Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ

Giới thiệu đến với quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ mã đề 106 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
102 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ

Giới thiệu đến với quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ mã đề 106 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

27 14 lượt tải Tải xuống
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1 A B A D D B A A A B A D B C B C A B A C D C A A
2 B D B D A A B C A A D A D D B C B A D A B A A A
3 A B C D D A D C C D D D B A C A B A A D C B B A
4 C A B D B B A D A A C B C B C D A D A C C D B B
5 C B A C C A A D B B B A A A A A C A C C C B B D
6 B C C D D C C C B B C B D D A C B B C A C B C D
7 C C A C A B B D A A B A C C C A B D C A A A A A
8 C B C A A B C B A A A C A D A D C A D C A B B A
9 C A C B D C D A B C C A D A C A A B A A B D B A
10 A A B A B B C A A D D B D A A B C C D C C A D B
11 C D D A A C D D C D D A A C A D B B B A D D C A
12 C B B A C C B D B B B D A D B C A B C B A C A C
13 D B B B C C B D C B B A C C A B C A B D D D D D
14 B A A A C B A C C A B D A B C A C D C A B D A D
15 C B B B D A D D B B B C D B B C B D C A D B D C
16 A D A B C C D C C A A D C C D A B A B C A B B C
17 B D A B C B B C A A A B D A B B B C A A B D C C
18 A D C C B A A C C D A C D C B B A A D C C B D D
19 B D B A A C D A C A B B C A D B A D A D B A D C
20 C A A B A C A A C D C A A D A B A B C D D A D A
21 B A D A C A B A A C A A B D D C C D C D D A A C
22 A A C D D C B A C B B B B C A C D B A D A D D A
23 A D D A A A D A B B A C B A C B D C B A B A B D
24 B A C D D A A A C D D B C A B C D B A C C D B C
25 C D C D A C A D C D B B A D D D C D B D A D B C
26 D A A B D B C C B B D A D A D A B B A B D D C D
MÃ ĐỀ
Câu
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2021 - MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN
27 A D A D B B B D C D A A D A A A C B B B A A A A
28 A C A D C C B C B D C B B C B A C B A C B C C A
29 C B A A C A B A D D D D C A B A A A D D C C B A
30 A D C B A D B B D A B D A C A D B D B D B B A D
31 B A B A B C A A A D D B D D C B B A C C B D C C
32 B D D A B D A D C A A B B A D B C C A A B B C D
33 D B B C A A A C A A D D A C C C B B A B A A B A
34 D B C B B B C C B D B A A D B C B D C A D D C B
35 C D B B D C C A B B B C A A C B A A C A C B D D
36 A A C A D D C B A B D D C D B C B D B C D A A C
37 A C C A B B C C C B B B A D B A C D A A C B C B
38 C B A B C A D C C A B D B D C A C A C A A C A C
39 A A B D C B A D A D B D C C D A C D B D D A D A
40 A B B D B C C A B C A B B C D C A B C B D A D D
41 D B B B B A C D B C D A C A C A A D C D B D A C
42 C A A B B D D D A B A D D C C C D A B C B D C D
43 B B D D B C D C A C D D A C D B D D C C A A D A
44 B A C C D A B A D D D D D D B A A A A C D A D C
45 B B C A D B A B B B A A B D A C A A B D C D C B
46 A C A B B A D B B A D A C D D C C B A D C B A D
47 B A A B A B C A D D A B B B A B A D B A A B B C
48 B D B D A D B C D A D A B A D B C A B C A B A C
49 C D B A C B D D B A A B B C D B B C B D A B C D
50 B D C D A A C D A B A D C B A B A B B D B A B D
GII CHI TIT
ĐỀ THI TH MÔN TOÁN LP 12 S CẦN THƠ
NĂM HỌC 2020-2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A
11.C
12.C
13.D
14.B
15.C
16.A
17.B
18.A
19.B
20.C
21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A
31.B 32.B 33.D 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.A 40.A
41.D
42.C
43.B
44.B
45.B
46.A
47.B
48.B
49.C
50.B
u 1. Nghim của phương trình
1
5 125
x
A.
x
B.
3.
x
C.
x
D.
0
sin .
xdx
Li gii:
1 1 3
5 125 5 5 2.
x x
x
Chn đáp án A
u 2. Vi
a
là s thc dương tùy ý,
3
log 3
a
bng
A.
3
3log .
B.
3
1 log .
a
C.
3
1 log .
a
D.
3
3 log .
a
Li gii:
3 3 3 3
log 3 log 3 log 1 log .
a a a
Chn đáp án B
u 3. Hàm s
2021
2
4 3y x x
tậpc đnh
A.
\ 3; 1 .
B.
; 3 1; .
 
C.
.
D.
3; 1 .
Li gii:
Hàm s
2021
2
4 3y x x
nghĩa khi
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
Vy tập xác định ca hàm s
\ 3; 1 .
Chn đáp án A
u 4. Cho hàm số
( )
f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3 .
B.
1;3 .
C.
1;1 .
D.
3;1 .
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
( )
f x
nghch biến trên
1;1 .
Chn đáp án C
u 5. S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
, , 1
n k N k n
A.
.
n
k
A
B.
.
k
n
C
C.
.
k
n
A
D.
.
k
P
Li gii:
S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
, ,1
n k N k n
.
k
n
A
Chn đáp án C
u 6. Cho hình tr có chiu cao bằng 2 và bán kính đáy bng 3. Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
6 .
B.
18 .
C.
15 .
D.
9 .
Li gii:
Th tích ca khi tr:
2 2
.3 .2 18 .
V Bh r h
Chn đáp án B
u 7. S phc liên hp ca s phc
5 7
i
là
A.
5 7 .
i
B.
5 7 .
i
C.
5 7 .
i
D.
5 7 .
i
Li gii:
Ta có: s phc
5 7 5 7 .
z i z i
Chn đáp án C
u 8. Tp nghim ca bất phương trình
3
log 1
x
là
A.
0;1 .
B.
;3 .
 C.
0;3 .
D.
;1 .

Li gii:
Điều kin:
0.
x
Ta có:
3
log 1 3.
x x
Kết hợp điều kin ta có tp nghim của phương trình đã cho là
0;3 .
Chn đáp án C
u 9. Th tích khối lăng trụ có chiu cao bng
4
và diện tích đáy bằng
3 3
A.
6 3.
B.
4 3.
C.
12 3.
D.
8 3.
Li gii:
Ta có công thc tính th tích khối lăng trụ:
. 4.3 3 12 3.
V B h V
Chn đáp án C
u 10. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
(3; 1;2)
A
và
B(4;1;0)
A.
3 1 2
1 2 2
x y z
.
B.
1 2 2
3 1 2
x y z
.
C.
1 2 2
1 1 2
x y z
. D.
3 1 2
1 2 2
x y z
.
Li gii:
Đường thẳng AB đi qua đim
(3; 1;2)
A
và có vecto ch phương
(1;2; 2)
AB
có dng
3 1 2
1 2 2
x y z
.
Chn đáp án A
u 11. Cho hàm s
( )
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đt cc tiu ti
A.
5.
x
B.
1.
x
C.
3.
x
D.
2.
x
Li gii:
Chn đáp án C
u 12. Nếu hàm s
( )
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
f x
thì
A.
'( ) ( ).
f x F x
B.
( ) ( ).
F x f x
C.
'( ) ( ).
F x f x
D.
'( ) '( ).
F x f x
Li gii:
Định nghĩa nguyên hàm ca hàm s.
Chn đáp án C
u 13. Cho cp s nhân
n
u
3
6
u
4
12.
u
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
6.
B.
6.
C.
1
.
2
D.
2.
Li gii:
Ta có công bi
4
3
12
2.
6
u
q
u
Chn đáp án D
u 14. Tim cn ngang của đồ th hàm s
4 3
4 5
x
y
x
là đường thng
A.
1.
y
B.
3
.
4
y
C.
1.
y
D.
5
.
4
y
Li gii:
4 3 3 4 3 3
lim lim ; lim lim .
4 5 4 4 5 4
x x x x
x x
y y
x x
   
Vy
3
4
y
là TCN của đồ th hàm s đã cho.
Chn đáp án B
u 15. Trong mt phng
,
Oxy
s phc
,z a bi a b
có điểm biu din
M
như sau:
Giá tr ca
,
a b
lần lượt là
A.
2
và
3.
B.
3
2.
C.
3
và
2.
D.
2
và
3.
Li gii:
Ta có
3; 2 3, 2
M a b
Chn đáp án A
u 16. Đồ th của nào dưới đây dạng như đường cong như hình bên dưới?
A.
4 2
4 2 .
x x
B.
4 2
4 2 .
x x
C.
4 2
4 2 .
x x
D.
3 2
4 2 .
x x
Li gii:
Nhìn vào đồ th ta thy đây là dạng đồ th ca hàm s bc bn có h s
0
a
Hàm s có 3 cc tr nên a, b khác du.
Chn đáp án A
u 17. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt cu có tâm
(2;0;1)
I
và bán kính
2
R
A.
2
2 2
( 2) 1 2.
x y z
B.
2
2 2
( 2) 1 4.
x y z
C.
2
2 2
( 2) 1 2.
x y z
D.
2
2 2
( 2) 1 4.
x y z
Li gii:
Áp dng công thc
2
2 2 2
( ) ( ) .
x a y b z c R
Ta có
2
2 2
( 2) 1 4.
x y z
Chn đáp án B
u 18. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng đi qua
(1; 2;2)
A
vectơ pháp tuyến
3; 1; 2
n
A.
3 2 1 0.
x y z
B.
2 2 1 0.
x y z
C.
3 2 1 0.
x y z
D.
2 2 1 0.
x y z
Li gii:
Áp dng công thc
0 0 0
( ) ( ) 0
a x x b y y c z z
ta có
3 1 2 2 2 0 3 2 1 0.
x y z x y z
Chn đáp án A
u 19. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
A.
.
Bh
B.
1
.
3
Bh
C.
1
.
6
Bh
D.
1
.
2
Bh
Li gii:
Công thc
1
.
3
V Bh
Chn đáp án B
u 20. Nếu
2
1
3
f x dx
5
2
1
f x dx
thì
5
1
f x dx
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có
5 2 5
1 1 2
3 1 2.
f x dx f x dx f x dx
Chn đáp án C
u 21. S nghim nguyên ca bất phương trình
3 3
log 16 log 9 .
x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii:
Với điều kin:
16 0 16
0
9 0 0
x x
x
x x
Ta có:
3 3
log 16 log 9 .
x x
16 9 .
8 16.
2
x x
x
x
So với đk ta đưc 1 nghim nguyên
x
1
.
Chn đáp án B
u 22. Gi
1 2
,
z z
là 2 nghim ca phương trình
2
2 4 0.
z z
Tính
1 2
1 1
.
z z
A. 1. B.
1
.
2
C. 2. D.
2
.
2
Li gii:
Phương trình
2
2 4 0.
z z
Có nghim
1 2
1 3 , 1 3 .
z i z i
Nên
1 2
1 1
z z
Chn đáp án A
u 23. S giao điểm ca đồ th hàm s
2
( 1) 2
y x x x
vi trc hoành là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Li gii:
S giao điểm của đồ th và trc hoành là s nghim ca phương trình
2
( 1) 2 0
x x x
Ta có:
2
1
( 1) 2 0 0
2
x
x x x x
x
Chn đáp án A
u 24. Cho hàm s
3 2
( )
f x ax bx cx d
có đồ th như sau:
S nghim ca phương trình
( )[ ( ) 1] 0
f x f x
A. 4. B. 5. C. 2. D. 1.
Li gii:
( ) 1 (1)
( )[ ( ) 1] 0
( ) 0 (2)
f x
f x f x
f x
Nghim ca phương trình (1) là giao điểm của đồ th và đường thng
( ) 1
y f x
, nên s
nghim là 2.
Nghim ca phương trình (2) là giao điểm của đồ th và trc hoành, nên s nghim là 3.
Chn đáp án B
Câu 25. Cho hàm s
f x liên tc trên đon
1;2 tha mãn
2
1
6.f x dx
Giá tr ca
1
0
3 1f x dx
bng
A. 18.
B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii:
Đặt
3 1 3 .t x dt dx
0 1
1 2
x t
x t
1 2
0 1
1
3 1 2.
3
f x dx f t dt
Chn đáp án C
Câu 26. Cho hình nón bán kính đáy bng 5 góc đỉnh bng
60 .
Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A. 55 .
B. 100 .
C. 75 .
D. 50 .
Li gii:
Do góc đnh bng60
nên
30 .OSA
Li có
5
sin sin30 10.
OA
OSA SA
SA SA
Vy
50 .
xq
S Rl
Chn đáp án D
Câu 27. Gi
,M m
lần t giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
18 6f x x x trên
đon
3;5 .
Giá tr ca M m bng
A. 47 12 6.
B.
141
.
8
C. 39 12 6. D.
77
.
8
Li gii:
Ta có:
3 2
18 6 ( ) 3 18f x x x f x x
Cho
6 [ 3;5]
( ) 0
6 [ 3;5]
x
f x
x
nh ( 3) 33; (5) 41; ( 6) 6 12 6; ( 6) 6 12 6 f f f f
Vy
[ 3;5]
[ 3;5]
Max ( ) 41; Min ( ) 6 12 6
M f x m f x
41 6 12 6 47 12 6.
M m
Chn đáp án A
u 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
3 .
SA a
Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
và
.
ABCD
Giá tr
tan
bng
A.
3.
B.
3
.
3
C.
6
.
2
D.
3
.
2
Li gii:
Ta có:
,
BC SB AB
SBC ABCD
3
tan 3
SA a
AB a
Chn đáp án A
u 29. Cho và
b
là hai s thực dương tha mãn
2 2
64
a b
. Giá tr ca
2 2
2log 2log
a b
bng
A.
8.
B.
32.
C.
6.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2
2log 2log 2log log log 64 6.
a b ab a b
Chn đáp án C
u 30. Cho hình tr bán nh đáy
3
r
độ dài đường sinh
5
l
. Din tích toàn phn ca hình
tr đã cho bng
A.
48 .
B.
30 .
C.
15 .
D.
33 .
Li gii:
Ta có:
2 2
2 2 2 .3.5 2. .3 48 .
tp
S rl r
Chn đáp án A
u 31. Cho hình nón
N
có bán kính đáy bng
3
và chiu cao bng
4.
Thch khi nón
N
bng
A.
6 .
B.
12 .
C.
15 .
D.
36 .
Li gii:
Th tích khi nón
N
2 2
1 1
.3 .4 12 .
3 3
V r h
Chn đáp án B
u 32. Cho hai s phc
4 3
z i
w 1 .
i
Môđun của s phc
.
z w
bng
A.
4 2.
B.
5 2.
C.
5.
D.
3 2.
Li gii:
a
Ta có
. 4 3 1 1 7 5 2.
z w i i i
Chn đáp án B
u 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2; 3
A
2; 1;1
B
. Tọa độ trung điểm ca đon
thng
AB
A.
3;1; 2
. B.
1 3
; ;2
2 2
. C.
1 3
; ; 2
2 2
. D.
3 1
; ; 1
2 2
.
Li gii:
Tọa độ trung điểm ca đoạn thng
AB
là
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I
hay
3 1
; ; 1
2 2
I
.
Chọn đáp án D
u 34. Th tích khi tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hn bi đồ th hàm s
sin
y x
,
trc hoành và các đường thng
0,x x
quanh trc
Ox
bng
A.
.
4
B.
.
2
C.
2
.
4
D.
2
.
2
Li gii:
2
2
0
sin d
2
V x x
.
Chọn đáp án D
u 35. Cho hàm s
( )
f x
2 2
'( ) ( 3) 2 3
f x x x x x
. S điểm cực đại của hàm s
( )
f x
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii:
3
0
'( ) 0 . 3 1 0 3
1
x
f x x x x x
x
Bảng xét dấu
Dựa vào bng xét dấu
'( )
f x
suy ra
( )
f x
có 1 cực đại.
Chn đáp án C
u 36. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
6
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
diện tích
bằng
A.
2
60 .
a
B.
2
15 .
a
C.
2
75 .
a
D.
2
80 .
a
Li gii:
Áp dng công thc:
2
2 2
4
C D B
GT
R R R
+
2
2 3
3
D
R CH a
+
2
2 3
3
B
R SH a
+
6
GT AB a
Khi đó:
2
2 2
15 .
4
C D B
GT
R R R a
Din tích mt cu:
2 2
4 60
mc
S R a
Chn đáp án A
u 37. Mt t
12
hc sinh gm
4
nam trong đó có Vinh
8
n trong đó có Hoa. Chia tổ thành 3
nhóm, mi nhóm gm
4
hc sinh phi ít nht mt hc sinh nam. Xác suất đ Vinh
Hoa cùng mt nhóm
A.
7
.
32
B.
1
.
8
C.
3
.
32
D.
5
.
16
Li gii:
Ta có:
1 3 1 3
4 8 3 5
C . C .1 6720
n C C
?
n A
TH1: nhóm 1: Vinh,Hoa và 1 bn nam cùng 1 bn n khác:
1 1
3 7
.
C C
nhóm 2: 1 nam và 3 n:
1 3
2 6
.
C C
, nhóm còn li có 1 cách chn
Vậy trưng hp 1
1 1 1 3
3 7 2 6
. . . 840
C C C C
cách chn.
TH2: nhóm 1: Vinh,Hoa và 2 bn n khác:
2
7
C
nhóm 2: 2 nam và 2 n:
2 2
3 5
.
C C
, nhóm còn li có 1 cách chn
Vậy trưng hp 1
2 2 2
7 3 5
. . .1 630
C C C
cách chn.
1470
n A
1470 7
6720 32
P A
Chn đáp án A
u 38. Biết
3
2
2
2
2 14
ln2 ln3 , , , .
1
x x
dx a b c a b c
x
Giá tr ca
2
a b c
bng
A.
494.
B.
484.
C.
474.
D.
464.
Li gii:
Ta có:
2
2 2
3 3
2
3
2
2
2 2
2
2 14 14 2 6 8
2 2 .
1 1 1 1
2 14 6 8
2 2 6ln 1 8ln 1
1 1 1
22ln 2 8ln3 2
22, 8, 2
474.
x x x
x x x x
x x
dx dx x x x
x x x
a b c
a b c
Chn đáp án C
u 39. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1
1
: 4
3
x t
d y t
z t
2
2 2
2
1 2
: 3 .
4
x t
d y t
z t
Đường
thng vuông góc vi mt phng
( ),
Oxz
cắt hai đường thng
1
d
và
2
d
có phương trình là
A.
1
3
7
.
3
10
3
x
y t
z
B.
1
7
7
1 .
3
10
3
x t
y t
z t
C.
3
7
25
1 .
7
18
7
x t
y t
z t
D.
3
7
25
.
7
18
7
x
y t
z
Li gii:
- Gi
d
là đường thng vuông góc vi mt phng
( ),
Oxz
cắt hai đường thng
1
d
2
d
ln lượt
ti
, .
M N
- Vì
1
M d
nên
1 1 1 1
( ; 4 ;3 ),t .
M t t t
- Vì
2
N d
nên
2 2 2 2
(1 2 ; 3 ;4 ), .
N t t t t
- Vì
,
M d N d
nên
d
có VTCP là
1 2 1 2 1 2
(1 2 ;1 ;1 )
MN t t t t t t
- Vì
d
vuông góc vi mt phng
( )
Oxz
nên
(0;1;0)
j
cũng là mt VTCP ca
d
1
1 2
1 2
1 2
2
1
1 2 0
3
0: 1 2
2
1 0
3
t
t t
k MN kj t t k k
t t
t
- Vi
2
2
3
t
thì
1 7 10
; ;
3 3 3
N
- Vy đưng thng
d
đi qua điểm
1 7 10
; ;
3 3 3
N
mt VTCP
(0;1;0)
j
nên
phương trình tham s
1
3
7
.
3
10
3
x
y t
z
Chn đáp án A
u 40. Có bao nhiêu s nguyên dương
m
sao cho hàm s
3 2
1 2
y x x m x
đồng biến trên
1; ?

A.
6.
B.
5.
C.
8.
D.
7.
Li gii:
2
' 3 2 1 0, 1;y x x m x

2
3 2 1 , 1;x x m x

Xét hàm s
2
1
3 2 1 ' 6 2 0
3
y x x g x x x
Do đó
6.
m
Chn đáp án A
u 41. Cho s phc
,z x yi x y
tha mãn
2 3 4
z i z i
và
2 3 2 1 1
z i y y i
là s thun o. Giá tr ca
11 11
x y
bng
A.
16.
B.
28.
C.
16.
D.
28.
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
2 3 4
2 1 3 4
5 3 10
z i z i
x y x y
x y
2 3 2 1 1
x yi i y y i
là s thun o
2 3 2 1 0
2 1
x y y
x y
Gii h pt
13
5 3 10
11
2 1 15
11
x
x y
x y
y
Vy
11 11 28
x y
Chn đáp án D
u 42. Cho hàm s
3 2
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ th như sau
Có bao nhiêu s dương trong các số
, , , ?
a b c d
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có:
0
a
.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ dương,
0.
d
Hàm s đạt cc tr ti
1 2
,
x x
nên
1 2
,
x x
là nghim ca phương trình
2
3 2 0 ( ' 0)
ax bx c y
1 2
1 2
1 2
0
, 0
. 0
2
0
0 0
3
.
0 0
0
3
x x
x x
x x
b
a b
a
c a c
a
Trong các s
, , ,
a b c d
mt giá tr dương.
Chn đáp án C
u 43. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2
2
log 4 43log 4 16 75 0
x x
là
A.
2047.
B.
2048.
C.
2049.
D.
2052.
Li gii:
2
2
2
2
2 2
2
1
11
4
1
4
log 4 43log 4 16 75 0
4
4log 4 43log 4 11 0
4
1
log 4 11
4
4
2 4 2
4 2 2052. 5;6;7;...;2052
x x
x
x x
x
x
x
x
x x
Vy s nghim nguyên ca phương trình là 2048.
Chn đáp án B
u 44. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 1
A
,
7; 2;2
B đường thng
1 3
: 2 2
2 2
x t
y t
z t
. Gi
P
mt phng chứa đường thng
, khong cách t
A
đến
P
gp
đôi khong cách t
B
đến
P
và
A
,
B
nm kc phía vi
P
. Biết rằng phương trình
P
có dng
28 0
ax by cz
. Giá tr ca
a b c
bng
A.
26
.
B.
26
. C.
34
. D.
34
.
Li gii:
Gi
,
H K
lần lượt là hình chiếu ca
,
A B
lên mt phng
P
và
I
là giao điểm ca
AB
P
. Khi đó
AHI
đng dng vi
BKI
nên
2 2 0 5; 1;1
IA AH
IA IB I
IB BK
Khi đó
P
cha
và
I
nên có phương trình là
:8 15 3 28 0
P x y z
.
Do đó:
26
a b c
.
Chn đáp án B
u 45. Bn An được gia đình gi vào s tin tiết kim
200
triệu đồng vi lãi sut
0,5%
mt tháng theo
th thc lãi kép. Nếu mi tháng an rút ra mt s tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì
hàng tháng An t ra s tin gn nht vi s nào sau đây đ đúng sau 4 năm vừa hết s tin
trong s tiết kim?
A.
4687000
đồng.
B.
4697000
đồng. C.
4690000
đồng. D.
4700000
đồng.
Li gii:
Áp dng công thc
48
48
200. 1 0,5% .0,5%
(1 )
4,697
1 1 1 0,5% 1
n
n
N r r
A
r
triệu đồng
Chn đáp án B
u 46. t hai s phc
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
1 1, 1 2
z i z i
1 2
2 2 3
z z i . Giá tr ln
nht ca
1 2
3 2 1 5
z z i
bng
A.
6 37.
B.
5 23.
C.
6 11.
D.
6 13.
Li gii:
Gi
,
M N
lần lượt là điểm biu din cho s phc
1 2
,
z z
T
1
1 1
z i
ta có
1
MA
vi
1; 1
A
T
2
1 2
z i
ta có
2
NB
vi
1;1
B
Xét
1 2 1 2
2 2 3 1 1 3
z z i z i z i
2 2
3 2 . 3 . 1
MA NB MA NB MA NB MA NB

1 2 1 2 1 2
3 2 1 5 3 1 2 1 6 3 1 2 1 6 6
z z i z i z i i z i z i i P
Vi
1 2
3 1 2 1 3 2
P z i z i MA NB
Xét
2 2 2 2 2
3 2 9 4 12 . 9.1 4.2 12.1 37
P MA NB MA NB MA NB
37
P
Vy giá tr ln nht cn tìm là
6 37
Chn đáp án A
u 47. Cho phương trình
2
log (2 ) 4
x
x m m
vi
m
tham s thc. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
( 27;27)
m
sao cho phương trình trên có nghim?
A.
10.
B.
26.
C.
1.
D.
53.
Li gii:
Ta có:
2 0
m
x m x
2
2 2
log (2 ) 4 log (2 ) 2 2 2 (1)
x x
x m m x m x m x
( ) 2 ( ) 2 .ln2 1 0.
t t
f t t f t
Suy ra
( )
f t
đồng biến trên
2
2
(1) log (2 ) 2 2 2 2 4
x x
x m x x m m x
Đặt
( ) 2 4 ( ) 2 4 .ln4
x x
g x x g x
4
1
( ) 0 4 log (ln2)
ln2
x
g x x
Do
( 27;27)
m
nên phương trình có nghim khi
27 0.91
m
. Vy 26 giá tr nguyên
m
tha yêu cu bài toán.
Chn đáp án B
u 48. Cho hàm s
3 2
f x x bx cx d
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
S nghim của phương trình
4 1
f f x f x
A.
7
.
B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đặt
t f x
, Khi đó phương trình đã cho tr thành:
4 1
f t t
2
4 2 1
1
f t t t
t
2
2 3 *
1
f t t t
t
V thêm đồ th hàm s
2
2 3y t t trên h trc trên
Da vào s tương giao 2 đồ th ta:
1
2
2
1
2 3 1
2
t t l
f t t t t
t t
Dựa vào đ th ta có
1f x có 3 nghim,
2
2f x t có 1 nghim
Chn đáp án B
Câu 49. Cho hai s thực dương
,x y
tha mãn
1
2 2
3
log 2 1 9 1 .
y
x y x y
Giá tr nh nht
ca biu thc
2
2P x y
bng
A. 5 6 3. B.
11
.
2
C. 4 6 2. D.
27
.
5
Li gii:
Ta có:
1
2 2 2 2
3 3
log 2 1 9 1 1 log 2 1 9 1
y
x y x y y x y x y
2 2 2 2
3 3 3 3
9 9
log 2 log 1 log 2 2 log 1 2
1 1
x y x x x y
y y
2 2
3 3 3
9 1
log 2 2 log log 9
1 1
x x
y y
2 2
3 3
9 9
log 2 2 log 1
1 1
x x
y y
Đặt
2
2, 0
9
, 0
1
u x u
v v
y
Phương trình
1 tr thành
3 3
log logu u v v
Xét hàm s
3
log , 0f t t t t
1
1 0, 0
ln3
f t t
t
Suy ra hàm s
f t đồng biến trên
0;
Mà
f u f v
nên
2 2
9 9
2 2.
1 1
u v x x
y y
Do đó:
2
9
2 2 2, 0
1
P x y y y
y
2
9
2
1
P
y
,
2
3 2 3 2
1 1
9
2 2
0 1
2
3 2 3 2
1 1
2 2
y y N
P y
y y L
Bng biến thiên
Vy giá tr nh nht ca P bng 4 6 2.
Chn đáp án C
Câu 50. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi ,M N lần lượt thuc c đoạn
thng
,AB AD
(
,M N
không trùng vi A ) sao cho
AB
x
AM
và
AD
y
AN
tha mãn
2 4x y
.
.
S AMN
S ABCD
V
V
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
2 2
.
.
S ABD
S AMN
V
x y
V
bng
A. 9.
B. 7. C. 5. D. 6.
Li gii:
Ta có:
.
1
; .
3
S AMN AMN
V d S ABCD S
.
1
; .
3
S ABCD ABCD
V d S ABCD S
Mà:
1
. .sin
2
AMN
S AM AN A
1
2 2. . .sin
2
ABCD ABD
S S AB AD A
1
.
2
AMN
ABCD
S
AM AN
S AB AD
.
.
1 1 1 1 1 1 1
. . . .
4
2 2 2 4
2
S AMN
S ABCD
V
AM AN
x x
V AB AD x y x x
Vì:
2
.
.
4 1
4 4
2 4
S AMN
S ABCD
Vx x
x x
V
Khi đó:
.
.
min
1
4 2 1
4
S AMN
S ABCD
V
x x x y
V
Vy:
2 2 2 2
.
.
2 1 2 7
S ABD
S AMN
V
x y
V
Chn đáp án B
GII CHI TIT
ĐỀ THI TH MÔN TOÁN LP 12 S CẦN THƠ
NĂM HỌC 2020-2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A
11.D
12.B
13.B
14.A
15.B
16.D
17.D
18.D
19.D
20.A
21.A 22.A 23.D 24.A 25.D 26.A 27.D 28.C 29.B 30.D
31.A 32.D 33.B 34.B 35.D 36.A 37.C 38.B 39.A 40.B
41.B
42.A
43.B
44.A
45.B
46.C
47.A
48.D
49.D
50.D
u 1. Trong không gian
,
Oxyz
ta độ mt vectơ chỉ phương của đưng thng
28 5 21
:
2 1 2
x z y
d
là
A.
2;1;2 .
B.
2; 1;2 .
C.
28;5;21 .
D.
1; 1;1 .
Li gii:
T
28 5 21 28 21 5
: :
2 1 2 2 2 1
x z y x y z
d d
Do đó một véctơ chỉ pơng của
d
2;2; 1
u
Không có đáp án đúng
* Đề ngh sa li:
u 1. Trong không gian
,
Oxyz
ta độ mt vectơ ch phương của đưng thng
28 5 21
:
2 1 2
x y z
d
A.
2;1;2 .
B.
2; 1;2 .
C.
28;5;21 .
D.
1; 1;1 .
Li gii:
Mt vecch phương của
d
2; 1;2
u
Chn đáp án B
u 2. Cho cp s nhân
,
n
u
biết
1
2
u
và công bi
3.
q
S hng
2
u
bng
A.
18.
B.
6.
C.
1.
D.
6.
Li gii:
Áp dng công thc:
1
1 2 1
2.3 6
n
n
u u q u u q
Chn đáp án D
u 3. Điểm cực đại của đồ th hàm s
3
3 2019
y x x
A.
1;2017 .
B.
1;2021 .
C.
0;2019 .
D.
3;2037 .
Li gii:
2
3 3
y x
1
0
1
x
y
x
Da vào bng biến thiên ta có điểm cực đại của đồ th hàm s
1;2021 .
Chn đáp án B
u 4. Phn o ca s phc
2020 2021
i
A.
2021.
B.
2021.
C.
2020.
D.
2020.
Li gii:
Phn o ca s phc
2020 2021
i
2021.
Chn đáp án A
u 5. H các nguyên hàm ca hàm s
2
4
( ) 3 5
f x x
x
là
A.
3
ln .
x x C
B.
3
4ln 5 .
x x x C
C.
3
4ln 5 .
x x x C
D.
3
ln 5 .
x x x C
Li gii:
H các nguyên hàm ca hàm s
2
4
( ) 3 5
f x x
x
là
3
4ln 5 .
x x x C
Chn đáp án B
u 6. Din tích xung quanh ca hình tr bán kính đáy
2
r
và đ i đưng sinh
2 5
l bng
A.
6 5 .
B.
4 5 .
C.
8 5 .
D.
2 5 .
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình tr:
2 2 .2.2 5 8 5 .
xq
S rl
Chn đáp án C
u 7. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
2
4
a
và có chiu cao
2
a
bng
A.
3
8
.
3
a
B.
3
6 .
a
C.
3
8 .
a
D.
3
4
.
3
a
Li gii:
Ta có công thc tính th tích khối lăng trụ:
2 3
. 4 .2 8 .
V B h a a a
Chn đáp án C
u 8. Th tích ca khi cu có bán kính
2
a
bng
A.
3
8
.
3
a
B.
3
32
.
3
a
C.
3
16
.
3
a
D.
3
4
.
3
a
Li gii:
Ta có công thc tính th tích khi cu là:
3
3 3
4 4 32
2 .
3 3 3
V R a a
Chn đáp án B
Câu 9. Cho hàm s
y f x có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn đng và tim cn ngang của đồ th hàm s
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii:
Ta có:
1 1
lim , lim 1
x x
f x f x x
 
 
là tim cận đứng.
lim 3 3
x
f x y

là tim cn ngang.
Vy tng s tim cn là
2.
Chn đáp án A
Câu 10. Cho hàm s
3 2
( ) ,( , , ; 0)f x ax bx cx d a b c a
đồ th như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
1; .
B.
1;1 .
C.
;0 .
D.
0;1 .
Li gii:
Dựa vào đ th, hàm s nghch biến trên khong
1; .
Chn đáp án A
Câu 11. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cnh bng
2
a
, SA vuông góc vi mt phng
( )ABCD
3 .SA a
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Li gii:
2 3
1 1
. . .3
3 3 4 4
a a
V S h a
Chn đáp án D
u 12. Din tích xung quanh ca hình nón có độ dài đưng sinh
l
và bán kính
r
bng
A.
2
rl
B.
rl
C.
2
1
3
r h
D.
2
r h
Li gii:
Công thc din tích xung quanh hình nón:
xq
S rl
Chn đáp án B
u 13. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 5
3 9
x x
là
A.
1;5 .
B.
1;3 .
C.
1;5 .
D.
1;3 .
Li gii:
2 2
4 5 4 5 2 2 2
3 9 3 3 4 5 2 4 3 0 1 3.
x x x x
x x x x x
Chn đáp án B
u 14. Hàm s
f x
ln tc trên
.
Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
3 2 3
1 1 2
.
f x dx f x dx f x dx
B.
3 3 3
1 1 2
.
f x dx f x dx f x dx
C.
2 2 3
1 1 2
.
f x dx f x dx f x dx
D.
3 3 2
2 1 1
.
f x dx f x dx f x dx
Li gii:
Áp dng tính cht:
; .
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
Chn đáp án A
u 15. Trong không gian
,
Oxyz
tọa độ tâm ca mt cu
2 2 2
: 2 2 6 0
S x y z x y
A.
1; 1;3 .
B.
1; 1;0 .
C.
2;2;0 .
D.
2;2; 6 .
Li gii:
Ta có
1, 1, 0
a b c
Chn đáp án B
u 16. Giá tr ca
4
0,2
3
1 1
32 8
bng
A.
6.
B.
9
.
16
C.
33
.
2
D.
18.
Li gii:
4
0,2
4 4
3
3.
0,2 5.0,2
3 3
1 1
32 8 2 2 18
32 8
Chn đáp án D
u 17. Trên mt phng
Oxy
, điểm nào trong hình v bên dưới điểm biu din ca s phc
2
z i
?
A.
.
Q
B.
.
M
C.
.
N
D.
.
P
Li gii:
2 2;1 .
z i P
Chn đáp án D
u 18. Nghim ca phương trình
2
log ( 10) 3
x
A.
19.
x
B.
16.
x
C.
15.
x
D.
18.
x
Li gii:
Điều kin
10 0 10
x x
3
10 2 18( ).
x x n
Chn đáp án D
u 19. S ch sp xếp 5 quyn sách Toán khác nhau 3 quyn sách Ng văn khác nhau thành một
hàng trên k sách
A.
5 3
8 8
.
A A
B.
5!3!.
C.
5 3
8 8
.
C C
D.
8!.
Li gii:
Vì mi cách sp xếp tha YCBT là mt hoán v ca 8 phn t nên s cách sp xếp 8!.
Chn đáp án D
u 20. Tập xác đnh ca hàm s
2021
y x
A.
2021; .

B.
;2021 .
 C.
\ 2021 .
D.
2021; .

Li gii:
ĐK:
2021 0 2021
x x
Vy TXĐ là
2021; .

Chn đáp án A
u 21. Cho hàm s
f x
đo hàm liên tc trên đon
0;2
tha
2
0
2 12, 8.
f xf x
Giá tr
2
0
f x
bng
A. 16. B. -32. C. 32. D. -16.
Li gii:
Đặt
. .
' . .
u x du dx
dv f x dx v f x
Nên
2
0
'
xf x dx
=
2 2
2
0
0 0
2 2 0 0 8.
xf x f x f f f x
Suy ra
2
0
2.12 8 16.
f x dx
Chn đáp án A
u 22. Cho
,
x y
là 2 s thc tha mãn
2 2 3 2 .
x y xi x y x i
Giá tr ca
16
xy
bng
A. 11. B.
1
.
4
C.
11
.
4
D.
11
.
6
Li gii:
Ta có
1
2 3. 3
4
2 2. 3 2 11
4
x
x y x x y
x y x x y
y
Vy giá tr ca
16 11.
xy
Chn đáp án A
u 23. Cho hình tr có bán kính đáy bng
2 2
thiết din qua trc là mt hình vuông. Th tích ca
khi tr đã cho bng
A.
6 2.
B.
16 2.
C.
8 2.
D.
32 2.
Li gii:
Do thiết din qua trc là hình vuông nên
4
2
h
Th tích ca khi tr
2
2 2 . 4 2 32 2V
Chn đáp án D
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
2
16
y x
x
trên đoạn
[1;4]
bng
A. 12. B. 17. C. 20. D. 4.
Li gii:
Ta có:
'
2
16
( ) 2f x x
x
;
3
'
2 2
16 2 16
( ) 0 2 0 0 2
x
f x x x
x x
2
16
(1) (1) 17
1
f
2
16
(2) (2) 12
2
f Vy
min
12.f
2
16
(4) (4) 20
4
f
Chn đáp án A
Câu 25. Vi
2
log 3,a giá tr ca
2
2
log 9 log 6 bng
A. 5 1.a B. 5 2.a C. 5 .a D. 5 1.a
Li gii:
Ta có
1
2
2
2 2 2 2
2
2
log 9 log 6 log 3 log 2.3 4log 3 1 log 3 5 1.a
Chn đáp án D
Câu 26. Cho hàm s
4 2
, , , , 0f x ax bx c a b c a có đồ th như sau:
S nghim thc ca phương trình
2ln6 0f x
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
Ta có:
2ln 6 0 2ln6 1
f x f x
S nghim phương trình (1) chính là s giao điểm ca 2 đồ th hàm s
y f x
2ln6
y
Dựa vào đồ th ta thy có 4 giao đim.
Vậy phương trình
2ln6 0
f x
có 4 nghim phân bit.
Chn đáp án A
u 27. Cho hàm s
4 2
( , , ; 0)
y ax bx c a b c a
có bng biến thiên như sau:
Bng biến thiên đã cho ca hàm s nào dưới đây?
A.
4 2
18 1.
y x x
B.
4 2
1 9
1.
4 2
y x x
C.
4 2
1 9
4 2
.
y x x
D.
4 2
1 9
1
4 2
.
y x x
Li gii:
Hàm s
4 2
( , , ; 0)
y ax bx c a b c a
có 3 cc tr và h s
0
a
nên loại đáp án
,
B C
.
Ta có:
77 77
( 3) ; (3) ; (0) 1
4 4
y y y
nên chọn đáp án
D
Chn đáp án D
u 28. Cho hàm s
2
( , , )
ax
y a b c
bx c
có đồ th như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0 .
b a c
B.
0
.
b a c
C.
0
.
a b c
D.
0
.
b c a
Li gii:
Cho
2
0 1 2
x y c
c
TCĐ
1 2
c
x b c
b
;
TCN 2 2 4
a
y a b
b
.0a b c
Chn đáp án C
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai mt phng ( ): 2 2021 0x y z
( ): 3 4 5 2021 0x y z
. Góc gia hai mt phng
( )
và mt phng
( )
bng
A.
0
150 .
B.
0
30 .
C.
0
120 .
D.
0
60 .
Li gii:
Ta có:
2 2 2
(2; 1; 1) 2 ( 1) ( 1) 6.n n
2 2 2
( 3;4;5) ( 3) 4 5 2 5.n n
. 2.( 3) ( 1).4 ( 1).5 15.n n

Gi
là góc gia hai mt phng
( )
và mt phng
( )
, ta có:
0
.
15
3
cos
2
6.2 5
.
30
n n
n n
Chn đáp án B
Câu 30. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA
vuông góc vi mt phng
( )ABCD
(tham kho hình v).
c gia hai mt phng ( )SCD và mt phng ( )ABCD
A.
.SDC B.
.SCD C.
.DSA D.
.SDA
Li gii:
Ta có:
( ),( ) ,SCD ABCD SD AD SDA
Chn đáp án D
Câu 31. Trong không gian ,Oxyz cho hình hp .ABCD A B C D
(1;0;1), (2;1;2), (1; 1;1)A B D
(1;1; 1).A
Tọa độ AC
là
A. (1;1; 1).
B. (1;1;1). C. (0;1; 2). D. (0; 1;0).
Li gii:
Ta có
(0;1; 2), (1;1;1)AA AB
Gi s
( , , )
C x y z
suy ra
( 1; 1; 1)
DC x y z
Ta có
1 1 2
1 1 0 (2;0;2)
1 1 2
x x
AB DC y y C
z z
Gi
( , , )
C x y z
suy ra
( 2; ; 2)
CC x y z
Ta có
2 0 2
1 ' 1 (2;1;0)
2 2 0
x x
AA CC y y C
z z

Vy
(1;1; 1)
AC
Chn đáp án A
u 32. Cho s phc
z
tha mãn
2
(3 ) 2 (1 2 ) .
i z i i i
Môđun của s phc
z
bng
A.
5.
B.
5.
C.
2.
D.
2.
Li gii:
Ta có
2
2 (1 2 )
1 2
3
i i i
z i z
i
Chn đáp án D
u 33. S giao điểm ca hai đ th hàm s
4 2
2 1
y x x
3
y x x
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
4 2 3
2 1
x x x x
4 3 2
2 1 0
x x x x
1
1
1 5
2
1 5
2
x
x
x
x
.
Phương trình hoành độ giao điểm có 4 nghim nên s giao điểm ca đồ th hai hàm s đã cho là 4.
Chọn đáp án B
u 34. Din tích hình phng gii hn bởi hai đ th hàm s
3 2
2 1
y x x
và
2
1
y x
A.
189
.
4
B.
27
.
4
C.
6
D.
3
.
4
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
2 1 1
x x x
3 2
0
3 0
3
x
x x
x
.
Din tích hình phng cn tìm
3
3 2
0
27
3 d
4
S x x x
.
Chọn đáp án B
u 35. Gọi
1 2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
6 73 0.
z z
Giá tr của biểu thức
2 2
1 2 1 2
.
z z z z
bằng
A.
213.
B.
110.
C.
37.
D.
183.
Li gii:
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
z z z z z z z z z z
2
6 2.73 73 183.
Chn đáp án D
u 36. Biết
2
2
1
ln2 ln3 ln5 , ,
2 3 1
dx
a b c a b c
x x
. Giá tr
a b c
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
6.
D.
2.
Li gii:
Cách 1.
2 2
2
1 1
1 1
.
1
2 3 1 1
2
dx
dx
x x x
x
2
1
1
2
ln ln10 ln9 ln 2 2ln3 ln5
1
x
x
1, 2, 1 4.
a b c a b c
Cách 2. Đặt
2
2
1
2 3 1
dx
I
x x
. Khi đó:
2
ln2 ln3 ln5 ln 2 .3 .5
10
2 .3 .5 2.3 .5
9
1, 2, 1 4.
a b c
a b c I
a b c I I
e
a b c a b c
Chn đáp án A
u 37. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
mt phng
:2 2 1 0.
P x y z
Đường thng
nm trong
,
P
ct vuông góc vi
d
phương
trình là
A.
2 1 3
.
3 4 1
x y z
B.
1 1 1
.
3 4 1
x y z
C.
5 3 4
.
3 4 1
x y z
D.
2 1 3
.
3 4 1
x y z
Li gii:
Ta có:
1
: 2; 1; 2
p
P VTPT n n
1 t; ;2
d A A t t
thế điểm
A
vào
:2 1 2 2 1 0
P t t t
1 2; 1;3
t A
2
: 1; 1;1
d VTPT n
1 2
: ; 3;4;1
VTCP u n n
Loi câu D.
Vy thế
2; 1;3
A
vào câu C tha.
Chn đáp án C
u 38. Cho hàm s bc bn
y f x
và có đồ th
'
f x
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
1
g x f x
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
2
2
2 0 0
0
0
' 2 ' 1 0 3
' 1 0 3
3
3
x x
x
x
g x xf x x
f x x
x
x
Chn đáp án B
u 39. Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ) :( 1) ( 1) ( 2) 4
S x y z
điểm
A(1;1; 1).
Ba mt phẳng đi qua
A
đôi một vuông góc vi nhau, ct mt cu
( )
S
theo ba giao tuyến
các đường tròn
1 2
( ),( )
C C
3
( ).
C
Tng din tích ca ba hình tròn
1 2
( ),( )
C C
3
( )
C
bng
A.
11 .
B.
9 .
C.
12 .
D.
8 .
Li gii:
+ Mt cu
( )
S
cóm
(1;1; 2)
I
và bán kính
2.
R
+ Vì
1 2
IA R
nên điểm
nm bên trong mt cu
( ).
S
+ Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
2 2
1
3
IA r R IA
+ Gi
2 3
( ),( )
P P
là mt phng cha
IA
2 3 2 3
( ) ( ) 2
P P r r
Vy
2
2 3 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. 3 .2 .2 11 .
S S S r r r
Chn đáp án A
u 40. Ông An gi
200000000
đồng vào mt ngân hàng vi lãi suất ban đu
6,8%
m và tiền lãi
hằng năm được nhp vn. C sau 1 năm lãi suất tăng thêm
0,2%.
Sau 5 năm ông An thu được
tng s tin ( m tròn đến hàng nghìn) là
A.
283135000
đồng. B.
283137000
đồng. C.
283140000
đồng. D.
283 130000
đồng.
Li gii:
Gi
n
S
là s tin ông An nhn sau
n
năm,
là s tiền ban đầu,
r
là lãi sut
1
1
S A r
2 1
(1 0.2)
S S r
Suy ra
5 1
(1 ) 1 0.2% 1 0.4% 1 0.6% (1 0.8%) 283137000
S S r r r r r
Chn đáp án B
u 41. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD nh ch nht,
, 2
BC a AB a
3 .
SA a
Biết
rng mt bên SAB tam giác cân ti S nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
(ABCD). Khong cách t điểm D đến mt phng (SAC) bng
A.
2 82
.
41
a
B.
4 82
.
41
a
C.
82
.
41
a
D.
82
.
82
a
Li gii:
Gi I, K, M, lần lượt là trung điểm AB, CD, DK
O, N ln lượt giao điểm ca AC BD, IM AC
IH là đưng cao ca ΔSIN vuông ti I
Khi đó: IN đưng cao ca ΔAIO vuông ti I và ΔSIA vuông ti I nên ta
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 41
8
3
2
IH IN SI IA IO SA AI a a
a aa
2 82
41
a
IH
1 1
, , ,
2 2
IH d I SAC d B SAC d D SAC
4 82
, 2
41
a
d D SAC IH
Chn đáp án B
u 42. Cho hình thang ABCD vuông ti A D,
, 2 .
AD CD a AB a
Quay nh thang ABCD
quanh cnh AB được mt khi tròn xoay th tích là
A.
3
4
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
a
Li gii:
Quay hình thang ABCD quanh cnh AB được mt khi tròn xoay gm hai khi là khi tr
khối nón có cùng bán kính đáy là
.
a
Gi
V
là th tích ca khi tròn xoay. Ta có:
1 2
V V V
1
V
là th tích khi tr,
2 2 3
1
. . . .
V r h a a a
2
V
là th tích khi nón,
2 2 3
2
1 1 1
. . . .
3 3 3
V r h a a a
3 3 3
1 4
3 3
V a a a
Chn đáp án A
u 43. Xếp ngu nhiên 6 bn nam và 5 bn n ngi vào 11 cái ghế được b trí thành mt hàng ngang.
Xác sut để 5 bn n ngi cnh nhau là
A.
1
.
7920
B.
1
.
66
C.
1
.
231
D.
1
.
462
Li gii:
S phn t ca không gian mu là:
11!.
n
Gi Bbiến c “5 bn n ngi cnh nhau”
Khi đó:
7!5!.
n B
Vy c sut cn tìm là
7!.5! 1
.
11! 66
P B
Chn đáp án B
u 44. S các giá tr nguyên ca tham s thc
m
sao cho hàm s
2025
mx
y
x m
đồng biến trên
khong
2;2
A.
86
.
B.
88
. C.
89
. D.
84
.
Li gii:
2025
mx
y
x m
. Tp xác đnh:
\
D m
.
2
2
2025
m
y
x m
.
Hàm s đồng biến trên khong
2;2
khi
0, 2;2
y x
2
45 45
2025 0
2 45
2
2
45 2
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
Vy
2,3,...,44 44, 43,..., 2
m
. Có 86 giá tr
m
.
Chn đáp án A
u 45. Có 4 hc sinh nam 8 hc sinh n, trong c bn n có An Bình. Xếp nhng hc sinh y
thành mt hàng ngang. Xác suất đ mi bạn nam đều đứng gia hai bn n đồng thi An
Bình luôn đng cnh nhau bng
A.
1
.
264
B.
1
.
132
C.
1
.
396
D.
2
.
33
Li gii:
S phn t ca không gian mu
12!
n
Gi
A
là biến c: “mi bạn nam đều đứng gia hai bn n đồng thi An và Bình luôn đứng
cnh nhau
- Xem bn An và Bình là 1 bn n.
- Xếp 7 bn n theo hàng ngang có
7!
cách
- Gia các bn n có 6 ch trng, xếp 4 nam vào 6 ch trống đó có
4
6
A
cách
- Hoán v An và Bình vi nhau có
2!
cách
4
6
7!. .2!
n A A
1
.
132
n A
P A
n
Chn đáp án B
u 46. Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
tt c các cnh bng
a
O
m ca hình vuông
ABCD
. Gi mt phng
P
mt phng qua
S
, song song vi đường thng
BD
, cắt đon
OC
khong ch t
A
đến mt phng
P
bng
3 10
10
a
. Biết rng
P
chia khi chóp
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa điểm
th ch
1
V
khi đa diện còn
lith tích
2
V
. Giá tr ca
2
1
V
V
bng
A.
2
.
7
B.
1
.
8
C.
1
.
7
D.
3
.
8
Li gii:
Ta có
2
2 2 2
2
4 2
a a
SO SB OB a .
Đặt
OF x
Ta có
2 2
2 2
,
3 10 2 .
. .
10 2
,
d A P
AF a a SO OF
x x
OF SO OF
d O P
Chn đáp án C
u 47. bao nhiêu s nguyên
( ; )
x y
tha mãn
2 2020
x
2 2021
y
sao cho
log 6log 5?
x y
y x
A.
54.
B.
11.
C.
43.
D.
52.
Li gii:
2
3
log 2
6
log 6log 5 log 5 0
log 3log
x
x y x
xx
y
y x
y x y
yy
y x
Ta có
2
2
3
3
2 2021 2 2021 44,95
2 2021
2 2021
2 2021 12,64
x x
y
x
x
Chn đáp án A
u 48. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
3
3 2
y x x
cắt đường thng
2
: 1
d y m x
tại 3 điểm phân biệt hoành đ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn
3 3 3
1 2 3
2057
x x x
. S phn t ca tp
S
A.
19
.
B.
36
. C.
18
. D.
37
.
Li gii:
Ta có pơng trình hoành đ giao điểm ca đ th hàm s và đường thng
d
3 2
3 2 1
x x m x
2 2
1 2 2 0
x x x m
3
2 2
1
2 2 0 *
x
x x m
T đó ta có:
1 2
2
1 2
2
2
x x
x x m
Theo đ bài:
3 3 3
1 2 3
2057
x x x
3
1 2 1 2 1 2
3 2056
x x x x x x
2
6 2 2048
m
2
1024
2
3
m
2
1024 1018
2
3 3
m
1018 1018
3 3
m
m
nên
18; 17;...;17;18
m
Vy37 giá tr nguyên
m
cn tìm
Chn đáp án D
u 49. Cho s phc
z
tha mãn
1 1
3 4
z
i
i
sao cho
3 8
z i
đạt giá tr ln nht ti
1 1 1
z x y i
đt giá tr nh nht ti
2 2 2
.
z x y i
Giá tr ca
1 2 1 2
.
x x y y
bng
A.
44.
B.
55.
C.
25.
D.
46.
Li gii:
Gi
M
là đim biu din s phc
z
3;8
A là điểm biu din s phc
3 8
w i
.
Ta có
1 1 1 7 3 4
3 4
z
i z i i
i
1 7 5
z i
Suy ra tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đưng tròn
C
tâm
1;7
I
, bán kính
5.
R
Phương trình đường tròn
C
2 2
1 7 25
x y
Phương trình đường thng
1 2
:
7
x t
IA
y t
Gi
1 2
,
M M
lần lượt là giao điểm của đường thng
IA
và đưng tn
.
C
Ta có
3 8
z i MA
. Da vào hình v ta thy
min 2 max 1
,
AM AM AM AM
Xét phương trình
2 2
2
1 2 1 7 7 25 5 5
t t t t
- Vi
2 1
5 1 2 5;7 5 1 2 5 7 5
t M z i
- Vi
2 1
5 1 2 5;7 5 1 2 5 7 5
t M z i
Vy
1 2 1 2
. 1 2 5 1 2 5 7 5 7 5 46.
x x y y
Chn đáp án D
u 50. Cho
,
x y
các s thực dương thỏa mãn
2 3
1
2 .
1
x y xy
xy
xy
Giá tr nh nht ca biu thc
2 2
2 5
x y
bng
A.
3 2 5.
B.
3 2 5.
C.
3 5.
D.
3 5.
Li gii:
Ta có:
2 3
1
2 1
x y xy
xy
x y
Điều kin:
, 0 , 0
.
1 0 1
x y x y
xy xy
2 3
2 2
2
1
1 log 2 log
1
2 3 log
x y xy
xy
x y
xy
x y xy
x y
2
2 1
2 2 log
xy
x y xy
x y
2 2
2 1 log 2 1 logx y xy xy x y
2 2
log 2 1 log 2 1x y x y xy xy
(*)
Xét hàm:
2
log 0f t t t t
Vì:
1
' 1 0
ln 2
f t f t
t
đồng biến trên
0; .
T (*), ta được:
2 1 2 2f x y f xy x y xy
Vi: 2 2x y xy
Áp dng Bất đng thc Cauchy ta đưc: 2 2 2 2 1 0x y xy xy xy xy xy
1 5 3 5
0 0 .
2 2
xy xy
Ta có:
2 2 2
2 2
2 5 2 2 5 2 2 2 2 5 4 10 4 2 5.P x y x y xy xy xy xy xy
Đặt:
3 5
0
2
t xy t
Khi đó:
2
4 10 4 2 5g t t t
5
' 8 10, ' 0
4
g t t g t t (loi).
Bng biến thiên:
Chn đáp án D
GII CHI TIT
ĐỀ THI TH MÔN TOÁN LP 12 S CẦN THƠ
NĂM HỌC 2020-2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.B
11.A
12.C
13.C
14.C
15.D
16.C
17.C
18.B
19.A
20.A
21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.D 27.B 28.C 29.C 30.A
31.B 32.B 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B
41.B
42.B
43.B
44.D
45.D
46.B
47.A
48.A
49.C
50.A
u 1. H nguyên hàm ca hàm s
3
x
f x e
là
A.
3 1
.
3 1
x
e
C
x
B.
3
3 .
x
e C
C.
3
.
x
e C
D.
3
.
3
x
e
C
Li gii:
Áp dng công thc
1
ax b ax b
e dx e C
a
suy ra
3 3
1
3
x x
e dx e C
Chn đáp án D
u 2. Bất phương trình
1 1
2 4
x
có tp nghim là
A.
;2 .
 B.
;2 .
 C.
2; .

D.
2; .

Li gii:
2
1 1 1 1
2 4 2 2
x x
x
Chn đáp án A
u 3. Đường cong hình bên dưới là đồ th hàm s nào sau đây?
A.
4 2
2 .
y x x
B.
4
2 .
y x x
C.
3 2
2 .
y x x
D.
4 2
2 .
y x x
Li gii:
Nhìn dạng đồ th là hàm bc bốn trùng phương với h s
0
a
và có 3 đim cc tr là
1;0;1
Chn đáp án D
u 4. Cho
1
0
( ) 3
f x dx
và
3
1
( ) 2
f x dx
. Giá tr ca
3
0
( )
f x dx
bng
A.
5.
B.
1.
C.
5.
D.
1.
Li gii:
Ta có:
3 1 3
0 0 1
( ) ( ) ( ) 3 2 1.
f x dx f x dx f x dx
Chn đáp án B
u 5. S phc
1 2
z i
có phn thc và phn o lần lượt là
A.
2
1.
B.
1
và
2.
C.
1
2.
D.
2
và
1.
Li gii:
S phc
1 2
z i
có phn thc là 1phn o
2.
Chn đáp án C
u 6. Cho lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,
B
2 ,
AB a
,
BC a
2 3 .
AA a
Thch ca khi lăng trụ
.
ABC A B C
bng
A.
3
4 3 .
a
B.
3
2 3
.
3
a
C.
3
4 3
.
3
a
D.
3
2 3 .
a
Li gii:
Th tích lăng tr
.
V B h
Ta có
2 3
.
. .2 3 2 3 .
ABC A B C ABC
V S AA a a a
Chn đáp án D
u 7. Tập xác định ca hàm s
ln 2
y x
A.
2; .

B.
; 2 .

C.
2; .

D.
; 2 .

Li gii:
Ta có điu kin:
2 0 2.
x x
Vy tập xác định ca hàm s
ln 2
y x
2; .

Chn đáp án A
u 8. Trong không gian
,
Oxyz
tọa độ một vectơ pháp tuyến ca mt phng
: 2 3 0
x y z
A.
1; 1;2 .
B.
1; 1; 2 .
C.
1;0;2 .
D.
0;1;2 .
Li gii:
Ta có:
: 2 3 0
x y z
Ta đã biết ptmp
: 0
Ax By Cz D
vi
; ;
n A B C
là vectơ pháp tuyến.
Áp dng ta có
1; 1;2
n
là mt vectơ pháp tuyến của ptmp đã cho.
Chn đáp án A
u 9. Vi
a
là s thc dương y ý,
2
log 8
a
bng
A.
2
8log .
a
B.
2
8 log .
a
C.
2
log 8.
a
D.
2
3 log .
a
Li gii:
Áp dng công thc:
log log log , 0
a a a
bc b c a b
Ta có:
2 2 2 2
log 8 log 8 log 3 log .
a a a
Chn đáp án D
u 10. Cho hàm s
( )
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. Hàm s không có cc tr.
B. Hàm s đt cực đại ti
0.
x
C. Hàm s đt cực đại ti
5.
x
D. Hàm s đi cc tiu ti
1.
x
Li gii:
Da vào BBT, hàm s đt cực đại tại điểm
0
x
, hàm s đạt cc tiu tại đim
x
Chn đáp án B
u 11. Cho cp s cng
( )
n
u
1
1
u
2
3
u
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
5.
B.
9.
C.
4.
D.
6.
Li gii:
Công sai
2 1
2
d u u
3 2
3 2 5
u u d
Chn đáp án A
u 12. Cho hình tr có bán kính
3
r
và chiu cao
5
h
. Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
36 .
B.
45.
C.
45 .
D.
15 .
Li gii:
. 9.5 45
V S h
Chn đáp án C
u 13. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
1
;1 .
3
B. Hàm s nghch biến trên
1;3 .
C. Hàm s nghch biến trên
3; .

D. Hàm s đồng biến trên
1; .

Li gii:
Da vào bng biến thiên, hàm s nghch biến trên
3; .

Chn đáp án C
u 14. Trong mt phng
,
Oxy
điểm
M
trong hình v là điểm biu din s phức nào dưới đây
A.
4 3 .
i
B.
3 4 .
i
C.
3 4 .
i
D.
3 4 .
i
Li gii:
Ta có
3
x
4
y
. Vy s phc cn tìm là
3 4 .
i
Chn đáp án C
u 15. S cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 5 hc sinh là
A.
3
5 .
B.
5!.
C.
3
5
.
A
D.
3
5
.
C
Li gii:
S cách chn
3
5
.
C
Chn đáp án D
u 16. Cho hình nón
N
có bán kính đáy bằng
2
và chiu cao bng
12.
Th tích ca khi nón
N
bng
A.
48 .
B.
24 .
C.
16 .
D.
9 .
Li gii:
Th tích ca khi nón
N
là
2 2
1 1
.2 .12 16
3 3
V r h
Chn đáp án C
u 17. Nghim ca phương trình
4
log (3 2) 2
x
A.
10
.
3
x
B.
7
.
2
x
C.
6.
x
D.
3.
Li gii:
Điều kin
2
3 2 0 .
3
x x
2
3 2 4 6( ).
x x n
Chn đáp án C
u 18. Trong không gian
Ox ,
yz
điểm nào sau đây thuộc đường thng
1 4
: ?
2 1 2
x y z
d
A.
(2; 1;2).
M
B.
(1; 4;0).
M
C.
(1; 4; 2).
M
D.
( 2;1; 1).
M
Li gii:
Phương trình đường thng có dng
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
u u u
nên ta có đim
(1; 4;0)
M
thuc
.
d
Chn đáp án B
u 19. Vi
a
là s thc dương y ý,
5
a
bng
A.
5
2
.
a
B.
1
5
.
a
C.
2
5
.
a
D.
1
10
.
a
Li gii:
Ta có công thc
m
n m
n
a a
5
5
2
a a
Chn đáp án A
u 20. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cnh
2 ,
a SA
vuông góc vi mt phng đáy
3.
SA a
Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
.
a
B.
3
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3 .
a
Li gii:
Diện tích đáy
2
2
2 3
3
4
a
B a
Chiu cao
3.
h SA a
Th tích
2 3
1 1
3. 3 .
3 3
V Bh a a a
Chn đáp án A
u 21. Din tích hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
ln ,
y x
trục Ox và đường thng
3
x e
bng
A.
3
3 1.
e
B.
3
4 1.
e
C.
3
2 1.
e
D.
3
2 1.
e
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
0
ln 0 1.
x x e
Nên din tích hình phng
3 3
3
3 3 3 3
1
1 1
ln ln ln 1 2 1
e e
e
S xdx x x xdx e e e e
Chn đáp án C
u 22. Nếu đặt
5
x
t
thì bất phương trình
2 2
5 3.5 2021 0
x x
tr thành
A.
2
3 2021 0.
t t
B.
2
6 2021 0.
t t
C.
2
9 2021 0.
t t
D.
2
75 2021 0.
t t
Li gii:
Ta có:
2 2
5 3.5 2021 0
x x
2 2
5 3.5 .5 2021 0
x x
Đặt
5
x
t
ta được:
2
75 2021 0.
t t
Chn đáp án D
u 23. Gi
1
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Giá tr ca
2 2
1 2
z z
bng
A.
9
.
4
B.
9.
C.
4.
D.
9
.
4
Li gii:
Ta có :
1
2
2
3 21
4 4
2 3 3 0
3 21
4 4
z i
z z
z i
; Vy
2 2
1 2
9
4
z z
Chn đáp án A
u 24. Cho hàm s
( )
y f x
có đom là
' 2 3
( ) ( 1) ( 2)
f x x x x
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s có hai điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
C. Hàm s đt cực đại ti
2
x
. D. Hàm s đạt cực đại ti
1
x
.
Li gii:
Ta có :
' 2 3
2
0
0( ) 0 ( 1) ( )
1
2
f x
x
x x
x
x x
Chn đáp án D
u 25. Trong không gian Oxyz, phương trình mt phẳng đi qua điểm
1;2;3
A vuông góc với đường
thng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
A.
2 3 9 0.
x y z
B.
2 3 9 0.
x y z
C.
2 3 9 0.
x y z
D.
2 3 9 0.
x y z
Li gii:
Mt phng đi qua A vng góc với đường thng d nên vectơ chỉ pơng
2; 1;3
d
u
cũng là
mt vectơ pháp tuyến ca mt phng.
Vậy phương trình mt phng
2 1 2 3 3 0 2 3 9 0.
x y z x y z
Chn đáp án A
u 26. Cho hàm s
y f x
xác đnh trên
và hàm s
'
y f x
có bng xét du như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
3
y f x x
A.
7.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Li gii:
2
3
y f x x
' ' 2
'
' 2
2 3 3
3
2
0
3 0
y x f x x
x
y
f x x
Da vào bng biến thiên ta thy
2
' 2 2
2
1 2.
3 2
3 13 3 13
3 0 3 1 .
2 2
3 3
3 21 3 21
.
2 2
x x
x x
f x x x x k x x
x x
x x
3 13 3 13
,
2 2
x x
là nghim kép còn các nghim còn li là nghiệm đơn nên hàm
s
2
3
y f x x
có 5 cc tr.
Chn đáp án D
u 27. Cho hàm s
2
y f x ax bx c
đồ th như sau:
S nghim của phương trình
1 0
f x
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Li gii:
Ta có :
1
1 0f x f x
Đường thng
1
y
cắt đồ th ti
2
điểm phân bit, suy ra s nghim của phương trình
1 0
f x
2.
Chn đáp án B
u 28. Giá tr ln nht ca hàm s
2
x
f x x e
trên đon
1;1
A.
0.
B.
1
.
e
C.
.
e
D.
2 .
e
Li gii:
Ta có:
2 2
( ) 2
x x x
f x x e f x xe x e
Cho
2
( ) 0 2 0
x x
f x xe x e
2
0 1;1
0
2 1;1
2 0
x
x
e
x
x x
Tính
1
( 1) ; (0) 0; (1)
f f f e
e
Vy
[ 1;1]
Max ( )
f x e
Chn đáp án C
u 29. Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ):( 2) ( 4) ( 1) 9.
S x y z
Tâm
I
bán nh
R
ca
( )
S
A.
(2; 4;1)
I
9.
R
B.
( 2;4; 1)
I
9.
R
C.
(2; 4;1)
I
3.
R
D.
( 2;4; 1)
I
3.
R
Li gii:
Áp dng lý thuyết : Phương trình mt cu dng
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
x a y b z c R
thì tâm
( ; ; )
I a b c
và bán kính
R
.
Ta có : Tâm
(2; 4;1)
I
và bán kính
9 3.
R
Chn đáp án C
u 30. S giao điểm ca đ th hai hàm s
4 2
4 2
y x x
và
2
1
y x
là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 2 2 4 2
2
3 21 3 21
2 2
4 2 1 3 3 0
3 21
0 ( )
2
x x
x x x x x
x VN
Vy phương trình có 2 nghim nên có 2 giao điểm
Chn đáp án A
u 31. Cho nh chóp .
S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
3 , ,
AB a BC a SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABC
2 .
SA a
Góc gia đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
60 .
Li gii:
Ta có
AC
là hình chiếu ca
SC
lên
( )
ABC
Suy ra góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
SCA
Ta có
2
2 2 2
3 2
AC AB BC a a a SA
SAC
là tam giác vuôngn
Vy
45
SCA
.
Chn đáp án B
u 32. Trong không gian
,
Oxyz
phương trình đường thng đi qua điểm
(1;2;0)
A
vuông góc vi
mt phng
( ) :2 3 5 0
P x y z
A.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
B.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
C.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
D.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
Li gii:
Gi
d
là đường thng cn tìm.
d
vecchỉ phương là
(2;1; 3)
u
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;0)
A
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
Chn đáp án B
u 33. Nếu đặt
u x
2
1
d d
sin
v x
x
thì
3
2
6
d
sin
x
x
x
bng
A.
3
3
6
6
cot cot d
x x x x
. B.
3
3
6
6
cot cot d
x x x x
.
C.
3
3
6
6
cot cot d
x x x x
. D.
3
3
6
6
cot cot d
x x x x
.
Li gii:
Ta có
2
d d
1
cot
d d
sin
u x
u x
v x
v x
x
Áp dng công thc tích phân tng phần, ta được
3
3
6
6
cot cot d
I x x x x
Chn đáp án A
u 34. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2 4
x
y
x
là đưng thng
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D.
1
.
2
x
Li gii:
Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2 4
x
y
x
là đưng thng
2
x
.
Chn đáp án B
u 35. Cho hai số phức
1
2
z i
và
2
1 3
z i
. Phần thực của số phc
1 2
z z
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii:
1 2
3 4
z z i
Phần thc:
3.
a
Chn đáp án D
u 36. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
vuông cân tại B,
,
BA BC a SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa mặt phẳng
SBC
với mặt phẳng
ABC
bằng
0
60
. Gọi
I
tâm ca
đường tròn ngoại tiếp tam giác
SBC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI
BC
bằng
A.
6
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
2
a
Li gii:
0
( ),( ) 60
SBC ABC SBA
0
.tan 60 3
SA a a
3
.
1 3
.
3 6
S ABC ABC
a
V S SA
Tam giác
SBC
vuông tại B nên I là trung điểm ca SC.
Gọi J là trung điểm ca SB. Khi đó:
//IJ BC//(AIJ) d , ,( )
( ,( )) ( ,( ))
BC BC AI d BC AIJ
d B AIJ d S AIJ
Có:
3
.
. .
.
1 1 3
. .
4 4 24
S AIJ
S AIJ S ABC
S ABC
V a
V V
V
Tam giác AIJ vuông ti J có:
2
; .
2 4
AIJ
a a
AJ a IJ S
3 3
.
3 1 3
. . ,( )
24 3 24
3
,( ) .
2
S AIJ AIJ
a a
V S d S AIJ
d S AIJ a
Chn đáp án D
u 37. Cho nh n chiu cao
20
h
bán kính đáy
25.
r
Mt phng
P
đi qua đnh ca
hình nón cách tâm ca mặt đáy một khong bng
12.
Thiết din ca hình nón ct bi mt
phng
P
có din tích bng
A.
200.
B.
500.
C.
400.
D.
300.
Li gii:
Thiết din cn tìm là tam giác
,
SAB
ta có:
1
.
2
SAB
S SI AB
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
15 25
12 20
OI SI SO OI
OI OH SO
2 2
2 2. 40
AB AI AO IO
Vy
1
. 500
2
SAB
S SI AB
Chn đáp án B
u 38. Trong không gian
,
Oxyz
cho bốn điểm
0;2 ;1 , 3; 1;1 , 2;4;2
A a a B a C và
2; ; 3 .
D a a
Gi
S
tp hp tt c giá tr ca
a
sao cho bn điểm
, , ,
A B C D
đồng
phng. Tp hp
S
là tp con ca tp hợp nào sau đây?
A.
3;6 .
B.
5;8 .
C.
6;2 .
D.
7; 2 .
Li gii:
Ta có:
, , ,
A B C D
đồng phng khi:
; . 0
AB AC AD
2 2
2 2
2
3; 3; ; 2;2 ;1
; 4 3; 6 3; 7
2; 2; 4
; . 0 8 6 2 12 6 4 28 0
2 10
2 8 12 0
2 10
AB a a a AC a a
AB AC a a a a a
AD
AB AC AD a a a a a
a
a a
a
Chn đáp án C
u 39. Cho hàm s
3 2 2
1
( 1) (3 2 ) 1,
3
y x m x m m x
vi
m
là tham s thc. Gi
[ ; ]
a b
là tp hp
tt c các giá tr ca
m
để hàm s đã cho đồng biến trên khong
(4; ).

Giá tr ca biu thc
3
a b
bng
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Tập xác định:
.
D
2 2
2( 1) 3 2
y x m x m m
2 2
0 2( 1) 3 2 0
3 2
x m
y x m x m m
x m
TH1:
1
3 2
2
m m m
Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
( ; )
m

(3 2; )
m

Do đó, để hàm s đã cho đồng biến trên khong
(4; )

thì
2
3 2 4
3
m m
1 2
2 3
m
tha đề bài (1)
TH2:
1
3 2
2
m m m
Hàm s đã cho đng biến trên
nên đồng biến trên khong
(4; ).

1
2
m
thỏa đ bài (2)
TH3:
1
3 2
2
m m m
Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
( ;3 2)
m

( ; )
m

Do đó, để hàm s đã cho đồng biến trên khong
(4; )

thì
4 4
m m
1
4
2
m
tha đề bài (3)
T (1), (2) và (3)
2 2 2
4 4; 4, 3 2.
3 3 3
m m a b a b
Chn đáp án C
u 40. Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đng mi tháng tr góp cho ngân hang 3 triệu đồng phi
chu lãi suất chưa trả
0,7% /
tháng. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng tanh Tâm tr hết tin
n ngân hàng?
A.
20
tháng. B.
18
tháng. C.
17
tháng. D.
19
tháng.
Li gii:
Gi
A
là s tin phi tr hàng tháng,
N
là s tiền ban đu,
r
là lãi sut,
n
là s tháng
Sau 1 tháng thì s tiền người đó còn n li
(1 )
N r A
Sau 2 tháng, s tin còn n
2 2
1 1 . 1 1 1
A
N r A N r A r A N r r
r
Sau
n
tháng s tin n
1 (1 ) 1
n
n
A
N r r
r
Để tr hết n, thì sau
n
tháng s tin n phi bng
1
0 log 17,784
r
A
n
Nr A
tháng
Chn đáp án B
u 41. Cho hàm s
, ,0
bx c
y a
x a
a b c
có đồ th như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.
a b c
B.
0, 0, 0.
a b c
C.
0, 0, 0.
a b c
D.
0, 0, 0.
a b c
Li gii:
Dựa vào đồ th ta thy:
TCĐ:
0
x a a
TCN:
0
y b b
Giao vi Ox ti
;0 0 0
c c
c
b b
Chn đáp án B
u 42. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh bng
2 .
Mt phng
( )
P
song song vi
trc và cách trc mt khong bng
.
2
a
Din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
P
A.
2
.
a
B.
2
2 3 .
a
C.
2
.
a
D.
2
4 .
a
Li gii:
Theo đ, hình tr có chiu cao bng
2 ,
a
bán kính đáy
.
a
( ',( )) .
2
a
OI d OO P
Thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
P
là hình ch nht
.
ABCD
Chiu dài
2 .
AD a
Tính chiu rng
:
AB
2 2
2
2
2 2
2 3.
2
AB IA OA OI
a
a a
.
Din tích hình ch nht
2
2 . 3 2 3 .
ABCD a a a
Chn đáp án B
u 43. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vng cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
7
SA a
. Khong cách giữa hai đường thng
BD
và
SC
bng
A.
14
.
3
a
B.
14
.
6
a
C.
14 .
a
D.
14
.
12
a
Li gii:
Gi
.
O AC BD
Trong
SAC
, k
.
OH SC H SC
Ta có:
, .
,
OH SC
d BD SC OH
OH BD BD SAC OH SAC
2 , 3 .
AC a SC a
. 14
.
6
SA SC SAOC
SAC OHC OH a
OH OC SC
Chn đáp án B
u 44. Cho hàm s
f x
có đo hàm liên tc trên đoạn
1;2
, tha mãn
1
1
2
f
2
3 2
2 , 1;2
f x xf x x x f x x
. Giá tr ca
2
1
xf x dx
bng
A.
ln3
.
B.
3
ln
2
. C.
4
ln
3
. D.
3
ln
4
.
Li gii:
O
B
C
A
D
S
H
Ta có:
2
3 2
2
1
2 2 1 2 1
xf x
f x xf x x x f x x x
xf x
xf x
2
1
x x C
xf x
. T
1
1
2
f suy ra 0C . Hay
2
1
xf x
x x
Khi đó:
2 2 2
2
1 1 1
1 1 1 3
d d d ln
1 4
xf x x x x
x x x x
Chn đáp án D
Câu 45. Cho mt cu
S
m O c điểm , ,A B C nm trên mt cu
S
sao cho
3, 4, 5AB AC BC
khong cách t
O
đến mt phng
ABC bng
1.
Th tích ca khi
cu
S
bng
A.
39 39
.
6
B.
20 5
.
3
C.
4 17
.
3
D.
29 29
.
6
Li gii:
Tam giác ABC vuông ti .A Gi D là trung điểm cnh huyn .BC
2 2
5 29
, 1, .
2 2
DC OD R OC OD DC
Th tích khi cu:
3
4 29 29 29
.
3 2 6
V
Chn đáp án D
Câu 46. Tt c các gtr thc ca tham s m sao cho pơng trình
1
4 .2 3 2 0
x x
m m
hai
nghim phân bit là
A.
2;3 .m
B.
3
1; .
2
m
C.
;2 .m
D.
3;2 .m
Li gii:
Đặt
2 , 0
x
t t
Ta có PT
2
2 3 2 0
t mt m
(1)
Phương trình có 2 nghim phân bit thì PT (1) có 2 nghim dương phân biệt
2
3
1
0 2 3 0
3 3
0 3 2 0 1
2 2
0 2 0
0
m
m
m m
P m m m
S m
m
Chn đáp án B
u 47. Cho các s thc
,
x y
tha mãn
1, 1
x y
và
3
log ,
x
xy m
vi
m
tham s thc. Giá tr
ca
m
sao cho
2
log 16log
x y
P y x
đạt giá tr nh nht thuc khong nào sau đây?
A.
(0;2).
B.
(2;3).
C.
( 2;0).
D.
(3;4).
Li gii:
3
log log 3 log 3 1
x x x
xy m xy m y m
Ta có
log 0
x
y
2 2 2
2
3
16 8 8
log 16log log log
log log log
8 8
3. log . . 12
log log
x y x x
x x x
x
x x
P y x y y
y y y
y
y y
P
đạt GTNN khi
2 3
8
log log 8 log 2 3 1 2 1
log
x x x
x
y y y m m
y
Chn đáp án A
u 48. Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như sau:
S nghim của phương trình
2
2 2
1 2 1 3 0
f x f x
A.
4
.
B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Đặt
2
1
t x
, điều kin
1
t
phương trình đã cho tr thành
2
1
2 3 0
3
f t
f t f t
f t
Xét
1
f t
. Dựa vào đồ th ta có
1
1
2
t l
f t
t
Suy ra
2
1 2 1
x x
Xét
3
f t
. Dựa vào đồ th ta có
1
0
3
2
t l
f t
t t
T đó:
2
1
1 2
x t
suy ra có 2 nghim
1
1
x t
Vy phương trình đã cho có 4 nghim
Chn đáp án A
u 49. Cho s phc
z
tha mãn điều kin
1 2
z z i
là s thc. Giá tr nh nht ca
z
bng
A.
4 5
.
5
B.
5
.
5
C.
2 5
.
5
D.
3 5
.
5
Li gii:
Gi
,
z x yi x y z x yi
Ta có
2 2
1 2 1 2 2 2 2
z z i x yi x y i x x y y x y i
là s thc
Suy ra
2 2 0.
x y
Do đó, tập hp các điểm biu din s phc
z
là đưng thng
: 2 2 0
d x y
.
Vy
min
2 2
2
2 5
, .
5
2 1
z d O d
u 50. Cho hình lăng trụ
. ' ' ',
ABC A B C
gi
,
M N
ln lượt là trung điểm ca
'
BB
và
'.
CC
Mt phng
'
A MN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai khi đa din. Gi
1
V
th tích ca khối đa diện
chứa đnh
B
và
2
V
là th tích khối đa diện còn li. T s
1
2
V
V
bng
A.
2.
B.
3.
C.
5
.
2
D.
13
.
3
Li gii:
Ta có:
2 '. ' ' '. ' ' ' ' '. ' ' '.
1 1 2 1
. .
2 2 3 3
A B C MN A B C CB A B C ABC A B C ABC
V V V V V
Khi đó:
1 ' ' '.
2
3
A B C ABC
V V
Vy:
1
2
2.
V
V
Chn đáp án A
GII CHI TIT
ĐỀ THI TH MÔN TOÁN LP 12 S CẦN THƠ
NĂM HỌC 2020-2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.B 5.A 6.C 7.B 8.B 9.C 10.B
11.C
12.C
13.C
14.B
15.A
16.C
17.B
18.A
19.C
20.C
21.A 22.C 23.A 24.A 25.C 26.B 27.B 28.C 29.A 30.D
31.C 32.D 33.A 34.B 35.C 36.D 37.B 38.A 39.B 40.C
41.A
42.D
43.C
44.A
45.B
46.A
47.B
48.D
49.B
50.A
u 1. Cho
F x
mt nguyên hàm ca hàm s
f x
trên đon
; .
a b
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.
b
a
f x dx f a f b
B.
.
b
a
f x dx F b F a
C.
.
b
a
f x dx F a F b
D.
.
b
a
f x dx f b f a
Li gii:
Áp dng định nghĩa nguyên hàm
Chn đáp án B
u 2. Mt hình nón có độ dài đường sinh
3
l
và bán kính đáy
2.
r
Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A.
6 .
B.
12 .
C.
5 .
D.
8 .
Li gii:
.2.3 6 .
xq
S rl
Chn đáp án A
u 3. Vi
a
là s thc dương y ý,
5
2
log
a
bng
A.
2
5log .
a
B.
2
5 log .
a
C.
2
1
log .
5
a
D.
2
1
log .
5
a
Li gii:
5
2 2
log 5log
a a
Chn đáp án A
u 4. Th tích ca khối lăng tr có diện tích đáy bằng 4 và chiu cao bng 3 là
A.
36.
B.
12.
C.
6.
D.
4.
Li gii:
. 4.3 12.
V B h
Chn đáp án B
u 5. Tập xác định ca hàm s
log 1
y x
A.
;1 . B.
0; . C.
1; . D.
;0 .
Li gii:
ĐKXĐ của hàm s
log 1y x 1 0 1.x x
Chn đáp án A
Câu 6. bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm 6 hc sinh nam và 5 hc sinh n?
A.
6.
B.
30.
C.
11.
D.
5.
Li gii:
Tng s hc sinh là: 6 5 11.
S cách chn mt hc sinh t 11 hc sinh là
1
11
11.C
Chn đáp án C
Câu 7. Din tích ca mt cu có bán kính bng
4
A. 16 .
B. 64 .
C.
256
.
3
D.
16
.
3
Li gii:
Ta có công thc tính din tích là:
2 2
4 4 4 64 .S R
Chn đáp án B
Câu 8. Đồ th ca m s nào dưới đây dạng như đưng cong trong hình bên dưới?
A.
3 2
3 1.y x x
B.
3 2
3 1.y x x
C.
4 2
2 1.y x x
D.
4 2
2 1.y x x
Li gii:
Dựa vào đ th hàm s đã cho loại phương án C, D.
Ta thy
x 
thì
y
nên loi A.
Chn đáp án B
Câu 9. Cho s phc
3 4 .z i
đun của z bng
A. 1. B. 7. C. 5. D. 7.
Li gii:
Ta có s phc
2 2
z a bi z a b
Áp dng công thc ta có
2
2
3 4 5.z
Chn đáp án C
u 10. Cho hai hàm s
( ), ( )
f x g x
liên tc trên
và
k
mt s thc khác
0.
Khẳng đnh o sau
đây sai?
A.
( ) ( ) .
kf x dx k f x dx
B.
( ) ( ) ( ) ( ) .
f x g x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( ) ( ) .
f x g x dx f x dx f x dx
D.
( ) ( ) ( ) ( ) .
f x g x dx f x dx f x dx
Li gii:
Theo tính cht ca nguyên hàm.
Chn đáp án B
u 11. Tp nghim ca bất phương trình
log(2 3) log5
x
A.
8; .

B.
5; .

C.
4; .

D.
;3 .

Li gii:
Điều kin
3
2
x
log(2 3) log5
2 3 5
4
x
x
x
Chn đáp án C
u 12. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( 1;0;2)
I
, bán kính
3
R
có phương trình
A.
2
2 2
1 ( 2) 3.
x y z
B.
2
2 2
1 ( 2) 9.
x y z
C.
2
2 2
1 ( 2) 9.
x y z
D.
2
2 2
1 ( 2) 3.
x y z
Li gii:
Mt cu tâm
( 1;0;2)
I
, bán kính
3
R
có phương trình là
2
2 2
1 ( 2) 9.
x y z
Chn đáp án C
u 13. Nghim ca phương trình
2
2 8
x
là
A.
2.
B.
1.
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Li gii:
2 2 3
3
2 8 2 2 2 3 .
2
x x
x x
Chn đáp án C
u 14. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
.
Bh
B.
1
.
3
Bh
C.
3 .
Bh
D.
1
.
2
Bh
Li gii:
Th tích ca khi chóp
1
.
3
V Bh
Chn đáp án B
u 15. Tim cận đứng của đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
là đưng thng
A.
2.
x
B.
3
.
2
x
C.
x
D.
3
.
2
x
Li gii:
2
lim 2
x
y x

là TCĐ
Chn đáp án A
u 16. Cho hai s phc
1
2 3
z i
và
2.
3 .
z i
S phc
1 2
z z
bng
A.
5 2 .
i
B.
5 4 .
i
C.
5 2 .
i
D.
5 4 .
i
Li gii:
Ta có:
1 2
2 3 3 5 2
z z i i i
Chn đáp án C
u 17. Cho hàm s
( )
y f x
có đồ th như sau:
Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có điểm cc tiu ca hàm s là
1.
x
Chn đáp án B
u 18. Cho cp s cng
( )
n
u
1
1
u
3
7.
u
S hng
2
u
bng
A.
4.
B.
8.
C.
6.
D.
10.
Li gii:
Ta có
1 3
2
1 7
4.
2 2
u u
u
Chn đáp án A
u 19. Cho hàm s
f x
có đồ th như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .

B.
;0 .
 C.
0;2 .
D.
2;2 .
Li gii:
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;2 .
Chn đáp án C
u 20. Trong không gian
,
Oxyz
khong cách t điểm
1;2; 1
M
đến mt phng
:2 2 13 0
P x y z
bng
A.
11
.
3
B.
15.
C.
5.
D.
3.
Li gii:
Ta có
2 2 2
2 1 2 2 1 13
, 5
2 ( 1) 2
d M P
Chn đáp án C
u 21. Trong không gian
O
xyz
, cho hình bình hành
ABCD
vi
1;0;2 , 2;1; 3 , 1; 1;0 .
A B C
Ta độ đim
D
A.
2; 2;5 .
B.
0;2; 1 .
C.
2;2;5 .
D.
2;2; 5 .
Li gii:
Gi
; ;
D x y z
là điểm cn tìm. Ta có
3;1; 5 .
AB
1 ; 1 :
DC x y z
ABCD
là hình bình hành
.
AB DC

3 1 2
1 1 2.
5 5
x x
y y
z z
Chn đáp án A
u 22. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
13
BC
12
AB
. Khi quay tam giác
ABC
xung
quanh cnh
AB
ta được khi tròn xoay có th tích bng
A.
60 .
B.
300
C.
100 .
. D.
325 .
Li gii:
Khi tròn xoay thu đưc là khi nón
12, 13
h l
Suy ra
169 144 25 5.
r
Th tích
2
1
3
V r h
=
100 .
Chn đáp án C
u 23. Cho hàm s
( )
y f x
bng biến thiên như sau:
Phương trình
3 ( ) 4 0
f x
có bao nhiêu nghim?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 6.
Li gii:
4
3 ( ) 4 0 ( )
3
f x f x
; s nghim ca phương trình là giao điểm của đồ th và đưng
thng
4
( )
3
f x
;
4
0 4
3
. Nên phương trình
3 ( ) 4 0
f x
có 3 nghim.
Chn đáp án A
u 24. Cho hàm s
4 2
1
( ) ,( , )
4
f x x bx c b c
đồ th như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0; 0
b c
. B.
0; 0
b c
. C.
0; 0
b c
. D.
0; 0
b c
.
Li gii:
Ta có đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0
c
. Mt khác
3
'( ) 2
f x x bx
3
2
0
'( ) 0 2 0
2 0
x
f x x bx
x b
; đồ th có 3 cc tr nên
0
b
.
Chn đáp án A
Câu 25. Vi x là s thực dương tùy ý,
1
3
6
.x x
bng
A.
2
9
x
. B.
1
8
x
. C.
1
2
x
. D.
2
x
.
Li gii:
Ta có
1 1 1 1 1 1
3
6 6 3 6 3
2
. . .x x x x x x
Chn đáp án C
Câu 26. Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B , ,BC 2,SAAB a a vuông
góc vi mt phng
ABC
.SA a Góc gia đường thng SC mt phng
ABC
bng
A.
45 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
90 .
Li gii:
Tam giác ABC vuông ti B , ,BC 2 3.AB a a AC a
c gia đường thng SC và mt phng
ABC
.SCA
Tam giác SCA vuông ti A
Suy ra
3
tan 30 .
3
SA
SCA SCA
AC
Chn đáp án B
Câu 27. Tp nghim ca bất phương trình
2
6
7 49
x
là
A. [ .6; 6]
B. [ 2;2]. C. ( ;2].
D. [2; ).
Li gii:
Ta có:
2 2
6 6 2
2
7 49 7 7
4 0
2 2
x x
x
x
Chn đáp án B
Câu 28. Cho hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
( ) 2f x x x trc hoành. Th tích khi tròn
xoay được sinh ra khi quay nh phẳng đã cho quanh trc hoành bng
A.
4
.
3
B.
15
.
16
C.
16
.
15
D.
3
.
4
Li gii:
Ta có:
2
2 0 0; 2.
x x x x
2
2
2
0
16
2
15
V x x dx
Chn đáp án C
u 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
1 1
ln d ln d .
e e
e
x x x x x
B.
1
1 1
ln d ln d .
e e
e
x x x x x x
C.
1
1 1
1
ln d ln d .
e e
e
x x x x x
x
D.
2
1
1 1
ln d ln d .
e e
e
x x x x x x
Li gii:
Áp dng công thc tích phân tng phn :
d d .
b b
b
a
a a
u v uv v u
Ta có:
1
ln d
e
I x x
Đặt
1
ln d d
d d
u x u x
x
v x v x
Vy
1
1 1
ln d ln d .
e e
e
I x x x x x
Chn đáp án A
u 30. Gi
,
M m
ln lượt là gtr ln nht và giá tr nh nht ca m s
3
2
( ) 2 3 4
3
x
f x x x
trên đon
[ 4;0]
. Giá tr ca
m M
bng
A.
4
.
3
B.
4
.
3
C.
4.
D.
28
.
3
Li gii:
Ta có:
3
2 2
( ) 2 3 4 '( ) 4 3
3
x
f x x x f x x x
Cho
3 [ 4;0]
'( ) 0
1 [ 4;0]
x
f x
x
Tính
16 16
( 4) , ( 3) 4, ( 1) , (0) 4
3 3
f f f f
Vy
[ 4;0]
[ 4;0]
16
Max ( ) 4, Min ( )
3
M f x m f x
16 28
( 4) .
3 3
m M
Chn đáp án D
u 31. S giao điểm ca đ th các hàm s
3
( ) 2 1
f x x x
( ) 1
g x x
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th là
3 3
2 1 1 0 0 1
x x x x x x y
Đồ thi hai hàm s ct nhau ti mt điểm.
Chn đáp án C
u 32. S phc liên hp ca
14 2
1
i
z
i
là
A.
16 12 .
z i
B.
6 8 .
z i
C.
16 12 .
z i
D.
6 8 .
z i
Li gii:
Ta có
14 2
6 8 6 8
1
i
z i z i
i
Chn đáp án D
u 33. Gi
1
,
2
z
là hai nghiệm phc của phương trình
2
2 10 0
z z
. Giá tr ca
2 2
1 2
z z
bng
A.
16.
B.
16.
C.
2.
D.
2.
Li gii:
Phương trình
2
2 10 0
z z
có hai nghim phc
1
1 3
z i
và
2
1 3
z i
.
2 2
2 2
1 2
1 3 1 3 8 6 8 6 16
z z i i i i
.
Chn đáp án A
u 34. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A ,
0; 3;0
B ,
0;0;1
C . Phương trình mt
phng
ABC
A.
2 0
x y z
. B.
3 2 6 6 0
x y z
.
C.
6 0
x y z
. D.
3 2 6 6 0
x y z
.
Li gii:
Phương trình mt phng
ABC
có dng:
1
2 3 1
x y z
3 2 6 6 0
x y z
.
Chn đáp án B
u 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
3
1
i
z
i
có tọa độ là
A.
4; 2 .
B.
2;0 .
C.
2; 1 .
D.
2;4 .
Li gii:
3
2 .
1
i
z i
i
Suy ra điểm biểu diễn số phc
z
là
2; 1 .
Chn đáp án C
u 36. Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là đường tròn tâm
O
và bán kính
R
. Trên đường tròn
O
ly hai
điểm
,
A B
sao cho tam giác
OAB
vuông. Biết din tích tam giác
SAB
bằng
2
2
R
. Th ch
khối nón đã cho bằng
A.
3
14
.
3
R
B.
3
14
.
12
R
C.
3
14
.
2
R
D.
3
14
.
6
R
Li gii:
2
2 .
2
R
AB R OH
2 2
1
2 . 2 2 .
2
SAB
S R SH AB R SH R
2 2
14
.
2
R
SO SH OH
Th tích khi nón:
3
2
1 14 14
. .
3 2 6
n
R R
V R
Chn đáp án D
u 37. Cho hàm s
2
2
3 1 khi 1
.
khi 1
2
x x
f x
x
x x
Giá tr ca
2
1
0
ln 1
1
e
f x
dx
x
bng
A.
17
.
3
B.
17
.
6
C.
14
.
3
D.
7
.
3
Li gii:
Ta có:
2 2
1 1
2 3 1 1 2
x x
lim x x lim x f
Vy m s liên tc ti
1
x
và có đạo hàm ti
1.
x
2
1
0
2
2 1 2
2 2
0 0 1
ln 1
1
1
ln 1
1
0 0; 1 2
17
3 1 2
6
e
f x
I dx
x
t x dt dx
x
x t x e t
I f t dt t dt t t dt
Chn đáp án B
u 38. Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th
'
f x
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2
g x f x x
là
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
2
2
2 2 0 1
1
1( )
0
' 2 2 ' 2 0
0
' 2 0
2
2
1 2
1 2
1 2
1 2
x x
x
x kep
x
g x x f x x
x
f x x x
x
x
x
x
x

Chn đáp án A
u 39. Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
(3;1; 2)
A
đường thng
1 2
: .
1 2 1
x y z
d
Phương
trình tham s ca đường thẳng đi qua đim
,
A
ct và vuông góc với đường thng
d
A.
1 2
2 .
0
x t
y t
z
B.
3 2
1 .
2
x t
y t
z
C.
2 3
1 .
3 2
x t
y t
z t
D.
3 3
1 .
2 2
x t
y t
z t
Li gii:
- Đường thng
d
VTCP là
(1;2; 1).
d
u
- Gi
là đưng thẳng đi qua điểm
,
A
ct và vuông góc với đường thng
d
ti
.
B
- Vì
B d
nên
( 1 ; 2 2 ; ), .
B t t t t
- Vì
,
A d B d
nên
d
có VTCP là
( 4 ; 3 2 ;2 )
u AB t t t
- Vì
d
nên
. 0 1( 4 ) 2( 3 2 ) 1(2 ) 0 t 2
d
u u t t t
( 2;1;0) (2; 1;0).
u
Vy
3 2
: 1 .
2
x t
y t
z
Chn đáp án B
u 40. Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng đi qua đim
1;2;2
M , song song vi mt phng
: 3 0
P x y z
đồng thi cắt đường thng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
có phương trình là
A.
1
2 .
2
x t
y t
z
B.
1
2 .
2
x t
y
z t
C.
1
2 .
2
x t
y t
z
D.
1
2 .
2
x t
y t
z t
Li gii:
Gi
N
là giao điểm cùa đường thng
d
đường thng cn tìm
1 ;2 ;3
N t t t
Khi đó
; ;1
MN t t t
là vectơ chỉ phương của đường thng cn tìm
Do đưng thng song song vi mt phng
. 0 1 0 1.
P
P MN n t t t t

Vy
1; 1;0
MN
Chn đáp án C
u 41. Cho hình tr có bán kính đáy bằng
3 2 .
a
Biết rng khi ct hình tr đã cho bi mt mt phng
song song vi trcách trc mt khong bng
3
a
thì thiết din thu đưc là mt hình vuông.
Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
3
108 .
a
B.
3
216 .
a
C.
3
150 .
a
D.
3
54 .
a
Li gii:
Ta có
2
2
3 2 3 3
2
h
a a a
6
h a
Vy
2
3
3 2 .6 108
V a a a
Chn đáp án A
u 42. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ m s
3 4
mx m
y
x m
nghch biến trên
khong
2; ?

A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Li gii:
ĐKXĐ:
.
x m
Ta có:
2
2
3 4
'
( )
m m
y
x m
Hàm s
3 4
mx m
y
x m
nghch biến trên khong
2;

khi
' 0, (2, )
(2, )
y x
m

2
3 4 0
1 2
2
0;1;2
m m
m
m
m
Có 3 giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho tha ycbt.
Chn đáp án D
u 43. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
, 3
A AB AC a
2 .
AA a
Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mặt đáy điểm
H
thuc cnh
BC
sao cho
2
HC HB
.
Khong cách t điểm
B
đến mt phng
B AC
bng
A.
2 3
.
3
a
B.
3 3
.
2
a
C.
3 .
a
D.
.
2
a
Li gii:
Ta có:
,
3
, , .
2
,
d B B AC
CB
d B B AC d H B AC
CH
d H B AC
Trong
ABC
, k
.
HE AC E AC
Ta có
HE AC
AC EHB B AC EHB
B H AC
Trong
B EH
, k
.
HK B E K B E
A
B
C
B'
A'
C'
H
E
K
Khi đó
3 3
, , .
2 2
HK B E
B AC EHB HK B AC
B AC EHB B E
d B B AC d H B AC HK
Ta có
1
2 .
3
BH BC a
2
2
3
EH AB a
.
2 2
6
B E EH B H a
.
. 2 3
. . .
3
EH HB
KH B E EH HB KH a
B E
3 3
, , 3
2 2
d B B AC d H B AC HK a
.
Chn đáp án C
u 44. Chn ngu nhiên ba s khác nhau t 17 s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được ba s
có tng là mt s chia hết cho ba bng
A.
23
68
.
B.
27
34
. C.
9
34
. D.
9
17
.
Li gii:
Xét phép th: “Chn ba s khác nhau t 17 s nguyên dương đu tiên”.
Khi đó:
3
17
680
n C .
Biến c A: “chn được ba s có tng là mt s chia hết cho 3”.
Ta chn 3 s khác nhau
, ,
a b c
t 17 s nguyên dương đu tiên sao cho
a b c
chia hết cho
3. Xét 4 trưng hp sau:
* Trường hp 1: C
, ,
a b c
đều chia hết cho 3, suy ra
, , 3, 6, 9, 12, 15
a b c . S cách chn
trong trường hp này
3
5
10
C
cách.
* Trường hp 2: C
, ,
a b c
chia cho 3 đều dư 1, suy ra
, , 1, 4, 7, 10, 13, 16
a b c . S cách
chn trong trường hp này
3
6
20
C
cách.
* Trường hp 3: C ba s
, ,
a b c
chia cho 3 đều dư 2, suy ra
, , 2, 5, 8, 11, 14, 17
a b c . S
cách chọn trong trường hp này
3
6
20
C
cách.
* Trường hp 4: Trong ba s
, ,
a b c
có 1 s chia hết cho 3, 1 s chia cho 3 dư 1 và 1 s chia
cho 3 dư 2. Số cách chọn trong trường hp này là
5.6.6 180
ch.
230
n A
23
68
n A
p A
n
Chn đáp án A
u 45. Anh Nam mua mt chiếc ô tr giá 700 triệu đồng vi hình thc tr góp. Anh Nam tr trước
500 triệu đng phi chu lãi sut
0,75%
/tháng đối vi s tin còn n. Mi tháng, anh Nam
tr mt s tiền không đổi o đúng ngày nh lãi. Hi s tiền không đi mà anh Nam phi tr
mi tháng bao nhiêu, biết rằng sau đúng ba năm thì anh Nam tr hết n (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A.
5900000
đồng.
B.
6360000
đồng. C.
9137000
đồng. D.
6500000
đồng.
Li gii:
Áp dng công thc
36
36
200. 1 0,75% .0,75%
(1 )
6,36
1 1 1 0,75% 1
n
n
N r r
A
r
triệu đồng
Chn đáp án B
u 46. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht vi
, 2
AB a AD a
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,
SB
to vi mt phẳng đáy một góc
60
. Trên
SA
ly điểm
M
sao cho
3
3
a
AM . Mt phng
BMC
ct cnh
SD
ti
N
. T s th tích gia khi chóp
.
S BCNM
.
S ABCD
bng
A.
5
.
9
B.
4
.
9
C.
5
.
7
D.
4
.
7
Li gii:
, / / ,
/ /
BC MBC
AD SAD
MBC SAD MN MN AD N MN SD
BC AD
M MBC SAD
Ta có
, 60
SB ABCD SBA
Xét tam giác vuông
SAB
ta có
tan60 . 3
SA AB a
3 2 3
3
3 3
a a
SM SA AM a
Cách 1:
.
. . . .
.
2 2 4 4 4 1 2
. . . (1)
3 3 9 9 9 2 9
S MNC
S MNC S ADC S ABCD S ABCD
S ADC
V SM SN
V V V V
V SA SO
.
. . . .
.
2 2 2 1 1
. (2)
3 3 3 2 3
S MBC
S MBC S ABC S ABCD S ABCD
S ABC
V
SM
V V V V
V SA
T (1) và (2) ta
. .
. . .
. . .
2 1
5
9 3
9
S ABCD S ABCD
S BCNM S MNC S MBC
S ABCD S ABCD S ABCD
V V
V V V
V V V
.
Cách 2: Áp dng công thc tính nhanh (ch đúng khi đáy là hình bình hành)
.
.
3 3
1 1
1 1
5
2 2
3 3
9
4. . .1.1 4. . .1.1
2 2
S BCNM
S ABCD
SA SD
V
SM SN
SA SD
V
SM SN
.
Chn đáp án A
u 47. Cho các s thực dương
,
x y
tha n
3 3
2
log 8 2 1.
x
x x y y
y
Gtr nh nht ca biu
thc
2
P x y
bng
A.
1
.
8
B.
1
.
16
C.
1
.
4
D.
1
.
4
Li gii:
Ta có:
3 3
2
log 8 2 1
x
x x y y
y
3 3
2 2
log (2 ) 2 log (2 ) (1)
x x x y y y
3 2
2
1
( ) log ( ) 3 1 0 ( 1).
ln 2
f t t t t f t t t
t
Suy ra
( )
f t
đồng biến trên
.
(1) 2
x y
2 2
1
4 min
16
P x y y y P
khi
1
8
y
Chn đáp án B
u 48. bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
2 2 2
4 3
log 3 .log 3 7
y y
x x x x y y
?
A.
8
.
B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii:
Đặt
2
4
2
3
log 3
log 3
y
y
u x x
v x x
2
2
4 3
3 3
u y
v y
x x
x x
4 .3 3
u v y
3
log 4
y v u
3
log 4
v y u
Theo đ bài:
2 2
3
7 log 7
uv y y u y u u y y
2 2
3
.log 4 7 0 *
u uy y y
Điu kin tn ti
,
x y
*
có nghim
u
hay
2 2 2
3 3 3
4 7 log 4 0 1 4log 4 28 .4log 4 0
y y y y y
3
3
28log 4
0 8.7
1 4log 4
y
y
nên
0;1;...;7;8
y
Vy9 giá tr nguyên ca
y
tha yêu cu bài toán
Chn đáp án D
u 49. Cho s phc
1
tha mãn
1
3 1
z i
s phc
2
2
1
z m m i
vi
.
m
Giá tr nh
nht ca
1 2
z z
bng
A.
5 1.
B.
5 1.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Gi
1 1
;
M x y
là đim biu din s phc
1
. Ta có
1 1
3 1 3 1
z i z i
Suy ra tp hp cấc điểm biu din s phc
1
nằm trên đường tròn
C
tâm
3;1
I , bán
kính
1.
R
Gi
2 2
;
N x y
là đim biu din s phc
2
z
. Suy ra
2
; 1
N m m
Ta có
1
MN IN R IN
.
Suy ra
1 2 min min
min
z z MN IN R
Ta có
2
2
2 4 2
3 1 1 6 9
IN m m m m m
Xét hàm s
4 2
6 9, .
f m m m m m
3
4 2 6, 0 1
f m m m f m m
Bng biến thiên
Suy ra
min 5
f m
Vy
1 2 min min
min
5 1.
z z MN IN R
Chn đáp án B
u 50. Cho hàm s
4 3 2
1
f x ax bx cx dx
bng biến thiên
'
f x
như sau:
Tt c các gtr ca tham s
m
sao cho phương trình
3
1
4
m
f x
nghim thuc khong
; 1

A.
12.
m
B.
3.
m
C.
3
.
4
m
D.
1.
m
Li gii:
Ta có:
4 3 2 3 2
1 ' 4 3 2
f x ax bx cx dx f x ax bx cx d
' 0
f x
3 2 3 3 2 3
; ; ;
3 9 3 9
A B
là hai điểm cc tr nên điểm un
0;0
O
0
d
Ta li:
0
3
" 0
4 2 0
3
b
f
a c
Vì:
3 2 3 4 3 2 3 2 3
'
3 9 9 3 9
f a c
Khi đó ta có h phương trình:
1
4 2 0
4
4 3 2 3 2 3
1
9 3 9
2
a c
a
a c
c
3 4 2
1 1
' ; 1
4 2
f x x x f x x x
Xét:
3 3 2
1 ' ' 1 . 3
g x f x g x f x x
2
3
3
3
3
0
0
1 0
' 0 1
1 1
2
1 1
x
x
x
g x x
x
x
x
(loi)
Bng biến thiên:
Vy: phương trình có nghim khi 3 12.
4
m
m
Chn đáp án A
| 1/102

Preview text:

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2021 - MÔN TOÁN ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 A B A D D B A A A B A D B C B C A B A C D C A A 2 B D B D A A B C A A D A D D B C B A D A B A A A 3 A B C D D A D C C D D D B A C A B A A D C B B A 4 C A B D B B A D A A C B C B C D A D A C C D B B 5 C B A C C A A D B B B A A A A A C A C C C B B D 6 B C C D D C C C B B C B D D A C B B C A C B C D 7 C C A C A B B D A A B A C C C A B D C A A A A A 8 C B C A A B C B A A A C A D A D C A D C A B B A 9 C A C B D C D A B C C A D A C A A B A A B D B A 10 A A B A B B C A A D D B D A A B C C D C C A D B 11 C D D A A C D D C D D A A C A D B B B A D D C A 12 C B B A C C B D B B B D A D B C A B C B A C A C 13 D B B B C C B D C B B A C C A B C A B D D D D D 14 B A A A C B A C C A B D A B C A C D C A B D A D 15 C B B B D A D D B B B C D B B C B D C A D B D C 16 A D A B C C D C C A A D C C D A B A B C A B B C 17 B D A B C B B C A A A B D A B B B C A A B D C C 18 A D C C B A A C C D A C D C B B A A D C C B D D 19 B D B A A C D A C A B B C A D B A D A D B A D C 20 C A A B A C A A C D C A A D A B A B C D D A D A 21 B A D A C A B A A C A A B D D C C D C D D A A C 22 A A C D D C B A C B B B B C A C D B A D A D D A 23 A D D A A A D A B B A C B A C B D C B A B A B D 24 B A C D D A A A C D D B C A B C D B A C C D B C 25 C D C D A C A D C D B B A D D D C D B D A D B C 26 D A A B D B C C B B D A D A D A B B A B D D C D 27 A D A D B B B D C D A A D A A A C B B B A A A A 28 A C A D C C B C B D C B B C B A C B A C B C C A 29 C B A A C A B A D D D D C A B A A A D D C C B A 30 A D C B A D B B D A B D A C A D B D B D B B A D 31 B A B A B C A A A D D B D D C B B A C C B D C C 32 B D D A B D A D C A A B B A D B C C A A B B C D 33 D B B C A A A C A A D D A C C C B B A B A A B A 34 D B C B B B C C B D B A A D B C B D C A D D C B 35 C D B B D C C A B B B C A A C B A A C A C B D D 36 A A C A D D C B A B D D C D B C B D B C D A A C 37 A C C A B B C C C B B B A D B A C D A A C B C B 38 C B A B C A D C C A B D B D C A C A C A A C A C 39 A A B D C B A D A D B D C C D A C D B D D A D A 40 A B B D B C C A B C A B B C D C A B C B D A D D 41 D B B B B A C D B C D A C A C A A D C D B D A C 42 C A A B B D D D A B A D D C C C D A B C B D C D 43 B B D D B C D C A C D D A C D B D D C C A A D A 44 B A C C D A B A D D D D D D B A A A A C D A D C 45 B B C A D B A B B B A A B D A C A A B D C D C B 46 A C A B B A D B B A D A C D D C C B A D C B A D 47 B A A B A B C A D D A B B B A B A D B A A B B C 48 B D B D A D B C D A D A B A D B C A B C A B A C 49 C D B A C B D D B A A B B C D B B C B D A B C D 50 B D C D A A C D A B A D C B A B A B B D B A B D GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 12 SỞ CẦN THƠ NĂM HỌC 2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A 11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.A 19.B 20.C 21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.D 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.A 40.A 41.D 42.C 43.B 44.B 45.B 46.A 47.B 48.B 49.C 50.B Câu 1.
Nghiệm của phương trình x 1 5   125 là
A. x  2.
B. x  3.
C. x  4. D.  sin xdx.  0 Lời giải: x 1  x 1  3 5  125  5  5  x  2. Chọn đáp án A Câu 2.
Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3   A. 3log . a B. 1 log . a C. 1 log . a D. 3  log . a 3 3 3 3 Lời giải:
log 3a  log 3  log a  1 log . a 3   3 3 3 Chọn đáp án B Câu 3.
Hàm số y   x x   2021 2 4 3 có tập xác định là A.  \  3  ;   1 . B.  ;  3
   1;. C. .  D. 3;  1 . Lời giải:  x  1
Hàm số y   x x   2021 2 4 3 có nghĩa khi 2
x  4x  3  0   x  3 
Vậy tập xác định của hàm số là  \ 3;  1 . Chọn đáp án A Câu 4.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3.
B. 1;3. C. 1;  1 . D. 3;  1 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) nghịch biến trên 1;  1 . Chọn đáp án C Câu 5.
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử n, k N, 1  k n là A. n A . B. k C . C. k A . D. P . k n n k Lời giải:
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử  ,
n k N ,1  k n là k A . n Chọn đáp án C Câu 6.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6.
B. 18.
C. 15.
D. 9. Lời giải:
Thể tích của khối trụ: 2 2
V Bh  r h .3 .2  18. Chọn đáp án B Câu 7.
Số phức liên hợp của số phức 5  7i A. 5  7 . i B. 5  7 . i C. 5  7 . i D. 5  7 . i Lời giải:
Ta có: số phức z  5  7i z  5  7 . i Chọn đáp án C Câu 8.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 3 A. 0;  1 . B.  ;   3 . C. 0;  3 . D.  ;   1 . Lời giải:
Điều kiện: x  0.
Ta có: log x  1  x  3. 3
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là 0;  3 . Chọn đáp án C Câu 9.
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 3 là A. 6 3. B. 4 3. C. 12 3. D. 8 3. Lời giải:
Ta có công thức tính thể tích khối lăng trụ: V  .
B h V  4.3 3  12 3. Chọn đáp án C
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 3; 1  ; 2) và B(4;1; 0) là x  3 y 1 z  2 x 1 y  2 z  2 A.   . B.   . 1 2 2  3 1  2  x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2 C.   . D.   . 1 1  2 1 2 2  Lời giải: 
Đường thẳng AB đi qua điểm ( A 3; 1
 ; 2) và có vecto chỉ phương AB  (1; 2; 2) có dạng x  3 y 1 z  2   . 1 2 2  Chọn đáp án A
Câu 11. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  5. B. x  1. 
C. x  3. D. x  2.  Lời giải: Chọn đáp án C
Câu 12. Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì
A. f '(x)  F (x).
B. F (x)  f (x).
C. F '(x)  f (x).
D. F '(x)  f '(x). Lời giải:
Định nghĩa nguyên hàm của hàm số. Chọn đáp án C
Câu 13. Cho cấp số nhân u u  6 và u  12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  3 4 1 A. 6  . B. 6. C. . D. 2. 2 Lời giải: u 12 Ta có công bội 4 q    2. u 6 3 Chọn đáp án D 4  3x
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng 4x  5 3 5 
A. y  1.
B. y   .
C. y  1. D. y  . 4 4 Lời giải: 4  3x 3  4  3x 3  lim y  lim  ; lim y  lim  . x
x 4x  5 4 x
x 4x  5 4 3 Vậy y  
là TCN của đồ thị hàm số đã cho. 4 Chọn đáp án B
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z a bia,b   có điểm biểu diễn M như sau:
Giá trị của a, b lần lượt là A. 2  và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2  . D. 2  và 3  . Lời giải:
Ta có M 3;2  a  3,b  2 Chọn đáp án A
Câu 16. Đồ thị của nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên dưới? A. 4 2
4x  2x . B. 4 2
4x  2x . C. 4 2
4x  2x . D. 3 2 4x  2x . Lời giải:
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc bốn có hệ số a  0
Hàm số có 3 cực trị nên a, b khác dấu. Chọn đáp án A
Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (2; 0;1) và bán kính R  2 là A. x
y   z  2 2 2 ( 2) 1  2. B. x
y   z  2 2 2 ( 2) 1  4. C. x
y   z  2 2 2 ( 2) 1  2. D. x
y   z  2 2 2 ( 2) 1  4. Lời giải:
Áp dụng công thức x ay b
  z c2 2 2 2 ( ) ( )  R . Ta có x
y   z  2 2 2 ( 2) 1  4. Chọn đáp án B
Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua (
A 1; 2; 2) và có vectơ pháp tuyến 
n  3; 1; 2 là
A. 3x y  2z 1  0.
B. x  2 y  2z 1  0.
C. 3x y  2z 1  0.
D. x  2 y  2z 1  0. Lời giải:
Áp dụng công thức a(x x )  b( y y )  c z z  0 ta có 0 0  0  3 x  
1   y  2  2 z  2  0  3x y  2z 1  0. Chọn đáp án A
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. B . h B. . Bh C. . Bh D. . Bh 3 6 2 Lời giải: 1 Công thức V  . Bh 3 Chọn đáp án B 2 5 5 Câu 20. Nếu
f xdx  3  và
f xdx  1  thì
f xdx  bằng 1 2 1 A. 4. B. 2  . C. 2. D. 3  . Lời giải: 5 2 5 Ta có
f xdx f xdx f xdx  3    1  2.    1 1 2 Chọn đáp án C
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 16  x  log 9 . x 3   3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x 16  0 x  16 Với điều kiện:     x  0 9x  0 x  0  
Ta có: log 16  x  log 9 . x 3   3  16  x  9 . x  8x  16.  x  2
So với đk ta được 1 nghiệm nguyên x  1. Chọn đáp án B 1 1
Câu 22. Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình 2
z  2z  4  0.Tính  . 1 2 z z 1 2 1 2 A. 1. B. . C. 2. D. . 2 2 Lời giải: Phương trình 2
z  2z  4  0. Có nghiệm z  1 3i, z  1  3 . i 1 2 1 1 Nên   1. z z 1 2 Chọn đáp án A
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x   2 (
1) x  2x với trục hoành là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải:
Số giao điểm của đồ thị và trục hoành là số nghiệm của phương trình x   2 (
1) x  2x  0 x  1 
Ta có: (x 1)  2
x  2x  0  x  0  x  2  Chọn đáp án A
Câu 24. Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x)[ f ( x) 1]  0 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải:
f ( x)  1 (1)
f (x)[ f (x) 1]  0   f ( x)  0 (2) 
Nghiệm của phương trình (1) là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y f (x)  1, nên số nghiệm là 2.
Nghiệm của phương trình (2) là giao điểm của đồ thị và trục hoành, nên số nghiệm là 3. Chọn đáp án B 2 1
Câu 25. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;2 thỏa mãn
f xdx  6. 
Giá trị của f 3x   1 dx  1 0 bằng A. 18. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Đặt t  3x 1  dt  3d . x
x  0  t  1
x  1  t  2 1 2 1 f 3x   1 dx
f t dt  2.   3 0 1 Chọn đáp án C
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 55.
B. 100.
C. 75.
D. 50. Lời giải: OA  5
Do góc ở đỉnh bằng 60 nên OSA  30 .
 Lại có sin OSA   sin 30   SA  10. SA SA Vậy S
 Rl  50. xq Chọn đáp án D
Câu 27. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 18x  6 trên đoạn  3
 ;5. Giá trị của M m bằng 141 77 A. 47 12 6. B. . C. 39 12 6. D. . 8 8 Lời giải:
Ta có: f x 3 2
x 18x  6  f (x)  3x 18
x  6 [  3;5] Cho f (  x)  0  
x   6 [  3;5] 
Tính f (3)  33; f (5)  41; f ( 6)  6 12 6; f ( 6 )  6  12 6
Vậy M  Max f (x)  41; m  Min f (x)  6 12 6 [ 3  ;5] [ 3  ;5]
M m  41 6 12 6  47 12 6. Chọn đáp án A
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA  3 .
a Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  ABCD. Giá trị tan bằng 3 6 3 A. 3. B. . C. . D. . 3 2 2 Lời giải:
Ta có: SBC    ABCD  BC   SB, ABSA 3a  tan    3 AB a Chọn đáp án A
Câu 29. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2
a b  64 . Giá trị của 2 log a  2 log b bằng 2 2 A. 8. B. 32. C. 6. D. 4. Lời giải: Ta có: 2 2
2 log a  2 log b  2 log ab  log a b  log 64  6. 2 2 2 2 2 Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 48.
B. 30.
C. 15.
D. 33. Lời giải: Ta có: 2 2
S  2 rl  2 r  2.3.5  2..3  48. tp Chọn đáp án A
Câu 31. Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích khối nón  N  bằng A. 6.
B. 12.
C. 15. D. 36. Lời giải: 1 1
Thể tích khối nón  N  là 2 2
V  r h .3 .4  12. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 32. Cho hai số phức z  4  3i và w  1 .
i Môđun của số phức . z w bằng A. 4 2. B. 5 2. C. 5. D. 3 2. Lời giải: Ta có .
z w  4  3i1 i  1 7i  5 2. Chọn đáp án B
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3 và B2; 1; 
1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là  1 3   1 3   3 1 
A. 3;1; 2 . B. ; ; 2   . C.  ; ; 2   . D. ; ;1   .  2 2   2 2   2 2  Lời giải: x x y y z z   3 1 
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A B I ; A B ; A B   hay I ; ;1   .  2 2 2   2 2  Chọn đáp án D
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x ,
trục hoành và các đường thẳng x  0, x   quanh trục Ox bằng   2  2  A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải:  2  2
V   sin xdx   . 2 0 Chọn đáp án D
Câu 35. Cho hàm số f (x) có 2 f x x x   2 '( ) ( 3)
x  2x  3 . Số điểm cực đại của hàm số f (x) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải: x  0 
f '(x)  0  .
x x  33  x   1  0  x  3  x  1  Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f '(x) suy ra f (x) có 1 cực đại. Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có diện tích bằng A. 2 60 a . B. 2 15 a . C. 2 75 a . D. 2 80 a . Lời giải: 2 GT
Áp dụng công thức: 2 2 R R R C D B 4 2 + R CH  2 3a D 3 2 + R SH  2 3a B 3
+ GT AB  6a 2 GT Khi đó: 2 2 R R R   15 . a C D B 4 Diện tích mặt cầu: 2 2 S
 4 R  60 a mc Chọn đáp án A
Câu 37. Một tổ có 12 học sinh gồm 4 nam trong đó có Vinh và 8 nữ trong đó có Hoa. Chia tổ thành 3
nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất một học sinh nam. Xác suất để Vinh và Hoa cùng một nhóm là 7 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 32 8 32 16 Lời giải: Ta có: n  1 3 1 3
C C .C C .1  6720 4 8 3 5
n A  ?
TH1: nhóm 1: Vinh,Hoa và 1 bạn nam cùng 1 bạn nữ khác: 1 1 C .C 3 7 nhóm 2: 1 nam và 3 nữ: 1 3
C .C , nhóm còn lại có 1 cách chọn 2 6 Vậy trường hợp 1 có 1 1 1 3
C .C .C .C  840 cách chọn. 3 7 2 6
TH2: nhóm 1: Vinh,Hoa và 2 bạn nữ khác: 2 C 7 nhóm 2: 2 nam và 2 nữ: 2 2
C .C , nhóm còn lại có 1 cách chọn 3 5 Vậy trường hợp 1 có 2 2 2
C .C .C .1  630 cách chọn. 7 3 5
n A  1470 1470 7
P A   6720 32 Chọn đáp án A 3 2 2x 14x Câu 38. Biết
dx a ln 2  b ln 3  c, a, , b c  .   Giá trị của 2
a b c bằng 2   x 1 2 A. 494. B. 484. C. 474. D. 464. Lời giải: Ta có: 2 2x 14x 14x  2 6 8  2    2    . 2 2 x 1 x 1 x 1 x  1 3 2 3 2x 14x  6 8   dx  2   dx       2
x  6 ln x 1  8 ln x 1  3 2 2 x 1  x 1 x 1  2 2  22 ln 2  8 ln 3  2
a  22,b  8,c  2  2
a b c  474. Chọn đáp án C x tx  1 2t 1 2  
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y  4  t d :  y  3  t . Đường 1 1 2 2 z  3 t   z  4  t 1  2
thẳng vuông góc với mặt phẳng (Oxz), cắt hai đường thẳng d d có phương trình là 1 2  1  1  3  3 x    x   t x t x  3  7  7  7      7  7  25  25
A. y    t .
B. y  1 t .
C. y  1 t . D. y    t . 3  3  7  7   10  10  18  18 z   z tz tz    3  3  7  7 Lời giải:
- Gọi d là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Oxz), cắt hai đường thẳng d d lần lượt 1 2 tại M , N.
- Vì M d nên M (t ; 4  t ;3  t ), t  .  1 1 1 1 1
- Vì N d nên N (1 2t ; 3
  t ; 4  t ), t  . 2 2 2 2 2 
- Vì M d , N d nên d có VTCP là MN  (1 t  2t ;1 t t ;1 t t ) 1 2 1 2 1 2 
- Vì d vuông góc với mặt phẳng (Oxz) nên j  (0;1;0) cũng là một VTCP của d  1 t   1 1
  t  2t  0  1 2 3    
 k  0 : MN kj  1
  t t k  k  2 1 2 1  t t 0     2  1 2 t   2  3 2  1 7 10  - Với t  thì N  ;  ; 2   3  3 3 3   1 7 10  
- Vậy đường thẳng d đi qua điểm N  ;  ; 
 và có một VTCP là j  (0;1;0) nên có  3 3 3   1 x    3   7
phương trình tham số là  y    t . 3   10 z     3 Chọn đáp án A
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số 3 2
y x x  1 mx  2 đồng biến trên 1; ? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Lời giải: 2
y '  3x  2x  1 m  0, x   1; 2
 3x  2x 1  , m x   1; 1 Xét hàm số 2
y  3x  2x 1 g ' x  6x  2  0  x   3 Do đó m  6. Chọn đáp án A Câu 41. Cho số phức
z x yi x, y   thỏa mãn
z  2  i z  3  4i
z 2  3i  2 y 1  y  
1 i là số thuần ảo. Giá trị của 11x 11y bằng A. 16. B. 28. C. 16. D. 28. Lời giải: Ta có:
z  2  i z  3  4i
  x  22   y  2 1
  x  32   y  42
 5x  3 y  10
 x yi2  3i  2y 1  y  
1 i là số thuần ảo
 2x  3y  2 y 1  0
 2x y  1  Giải hệ pt  13 x   5
x  3y  10   11   
2x y  1 15   y     11
Vậy 11x 11y  28 Chọn đáp án D Câu 42. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c, d   có đồ thị như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số a, , b c, d ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta có: a  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương, d  0.
Hàm số đạt cực trị tại x , x nên x , x là nghiệm của phương trình 2
3ax  2bx c  0 ( y '  0) 1 2 1 2 x x  0 1 2 x , x  0  1 2 x .x  0  1 2  2b  0  
a  0  b  0 3a     . c
a  0  c  0   0   3a Trong các số a, ,
b c, d có một giá trị dương. Chọn đáp án C
Câu 43. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log
x  4  43log 4x 16  75  0 là 2   2 A. 2047. B. 2048. C. 2049. D. 2052. Lời giải: 2 log
x  4  43log 4x 16  75  0 2   2 x  4    2 4 log x  4  43log x  4 11  0   2   2   x  4    1   log x  4  11  2    4 x  4   1   11 4 2  x  4  2  1  4  4  2
x  2052.  x 5;6;7;...;205  2
Vậy số nghiệm nguyên của phương trình là 2048. Chọn đáp án B
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  
1 , B 7; 2;2 và đường thẳng
x  1 3t
 :  y  2  2t . Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng  , khoảng cách từ A đến  P gấp
z  2  2t
đôi khoảng cách từ B đến  P và A , B nằm khác phía với  P . Biết rằng phương trình  P
có dạng ax by cz  28  0 . Giá trị của a b c bằng A. 2  6 . B. 26 . C. 34 . D. 34 . Lời giải:
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của ,
A B lên mặt phẳng  P và I là giao điểm của AB
P . Khi đó   AHI đồng dạng với   BKI nên IA AH    
 2  IA  2IB  0  I 5;1;  1 IB BK
Khi đó  P chứa  và I nên có phương trình là  P :8x 15y  3z  28  0 .
Do đó: a b c  26 . Chọn đáp án B
Câu 45. Bạn An được gia đình gởi vào số tiền tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 0, 5% một tháng theo
thể thức lãi kép. Nếu mỗi tháng an rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì
hàng tháng An rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng sau 4 năm vừa hết số tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 4687000 đồng.
B. 4697000 đồng.
C. 4690000 đồng.
D. 4700000 đồng. Lời giải: Áp dụng công thức
N (1 r)n r 200.1 0,5%48 .0,5% A  
 4, 697 triệu đồng n 1  r  1 1 0,5%48 1 Chọn đáp án B
Câu 46. Xét hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i  1, z 1 i  2 và z z  2  2i  3 . Giá trị lớn 1 2 1 2 1 2
nhất của 3z  2z 1 5i bằng 1 2 A. 6  37. B. 5  23. C. 6  11. D. 6  13. Lời giải:
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z , z 1 2
Từ z 1 i  1 ta có MA  1 với A1;  1 1
Từ z 1 i  2 ta có NB  2 với B 1;  1 2
Xét z z  2  2i  3  z 1 i z  1 i  3 1 2  1   2        2 2
MA NB  3  MA NB  2M .
A NB  3  M . A NB  1
3z  2z 1 5i  3 z 1 i  2 z 1 i  6i  3 z 1  i  2 z 1 i  6i P  6 1 2  1   2   1   2   
Với P  3 z 1 i  2 z 1 i  3MA  2NB 1   2      Xét 2 2 2 2 2
P  3MA  2NB  9MA  4NB 12M .
A NB  9.1  4.2 12.1  37  P  37
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 6  37 Chọn đáp án A
Câu 47. Cho phương trình log (2  )  4x x m
m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên 2
của tham số m  (27; 27) sao cho phương trình trên có nghiệm? A. 10. B. 26. C. 1. D. 53. Lời giải: m
Ta có: 2x m  0  x  2 x 2 log (2  )  4   log (2  )  2   2 x x m m x m x m  2x (1) 2 2 ( )  2t   (  )  2t f t t f t
.ln 2 1  0. Suy ra f (t) đồng biến trên  2 (1)  log (2  )  2  2   2 x   2  4x x m x x m m x 2
Đặt ( )  2  4x  (  )  2  4 . x g x x g x ln 4 x 1 g (  x)  0  4 
x   log (ln 2) 4 ln 2
Do m  (27; 27) nên phương trình có nghiệm khi 27  m  0.91 . Vậy có 26 giá trị nguyên
m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B Câu 48. Cho hàm số   3 2
f x x bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Số nghiệm của phương trình
f f x  4  f x 1   là A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Đặt t f x , Khi đó phương trình đã cho trở thành:   f t  2
 4  t  2t 1
f t  4  t 1   t   1     f t  2
t  2t  3*   t   1  
Vẽ thêm đồ thị hàm số 2
y t  2t  3 trên hệ trục trên
Dựa vào sự tương giao 2 đồ thị ta có: t t  1  l 1    f t  2
t  2t  3  t  1  t t  2  2
Dựa vào đồ thị ta có f x  1 có 3 nghiệm, f x  t  2 có 1 nghiệm 2 Chọn đáp án B y 1 
Câu 49. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log  2
x  2 y   2 1   9  x
y 1 . Giá trị nhỏ nhất 3     của biểu thức 2
P x  2 y bằng 11 27 A. 5   6 3. B. . C. 4   6 2. D. . 2 5 Lời giải: Ta có: y log  x  2 1 2  y   2 1 
 9  x y   1   y   1 log  2
x  2 y   2 1   9  x y 1 3 3        log  9 9 2
x  2  log  y   2 1   x  log  2 x  2 2  x  2   log y  1  2 3 3 3 3   y 1 y 1  log  9 1 2 x  2 2  x  2   log  log 9 3 3 3 y 1 y 1  log  9 9 2 x  2 2  x  2   log 1 3 3   y 1 y 1 2 u
  x  2,u  0  Đặt  9 v  ,v  0  y 1 
Phương trình 1 trở thành log u u  log v v 3 3
Xét hàm số f t   log t t,t  0 3 1 f t  1  0, t   0 t ln 3
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên 0;   9 9
f u  f v nên 2 2
u v x  2   x   2. y 1 y 1 9 Do đó: 2
P x  2 y
 2 y  2, y  0 y 1  3 2  3 2 y 1  y  1    N  9 2 9 2 2 P  
 2 , P  0   y   1       y  2 1 2  3 2  3 2  y 1    y   1  L  2  2 Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 4   6 2. Chọn đáp án C
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các đoạn AB AD
thẳng AB, AD ( M , N không trùng với A ) sao cho  x
y thỏa mãn x  2 y  4 AM AN V V
S.AMN đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 S . ABD x y  bằng V V S . ABCD S .AMN A. 9. B. 7. C. 5. D. 6. Lời giải: 1 Ta có: V
d S; ABCD .S S .AMN    3 AMN 1 V
d S; ABCD .S S. ABCD    3 ABCD 1 Mà: S
AM .AN.sin A AMN 2 1 S  2S  2. . AB A . D sin A ABCD ABD 2 S 1 AM AN AMN   . S 2 AB AD ABCD V 1 AM AN 1 1 1 1 1 1 S.AMN   .  . .  .  V 2 AB AD 2 x y 2 x 4  x x 4  x S. ABCD     2 2
x  4  x V 1
Vì: x 4  xS.   4 AMN      2  V 4 S. ABCDV  1 Khi đó: S.AMN
x  4  x x  2  y  1   V 4
S.ABCD min V Vậy: 2 2 S . ABD 2 2 x y   2 1  2  7 VS.AMN Chọn đáp án B GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 12 SỞ CẦN THƠ NĂM HỌC 2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A 11.D 12.B 13.B 14.A 15.B 16.D 17.D 18.D 19.D 20.A 21.A 22.A 23.D 24.A 25.D 26.A 27.D 28.C 29.B 30.D 31.A 32.D 33.B 34.B 35.D 36.A 37.C 38.B 39.A 40.B 41.B 42.A 43.B 44.A 45.B 46.C 47.A 48.D 49.D 50.D Câu 1. Trong không gian
Oxyz, tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng x  28 z  5 y  21 d :   là 2 1  2
A. 2;1; 2. B. 2; 1  ; 2. C. 28;5;2  1 . D. 1; 1;  1 . Lời giải: x  28 z  5 y  21 x  28 y  21 z  5 Từ d :    d :   2 1  2 2 2 1 
Do đó một véctơ chỉ phương của d u  2; 2;   1
Không có đáp án đúng
* Đề nghị sửa lại:
Câu 1. Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng x  28 y  5 z  21 d :   là 2 1 2
A. 2;1; 2. B. 2; 1  ; 2. C. 28;5;2  1 . D. 1; 1;  1 . Lời giải:
Một vectơ chỉ phương của d u  2;1;2 Chọn đáp án B Câu 2.
Cho cấp số nhân u , biết u  2
 và công bội q  3. Số hạng u bằng n 1 2 A. 1  8. B. 6. C. 1. D. 6  . Lời giải: Áp dụng công thức: n 1 u u q  
u u q  2.3  6 n 1 2 1 Chọn đáp án D Câu 3.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2019 là
A. 1; 2017. B.  1  ; 202  1 .
C. 0;2019.
D. 3; 2037. Lời giải: 2
y  3x  3  x  1  y  0   x  1 
Dựa vào bảng biến thiên ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1  ; 202  1 . Chọn đáp án B Câu 4.
Phần ảo của số phức 2020  2021i A. 2021. B. 2021. C. 2020. D. 2020. Lời giải:
Phần ảo của số phức 2020  2021i là 2021. Chọn đáp án A 4 Câu 5.
Họ các nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  3x   5 là x A. 3
x  ln x C. B. 3
x  4 ln x  5x C. C. 3
x  4 ln x  5x C. D. 3
x  ln x  5x C. Lời giải: 4
Họ các nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  3x   5 là 3
x  4 ln x  5x C. x Chọn đáp án B Câu 6.
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5 bằng
A. 6 5 .
B. 4 5 .
C. 8 5 .
D. 2 5 . Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ: S
 2 rl  2.2.2 5  8 5 . xq Chọn đáp án C Câu 7.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2
4a và có chiều cao 2a bằng 3 8a 3 4a A. . B. 3 6a . C. 3 8a . D. . 3 3 Lời giải:
Ta có công thức tính thể tích khối lăng trụ: 2 3 V  .
B h  4a .2a  8a . Chọn đáp án C Câu 8.
Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng 8 32 16 4 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 3 3 3 3 Lời giải: 4 4 32
Ta có công thức tính thể tích khối cầu là: V  R 2a3 3 3   a . 3 3 3 Chọn đáp án B Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải:
Ta có: lim f x  , lim f x    x  1  là tiệm cận đứng. x 1 x 1  
lim f x  3  y  3 là tiệm cận ngang. x
Vậy tổng số tiệm cận là 2. Chọn đáp án A Câu 10. Cho hàm số 3 2
f ( x)  ax bx cx d , (a, , b c  ;
a  0) có đồ thị như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. 1;. B. 1;  1 . C.  ;  0. D. 0;  1 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị, hàm số nghịch biến trên khoảng 1;. Chọn đáp án A a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng
, SA vuông góc với mặt phẳng 2
( ABCD) và SA  3 .
a Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 4 2 4 Lời giải: 2 3 1 1 a a V S.h  . .3a  3 3 4 4 Chọn đáp án D
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng 1 A. 2 rl B.  rl C. 2  r h D. 2  r h 3 Lời giải:
Công thức diện tích xung quanh hình nón: S rl xq Chọn đáp án B 2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x 4x5 3  9 là A. 1;5. B. 1;  3 . C. 1;5. D. 1;3. Lời giải: 2 2 x 4 x5 x 4 x5 2 2 2 3  9  3
 3  x  4x  5  2  x  4x  3  0  1  x  3. Chọn đáp án B
Câu 14. Hàm số f x liên tục trên .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 3 3 3 3 A.
f xdx f xdx f xd . x    B.
f xdx f xdx f xd . x    1 1 2 1 1 2 2 2 3 3 3 2 C.
f xdx f xdx f xd . x    D.
f xdx f xdx f xd . x    1 1 2 2 1 1 Lời giải: b c b Áp dụng tính chất:
f xdx f xdx f xd ;
x a c b.    a a c Chọn đáp án A
Câu 15. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  6  0 là A. 1;1;3.
B. 1;1;0.
C. 2;2;0.
D. 2;2;6. Lời giải:
Ta có a  1, b  1  , c  0 Chọn đáp án B 4 0,2  3  1   1 
Câu 16. Giá trị của      bằng  32   8  9 33 A. 6. B. . C. . D. 18. 16 2 Lời giải: 4 0  ,2  4 4 3 3.  1   1  0,2 5.0,2 3 3   32  8  2  2  18      32   8  Chọn đáp án D
Câu 17. Trên mặt phẳng Oxy , điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức
z  2  i ? A. . Q B. M . C. N. D. . P Lời giải:
z  2  i P  2  ;  1 . Chọn đáp án D
Câu 18. Nghiệm của phương trình log (x 10)  3 là 2 A. x  19. B. x  16. C. x  15. D. x  18. Lời giải:
Điều kiện x 10  0  x  10 3
x 10  2  x  18(n). Chọn đáp án D
Câu 19. Số cách sắp xếp 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Ngữ văn khác nhau thành một hàng trên kệ sách là A. 5 3 A A . B. 5!3!. C. 5 3 C C . D. 8!. 8 8 8 8 Lời giải:
Vì mỗi cách sắp xếp thỏa YCBT là một hoán vị của 8 phần tử nên số cách sắp xếp là 8!. Chọn đáp án D
Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x  202  1 là
A. 2021; . B.  ;  202  1 . C.  \ 202  1 .
D. 2021;. Lời giải:
ĐK: x  2021  0  x  2021
Vậy TXĐ là 2021; . Chọn đáp án A 2
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 thỏa f 2  12, xf  x  8.  Giá trị 0 2 f x  bằng 0 A. 16. B. -32. C. 32. D. -16. Lời giải: u   . x  du d . x  Đặt    dv f '   xd . x v f    x.  2 2 2 2
Nên xf ' xdx
= xf x  f x  2 f 2  0 f 0  f x  8.   0 0 0 0 2 Suy ra
f xdx  2.12  8  16.  0 Chọn đáp án A
Câu 22. Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn 2x y  2xi   x  3   y x  2 .
i Giá trị của 16xy bằng 1 11 11 A. 11. B.  . C.  . D. . 4 4 6 Lời giải:  1 x  
2x y x  3.
x y  3   4 Ta có     
2x y x  2. 3x y  2 11    y     4
Vậy giá trị của 16xy  11. Chọn đáp án A
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 62.
B. 162.
C. 82.
D. 322. Lời giải:
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên h  4 2 2
Thể tích của khối trụ là V 2 2 .4 2   32 2 Chọn đáp án D 16
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x
trên đoạn [1; 4] bằng x A. 12. B. 17. C. 20. D. 4  . Lời giải: 16 3 16 2x 16 Ta có: '
f (x)  2x ; '
f (x)  0  2x   0 
 0  x  2 2 x 2 2 x x 16 2 f (1)  (1)   17 1 16 2 f (2)  (2)   12 Vậy f  12. 2 min 16 2 f (4)  (4)   20 4 Chọn đáp án A
Câu 25. Với a  log 3, giá trị của log 9  log 6 bằng 2 2 2 A. 5a 1. B. 5a  2. C. 5 . a
D. 5a 1. Lời giải: Ta có 2 log 9  log 6  log 3  log
2.3  4 log 3 1 log 3  5a 1. 1 2 2   2 2 2 2 2 Chọn đáp án D
Câu 26. Cho hàm số f x 4 2
ax bx c,a,b,c  , a  0 có đồ thị như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f x  2 ln 6  0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải:
Ta có: f x  2ln 6  0  f x  2  ln 6   1
Số nghiệm phương trình (1) chính là số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y f x và y  2  ln 6
Dựa vào đồ thị ta thấy có 4 giao điểm.
Vậy phương trình f x  2 ln 6  0 có 4 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án A Câu 27. Cho hàm số 4 2
y ax bx c (a, , b c  ;
a  0) có bảng biến thiên như sau:
Bảng biến thiên đã cho là của hàm số nào dưới đây? 1 9 A. 4 2
y  x 18x 1. B. 4 2 y x x 1. 4 2 1 9 1 9 C. 4 2 y   x x 1. D. 4 2 y   x x 1. 4 2 4 2 Lời giải: Hàm số 4 2
y ax bx c (a,b, c  ;
a  0) có 3 cực trị và hệ số a  0 nên loại đáp án B,C . 77 77 Ta có: y(3)  ; y(3) 
; y(0)  1 nên chọn đáp án D 4 4 Chọn đáp án D ax  2
Câu 28. Cho hàm số y  (a, ,
b c  ) có đồ thị như sau: bx c
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b a  0  . c
B. b  0  a  . c
C. a b  0  . c
D. b  0  c  . a Lời giải: 2
Cho x  0  y   1  c  2 c c TCĐ x  1  
b  c  2 ; b a TCN y  2 
a  2b  4 b
a b  0  . c Chọn đáp án C Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
() : 2x y z  2021  0 và
() :  3x  4 y  5z  2021  0 . Góc giữa hai mặt phẳng () và mặt phẳng () bằng A. 0 150 . B. 0 30 . C. 0 120 . D. 0 60 . Lời giải: Ta có:   2 2 2 n  (2; 1; 1  )  n  2  (1)  ( 1  )  6.   2 2 2 n  ( 3  ; 4;5)  n  ( 3  )  4  5  2 5.  
n .n  2.(3)  (1).4  (1).5  15.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng () và mặt phẳng () , ta có:   n .n 15 3
cos     n . n 6.2 5 2 0   30 Chọn đáp án B
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) là     A. SDC. B. SCD. C. DS . A D. SD . A Lời giải: Ta có:  SCD
ABCD    SD AD  ( ), ( ) ,  SDA Chọn đáp án D
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABC . D AB CD   có (
A 1; 0;1), B(2;1; 2), D(1; 1  ;1) và  A (
 1;1; 1). Tọa độ AC là
A. (1;1; 1). B. (1;1;1).
C. (0;1; 2). D. (0; 1;0). Lời giải:  
Ta có AA  (0;1; 2), AB  (1;1;1) 
Giả sử C(x, y, z) suy ra DC  (x 1; y 1; z 1) x 1  1 x  2    
Ta có AB DC   y 1  1   y  0  C(2;0; 2) z 1 1    z  2    Gọi C (
x , y , z )
 suy ra CC  (x  2; y ; z  2) x  2  0 x  2    
Ta có AA  CC   y  1
  y '  1  C (  2;1;0) z  2  2   z  0   
Vậy AC  (1;1; 1) Chọn đáp án A
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 2
(3  i)z  2  i  (1 2i) .
i Môđun của số phức z bằng A. 5. B. 5. C. 2. D. 2. Lời giải: 2
2  i  (1  2i) i Ta có z   1
  i z  2 3  i Chọn đáp án D
Câu 33. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1 và 3
y  x x A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2 3
x  2x 1  x x x  1  x  1   4 3 2
 x x  2x x 1  0 1 5  x  . 2   1  5  x   2
Phương trình hoành độ giao điểm có 4 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là 4. Chọn đáp án B
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 2
y x  2x 1 và 2
y x  1 là 189 27 3 A. . B. . C. 6 D. . 4 4 4 Lời giải: x  0
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2 2
x  2x 1  x  1 3 2
x  3x  0   . x  3  3 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là 3 2 S
x  3x dx   . 4 0 Chọn đáp án B
Câu 35. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z  73  0. Giá trị của biểu thức 1 2 2 2
z z z . z bằng 1 2 1 2 A. 2  13. B. 1  10. C. 37. D. 1  83. Lời giải:
z z z z   z z 2 2 2
 2z z z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2  6  2.73  73  1  83. Chọn đáp án D 2 dx Câu 36. Biết
a ln 2  b ln 3  c ln 5 a, , b c  
 . Giá trị a b c bằng 2   2x  3x 1 1 A. 4. B. 0. C. 6. D. 2. Lời giải: 2   1 2 2 x dx  1 1  Cách 1.   .dx  2  ln
 ln10  ln 9  ln 2  2 ln 3  ln 5 2    2x  3x 1 1 x 1 x 1 1 1  x    2  1
a  1, b  2, c  1  a b c  4. 2 dx Cách 2. Đặt I  . Khi đó: 2 2x  3x 1 1
a ln 2  b ln 3  c ln 5  I  ln 2 .a3 .b5c   I a b c I 10 2  2 .3 .5  e   2.3 .5 9
a  1,b  2
 , c  1  a b c  4. Chọn đáp án A x 1 y z  2
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1 1
P : 2x y  2z 1  0. Đường thẳng  nằm trong P, cắt và vuông góc với d có phương trình là x  2 y 1 z  3 x 1 y  1 z 1 A.   . B.   . 3 4 1 3 4 1 x  5 y  3 z  4 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 3 4 1 3 4 1 Lời giải: Ta có:  
   P  VTPT :
n n  2; 1; 2 1 p  
  d A A  1 t; t
 ; 2  t  thế điểm A vào P : 21 t   t  22  t 1  0
t  1  A2; 1;3 
  d VTPT :
n  1; 1;1 2     
VTCP  : u  n ; n   3; 4;1  Loại câu D. 1 2    
Vậy thế A2;1;3 vào câu C thỏa. Chọn đáp án C
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y f x và có đồ thị f ' x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x   1 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải: Ta có: 
2x  0  x  0   x  0  x  0  
g ' x  2xf ' 2 x   1  0    x   3   f ' 2 x   1  0  x   3    x  3    x  3   Chọn đáp án B
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x 1)  ( y 1)  (z  2)  4 và điểm A(1;1; 1).
Ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S ) theo ba giao tuyến là
các đường tròn (C ), (C ) và (C ). Tổng diện tích của ba hình tròn (C ), (C ) và (C ) bằng 1 2 3 1 2 3
A. 11.
B. 9.
C. 12. D. 8. Lời giải:
+ Mặt cầu (S) có tâm I (1;1; 2) và bán kính R  2.
+ Vì IA  1  2  R nên điểm A nằm bên trong mặt cầu (S ).
+ Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với 2 2 IA r R IA  3 1 1
+ Gọi (P ), (P ) là mặt phẳng chứa IA và (P )  (P )  r r  2 2 3 2 3 2 3
Vậy S S S  r  r  r . 32 2 3 2 2 2
.2  .2  11. 1 2 3 1 2 3 Chọn đáp án A
Câu 40. Ông An gửi 200 000 000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu là 6,8% năm và tiền lãi
hằng năm được nhập vốn. Cứ sau 1 năm lãi suất tăng thêm 0, 2%.Sau 5 năm ông An thu được
tổng số tiền ( làm tròn đến hàng nghìn) là A. 283135 000 đồng.
B. 283137 000 đồng. C. 283140 000 đồng. D. 283 130 000 đồng. Lời giải:
Gọi S là số tiền ông An nhận sau n năm, A là số tiền ban đầu, r là lãi suất n
S A 1 r 1  
S S (1 r  0.2) 2 1
Suy ra S S (1  r) 1 r  0.2% 1  r  0.4% 1 r  0.6% (1 r  0.8%)  283137 000 5 1     Chọn đáp án B
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, BC a, AB  2a SA  3 . a Biết
rằng mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng 2 82a 4 82a 82a 82a A. . B. . C. . D. . 41 41 41 82 Lời giải:
Gọi I, K, M, lần lượt là trung điểm AB, CD, DK
O, N
lần lượt là giao điểm của AC BD, IM AC
IH
là đường cao của ΔSIN vuông tại I
Khi đó: IN là đường cao của ΔAIO vuông tại I ΔSIA vuông tại I nên ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 41          2 2 2 2 2 2 2 2 2 IH IN SI IA IO SA AI aa  3a2 2 2  a 8a    2  2 82aIH  41 1 1
IH d I ,SAC   d B, SAC   d D, SAC  2 2   a
d D SAC  4 82 ,  2IH  41 Chọn đáp án B
Câu 42. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD CD a, AB  2 .
a Quay hình thang ABCD
quanh cạnh AB được một khối tròn xoay có thể tích là 3 4 a 3 5 a 3  a A. . B. . C. . D. 3  a . 3 3 3 Lời giải:
Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB được một khối tròn xoay gồm hai khối là khối trụ và
khối nón có cùng bán kính đáy là . a
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay. Ta có: V V V 1 2
V là thể tích khối trụ, 2 2 3
V  r .h .a .a .a 1 1 1 1 1
V là thể tích khối nón, 2 2 3 V
 r .h .a .a .a 2 2 3 3 3 1 4 3 3 3
V  a  a  a 3 3 Chọn đáp án A
Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 6 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 11 cái ghế được bố trí thành một hàng ngang.
Xác suất để 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7920 66 231 462 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n   11!.
Gọi B là biến cố “5 bạn nữ ngồi cạnh nhau”
Khi đó: n B  7!5!. 7!.5! 1
Vậy xác suất cần tìm là P B   . 11! 66 Chọn đáp án B mx  2025
Câu 44. Số các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số y  đồng biến trên x m khoảng 2;2 là A. 86 . B. 88 . C. 89 . D. 84 . Lời giải: mx  2025 y
. Tập xác định: D   \   m . x m 2 m  2025 y  .  x m2
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2 khi y  0, x  2; 2 2 m  2025  0  4  5  m  45   2  m  45  m  2  m  2   45  m  2    m  2 m  2  
Vậy m 2,3,..., 4  4  4  4,  43,...,  
2 . Có 86 giá trị m . Chọn đáp án A
Câu 45. Có 4 học sinh nam và 8 học sinh nữ, trong các bạn nữ có An và Bình. Xếp những học sinh này
thành một hàng ngang. Xác suất để mỗi bạn nam đều đứng giữa hai bạn nữ đồng thời An và
Bình luôn đứng cạnh nhau bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 264 132 396 33 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n   12!
Gọi A là biến cố: “mỗi bạn nam đều đứng giữa hai bạn nữ đồng thời An và Bình luôn đứng cạnh nhau”
- Xem bạn An và Bình là 1 bạn nữ.
- Xếp 7 bạn nữ theo hàng ngang có 7! cách
- Giữa các bạn nữ có 6 chỗ trống, xếp 4 nam vào 6 chỗ trống đó có 4 A cách 6
- Hoán vị An và Bình với nhau có 2!cách n A 4  7!.A .2! 6 n A 1 P A   . n  132 Chọn đáp án B
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a O là tâm của hình vuông
ABCD . Gọi mặt phẳng  P là mặt phẳng qua S , song song với đường thẳng BD , cắt đoạn 3 10a
OC và khoảng cá ch từ A đến mặt phẳng  P bằng
. Biết rằng  P chia khối chóp 10
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa điểm A có thể tích V và khối đa diện còn 1 V
lại có thể tích V . Giá trị của 2 bằng 2 V1 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 8 7 8 Lời giải: 2 a a 2 Ta có 2 2 2 SO
SB OB a   . 4 2
Đặt OF x d  , A P 2 2 AF 3 10aa 2  SO .OF Ta có   .x    x .
d O, P 2 2 OF 10  2  SO OF   Chọn đáp án C
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 2  x  2020 và 2  y  2021 sao cho
log y  6 log x  5? x y A. 54. B. 11. C. 43. D. 52. Lời giải: 2 6 log y  2  y x
log y  6 log x  5  log y   5  0 x   x y x   3 log y log y  3 xx y x  2 2  x  2021
 2  x  2021  44,95
Ta có 2  y  2021     2 3 3 2  x  2021 
 2  x  2021  12, 64  Chọn đáp án A
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng 2
d : y m x  
1 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1 2 3 3 3 3
x x x  2057 . Số phần tử của tập S là 1 2 3 A. 19 . B. 36 . C. 18 . D. 37 . Lời giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d 3 2
x  3x  2  m x   1   x   2 2
1 x  2x  2  m   0 x  1 3   2 2
x  2x  2  m  0  *  x x  2 Từ đó ta có: 1 2  2
x x  m  2  1 2 3 Theo đề bài: 3 3 3
x x x  2057   x x  3x x x x  2056 1 2  1 2  1 2  1 2 3 1024    2
6 m  2  2048 2  m  2  3 1024 1018 1018 1018 2  m   2     m  3 3 3 3
m   nên m 18; 1  7;...;17;1  8
Vậy có 37 giá trị nguyên m cần tìm Chọn đáp án D z
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn
 1 i  1 sao cho z  3  8i đạt giá trị lớn nhất tại z x y i 3  4i 1 1 1
và đạt giá trị nhỏ nhất tại z x y .
i Giá trị của x x y .y bằng 2 2 2 1 2 1 2 A. 44. B. 55. C. 25. D. 46. Lời giải:
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z A3;8 là điểm biểu diễn số phức w  3  8i . z Ta có
1 i  1  z 1 7i  3  4i z  1 7i  5 3  4i
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm I 1;7 , bán kính R  5. 2 2
Phương trình đường tròn C  là  x   1
  y  7  25 x  1 2t
Phương trình đường thẳng IA :  y  7  t
Gọi M , M lần lượt là giao điểm của đường thẳng IA và đường tròn C . 1 2
Ta có z  3  8i  MA . Dựa vào hình vẽ ta thấy AMAM , AMAM min 2 max 1 2 2
Xét phương trình   t      t   2 1 2 1 7 7
 25  t  5  t   5
- Với t  5  M 1 2 5;7  5  z  1 2 5  7  5 i 2   1  
- Với t   5  M 1 2 5; 7  5  z  1 2 5  7  5 i 2   1  
Vậy x x y .y  1 2 5  1 2 5  7  5 7  5  46. 1 2 1 2        Chọn đáp án D     xy x y xy 1
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 3 2 
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 xy 2 2
x y  2 5 bằng A. 3  2 5. B. 3  2 5. C. 3  5. D. 3  5. Lời giải: Ta có:     xy x y xy 1 2 3 2    1 x yx, y  0 x, y  0 Điều kiện:    . 1 xy  0 xy  1       xy x y xy 1   2 3 1  log 2  log 2 2 x y 1 xy
x y  2xy  3  log2 x y 2 1 xy
x y  2xy  2  log 2 x y
  x y  2 xy  
1  log 2 1  xy   log x y 2     2  
  x y  log x y  2 1 xy  log 2 1 xy  2     2     (*)
Xét hàm: f t   t  log t t  0 2   1
Vì: f 't   1
 0  f t  đồng biến trên 0;  . t ln 2
Từ (*), ta được: f x y   f 21 xy  x y  2  2xy  
Với: x y  2  2xy
Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy ta được: x y  2 xy  2  2xy  2 xy xy xy 1  0 1 5 3  5 0  xy   0  xy  . 2 2 Ta có:
P x y
  x y2  xy
   xy2  xy    xy 2 2 2 2 5 2 2 5 2 2 2 2 5 4 10xy  4  2 5.  3  5 
Đặt: t xy  0  t    2   
Khi đó: g t  2
 4t 10t  4  2 5 5
g 't   8t 10, g 't   0  t  (loại). 4 Bảng biến thiên: Chọn đáp án D GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 12 SỞ CẦN THƠ NĂM HỌC 2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.D 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.B 11.A 12.C 13.C 14.C 15.D 16.C 17.C 18.B 19.A 20.A 21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.D 27.B 28.C 29.C 30.A 31.B 32.B 33.A 34.B 35.D 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B 41.B 42.B 43.B 44.D 45.D 46.B 47.A 48.A 49.C 50.A Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số   3x f x e là 3 x 1 e  3 x e A. C. x x B. 3
3e C. C. 3 eC. D. C. 3x 1 3 Lời giải: x 1 axb 1 Áp dụng công thức axb e dx eC  suy ra 3 3 x e dx eCa 3 Chọn đáp án D x  1  1 Câu 2. Bất phương trình    có tập nghiệm là  2  4 A.  ;  2. B.  ;  2.
C. 2;.
D. 2; . Lời giải: x x 2  1  1  1   1      x  2.        2  4  2   2  Chọn đáp án A Câu 3.
Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào sau đây? A. 4 2
y  x  2x . B. 4 y x  2 . x C. 3 2
y x  2x . D. 4 2
y x  2x . Lời giải:
Nhìn dạng đồ thị là hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a  0 và có 3 điểm cực trị là 1;0;1 Chọn đáp án D 1 3 3 Câu 4. Cho
f (x)dx  3  và
f (x)dx  2 
. Giá trị của f (x)dx  bằng 0 1 0 A. 5. B. 1. C. 5  . D. 1  . Lời giải: 3 1 3 Ta có:
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx  3  2  1.    0 0 1 Chọn đáp án B Câu 5.
Số phức z  1 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là A. 2 và 1  . B. 1 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Lời giải:
Số phức z  1 2i có phần thực là 1 và phần ảo là 2  . Chọn đáp án C Câu 6.
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2a, BC a, AA  2 3 .
a Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 2 3a 3 4 3a A. 3 4 3a . B. . C. . D. 3 2 3a . 3 3 Lời giải:
Thể tích lăng trụ là V  . B h Ta có 2 3 VS
.AA  a .2 3a  2 3a . ABC.A BC   ABC Chọn đáp án D Câu 7.
Tập xác định của hàm số y  ln  x  2 là A. 2;. B.  ;  2. C. 2;. D.  ;  2. Lời giải:
Ta có điều kiện: x  2  0  x  2.
Vậy tập xác định của hàm số y  ln  x  2 là 2;. Chọn đáp án A Câu 8.
Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  : x y  2z  3  0 là A. 1;1;2. B. 1;1; 2. C. 1;0;2. D. 0;1;2. Lời giải:
Ta có:  : x y  2z  3  0 
Ta đã biết ptmp  : Ax By Cz D  0 với n   ; A ;
B C  là vectơ pháp tuyến. 
Áp dụng ta có n  1;1; 2 là một vectơ pháp tuyến của ptmp đã cho. Chọn đáp án A Câu 9.
Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng 2   A. 8 log . a B. 8  log . a C. a  log 8. D. 3  log . a 2 2 2 2 Lời giải:
Áp dụng công thức: log bc  log b  log c a,b  0 a a a  Ta có: log
8a  log 8  log a  3  log . a 2   2 2 2 Chọn đáp án D
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  5.
D. Hàm số đại cực tiểu tại x  1. Lời giải:
Dựa vào BBT, hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 , hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  2. Chọn đáp án B
Câu 11. Cho cấp số cộng (u ) có u  1 và u  3 . Giá trị của u bằng n 1 2 3 A. 5. B. 9. C. 4. D. 6. Lời giải:
Công sai d u u  2 2 1
u u d  3  2  5 3 2 Chọn đáp án A
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính r  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 36. B. 45.
C. 45.
D. 15. Lời giải:
V S.h 9.5  45 Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?  1 
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 .  
B. Hàm số nghịch biến trên 1;3.  3 
C. Hàm số nghịch biến trên 3; .
D. Hàm số đồng biến trên 1;. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên 3;. Chọn đáp án C
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây A. 4  3 . i B. 3  4 . i C. 3  4 . i D. 3  4 . i Lời giải:
Ta có x  3 và y  4 . Vậy số phức cần tìm là 3  4 . i Chọn đáp án C
Câu 15. Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh là A. 3 5 . B. 5!. C. 3 A . C . 5 D. 35 Lời giải: Số cách chọn là 3 C . 5 Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối nón  N  bằng
A. 48.
B. 24.
C. 16. D. 9. Lời giải: 1 1
Thể tích của khối nón  N  là 2 2
V  r h
.2 .12  16 3 3 Chọn đáp án C
Câu 17. Nghiệm của phương trình log (3x  2)  2 là 4 10 7 A. x  . B. x  . C. x  6. D. 3. 3 2 Lời giải: 2
Điều kiện 3x  2  0  x  . 3 2
3x  2  4  x  6(n). Chọn đáp án C x 1 y  4 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   ? 2 1 2 A. M (2; 1  ; 2). B. M (1; 4  ;0).
C. M (1; 4; 2). D. M (2;1; 1  ). Lời giải: x x y y z z
Phương trình đường thẳng có dạng 0 0 0  
nên ta có điểm M (1; 4  ; 0) thuộc u u u 1 2 3 d. Chọn đáp án B
Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng 5 1 2 1 A. 2 a . B. 5 a . C. 5 a . D. 10 a . Lời giải: m 5 Ta có công thức n m n aa  5 2 a a Chọn đáp án A
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3a A. 3 a . B. . C. . D. 3 3a . 4 4 Lời giải: 2a2 3 Diện tích đáy 2 B   a 3 4
Chiều cao h SA a 3. 1 1 Thể tích 2 3 V Bh a 3.a 3  a . 3 3 Chọn đáp án A
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  ln x, trục Ox và đường thẳng 3 x e bằng A. 3 3e 1. B. 3 4e 1. C. 3 2e 1. D. 3 2e 1. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 0
ln x  0  x e  1. 3 3 e e 3 e
Nên diện tích hình phẳng 3 3 3 3
S  ln xdx x ln x
xdx e ln e e 1  2e 1  1  1 1 Chọn đáp án C Câu 22. Nếu đặt 5x t
thì bất phương trình 2x x2 5  3.5  2021  0 trở thành A. 2
t  3t  2021  0. B. 2
t  6t  2021  0. C. 2
t  9t  2021  0. D. 2
t  75t  2021  0. Lời giải: Ta có: 2x x2 5  3.5  2021  0  2x x 2 5  3.5 .5  2021  0 Đặt 5x t  ta được: 2
t  75t  2021  0. Chọn đáp án D
Câu 23. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Giá trị của 2 2
z z bằng 1 2 1 2 9 9 A.  . B. 9. C. 4. D. . 4 4 Lời giải:  3 21 z    i 1 4 4 9 Ta có : 2
2z  3z  3  0   ; Vậy 2 2 z z    1 2 3 21 4 z    i 2  4 4 Chọn đáp án A
Câu 24. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm là ' 2 3
f (x)  x(x 1) (x  2) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2  .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . Lời giải: x  0  Ta có : ' 2 3
f ( x)  0  x(x 1) (x  2)  0  x  1   x  2   Chọn đáp án D
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với đường x 1 y  1 z  2 thẳng d :   là 2 1  3
A. 2x y  3z  9  0. B. 2x y  3z  9  0. C. x  2 y  3z  9  0. D. x  2 y  3z  9  0. Lời giải:
Mặt phẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d nên vectơ chỉ phương ud  2;1;3 cũng là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Vậy phương trình mặt phẳng 2  x  
1   y  2  3 z  3  0  2x y  3z  9  0. Chọn đáp án A
Câu 26. Cho hàm số y f x xác định trên  và hàm số y f ' x có bảng xét dấu như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  3x là A. 7. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải: y f  2 x  3x '
y  2x  3 ' f  2 x  3x  3 x   '  y  0  2  '  f  2
x  3x  0 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy  x  1   x  2. 2
x  3x  2     3  13 3   13 ' f  2 x  3x 2
 0  x  3x  1 
k   x   x  .  2 2  2 x 3x 3      3  21 3   21 x   x  .  2 2 3  13 3  13 Mà x  , x
là nghiệm kép còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm 2 2
số y f  2
x  3x có 5 cực trị. Chọn đáp án D Câu 27. Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như sau:
Số nghiệm của phương trình f x –1  0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải:
Ta có : f x –1  0  f x  1
Đường thẳng y  1 cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt, suy ra số nghiệm của phương trình
f x –1  0 là 2. Chọn đáp án B
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số   2 x
f x x e trên đoạn  1  ;  1 là 1 A. 0. B. . C. . e D. 2 . e e Lời giải: Ta có:   2 x x 2   (  )  2 x f x x e f x xe x e Cho x 2 (  )  0  2 x f x
xe x e  0 xe  0
x  0 1;  1     2 x  2x  0 x  2      1  ;  1  1 Tính f (1) 
; f (0)  0; f (1)  e e
Vậy Max f (x)  e [ 1  ;1] Chọn đáp án C
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x  2)  ( y  4)  (z 1)  9. Tâm I và bán kính
R của (S) là A. I (2; 4
 ;1) và R  9. B. I (2;4; 1) và R  9. C. I (2; 4
 ;1) và R  3. D. I ( 2
 ; 4; 1) và R  3. Lời giải:
Áp dụng lý thuyết : Phương trình mặt cầu dạng 2 2 2 2
(x a)  ( y b)  ( z c)  R thì tâm I (a; ;
b c) và bán kính R . Ta có : Tâm I (2; 4
 ;1) và bán kính R  9  3. Chọn đáp án C
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 4 2
y x  4x  2 và 2
y  1 x A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:  3  21 3  21 2 x   x   4 2 2 4 2  2 2
x  4x  2  1  x x  3x  3  0   3  21 2 x   0 (VN )  2
Vậy phương trình có 2 nghiệm nên có 2 giao điểm Chọn đáp án A
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B AB  3a, BC a, SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC) và SA  2 .
a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 60 .  Lời giải:
Ta có AC là hình chiếu của SC lên ( ABC)
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng  SCA Ta có AC
AB BC  a 2 2 2 2 3
a  2a SA SA
C là tam giác vuông cân Vậy  SCA  45 . Chọn đáp án B
Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm (
A 1; 2;0) và vuông góc với
mặt phẳng (P) : 2x y  3z  5  0 là x  1 2t
x  3  2tx  1 2t
x  3  2t    
A. y  2  t .
B. y  3  t .
C. y  2  t .
D. y  3  t . z  3  t    
z  3  3tz  3tz  3  3tLời giải:
Gọi d là đường thẳng cần tìm. 
d có vectơ chỉ phương là u  (2;1; 3  )
x  3  2t
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2;0) là  y  3  t .
z  3  3tChọn đáp án B  1 3 x
Câu 33. Nếu đặt u x và dv  dx thì dx 2  bằng sin x 2 sin x  6    3  3 A. 3
x cot x  cot d x x 3
x cot x  cot d x x   . B.   . 6  6  6 6    3  3 C. 3
x cot x  cot xdx 3
x cot x  cot d x x   . D.   . 6  6  6 6 Lời giải: u x   du  dx Ta có  1   dv  dx v   cot x  2   sin x   3
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta được 3
I  x cot x  cot d x x   6  6 Chọn đáp án A x 1
Câu 34. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng 2x  4 1
A. x  1.
B. x  2.
C. x  2. D. x  . 2 Lời giải: x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng x  2 . 2x  4 Chọn đáp án B
Câu 35. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4. B. 2  . C. 1. D. 3. Lời giải:
z z  3  4i  Phần thực: a  3. 1 2 Chọn đáp án D
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, BA BC a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa mặt phẳng SBC  với mặt phẳng  ABC bằng 0
60 . Gọi I là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AI BC bằng 6a 3a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 2 Lời giải:   SBC ABC   0 ( ), ( )  SBA  60 0 SA  .
a tan 60  a 3 3 1 a 3 VS .SA S .ABC 3 ABC 6
Tam giác SBC vuông tại B nên I là trung điểm của SC.
BC //IJ  BC//(AIJ)  d  BC, AI   d BC, ( AIJ )
Gọi J là trung điểm của SB. Khi đó:
d (B, ( AIJ ))  d (S, ( AIJ )) 3 V 1 1 a 3 Có: S.AIJ   V  .V  . S .AIJ S . V 4 4 ABC 24 S . ABC
Tam giác AIJ vuông tại J có: 2 a a AJ  ; a IJ   S  . 2 AIJ 4 3 3 a 3 1 a 3 V   .S
.d S, ( AIJ )  S .AIJ AIJ   24 3 24 3
d S, ( AIJ )  . a 2 Chọn đáp án D
Câu 37. Cho hình nón có chiều cao h  20 và bán kính đáy r  25. Mặt phẳng  P đi qua đỉnh của
hình nón và cách tâm của mặt đáy một khoảng bằng 12. Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt
phẳng  P có diện tích bằng A. 200. B. 500. C. 400. D. 300. Lời giải: 1
Thiết diện cần tìm là tam giác SAB, ta có: SSI.AB SAB 2 1 1 1 1 1 2 2     
OI  15  SI
SO OI  25 2 2 2 2 2 OI OH SO 12 20 2 2
AB  2 AI  2. AO IO  40 1 Vậy SSI.AB  500 SAB 2 Chọn đáp án B
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A0;2  a;1 a, B a  3;1; 
1 ,C 2; 4;2 và D  2  ;  ;
a a  3. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của a sao cho bốn điểm ,
A B, C, D đồng
phẳng. Tập hợp S là tập con của tập hợp nào sau đây? A. 3;6. B. 5;8. C. 6; 2. D. 7;2. Lời giải:
   Ta có: ,
A B, C, D đồng phẳng khi:  AB; AC .AD  0    
AB  a  3;a  3; a; AC  2;2  ;1 a a   
  AB; AC    2 2
4a  3; a  6a  3; a  7a    
AD  2;2;4
   2 2
  AB; AC  .AD  0  8a  6  2a 12a  6  4a  28a  0   a  2  10 2
 2a  8a  12  0   a  2  10  Chọn đáp án C 1 Câu 39. Cho hàm số 3 2 2 y
x  (m  1) x  (3m  2m)x  1, với m là tham số thực. Gọi [ ; a b] là tập hợp 3
tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; ). Giá trị của biểu thức
a  3b bằng A. 2. B. 3. C. 2  . D. 3  . Lời giải:
Tập xác định: D  .  2 2
y  x  2(m 1)x  3m  2m x  m 2 2
y  0  x  2(m  1)x  3m  2m  0   x  3m  2  1
TH1:m  3m  2  m   2
 Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;
 m) và (3m  2; ) 2
Do đó, để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; ) thì 3m  2  4  m  3 1 2    m  thỏa đề bài (1) 2 3 1
TH2:m  3m  2  m   2
 Hàm số đã cho đồng biến trên  nên đồng biến trên khoảng (4; ). 1  m   thỏa đề bài (2) 2 1
TH3: m  3m  2  m   2
 Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;
 3m  2) và ( ; m )
Do đó, để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; ) thì m  4  m  4  1  4  m   thỏa đề bài (3) 2 2  2  2 Từ (1), (2) và (3)  4   m   m  4;
a  4,b
a  3b  2. 3  3    3 Chọn đáp án C
Câu 40. Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng mỗi tháng trả góp cho ngân hang 3 triệu đồng và phải
chịu lãi suất chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng? A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng. Lời giải:
Gọi A là số tiền phải trả hàng tháng, N là số tiền ban đầu, r là lãi suất, n là số tháng
Sau 1 tháng thì số tiền người đó còn nợ lại là N (1 r)  A 2 A 2
Sau 2 tháng, số tiền còn nợ là N 1 r   A   N 1 r  A.r A N 1 r   1 r    1 r n A
Sau n tháng số tiền nợ là N 1 r  
(1 r)n 1 r    A
Để trả hết nợ, thì sau n tháng số tiền nợ phải bằng 0  n  log  17, 784 tháng 1r Nr A Chọn đáp án B bx c
Câu 41. Cho hàm số y
a  0 và a, ,
b c    có đồ thị như sau: x a
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0.
B. a  0,b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy:
TCĐ: x a a  0
TCN: y b b  0  cc Giao với Ox tại ; 0   0  c  0    bb Chọn đáp án B
Câu 42. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 2 .
a Mặt phẳng (P) song song với a
trục và cách trục một khoảng bằng
. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) 2 là A. 2  a . B. 2 2 3a . C. 2 a . D. 2 4a . Lời giải:
Theo đề, hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy là . a a
OI d (OO ', (P))  . 2
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) là hình chữ nhật ABC . D Chiều dài AD  2 . a
Tính chiều rộng AB : 2 2
AB  2IA  2 OA OI 2 .  a 2   2 a   a 3.    2 
Diện tích hình chữ nhật 2 ABCD  2 .
a a 3  2 3a . Chọn đáp án B
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  7a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC bằng 14a 14a 14a A. . B. . C. 14 . a D. . 3 6 12 Lời giải: S A D H O B C
Gọi O AC B . D
Trong SAC  , kẻ OH SC H SC . OH SC  Ta có: 
d BD, SC   OH.
OH BD BD  SAC ,OH   SAC   AC  2a, SC  3 . a SA SC S . A OC 14
SAC  OHC    OH   . a OH OC SC 6 Chọn đáp án B 1
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 , thỏa mãn f   1   và 2 2
f x  xf  x   x x   f x 2 3 2 2  , x  1;2  
. Giá trị của xf xdx  bằng 1 3 4 3 A. ln 3 . B. ln . C. ln . D. ln . 2 3 4 Lời giải:   2 xf x  1  3 2   
Ta có: f x  xf  x  2x x   f x    2x 1     2x 1     2  xf  x  xf x      1 2 1 1 
 x x C . Từ f   1  
suy ra C  0 . Hay xf x  xf x 2 2  x x 2 2 2 1  1 1  3
Khi đó: xf xdx  dx   dx  ln   2  x x   x 1 x     4 1 1 1 Chọn đáp án D
Câu 45. Cho mặt cầu S  tâm O và các điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu S  sao cho
AB  3, AC  4, BC  5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng 1. Thể tích của khối cầu S  bằng 39 39 20 5 4 17 29 29 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Lời giải:
Tam giác ABC vuông tại .
A Gọi D là trung điểm cạnh huyền BC. 5 29 2 2 DC
, OD  1, R OC OD DC  . 2 2 3 4  29  29 29
Thể tích khối cầu: V    . 3  2  6   Chọn đáp án D
Câu 46. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x x 1 4 . m 2  
 32m  0 có hai nghiệm phân biệt là  3  
A. m 2;  3 .   B. m 1  ; .  m   ; 2 . m  3;2 .  D.   2 C.   Lời giải: Đặt  2x t ,t  0 Ta có PT 2
t 2mt 32m  0 (1)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì PT (1) có 2 nghiệm dương phân biệt m 3  m1 2       0
m  2m3  0        3 3     P  0  3   2m  0  m    1 m     2 2    S  0 2m  0    m   0  Chọn đáp án B
Câu 47. Cho các số thực x, y thỏa mãn x  1, y  1 và 3 log
xy   m, với m là tham số thực. Giá trị x của m sao cho 2
P  log y 16 log x đạt giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây? x y A. (0; 2). B. (2;3). C. (2;0). D. (3; 4). Lời giải: 3 log
xy   m  log xy  3m  log y  3m 1 x x x Ta có log y  0 x 16 8 8 2 2 2
P  log y 16 log x  log y   log y   x y x log x y log y log y x x x 8 8 2  3.3 log y. .  12 x log y log y x x 8 P đạt GTNN khi 2 3 log y
 log y  8  log y  2  3m 1  2  m  1 x log x x y x Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như sau: 2
Số nghiệm của phương trình  f  2
x    f  2 1 2 x   1  3  0 là   A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Đặt 2
t x 1, điều kiện t  1 phương trình đã cho trở thành  f t  1  2  
f t   2 f t   3  0    
f t   3 
t  1l
Xét f t   1
 . Dựa vào đồ thị ta có f t   1   t  2  Suy ra 2
x 1  2  x  1 
t  0 l
Xét f t   3 . Dựa vào đồ thị ta có f t   3   t t  2  1 Từ đó: 2
x 1  t  2 suy ra có 2 nghiệm x   t 1 1 1
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm Chọn đáp án A
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  z  
1 z  2i là số thực. Giá trị nhỏ nhất của z bằng 4 5 5 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải:
Gọi z x yi x, y    z x yi
Ta có  z  z i  x   yix    yi 2 2 1 2 1 2
x x y  2 y  2x y  2i là số thực
Suy ra 2x y  2  0.
Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 2x y  2  0 . 2 2 5 Vậy z
d O, d    . min 2 2 5 2 1
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ', gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng
A'MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích của khối đa diện 1 V
chứa đỉnh B V là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số 1 bằng 2 V2 5 13 A. 2. B. 3. C. . D. . 2 3 Lời giải: 1 1 2 1 Ta có: V VV  . .VV 2
A '.B 'C ' MN
A'.B 'C 'CB
A' B 'C '. ABC
A ' B 'C '. 2 2 3 3 ABC 2 Khi đó: V V 1 ' ' '. 3 A B C ABC V Vậy: 1  2. V2 Chọn đáp án A GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 12 SỞ CẦN THƠ NĂM HỌC 2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.B 5.A 6.C 7.B 8.B 9.C 10.B 11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.C 17.B 18.A 19.C 20.C 21.A 22.C 23.A 24.A 25.C 26.B 27.B 28.C 29.A 30.D 31.C 32.D 33.A 34.B 35.C 36.D 37.B 38.A 39.B 40.C 41.A 42.D 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A Câu 1.
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a;b. Khẳng định nào sau đây đúng? b b A.
f xdx f a  f b.  B.
f xdx F
 b  F a .  a a b b C.
f xdx F
 a  F b.  D.
f xdx f b  f a.  a a Lời giải:
Áp dụng định nghĩa nguyên hàm Chọn đáp án B Câu 2.
Một hình nón có độ dài đường sinh l  3 và bán kính đáy r  2. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 6.
B. 12.
C. 5.
D. 8. Lời giải: S
 rl .2.3  6. xq Chọn đáp án A Câu 3.
Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 2 1 1 A. 5 log . a B. 5  log . a C. log . a D.  log . a 2 2 2 5 2 5 Lời giải: 5
log a  5 log a 2 2 Chọn đáp án A Câu 4.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là A. 36. B. 12. C. 6. D. 4. Lời giải: V  . B h  4.3  12. Chọn đáp án B Câu 5.
Tập xác định của hàm số y  log 1 x là A.  ;   1 .
B. 0; .
C. 1;. D.  ;  0. Lời giải:
ĐKXĐ của hàm số y  log 1 x là 1 x  0  x  1. Chọn đáp án A Câu 6.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ? A. 6. B. 30. C. 11. D. 5. Lời giải:
Tổng số học sinh là: 6  5  11.
Số cách chọn một học sinh từ 11 học sinh là 1 C  11. 11 Chọn đáp án C Câu 7.
Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 4 là 256 16 A. 16. B. 64. C. . D. . 3 3 Lời giải:
Ta có công thức tính diện tích là: 2 2
S  4 R  44  64. Chọn đáp án B Câu 8.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 3 2
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 4 2
y x  2x  1. D. 4 2
y  x  2x  1. Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho loại phương án C, D.
Ta thấy x   thì y   nên loại A. Chọn đáp án B Câu 9.
Cho số phức z  3  4 .
i Môđun của z bằng A. 1. B. 7. C. 5. D. 7. Lời giải: Ta có số phức 2 2
z a bi z a b
Áp dụng công thức ta có z    2 2 3 4  5. Chọn đáp án C
Câu 10. Cho hai hàm số f ( x), g (x) liên tục trên  và k là một số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. kf (x)dx k f (x)d . x  
B. f (x)g(x)dx f (x)dx f (x)d . x   
C. f (x)  g(x)dx f (x)dx f (x)d . x   
D. f (x)  g(x)dx f (x)dx f (x)d . x    Lời giải:
Theo tính chất của nguyên hàm. Chọn đáp án B
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log(2x  3)  log 5 là A. 8; . B. 5; . C. 4; . D. ;3. Lời giải: 3 Điều kiện x  2 log(2x  3)  log 5  2x  3  5  x  4 Chọn đáp án C
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 0; 2) , bán kính R  3 có phương trình là
A. x  2 2 2 1
y  (z  2)  3.
B. x  2 2 2 1
y  (z  2)  9.
C. x  2 2 2 1
y  (z  2)  9.
D. x  2 2 2 1
y  (z  2)  3. Lời giải:
Mặt cầu tâm I (1; 0; 2) , bán kính R  3 có phương trình là  x  2 2 2
1  y  (z  2)  9. Chọn đáp án C
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2 2 x  8 là 3 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải: x x 3 2 2 3 2  8  2
 2  2x  3  x  . 2 Chọn đáp án C
Câu 14. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. B . h B. B . h C. 3B . h D. B . h 3 2 Lời giải: 1
Thể tích của khối chóp V B . h 3 Chọn đáp án B 2x  3
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x  2 3 3 A. x  2. 
B. x   .
C. x  2. D. x  . 2 2 Lời giải:
lim y    x  2 là TCĐ x2 Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hai số phức z  2
  3i z  3  i. Số phức z z bằng 1 2. 1 2 A. 5  2 . i B. 5  4 . i C. 5  2 . i D. 5  4 . i Lời giải:
Ta có: z z  2
  3i  3  i  5  2i 1 2 Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2. B. x  1. C. x  1  . D. x  2  . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là x  1. Chọn đáp án B
Câu 18. Cho cấp số cộng (u ) có u  1 và u  7. Số hạng u bằng n 1 3 2 A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Lời giải: u u 1  7 Ta có 1 3 u    4. 2 2 2 Chọn đáp án A
Câu 19. Cho hàm số f x có đồ thị như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;. B.  ;  0. C. 0;2.
D. 2;2. Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;2. Chọn đáp án C
Câu 20. Trong không gian
Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1; 2;  1 đến mặt phẳng
P : 2x y  2z 13  0 bằng 11 A. . B. 15. C. 5. D. 3. 3 Lời giải:
2 1 2  2   1 13
Ta có d M , P   5 2 2 2 2  ( 1  )  2 Chọn đáp án C
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A 1
 ;0; 2, B 2;1;3, C 1; 1  ;0.
Tọa độ điểm D A.  2  ; 2  ;5. B. 0; 2;  1 . C. 2;2;5. D. 2;2;5. Lời giải:  
Gọi D x; y; z là điểm cần tìm. Ta có AB  3;1; 5
 . DC  1 x; 1 y : z   3   1 xx  2   
ABCD là hình bình hành  AB DC.  1
  1 y   y  2  .  5 z     z  5   Chọn đáp án A
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A BC  13 và AB  12 . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 60. B. 300 C. 100.. D. 325. Lời giải:
Khối tròn xoay thu được là khối nón có h  12, l  13
Suy ra r  169 144  25  5. 1 Thể tích 2 V
 r h = 100. 3 Chọn đáp án C
Câu 23. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình 3 f (x)  4  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 2. D. 6. Lời giải: 4
3 f (x)  4  0  f (x) 
; số nghiệm của phương trình là giao điểm của đồ thị và đường 3 4 4
thẳng f ( x)  ; 0 
 4 . Nên phương trình 3 f (x)  4  0 có 3 nghiệm. 3 3 Chọn đáp án A 1 Câu 24. Cho hàm số 4 2 f (x) 
x bx c, ( ,
b c  ) có đồ thị như sau: 4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b  0;c  0 .
B. b  0;c  0 .
C. b  0; c  0 .
D. b  0;c  0 . Lời giải:
Ta có đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Mặt khác 3
f '(x)  x  2bx x  0 3
f '(x)  0  x  2bx  0  
; đồ thị có 3 cực trị nên b  0 . 2 x  2b  0  Chọn đáp án A 1
Câu 25. Với x là số thực dương tùy ý, 6 3 x . x bằng 2 1 1 A. 9 x . B. 8 x . C. 2 x . D. 2 x . Lời giải: 1 1 1 1 1 1  Ta có 6 3 6 3 6 3 2
x . x x .x xx . Chọn đáp án C
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a, BC  a 2,SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC SA  .
a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng A. 45 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 90 . Lời giải:
Tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC  a 2  AC a 3.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là SC . A
Tam giác SCA vuông tại A SA 3 Suy ra   tan SCA    SCA  30 .  AC 3 Chọn đáp án B 2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 6 7 x  49 là A. [ 6; 6 . ] B. [2; 2]. C. (  ; 2]. D. [2;  ). Lời giải: Ta có: 2 2 6 x 6x 2 7  49  7  7 2  x  4  0  2   x  2 Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
f (x)  x  2x và trục hoành. Thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng đã cho quanh trục hoành bằng 4 15 16 3 A. . B. . C. . D. . 3 16 15 4 Lời giải: Ta có: 2
x  2x  0  x  0; x  2. 2
V x  2x2 16 2 dx   15 0 Chọn đáp án C
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng? e e e e e e
A. ln x dx x ln x  d . x  
B. ln x dx x ln x x d . x   1 1 1 1 1 1 e e e e e 1 e
C. ln x dx x ln x  d . x   D. 2
ln x dx x ln x x d . x   1 x 1 1 1 1 1 Lời giải: b b b
Áp dụng công thức tích phân từng phần : u dv uv v d . uaa a e
Ta có: I  ln x dx  1 Đặt 1
u  ln x  du  dx x
dv  dx v x e e e
Vậy I  ln x dx x ln x  d . x   1 1 1 Chọn đáp án A 3 x
Câu 30. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 f (x) 
 2x  3x  4 3
trên đoạn [  4; 0] . Giá trị của m M bằng 4 4 28 A. . B.  . C. 4  . D.  . 3 3 3 Lời giải: 3 x Ta có: 2 2 f (x) 
 2x  3x  4  f '(x)  x  4x  3 3
x  3[  4; 0]
Cho f '(x)  0  
x  1[  4; 0]  16 16 Tính f (4) 
, f (3)  4, f (1)  , f (0)  4 3 3 16
Vậy M  Max f (x)  4
 , m  Min f (x)  [4;0] [ 4  ;0] 3 16 2  8 m M   (4)  . 3 3 Chọn đáp án D
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị các hàm số 3
f (x)  x  2x 1 và g( x)  x 1 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 3 3
x  2x 1  x 1  x x  0  x  0  y  1 
Đồ thi hai hàm số cắt nhau tại một điểm. Chọn đáp án C 14  2i
Câu 32. Số phức liên hợp của z  là 1 i
A. z  16 12 . i
B. z  6  8 . i
C. z  16 12 . i
D. z  6  8 . i Lời giải: 14  2i Ta có z
 6  8i z  6  8i 1 i Chọn đáp án D
Câu 33. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  10  0 . Giá trị của 2 2 z z bằng 1 2 1 2 A. 1  6. B. 16. C. 2. D. 2. Lời giải: Phương trình 2
z  2z  10  0 có hai nghiệm phức z  1 3i z  1 3i . 1 2 z z
 1 3i2  1 3i2 2 2
 8  6i  8  6i  1  6 . 1 2 Chọn đáp án A
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B0; 3;0 , C 0;0;  1 . Phương trình mặt phẳng  ABC là
A. x y z  2  0 .
B. 3x  2 y  6z  6  0 .
C. x y z  6  0 .
D. 3x  2 y  6z  6  0 . Lời giải: x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC có dạng:  
 1  3x  2 y  6z  6  0 . 2 3 1 Chọn đáp án B i  3
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là 1 i A. 4; 2  . B. 2;0. C. 2;   1 .
D. 2;4. Lời giải: i  3 z   2  . i 1 i
Suy ra điểm biểu diễn số phức z là 2;   1 . Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O và bán kính R . Trên đường tròn O lấy hai điểm ,
A B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2 2R . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 14R 3 14R 3 14R 3 14R A. . B. . C. . D. . 3 12 2 6 Lời giải: R 2
AB R 2  OH  . 2 1 2 2 S  2R SH .AB
2R SH  2 . R SAB 2 R 14 2 2 SO SH OH  . 2 Thể tích khối nón: 3 1 R 14 14R 2 V  R .  . n 3 2 6 Chọn đáp án D 2 2 3  e 1   x 1 khi x  1
f ln  x   1   
Câu 37. Cho hàm số f x   . Giá trị của dx  bằng 2
x x  2 khi x  1  x 1 0 17 17 14 7 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Lời giải: Ta có:  lim         2 x x 2 lim  2 3x  1 f   1 2 x 1  x 1 
Vậy hàm số liên tục tại x  1 và có đạo hàm tại x  1. 2 e 1 
f ln  x   1    I dxx 1 0 1
t  ln  x   1  dt dx x 1 2
x  0  t  0; x e 1  t  2 2 1 2 17  I
f t dt    2 3t   1 dt    2
t t  2dt  6 0 0 1 Chọn đáp án B
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y f x và có đồ thị f ' x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x  2x là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Lời giải: Ta có: 
2x  2  0  x  1         x  1  x  1(kep)   x  0 
g ' x  2x  2 f ' 2
x  2x  0   x     f ' 0 2
x  2x  0    x  2  x  2      x  1 2 x  1 2    x  1 2   x  1 2   Chọn đáp án A x  1 y  2 z
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 3;1; 2) và đường thẳng d :   . Phương 1 2 1
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ,
A cắt và vuông góc với đường thẳng d là x  1   2t
x  3  2t
x  2  3t
x  3  3t     A. y  2   t .
B. y  1 t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  0     z  2 
z  3  2t
z  2  2tLời giải:
- Đường thẳng d có VTCP là u  (1; 2; 1). d
- Gọi  là đường thẳng đi qua điểm ,
A cắt và vuông góc với đường thẳng d tại . B
- Vì B d nên B( 1   t; 2
  2t; t), t  .   
- Vì A d, B d nên d có VTCP là u AB  ( 4   t; 3
  2t; 2  t)   
- Vì d   nên u .u  0  1( 4
  t)  2(3  2t) 1(2  t)  0  t  2 d
x  3  2t    u  ( 2
 ;1;0)  (2; 1;0). Vậy  :  y  1 t .  z  2   Chọn đáp án B
Câu 40. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 2 , song song với mặt phẳng     x 1 y 2 z 3
P : x y z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương trình là 1 1 1 x  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  2  t . B. y  2 .
C. y  2  t .
D. y  2  t . z  2     z  2  tz  2  z  2  tLời giải:
Gọi N là giao điểm cùa đường thẳng d và đường thẳng cần tìm  N 1 t; 2  t;3  t 
Khi đó MN t;t;1 t  là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm  
Do đường thẳng song song với mặt phẳng  P  MN.n  0  t t 1 t  0  t  1. P 
Vậy MN 1; 1; 0 Chọn đáp án C
Câu 41. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 2 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trụ và cách trục một khoảng bằng 3a thì thiết diện thu được là một hình vuông.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 108 a . B. 3 216 a . C. 3 150 a . D. 3 54 a . Lời giải: Ta có
h   a2  a2 3 2 3  3a 2  h  6a
Vậy V a2 3 3 2
.6a  108 a Chọn đáp án A mx  3m  4
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên x m khoảng 2; ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải: ĐKXĐ: x  . m 2 m  3m  4 Ta có: y '  2 (x m) mx  3m  4  y '  0, x   (2, ) Hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2;  khi  x m m  (2, )  2
m  3m  4  0   1   m  2 m  2  m 0;1;  2
Có 3 giá trị nguyên của m để hàm số đã cho thỏa ycbt. Chọn đáp án D
Câu 43. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB AC  3a AA  2 . a
Hình chiếu vuông góc của B lên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC  2HB .
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  B AC  bằng 2 3a 3 3a a A. . B. . C. 3 . a D. . 3 2 2 Lời giải: A' C' B' K A C E H B
d B, B AC  CB 3 Ta có: 
d B,  B A
C   d H ,B AC .
d H , B AC  CH 2
Trong  ABC , kẻ HE AC E AC. HE AC Ta có 
AC   EHB   B A
C    EHB B H   AC  Trong  B E
H  , kẻ HK B E
  K B E  . HK B E
B AC  EHB
HK   B AC  Khi đó   B A
C    EHB  B E    d  3 3 B,  B A
C   d H ,B A
C   HK. 2 2 1 2 Ta có BH BC  2 . a EH AB  2a . 2 2 B E
  EH B H   6a . 3 3 EH .HB 2 3 KH .B E
  EH .HB  KH   . a B E  3  d  3 3 B,  B A
C   d H , B A
C   HK  3a . 2 2 Chọn đáp án C
Câu 44. Chọn ngẫu nhiên ba số khác nhau từ 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được ba số
có tổng là một số chia hết cho ba bằng 23 27 9 9 A. . B. . C. . D. . 68 34 34 17 Lời giải:
Xét phép thử: “Chọn ba số khác nhau từ 17 số nguyên dương đầu tiên”. Khi đó: n  3  C  680 . 17
Biến cố A: “chọn được ba số có tổng là một số chia hết cho 3”.
Ta chọn 3 số khác nhau a, ,
b c từ 17 số nguyên dương đầu tiên sao cho a b c chia hết cho
3. Xét 4 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Cả a, ,
b c đều chia hết cho 3, suy ra a, b, c 3, 6, 9, 12, 1  5 . Số cách chọn
trong trường hợp này là 3 C  10 cách. 5
* Trường hợp 2: Cả a, ,
b c chia cho 3 đều dư 1, suy ra a, b, c 1, 4, 7, 10, 13, 1  6 . Số cách
chọn trong trường hợp này là 3 C  20 cách. 6
* Trường hợp 3: Cả ba số a, b, c chia cho 3 đều dư 2, suy ra a, b, c 2, 5, 8, 11, 14, 1  7 . Số
cách chọn trong trường hợp này là 3 C  20 cách. 6
* Trường hợp 4: Trong ba số a, ,
b c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1 và 1 số chia
cho 3 dư 2. Số cách chọn trong trường hợp này là 5.6.6  180 cách. n A 23
n A  230  p A   n  68 Chọn đáp án A
Câu 45. Anh Nam mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng với hình thức trả góp. Anh Nam trả trước
500 triệu đồng và phải chịu lãi suất 0, 75% /tháng đối với số tiền còn nợ. Mỗi tháng, anh Nam
trả một số tiền không đổi vào đúng ngày tính lãi. Hỏi số tiền không đổi mà anh Nam phải trả
mỗi tháng là bao nhiêu, biết rằng sau đúng ba năm thì anh Nam trả hết nợ (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 5900000 đồng.
B. 6360000 đồng.
C. 9137000 đồng.
D. 6500000 đồng. Lời giải: Áp dụng công thức
N (1 r)n r
200.1 0, 75%36 .0, 75% A  
 6, 36 triệu đồng n 1 r  1 1 0,75%36 1 Chọn đáp án B
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Trên SA lấy điểm M sao cho 3a AM
. Mặt phẳng  BMC  cắt cạnh SD tại N . Tỉ số thể tích giữa khối chóp S.BCNM 3
S.ABCD bằng 5 4 5 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 7 7 Lời giải:
BC  MBC   AD   SAD Vì 
 MBC   SAD  MN, MN / / AD, N MN SD BC / / AD
M MBCSAD 
Ta có SB ABCD   ,  SBA  60 Xét tam giác vuông 
SAB ta có SA  tan 60 .AB a 3 a 3 2a 3
SM SA AM a 3   3 3 Cách 1: V SM SN 2 2 4 4 4 1 2 S.MNC  .  .   VV  . VV (1) S.MNC S.ADC S. ABCD S. V SA SO 3 3 9 9 9 2 9 ABCD S .ADC V SM 2 2 2 1 1 S.MBC    VV  . VV (2) S .MBC S .ABC S. ABCD S . V SA 3 3 3 2 3 ABCD S. ABC Từ (1) và (2) ta có 2 1 VV S .ABCD S . ABCD V VV 5 S.BCNM S .MNC S .MBC 9 3    . V V V 9 S. ABCD S .ABCD S .ABCD
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh (chỉ đúng khi đáy là hình bình hành) SA SD 3 3  1 1  11 V 5 S.BCNM SM SN 2 2    . V SA SD 3 3 9 S.ABCD 4. . .1.1 4. . .1.1 SM SN 2 2 Chọn đáp án A x
Câu 47. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 3 3 x x  log
 8 y  2 y 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 y thức 2
P x y bằng 1 1 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 8 16 4 4 Lời giải: x Ta có: 3 3 x x  log
 8 y  2 y 1  3 3
x x  log x  (2 y)  2 y  log (2 y) (1) 2 y 2 2 1 3 2
f (t)  t t  log t f (
t)  3t 1  0 ( t
  1). Suy ra f (t) đồng biến trên .  2 t ln 2
(1)  x  2 y 1 1 2 2
P x y  4 y y  min P   khi y  16 8 Chọn đáp án B Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log  2  3y  .log  2  3y x x xx 2  y  7 y ? 4 3 A. 8. B. 10. C. 11 . D. 9. Lời giải: u   log u 2 y
 2x 3y x 4
 4  x 3  x Đặt u v y     4 .3  3 v  log  2
x  3y x v 2 3  
x  3y x 3   
y v u log 4  v y u log 4 3 3 Theo đề bài: 2
uv y  7 y u y u log u 2  y  7 y 3 2 2
u .log 4  uy y  7 y  0 * 3  
Điều kiện tồn tại x, y là * có nghiệm u hay 2   y  4  2 y  7 y  2
log 4  0  y 1 4 log 4  28y.4 log 4  0 3  3  3 28 log 4 3  0  y    8.7 1 4 log 4 3
y   nên y 0;1;...;7;  8
Vậy có 9 giá trị nguyên của y thỏa yêu cầu bài toán Chọn đáp án D
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  1 và số phức z m   2
m  1 i với m  .  Giá trị nhỏ 2  1 1
nhất của z z bằng 1 2 A. 5  1. B. 5 1. C. 1. D. 2. Lời giải:
Gọi M x ; y là điểm biểu diễn số phức z . Ta có z  3  i  1  z  3  i  1 1 1   1 1  1
Suy ra tập hợp cấc điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 3;  1 , bán 1 kính R  1.
Gọi N x ; y là điểm biểu diễn số phức z . Suy ra N  2 ; m m   1 2 2  2
Ta có MN IN R IN 1. Suy ra z zMNINR 1 2 min min min
Ta có IN  m    m   2 2 2 4 2 3 1 1 
m m  6m  9
Xét hàm số f m 4 2
m m  6m  9, m  .  f  m 3
 4m  2m  6, f m  0  m  1 Bảng biến thiên
Suy ra min f m  5  Vậy z zMNINR  5 1. 1 2 min min min Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx 1 có bảng biến thiên f ' x như sau: m
Tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f  3 1 x  
có nghiệm thuộc khoảng 4  ;    1 là 3
A. m  12.
B. m  3. C. m  .
D. m  1. 4 Lời giải:
Ta có: f x 4 3 2
ax bx cx dx   f x 3 2 1 '
 4ax  3bx  2cx d   3 2 3   3 2  3 
f ' x  0 có A ; ; B  ;
 là hai điểm cực trị nên điểm uốn O 0; 0  3 9   3 9       d  0  3  b   0
Ta lại có: f "    0    3  4a  2c  0      3  2 3 4 3 2 3 2 3 Vì: f '     a c   3  9 9 3 9    1
4a  2c  0 a     4
Khi đó ta có hệ phương trình:  4 3 2 3 2 3    a c  1   9 3 9 c      2 1 1 f ' x 3  x  ; x f x 4 2  x x 1 4 2
Xét: g x  f  3
x   g x  f  3  x   2 1 ' ' 1 . 3x  2 x  0   x  0 3 1 x  0  
g ' x  0   x  1 (loại)  3  1 x  1   3 x  2 3  1   x  1   Bảng biến thiên: m
Vậy: phương trình có nghiệm khi  3  m  12. 4 Chọn đáp án A
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2021-so-gddt-thanh-pho-can-tho
    • 101
    • 102
    • 105
    • 106
    • pôppo
  • MA-101-GIAI-CHI-TIET
  • MA-102-GIAI-CHI-TIET
  • MA-105-GIAI-CHI-TIET
  • MA-106-GIAI-CHI-TIET