Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Trang 1/6 - Mã đề thi 615
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 6 trang, 50 câu
đề: 615
Họ tên thí sinh:
............................................................
....................................
SBD:
...........................
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;3a =−
,
( )
0;2; 1b =−
,
( )
3; 1;5 .c =−
Tìm
tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c= +
A.
( )
10; 2;13
B.
C.
( )
1;1; 2
D.
( )
2;2; 7−−
Câu 2: Khối đa diện loại
3;5
là khối
A. tám mặt đều B. hai mươi mặt đều C. tứ diện đều D. lập phương
Câu 3: Giá trị của
1 2 2020
ln ln ... ln
2 3 2021
M = + + +
bằng
A.
ln2021M =−
B.
ln2020M =
C.
ln2021M =
D.
1
ln
2020
M =
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( ): 3 0P x y z+ + =
,
()P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;1; 1M
B.
( )
1;1;1P
C.
( )
1; 1;1N −−
D.
( )
1;1;1Q
Câu 5: Hàm s
( )
3
3
e
y x x=−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số
1
()
1
fx
x
=
+
là:
A.
ln 2 2xC++
B.
( )
2
1
ln 1
2
xC + +
C.
( )
2
1
1
C
x
−+
+
D.
ln 1xC + +
Câu 7: Với mọi số thực dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
log log log
b a b
a x x=
C.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
D.
11
log
log
a
a
xx
=
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
( )
( )
( )
2020 2019
22
1 1 9 1 , .f x x x x x x
= +
Số điểm cực
tiểu của hàm số đã cho là:
A.
3
B.
5
C. 2 D.
4
Câu 9: Tập xác định của hàm số
( )
1
2
3
3 4 2y x x x= + + +
A.
( )
1;2
B.
(
1;2
C.
(
;2−
D.
1;2
Câu 10: Tính
sin5 cos dI x x x=
ta được
A.
1
cos5
5
I x C=+
B.
1
cos5
5
I x C= +
Trang 2/6 - Mã đề thi 615
C.
11
cos4 cos6
8 12
I x x C= +
D.
11
cos4 cos6
8 12
I x x C= + +
Câu 11: Tính số giá trị nguyên của tham số
m
trên khoảng
( )
2020;2020
để hàm số
42
2 3 1y x mx m= +
đồng biến trên khoảng
( )
1;2
A.
1
B.
2021
C.
2020
D.
2019
Câu 12: Cho hàm số
( )
=y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số đưng tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 13: Phương trình
1
sin 2
2
x
=
có số nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
là:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 14: Nếu
( )
1
d lnf x x x C
x
= + +
thì
( )
fx
A.
( )
2
1
lnf x x
x
= +
B.
( )
lnf x x x=+
C.
( )
2
11
fx
xx
=−
D.
( )
1
f x x
x
= +
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2;3 .A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng
( )
Oyz
là điểm
.M
Tọa độ điểm
M
A.
( )
0; 2;3M
B.
( )
1;0;3M
C.
( )
1;0;0M
D.
( )
1; 2;0M
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3;1; 1 , 2; 1;4 .AB−−
Phương trình mặt phẳng
( )
OAB
với
O
là gốc tọa độ là
A.
3 14 5 0x y z =
B.
3 14 5 0x y z+ =
C.
3 14 5 0x y z+ + =
D.
3 14 5 0x y z + =
Câu 17: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
21xy+
?
A.
( )
2;1
B.
( )
0;1
C.
( )
3; 7
D.
( )
0;0
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
đưng thẳng
1 2 2
:
2 3 1
x y z
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
3
( 1;2;2)u =−
B.
1
(1; 2; 2)u =
C.
2
(2;3;1)u =
D.
4
(2; 3; 1)u =
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( 1;3)v =−
và điểm
(2;3).A
Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ
?v
A.
(3;6)B
B.
(3;0)B
C.
(1;0)B
D.
(1;6)B
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình
( )
ln ln 2 1 0xx+ =
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 21: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
3
2
a
và bán kính đưng tròn đáy bằng
2
a
là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 615
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
8
a
Câu 22: Ngưi ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ
nhỏ phía trong hình trụ lớn phía ngoài chiều cao bằng nhau có bán
kính lần lượt là
1
r
,
2
r
thỏa mãn
21
5.rr=
Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai
hình trụ và khối trụ nhỏ là
A. 8 B. 15 C. 3 D. 24
Câu 23: Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
6
,
x
x
e
fx
e
=
biết
( )
0 7.F =
Tính tổng các nghiệm
của phương trình
( )
5Fx=
A.
ln6
B.
0
C.
5
D.
ln5
Câu 24: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7.u =
Giá trị của
15
u
bằng
A.
31
B.
27
C.
29
D.
35
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
f x x=+
A.
2
1
e
2
x
xC++
B.
11
ee
12
xx
C
x
++
+
C.
2
e
x
xC++
D.
e1
x
C++
Câu 26: Trong khai triển
( )
5
2ab
, hệ số của số hạng thứ
3
bằng:
A.
80
B.
10
C.
80
D.
10
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
1;4;1 .B
Phương trình mặt cầu có đưng
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
3 2 12x y z+ + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 1 12x y z+ + + =
C.
( ) ( )
22
2
3 2 3x y z+ + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 12x y z + + =
Câu 28: Hàm số
42
2y x x=−
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;1−
B.
( )
1;0
C.
( )
0;+
D.
( )
0;1
Câu 29: Cho hàm số
a x b
y
xc
+
=
+
đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị
23a b c++
bằng
A.
2
B.
8
C.
6
D.
0
Câu 30: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1; 2
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
,
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 2 .
Ta có
23Mm
bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 615
A.
4
B.
12
C.
13
D.
5
Câu 31: Số tập con gồm ba phần tử khác nhau của một tập hợp gồm bảy phần tử khác nhau?
A.
7
B.
7!
3!
C.
3
7
A
D.
3
7
C
Câu 32: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích bằng
.V
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
' ',AB
AC
P
là điểm thuộc cạnh
'CC
sao cho
2 ' .CP C P=
Tính thể tích khối tứ diện
BMNP
theo V
A.
5
24
V
B.
2
9
V
C.
4
9
V
D.
3
V
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
21
x x m
x x m
xx
+ + +
= +
−+
có nghiệm?
A. 6 B. 5 C. Vô số D. 4
Câu 34: Tổng
2020 4040 2020
2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020
2020
02
202
3
0
1
3 5 9 2 1 2 1
1.
2 4 8 2 2 2
... ...
k
k
k
b
C C C C
a
CC
+ + +
+ + + + + = ++
Khi
đó
3ab+
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
17;2020
B.
( )
0;9
C.
25
9;
2



D.
25
;17
2



Câu 35: Từ các tập con của tập
1, 2, 3,..., 2020 ,A =
ngưi ta chọn ngẫu nhiên ra hai tập. Tính xác suất
của biến cố cả hai tập được chọn đều khác rỗng đồng thi có số phần tử là một số chẵn nhỏ hơn
1009
A.
2020
2020
2
21
2
2
C
P
C
=
B.
2018
2020
2
21
2
2
C
P
C
=
C.
2018
2020
2
2
2
2
C
P
C
=
D.
2
1010
2
2020
C
P
C
=
Câu 36: Cho
( )
( )
( )
( )
2019
2021
11
1
d
11
b
c
xx
xC
a
xx
−−
=+
++
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá trị
abc++
bằng
A.
8080
B.
4038
C.
6060
D.
8076
Câu 37: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bng
2a
, biết cnh bên to với đáy góc
60 .
Gi
là góc gia hai mt phng
( )
SAC
và
( )
.SCD
Tính
tan
A.
23
tan
3
=
B.
3
tan
2
=
C.
21
tan
3
=
D.
21
tan
7
=
Câu 38: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên đồ thị đưng cong như hình vẽ sau. Đặt
( ) ( )
( )
3 4.g x f f x=+
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
?gx
Trang 5/6 - Mã đề thi 615
A.
10
B.
6
C.
8
D.
2
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của
,SB
N
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2,SN NC=
P
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
3.SP DP=
Mặt phẳng
()MNP
cắt
SA
tại
.Q
Biết khối chóp
.S MNPQ
có thể tích bằng
1
, khối đa diện
.ABCD QMNP
có thể
tích bằng
A.
4
B.
14
5
C.
9
5
D.
17
5
Câu 40: Biết
0
mm=
;
0
m
giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
21y x mx= + +
có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0;3m
B.
)
0
5; 3m
C.
(
0
3;0m −
D.
( )
0
3;7m
Câu 41: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đồ thị như hình vẽ
bên. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
9.6 4 .9 5 .4
f x f x f x
f x m m+ +
đúng với
x
A. 9 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 42: Bạn A trúng tuyển vào Trưng Đại học Ngoại Thương nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên
bạn A quyết định vay ngân hàng trong bốn năm, mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi
3%
/ năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, bạn A thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là
0,25% /
tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền hàng tháng
bạn A phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị)
A.
323582
(đồng) B.
312518
(đồng) C.
309718
(đồng) D.
398402
(đồng)
Câu 43: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
9f x x x
=−
,
.x
Hàm số
( )
( )
2
8g x f x x=−
đồng
biến trên khoảng nào?
A.
( )
1;0
B.
( )
;1
C.
( )
0;4
D.
( )
8; +
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
,O
cạnh bằng
3,a
60 ,BAD
=
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy,
3.SA a=
Khoảng cách giữa hai đưng thẳng
SO
AD
bằng
A.
5
5
a
B.
17
17
a
C.
3 17
17
a
D.
35
5
a
Câu 45: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
( )
1
0.
2
f =
Đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình vẽ
O
1
1
2
3
4
3
y
x
Trang 6/6 - Mã đề thi 615
Hàm số
( ) ( )( )
2 2 1 3y f x x x= + + + +
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;3−
B.
( )
2; 1−−
C.
1
;2
2



D.
( )
3; 2−−
Câu 46: Cho hàm số
( )
2
3
1
x ax b
y
x
+ + +
=
có đồ thị
( )
.C
Biết rằng đồ thị hàm số
( )
C
không có tiệm cận
đứng. Tính giá trị
23T a b=−
A.
7
2
B.
11
4
C.
19
4
D.
3
2
Câu 47: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
( )
2 sin cos 1f x x m =
có hai nghiệm
phân biệt trên khoảng
3
;
44




?
A.
13
B.
15
C.
12
D.
14
Câu 48: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị
( )
C
, biết tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
0x =
là đưng thẳng
3 3.yx=−
Giá trị của
( ) ( ) ( )
0
3
lim
3 5 4 4 7
x
x
f x f x f x
−+
bằng ?
A.
3
31
B.
1
10
C.
1
11
D.
3
25
Câu 49: Một hộp dựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn
trống trong hộp chiếm tỉ lệ
%a
so với thể tích của hộp bóng tennis. Số
a
gần nhất với số nào sau đây?
A.
50
B.
66
C.
30
D.
33
Câu 50: Gọi
,Aa
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2 .
Gọi
S
là tập các giá trị thực của tham số
m
để
12.Aa =
Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
2
B.
2
C.
1
D.
0
-----------------------------------------------
---------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: TOÁN 12 ---------------
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 615
Đề gồm có 6 trang, 50 câu
Họ tên thí sinh: ................................................................................................ SBD: ...........................
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; −3;3) , b = (0;2; − ) 1 , c = (3; 1 − ;5). Tìm
tọa độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c A. (10; −2;13) B. (7; 2 − ;1 ) 3 C. (1;1; −2) D. ( 2 − ;2; 7 − )
Câu 2: Khối đa diện loại 3;  5 là khối A. tám mặt đều
B. hai mươi mặt đều C. tứ diện đều D. lập phương
Câu 3: Giá trị của 1 2 2020 M = ln + ln +...+ ln bằng 2 3 2021 1
A. M = −ln 2021 B. M = ln 2020 C. M = ln 2021 D. M = ln 2020
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + y z + 3 = 0 , (P) đi qua điểm nào dưới đây? A. M (1;1; − ) 1 B. P (1;1; ) 1 C. N ( 1 − ; 1 − ; ) 1 D. Q ( 1 − ;1; ) 1 e
Câu 5: Hàm số y = ( 3
x − 3x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 1
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x + là: 1 1
A. ln 2x + 2 + C
B. − ln ( x + )2 1 + C 2 1 C. − + − + + ( D. ln x 1 C x + ) C 2 1
Câu 7: Với mọi số thực dương , a , b , x y và ,
a b 1, mệnh đề nào sau đây sai? x A. log
= log x − log y
B. log a log x = log x a a a y b a b 1 1
C. log ( xy) = log x + log y D. log = a a a a x log x a 2020 2019
Câu 8: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( 2 x − )(x + ) ( 2 1 1 x − 9)(x − ) 1 , x   . Số điểm cực
tiểu của hàm số đã cho là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (−x + x + )1 2 3 3 4 + 2 − x A. (−1; 2) B. ( 1 − ;  2 C. ( ; − 2 D.  1 − ;2
Câu 10: Tính I = sin 5x cos x dx  ta được 1 1 A. I = cos 5x + C
B. I = − cos 5x + C 5 5
Trang 1/6 - Mã đề thi 615 1 1 1 1
C. I = − cos 4x − cos 6x + C D. I = cos 4x + cos 6x + C 8 12 8 12
Câu 11: Tính số giá trị nguyên của tham số m trên khoảng ( 2 − 020;2020) để hàm số 4 2
y = x − 2mx − 3m +1 đồng biến trên khoảng (1;2) A. 1 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 −
Câu 13: Phương trình 1 sin 2x =
có số nghiệm thuộc khoảng (0; ) là: 2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Nếu f  (x) 1 dx =
+ ln x + C thì f (x) là x 1
A. f ( x) = − + ln x
B. f ( x) = x + ln x 2 x 1 1
C. f ( x) = − D. ( ) 1 f x = − x + 2 x x x
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2
− ;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ điểm M A. M (0; 2 − ; ) 3 B. M (1;0; ) 3 C. M (1;0;0) D. M (1; −2;0)
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;− )
1 , B(2;−1;4). Phương trình mặt phẳng
(OAB) với O là gốc tọa độ là
A. 3x −14 y − 5z = 0
B. 3x + 14 y − 5z = 0
C. 3x + 14 y + 5z = 0
D. 3x −14 y + 5z = 0
Câu 17: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y  1? A. ( 2 − ) ;1 B. (0; ) 1 C. (3; 7 − ) D. (0;0) − x y z
Câu 18: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 2 2  : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 3 1 A. u = ( 1 − ;2;2) B. u = (1; 2 − ; 2 − ) C. u = (2;3;1) D. u = (2; 3 − ; 1 − ) 3 1 2 4
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( 1 − ;3) và điểm (
A 2;3). Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? A. B(3; 6) B. B(3; 0) C. B(1; 0) D. B(1; 6)
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình ln x + ln (2x − ) 1 = 0 A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 a a
Câu 21: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
3 và bán kính đường tròn đáy bằng là: 2 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 615 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 8 24 6 8
Câu 22: Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ
nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán
kính lần lượt là r , r thỏa mãn r = 5r . Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai 1 2 2 1
hình trụ và khối trụ nhỏ là A. 8 B. 15 C. 3 D. 24 x e
Câu 23: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 6 =
, biết F (0) = 7. Tính tổng các nghiệm x e
của phương trình F (x) = 5 A. ln 6 B. 0 C. −5 D. ln 5
Câu 24: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7. Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 31 B. 27 C. 29 D. 35
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x + x là 1 x 1 x 1 A. 2 e + x + C B. e + ex + C 2 x +1 2 C. 2
ex + x + C
D. ex +1+ C
Câu 26: Trong khai triển ( − )5 2a
b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80 B. 10 C. 80 − D. 10 −
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2; ) 3 , B( 1 − ;4; )
1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là 2 2 2 2 2 A. 2
x + ( y − 3) + ( z − 2) = 12 B. ( x + )
1 + ( y − 4) + (z − ) 1 =12 2 2 2 2 2 C. 2
x + ( y − 3) + ( z − 2) = 3 D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 12 Câu 28: Hàm số 4 2
y = x − 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (− ;  − ) 1 B. ( 1 − ;0) C. (0;+ ) D. (0; ) 1 a x + b
Câu 29: Cho hàm số y = x + có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị c
a + 2b + 3c bằng A. 2 B. 8 C. 6 − D. 0
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
− ; 2. Ta có 2M −3m bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 615 A. 4 B. 12 C. 13 D. 5
Câu 31: Số tập con gồm ba phần tử khác nhau của một tập hợp gồm bảy phần tử khác nhau? 7! A. 7 B. C. 3 A D. 3 C 3! 7 7
Câu 32: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' có thể tích bằng V . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A' B ',
AC P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP = 2C ' .
P Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V 5V 2V 4V V A. B. C. D. 24 9 9 3
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình 2
3x + 3x + m +1 2 log
= x − 5x m + 2 có nghiệm? 2 2 2x x +1 A. 6 B. 5 C. Vô số D. 4 k 2020 4040 2020 3 5 9 2 +1 + a + b k 2 1 Câu 34: Tổng 0 1 2 3 2020 C + C + C + C +...+ C +...+ C = −1. Khi 2020 2020 2020 2020 k 2020 2020 2020 2020 2 4 8 2 2 2
đó a + 3b thuộc khoảng nào sau đây?  25   25  A. (17;2020) B. (0;9) C. 9;   D. ;17    2   2 
Câu 35: Từ các tập con của tập A = 1, 2, 3,..., 202 
0 , người ta chọn ngẫu nhiên ra hai tập. Tính xác suất
của biến cố cả hai tập được chọn đều khác rỗng đồng thời có số phần tử là một số chẵn nhỏ hơn 1009 2 C 2 C 2 C 2 2020 2018 2018 C A. 2 1 P − = B. 2 1 P − = C. 2 P = D. 1010 P = 2 C 2 C 2 C 2 C 2020 2 2020 2 2020 2 2020 (x − )2019 b 1 1 ( x − ) 1 Câu 36: Cho = +  + + (
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng x + ) dx C 2021 c 1 a ( x + ) 1 A. 8080 B. 4038 C. 6060 D. 8076
Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , biết cạnh bên tạo với đáy góc 60 .  Gọi 
là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính tan 2 3 3 21 21 A. tan  = B. tan  = C. tan  = D. tan  = 3 2 3 7
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Đặt
g ( x) = 3 f ( f (x)) + 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số g (x)?
Trang 4/6 - Mã đề thi 615 y 3 1 − 1 2 3 4 O x A. 10 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của , SB N
điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2NC, P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 3D . P Mặt phẳng
(MNP) cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện AB . CD QMNP có thể tích bằng 14 9 17 A. 4 B. C. D. 5 5 5
Câu 40: Biết m = m ; m
là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x + 2mx +1 có ba điểm cực 0 0
trị tạo thành một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m  0;3 B. m  5 − ;−3 C. m  3 − ;0 D. m  3; 7 0 ( ) 0 (  0  ) 0 ( )
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f ( x) + ( 2
f (x)) f (x)  ( 2 9.6 4 .9
m + 5m) f (x) .4
đúng với x  là A. 9 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 42: Bạn A trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên
bạn A quyết định vay ngân hàng trong bốn năm, mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi
3% / năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, bạn A thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0,25% / tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền hàng tháng
bạn A phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn tới hàng đơn vị) A. 323582 (đồng) B. 312 518 (đồng) C. 309 718 (đồng) D. 398 402 (đồng)
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x − 9x , x
  . Hàm số g (x) = f ( 2
x − 8x) đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1 − ;0) B. (− ;  − ) 1 C. (0; 4) D. (8;+) 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3, BAD = 60 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA = 3 .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO AD bằng 5a 17a 3 17a 3 5a A. B. C. D. 5 17 17 5
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có f ( ) 1 0 =
. Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 615
Hàm số y = 2 f (x + 2) + (x + )
1 ( x + 3) nghịch biến trên khoảng  1  A. (−; − 3) B. ( 2 − ;− ) 1 C. − ;2   D. ( 3 − ;− 2)  2 
x + 3 + ax + b
Câu 46: Cho hàm số y = (
có đồ thị (C ). Biết rằng đồ thị hàm số (C ) không có tiệm cận x − )2 1
đứng. Tính giá trị T = 2a −3b 7 11 19 3 A. B. C. D. 2 4 4 2
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f (sin x −cos x) = m −1 có hai nghiệm     phân biệt trên khoảng 3 − ;   ?  4 4  A. 13 B. 15 C. 12 D. 14
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C) , biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 0 là đường thẳng 3x
y = 3x − 3. Giá trị của lim
x→0 f (3x) − 5 f (4x) + bằng ? 4 f (7x) 3 1 1 3 A. B. C. D. 31 10 11 25
Câu 49: Một hộp dựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn
trống trong hộp chiếm tỉ lệ a% so với thể tích của hộp bóng tennis. Số a gần nhất với số nào sau đây? A. 50 B. 66 C. 30 D. 33 Câu 50: Gọi ,
A a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0; 2.
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa =12. Tổng các phần tử của S bằng A. 2 − B. 2 C. 1 D. 0
----------------------------------------------- ---------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 615