Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Phòng
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 THPT năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Hải Phòng
Preview text:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 5x y 4z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ? A. n 1 ; 4 ;3 n 5; 1 ; 4 n 4 ; 1 ;5 n 5; 1 ;3 1 4 2 3 . B. . C. . D. . Câu 2.
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp
đã cho được tính bằng công thức nào dưới đây? 3V V A. h V . B. h 3S . C. h . D. h . S S V 3S Câu 3.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin x 4x là A. 2
cos x 2x C . B. 2
cos x 4x C . C. 2
cos x x C . D. 2
cos x 2x C . Câu 4.
Môđun của số phức z 1 3i bằng A. 2 2 . B. 10 . C. 8 . D. 10 . Câu 5.
Biết diện tích của mặt cầu bằng 36 . Khi đó thể tích V của khối cầu có cùng bán kính bằng A. 36 . B. 12 . C. 4 . D. 324 . Câu 6.
Trên khoảng 0;, đạo hàm của hàm số y log 3x 3 là 3 A. y 1 . B. y ln 3 . C. y 1 . D. y . x ln 3 x ln 3 x x Câu 7.
Biết diện tích một mặt của khối lập phương bằng 16. Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng A. 512 . B. 256 . C. 64 . D. 16 . Câu 8.
Với n là số nguyên dương tuỳ ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? n n 2 n n 1 2 2 A. 2 A 2n . B. A . C. A . D. 2 A n n n 1. n n 2 n 2 5 3 5 Câu 9. Nếu f
xdx 4 và f
xdx 3 thì f
xdx bằng 1 1 3 A. 1. B. 7 . C. 7 . D. 1 . 3 3 3
Câu 10. Biết f
xdx 5 và g
xdx 3. Khi đó g
x2 f x dx bằng 1 1 1 A. 13 . B. 1 1. C. 7 . D. 8 . 2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x 2 A. y 2 . B. y 2 . C. y 1 1. D. y . 2
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 100 . B. 180 . C. 300 . D. 60 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2 ;0 . B. 2 ; 1 . C. 3; . D. 1 ; .
Câu 15. Giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 4 với trục hoành có tọa độ là A. 1;0 . B. 4 ;0 . C. 0;4 . D. 1 ;0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 3
1 1. Tâm của mặt cầu
S có toạ độ là A. 2 ; 3; 1 . B. 2;3; 1 . C. 2 ;3; 1 . D. 2; 3; 1 .
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 18. Tập xác định của hàm số y x12 1 là A. . B. \ 1 . C. 1; . D. ; 1 .
Câu 19. Cho cấp số cộng u u 2 u 4 n với và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 3 A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . x 1 y 1 z 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : ? 3 2 2
A. N 5;5; 1 . B. M 2;3; 1 . C. P 4 ;1; 1 . D. Q 7 ; 3;7 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2 ;0 , B2; 1 ;3 , C 0; 1 ; 1 . Đường trung tuyến
AM của tam giác ABC có phương trình là x 1 2t x 1 x 1 2t x 1 t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 . D. y 2 . z 2t z 2t z 2 t z 2 t
Câu 22. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a 2 bằng A. log a 3log a 3 log a 2 log a 2 3 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình sau. 2x 4 x A. y . B. 4 2
y x 2x 2 4 1. C. y . D. 4 2
y x 2x 1. x 3 x 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1
;0;3 và b 2;2;5 . Tích vô hướng aa b bằng A. 21. B. 27 . C. 23. D. 25 . 2 12 x 4 Câu 25. Nếu f
xdx 3 và f dx 2 thì f
xdx bằng 3 1 6 1 7 11 A. 9 . B. 5 . C. . D. . 3 3
Câu 26. Nghiệm của phương trình log x 8 2 3 là A. x 1. B. x 0 . C. x 6 . D. x 5 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;2; 2 , B1;0; 1 và C 2; 1
;3. Mặt phẳng đi qua
A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x y 2z 1 0 .
B. x y 2z 3 0 . C. x y 2z 5 0 . D. x y 2z 3 0 .
Câu 28. Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút
được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng 32 24 16 8 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh bằng a (hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BB và AD là a 3 a 2 A. a 2 . B. . C. a . D. . 2 2
Câu 30. Cho hàm số f x sin x cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 sin x A. f x 2
dx cos x C . B. f
xdx C . 2 2 cos x C. f
xdx C . D. f x 2
dx sin x C . 2
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2
2 4 xx là 3 3 A. ; . B. 0; . C. ; 0. D. 3 ;0 ; . 2 2 2
Câu 32. Cho hai số phức z 1 2i và z 2 i . Tìm phần thực của số phức z z 2z . 1 2 1 2 A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 1 .
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2z iz 5 4i . Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau? A. N 2; 1 .
B. M 2; 1 . C. P 2 ; 1 . D. Q 1; 2 . a
Câu 34. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
log a 1. Mệnh đề nào đưới đây 3 27 b đúng? A. 3 3 a 27b . B. 2 3 a 27b . C. 3 . D. 26 . z 18 z 4i
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1
và có phần ảo âm. Mô đun của số phức bằng z 2 z 2i 5 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh
a, SM (ABCD), tam giác SAB đều (minh họa hình vẽ)
Kí hiệu là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD), khi đó tan bằng 15 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5
Câu 37. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x A. 4 2
y x 2x 2 1 2022 . B. y . x 2022 C. 3 2
y x x x 2022 . D. 3
y x 2x 2022 . 1
Câu 38. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 2x 3x 4 trên 3 đoạn 4
;0. Tính S a b . 4 4 A. . B. . C. 28 10 . D. . 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB 2a , AC 4a và SA
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 2 3 2a 6 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2x2022 e 2 1 .ln x 0 ? A. 44 . B. 86 . C. 85 . D. 43.
Câu 41. Cho các số thực b , c sao cho phương trình 2
z bz c 0 có hai nghiệm phức z , z thỏa mãn 1 2
z 4 3i 1 và z 8 6i 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b 6c 12 .
B. 5b c 4 .
C. 5b c 1 2 .
D. 5b c 4 .
Câu 42. Cho hình trụ có O , O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A , B cùng thuộ̣c đường
tròn đáy (O) và C , D cùng thuộc đường tròn đáy O sao cho AB a 3 , BC 2a đồng
thời (ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 2 a 3 . C. 3 a 3 . D. . 9 3
Câu 43. Cho hàm số f x . Đồ thị của hàm số f x trên 5 ; 3 như hình vẽ. Biết f 22 2
, giá trị của 2 f 5 f 1 bằng 3 25 A. . B. 3 20 . C. 22 . D. . 3 3 3
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đặt
g x f f x 2 . Phương trình gx 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 15 0 , điểm A1;3;2 và đường x 1 t
thẳng d : y 2 t . Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại hai điểm M z 3 2t
và N sao cho A là trung điểm đoạn MN . x 3 y 2 z 5 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 2 1 3 4 2 3 x 1 y 4 z 1 x y z C. 1 4 1 . D. . 2 1 3 2 1 3
Câu 46. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2
3 , trục tung và trục hoành. Gọi k , 1
k ( k k ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A0;9 và chia H làm ba 2 1 2
phần có diện tích bằng nhau. Tính k k . 1 2 27 25 13 A. 7 . B. . C. . D. . 4 4 2
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x x
1 x 2 . Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số y f 3 2
2x 3x 12x m có nhiều điểm cực trị nhất. A. 132 . B. 286 . C. 143 . D. 253.
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y thoả mãn 1 x 2022 và
2.3y 2 1 log 2 3y y x x 3 ? A. 2022 . B. 5 . C. 2021. D. 6 .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w (z 6)(8 zi) là số thực. Xét các số
phức z , z S thoả mãn z z 8 , giá trị nhỏ nhất của P z 3z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 20 13 . B. 5 13 . C. 20 4 13 . D. 20 8 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 13; 7 ; 1 3), B(1; 1 ;5) và C(1;1; 3
) . Xét các mặt phẳng
(P) đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với (P) . Khi d ( ,
A (P)) 2d (B, (P)) đạt giá
trị lớn nhất thì (P) có dạng ax by cz 3 0 . Giá trị của a b c bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A B A B C D D A B D A B D C C D A C B C C C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A C B D A B B C D C D C B C C C B A B C D C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 5x y 4z 3 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ? A. n 1 ; 4 ;3 n 5; 1 ; 4 n 4 ; 1 ;5 n 5; 1 ;3 1 4 2 3 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp đã
cho được tính bằng công thức nào dưới đây? 3V V A. h V . B. h 3S . C. h . D. h . S S V 3S Lời giải Chọn A 1 3V
Ta có V S.h h . 3 S
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin x 4x là A. 2
cos x 2x C . B. 2
cos x 4x C . C. 2
cos x x C . D. 2
cos x 2x C . Lời giải Chọn A
Ta có x x 2 sin
4 dx cos x 2x C .
Câu 4. Môđun của số phức z 1 3i bằng A. 2 2 . B. 10 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn B Ta có z 2 2 1 3 10 .
Câu 5. Biết diện tích của mặt cầu bằng 36 . Khi đó thể tích V của khối cầu có cùng bán kính bằng A. 36 . B. 12 . C. 4 . D. 324 . Lời giải Chọn A S 36 4 Ta có 2 2 3
S 4 R R
9 R 3 V R 36 . 4 4 3
Câu 6. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 3x 3 là 3 A. y 1 . B. y ln 3 . C. y 1 . D. y . x ln 3 x ln 3 x x Lời giải Chọn B 3x 3 1 Ta có y . 3x ln 3 3x ln 3 x ln 3
Câu 7. Biết diện tích một mặt của khối lập phương bằng 16. Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng A. 512 . B. 256 . C. 64 . D. 16 . Lời giải Chọn C
Giả sử khối lập phương có cạnh a , diện tích một mặt của khối lập phương là 2
a 16 a 4 .
Vậy nên thể tích khối lập phương đó là 3 3
V a 4 64 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương tuỳ ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? n n 2 n n 1 2 2 A. 2 A 2n . B. A . C. A . D. 2 A n n n 1. n n 2 n 2 Lời giải Chọn D n!
n n 1 n 2 ! 2 Ta có A n n 1 . n n 2! n 2 ! 5 3 5 Câu 9. Nếu f
xdx 4 và f
xdx 3 thì f
xdx bằng 1 1 3 A. 1. B. 7 . C. 7 . D. 1 . Lời giải Chọn D 5 3 5 5 5 3 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx 43 1. 1 1 3 3 1 1 3 3 3
Câu 10. Biết f
xdx 5 và g
xdx 3. Khi đó g
x2 f x dx bằng 1 1 1 A. 13 . B. 1 1. C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có g
x2 f x dx g
xdx2 f
xdx 32. 5 13. 1 1 1 2x 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x 2 A. y 2 . B. y 2 . C. y 1 1. D. y . 2 Lời giải Chọn B x Ta có lim y 2 1
2 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương x x 2 trình y 2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 .
Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 100 . B. 180 . C. 300 . D. 60 . Lời giải Chọn A 1 1 Từ công thức 2 V r h 2
V .5 .12 100 . 3 3
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2 ;0 . B. 2 ; 1 . C. 3; . D. 1 ; . Lời giải Chọn B
Câu 15. Giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 4 với trục hoành có tọa độ là A. 1;0 . B. 4 ;0 . C. 0;4 . D. 1 ;0 . Lời giải Chọn D
Ta có hoành giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 4 với trục hoành là nghiệm của phương trình 3
x 3x 4 0 x 1
nên tọa độ giao điểm là 1 ;0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 3
1 1. Tâm của mặt cầu
S có toạ độ là A. 2 ; 3; 1 . B. 2;3; 1 . C. 2 ;3; 1 . D. 2; 3; 1 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 3
1 1 có toạ độ tâm là 2 ;3; 1 .
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Từ bảng xét dấu, f x đổi dấu hai lần. Số điểm cực trị của hàm số f x là 2 .
Câu 18. Tập xác định của hàm số y x12 1 là A. . B. \ 1 . C. 1; . D. ; 1 . Lời giải Chọn D
Điều kiện 1 x 0 x 1. Tập xác định ; 1 .
Câu 19. Cho cấp số cộng u u 2 u 4 n với và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 3 A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có u u 2d 4 2
2d d 3. 3 1 x 1 y 1 z 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : ? 3 2 2
A. N 5;5; 1 . B. M 2;3; 1 . C. P 4 ;1; 1 . D. Q 7 ; 3;7 . Lời giải Chọn C
Thay toạ độ điểm P 4 ;1;
1 vào phương trình đường thẳng d ta được 4 1 1 1 1 3 P 4 ;1; 1 d . 3 2 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2 ;0 , B2; 1 ;3 , C 0; 1 ; 1 . Đường trung tuyến
AM của tam giác ABC có phương trình là x 1 2t x 1 x 1 2t x 1 t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 . D. y 2 . z 2t z 2t z 2 t z 2 t Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm BC suy ra tọa độ M 1; 1 ;2 .
Đường trung tuyến AM nhận AM 0;1;2 làm vectơ chỉ phương. x 1
Suy ra phương trình tham số AM : y 2 t . z 2t.
Câu 22. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a 2 bằng A. log a 3log a 3 log a 2 log a 2 3 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có log 8a log 8 log a 3 log a 2 . 2 2 2
Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình sau. 2x 4 x A. y . B. 4 2
y x 2x 2 4 1. C. y . D. 4 2
y x 2x 1. x 3 x 3 Lời giải Chọn C ax b d
Đồ thị hàm số đã cho có dạng y , x . cx d c x
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có D 2 4 \ 3 nên y . x 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1
;0;3 và b 2;2;5 . Tích vô hướng aa b bằng A. 21. B. 27 . C. 23. D. 25 . Lời giải Chọn C
Ta có a b 1;2;8 nên aa b 1.( 1 ) 0.2 8.3 23. 2 12 x 4 Câu 25. Nếu f
xdx 3 và f dx 2 thì f
xdx bằng 3 1 6 1 7 11 A. 9 . B. 5 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D 12 x x x Xét I f
dx 2 . Đặt t dt . d 3 3 3 6
x 6 t 2 Đổi cận
x 12 t 4. 4 4 2
Do đó I 3 f
tdt 2 f
xdx . 3 2 2 4 2 4 2 11 Suy ra f
xdx f
xdx f
xdx 3 . 3 3 1 1 2 4 11 Vậy f
xdx . 3 1
Câu 26. Nghiệm của phương trình log x 8 2 3 là A. x 1. B. x 0 . C. x 6 . D. x 5 . Lời giải Chọn A
Ta có: log x 8 2 x 8 3 x 1 3 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;2; 2 , B1;0; 1 và C 2; 1
;3. Mặt phẳng đi qua
A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x y 2z 1 0 .
B. x y 2z 3 0 . C. x y 2z 5 0 . D. x y 2z 3 0 . Lời giải Chọn D Ta có: BC 1; 1 ;2 .
Mặt phẳng đi qua A và có VTPT BC có phương trình là:
x 3 y 2 2z 2 0 x y 2z 3 0.
Câu 28. Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút
được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng 32 24 16 8 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải Chọn A Ta có: n 3 C 455 15
Số cách để rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ
TH1: rút được một số lẻ, hai số chẵn có 1 2
C .C 168 cách 8 7
TH2: rút được ba số lẻ có 3 C 56 cách 8
P A 168 56 32 . 455 65
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh bằng a (hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BB và AD là a 3 a 2 A. a 2 . B. . C. a . D. . 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có: AB ADD A
AB AD 1
AB BB 2 Từ
1 ,2 d BB , AD AB a .
Câu 30. Cho hàm số f x sin x cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 sin x A. f x 2
dx cos x C . B. f
xdx C . 2 2 cos x C. f
xdx C . D. f x 2
dx sin x C . 2 Lời giải Chọn B Xét f
xdx sin xcos xdx
Đặt u sin x du cos xdx 2 2 u sin x
f x dx udu C C . 2 2
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2
2 4 xx là 3 3 A. ; . B. 0; . C. ; 0. D. 3 ;0 ; . 2 2 2 Lời giải Chọn D 3 2 2 2 2 x 2 x x x x x x Ta có: 2 4 2 2 x 2 2 2x x 2 2x 3x 0 2 . x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 3 ;0 ; . 2
Câu 32. Cho hai số phức z 1 2i và z 2 i . Tìm phần thực của số phức z z 2z . 1 2 1 2 A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn A
Ta có: z z 2z 1 2i 2 2 i 3 4i 1 2 .
Vậy phần thực của số phức z z 2z là 3 . 1 2
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2z iz 5 4i . Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau? A. N 2; 1 .
B. M 2; 1 . C. P 2 ; 1 . D. Q 1; 2 . Lời giải Chọn B
Gọi số phức z a bi,a,b và z a bi .
Khi đó: 2z iz 5 4i 2a bi i a bi 5 4i
2a b 5 a 2
2a b a 2bi 5 4i
a 2b 4 b 1
z 2 i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là M 2; 1 . a
Câu 34. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
log a 1. Mệnh đề nào đưới đây 3 27 b đúng? A. 3 3 a 27b . B. 2 3 a 27b . C. 3 . D. 26 . Lời giải Chọn B a a 1 a Ta có: log log a 1 log log a 1 3log log a 3 3 27 3 3 3 3 b b 3 b 3 3 a a 3 3 2 3 log log 27a
27a a 27ab a 27b . 3 3 b b Vậy 2 3 a 27b . z 18 z 4i
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1
và có phần ảo âm. Mô đun của số phức bằng z 2 z 2i 5 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có z 18
z 1 z 2
(z 1)(z 2) z 18 (z 2) 2
z 4z 20 0
z 2 4i(l)
z 24i(n) z 4i z 4i 2
Với z 2 4i ta có mô đun của số phức : . z 2i z 2i 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh
a, SM (ABCD), tam giác SAB đều (minh họa hình vẽ)
Kí hiệu là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD), khi đó tan bằng 15 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Lời giải Chọn D
Ta có: SD (ABCD) D SM (ABCD)
(SD,(ABCD)) SDM . a 3 SM SM 15 Vì S
MD vuông tại M nên 2 tan . 2 2 2 DM AD AM 5 2 a a 2
Câu 37. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x A. 4 2
y x 2x 2 1 2022 . B. y . x 2022 C. 3 2
y x x x 2022 . D. 3
y x 2x 2022 . Lời giải Chọn C 3 2
y x x x 2022 . 2 y ' 3
x 2x 1. ' 2 0, a 3
0 y ' 0, x .
Vậy hàm số nghịch biến trên . 1
Câu 38. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 2x 3x 4 trên 3 đoạn 4
;0. Tính S a b . 4 4 A. . B. . C. 28 10 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D 1 3 2
y x 2x 3x 4. 3 2
y ' x 4x 3 x 1 ( 4 ;0) 2
y ' 0 x 4x 3 0 x 3 ( 4 ;0) 16 y( 4 ) ; y( 3 ) 4 16 ; y( 1 ) ; y(0) 4 . 3 3 1 6 Vậy a 4 , b 28
a b . 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB 2a , AC 4a và SA
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 2 3 2a 6 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3 Lời giải Chọn C
Hạ BK AC , BH SC . BK AC Ta có BK SC . BK SA
doSA ABCD,BK ABCD SC BK Khi đó SC KH . SC BH
SAC SBC SC
Ta có KH SC, KH SAC SAC,SBC
KH,BH KHB 60 .
BH SC,BH SBC
Tam giác ABC vuông tại B nên BC AC AB a2 a2 2 2 4 2 2a 3 và A . B BC 2 . a 2a 3 BK a 3 . 2 2 AB BC
2a 2a 32 2 BK BK a 3
Tam giác BKH vuông tại K có tan KHB KH a . KH tan KHB tan 60 2 2
Tam giác BKC vuông tại K nên 2 2
KC BC BK 2a 3 a 3 3a .
Suy ra HC KC KH a2 2 2 2 3 a 2a 2 . KH HC KH AC a a Ta có C HK ∽ . .4 C
AS g.g SA a 2 . SA AC HC 2a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: 3 1 1 1 1 1 2a 6 V .S . A S .S . A .A .
B BC .a 2. .2 . a 2a 3 . S.ABC 3 ABC 3 2 3 2 3
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2x2022 e 2 1 .ln x 0 ? A. 44 . B. 86 . C. 85 . D. 43. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 0 . Ta có 2 x 2022 e 1 0 2 x 2022 e 1 2
x 2022 0 2 ln x 0 2 ln x ln1 2 x 1 2 x 2022 e 2 1 .ln x 0 2 x 2022 e 1 0 2 x 2022 e 1 2 x 2022 0 2 2 ln x 0 2 ln x ln1 x 1 x 2022
x 2022 1 x 1 2022 x 1 .
2022 x 022 1 x 2022 x 1 x 1
Vì x và 2022 x 1
hoặc 1 x 2022 nên x 4
4; 43;...; 3; 2;2;3;...;43;4 4 .
Vậy có 86 số nguyên thỏa mãn YCBT.
Câu 41. Cho các số thực b , c sao cho phương trình 2
z bz c 0 có hai nghiệm phức z , z thỏa mãn 1 2
z 4 3i 1 và z 8 6i 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b 6c 12 .
B. 5b c 4 .
C. 5b c 1 2 .
D. 5b c 4 . Lời giải Chọn C Cách 1.
+ Trường hợp 1: 0 : z , z : z 4 3i 1 z 4 9 1 1 2 (vô lý). 1 2 1
+ Trường hợp 2: 0 : Phương trình có nghiệm la 2 số phức liên hợp. M z M z 2 2 1 1 và
la 2 điểm đối xứng nlau qua Ox .
M thuộc đường tròn tâm I (4; 3
) , bán kính R 1 C 1 1. 1 1
M thuộc đường tròn tâm I (8;6) , bán kính R 4 C 2 2 . 2 2
Gọi (C) là đường tròn tâm I (4;3) đối xứng C Ox 1 qua . 2 2
(C) : (x 4) (y 3) 1 M (C) . 2
C :(x 8) (y 6) 16 2 2 2 . 24 18
M có tọa độ thỏa M C C M ; 2 2 . 2 2 5 5 24 18 24 18 48 z i; z
i hay b z z 1 2 . 1 2 5 5 5 5 5
c z z 36 5b c 1 2 . 1 2 Cách 2.
Giả sử phương trình có nghiệm thực z k ( k ) thì 2 2
z 4 3i k 4 3i (k 4) 3 3 1. Nên phương trình đã cho có 0 . 1 Xét trường hợp 1: 2 2 2 b
4ac b i b
4c b i b 4c b i z , 1 2a 2 2 2 2 2 2 b
4ac b i b
4c b i b 4c b i z . 2 2a 2 2 2 2 2 2 2 b 4c b i b 4c b
z 4 3i 1 4 3i 1 4 3 1 1 2 2 2 2 2 2 b 4c b 2 4b 16
3. 4c b 9 1 4 4 2
c 4b 3. 4c b 2 4. ( ) 1 2 2 2 2 b 4c b i b 4c b
z 8 6i 4 8 6i 4 8 6 16 2 2 2 2 2 2 2 b 4c b 2 8b 64
6. 4c b 36 6 1 . 4 4 2
c 8b 6. 4c b 8 . 4 ( ) 2 2 48
c 4b 3. 4c b 2 4 b
Từ (1) và (2) ta được 5 2
c 8b 6. 4c b 8 4 c 36. 48
5b c 5. 36 1 2 . 5 Xét trường hợp 2: 2 2 2 b
4ac b i b
4c b i b 4c b i z , 1 2a 2 2 2 2 2 2 b
4ac b i b
4c b i b 4c b i z . 2 2a 2 2 2
Giải tương tự trường hợp 1.
Câu 42. Cho hình trụ có O , O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A , B cùng thuộ̣c đường
tròn đáy (O) và C , D cùng thuộc đường tròn đáy O sao cho AB a 3 , BC 2a đồng
thời (ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 2 a 3 . C. 3 a 3 . D. . 9 3 Lời giải Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD . I là trung điểm của MN , khi đó I cũng là
trung điểm của OO nên góc của (ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ là IMO 60. Ta có OM BC 1 2a 1 a cos IMO
OM IM.cos 60 . . . IM 2 2 2 2 2 2 2 a a 3 2 2 2 2
OB OM BM a . 2 2 3
OO 2OI 2MI.sin 60 2. . a a 3 . 2 2 2 3
V .OB .OO .a .a 3 a 3 .
Câu 43. Cho hàm số f x . Đồ thị của hàm số f x trên 5 ; 3 như hình vẽ. Biết f 22 2
, giá trị của 2 f 5 f 1 bằng 3 25 A. . B. 3 20 . C. 22 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C +) Trên 5 ; 4
ta có f x 3x 14 . +) Trên 4 ;
1 ta có f x 2 2 x . 3 3 +) Trên 1
; ta có đồ thị f x là một parabol P có đỉnh là 1;4 và qua điểm 0;3
nên ta có: f x a x 2
1 4 và a 2 a f x x 2 0 1 4 3 1 1 4 .
Ta có f x liên tục trên 5 ; nên: 2 2 2
f f f
x x
x 2 x f f x 2 11 2 1 d 1 4 d 1 2 1 4 dx . 3 1 1 1 Và: 1 4 1 1
f f f
x x 2 2 1 5 d 3x 14 dx x dx x 2 1 4 dx 3 3 5 5 4 1 1 16 53 3 . 2 3 6
f f 53 31 5 1 . 6 3
Suy ra: f f 31 11 20 2 5 1 2. . 6 3 3
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đặt
g x f f x 2 . Phương trình gx 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Xét g x f f x 2 có: x 1 x 1
f x 0 x 1 x 1
g x f x. f f x 2 0 . f
f x 2 1 f x
f x 2 0 1 f
x 2 1 f x 3
Quan sát đồ đồ thị ta thấy: f x 1 có ba nghiệm khác 1 . f x x 2 3 . x 1
Vậy phương trình g x 0 có 6 nghiệm.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 15 0 , điểm A1;3;2 và đường x 1 t
thẳng d : y 2 t . Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại hai điểm M z 3 2t
và N sao cho A là trung điểm đoạn MN . x 3 y 2 z 5 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 2 1 3 4 2 3 x 1 y 4 z 1 x y z C. 1 4 1 . D. . 2 1 3 2 1 3 Lời giải Chọn A Đặt M ; a b
Gọi N 1 t;2 t;3 2t d a 1 t 1 2 a 1 t b 2 t
Ta có A là trung điểm MN suy ra 3 b 4 t 2 c 1 2 3 2 t c t 2 2
Suy ra M 1 t;4 t;1 2t
Mà M P 1 t 4 t 21 2t 15 0 t 2
Từ đó suy ra M 3;2;5 và N 1 ;4; 1 Ta có MN 4 ;2; 6 1
Đường thẳng đi qua điểm M 3;2;5 nhận u MN 2; 1
;3 làm vectơ chỉ phương có 2 phương trình là: x 3 y 2 z 5 . 2 1 3
Câu 46. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2
3 , trục tung và trục hoành. Gọi k , 1
k ( k k ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A0;9 và chia H làm ba 2 1 2
phần có diện tích bằng nhau. Tính k k . 1 2 27 25 13 A. 7 . B. . C. . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn B
Đồ thị y x 2
3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 0 3 9
Suy ra tọa độ giao điểm của đồ thị với trục tung là A0;9 .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị y x 2 3 và trục hoành là x 2 3 0 x 3.
Diện tích hình H là 3
S x 32dx 9 0 S
Theo đề ta có S S S 3 1 2 3 3 1 1 2 Xét O
CA vuông tại O ta có S OC.OA 3 .9.OC 3 OC 1 2 2 3 1 1 4 Xét O
BA vuông tại O ta có S O .
B OA S S 6 .9.OB 6 OB O BA 1 2 2 2 3 OA 9 27
Từ đó ta có k tan OCA 2 OC 2 2 3 k OA 9 27 tan OBA (vì k k ) 1 OB 4 4 1 2 3 27 27 27
Vậy k k . 1 2 4 2 4
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x x
1 x 2 . Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số y f 3 2
2x 3x 12x m có nhiều điểm cực trị nhất. A. 132 . B. 286 . C. 143 . D. 253. Lời giải Chọn C 2
6x 6x 12 3 2
2x 3x 12x m Ta có y f 3 2
2x 3x 12x m 3 2 .
2x 3x 12x m Hàm số có cực trị khi x 1 ; x 2 x 1 ; x 2 2
6x 6x 12 0 3 2 3 2 2x 3x 12x m 0
2x 3x 12x m 3 2 2x 3x 12x m 0 3 2 . 3 2 f 2x 3x 12x m 1 2x 3x 12x m 2 3 2
2x 3x 12x m 0 3 2 3 2
2x 3x 12x m 2
2x 3x 12x m 2 x 1
Xét hàm số g x 3 2
2x 3x 12x gx 2
0 6x 6x 12 0 . x 2
Khi đó ta có bảng biến thiên 2 0 m 7 7 m 20
Vậy để thoả mãn thì 2
0 m 2 7 9 m 18 5 m 18 . 20 m 2 7 5 m 22 17
Do m m 4 , 3 , 2 , 1 ,0,5,...,1
7 . Vậy S i 143. 5
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y thoả mãn 1 x 2022 và
2.3y 2 1 log 2 3y y x x 3 ? A. 2022 . B. 5 . C. 2021. D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có 2.3y
y 2x 1 log 2x 3y log 2x 3y y y 1 2x 3 3 y 1 3 3 (*).
Xét hàm số 3t f t t trên .
Ta có 3t f t ln 3 1 0 .
Khi đó (*) có dạng log 2 3y
1 log 2 3y 1 3y f x f y x y x 3 3 .
Ta có 1 2022 1 3y x
2022 0 y log 2022 6,92859 . 3 Do y
y 1,2,3,4,5, 6 .
Vậy có 6 cặp số nguyên dương ; x y thoả mãn.
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w (z 6)(8 zi) là số thực. Xét các số
phức z , z S thoả mãn z z 8 , giá trị nhỏ nhất của P z 3z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 20 13 . B. 5 13 . C. 20 4 13 . D. 20 8 2 . Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi , x, y .
w (z 6)(8 zi) x 6 yi8 y i
x x 68 y xy x
6 x y 8 y i
w là số thực x x y y x y x y x 2 y 2 2 2 6 8 0 6 8 0 3 4 25
Đặt z z 3 4i z 5 2 2 2 ' ' ' '
z z 8 z z
64 z z z z z z 64 z z z z 1 4 1 2 1 2 1 2 ' ' ' ' ' ' ' ' 1 2 2 1 1 2 2 1 ' ' ' ' ' ' ' '
P z 3 4i 3z 9 12i z 3z 12 16i 12 16i z 3z 20 z 3z . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 Ta có ' ' ' ' z 3z
z 9 z 3 ' ' ' ' ' '
z .z z z 208 z 3z 4 13 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 P 20 4 13 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 13; 7 ; 1 3), B(1; 1 ;5) và C(1;1; 3
) . Xét các mặt phẳng
(P) đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với (P) . Khi d ( ,
A (P)) 2d (B, (P)) đạt giá
trị lớn nhất thì (P) có dạng ax by cz 3 0 . Giá trị của a b c bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B
M AB : MB 2
MA . Với E là trung điểm của MB . Khi đó tọa độ điểm M 9; 5 ; 7 , E 5; 3 ; 1
Gọi H , I, H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A M , E, B lên P .
AH EF 2MI Ta có
AH 2BK 3EF AH 2BK lớn nhất khi EF lớn nhất.
MI BK 2EF
Mà EF EC . Dấu " " xảy ra khi EC P EC là vectơ pháp tuyến của P . Với EC 4 ;4; 2 phương trình mặt phẳng P là: P: 4 x 1 4 y
1 2 z 3 0
2x 2y z 3 0 a 2,b 2
,c 1 a b c 1. HẾT
Document Outline
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2021-2022-so-gddt-hai-phong
- 110. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - SỞ HẢI PHÒNG (LẦN 2) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked