Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hóa
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hóa.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 – LẦN 2 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 ;2) . B. (2;1) . C. (1; 2) . D. (2; 1) . Câu 2:
Tập xác định của hàm số 3 y (2 x) A. R B. ( ; 0) C. ; 2 D. 2; Câu 3:
Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
của đồ thị hàm số y f (x) trên đoạn 2 ;2. A. m 3 . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 . 4 4 Câu 4: Biết 3 f
x x dx 12 thì f
xdx bằng 2 2 10 A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. . 3 Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: 2x y 2z 4 0 và Q: x 2y 2z 6 0.Tính khoảng cách h từ điểm M (1;0;1) đến đường thẳng d . A. h 3. B. h 6 . C. h 9 . D. h 1 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1; 1 ; 1 , B 1
;2;3 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d :
. Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với hai đường thẳng AB và d 2 1 3 có phương trình là x 1 y 1 z 1 x y z x y z x y z A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . C. 1 1 1 . D. . 7 2 4 2 7 4 7 2 4 2 4 7 Câu 7:
Cho số phức z 2 i , phần ảo của số phức 2 z là A. 4 . B. 4i . C. 3 . D. 1. Câu 8:
Với a là số thực dương tùy ý, 2 log 10a bằng A. 2log a . B. 1 2log a .
C. 2 2log a . D. 1 2log a . Câu 9:
Tổng tất các các nghiệm của phương trình 9x 5.6x 6.4x 0 bằng A. log 2 . B. log 6 . C. log 3 . D. log 6 . 3 3 3 2 2 2 2 3
Câu 10: Cho cấp số cộng u u 3 d 2 u
n có số hạng đầu và công sai . Tính . 1 5 A. 14 . B. 12 . C. 15. D. 11.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 3
2 9 có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1 ;3;2,R 3.
B. I 1;3;2, R 3. C. I 1
;3;2,R 9. D. I 1; 3 ; 2 ,R 9.
Câu 12: Cho số phức z a bia,b thỏa mãn 1 i z 2z 3 2 .i Tính P a b 1 A. P . B. P 1 1. C. P . D. P 1 . 2 2 2x 1
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 3 1 A. x 3. B. x 2. C. y 2. D. y . 3
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z 2
3i có tọa độ là A. 2 ; 3 . B. 3;2. C. 3; 2 . D. 2 ;3.
Câu 15: Nghiệm của phương trình x2 4 16 là A. x 8. B. x 6. C. x 4. D. x 2.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;1;3 . C. n 1; 1 ;3. D. n 2; 1 ;3 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3
x x 2 3
2 3x x với mọi x. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi x, y thỏa mãn
z 2 i z 3i là đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ; 1 . B. 4 ;0 . C. 1; . D. ; 2 .
Câu 21: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x y là x A. 3x y 3 . B. y . C. 1 .3x y x . D. 3x y ln x . ln 3
Câu 22: Một mặt cầu có diện tích là thì có bán kính bằng 3 1 A. 1. B. . C. . D. 3 . 2 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 cm , đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác
SAB đến mặt phẳng SAC . 2 3 2 A. cm . B. cm . C. cm . D. 3 cm . 3 3 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;
1 , B 3;4; 2,C 0;1;
1 . Một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng ABC là
A. n1;1; 1 . B. n 1 ;1; 1 . C. n 1 ; 1 ; 1 . D. n 1 ;1;0. Câu 25: Cho sin d x x f
xC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x .
B. f x sin x .
C. f x cos x .
D. f x cos x .
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x f x 4x là 2x 2x A. C . B. 2 2x C . C. x 2
2 ln 2 2x C .
D. 2x ln 2 C . ln 2 ln 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm A3;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x2y z3 0 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên dưới? x 1 A. 2
y x 4x 1. B. 3
y x 3x 5. C. 4 2
y x 2x 3. D. y . x 1
Câu 29: Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x và đồ thị của hàm số y x
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox bằng 9 A. V 3 . B. V . C. V 7 . D. V . 10 10 10 10
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho A2;1; 3
. Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz là A. A 2 ;1; 3 . B. A2; 1 ; 3 . C. A2;1; 3 . D. A 2 ;1;3 .
Câu 31: Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là 5 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 72 36 25 252
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x -1 ³ 3 2 ( ) là A. (1;+ ¥). B. (-¥;10]. C. [9;+ ¥). D. [10;+ ¥). ax + b
Câu 33: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là A. (0;2). B. (-2;0). C. (0;- 2). D. (2;0). ìïx =1-t ïï
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y
í = -2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ ïïïz =1+t ïî phương của d ?
A. n = (-1;- 2; ) 1 . B. n = (-1;2; ) 1 . C. n = (1;- 2; ) 1 . D. n = (1;2; ) 1 .
Câu 35: Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là A. 7 A . B. 3 A . C. 3 C . D. P . 10 10 10 3 3
Câu 36: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f 1 2
và f 3 2 . Tính I f xdx 1 A. I 3 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 0 .
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , đường cao SH a 3 (tham khảo
hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. . B. . C. 3 4a 3 . D. . 4 2 3
Câu 39: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 A. 2 2 a . B. 2 a 3 . C. 2 2 a 3 . D. 2 a .
Câu 40: Có bao nhiêu cặp số ; x y thoả mãn log x 2 x y y 8 log 7 x y 2025 x y 2022 2 2log3 2 log3 log2 3 2 3 2 3 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0
Câu 41: Cho hình nón N có đỉnh S , chiều cao h 2 . Mặt phẳng P qua đỉnh S cắt hình nón N
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng P bằng 3 .
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón N bằng 52 104 52 104 A. . B. . C. . D. 9 3 3 9
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x x 4 1 2log 2x x 5 3 ;ab 3 5 là . Tính 6a 8b 9 17 A. 9 . B. . C. . D. 8 2 2
Câu 43: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3 3i 2 và z 4 2i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2
biểu thức P z z z 3 2i z 3 i bằng 1 2 2 2 A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 . C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 .
Câu 44: Cho hàm đa thức bậc năm y f x và hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 3 2
x 3x m 2m có đúng ba điểm cực đại? A. 3. B. 0 . C. 4 . D. 1.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z z z 20 0 . 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 1 5;15 để hàm số 4 2
y x 6x mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1 ; 1 . A. 8. B. 7 . C. 25 . D. 6 . 5
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;1;4, B2;5;4,C ;5;1 , D 3 ;1; 4. Các 2
điểm M , N thỏa mãn 2 2
MA 3MB 48 và 2
ND NC BC.ND . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN . 2 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. . 3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , I là hình a 3
chiếu của điểm S trên mp ABCD . Biết AIBC là hình vuông cạnh a và AM . Tính thể 2
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 2 6
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa x x
mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1. Khi đó sin
f cos 1 dx bằng 2 2 0 3 3 A. 6 . B. . C. 3 . D. . 2 4
Câu 50: Cho hàm số f x 4 3 2
x bx cx dx e ,
b c, d,e đạt cực trị tại x , x , x x x x 1 2 3 1 2 3 và
có f x 1, f x 16, f x 9 1 2
3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x f x và trục hoành bằng f x A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A C B C A A A D B D A D A D C D A C B C D C A D B 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A C B A B C C B C B C D C A D D B A D B B A A C Câu 1: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 ;2) . B. (2;1) . C. (1; 2 ) . D. (2; 1) . Lời giải Chọn A Câu 2:
Tập xác định của hàm số 3 y (2 x) A. R B. ( ; 0) C. ; 2 D. 2; Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số: 2 x 0 x 2
Tập xác định của hàm số: D ( ; 2) . Câu 3:
Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
của đồ thị hàm số y f (x) trên đoạn 2 ;2. A. m 3 . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 . Lời giải Chọn B 4 4 3 f
x x dx 12
f xdx Câu 4: Biết 2 thì 2 bằng A. 0 . B. 6 . C. 2 10 . D. . 3 Lời giải Chọn C 4 4 4 4 2 x 4 Ta có 3 f
x x dx 12 3 f
xdx xdx 12 3 f xdx 12 . 2 2 2 2 2 2 4 4 Suy ra 3 f
xdx 126 6 f
xdx 2. 2 2 Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: 2x y 2z 4 0 và Q: x 2y 2z 6 0.Tính khoảng cách h từ điểm M (1;0;1)đến đường thẳng d . A. h 3. B. h 6 . C. h 9 . D. h 1. Lời giải Chọn A
Hai mặt phẳng P : 2x y 2z 4 0 và Q : x 2y 2z 6 0 có vectơ pháp tuyến lần lượt
là: n 2;1; 2; n 1; 2;2 P Q .
Giao tuyến d của hai mặt phẳng P và Q có vectơ chỉ phương:
u n ; n 2 ; 6; 5 1 (2;6;5). P Q
Đường thẳng d đi qua N 0;2;
1 , có véc tơ chỉ phương u 2;6;5 MN 1 ;2; 2
; MN,u 22;1; 1 0 . MN,u 2 2 2 d M d 22 1 ( 10) , 3 . 2 2 2 u 2 6 5 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1; 1 ; 1 , B 1
;2;3 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d :
. Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với hai đường thẳng AB và d 2 1 3 có phương trình là x 1 y 1 z 1 x y z x y z x y z A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . C. 1 1 1 . D. . 7 2 4 2 7 4 7 2 4 2 4 7 Lời giải Chọn A Ta có: u 2
;1;3 là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ; AB 2 ;3;2 . qua A 1; 1 ; 1
Suy ra u, AB 7;2;4 , khi đó đường thẳng d : nên phương trình có VTCP u 7;2;4 d x 1 y 1 z 1 đường thẳng d : . 7 2 4 Câu 7:
Cho số phức z 2 i , phần ảo của số phức 2 z là A. 4 . B. 4i . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có: z i2 2 2
3 4i nên có phần ảo bằng 4 . Câu 8:
Với a là số thực dương tùy ý, 2 log 10a bằng A. 2log a . B. 1 2log a .
C. 2 2log a . D. 1 2log a . Lời giải Chọn D Ta có: 2a 2 log 10
log10 log a 1 2log a . Câu 9:
Tổng tất các các nghiệm của phương trình 9x 5.6x 6.4x 0 bằng A. log 2 . B. log 6 . C. log 3 . D. log 6 . 3 3 3 2 2 2 2 3 Lời giải Chọn B 2 x x x 3 x 3 x
Xét phương trình: 9 5.6 6.4 0 5. 6 0 . 2 2 3 x Đặt t
,t 0 ; khi đó phương trình trở thành: 2
t 5t 6 0 t 2 t 3 . 2 3 x 2 t log 2 3 t 2 2 Ta có: 2 t 3 x t log 3 3 3 3 2 2
Do đó tổng các nghiệm: log 2 log 3 log 2.3 log 6 3 3 3 . 3 2 2 2 2
Câu 10: Cho cấp số cộng u u 3 d 2 u
n có số hạng đầu và công sai . Tính . 1 5 A. 14. B. 12. C. 15. D. 11. Lời giải Chọn D
Ta có: u u 4d 3 4.2 11. 5 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 3
2 9 có tâm và bán kính lần lượt là A. I 1 ;3;2,R 3.
B. I 1;3;2, R 3. C. I 1
;3;2,R 9. D. I 1; 3 ; 2 ,R 9. Lời giải Chọn A
Ta có: S x 2 y 2 z 2 : 1 3 2 9 I 1 ;3;2,R 3
Câu 12: Cho số phức z a bia,b thỏa mãn 1 i z 2z 3 2 .i Tính P a b 1 1 A. P . B. P 1. C. P . D. P 1 . 2 2 Lời giải Chọn D
Giả sử z a bi a,b thì z a bi thay vào giả thiết ta được: 1 a
ia bi a bi i a b a b 3a b 3 2 1 2 3 2 3
i 3 2i a b 2 3 b 2
Vậy P a b 1 . 2x 1
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 3 A. x 3. B. x 2. C. y 1 2. D. y . 3 Lời giải Chọn A
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z 2
3i có tọa độ là A. 2 ; 3 . B. 3;2. C. 3; 2 . D. 2 ;3. Lời giải Chọn D Vì z 2
3i nên điểm M biểu diễn số phức z có tọa độ là 2 ;3.
Câu 15: Nghiệm của phương trình x2 4 16 là A. x 8. B. x 6. C. x 4. D. x 2. Lời giải Chọn C Ta có: x2 x2 2 4 16 4
4 x 2 2 x 4.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;1;3 . C. n 1; 1 ;3. D. n 2; 1 ;3 . Lời giải Chọn D
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 2; 1 ;3 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 5 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3
x x 2 3
2 3x x với mọi x. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C x 2 x 1
Ta có: f x 0 3
x 3x 2 2
3x x 0 . x 0 x 3
Bảng xét dấu f x :
Dựa vào bảng xét dấu f x ta có hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi x, y thỏa mãn
z 2 i z 3i là đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y x 1. Lời giải Chọn B Ta có:
z 2 i z 3i
x yi 2 i x yi 3i
x 2 y
1 i x y 3i
x 22 y 2
1 x y 32 2 y x 1
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ; 1 . B. 4 ;0 . C. 1; . D. ; 2 . Lời giải Chọn C
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 21: Trên tập số thực , đạo hàm của hàm số 3x y là x A. 3x y 3 . B. y . C. 1 .3x y x . D. 3x y ln x . ln 3 Lời giải Chọn D Ta có 3x 3x y y ln 3 .
Câu 22: Một mặt cầu có diện tích là thì có bán kính bằng 3 1 A. 1. B. . C. . D. 3 . 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có 2 2
S 4 R R R . 4 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 cm , đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác
SAB đến mặt phẳng SAC . 2 3 2 A. cm . B. cm . C. cm . D. 3 cm . 3 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Gọi H là hình chiếu của điểm I trên AC . IH AC Ta có
IH SAC d I; SAC IH . IH SA SA ABCD 2
Xét tam giác vuông AIH có IH I . A sin 45 . 2
d G;SAC SG 2 2 2 Ta có
d G; SAC IH cm .
d I;SAC SI 3 3 3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;
1 , B 3;4; 2,C 0;1;
1 . Một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng ABC là
A. n1;1; 1 . B. n 1 ;1; 1 . C. n 1 ; 1 ; 1 . D. n 1 ;1;0. Lời giải Chọn D
Ta có AB 2;2; 1 , AC 1 ;1;0 AB
n AB, AC 1
;1;0 là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC . Câu 25: Cho sin d x x f
xC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x .
B. f x sin x .
C. f x cos x .
D. f x cos x . Lời giải Chọn B sin d x x f
xC f x sin x .
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x f x 4x là 2x 2x A. C . B. 2 2x C . C. x 2
2 ln 2 2x C .
D. 2x ln 2 C . ln 2 ln 2 Lời giải Chọn B
Câu 27: Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm A3;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x2y z3 0 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn A 2.3 2.2 1 3
Bán kính mặt cầu bằng: d , A P 2 . 2 2 2 2 1 1
Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên dưới? x 1 A. 2
y x 4x 1. B. 3
y x 3x 5. C. 4 2
y x 2x 3. D. y . x 1 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho không thể là đồ thị của hàm số bậc hai, bậc ba, hay hàm số phân thức hữu ax b tỉ dạng y
. Do đó loại các phương án A, B, D. cx d
Câu 29: Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x và đồ thị của hàm số y x
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox bằng 9 A. V 3 . B. V . C. V 7 . D. V . 10 10 10 10 Lời giải Chọn B 1 3
Thể tích khối tròn xoay thu được là 4
V x x dx . 10 0
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho A2;1; 3
. Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz là A. A 2 ;1; 3 . B. A2; 1 ; 3 . C. A2;1; 3 . D. A 2 ;1;3 . Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A lên Oyz H 0;1; 3 .
Vì A đối xứng với A qua Oyz, H là hình chiếu của A lên Oyz nên H là trung điểm AA A 2 ;1; 3 .
Câu 31: Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là 5 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 72 36 25 252 Lời giải Chọn B
Số cách bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành số có 6 chữ số là số chỉnh hợp chập 6 của 9 phần tử.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n( ) 6 W = A = 60480 . 9
Gọi A là biến cố “ 6 viên bi được bạn Hòa chọn xếp thành số có 6 chữ số trong đó chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau”.
Chọn vị trí để chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là 5 vị trí.
Đỗi chỗ chữ số 4 và 5 có 2 cách. Các số còn lại có 4 A cách sắp xếp. 7 Suy ra n( ) 4 A = 5.2.A = 8400 7 n A 8400 5
Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là P( ) ( ) A = = = . n( ) W 60480 36
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x -1 ³ 3 2 ( ) là A. (1;+ ¥). B. (-¥;10]. C. [9;+ ¥). D. [10;+ ¥). Lời giải Chọn C ìïx-1> 0 ì ï ïx >1 Ta có log x 1 3 ï - ³ Û í Û í Û x ³ 9 2 ( ) . ïx ï -1³ 8 ïx î ï ³ 9 î
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [9;+ ¥). ax + b
Câu 33: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục tung là A. (0;2). B. (-2;0). C. (0;- 2). D. (2;0). Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;- 2). ìïx =1-t ïï
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y
í = -2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ ïïïz =1+t ïî phương của d ?
A. n = (-1;- 2; ) 1 . B. n = (-1;2; ) 1 . C. n = (1;- 2; ) 1 . D. n = (1;2; ) 1 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua M (1;- 2; )
1 và có vectơ chỉ phương n = (-1;2; ) 1 .
Câu 35: Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là A. 7 A . B. 3 A . C. 3 C . D. P . 10 10 10 3 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là 3 C . 10 3
Câu 36: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f 1 2
và f 3 2 . Tính I f xdx 1 A. I 3 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 0 . Lời giải Chọn B 3 3 Ta có I f
xdx f x| f 3 f 1 2 2 4 . 1 1
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , đường cao SH a 3 (tham khảo
hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Ta có SH ABC suy ra HA là hình chiếu của SA lên ABC Suy ra S ;
A ABC S ; A AH SHA . AB a Xét A 3 3 3
BC đều ta có AB 3a AH a 3 3 3 SH a 3 Xét S
AH vuông tại H ta có tan SAH 1 SAH 45 . AH a 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. . B. . C. 3 4a 3 . D. . 4 2 3 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH AB
Theo đề ta có SH ABCD AB 3 Xét S
AB đều có đường cao SH suy ra SH a 3 2 3 1 1 4a 3
Vậy thể tích khối chóp là V SH.S a 3. a ABCD 2 2 3 3 3
Câu 39: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 A. 2 2 a . B. 2 a 3 . C. 2 2 a 3 . D. 2 a . Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2
S 2 rh 2. . a a 3 2 a 3 . xq
Câu 40: Có bao nhiêu cặp số ; x y thoả mãn log x 2 x y y 8 log 7 x y 2025 x y 2022 2 2log3 2 log3 log2 3 2 3 2 3 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 Lời giải Chọn A Ta có: x log 2log x 2log xlog y 2
y 8 log 2log x y 4. log 2 y 8 2 2 log3 3 3 2 3 2 log x y 4. x y 4 4 log x y 2 4 log 4 2 2 2 2log3 log3 2 2log3 2 log 7 2 3 x y 2025 2 3 x y 2022 log 7 2 3 x y 2022 2 3 2 3 x y 2022 3 x y 2022 3 3 Đặt 2 3
t x y 2022,t 0 Xét hàm 3 t
3t 7 trên 0; thì hàm này có bảng biến thiên như sau: Vậy max 3t
3t 7 y 1 9 t0 VP log 9 2 3 2 3 2 3
x y 2022 1 x y 2023 Dấu " " xảy ra 2log x 2log3 3 y 2 0 x y 2 ln8 2 ln
x 8 x 2023 gx ln 3 g ' x ln 3 ln8 2x 8 . .ln 8 2 . x ln x g x x 0,34 '
0 x 2,91
g x 2023 có 2 nghiệm.
Vậy có 2 cặp x, y thoả mãn.
Câu 41: Cho hình nón N có đỉnh S , chiều cao h 2 . Mặt phẳng P qua đỉnh S cắt hình nón N
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng P bằng 3 .
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón N bằng 52 104 52 104 A. . B. . C. . D. 9 3 3 9 Lời giải Chọn D
Kẻ mp SAB , OH AB,OK SH
OH AB, SO AB SO OAB
AB SOH AB OK Mà OK SH
OK SAB S . O OH OK 3 2 2 SO OH 2.OH 3 OH 12 2 4 OH AB 3 8 3 2 2
SH SO OH 4 AB 2 3 1 8 3
BH AB 6 2 6 16 2 39 2 2
OB OH HB 12 3 3 2 1 1 2 39 104 2 V .
h .OB .2.. . S 3 3 3 9
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x x 4 1 2log 2x x 5 3 ;ab 3 5 là . Tính 6a 8b 9 17 A. 9 . B. . C. . D. 8 2 2 Lời giải Chọn D Đặt 2
t x x 4,t 0 log t
1 2log 2t 1 3 3 5
VT f t log t 1 2log 2t 1 3 5 t 1 4t f ' t t 1 ln 3 0, 2 t 1 ln 5
Nên f t đồng biến trên Mà f 2 3
f t f 2 2
2 t 2 x x 4 2 x x 4 4 2
x x 0 0 x 1
a 0,b 1
6a 8b 8
Câu 43: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3 3i 2 và z 4 2i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2
biểu thức P z z z 3 2i z 3 i bằng 1 2 2 2 A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 . C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 . Lời giải Chọn B I 3;3
Đặt M là điểm biểu diễn số phức z , khi đó M thuộc C : . 1 R 2
Đặt N là điểm biểu diễn số phức z , khi đó N thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB 2
với A4;2 , B0; 2
d : x y 2 0.
Khi đó P z z z 3 2i z 3 i NM NC ND với C 3;2 , D 3 ; 1 . 1 2 2 2
Ta có CD : x 2y 1 0 . Gọi E CD d E 1; 1 .
Ta có EI u E là hình chiếu của I trên d . d
Vậy P NM NC ND NI NC ND R đạt giá trị nhỏ nhất khi N E .
P CD NI R 3 5 2 2 2 . min
Câu 44: Cho hàm đa thức bậc năm y f x và hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 3 2
x 3x m 2m có đúng ba điểm cực đại? A. 3. B. 0 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A 2 3
3x 3 x 3x
Ta có g x f 3 2
x 3x m 2m 3 x 3x 3 2 3 2
x 3x m 2m 3
x 3x 2m m 3 3 2 3 2
x 3x m 2m 1
x 3x 2m m 1
Ta có g x 0
* và gx không 3 2 3 2
x 3x m 2m 2
x 3x 2m m 2 3 2 3 2
x 3x m 2m 5
x 3x 2m m 5
xác định tại x 0 .
Do lim g x nên để hàm số g x có ba điểm cực đại khi và chỉ khi hàm số g x có bảy x điểm cực trị.
Xét hàm số h x 3
x 3x , ta có h x 2
3x 3 0, x
nên hx đồng biến trên ; .
Khi đó, ta có được bảng biến của hàm số y h x 3
x 3x như sau:
Để hàm số g x có bảy điểm cực trị thì * phải có 6 nghiệm phân biệt: m 1 2 2m m 1 0 1 m
, mà m là số nguyên nên m 1 ;2; 3 . 2
2m m 3 0 2 1 m 3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z z z 20 0 . 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có 2
m 3m 10 . m 5 Với 0
. Phương trình có hai nghiệm z , z là số thực, do đó z z , z z . m 2 1 2 1 1 2 2 20
Suy ra z z z z 20 0 z z 1
0 3m 10 1 0 m (nhận). 1 2 1 2 1 2 3 Với 0 2
m 5 . Phương trình có hai nghiệm z , z là số phức không thực, do đó 1 2
z z , z z . 2 1 1 2 Suy ra 2 2
z z z z 20 0 z z 2 0 1 2 1 2 1 2
z z 2 2 2z z 2
0 4m 2 3m 10 2 0 1 2 1 2 3 m 2 4m 6m 0 2 m 0.
So với điều kiện nhận m 3 0 , m . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 1 5;15 để hàm số 4 2
y x 6x mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1 ; 1 . A. 8. B. 7 . C. 25 . D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có 3
y 4x 12x m . Hàm số 4 2
y x 6x mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1 ; 1 khi và chỉ khi y 0, x 1 ; 1 3
x x m x 3 4 12 0,
1;1 m 4x 12x, x 1 ; 1 m 8 .
Vì m nguyên thuộc khoảng 1
5;15 nên có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;1;4, B2;5;4,C ;5;1 , D 3 ;1; 4. Các 2
điểm M , N thỏa mãn 2 2
MA 3MB 48 và 2
ND NC BC.ND . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN . 2 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. . 3 Lời giải Chọn B + Gọi M ; x y; z
Ta có: MA x 2 y 2 z 2 2 2 1
4 và MB x 2 y 2 z 2 2 3 3 2 5 4 . 2 2
MA 3MB 48 x 2 y 2 z 2 2 4
4 9 . Suy ra tập hợp điểm M là mặt cầu S
có tâm I 2;4;4 , bán kính R 3. + Gọi N ; a ; b c
2 2
ND NC BC.ND ND NC BC.ND N .
D DC BC 0
4a 3 4b
1 2c 4 0 2a 2b c 12 0 . Suy ra tập hợp điểm N là mặt phẳng
P:2x 2y z 12 0.
Suy ra d I,P 4 R . Vậy MN d
R 4 3 1 khi IN P và M IN S . min I;P
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , I là hình a 3
chiếu của điểm S trên mp ABCD . Biết AIBC là hình vuông cạnh a và AM . Tính thể 2
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn A a Ta có: 2 S 2S 3 a , AM
SC a 3 vì S
AC tại A và SI a . ABCD ABC 2 3 1 a
Vậy thể tích khối chóp là V SI.S . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa x x
mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1. Khi đó sin
f cos 1 dx bằng 2 2 0 3 3 A. 6 . B. . C. 3 . D. . 2 4 Lời giải Chọn A x 1 x
Đặt t cos 1 dt sin dx . Khi x 0 t 2; x t 1 nên: 2 2 2 2 x x I sin
f cos 1 dx 2 f tdt 2 2 0 1
Vậy I 2F 2 F
1 hoặc I 2G 2 G 1 nên:
2I 2F 2 G 2 F 1 G 1 24 1 6 .
Câu 50: Cho hàm số f x 4 3 2
x bx cx dx e ,
b c, d,e đạt cực trị tại x , x , x x x x 1 2 3 1 2 3 và
có f x 1, f x 16, f x 9 1 2
3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x f x và trục hoành bằng f x A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Do hàm số f x 4 3 2
x bx cx dx e ,
b c, d,e đạt cực trị tại x , x , x x x x 1 2 3 1 2 3 nên f x 3 2
4x 3bx 2cx d có 3 nghiệm x , x , x x x x 1 2 3 1 2 3 . x x1
Vì vậy g x 0 x x ; x x x 2 1 2 3 x x 3 f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x
và trục hoành được tính bởi: f x 3 x f x 2 x f x 2 x f x x x S dx dx dx 2 f
x 2 2 f x 3 6 2 8. x f x x f x x f x 1 x 2 x 1 1 2
Document Outline
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-lan-2-nam-2022-2023-so-gddt-thanh-hoa
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-lan-2-nam-2022-2023-so-gddt-thanh-hoa
- Doc1
- 87. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA - LẦN 2 (Bản word kèm giải).Image.Marked