) . D. 1 S  ;2 =  . 2   
Câu 29: Cho log b = c = − 3 2 a 3,loga
2. Khi đó log a b c bằng bao nhiêu? a ( ) A. 8 . B. 5. C. 13. D. 10.
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2 ac = 2b .
D. ac = b .
Câu 31: Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường thẳng x =1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. 2 1 1 V = e −1. B. V = π ( 2 e − ) 1 . C. 2 V = πe −1. D. V = π ( 2 e − ) 1 . 4 4
Câu 32: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2
− ) = 0 . Khẳng định nào x sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0) .  2 
B. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
C. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì. m Câu 33: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B. (−∞;0) . C. (0;4). D. ( 3 − ) ;1 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B AC = a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 3 V = 2a . B. 2a 3 V a = 2a . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 36: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a A. 2 8a . B. 2 4π a . C. 2 16π a . D. 2 8π a .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 )
;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng: Trang 5 A. 11 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . 2 2 2 2
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2023 −
;2023) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) A. 2011. B. 2010 . C. 2008 . D. 2009 .
Câu 39: Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị là  a;c  b  (với , ,
a b c là các số nguyên dương, a   b là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M = 25 .
B. M =11.
C. M = 31. D. M =19 .
Câu 40: Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1> log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên 7 7 )
của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x∈[1; ] 3 . A. 34. B. 187 . C. 36. D. 198. 5 Câu 41: Biết 1
dx = a + bln 3+ cln 5 ∫
(a,b,c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: + + 1 1 3x 1 A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 2 . 3 3 3 3
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V là thể tích khối đa diện 1 có chứa đỉnh V
S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy là 2 ABCD . Tỉ số 2 V1 A. V V V V 3 2 = 3 . B. 2 = 2. C. 2 =1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Gọi D( ; a ; b c) là điểm sao
cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam
giác ABC . Tính a + b + .c A. 16 − . B. 24 − . C. 22 − . D. 12 − .
Câu 44: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên
(hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a,b là các số thực dương). Tìm a + b . A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 .
Câu 45: Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới Trang 6
Hàm số g (x) 4 =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4 .
Câu 46: Cho hàm số ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx , (a > 0,b > 0) thỏa mãn f ( ) 2
3 = − ; f (9) = 80 . Gọi S là tập hợp 3
tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g (x) + min g (x) = 86 với g (x) = f (1− 2x) + 2. f (x + 4) + m . [ 1; − 5] [ 1; − 5]
Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 74 − . B. 80 − . C. 148 − . D. 78 − .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 < y < 2023 và x 3
3 + 3x − 6 = 9y + log y . 3 A. 2023 B. 9. C. 7 . D. 8. 2 2 2  Câu 48: Cho
x + y + z = 2 x, y, z  1 ∈  thoả mãn  
và hàm số f (x) 3 2 = x − 2x +  xln 2 . Đặt
x + y + z = 2  3  ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2022 2023 x g x + − − + − + − + − + − − = −
. Số nghiệm thực của phương trình g′(x) =0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 49: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn [ ]2 x f x = 
∫ ( f t )3 +( f t )3 3 ( ) 8 ( ) '( ) d
t + x , với mọi số thực x . Tích phân 1∫(12+ f (x))dx nhận giá trị 0   0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. (10;11). B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14).
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình thoi và 
BAD = 60° . Các mặt phẳng ( ADQM ),( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α thỏa mãn
tanα = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (MNPQ) nằm bên trong hình thoi
này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 3 33 . B. 3 33 . C. 33 . D. 33 . 44 88 88 22 -------- Hết ------ Trang 7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho cấp số nhân (u với u = 4
− và công bội q = 5 . Tính u n ) 1 4 A.u = 600 u = 500 − u = 200 u = 800 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Ta có 3 3
u = u .q = ( 4) − .5 = 500 − . 4 1
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh. A. 3 A . B. 3 C . C. 3 20 . D. 20 3 . 20 20 Lời giải Chọn B. Số cách chọn ra là 3 C . 20
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 O 1 2 3 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞;0) . B. (1;3) . C. (0;2). D. (0;+ ∞). Lời giải Chọn C
Xét đáp án C, trên khoảng (0;2) đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x = 1
B. x = 0 . C. x = 5 D. x = 2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y′ đối dấu từ (+) sang (−) tại x = 2 .
Nên hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 .
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2]. x − 3 A. 1 M = . B. 1 M = − . C. M = 5. D. M = 5 − . 3 3 Trang 8 Lời giải Chọn A
Trên đoạn [0;2] ta luôn có 8 y′ = −
< 0 ∀ x ∈ 0;2 ( đạo hàm vô nghiệm trên (0; 2)) 2 ( ) (x −3) Vì y ( ) 1 0 = , y(2)=−5 nên 1 M = max y = . 3 [0;2] 3 +
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y =
là đường thẳng có phương trình : x −1 A. 1 y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 Lời giải Chọn B. Tiệm cận ngang 4
lim y = lim y = = 4 x→+∞ x→−∞ 1
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Lời giải Chọn A. x = 5  Ta có 3
x + 5x = 0 ⇔ x = − 5  x = 0 
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = −x + 5x với trục hoành là 3
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 7x y = trên  là x A. 7 y′ = . B. 7x y′ = ln 7 . C. 1 .7x y x − ′ = . D. x 1 y 7 − ′ = ln 7 . ln 7 Lời giải Chọn B.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm x
y = a ta có: (7x )′ = 7x.ln 7 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log x − 2 =1 là 3 ( ) A. x = 1 − . B. x = 3. C. x =1. D. x = 5. Lời giải Chọn D.
Đkxđ: x > 2 .
Phương trình ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x = 5 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A. [1;+∞) . B.  \{ } 1 . C. (1;+∞). D. (0;+∞). Lời giải Chọn C
Vì 1 ∉ nên hàm số xác định khi và chỉ khi x −1 > 0 ⇔ x >1 5
Vậy tập xác định của hàm số D = (1;+∞) Trang 9
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 . A. S = { } 4 . B. S = { } 1 . C. S = { } 3 . D. S = { } 2 . Lời giải Chọn D. Ta có: x 1+ x 1 + 3
2 = 8 ⇔ 2 = 2 ⇔ x +1 = 3 ⇔ x = 2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { } 2 .
Câu 12: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 1 5 1 3
dx = x + x + C B. ∫ ( ) 4 2 f x dx x
= + x + C . 5 3 C. ∫ ( ) 5 3 f x dx x
= + x + C . D. f ∫ (x) 3
dx =4x + 2x + C . Lời giải Chọn A f (x)dx = ∫ ∫( 4 2
x + x )dx 1 5 1 3
= x + x + C . 5 3 5 5
Câu 13: Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f
∫ (x)dx bằng: 1 1 A. 7 . B. 4 . C. 64 . D. 12. 3 Lời giải Chọn D 5 5 Ta có 3 f
∫ (x)dx = 3 f
∫ (x)dx = 3.4 =12. 1 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) = x −sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. ∫ ( ) x f x dx = + sin x + C . B. ∫ ( ) x f x dx = + cos 2x + C . 2 22 C. ∫ ( ) x cos 2x 2 cos 2x f x dx x = + + C . D. f ∫ (x)dx = + + C . 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 x cos 2 Ta có ∫( x
x − sin 2x)dx = d x x − sin 2 d x x ∫ ∫ = + + C . 2 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx . C. 2 S = f
∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x) dx. a a a b Lời giải Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b b
được tính S = f ∫ (x) dx a
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là 2 3 Trang 10 A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp là 1 2 3 3 V = . . . 1 = . 3 3 2 3
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π . Lời giải Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ S = π Rl = π xq 2 48
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) ,bán kính R = 3 2 là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 4 3 =18.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 = 3 2 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 . Lời giải Chọn D.
Mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) , có bán kính R = 3 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 . 
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (2;2;3) . B. (1;2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3;4; ) 1 . Lời giải Chọn A.  Hai điểm A(0;1;− )
1 , B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là (2;2;3) .
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; } 5 . B. {4; } 3 . C. {3; } 4 . D. {3; } 3 . Lời giải Chọn C
Hình bát diện đều mỗi mặt có 3 cạnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh nên là loại khối đa diện đều loại {3; } 4 .
Câu 21: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 1 . B. 19 .
C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42 Lời giải Chọn C Ta có: n(Ω) 3 = C = 84 . 9
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. Vậy n( A) 3 20 20 16
= C = 20 ⇒ P A = ⇒ P A =1− = . 6 ( ) ( ) 84 84 21 Trang 11
Câu 22: Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ x +1
thị (C) với trục tung là
A. y = −x + 2.
B. y = −x +1.
C. y = x − 2.
D. y = −x − 2. Lời giải Chọn A
Gọi M (a;b) là giao điểm của đồ thị (C) với trục tung ⇒ M (0;2) .
Phương trình cần tìm có dạng d : y = y′(0).(x − 0) + 2 . Lại có 1 y − ′ = ⇒ y′(0) = 1
− ⇒ d : y = −x + 2 . (x + )2 1
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)
, SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B AB = a 2 (minh họa
như hình vẽ bên ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng:
A. 30o . B. 90o .
C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn D
Ta có SA ⊥ ( ABC) nên đường thẳng AC là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng ( ABC).
Do đó, α = SC ( ABC)  ( )=  (SC AC)=  , ,
SCA (tam giác SAC vuông tại A ).
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC = AB 2 = 2a . Suy ra  tan = SA SCA = 1 nên α = 45o . AC
Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích của 3
khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 4a V =
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ . 3 A. 8a h = . B. 3a h = . C. 2a h = . D. a h = . 3 8 3 3 Lời giải Chọn A Trang 12 B C A h B' C' a a A'
Ta có AB / / ( AB C
′ ′) ⇒ d ( AB, B C
′ ′) = d ( AB,( AB C
′ ′)) = d (B,( AB C ′ ′)). 3 4a V = S V 3 8ah = = = . ∆ h ABC . 2 Sa ABC 3 2 Câu 25: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên với a,b,c∈ .
 Tính giá trị của biểu thức T = a − 3b + 2c x + c A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng nên c = −1.
Đồ thị hàm số có y = −1 là tiệm cận ngang nên a = −1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 nên b = −2 do đó b = 2 . c
Vậy T = a − 3b + 2c = −1− 3.2 + 2(− ) 1 = −9 .
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ' 1 3
2 với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x  3. C. x = 0 . D. x =1. Lời giải Chọn C. Trang 13 x = 0  =
f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ⇒ f (x) x 1 ' 1 3 2 ' = 0 ⇔  . x = 2   x = 3
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 < m < 1.
B. 1 ≤ m ≤ 2.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 1 < m < 2. Lời giải Chọn D
Ta có: f (x) +1 = m f (x) = m −1 (*) .
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = m −1.
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y = m −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
khi 0 < m −1 < 1 ⇔ 1 < m < 2 .
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2
A. S = (2;+∞) . B. S = ( 1; − 2) . C. S = ( ;2 −∞ ) . D. 1 S  ;2 =  . 2    Lời giải Chọn D.
x +1 > 2x −1
Ta có log x +1 < log 2x −1 1 ⇔ ⇔ < x < 2 1 ( ) 1 ( )  . 2x −1 > 0 2 2 2
Câu 29 : Cho log b = c = − 3 2 a 3,loga
2. Khi đó log a b c bằng bao nhiêu? a ( ) A. 8 . B. 5. C. 13. D. 10. Lời giải Chọn A Ta có ( 3 2 log a b c 3 2 = log a + b + c 1 = 3+ 2log b + c 1 = 3+ 2.3− .2 = 8 . a log a loga log a ) a 2 a 2
Câu 30: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 14
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2 ac = 2b .
D. ac = b . Lời giải Chọn B.
Ta có A(0;ln a) , B(0;ln b), C (0;ln c) và B là trung điểm của AC nên a + c = b ⇔ (ac) 2 2 ln ln 2ln ln
= ln b ac = b . Vậy 2 ac = b .
Câu 31: Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường thẳng x =1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. 1 1 2 V = e −1. B. V = π ( 2 e − ) 1 . C. 2 V = πe −1. D. V = π ( 2 e − ) 1 . 4 4 Lời giải Chọn D.
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là nghiệm của phương trình 2 . x
x e = 0 ⇔ x = 0.
Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là: 1 1 1 2 x x 1 x 1 1 V = π ∫( 2 x.e ) 2 2 2 2 2 2 2x 1 2
dx = π xe dx = π
e d(2x ) = π e = π (e −1) ∫ 4 ∫ . 4 0 4 0 0 0
Câu 32: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2
− ) = 0 . Khẳng định nào x sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0) .  2 
B. F (x) = ln x + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
C. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì. Lời giải Chọn A Ta có F (x) 1 =
dx = ln x + C = ln(−x) + ∫ C với x ∀ ∈(− ;0 ∞ ) . x Lại có F ( 2
− ) = 0 ⇔ ln 2 + C = 0 ⇔ C = −ln 2 . Do đó ( ) ln( ) ln 2 ln −x F x x  = − − =  . 2    Vậy ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0) .  2  Trang 15 m Câu 33: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B. (−∞;0) . C. (0;4). D. ( 3 − ) ;1 . Lời giải
Chọn C m m Ta có: ∫( 2 3x − 2x + ) 1 dx = ( 3 2
x x + x) 3 2
= m m + m . 0 0 m ∫( 2 3x − 2x + ) 1 dx = 6 3 2
m m + m − 6 = 0 ⇔ m = 2∈(0;4) . 0
Vậy m = 2∈(0;4) .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2z + m = 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi: 4 +1+1− m > 0 ⇔ m < 6.
m là số nguyên dương nên có 5 giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có B C
′ = 3a , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B AC = a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 3 V = 2a . B. 2a 3 V a = 2a . C. V = . D. V = . 3 6 2 Lời giải Chọn B
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC a 2
AC = a 2 ⇒ BC = AB = = = a . 2 2 BB C
′ vuông tại B BB′ = (B C ′ )2 2 2 2
BC = 9a a = 2a 2 . 1 2 3
V = BB′⋅ S = ⋅ ⋅ = . ∆ a a a ABC 2 2 2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ là 3 V = 2a .
Câu 36: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a A. 2 8a . B. 2 4π a . C. 2 16π a . D. 2 8π a . Lời giải Chọn D. Trang 16
Xét hình hộp chữ nhật là ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , AD = a 3 , AA′ = 2a .
Gọi I là trung điểm AC , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ .
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ là 1 1 2 2 2 R = AC′ =
AB + AD + AA′ = a 2 . 2 2
Vậy diện tích mặt cầu là: 2 2
S = 4π R = 8π a .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 )
;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 11 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . 2 2 2 2 Lời giải
Chọn C   Ta có: AB = ( 1; − 0; ) 1 , AC = (1;1; ) 1   Vì A . B AC = (− )
1 .1+ 0.1+1.1 = 0 ⇒ AB AC .
Nên diện tích tam giác ABC là 1 6 S = A . B AC = . 2 2
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2023 −
;2023) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) A. 2011. B. 2010 . C. 2008 . D. 2009 . Lời giải Chọn A
Ta có g′(x) = f ′(x) −(2m + 4) .
Hàm số g (x) = f (x) −(2m + 4) x −5 nghịch biến trên (0;2) khi g′(x) ≤ 0, x ∀ ∈(0;2)
f ′(x) −( m + ) ≤ x ∀ ∈( ) 2 2 4 0,
0;2 ⇔ 3x + 6x + 4 ≤ 2m + 4, x ∀ ∈(0;2) .
Xét hàm số h(x) 2
= 3x + 6x + 4 ⇒ h′(x) = 6x + 6. Ta có BBT:
Vậy 2m + 4 ≥ 28 ⇔ m ≥12 . Vì m nguyên thuộc ( 2023 −
;2023) nên có 2011 giá trị thỏa mãn.
Câu 39: Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số Trang 17
m để hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị là  a;c  b  (với , ,
a b c là các số nguyên dương, a   b là phân
số tối giản). Giá trị của biểu thức M = a + 2b + 3c
A. M = 25 .
B. M =11.
C. M = 31. D. M =19 . Lời giải Chọn D
Hàm số y = f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 có đạo hàm là
y′ = f ′(x) 2
= 3x −2(2m− ) 1 x+(2−m)
- Để hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị 1x, 2 x dương. Tương
đương với phương trình f ′(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.   5 ∆′ = ( m− )2 2 1 −3(2−m) > 0 m < 1 − ∨ m >  2 4
m m−5 > 0  4  2(2m− ) 1   ⇔ S 1 1 5  = > 0 3 ⇔ m  > ⇔ m  > ⇔ < < 2 .  2 2 4 m 2−m   P = > 0 m < 2  m < 2   3  a  = 5  Suy ra b
 = 4 ⇒ M = a + 2b +3c =19 . c  =  2
Câu 40: Cho bất phương trình log ( 2
x + 2x + 2) +1> log ( 2
x + 6x + 5 + m . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên 7 7 )
của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x∈[1; ] 3 . A. 34. B. 187 . C. 36. D. 198. Lời giải Chọn B 2
x + 6x + 5 + m > 0 2
m > −x − 6x −5 bpt  ⇔  x ∀ ∈ ⇔  x ∀ ∈[1; ] 3 log 7 2   ( 1;3 2
x + 2x + 2) > log  ( 2x +6x+5+  m 7 7 )
[ ] 6x +8x+9>m
m > max f (x)  [1; ]3 ⇔  (với f (x) 2
= −x − 6x − 5 ; g (x) 2 = 6x + 8x + 9 ) m <  min g (x)  [1; ]3 m > 12 −  ⇔ 12 − < m < 23. m < 23
m∈ nên m∈{ 11 − ;−10; ...; } 22
Vậy tổng 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S = ( 11 − ) + ( 10) − + ...+ ( 1 − ) + 0 +1+...+ 22 =187. 5 Câu 41: Biết 1
dx = a + bln 3+ cln 5 ∫
(a,b,c Q) . Giá trị của a + 2b + 3c bằng: + + 1 1 3x 1 A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 2 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Trang 18 Đặt 2 t = 3x +1 2
t = 3x +1 ⇒ 2tdt = 3dx ⇒ dx = tdt 3
Đổi cận: x =1⇒ t = 2; x = 5 ⇒ t = 4 5 4 4 1 2 t 2 1 2 4 4 2 2 dx = dt = (1−
)dt = (t − ln t +1) = − ln 5 + ln 3 ∫ ∫ ∫ . 1+ 3x +1 3 1+ t 3 1+ t 3 2 3 3 3 1 2 2 4 2 2
a = ,b = ,c = − 2
a + 2b + 3c = . 3 3 3 3
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V là thể tích khối đa diện 1 có chứa đỉnh V
S V là thể tích khối đa diện có chứa đáy là 2 ABCD . Tỉ số 2 V1 A. V V V V 3 2 = 3 . B. 2 = 2. C. 2 =1. D. 2 = . V V V V 2 1 1 1 1 Lời giải Chọn B Đặt V = V . S.ABCD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD . Gọi I là giao điểm của SO AM .
Do (P)//BD nên (P) cắt mặt phẳng (SBD) theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ; (N ∈ ; SB P SD) .
Xét tam giác SAC I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm. Ta có V SP SN 4 2 S.APN = . 2 2 4 = . = ⇒ V = V 4 1 = . V = V . V SD SB 3 3 9 S.APN S. 9 ADB 9 2 9 S.ADB Tương tự V SP SM SN 2 2 1 1 S.PMN = . . = 2 1 2 2 . . = ⇒V = V = . V = V . V SD SC SB 3 2 3 9 S.PMN S. 9 DCB 9 2 9 S.DCB Từ đó 1 V V = V +V
= V . Do đó 2 = 2. 1 S.APN S.PMN 3 V1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Gọi D( ; a ; b c) là điểm sao
cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam
giác ABC . Tính a + b + .c Trang 19 A. 16 − . B. 24 − . C. 22 − . D. 12 − . Lời giải Chọn A Ta có: 1 S = AD + BC d A BC 1 S S AD BC ∆ ⇔ = + . ABCD ( ) 2 . ABC ABCD ( ). ( , ) 2 2 BC
( AD + BC).S ⇔ 4 ABC S ∆ =
⇔ 4BC = AD + BC AD = 3BC . ABCBC  
ABCD là hình thang có đáy AD nên AD = 3BC ( ) 1 .   BC = ( 5; − − 2; )
1 , AD = (x + y z − . D 2; D 3; D ) 1 x + = − x = − D 17 D 2 15 ( ) 1  ⇔ 
y − = − ⇔ y = − . D 3 D 3 6 z − =   z =  D 4 D 1 3 ⇒ D( 17
− ;− 3;4) ⇒ a + b + c = 16. −
Câu 44. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao
cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên
(hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a,b là các số thực dương). Tìm a + b . A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 . Lời giải Chọn B Gọi π
R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là 1 2 20 2
V = π R .h = R 0 3 3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20cm , cột nước cao 10cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởimặt nước và thành phễu là R . 2 2 2
Suy ra thể tích của nước trong phễu là 1 R 5π π   =   .10 R V = . 1 3  2  6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường tròn giao
tuyến của mặt nước và thành phễu là 20 − x R ,(0 < x < 20) . 20 2 2
Thể tích phần không chứa nước là 1  20 x  = ( π π − 20 − ) R V R x = (20−   x)3 2 3  20  1200 Trang 20 2 π π π
Suy ra thể tích nước là: V = V V 5 2 20 2 RR = R − (20− x)3 3
x = 20 − 7000 ≈ 0,87 1 0 2 6 3 1200
Câu 45: Cho y = f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số g (x) 4 =
f (xf (x)) +1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4 . Lời giải Chọn A g (x) 4 =
f (xf (x)) 4 + =
f (xf (x)) 3 1 + 3 3 4
Số cực trị của hàm số g(x) cũng là số cực trị của hàm số y = f (xf (x)) 3 + 4
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt và tiếp xúc với đường thẳng 3
y = − lần lượt tại các điểm có hoành độ 4
bằng 0 và 3 nên f (x) 3
+ = ax(x − )2 ⇔ f (x) = ax(x − )2 3 3 3 − . 4 4
Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm (1; ) 1 nên 3 7
1 = 4a − ⇔ a = . 4 16 ⇒ f (x) 7 = x(x − )2 3 3 − . 16 4
Đặt h(x) = f (xf (x)) 3 + . 4 x = 0 
h(x) = ⇔ f (xf (x)) 3 7 0 + = 0 ⇔
xf (x)(xf (x) −3)2 = 0 ⇔  f (x) = 0 (*) . 4 16 
(xf (x)−3)2 = 0 (**)
+ (*) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt).
+ Phương trình (**) nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
Suy ra phương trình h(x) = 0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
f (x) + xf ′(x) = 0 ( ) 1
f (x) + xf ′(x) = 0 
Xét h′(x) = ( f (x) + xf ′(x)). f ′(xf (x)) = 0 ⇔ 
⇔ xf (x) =1 (2) .  f
 ( xf ( x)) = 0 xf  ( x) = 3 (3) Trang 21 ( ) 7 3 21 2 63 3  21 2 21 63 1 x x x x x x  ⇔ − + − + − + = 
 0 : có 3 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4  16 4 16  ( )  7 3 21 2 63 3 2 x x x x  ⇔ − + − −1 =  
0 : có 4 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4  ( )  7 3 21 2 63 3 3 x x x x  ⇔ − + − − 3 =  
0 : có 2 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4 
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình h′(x) = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số y = h(x) có 9 điểm cực trị.
Do đó hàm số y = h(x) có 9 + 4 =13 điểm cực trị.
Câu 46: Cho hàm số ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx , (a > 0,b > 0) thỏa mãn f ( ) 2
3 = − ; f (9) = 80 . Gọi S là tập hợp 3
tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g (x) + min g (x) = 86 với g (x) = f (1− 2x) + 2. f (x + 4) + m . [ 1; − 5] [ 1; − 5]
Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 74 − . B. 80 − . C. 148 − . D. 78 − . Lời giải Chọn D Ta có: ( ) 5 3
f x = ax + bx + cx , (a > 0,b > 0) là hàm số lẻ trên  và f ′(x) 4 2
= 5ax + 3bx + c . Khi đó: g′(x) = 2
f ′(1− 2x) + 2 f ′(x + 4)
= −  a( − x)4 + b( − x)2 + c +  a(x + )4 + b(x + )2 2 5 1 2 3 1 2 2 5 4 3 4 + c    
= a (x + )4 −( − x)4  + b (x + )2 − ( − x)2 10 4 1 2 6 4 1 2      = a
(( x + )2 + ( − x)2 )(( x + )2 − ( − x)2 ) + b ( x + )2 − ( − x)2 10 4 1 2 4 1 2 6 4 1 2    
( x)( x) a((x )2 ( x)2 3 1 5 10 4 1 2 ) 6b = + − + + − + ≥ 0 x ∀ ∈[ 1; − 5]   .
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên đoạn [ 1; − 5] nên ta có: g (− )
1 ≤ g (x) ≤ g (5) ⇔ f (3) + 2 f (3) + m g (x) ≤ f ( 9
− ) + 2 f (9) + m
⇔ 3 f (3) + m g (x) ≤ − f (9) + 2 f (9) + m (Do f (x) là hàm số lẻ)
⇔ 3 f (3) + m g (x) ≤ f (9) + m m − 2 ≤ g (x) ≤ m + 80 m >
Trường hợp 1: Nếu (m − )(m + ) 2 2 80 > 0 ⇔  (*) thì m < 80 −
max g (x) + min g (x) = 86 ⇔ m − 2 + m +80 = 86 [ 1; − 5] [ 1; − 5] m = 4
⇔ 2m + 78 = 86 ⇔  ( thỏa mãn). m = 82 − min g (x) = 0
Trường hợp 2: Nếu (m − 2)(m +80) ≤ 0 ⇔ 80
− ≤ m ≤ 2 (**) thì [ 1; − 5]  .
max g ( x) = max{2 − ; m m + 8 } 0  [ 1; − 5]
Khi đó: max g (x) + min g (x) = 86 ⇔ max{2 − ; m m + 8 } 0 = 86 [ 1; − 5] [ 1; − 5] Trang 22 m + 80 = 86 
2 − m m + 80 m = 6 ⇔ ⇔ (loại do (∗∗) ). 2 − m = 86   m = 84 − 
m +80 ≤ 2 − m
Vậy tổng của tất cả các phần tử của S bằng: 4 + ( 82 − ) = 78 − .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y)thỏa mãn 0 < y < 2023 và x 3
3 + 3x − 6 = 9y + log y . 3 A. 2023 B. 9. C. 7 . D. 8. Lời giải Chọn C Ta có: x 3 3 + 3 − 6 = 9 + log
⇔ 3x + 3 − 2 = 9 + 3log ⇔ 3x x y y x y y
+ 3 x − 2 = 3 + y + 3log y * . 3 ( ) 3 ( ) 2 log3 3 ( )
Xét hàm số: ( ) = 3t f t + 3(t − 2). Ta có: ′( ) = 3t f t .ln 3+ 3 > 0, t
∀ ∈  . Suy ra hàm số y = f (t) đồng biến trên  . Khi đó: (*) ( ) (2 log ) 2 2 log 3x f x f y x y y − ⇔ = + ⇔ = + ⇔ = . 3 3 Do 0 < y < 2023 x−2
x, y nguyên nên:1≤ 3 < 2023 ⇔ 2 ≤ x < 2 + log 2023 ⇒ x∈ 2;3;4;5;6;7;8 . 3 { }
Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số ( ;
x y) nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 2 2  Câu 48: Cho
x + y + z = 2 x, y, z  1 ∈  thoả mãn  
và hàm số f (x) 3 2 = x − 2x +  xln 2 . Đặt
x + y + z = 2  3  ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2022 2023 x g x + − − + − + − + − + − − = −
. Số nghiệm thực của phương trình g′(x) =0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D 2 2 2
x + y + z = 2 (  y + z)2 2 + − =
y + z = 2 − x Hệ x 2yz 2  ⇔  ⇔  .
x + y + z = 2
y + z = 2 − x 2
yz = x − 2x +1
y , z là nghiệm của phương trình 2t − ( − x) 2 2
t + x − 2x +1 = 0 ( ) 1 .
Hệ phương trình có nghiệm ⇔ phương trình ( ) 1 có nghiệm ( x)2 ( 2x x ) 2 4 2 4 2 1 0 4x 3x 0 x 0;  − − − + ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ∈  . 3   Xét hàm số ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2022 2023 x g x + − − + − + − + − + − − = − trên  4 0;   . 3  
Đặt h(x) = f (x) + x −(x −1+ 3)ln(x −1+ 3) với h′(x) = f ′(x)−ln(x −1+ 3) Ta có g (x) h(x) −h(x) = 2022 − 2023
g′(x) = h′(x)( h(x) −h(x) 2022 ln 2022 + 2023 ln 2023) Vì h(x) −h(x) 2022 ln 2022 + 2023 ln 2023 > 0 4 x 0;  ∀ ∈  nên 3  
g′(x) = 0 ⇔ h′(x) = f ′(x) − ln (x −1+ 3) = 0 ⇔ ( 2 x − 4x + ) 1 ln 2 = ln (x −1+ 3) 2
x − 4x +1 = log x −1+ 3 2 2 ( ) ( ) Trang 23
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên 4 x 0;  ∈  
và VP là hàm số đồng biến trên 4 x  ∈ 0; 3    3  
Suy ra phương trình (2) nếu có nghiệm 4 x  ∈ 0;  
thì đó là nghiệm duy nhất. 3   Mà  4 x = 2 − 3 ∈ 0;  
thỏa mãn phương trình (2) nên g '(x) = 0 có 1 nghiệm. 3  
Câu 49: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn [ ]2 x f x = 
∫ ( f t )3 +( f t )3 3 ( ) 8 ( ) '( ) d
t + x , với mọi số thực x . Tích phân 1∫(12+ f (x))dx nhận giá trị 0   0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. (10;11). B. (11;12). C. (12;13). D. (13;14). Lời giải Chọn B Xét 3[ ( )]2 x f x = 8 
∫ ( f (t))3 +( f '(t))3 dt + x, x ∀ ∈  (*) 0  
Từ (*), thay x = 0 , ta nhận được f (0) = 0. Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có
6 f (x) f ′(x) = 8( f (x))3 + ( f ′(x))3 +1, x ∀ ∈ 
⇔ [ f '(x) + 2 f (x) + ]
1 ( f '(x) − 2 f (x))2 2 2
+ (2 f (x) −1) + ( f (′x) −1)  = 0, x ∀ ∈ .    (Áp dụng đẳng thức: 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c)( 2 2 2 3
a + b + c ab bc ac) ).
f đơn điệu giảm trên  nên f '(x) ≤ 0với mọi x∈ nên
( f x f x )2 2 2 2
( ) 2 ( ) + (2 f (x) −1) + ( f (′x) −1) ≥ ( f '(x) −1) > 0. Từ đó, ta nhận được
f '(x) + 2 f (x) +1 = 0, x ∀ ∈  2x ′ 2 ⇔ e f (x) x  = −e , x   ∀ ∈  1 2 ⇒ f (x) − x = − + Ce , x ∀ ∈ .  2 1 1 Vì x f (0) = 0 nên 1 C = . Do đó 2 f (x) e− = − + , với mọi x∈ . 2 2 2  Do đó 1 ∫ ( + f x ) 1 1 1 2−x  23 1 x = − + e x = − ∫ ( 2 e− − ) 47 1 12 ( ) d 12 d 1 = − ≈   11,7. 2 0 0  2 2  2 4 4 4e
Câu 50: Trong không gian, cho hình lăng trụ ABC .
D MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là hình thoi và 
BAD = 60° . Các mặt phẳng ( ADQM ),( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α thỏa mãn
tanα = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (MNPQ) nằm bên trong hình thoi
này. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ . Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 3 33 . B. 3 33 . C. 33 . D. 33 . 44 88 88 22 Lời giải Chọn B Trang 24 F B C E D A I O N P J K G H M Q
+)Vì các mặt phẳng ( ADQM ),( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α nên nếu gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (MNPQ) thì H MP .
+) Kẻ HK MN suy ra góc (( ABNM );(MNPQ)) = α .
+) Trong tam giác vuông KHM ta có HK MH HK = = = .  2HK sin KMH 0 sin 30
+) Trong tam giác vuông HAK ta có AH = HK.tanα = HK.2 11 .
+) Trong tam giác vuông HAM ta có 2 2 2
AM = MH + AH 2 2
⇔ 3 = 4HK + 44HK 1 11 ⇒ HK = ; AH = . 4 2
+) Gọi G là tâm của tam giác đều MNQ , kẻ EG / / AH (E AC) như hình vẽ, khi đó EG là trục của
đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ .
Trong mặt phẳng chứa AM , EG , kẻ trung trực của AM cắt EG tại O thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ .
+) Tam giác đều MNQ MN 3 3 1 MJ =
= , MH = , MG =1. 2 2 2
+) Đặt OG = x, x > 0 , 11 EG = AH = 2 Khi đó ta có 2 2 OM = OA 2 2 2 2
OG + MG = AE + OE 2 2 2
x + MG = HG + (GE x)2 2   2 1 11 ⇔ x +1 = + 2  − x x = . 4 2      11 +) Gọi F FE AE
= AM EG , ta có: 1 = = . FG MG 2 Trang 25 2 7 FE + FEOG 11 4 + 11 18 = = nên: FO OE FE = = = . EG 11 11 FE FE FE 11 2 Vậy 18 18 1 18 1 1 V = V = . V = . . V O.ABNM E. 11 ABNM . 11 6 C ABNM . 11 6 3 ABCD MNPQ 1 ( )2 3 3 1 11 = .AH.S = . .2. 3 33 = . 11 MNPQ 11 2 4 44 1 3 33 V = V = O ABM O ABNM . . . 2 88
----------------------- HẾT -------------------- Trang 26
Document Outline

  • Toán 101
  • Toán 102
  • Đáp án Toán lần 1
  • Lời giải chi tiết_ môn Toán _Đề KS_Lần 1 _ NH 2022-2023