Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh được biên soạn bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trang 1/6 - Mã đề thi 201
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
ĐỀ THI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 30/05/2020
Mã đề thi
201
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
()fx
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
2 () 3 0fx−=
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
.
Câu 2: Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
1kn≤−
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
kk
nn
AC<
. C.
k nk
nn
CC
=
. D.
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz +−=
. Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
4
2;1; 2n =
. B.
( )
1
2; 3;1n =
. C.
( )
2
2; 3; 2n = −−
. D.
( )
3
3;1; 2n
=−−
.
Câu 4: Cho tập
{ }
1;2;3;....;19;20S =
gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A.
7
.
38
B.
5
.
38
C.
3
.
38
D.
1
.
114
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25−+−+=xyz
.
C.
( )
( ) (
)
2 22
1 1 15−+−+=xyz
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình
(
)
( )
10
f fx−=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
23fx x= +
A.
2
3
x xC++
. B.
2
2xC+
. C.
2
23x xC++
. D.
2
xC+
.
Câu 8: Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x=
khi đó
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
A.
1
. B.
8
. C.
3
. D.
12
.
Câu 9: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
=AB a
= 30
o
ACB
. Tính thể tích
V
của
khối nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
= π
3
Va
B.
= π
3
3Va
C.
π
=
3
3
9
a
V
D.
π
=
3
3
3
a
V
Câu 10: Cho 2 số phức
1
57=
zi
2
23= +zi
. Tìm số phức
12
= +
zz z
.
A.
= +25zi
B.
=
74zi
C.
14
D.
= 3 10zi
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
( 1; 3; 0 )I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 11 0P xy z−+ + =
.
A.
( ) ( )
22
2
13 2x yz+ +− +=
. B.
(
)
( )
22
2
13 4x yz+ +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
13 4x yz++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
4
13
9
x yz ++ +=
.
Câu 12: Một người gửi
50
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% /
năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu m người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn
100
triệu đồng bao gồm gốc i ?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A.
14
năm B.
12
năm C.
11
năm D.
13
năm
Câu 13: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
A.
V Bh=
1
3
B.
V Bh=
C.
V Bh=
1
6
D.
V Bh=
1
2
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
\ { 1; 0}
thỏa mãn điều kiện:
( )
1 2ln 2= f
( )
(
)
(
)
2
. 1.
+ +=+xx f x fx x x
. Biết
( ) ( )
2 .ln3 , , =+∈f a b ab
. Giá trị của
( )
22
2 ab+
là:
A.
27
4
. B.
. C.
3
4
. D.
9
2
.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
+
=
x
y
x
.
B.
21
1
=
x
y
x
.
C.
42
1=++yx x
.
D.
3
31=−−yx x
.
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng Câu 16: Cho hình chóp
( )
ABC
.
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông cân tại B
AB a=
( minh họa
như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
.
C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 17: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
1
1
50
5
x+
−>
.
A.
( )
1;S = +∞
. B.
( )
;2S = −∞
. C.
( )
1;S
= +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
2 12
−−
= =
xy z
d
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2;1; 2−−N
. B.
( )
2; 1; 2Q
. C.
( )
1;2;3−−M
. D.
( )
1; 2; 3P
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 2 1−+ =xx
A.
{ }
0
. B.
{ }
0;1
. C.
{
}
1
. D.
{ }
1; 0
.
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
(
)
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
( )
3
2 ln 2
2
xC
x
++ +
+
. B.
( )
1
2 ln 2
2
xC
x
+− +
+
.
C.
( )
3
2 ln 2
2
xC
x
+− +
+
. D.
( )
1
2 ln 2
2
xC
x
++ +
+
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
1
0
1 d 10x fxx
+=
( ) ( )
21 0 2ff−=
. Tính
(
)
1
0
d
fx x
.
A.
8I =
B.
8I =
C.
1I =
D.
12I
=
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt
phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
6
3
a
Câu 23: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
=+
=−+
=
23
:3
42
xt
dy t
zt
và
+
= =
1
4
:
3 12
y
xz
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng cha
d
và
d
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
−−
= =
2
32
31 2
y
xz
B.
+
++
= =
2
32
31 2
y
xz
.
C.
+
−−
= =
2
32
31 2
y
xz
D.
++
= =
2
32
31 2
y
xz
Câu 24: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
A.
2
4
3
rh
π
. B.
2
2 rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Câu 25: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
−+
=
2
2
54
1
xx
y
x
.
A.
2
B.
C.
3
D.
0
Câu 26: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
[ ]
3; 3
và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A. Đạt cực đại tại
2x =
. B. Đạt cực tiểu tại
0x =
.
C. Đạt cực tiểu tại
1x =
. D. Đạt cực đại tại
1x =
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
Câu 28: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
(
)
2
2
1
2 2 4d
−−
xx x
. B.
(
)
2
1
2 2d
−+
xx
.
C.
( )
2
1
2 2d
xx
. D.
( )
2
2
1
2 2 4d
++
xx x
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
2;0; 1
.
Câu 30: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
4
. C.
. D.
3
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho c điểm
(
)
3; 4; 0
A
,
( )
1;1; 3B
,
( )
3,1, 0C
. Tìm tọa
độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
(
)
2;1; 0D
,
(
)
4; 0; 0D
B.
( )
0; 0; 0D
,
( )
6; 0; 0D
C.
( )
6; 0; 0
D
,
( )
12; 0; 0D
D.
( )
0; 0; 0D
,
( )
6; 0; 0
D
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
3fx x x=
trên đoạn
[ 3; 3]
bằng
A.
2
. B.
18
. C.
18
. D.
2
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2; 2; 3B
. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
++−=3 60xyz
B.
−−=30xyz
C.
−=6 2 2 10xyz
D.
−+=3 10xyz
Câu 34: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50 .240cm cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng
50cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của
một thùng.
hiệu
1
V
thể tích của thùng được theo cách 1
2
V
tổng thể tích của hai thùng được theo
cách 2. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
B.
1
2
1
2
V
V
=
C.
1
2
2
V
V
=
D.
1
2
4
V
V
=
Câu 35: Cho hàm số
( )
=y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
Trang 5/6 - Mã đề thi 201
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 36: Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB =a, OC =2a Gọi
M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng
A.
2
3
a
B.
25
5
a
C.
2
2
a
D.
3
a
Câu 37: Xét khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
3
. Gọi
α
góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
ABC
, tính
αcos
khi thể tích khối chóp
.S ABC
nhỏ nhất.
A.
α=
3
cos
3
B.
α=
2
cos
3
C.
α=
1
cos
3
D.
α=
2
cos
2
Câu 38: Hỏi bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14ym x m xx= + −+
nghịch biến trên
khoảng
( )
;−∞ +∞
.
A.
2
B.
1
C.
0
D.
Câu 39: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3y x xm=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng 3. Số phần tử của S là
A. 2 B. 6 C. 1 D. 0
Câu 40: Gọi
x
,
y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
( )
964
log log logx y xy= = +
2
x ab
y
−+
=
,
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
22
Ta b= +
.
A.
26
T
=
. B.
29T =
. C.
20T =
. D.
25T
=
.
Câu 41: Đặt
3
log 2a =
, khi đó
16
log 27
bằng
A.
3
4
a
. B.
4
3
a
. C.
4
3a
. D.
3
4a
.
Câu 42: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
(
)
63 2 0
xx
mm+ −=
nghiệm
thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
[
]
3;4
B.
[ ]
2;4
C.
( )
2;4
D.
( )
3; 4
Câu 43: Cho hàm số
32
= + ++y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0<<><abcd
B.
0, 0, 0, 0<>< <abcd
C.
0, 0, 0, 0><< >abcd
D.
0, 0, 0, 0<>><abcd
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị hàm số
( )
'fx
như hình bên.
Trang 6/6 - Mã đề thi 201
Hàm số
(
)
2
cos
yf xx x
= +−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2; 1−−
B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
1; 0
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
( )
2yfx=
đạt cực đại tại
A.
1
2
x =
. B.
1
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 46: Cho
0, 0ab>>
thỏa mãn
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
. Giá trị của
a2b+
bằng
A.
9
B.
6
C.
27
4
D.
20
3
Câu 47: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
thoả mãn
( ) ( )
2 2cos 2fx f x x+ −= +
,
x∀∈
.
Tính
( )
3
2
3
2
.I f x dx
π
π
=
A.
6
I =
B.
0I =
C.
2I
=
D.
6I =
Câu 48: Với mọi
a
,
b
,
x
các số thực dương thoả mãn
2 22
log 5log 3logx ab= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
35xab= +
B.
53
xa b= +
C.
53
x ab=
D.
53x ab= +
Câu 49: Số phức liên hợp của số phức
12i
là:
A.
2 i−+
. B.
12i−−
. C.
12i−+
. D.
12i+
.
Câu 50: Cho hai số phức
1
2= zi
2
1= +zi
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số phức
12
2 +
zz
có tọa độ là
A.
( )
5; 1
. B.
( )
1; 5
. C.
( )
5; 0
. D.
( )
0; 5
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
201
1 D
201 2 B
201 3 B
201
4 C
201 5 C
201 6 C
201
7 A
201 8 B
201 9 D
201 10
B
201 11 B
201 12 B
201 13
A
201 14
B
201 15 A
201 16 A
201 17
D
201 18 D
201 19 B
201 20 A
201 21 A
201 22 A
201 23 C
201 24 D
201 25 A
201 26 D
201 27 B
201 28 D
201 29 D
201 30 B
201 31 B
201 32 C
201 33 B
201 34 C
201 35 C
201 36 D
201 37 A
201 38 A
201 39 A
201 40 A
201 41 D
201 42 C
201 43 D
201 44 C
201 45 C
201 46 C
201 47 D
201 48 C
201 49 D
201 50 A
Trang 8/28Diễn đàn giáo viênToán
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.B
4.C
5.C
6.C
7.A
8.B
9.D
10.B
11.C
12.B
13.A
14.B
15.A
16.A
17.D
18.D
19.B
20.A
21.A
22.A
23.C
24.D
25.A
26.D
27.B
28.D
29.C
30.B
31.B
32.C
33.B
34.C
35.C
36.D
37.A
38.A
39.A
40.A
41.D
42.C
43.D
44.C
45.C
46.C
47.D
48.C
49.D
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
x
()fx
1
2
0
0
()fx
1
2
S nghim thc của phương trình
( )
2 3 0fx−=
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
x
()fx
1
2
0
0
()fx
1
2
3
2
y
Ta có:
( ) ( )
3
2 3 0
2
f x f x = =
.
S nghim của phương trình đã cho bng s giao điểm của đồ th hàm s
( )
fx
và đường thng
3
2
y =
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy đồ th hàm s
( )
fx
và đường thng
3
2
y =
có ba đim chung
nên phương trình đã cho có ba nghiệm thc phân bit.
Câu 2. Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
1kn−
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
kk
nn
AC
. C.
k n k
nn
CC
=
. D.
11
1
k k k
n n n
C C C
++
+
+=
.
Li gii
Chn B
Các mệnh đề:
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
,
k n k
nn
CC
=
,
11
1
k k k
n n n
C C C
++
+
+=
đúng.
Trang 9/28 - WordToan
Mệnh đề sai là:
kk
nn
AC
.
Do
( ) ( )
!!
!1
! !. !
kk
nn
nn
A C k
n k k n k
−−
(vô lý).
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x y z + =
. Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
P
.
A.
( )
4
2;1; 2n =−
. B.
( )
1
2; 3;1n =−
. C.
( )
2
2; 3; 2n =
. D.
( )
3
3;1; 2n =
.
Lời giải
Chn B
Ta nhn thấy 1 vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
1
2; 3;1n =−
.
Câu 4. Cho tập
1;2;3;...;19;20S =
gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc
.S
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
A.
7
38
. B.
5
38
. C.
3
38
. D.
1
114
.
Lời giải
Chn C
S phn t không gian mu
( )
3
20
nC=
.
Gi
,,abc
là ba s ly ra theo th t đó lập thành cp s cng, nên
2
ac
b
+
=
. Do đó
a
c
cùng chn hoc cùng l và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
S cách chn b
( )
;;abc
theo th t đó lập thành cp s cng bng s cp
( )
;ac
cùng chn hoc
cùng l, s cách chn là
2
10
2.C
. Vy xác sut cn tính là
2
10
3
20
2
3
38
C
P
C
==
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3A
. Phương trình của mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29+ + + + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25 + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5 + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5+ + + + + =x y z
.
Lời giải
Chn C
Bán kính ca mt cu là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 1 3 1 5= = + + =R IA
.
Phương trình mặt cu là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5 + + =x y z
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
10−=f f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Trang 10/28Diễn đàn giáo viênToán
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
T đồ th ca hàm s
( )
=y f x
suy ra
( )
0=fx
( )
( )
( )
2; 1
1;0
1;2
=
=
=
xa
xb
xc
Suy ra
( )
( )
10−=f f x
( )
( )
( )
1
1
1
−=
=
−=
f x a
f x b
f x c
( )
( )
( )
1
1
1
=+
= +
=+
f x a
f x b
f x c
+ Do
( ) ( )
2; 1 1 1;0 + aa
Phương trình
( )
1=+f x a
có 3 nghim phân bit.
+ Do
( ) ( )
1;0 1 0;1 + bb
Phương trình
( )
1=+f x b
có 3 nghim phân bit.
+ Do
( ) ( )
1;2 1 2;3 + cc
Phương trình
( )
1=+f x c
có 1 nghim.
Vậy phương trình
( )
( )
10−=f f x
3 3 1 7+ + =
nghim.
Câu 7. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) 2 3f x x=+
là
A.
2
3x x C++
. B.
2
2xC+
. C.
2
23x x C++
. D.
2
xC+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
( ) 2 3 3f x dx x dx x x C= + = + +

.
Câu 8. Cho
1
0
( ) 2f x dx =
và
1
0
( ) 5g x dx =
khi đó
1
0
( ) 2 ( )f x g x dx
bng
A.
1
. B.
8
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Trang 11/28 - WordToan
Chn B
Ta có:
1 1 1
0 0 0
( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) 2 10 8f x g x dx f x dx g x dx = = =
.
Câu 9. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
30ACB =
. Tính thể tích
V
của khối nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
3
Va
=
. B.
3
3Va
=
. C.
3
3
9
a
V
=
. D.
3
3
3
a
V
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
tan30 3
tan30
AB a
AC a
AC
= = =
.
Vy th tích khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quay quanh cnh
AC
là:
3
22
1 1 3
. . 3
3 3 3
a
V r h a a

= = =
.
Câu 10. Cho 2 số phức
1
57zi=−
2
23zi=+
. Tìm số phức
12
z z z=+
.
A.
25zi=+
. B.
74zi=−
. C.
74zi=+
. D.
3 10zi=−
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
12
5 7 2 3 7 4z z z i i i= + = + + =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1;3;0I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 11 0P x y z + + =
.
A.
( ) ( )
22
2
1 3 2x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
4
13
9
x y z + + + =
.
Lời giải
Chn C
Bán kính mt cu là
( )
( )
2 3 11
,2
3
R d I P
+
= = =
.
Trang 12/28Diễn đàn giáo viênToán
Phương trình mặt cu là
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z + + + =
.
Câu 12. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu bao gồm cả
gốc và lãi. Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.
Lời giải
Chn B
Sau
n
năm thì số tin gốc và lãi người đó nhận là
( ) ( )
50 1 0,06 50. 1,06
nn
A = + =
.
Theo yêu cu bài toán ta cn
( ) ( )
1,06
50. 1,06 100 1,06 2 log 2 11,89
nn
n
.
Vy sau ít nhất 12 năm người đó sẽ nhận được s tin nhiều hơn 100 triệu bao gm c gc và
lãi.
Câu 13. Thể tích của khối chóp có chiều cao bng
h
và diện tích đáy bng
B
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
6
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Lời giải
Chn A
Th tích ca khi chóp là
1
3
V Bh=
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
\ 1;0
thỏa mãn điều kiện:
( )
1 2ln2f =−
( ) ( ) ( )
2
. 1 .x x f x f x x x
+ + = +
. Biết
( )
2 .ln3f a b=+
(
a
,
b
). Giá trị
( )
22
2 ab+
A.
27
4
. B.
9
. C.
3
4
. D.
9
2
.
Lời giải
Chn B
Chia c hai vế ca biu thc
( ) ( ) ( )
2
. 1 .x x f x f x x x
+ + = +
cho
( )
2
1x +
ta có
( )
( )
( ) ( )
2
1
..
1 1 1 1
1
x x x x
f x f x f x
x x x x
x

+ = =

+ + + +

+
.
Vậy
( ) ( )
1
. . d d 1 d ln 1
1 1 1 1
x x x
f x f x x x x x x C
x x x x
= = = = + +


+ + + +
.
Do
( )
1 2ln2f =−
nên ta có
( )
1
. 1 1 ln2 ln2 1 ln2 1
2
f C C C= + = + =
.
Khi đó
( )
( )
1
ln 1 1
x
f x x x
x
+
= +
.
Vậy ta có
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
2 2 ln3 1 1 ln3 ln3 ,
2 2 2 2 2 2
f a b= = = = =
.
Trang 13/28 - WordToan
Suy ra
( )
22
22
33
2 2 9
22
ab

+ = + =



.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
42
1y x x= + +
. D.
3
31y x x=
.
Lời giải
Chọn A
Đây là đồ thị hàm số dạng
ax b
y
cx d
+
=
+
loại hai phương án C và D.
Dựa và hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
1y =
.
Suy ra chn phương án A.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
, 2ABC SA a=
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a=
(minh ha như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
( )
ABC
bng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Lời giải
A
B
C
S
Trang 14/28Diễn đàn giáo viênToán
Chọn A
Ta có
AC
là hình chiếu của
SC
trên mặt phẳng
( )
ABC
nên góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc giữa
SC
AC
. Vì
SCA
nhn nên góc giữa
SC
AC
SCA
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
22B AC AB a SA = = =
.
Suy ra tam giác
SAC
vuông cân tại
0
45A SCA=
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
0
45
.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1
1
50
5
x+
−
A.
( )
1;S = +
. B.
( )
;2S = −
. C.
( )
1;S = +
. D.
( )
2;S = +
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
1 1 1
1
5 5 5 1 1 2.
5
xx
xx
+ +
+
Vy tp nghim ca bất phương trình
( )
2;S = +
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
==
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2;1; 2N −−
. B.
( )
2; 1;2Q
. C.
( )
1; 2; 3M
. D.
( )
1;2;3P
.
Lời giải
Chn D
Đưng thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
==
đi qua điểm
( )
1;2;3P
.
Câu 19. Tp nghim của phương trình
2
2
log 2 1xx
A.
0
. B.
0;1
. C.
1
. D.
1;0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
2
0
log 2 1 2 2 0
1
x
x x x x x x
x
Câu 20. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
21
2
x
fx
x
trên khong
( )
2; +
A.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
.
C.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
. D.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
.
Li gii
Chn A
Trang 15/28 - WordToan
Ta có:
2 2 2
2 2 3
2 1 2 1
d d d 3 d
2
2 2 2
x
x
x x x x
x
x x x
3
2ln 2
2
xC
x
.
Câu 21. Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
1
0
( 1) ( )d 10xf xx
+=
2 (1) (0) 2ff−=
. Tính
1
0
( d) xfx
.
A.
8I =−
. B.
8I =
. C.
1I =
. D.
12I =−
.
Li gii
Chn A
Xét tích phân
1
0
( 1) ( )dJ x f x x
=+
Đặt
1 d d
d ( )d ( )
u x u x
v f x x v f x
= + =


==

Suy ra
( ) ( )
1
1
0
0
1 ( )dJ x f x f x x= +
1
0
10 2 (1) (0) ( )df f f x x =
1
0
( )d 2 10 8f x x = =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt
phẳng
()SAB
một góc
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Li gii
Chn A
Ta có góc gia
SC
và mt phng
()SAB
là góc
CSB
.
S
A
C
B
B
D
a
Trang 16/28Diễn đàn giáo viênToán
Xét tam giác
CSB
vuông ti
B
, suy ra
tan 3
tan30
tan
BC BC a
CSB SB a
SB
CSB
= = = =
Tam giác
SAB
vuông ti
A
, áp dụng định lí Pytago ta được:
2 2 2 2
( 3) 2SA SB AB a a a= = =
Suy ra
23
.
1 1 2
.2
3 3 3
S ABCD ABCD
V S SA a a a= = =
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
23
:3
42
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
41
':
3 1 2
x y z
d
−+
==
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa
d
'd
đồng
thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
3 2 2
3 1 2
x y z
==
. B.
3 2 2
3 1 2
x y z+ + +
==
.
C.
3 2 2
3 1 2
x y z +
==
. D.
3 2 2
3 1 2
x y z+ +
==
.
Lời giải
Chn C
Vì hai đường thẳng
d
'd
có cùng vectơ chỉ phương
( )
3;1; 2u
nên
d
'd
song song
hoặc
d
'd
trùng nhau.
Lấy
( )
2; 3;4Ad−
thay vào phương trình đường thẳng
'd
không thỏa mãn suy ra
( )
2; 3;4Ad
−
nên
//dd
.
Vì hai đường thẳng
d
'd
song song với nhau nên cùng nm trên 1 mặt phẳng.
Đường thẳng
cần tìm thuộc mặt phẳng chứa
d
'd
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó
thì cũng song song với với hai đường thẳng
d
'd
. Do đó
nhận vectơ
( )
3;1; 2u
làm
vectơ chỉ phương.
Lấy
( ) ( )
2; 3;4 ; 4; 1;0 'A d B d
. Gi
I
là trung điểm của
( )
3; 2;2AB I−
I 
.
Đường thẳng
cần tìm qua
( )
3; 2;2I
và nhận vectơ
( )
3;1; 2u
làm vectơ chỉ phương có
phương trình
3 2 2
3 1 2
x y z +
==
.
Câu 24. Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
A.
2
4
3
rh
. B.
2
2 rh
. C.
2
rh
. D.
2
1
3
rh
.
Lời giải
Δ
d'
d
P
I
A
B
Trang 17/28 - WordToan
Chn D
Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
2
1
3
V r h
=
.
Câu 25. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
54
1
xx
y
x
−+
=
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định
\ 1;1D =
.
Ta có
( )( )
( )( )
14
4
1 1 1
xx
x
yy
x x x
−−
= =
+ +
.
lim 1
x
y
=
lim 1
x
y
+
=
Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y =
.
( )
1
lim
x
y
→−
= +
( )
1
lim
x
y
+
→−
=
Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =−
.
Vậy đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
T bng biến thiên, giá tr cực đại ca hàm s
5
.
Câu 27. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
3;3
và có bng xét dấu đạo hàm hình dưới. Mệnh đề nào
sau đây sai v hàm s đó?
A. Đạt cực đại ti
2x =
. B. Đạt cc tiu ti
0x =
.
C. Đạt cc tiu ti
1x =
. D. Đạt cực đại ti
1x =−
.
Li gii
Chn B
Theo định v điều kiện để hàm s đạt cc tr tại 1 điểm thì hàm s trên s 2 điểm cực đi
2, 1xx= =
và hàm s đạt cc tiu ti
1x =
nên các đáp án A, C, D đúng.
Câu 28. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Trang 18/28Diễn đàn giáo viênToán
A.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−−
. B.
( )
2
1
22x dx
+
. C.
( )
2
1
22x dx
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
.
Li gii
Chn D
Theo công thức tính diện tích thì diện tính hình tô đậm được tính là
( ) ( )
2
22
1
2 1 3x x x dx
+
=
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
. Vậy đáp án D là đúng.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trc
Oy
có ta độ
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;1;0
. D.
( )
2;0; 1
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trc
Oy
có ta độ
( )
0;1;0
.
Câu 30. Cho cp s cng
n
u
vi
1
2u
2
6u
. Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
Li gii
Chn B
n
u
là cp s cng nên công sai
21
6 2 4d u u
.
Câu 31. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các đim
(3; 4;0), ( 1;1;3), (3;1;0)A B C−−
. Tìm ta
độ điểm
D
trên trc hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( 2;1;0), ( 4;0;0)DD−−
. B.
(0;0;0), (6;0;0)DD
.
C.
(6;0;0), (12;0;0)DD
. D.
(0;0;0), ( 6;0;0)DD
.
Li gii
Chn B
( ;0;0)D Ox D x
.
2 2 2 2 2 2 2
6
( 3) 4 0 4 0 ( 3) ( 3) 9
0
x
AD BC x x
x
=
= + + = + + =
=
.
Vy
(0;0;0), (6;0;0)DD
.
Câu 32. Giá tr ln nht ca hàm s
3
( ) 3f x x x=−
trên đoạn
3;3
bng
A.
2
. B.
18
. C.
18
. D.
2
.
Li gii
Trang 19/28 - WordToan
Chn C
Ta có:
3 2 2
( ) 3 '( ) 3 3 3( 1)f x x x f x x x= = =
.
2
1
'( ) 0 3( 1) 0
1
x
f x x
x
=
= =
=−
Ta có:
( 3) 18; (3) 18; ( 1) 2; (1) 2f f f f = = = =
.
Vy
3;3
( ) 18max f x
=
.
Câu 33. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2;2;3B
. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
3 6 0x y z+ + =
. B.
30x y z =
. C.
6 2 2 1 0x y z =
. D.
3 1 0x y z + =
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
6;2;2 2 3; 1; 1AB = =
.
Gi
( )
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
( )
1;1;2I
.
Mt phng
( )
đi qua
( )
1;1;2I
và có vectơ pháp tuyến là
( )
3; 1; 1n =
có phương trình:
( ) ( ) ( )
3 1 1 2 0 3 0x y z x y z = =
.
Câu 34. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước
50cm
x
240cm
, người ta làm các thùng đựng nước
hình tr có chiu cao bng
50cm
, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
ch 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mặt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
th tích của thùng được theo cách 1 và
2
V
tng th tích của hai thùng gò đưc
theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
V
V
=
. D.
1
2
4
V
V
=
.
Li gii
Chn C
cách 1, thùng hình tr chiu cao
50cmh =
, chu vi đáy
1
240cmC =
nên bán kính đáy
1
1
120
cm
2
C
R

==
. Do đó th tích ca thùng là
2
11
V R h
=
.
Trang 20/28Diễn đàn giáo viênToán
ch 2, hai thùng đều chiu cao
50cmh =
, chu vi đáy
2
120cmC =
nên bán kính đáy
2
1
60
cm
2
C
R

==
. Do đó tổng th tích ca hai thùng là
2
22
2V R h
=
.
Vy
2
2
2
1 1 1
2
2 2 2
120
11
. . 2
60
2 2 2
V R h R
V R h R



= = = =





.
Câu 35. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ th t trái qua phi, ta thy hàm s đi lên, trên mỗi khong
( )
1;0
( )
1; +
. Do
đó hàm số đồng biến trên các khong
( )
1;0
( )
1; +
.
Câu 36. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
OA OB a==
,
2OC a=
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đường thng
OM
AC
bng
A.
2
3
a
. B.
25
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn D
Dng
//AE OM
, khi đó
( )
//OM CAE
. Do đó
( ) ( ) ( )
, ,( ) ,( )d OM AC d OM CAE d O CAE==
Dng
OK AE
, ta có:
( )
( )
( )
AE OK
AE COK
AE OC CO A C B
⊥
⊥⊥
( )
AE CAE
nên
( ) ( )
CAE COK
.
E
M
A
C
O
B
K
H
Trang 21/28 - WordToan
Ta có
( ) ( )
CAE COK CK=
. K
OH CK
, khi đó
( )
OH COK
. Suy ra
( )
,( )d O CAE OH=
Xét tam giác
OAB
ta có :
22
2AB OA OB a= + =
.
D thy
OKAM
là hình ch nht nên
2
22
AB a
OK AM= = =
.
Xét tam giác
COK
ta có :
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2
3
2
2
2
OH a
OH OK OC OH
a
a
= + = + =



.
Câu 37. Xét khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bng
3
. Gi
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
,ABC
tính
cos
để thể tích khối chóp
.S ABC
nhỏ nhất.
A.
3
cos .
3
=
B.
2
cos .
3
=
C.
1
cos .
3
=
D.
2
cos .
2
=
Lời giải
Chn A
Gi
H
là trung điểm ca
BC AH BC⊥
(vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
).
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
AH BC cmt
BC SAH BC SH
SA BC SA ABC
⊥⊥
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
, , .
ABC SBC BC
AH BC ABC SBC AH SH SHA
SH BC
=
= = =
K
AK SH
, vi
K SH
.
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
, 3.
AK SH gt
AK SBC d A SBC AK
AK BC BC SAH
= =
⊥⊥
Trang 22/28Diễn đàn giáo viênToán
Tam giác
SHK
vuông ti
K
3
.
sin sin
AK
AH

==
Tam giác
SAK
vuông ti
K
( )
3
.
sin 90 cos
AK
SA

==
−
Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
H
là trung điểm ca
6
2
sin
BC BC AH
= =
6
.
2 2 sin
BC
AB AC
= = =
Vy
2
1 1 6 6 9
. . . .
2 2 sin
2 sin 2sin
ABC
S AB AC

= = =
( )
.
2
2
1 1 9 3 9
. . . .
3 3 sin cos
1 cos cos
S ABC ABC
V S SA


= = =
Xét hàm s
( )
2
1 cos cosy

=−
vi
0;
2



.
Đặt
( )
23
cos 0;1 1t t y t t t t
= = =
Suy ra
2
3
0;1
3
1 3 0
3
0;1
3
t
yt
t
=
= =
=
.
Ta có
( ) ( )
3 2 3
0 0, 1 0, .
39
y y y

= = =



Vậy để th tích khi chóp nh nht thì
( )
2
1 cos cos

ln nht bng
23
9
khi
3
cos .
3
=
Câu 38. Hỏi có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
( )
2 3 2
1 1 4y m x m x x= + +
nghịch biến trên
khoảng
( )
;− +
.
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
22
3 1 2 1 1y m x m x
= +
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
; 0,yx
− +
( )
( )
22
3 1 2 1 1 0,m x m x x +
.
* Trường hp 1:
2
1 0 1mm = =
.
+ Vi
1m =
, ta được
1 0, x
(luôn đúng), suy ra
1m =
(nhn).
+ Vi
1m =−
, ta được
1
4 1 0
4
xx
, suy ra
1m =−
(loi).
* Trường hp 2:
2
1 0 1mm
.
Trang 23/28 - WordToan
Ta có
( )
( )
2
2 2 2 2
1 3 1 2 1 3 3 4 2 2m m m m m m m
= + = + + =
.
Để
2
2
11
10
1
0, 1
1
2
1
4 2 2 0
2
m
m
y x m
m
mm
−

.
Tng hp li, ta có tt c giá tr
m
cn tìm là
1
1
2
m
.
m
, suy ra
0;1m
, nên có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 39. Gi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bng
3
. Số phần tử của S là
A.
2.
B.
6.
C.
1.
D.
0.
Lời giải
Chn A
Xét hàm số
3
( ) 3g x x x m= +
, ta có
2
1 0;2
'( ) 3 3 0
1 0;2
x
g x x
x
=
= =
=
.
( )
0gm=
,
( )
12gm=−
,
( )
22gm=+
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
3f x x x m= +
bng max của
; 2 ; 2F m m m= +
TH1 :
3
3.
3
m
m
m
=
=
=−
Vi
3 3;1;5mF= =
loi vì max bng 5.
Vi
3 3;5;1mF= =
loi vì max bng 5.
TH2:
5
2 3 .
1
m
m
m
=
=
=−
Vi
5 5;3;7mF= =
loi vì max bng 7.
Vi
1 1;3;1mF= =
có max bng 3. Chn
1.m =−
TH3:
1
2 3 .
5
m
m
m
=
+ =
=−
Vi
1 1;1;3mF= =
có max bng 3. Chn
1.m =
Vi
5 5;7;3mF= =
loi vì max bng 7.
Vy
1;1S =
có 2 giá tr
m
tho mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40. Gi
x
,
y
các số thực dương thỏa mãn điều kiện
9 6 4
log log logx y x y
2
x a b
y
, với
,ab
là hai số nguyên dương. Tính
22
T a b=+
.
A.
26.T
B.
29.T
C.
20.T
D.
25.T
Lời giải
Trang 24/28Diễn đàn giáo viênToán
Chn A
Đặt
9 6 4
log log logt x y x y
, ta có
9
6
4
t
t
t
x
y
xy
9 6 4
t t t
2
3 1 5
()
22
33
10
22
3 1 5
22
t
tt
t
loai
3 1 5
22
t
.
Suy ra
9 3 1 5
6 2 2
tt
x
y
.
15
1; 5.
22
x a b
ab
y
Vy
2 2 2 2
1 5 26.T a b= + = + =
Câu 41. Đặt
3
log 2a =
, khi đó
16
log 27
bng
A.
3
.
4
a
B.
4
.
3
a
C.
4
.
3a
D.
3
.
4a
Lời giải
Chọn D
Ta có
4
3
16 2
2
3
3 3 3
log 27 log 3 log 3 .
4 4log 2 4a
= = = =
Câu 42. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
( )
6 3 2 0
xx
mm+ =
có nghiệm
thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
3;4 .
B.
2;4 .
C.
( )
2;4 .
D.
( )
3;4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình
( )
6 3.2
6 3 2 0
12
xx
xx
x
m m m
+
+ = =
+
.
Xét hàm số
( )
6 3.2
12
xx
x
fx
+
=
+
liên tục trên
( )
0;1
.
Ta có
( )
( )
( )
2
12 ln3 6 ln6 3.2 ln2
' 0, 0;1 .
12
x x x
x
f x x
++
=
+
Suy ra hàm số
( )
6 3.2
12
xx
x
fx
+
=
+
đồng biến trên
( )
0;1
.
Do đó phương trình
( )
6 3 2 0
xx
mm+ =
có nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1
khi và chỉ khi
( ) ( )
01f m f
, tức là
2 4.m
Câu 43. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 25/28 - WordToan
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
32y ax bx c
= + +
,
62y ax b

=+
T đồ th ta thy:
lim
x
y
+
= −
. Ta suy ra
0a
.
( )
0 0 0yd
loi C.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr với hoành độ
1
x
,
2
x
trái du và
12
0xx+
. Ta suy ra phương
trình
'0y =
có hai nghim trái du và
12
0xx+
.
Ta suy ra
12
0
3
c
xx
a
=
,
0c
loi B.
Hơn nữa,
12
0
0
3
0
b
xx
b
a
a
+ =

. Lai A.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
có đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
cosy f x x x= +
đồng biến trên khong
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn C
Đặt hàm
( ) ( )
2
cosg x f x x x= +
.
Trang 26/28Diễn đàn giáo viênToán
Ta có:
( ) ( )
sin . cos 2 1g x x f x x

= +
.
cos 1;1x −
nên t đồ th
( )
fx
ta suy ra
( )
cos 1;1fx
−
.
Do đó
( )
sin . cos 1x f x
−
,
x
.
Ta suy ra
( ) ( )
sin . cos 2 1 1 2 1 2 2g x x f x x x x

= + + =
( )
0, 1g x x
. Vy hàm s đồng biến trên
( )
1;2
.
Câu 45. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
(2 )y f x
đạt cực đại tại
A.
1
2
x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Lời giải
Chn C
Đặt
2 ( )t x y f t
.
T bng biến thiên ta thy hàm s
()y f t
đạt cực đại ti
1
1 2 1
2
2 2 2
1
tx
x
tx
x
.
Vy hàm s
(2 )y f x
đạt cực đại tại điểm
1x =
1
2
x =−
.
Câu 46. Cho
0, 0ab
thỏa mãn
22
4 5 1 8 1
log (16 1) log (4 5 1) 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2ab
bng
A.
9
. B.
6
. C.
27
4
. D.
20
3
.
Lời giải
Chn C
Theo bất đẳng thc Côsi vi
0, 0ab
ta có:
2 2 2 2 2 2
16 1 2 16 1 8 1 16 1 8 1a b a b ab a b ab
(*)
Do
4 5 1 1ab
nên t (*) có:
22
4 5 1 8 1 4 5 1 8 1
log (16 1) log (4 5 1) log (8 1) log (4 5 1)
a b ab a b ab
a b a b ab a b
22
4 5 1 8 1 4 5 1
4 5 1
1
log (16 1) log (4 5 1) log (8 1)
log (8 1)
a b ab a b
ab
a b a b ab
ab
Trang 27/28 - WordToan
Mt khác
4 5 1 1ab
8 1 1ab
nên:
4 5 1
4 5 1
1
log (8 1) 2
log (8 1)
ab
ab
ab
ab
.
Suy ra
22
4 5 1 8 1
log (16 1) log (4 5 1) 2
a b ab
a b a b
.
Đẳng thc xy ra khi
22
2
4
16
3
4 5 1 8 1 2 6 0
4
3
, 0 , 0
ba
ab
a
a b ab b b
b
a b a b
.
Vy
27
2
4
ab
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và thỏa mãn
( ) ( )
2 2cos2f x f x x+ = +
,
x
. Tính
( )
3
2
3
2
df x x
.
A.
6I =−
. B.
0I =
. C.
2I =−
. D.
6I =
.
Lời giải
Chn D
Xét
( )
3
2
3
2
dI f x x
=
.
Đặt
ddx t x t= =
.
( ) ( )
33
22
33
22
ddI f t t f x x


= =

.
( ) ( )
( )
33
22
33
22
2 d 2 2cos2 dI f x f x x x x


−−
= + = +

.
3
2
3
2
2 2 cos dI x x
=
.
3
2
0
2. cos dI x x
=
(Vì
cos x
là hàm s chn)
3
22
0
2
2. cos d cos dx x x x



=−




( )
3
22
2
0
2. sin sin 2 1 2 6xx


= = + =

.
Câu 48. Với mi
a
,
b
,
x
là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b=+
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Trang 28/28Diễn đàn giáo viênToán
A.
35x a b=+
. B.
53
x a b=+
. C.
53
x a b=
. D.
53x a b=+
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 2 2
log 5log 3logx a b=+
.
( )
53
22
log log .x a b=
.
53
x a b=
.
Câu 49. Số phức liên hợp của số phức
12i
A.
2 i−+
. B.
12i−−
. C.
12i−+
. D.
12i+
.
Lời giải
Chn D
S phc liên hp ca s phc
12i
là s phc
12i+
.
Câu 50. Cho hai số phức
1
2zi=−
2
1zi=+
. Trên mặt phẳng ta độ
Oxy
, điểm biểu diễn của sphức
12
2 zz+
có ta độ là
A.
( )
5; 1
. B.
( )
1;5
. C.
( )
5;0
. D.
( )
0;5
.
Lời giải
Chn A
Ta có
12
2 2(2 ) 1 4 2 1 5z z i i i i i+ = + + = + + =
Suy ra điểm biểu diễn của số phức
12
2zz+
có ta độ là
( )
5; 1
.
HẾT
| 1/29

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 30/05/2020 Mã đề thi 201
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 2: Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n −1, mệnh đề nào dưới đây sai? A. k n! A = . B. k k A < C . C. k n k C C − = . D. k k 1 + k 1 C + C = C + . n (n k)! n n n n n n n 1 +
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z − 2 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của (P)    
A. n4 = (2;1;− 2) . B. 1 n = (2;−3; ) 1 .
C. n2 = (2;− 3;− 2). D. n3 = ( 3 − ;1;− 2) .
Câu 4: Cho tập S = {1;2;3;....;19; }
20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . 38 38 38 114
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 29 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 25.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 5.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 5 .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f ( f (x) − )
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 7:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A. 2
x + 3x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 3x + C . D. 2 x + C . 1 1 1 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 khi đó  f
∫ (x)−2g(x)dx  bằng 0 0 0
Trang 1/6 - Mã đề thi 201 A. 1. B. 8 − . C. 3 − . D. 12.
Câu 9: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và  = 30o ACB
. Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . 3π 3 3π 3 A. a a = π 3 V a B. V = π 3 3 a C. V = D. V = 9 3
Câu 10: Cho 2 số phức z = 5 − 7i z = 2 + 3i z = z + z 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 .
A. z = 2 + 5i
B. z = 7 − 4i C. 14
D. z = 3 −10i
Câu 11: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I( 1;
− 3;0)và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x y + 2z +11= 0 .
A. ( x + )2 + ( y − )2 2 1 3 + z = 2 .
B. ( x + )2 + ( y − )2 2 1 3 + z = 4 .
C. ( x − )2 + ( y + )2 2 1 3 + z = 4 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 4 1 3 + z = . 9
Câu 12: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm B. 12 năm C. 11 năm D. 13 năm
Câu 13: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: A. V 1 1 1 = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 3 6 2
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1;
− 0} thỏa mãn điều kiện: f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x (x + ) f (x) + f (x) 2 . 1 . ′
= x + x . Biết f (2) = a + .
b ln 3 ,(a, b ∈ ) . Giá trị của ( 2 2 2 a + b ) là: A. 27 . B. 9. C. 3 . D. 9 . 4 4 2
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + A. 1 y = . x −1 x B. 2 1 y = . x −1 C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x −1. Câu 16: Cho hình chóp
S.ABC SAvuông góc với mặt phẳng
(ABC). SA = 2a . Tam giác ABC
vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 1+ 1 5 − > 0 . 5 A. S = ( 1; − + ∞). B. S = ( ; −∞ − 2).
C. S = (1;+ ∞) . D. S = ( 2; − + ∞). x y z Câu 18: 1 2 3
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào sau đây? 2 1 − 2 A. N ( 2 − ;1; 2 − ) . B. Q(2; 1; − 2) . C. M ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . D. P(1;2;3) .
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 =1 là 2 ) A. { } 0 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { 1; − } 0 .
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 = trên khoảng ( 2; − + ∞) là (x + 2)2 A. (x + ) 3 2ln 2 + + C . B. (x + ) 1 2ln 2 − + C . x + 2 x + 2 C. (x + ) 3 2ln 2 − + C . D. (x + ) 1 2ln 2 + + C . x + 2 x + 2 1 1
Câu 21: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ∫(x + )1 f ′(x)dx =10 và 2 f ( )1− f (0) = 2. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. I = 8 − B. I = 8 C. I =1 D. I = 12 −
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 A. 2a 6a B. 2a C. 3 2a D. 3 3 3 x = 2 + 3t
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 
d : y = −3 + t và z = 4 −  2t x − 4 y + ′ 1 : z d = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d 3 1 −2 và ′
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x − 3 y − 2 z
x + 3 y + 2 z + A. 2 2 = = B. = = . 3 1 −2 3 1 −2
x − 3 y + 2 z
x + 3 y − 2 z + C. 2 2 = = D. = = 3 1 −2 3 1 −2
Câu 24: Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r A. 4 2 π r h 1 . B. 2 2π r h . C. 2 π r h . D. 2 π r h . 3 3 2 Câu 25: x − 5x +
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 4 y = . 2 x −1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 5.
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3 − ; ]
3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A. Đạt cực đại tại x = 2 .
B. Đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Đạt cực tiểu tại x =1.
D. Đạt cực đại tại x = 1 − .
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Câu 28: Diện tích phần hình phẳng
gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. ∫ ( 2
2x − 2x − 4)dx . B. ∫ ( 2 − x + 2)dx . 1 − 1 − 2 2
C. ∫ (2x −2)dx. D. ∫ ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 −
Câu 29:
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0;− ) 1 . B. (2;0;0) . C. (2;0;− )1.
Câu 30: Cho cấp số cộng (u với u = và u = . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 2 6 1 2 A. 4 − . B. 4. C. 8 . D. 3.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1;
− 1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC . A. D( 2 − ;1;0), D( 4; − 0;0)
B. D(0;0;0) , D(6;0;0)
C. D(6;0;0) , D(12;0;0)
D. D(0;0;0) , D( 6; − 0;0)
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x trên đoạn [ − 3;3] bằng A. 2 . B. 18 − . C. 18. D. 2 − .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0;1) và B(−2;2;3). Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x + y + z − 6 = 0
B. 3x y z = 0
C. 6x − 2y − 2z −1 = 0 D. 3x y z + 1 = 0
Câu 34: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50c .240 m
cm , người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệuV là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được theo 1 2
cách 2. Tính tỉ số V1 . V2 A. V V 1 V V 1 = 1 B. 1 = C. 1 = 2 D. 1 = 4 V V 2 V V 2 2 2 2
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 201 A. ( 1; − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 .
Câu 36: Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, và OA = OB =a, OC =2a Gọi
M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OMAC bằng 2a 2 5a 2a A. B. C. D. a 3 5 2 3
Câu 37: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3 . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) , tính cosα khi thể tích khối chóp . S ABC nhỏ nhất. A. 3 cos 2 1 2 α = B. cosα = C. cosα = D. cosα = 3 3 3 2
Câu 38: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x −3x + m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là A. 2 B. 6 C. 1 D. 0 Câu 40: − + Gọi x a b
x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log x + y và = , 9 6 4 ( ) y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Tính 2 2
T = a + b . A. T = 26 . B. T = 29 . C. T = 20 . D. T = 25 .
Câu 41: Đặt a = log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 A. 3a a . B. 4 . C. 4 . D. 3 . 4 3 3a 4a
Câu 42: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3− )2x mm = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . A. [3;4] B. [2;4] C. (2;4) D. (3;4) Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
Câu 44:
Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm
số f '(x) như hình bên.
Trang 5/6 - Mã đề thi 201
Hàm số y = f ( x) 2
cos + x x đồng biến trên khoảng A. ( 2; − − ) 1 B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. ( 1; − 0) .
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f (2x) đạt cực đại tại A. 1 x = . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2 − . 2
Câu 46: Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn log + + + +
+ = . Giá trị của a + 2b + + a b + a b a b ( 2 2 16 1 log b 4 5 1 2 4 5 1 ) 8a 1 ( ) bằng 27 20 A. 9 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thoả mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2cos 2x , x ∀ ∈  . 3π 2
Tính I = ∫ f (x) . dx 3π − 2 A. I = 6 − B. I = 0 C. I = 2 − D. I = 6
Câu 48: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x = 5log a + 3log b 2 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b B. 5 3
x = a + b C. 5 3 x = a b
D. x = 5a + 3b
Câu 49: Số phức liên hợp của số phức 1− 2i là: A. 2 − + i . B. 1 − − 2i. C. 1 − + 2i . D. 1+ 2i .
Câu 50: Cho hai số phức z = 2 − i z =1+ i 1 và 2
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 2z + z 1 2 có tọa độ là A. (5; ) 1 − . B. ( 1; − 5) . C. (5; 0) . D. (0; 5) .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 201 made cautron dapan 201 1 D 201 2 B 201 3 B 201 4 C 201 5 C 201 6 C 201 7 A 201 8 B 201 9 D 201 10 B 201 11 B 201 12 B 201 13 A 201 14 B 201 15 A 201 16 A 201 17 D 201 18 D 201 19 B 201 20 A 201 21 A 201 22 A 201 23 C 201 24 D 201 25 A 201 26 D 201 27 B 201 28 D 201 29 D 201 30 B 201 31 B 201 32 C 201 33 B 201 34 C 201 35 C 201 36 D 201 37 A 201 38 A 201 39 A 201 40 A 201 41 D 201 42 C 201 43 D 201 44 C 201 45 C 201 46 C 201 47 D 201 48 C 201 49 D 201 50 A BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.C 7.A 8.B 9.D 10.B 11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.A 17.D 18.D 19.B 20.A 21.A 22.A 23.C 24.D 25.A 26.D 27.B 28.D 29.C 30.B 31.B 32.C 33.B 34.C 35.C 36.D 37.A 38.A 39.A 40.A 41.D 42.C 43.D 44.C 45.C 46.C 47.D 48.C 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau x 1 2 f (x) 0 0 f (x) 2 1
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D x 1 2 f (x) 0 0 3 y f (x) 2 2 1
Ta có: f ( x) − =  f ( x) 3 2 3 0 = . 2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x) và đường thẳng 3 y = . 2 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số f ( x) và đường thẳng y = có ba điểm chung 2
nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt. Câu 2.
Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n −1, mệnh đề nào dưới đây sai? n k ! A. A = A C . C. k n k C C − = . D. k k 1 + k 1 C + C = C + . n ( + n − . B. k k k )! n n n n n n n 1 Lời giải Chọn B n k ! Các mệnh đề: A = C C − = , k k 1 + k 1 C + C = C + đúng. n ( + n − , k n k k )! n n n n n 1
Trang 8/28–Diễn đàn giáo viênToán Mệnh đề sai là: k k A C . n n n n k k ! ! Do A C    k n n
(n k) k (n − (vô lý). k ) ! 1 ! !. ! Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 3y + z − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) .
A. n = 2;1; −2 . B. n = 2; 3 − ;1 .
C. n = 2; −3; −2 .
D. n = −3;1; −2 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn B
Ta nhận thấy 1 vectơ pháp tuyến của ( P) là n = 2; 3 − ;1 . 1 ( ) Câu 4.
Cho tập S = 1;2;3;...;19; 
20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S.
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 Lời giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu n () 3 = C . 20 a + c Gọi , a ,
b c là ba số lấy ra theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, nên b =  . Do đó a và 2
c cùng chẵn hoặc cùng lẻ và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
Số cách chọn bộ (a; ;
b c) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cặp (a;c) cùng chẵn hoặc 2 2C 3
cùng lẻ, số cách chọn là 2
2.C . Vậy xác suất cần tính là 10 P = = . 10 3 C 38 20 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 25 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 5 . D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 5 . Lời giải Chọn C 2 2 2
Bán kính của mặt cầu là R = IA = (1 − ) 1 + (2 − ) 1 + (3 − ) 1 = 5 . Phương trình mặ 2 2 2 t cầu là ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 5 . Câu 6.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( f ( x) − ) 1 = 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? Trang 9/28 - WordToan A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn C
x = a (−2;− ) 1 
Từ đồ thị của hàm số y = f ( x) suy ra f ( x) = 0  x = b  (−1;0) x = c  (1;2)
f (x) −1 = a
f (x) = a +1  
Suy ra f ( f ( x) − )
1 = 0   f ( x) −1 = b   f ( x) = b +1   f ( x) −1 =  c
f ( x) = c +1 + Do a  ( 2 − ;− ) 1  a + 1 ( 1
− ;0)  Phương trình f (x) = a +1 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Do b  (−1;0)  b + 1 (0; )
1  Phương trình f ( x) = b + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Do c  (1;2)  c + 1 (2;3)  Phương trình f ( x) = c + 1 có 1 nghiệm.
Vậy phương trình f ( f ( x) − )
1 = 0 có 3 + 3 +1 = 7 nghiệm. Câu 7.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( ) x = 2x + 3 là A. 2
x + 3x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 3x + C . D. 2 x + C . Lời giải Chọn A Ta có f x dx =  ( x + ) 2 ( ) 2
3 dx = x + 3x + C . 1 1 1 Câu 8. Cho
f (x)dx = 2 
g(x)dx = 5 
khi đó  f (x) − 2g(x)dx bằng 0 0 0 A. 1. B. 8 − . C. 3 − . D. 12 . Lời giải
Trang 10/28–Diễn đàn giáo viênToán Chọn B 1 1 1
Ta có:  f (x) − 2g(x)dx = f (x)dx − 2 g(x)dx = 2 −10 = 8 −    . 0 0 0 Câu 9.
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a ACB = 30 . Tính thể tích V
của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . 3 3 a 3 3 a A. 3 V =  a . B. 3 V = 3 a . C. V = . D. V = . 9 3 Lời giải Chọn D AB a Ta có: tan 30 =  AC = = a 3 . AC tan 30
Vậy thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh AC là: 3 1 1 3 a 2 2
V =  r h =  .a .a 3 = . 3 3 3
Câu 10. Cho 2 số phức z = 5 − 7i z = 2 + 3i . Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 2 + 5i .
B. z = 7 − 4i .
C. z = 7 + 4i .
D. z = 3 −10i . Lời giải Chọn B
Ta có: z = z + z = 5 − 7i + 2 + 3i = 7 − 4i . 1 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I ( 1;
− 3;0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): 2x y + 2z +11= 0 . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 2 .
B. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 4 . 2 2 2 2 4
C. ( x − ) + ( y + ) 2 1 3 + z = 4 . D. ( x − ) 1 + ( y + 3) 2 + z = . 9 Lời giải Chọn C − − +
Bán kính mặt cầu là R = d ( I ( P)) 2 3 11 , = = 2 . 3 Trang 11/28 - WordToan Phương trình mặ 2 2
t cầu là ( x − ) + ( y + ) 2 1 3 + z = 4 .
Câu 12. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu bao gồm cả
gốc và lãi. Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm. Lời giải Chọn B n n
Sau n năm thì số tiền gốc và lãi người đó nhận là A = 50(1+ 0, 06) = 50.(1, 06) . n n
Theo yêu cầu bài toán ta cần 50.(1, 06)  100  (1, 06)  2  n  log 2  11,89 . 1,06
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu bao gồm cả gốc và lãi.
Câu 13. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 6 2 Lời giải Chọn A 1
Thể tích của khối chóp là V = Bh . 3
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \  1 − ;  0
thỏa mãn điều kiện: f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x ( x + ) f ( x) + f ( x) 2 . 1 .
= x + x . Biết f (2) = a + .
b ln 3 ( a , b  ). Giá trị ( 2 2 2 a + b ) là 27 3 9 A. . B. 9 . C. . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn B
Chia cả hai vế của biểu thức x ( x + ) f ( x) + f ( x) 2 . 1 .
= x + x cho ( x + )2 1 ta có  x   f ( x) 1 x x x . + f x =  . f x = . 2 ( ) ( )   x +1 (x + )1 x +1  x +1  x +1  xxx   Vậy f ( x) = f  (x) 1 . . dx = dx = 1−
dx = x − ln x +1 + C      . x +1  x +1  x +1  x +1  1 Do f ( ) 1 = 2
− ln 2 nên ta có . f ( )
1 = 1− ln 2 + C  − ln 2 = 1− ln 2 + C C = 1 − . 2 x +1
Khi đó f ( x) =
(x−ln x+1 − )1. x 3 3 3 3 3 3
Vậy ta có f (2) = (2 − ln 3− ) 1 =
(1−ln3) = − ln3 a = , b = − . 2 2 2 2 2 2
Trang 12/28–Diễn đàn giáo viênToán  3 3     
Suy ra 2 (a + b ) 2 2 2 2 = 2  + −      = 9 .  2   2   
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x +1 2x −1 A. y = . B. y = . C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x −1. x −1 x −1 Lời giải Chọn A +
Đây là đồ thị hàm số dạng ax b y =  cx +
loại hai phương án C và D. d
Dựa và hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y =1. Suy ra chọn phương án A.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = a 2 . Tam giác ABC
vuông cân tại B AB = a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng S A C B A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Trang 13/28 - WordToan Chọn A
Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABC ) nên góc giữa SC và mặt phẳng
( ABC) là góc giữa SC AC . Vì SCA nhọn nên góc giữa SC AC SCA.
Tam giác ABC vuông cân tại B AC = AB 2 = a 2 = SA .
Suy ra tam giác SAC vuông cân tại 0
A SCA = 45 .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 0 45 . x+ 1
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 5 −  0 5
A. S = (−1; +) . B. S = ( ; − −2).
C. S = (1; +) .
D. S = (−2; +) . Lời giải Chọn D x+ 1 Ta có: 1 x 1 + 1 5 5 5−     x +1  1 −  x  2 − . 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (−2; +) . x −1 y − 2 z − 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = 2 1 −
đi qua điểm nào sau đây? 2 A. N (−2;1; 2 − ) . B. Q (2; 1 − ;2) .
C. M (−1; −2; −3) . D. P (1; 2;3) . Lời giải Chọn D x −1 y − 2 z − 3 Đường thẳng d : = =
đi qua điểm P (1;2;3) . 2 1 − 2
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2 log x x 2 1 là 2 A.   0 . B. 0;  1 . C.   1 . D. −1;  0 . Lời giải Chọn B x 0 Ta có: 2 2 2 log x x 2 1 x x 2 2 x x 0 2 x 1 2x 1
Câu 20. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
trên khoảng (−2; +) là 2 x 2 A. (x + ) 3 2 ln 2 + + C x + − + C x + . B. ( ) 1 2 ln 2 2 x + . 2 C. (x + ) 3 2 ln 2 − + C x + + + C x + . D. ( ) 1 2 ln 2 2 x + . 2 Lời giải Chọn A
Trang 14/28–Diễn đàn giáo viênToán 2x 1 2 x 2 3 2 1 Ta có: dx dx dx 3 dx 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 3 2 ln x 2 C . x 2 1 1
Câu 21. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x +1) f (  x)dx =10 
và 2 f (1) − f (0) = 2 . Tính f (x d ) x  . 0 0 A. I = 8 − . B. I = 8 . C. I =1. D. I = 12 − . Lời giải Chọn A 1
Xét tích phân J = (x + 1) f (  x)dx  0 u  = x +1 du = dx Đặt   
dv = f (x)dx
v = f (x) 1 1
Suy ra J = ( x + )
1 f ( x) − f (x)dx  0 0 1
 10 = 2 f (1) − f (0) − f (x)dx 0 1
f (x)dx = 2 −10 = 8 −  . 0
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2 2 6 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải Chọn A S A B B a D C
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc CSB . Trang 15/28 - WordToan BC BC a
Xét tam giác CSB vuông tại B , suy ra tan CSB =  SB = = = a 3 SB tan CSB tan 30
Tam giác SAB vuông tại A , áp dụng định lí Pytago ta được: 2 2 2 2 SA = SB AB =
(a 3) − a = a 2 1 1 2 2 3 Suy ra V = S .SA = a a 2 = a S . ABCD 3 ABCD 3 3 x = 2 + 3tx − 4 y + 1 z
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 3
− + t d ' : = = .  3 1 2 − z = 4 − 2t
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d d ' đồng
thời cách đều hai đường thẳng đó. x − 3 y − 2 z − 2 x + 3 y + 2 z + 2 A. = = = = . 3 1 2 − . B. 3 1 2 − x − 3 y + 2 z − 2 x + 3 y − 2 z + 2 C. = = . D. = = . 3 1 2 − 3 1 2 − Lời giải Chọn C d Δ A d' I B P
Vì hai đường thẳng d d ' có cùng vectơ chỉ phương u (3;1; 2
− ) nên d d ' song song
hoặc d d ' trùng nhau.
Lấy A(2;−3;4)  d thay vào phương trình đường thẳng d ' không thỏa mãn suy ra A(2; 3
− ;4)  d nên d / /d.
Vì hai đường thẳng d d ' song song với nhau nên cùng nằm trên 1 mặt phẳng.
Đường thẳng  cần tìm thuộc mặt phẳng chứa
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó d d '
thì cũng song song với với hai đường thẳng d d '. Do đó  nhận vectơ u (3;1; 2 − ) làm vectơ chỉ phương. Lấy A(2; 3
− ;4)  d; B(4; 1
− ;0)  d ' . Gọi I là trung điểm của AB I (3; 2 − ;2) và I .
Đường thẳng  cần tìm qua I (3; 2
− ;2) và nhận vectơ u (3;1; 2
− ) làm vectơ chỉ phương có − + − phương trình x 3 y 2 z 2 = = 3 1 2 − .
Câu 24. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 1 A. 2  r h . B. 2 2 r h . C. 2 r h . D. 2  r h . 3 3 Lời giải
Trang 16/28–Diễn đàn giáo viênToán Chọn D
Thể tích của khối nón có chiều cao 1
h và có bán kính đáy r là 2 V =  r h . 3 2 x − 5x + 4
Câu 25. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 x −1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ −1;  1 . (x − ) 1 ( x − 4) x − 4 Ta có y = ( . − )  y = x 1 ( x + ) 1 x +1
Vì lim y = 1 và lim y = 1  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. x→ −  x→ + 
lim y = + và lim y = −   Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 − . − + x→(− ) 1 x→(− ) 1
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là 5 .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên −3; 
3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình dưới. Mệnh đề nào
sau đây sai về hàm số đó?
A. Đạt cực đại tại x = 2 .
B. Đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Đạt cực tiểu tại x = 1. D. Đạt cực đại tại x = 1 − . Lời giải Chọn B
Theo định lý về điều kiện để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm thì hàm số trên sẽ có 2 điểm cực đại là x = 2, x = 1
− và hàm số đạt cực tiểu tại x =1nên các đáp án A, C, D đúng.
Câu 28. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào dưới đây? Trang 17/28 - WordToan 2 2 2 2 A.  ( 2
2x − 2x − 4) dx . B.  (2x + 2)dx .
C.  (2x − 2)dx . D.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 − 1 − 1 − Lời giải Chọn D
Theo công thức tính diện tích thì diện tính hình tô đậm được tính là 2 2
 ( 2x −2x− )1−( 2
x + 3) dx =  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . Vậy đáp án D là đúng. 1 − 1 −
Câu 29. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 0; − ) 1 . B. (2; 0; 0) . C. (0;1; 0) . D. (2; 0; − ) 1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là (0;1; 0) .
Câu 30. Cho cấp số cộng u với u 2 và u
6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n 1 2 A. 4 − . B. 4 . C. 8 . D. 3 . Lời giải Chọn B u
là cấp số cộng nên công sai d u u 6 2 4 . n 2 1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm ( A 3; 4 − ;0), ( B 1
− ;1;3), C(3;1;0) . Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC . A. ( D 2 − ;1;0), ( D 4 − ;0;0) . B. ( D 0;0;0), ( D 6;0;0) . C. ( D 6;0;0), ( D 12;0;0) . D. ( D 0;0;0), ( D 6 − ;0;0). Lời giải Chọn B D Ox  ( D ; x 0;0) . x = 6 2 2 2 2 2 2 2
AD = BC  (x − 3) + 4 + 0 = 4 + 0 + ( 3
− )  (x − 3) = 9   . x = 0 Vậy ( D 0;0;0), ( D 6;0;0) .
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) = x − 3x trên đoạn −3;  3 bằng A. 2 . B. 18 − . C. 18 . D. 2 − . Lời giải
Trang 18/28–Diễn đàn giáo viênToán Chọn C Ta có: 3 2 2
f (x) = x − 3x f '(x) = 3x − 3 = 3(x −1) . x =1 2
f '(x) = 0  3(x −1) = 0  x = 1 − Ta có: f ( 3 − ) = 1
− 8; f (3) =18; f ( 1 − ) = 2; f (1) = 2 − .
Vậy max f (x) = 18 . −  3;3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B ( 2 − ;2;3) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x + y + z − 6 = 0 .
B. 3x y z = 0 .
C. 6x − 2y − 2z −1 = 0 . D. 3x y z +1 = 0 . Lời giải Chọn B AB = ( 6 − ;2;2) = 2 − (3; 1 − ;− ) 1 .
Gọi ( ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB I (1;1;2) .
Mặt phẳng ( ) đi qua I (1;1; 2) và có vectơ pháp tuyến là n = (3; 1 − ;− ) 1 có phương trình: 3( x − ) 1 − ( y − )
1 − ( z − 2) = 0  3x y z = 0 .
Câu 34. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm , người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được 1 2 V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V V 1 V V A. 1 = 1. B. 1 = . C. 1 = 2 . D. 1 = 4 . V V 2 V V 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ở cách 1, thùng hình trụ có chiều cao h = 50cm , chu vi đáy C = 240cm nên bán kính đáy 1 C 120 1 R = =
cm . Do đó thể tích của thùng là 2 V =  R h . 1 2  1 1 Trang 19/28 - WordToan
Ở cách 2, hai thùng đều có có chiều cao h = 50cm , chu vi đáy C = 120cm nên bán kính đáy 2 C 60 2 R = =
cm . Do đó tổng thể tích của hai thùng là 2 V = 2 R h . 1 2  2 2 2  120  2 2 VR h 1  R  1    Vậy 1 1 1 = = .  = .  = 2 . 2 V 2 R h 2 R 2 60   2 2 2     
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. ( ) ;1 − . C. (−1;0) . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị từ trái qua phải, ta thấy hàm số đi lên, trên mỗi khoảng (−1;0) và (1;+). Do
đó hàm số đồng biến trên các khoảng (−1;0) và (1;+).
Câu 36. Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a , OC = 2a .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. . 3 5 2 3 Lời giải Chọn D C H O B E K M A
Dựng AE//OM , khi đó OM // (CAE ) . Do đó d (OM , AC ) = d (OM , (CAE)) = d (O, (CAE))
Dựng OK AE , ta có:  AE OK    AE COK AE OC  (Vì CO ⊥  (A C B )) ( )
AE  (CAE ) nên (CAE ) ⊥ (COK ) .
Trang 20/28–Diễn đàn giáo viênToán
Ta có (CAE )  (COK ) = CK . Kẻ OH CK , khi đó OH ⊥ (COK ) . Suy ra d (O, (CAE)) = OH
Xét tam giác OAB ta có : 2 2
AB = OA + OB = a 2 . AB a 2
Dễ thấy OKAM là hình chữ nhật nên OK = AM = = . 2 2
Xét tam giác COK ta có : 1 1 1 1 1 1 2 = +  = +  OH = a . 2 2 2 2 2 OH OK OC OH   (2 2 a a )2 3   2  
Câu 37. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ), tính
cos để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. 3 2 1 2 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 3 3 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC AH BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A ). AH BC  (cmt) Ta có   ⊥  ⊥ SA BC  (SA ⊥ 
(ABC)) BC (SAH ) BC SH. (
ABC) (SBC) = BC
Ta có AH BC
 (( ABC),(SBC)) = ( AH,SH ) = SHA = . SH BC
Kẻ AK SH , với K SH . AK SH  (gt) Ta có   ⊥  = = AK BC  ( AK SBC
d ( A, SBC ) BC ⊥  (SAH )) ( ) ( ) AK 3. Trang 21/28 - WordToan AK 3
Tam giác SHK vuông tại K AH = = . sin  sin  AK 3
Tam giác SAK vuông tại K SA = ( =  − ) . sin 90 cos 6
Tam giác ABC vuông cân tại A H là trung điểm của BC BC = 2AH = và sin BC 6 AB = AC = = . 2 2 sin 1 1 6 6 9 Vậy S = A . B AC = . . = . ABC 2 2 2 2 sin 2 sin sin  1 1 9 3 9 V = S .SA = . . = . S . ABC ABC 2 3 3 sin  cos ( 2 1− cos  )cos  Xét hàm số y = ( 2
1− cos  )cos với     0;   .  2  Đặt t =
  t    y = ( 2 − t ) 3 cos 0;1 1
t = t t  3 t = 0  ;1 3 Suy ra 2
y = 1− 3t = 0   .  3 t = − 0  ;1  3   Ta có y ( ) = y ( ) 3 2 3 0 0, 1 = 0, y   = .  3  9   2 3 3
Vậy để thể tích khối chóp nhỏ nhất thì ( 2
1− cos  )cos lớn nhất bằng khi cos = . 9 3
Câu 38. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng (−;+) . A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có y = ( 2 m − ) 2 3 1 x + 2 (m − ) 1 x −1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−; +)  y  0, x    ( 2 m − ) 2 3 1 x + 2 (m − )
1 x −1  0 , x   . * Trường hợp 1: 2
m −1 = 0  m = 1  .
+ Với m = 1, ta được 1 −  0, x
  (luôn đúng), suy ra m =1 (nhận). 1 + Với m = 1 − , ta được 4
x −1  0  x  , suy ra m = 1 − (loại). 4 * Trường hợp 2: 2
m −1  0  m  1  .
Trang 22/28–Diễn đàn giáo viênToán 2
Ta có  = (m − ) + ( 2 m − ) 2 2 2 1 3
1 = m − 2m +1+ 3m − 3 = 4m − 2m − 2 . −   2 1 m 1 m −1 0  Để 1 y  0, x       1  −  m 1. 2
4m − 2m − 2  0 −  m 1 2  2 1
Tổng hợp lại, ta có tất cả giá trị m cần tìm là −  m 1. 2 Vì m , suy ra m 0; 
1 , nên có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là A. 2. B. 6. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn A x = 1 − 0;2 Xét hàm số 3 g( )
x = x − 3x + m , ta có 2
g '(x) = 3x − 3 = 0   . x =1  0;2
g (0) = m , g ( )
1 = m − 2 , g (2) = m + 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m bằng max của F =  m ; m − 2 ; m + 2 m = 3 TH1 : m = 3  .  m = 3 −
Với m = 3  F = 3;1;  5 loại vì max bằng 5.
Với m = −3  F = 3;5;  1 loại vì max bằng 5. m = 5 TH2: m − 2 = 3  .  m = 1 −
Với m = 5  F = 5;3;  7 loại vì max bằng 7.
Với m = −1  F = 1;3; 
1 có max bẳng 3. Chọn m = 1. − m =1 TH3: m + 2 = 3  .  m = 5 −
Với m = 1  F = 1;1; 
3 có max bằng 3. Chọn m = 1. Với m = 5 −  F = 5;7;  3 loại vì max bẳng 7. Vậy S = −1; 
1  có 2 giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40. Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x log y log x y và 9 6 4 x a b , với ,
a b là hai số nguyên dương. Tính 2 2
T = a + b . y 2 A. T 26. B. T 29. C. T 20. D. T 25. Lời giải Trang 23/28 - WordToan Chọn A x 9t Đặt t log x log y log x y , ta có y 6t 9t 6t 4t 9 6 4 x y 4t t 3 1 5 (loai) 2t t 3 3 2 2 t 1 0 3 1 5 2 2 t 3 1 5 . 2 2 2 2 t t x 9 3 1 5 Suy ra . y 6 2 2 x a b 1 5 a 1;b 5. y 2 2 Vậy 2 2 2 2
T = a + b = 1 + 5 = 26.
Câu 41. Đặt a = log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 3a 4a 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3a 4a Lời giải Chọn D 3 3 3 Ta có 3 log 27 = log 3 = log 3 = = . 4 16 2 2 4 4 log 2 4a 3
Câu 42. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 − ) 2x mm = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . A. 3; 4. B. 2; 4. C. (2; 4). D. (3; 4). Lời giải Chọn C x x +
Phương trình x + ( − m) x 6 3.2 6 3
2 − m = 0  m = 1+ . 2x x x +
Xét hàm số f ( x) 6 3.2 = liên tục trên (0; ) 1 . 1+ 2x
12x ln 3 + 6x ln 6 + 3.2x ln 2 x x +
Ta có f '( x) =  0, x
  0;1 . Suy ra hàm số f (x) 6 3.2 = 2 ( ) ( x 1+ 2x ) 1+ 2 đồng biến trên (0; ) 1 .
Do đó phương trình 6x + (3 − ) 2x m
m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 khi và chỉ khi
f (0)  m f ( )
1 , tức là 2  m  4. Câu 43. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 24/28–Diễn đàn giáo viênToán
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0.
D. a  0,b  0, c  0, d  0. Lời giải Chọn D Ta có: 2
y = 3ax + 2bx + c , y = 6ax + 2b Từ đồ thị ta thấy:
• lim y = − . Ta suy ra a  0 . x→+ •
y (0)  0  d  0 loại C.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị với hoành độ x , x trái dấu và x + x  0 . Ta suy ra phương 1 2 1 2
trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu và x + x  0 . 1 2 c Ta suy ra x x =
 0 ,  c  0 loại B. 1 2 3abx + x = −  0 Hơn nữa, 1 2  3a
b  0 . Lọai A. a  0
Câu 44. Cho hàm số f ( x) có đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ.
Hàm số y = f ( x) 2 cos
+ x x đồng biến trên khoảng A. (−2; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1; 2) . D. (−1;0) . Lời giải Chọn C
Đặt hàm g ( x) = f ( x) 2 cos + x x . Trang 25/28 - WordToan
Ta có: g( x) = − sin .
x f (cos x) + 2x −1 . Vì cos x  1 − ; 
1 nên từ đồ thị f ( x) ta suy ra f (cos x)  1 − ;  1 . Do đó −sin .
x f (cos x)  1, x   .
Ta suy ra g( x) = sin .
x f (cos x) + 2x −1  1
− + 2x −1 = 2x − 2
g(x)  0, x
  1. Vậy hàm số đồng biến trên (1;2) .
Câu 45. Cho hàm số y
f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: Hàm số y
f (2x) đạt cực đại tại 1 A. x = . B. x = 1 − . C. x = 1. D. x = 2 − . 2 Lời giải Chọn C Đặt t 2x y f (t). 1 t 1 2x 1 x
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y
f (t)đạt cực đại tại 2 t 2 2x 2 . x 1 1 Vậy hàm số y
f (2x) đạt cực đại tại điểm x =1và x = − . 2 Câu 46. Cho a 0,b 0 thỏa mãn 2 2 log (16a b 1) log
(4a 5b 1) 2 . Giá trị của 4a 5b 1 8ab 1 a 2b bằng 27 20 A. 9 . B. 6 . C. . D. 4 3 . Lời giải Chọn C
Theo bất đẳng thức Côsi với a 0,b 0 ta có: 2 2 2 2 2 2 16a b 1 2 16a b 1 8ab 1 16a b 1 8ab 1 (*) Do 4a
5b 1 1 nên từ (*) có: 2 2 log (16a b 1) log (4a 5b 1) log (8ab 1) log (4a 5b 1) 4a 5b 1 8ab 1 4a 5b 1 8ab 1 2 2 1 log (16a b 1) log (4a 5b 1) log (8ab 1) 4a 5b 1 8ab 1 4a 5b 1 log (8ab 1) 4a 5b 1
Trang 26/28–Diễn đàn giáo viênToán 1 Mặt khác 4a
5b 1 1 và 8ab 1 1nên: log (8ab 1) 2 4a 5b 1 log (8ab 1) . 4a 5b 1 2 2 Suy ra log (16a b 1) log (4a 5b 1) 2 4a 5b 1 8ab 1 . 2 2 16a b b 4a 3 a Đẳ 2
ng thức xảy ra khi 4a 5b 1 8ab 1 2b 6b 0 4 . , a b 0 , a b 0 b 3 27 Vậy a 2b 4 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 2 + 2cos 2x , x   . Tính 3 2 f  (x)dx. 3 − 2 A. I = 6 − . B. I = 0 . C. I = 2 − . D. I = 6 . Lời giải Chọn D 3 2 Xét I = f  (x)dx. 3 − 2 Đặt x = t −  dx = d − t . 3 3 − 2  I = − f  ( t−) 2 dt = f  (−x)dx. 3 3 − 2 2 3 3 2
 2I =  ( f (x)+ f (−x)) 2 dx = 2 + 2 cos 2xdx  . 3 3 − − 2 2 3 2  2I = 2 cos x dx  . 3 − 2 3 2
I = 2. cos x dx
(Vì cos x là hàm số chẵn) 0  3   2 2   = 2. cos d x x − cos d x x    0     2   3   2 2
= 2. sin x − sin x = + =  2 (1 2) 6 0   . 2
Câu 48. Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5log a + 3log b . Mệnh đề nào dưới 2 2 2 đây đúng? Trang 27/28 - WordToan
A. x = 3a + 5b . B. 5 3
x = a + b . C. 5 3 x = a b .
D. x = 5a + 3b . Lời giải Chọn C
Ta có log x = 5log a + 3log b . 2 2 2  log x = log ( 5 3 a .b . 2 2 ) 5 3  x = a b .
Câu 49. Số phức liên hợp của số phức 1− 2i A. 2 − + i . B. 1 − − 2i . C. 1 − + 2i . D. 1+ 2i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức 1− 2i là số phức 1+ 2i .
Câu 50. Cho hai số phức z = 2 − i z = 1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2
2z + z có tọa độ là 1 2 A. (5; − ) 1 . B. (−1;5) . C. (5;0) . D. (0;5) . Lời giải Chọn A
Ta có 2z + z = 2(2 − i) +1+ i = 4 − 2i +1+ i = 5 − i 1 2
Suy ra điểm biểu diễn của số phức 2z + z có tọa độ là (5;− ) 1 . 1 2  HẾT
Trang 28/28–Diễn đàn giáo viênToán
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-lan-2-nam-2019-2020-truong-ly-nhan-tong-bac-ninh
    • 201
    • dapancacmade
      • Table1
  • 1592714335_WT113-THPT Ly Nhan Tong-Bac Ninh-TNTHPT-Lan 2-2020