Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng.

Toán học, Mã đề: 466, Trang 1 / 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên........................................ Lớp.....................SBD........................
Mã đề thi: 466
Phn trắc nghiệm: Chn phương án trlời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Số giao điểm ca đ th hàm số
37
2
x
y
x
+
=
với trc
Ox
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nhất, giá trị nh nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
2; 4
.
Tính
2.Mm+
A.
1.
B.
2.
C.
7.
D.
8.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 4. Vi các s thực dương
a
,
b
bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
B.
( )
ln ln .ln .ab a b
=
C.
(
)
ln ln ln .ab a b
= +
D.
ln ln ln .
a
ba
b
=
Câu 5. Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
3y =
. B.
1
3
y =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
.
C. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 7. Vi
,
bc
là hai số thực dương tu ý thoả mãn
33
log logbc
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
bc
. B.
bc<
. C.
bc>
. D.
bc
.
Câu 8. Cho khối chóp
.S ABC
có chiều cao bằng
4
và đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
8
. B.
24
. C.
12
. D.
10
.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 2 / 6
Câu 9. Cho hàm số bậc bn
( )
y fx=
có đồ th như đường cong trong hình bên. Số điểm cc đi của hàm số đã
cho là
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghim thc của phương
trình
( )
1fx=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh?
A.
6!
. B.
2
6
C
.
C.
2
6
A
. D.
6
2
.
Câu 12. Cho khối tr có thể tích bằng
21
π
và diện tích đáy bằng
9
π
. Chiều cao của khối tr đã cho bằng
A.
7
3
. B.
7
.
π
C.
7
3
π
. D.
7
.
Câu 13. Cho
,xy
là những số thực dương
,mn
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
..
m n mn
xx x
+
=
B.
( )
.
.
n
m mn
xx=
C.
( )
..
n
nn
xy x y=
D.
( )
..
mn
mn
x y xy=
Câu 14. Cho hình nón có đường sinh
3l =
và bán kính đáy
4
r =
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A.
16
π
. B.
12
π
. C.
24
π
. D.
48
π
.
Câu 15. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng
2a
.
A.
3
16 a
π
. B.
2
16
a
π
. C.
3
32
3
a
π
. D.
2
4
a
π
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d
= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá trị cc
tiu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 17. Nếu khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích
3V
thì khối chóp
.A ABC
có thể tích bằng
A.
3
V
. B.
2V
. C.
3V
. D.
V
.
Câu 18. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
162
. B.
24
. C.
54
. D.
27
.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 3 / 6
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
( )
2
log 1yx=
trên khoảng
( )
1; +∞
là:
A.
(
)
1
'
1 ln
y
xx
=
. B.
1
'
ln 2
x
y
=
. C.
( )
1
'
1 ln 2
y
x
=
. D.
1
'
1
y
x
=
.
Câu 20. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
0; ?+∞
A.
2
logyx=
. B.
2
3
log
yx=
. C.
2
logyx=
. D.
4
3
logyx=
.
Câu 21.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
42
2 2.yx x=−+
B.
42
2 2.yx x=+−
C.
42
2 2.y xx= +−
D.
42
2 2.yx x=−−
Câu 22. Cho
22
log 3 ; log 5ab= =
. Tính
5
log 45
theo
,ab
.
A.
5
log 45
ba
a
+
=
. B.
5
log 45
ba
b
+
=
. C.
5
2
log 45
ab
b
+
=
. D.
5
2
log 45
ba
a
+
=
.
Câu 23. Biết đường thng
1yx
= +
cắt đồ th hàm số
5
2
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
.
Giá tr
12
xx
+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24. Cho hình chóp đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
3
6
a
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
và mặt phẳng đáy bằng
A.
30°
.
B.
60°
.
C.
90°
. D.
45°
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
5,f x xx x
= ∀∈
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( ) (
)
42ff>
. B.
( ) ( )
56ff>
. C.
( ) ( )
10ff−>
. D.
(
) ( )
13ff>
.
Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nht
ABCD
1, 2AB AD= =
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
4.
tp
S
π
=
B.
10 .
tp
S
π
=
C.
6.
tp
S
π
=
D.
2.
tp
S
π
=
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
43
22 6f x xx x
=−+
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Số tim cận đứng ca đ th hàm số
2
42
x
y
xx
+−
=
+
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
2
3
2yx
= +
.
A.
3
2
4
32
x
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
3
2
32
x
y
x
=
+
. C.
( )
2
2
3
4
32
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
3
2
2
3
yx
= +
.
Câu 30. Cho hàm số
16
yx
x
= +
, giá trị nh nht
m
ca hàm s trên khoảng
( )
0; +∞
A.
6m =
. B.
16m =
. C.
4m =
. D.
8m =
.
Câu 31. Th tích khối cu ngoi tiếp hình lập phương cạnh
3 cm
A.
93
π
cm
3
. B.
27 3
8
π
cm
3
. C.
93
2
π
cm
3
. D.
27 3
2
π
cm
3
.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 4 / 6
Câu 32. Cho hình hộp chữ nht
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a
=
,
'3AD AA a= =
. Diện tích của mặt cầu ngoi
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
2
7.a
π
B.
2
28 .
a
π
C.
2
4.a
π
D.
2
7
.
4
a
π
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với mặt đáy,
SD
tạo với
mặt phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
( )
2
ln 2 9y x mx= −+
xác định trên
.
A.
3.m >−
B.
3m <−
hoc
3.m >
C.
3 3.m−< <
D.
3 3.m
−≤
Câu 35. T một nhóm học sinh gồm
5
nam và
7
n, chn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và n bằng
A.
91
99
.
B.
14
33
. C.
7
9
. D.
92
99
.
Câu 36. Cho các hàm số
log , log
ab
y xy x= =
có đồ th như hình vẽ bên. Đường thẳng
7x =
ct trục hoành,
đồ th hàm số
log , log
ab
y xy x= =
lần lượt tại
, ,.HMN
Biết rằng
HM MN=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
7ab=
. B.
2
ab=
. C.
2
ab=
. D.
7
ab=
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
ca
tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng tr bằng
A.
3
32
4
a
. B.
3
32
6
a
. C.
3
32
8
a
. D.
3
32
16
a
.
Câu 38. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghim thực phân biệt của phương trình
( )
24
42 1fx x
−=
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 39. Đầu mỗi tháng, bác Hà gửi
3
triệu đồng vào ngân hàng với lãi sut
0,5%
/ tháng. Sau
1
năm thì số tin
c vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu? (làm tròn đến
hàng đơn vị)
A.
37006688
đồng. B.
34006688
đồng . C.
37191721
đồng. D.
31850330
đồng.
Câu 40. Cho hàm số
( )
1fx mx
=
(
m
là tham số thc khác
0
). Gọi
12
,mm
là hai giá trị ca
m
tha mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
2
2;10
2;10
min max 1
fx fx m+=
. Giá trị ca
12
mm+
bằng
A.
2
.
3
B.
4.
C.
4.
D.
3.
Câu 41. Số các giá tr nguyên của tham số
[ ]
20;20m∈−
để đồ th hàm số
2
2
2
x
y
xm
=
+
có đúng 4 đường tiệm
cận là
A.
20.
B.
21.
C.
19.
D.
40.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 5 / 6
Câu 42. Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
O
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác vuông
SAB
có diện tích bằng
2
4a
. Góc giữa trc
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
8 10 .a
π
B.
2
2 10 .a
π
C.
2
10 a
π
. D.
2
4 10 a
π
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht có
1AB =
. Các cạnh bên có độ dài bằng
2
SA
tạo với mặt đáy góc
O
60
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau:
Số điểm cc tr ca hàm s
( )
2
3 62yfx x= −+
là:
A.
7.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm số
2023mx
y
xm
=
đồng biến trên
( )
0; ?+∞
A.
45.
B.
89.
C.
46.
D.
88.
Câu 46. Cho hàm số bậc bn
( )
y fx=
có đồ th hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới. Gọi
S
là tập hợp tất cả
các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc
[ ]
1;2023
để hàm số
( )
( )
42
2gx f x x m= −+
có đúng
3
điểm cc trị.
Tổng tất cả các phần tử ca
S
A.
2047270
.
B.
2041204
.
C.
2047266
. D.
2041195
.
Câu 47. Cho
( )
1
2023
2
4046ln
x
fx e e

= +


. Tính giá trị biểu thức
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2022Pf f f
′′
= + ++
.
A.
1011
e
. B.
2022
. C.
2022
e
. D.
1011
.
Câu 48. Cho khối chóp tam giác đều
S ABC.
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
MN,
lần lượt là trung điểm ca
SA SC,
(tham khảo hình vẽ ). Biết
BM
vuông góc
AN,
th tích của khối chóp
S ABC.
bằng
A.
3
7
.
8
a
B.
3
14
.
8
a
C.
3
7
.
24
a
D.
3
14
.
24
a
Câu 49. Trong tất c các hình chóp tứ giác đu nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
9
, thể tích
V
của khối chóp
ln nhất bằng.
A.
144 6.V =
B.
576 2.V =
C.
576.V =
D.
144.V =
33
6
1
3
2
2
2
f'
(
x
)
+
0
+
x
+
1
1
1
3
2
Toán học, Mã đề: 466, Trang 6 / 6
Câu 50. Gi
S
là tập hợp tất cả các giá tr thc của tham số
m
sao cho giá trị nh nht của hàm số
(
)
42
4fx x x m=−+
trên đoạn
[ ]
2; 2
bằng
2024
. Tổng tất cả các phần tử ca
S
là:
A.
4052
. B.
4
. C.
4044
. D.
8
.
-------------- Hết -------------
Toán học, Mã đề: 469, Trang 1 / 5
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên........................................ Lớp.....................SBD........................
Mã đề thi: 469
Phn trắc nghiệm: Chn phương án trlời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khoảng
(
)
1; 3
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
;0
−∞
.
Câu 3. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng
2a
.
A.
3
16 a
π
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
3
32
3
a
π
.
Câu 4. Cho
,xy
là những số thực dương
,mn
là hai số thc tùy ý. Đng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
.
.
n
m mn
xx
=
B.
( )
..
n
nn
xy x y
=
C.
(
)
..
mn
mn
x y xy=
D.
..
m n mn
xx x
+
=
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh?
A.
2
6
A
. B.
6!
. C.
6
2
. D.
2
6
C
.
Câu 6. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
0; ?+∞
A.
2
3
logyx=
. B.
4
3
logyx=
. C.
2
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Câu 7. Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
3x =
. B.
1
3
y =
. C.
3x =
. D.
3
y =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nhất, giá trị nh nhất của hàm số
(
)
y fx=
trên
[ ]
2; 4
.
Tính
2.Mm+
A.
1.
B.
7.
C.
8.
D.
2.
Câu 9. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị của
4
u
bằng
Toán học, Mã đề: 469, Trang 2 / 5
A.
54
. B.
27
. C.
24
. D.
162
.
Câu 10. Vi
,
bc
là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn
33
log logbc
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
bc<
. B.
bc
. C.
bc
. D.
bc>
.
Câu 11. Số giao điểm của đ th hàm số
37
2
x
y
x
+
=
với trc
Ox
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
32
,,,y ax bx cx d a b c d = + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá trị cc
tiu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13. Vi các s thực dương
a
,
b
bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
B.
ln ln ln .
a
ba
b
=
C.
( )
ln ln ln .ab a b= +
D.
( )
ln ln .ln .
ab a b=
Câu 14. Cho khối chóp
.
S ABC
có chiu cao bng
4
và đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
12
. B.
24
. C.
8
. D.
10
.
Câu 15. Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghim thc của phương
trình
( )
1fx=
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 16. Cho hàm số bc bn
( )
y fx=
có đồ th như đường cong trong hình bên. Số điểm cực đi của hàm số
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 17. Cho khối tr có thể tích bằng
21
π
và diện tích đáy bằng
9
π
. Chiều cao của khối tr đã cho bằng
A.
7
3
. B.
7
3
π
. C.
7
. D.
7
.
π
Câu 18. Cho hình nón có đường sinh
3l =
và bán kính đáy
4r =
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bng
A.
24
π
. B.
16
π
. C.
12
π
. D.
48
π
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
( )
2
log 1yx=
trên khoảng
( )
1; +∞
là:
A.
( )
1
'
1 ln 2
y
x
=
. B.
1
'
ln 2
x
y
=
. C.
( )
1
'
1 ln
y
xx
=
. D.
1
'
1
y
x
=
.
Toán học, Mã đề: 469, Trang 3 / 5
Câu 20. Nếu khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích
3
V
thì khối chóp
.A ABC
có thể tích bằng
A.
3V
. B.
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Câu 21. Cho
22
log 3 ; log 5
ab
= =
. Tính
5
log 45
theo
,ab
.
A.
5
log 45
ba
a
+
=
. B.
5
2
log 45
ba
a
+
=
. C.
5
log 45
ba
b
+
=
. D.
5
2
log 45
ab
b
+
=
.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nht
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a
=
,
'3AD AA a= =
. Diện tích của mặt cầu ngoi
tiếp của hình hộp ch nhật đã cho bằng
A.
2
28 .a
π
B.
2
4.a
π
C.
2
7.a
π
D.
2
7
.
4
a
π
Câu 23.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
42
2 2.yx x=−−
B.
42
2 2.yx x=−+
C.
42
2 2.yx x=+−
D.
42
2 2.y xx= +−
Câu 24. Số tiệm cận đứng ca đ th hàm số
2
42x
y
xx
+−
=
+
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 25. Trong không gian cho hình chữ nht
ABCD
1, 2AB AD= =
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
10 .
tp
S
π
=
B.
4.
tp
S
π
=
C.
2.
tp
S
π
=
D.
6.
tp
S
π
=
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
2
3
2
yx= +
.
A.
(
)
2
2
3
2
2
3
yx
= +
. B.
( )
2
2
3
2
32
x
y
x
=
+
. C.
3
2
4
32
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
3
4
32
x
y
x
=
+
.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với mặt đáy,
SD
tạo với
mặt phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
3
Va=
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
5,f x xx x
= ∀∈
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( ) ( )
42ff>
. B.
( ) ( )
56ff>
. C.
( ) ( )
10ff−>
. D.
( ) ( )
13ff>
.
Câu 29. Cho hình chóp đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
3
6
a
. Góc giữa mặt phẳng
(
)
SCD
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
.
C.
30°
.
D.
45°
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
( )
2
ln 2 9y x mx= −+
xác định trên
.
A.
3.m >−
B.
3 3.m−≤
C.
3 3.m−< <
D.
3m <−
hoc
3.
m >
Câu 31. Biết đường thng
1yx= +
cắt đồ th hàm số
5
2
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
.
Giá tr
12
xx+
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
43
22 6f x xx x
=−+
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Toán học, Mã đề: 469, Trang 4 / 5
Câu 33. Th tích khối cu ngoi tiếp hình lập phương cạnh
3 cm
A.
27 3
2
π
cm
3
. B.
27 3
8
π
cm
3
. C.
93
2
π
cm
3
. D.
93
π
cm
3
.
Câu 34. Cho hàm số
16
yx
x
= +
, giá trị nh nht
m
ca hàm s trên khoảng
( )
0; +∞
A.
6m =
. B.
16m =
. C.
4m =
. D.
8m =
.
Câu 35. T một nhóm học sinh gồm
5
nam và
7
n, chn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh
được chn có c nam và n bng
A.
14
33
. B.
7
9
. C.
92
99
.
D.
91
99
.
Câu 36. Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
O
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác vuông
SAB
có diện tích bằng
2
4a
. Góc giữa trc
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
bng
30°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
π
. B.
2
10 a
π
. C.
2
8 10 .a
π
D.
2
2 10 .a
π
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht có
1AB =
. Các cạnh bên có độ dài bằng
2
SA
tạo với mặt đáy góc
O
60
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bng
A. . B. . C. .
D. .
Câu 38. Số các giá tr nguyên của tham số
[ ]
20;20m∈−
để đồ th hàm số
2
2
2
x
y
xm
=
+
có đúng 4 đường tiệm
cận là
A.
21.
B.
20.
C.
40.
D.
19.
Câu 39. Đầu mỗi tháng, bác Hà gửi
3
triệu đồng vào ngân hàng với lãi sut
0,5%
/ tháng. Sau
1
năm thì số tin
c vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu? (làm tròn đến
hàng đơn vị)
A.
37006688
đồng. B.
31850330
đồng. C.
37191721
đồng. D.
34006688
đồng .
Câu 40. Cho hàm số
( )
1fx mx=
(
m
là tham số thc khác
0
). Gọi
12
,mm
là hai giá trị ca
m
tha mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
2
2;10
2;10
min max 1fx fx m+=
. Giá trị ca
12
mm+
bng
A.
3.
B.
2
.
3
C.
4.
D.
4.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
ca
tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bng
6
a
. Thể tích khối lăng tr bng
A.
3
32
6
a
. B.
3
32
4
a
. C.
3
32
8
a
. D.
3
32
16
a
.
Câu 42. Cho các hàm số
log , log
ab
y xy x= =
có đồ th như hình vẽ bên. Đường thẳng
7x =
ct trục hoành,
đồ th hàm số
log , log
ab
y xy x= =
lần lượt tại
, ,.HMN
Biết rằng
HM MN=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
ab=
. B.
2
ab=
. C.
7ab=
. D.
7
ab=
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau
33
6
1
2
2
3
2
Toán học, Mã đề: 469, Trang 5 / 5
Số nghim thực phân biệt của phương trình
( )
24
42 1fx x−=
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Câu 44. Cho hàm số
(
)
fx
, bng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau:
Số điểm cực tr ca hàm s
(
)
2
3 62yfx x= −+
là:
A.
5.
B.
3.
C.
7.
D.
9.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm số
2023mx
y
xm
=
đồng biến trên
(
)
0; ?+∞
A.
45.
B.
88.
C.
46.
D.
89.
Câu 46. Gi
S
là tập hợp tất cả các giá tr thc của tham số
m
sao cho giá trị nh nht của hàm số
(
)
42
4fx x x m=−+
trên đoạn
[ ]
2; 2
bng
2024
. Tổng tất cả các phần tử ca
S
là:
A.
8
. B.
4052
. C.
4044
. D.
4
.
Câu 47. Cho
( )
1
2023
2
4046ln
x
fx e e

= +


. Tính giá trị biểu thức
( )
( )
(
)
1 2 ... 2022Pf f f
′′
= + ++
.
A.
1011
. B.
2022
e
. C.
1011
e
. D.
2022
.
Câu 48. Cho khối chóp tam giác đều
S ABC.
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
MN,
lần lượt là trung điểm của
SA SC,
(tham khảo hình vẽ ). Biết
BM
vuông góc
AN,
th tích của khối chóp
S ABC.
bng
A.
3
7
.
24
a
B.
3
14
.
8
a
C.
3
7
.
8
a
D.
3
14
.
24
a
Câu 49. Trong tất c các hình chóp tứ giác đu nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
9
, thể tích
V
của khối chóp
ln nhất bằng.
A.
144 6.
V =
B.
576 2.
V =
C.
576.
V =
D.
144.
V =
Câu 50. Cho hàm số bc bn
(
)
y fx
=
có đồ th hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới. Gọi
S
là tập hợp tất cả
các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc
[ ]
1;2023
để hàm số
( )
( )
42
2gx f x x m= −+
có đúng
3
điểm cực trị.
Tổng tất cả các phần tử ca
S
A.
2047266
. B.
2041195
. C.
2047270
.
D.
2041204
.
-------------- Hết -------------
f'
(
x
)
+
0
+
x
+
1
1
1
3
2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN
Code
466
469
472
475
478
481
484
487
1
B
A
A
B
C
B
D
A
2
C
B
A
D
A
B
C
A
3
C
C
A
B
B
A
D
B
4
C
C
B
D
D
A
A
D
5
D
D
C
C
B
A
D
C
6
A
A
B
D
A
D
D
A
7
A
C
C
C
B
B
C
B
8
A
B
B
D
C
C
B
C
9
C
A
A
A
D
D
D
A
10
A
C
C
B
C
C
A
D
11
B
B
A
A
D
D
D
B
12
A
C
A
D
B
A
D
D
13
D
C
D
B
A
B
A
C
14
B
C
A
D
B
C
A
A
15
B
C
C
C
C
C
C
C
16
B
C
A
C
C
C
A
A
17
D
A
B
C
D
A
A
B
18
C
C
C
C
B
A
D
D
19
C
A
D
C
C
B
A
C
20
B
B
A
A
C
A
C
A
21
A
D
B
A
B
A
A
C
22
C
C
C
D
B
C
B
C
23
B
B
B
B
C
A
B
B
24
A
D
B
A
C
B
B
B
25
D
B
B
A
B
B
A
A
26
A
C
C
D
D
D
C
D
27
C
D
B
D
D
D
B
B
28
D
D
B
B
D
C
C
C
29
A
C
A
D
B
C
D
A
30
D
C
D
D
C
B
D
A
31
D
C
A
C
B
D
A
C
32
A
A
B
C
C
A
D
D
33
C
A
A
A
D
B
C
A
34
C
D
D
B
B
D
B
B
35
A
D
B
B
B
B
C
C
36
B
D
B
D
C
C
A
C
37
D
D
D
C
B
A
B
A
38
B
D
B
C
D
A
D
C
39
C
C
C
C
A
A
D
D
40
B
C
D
D
C
A
C
A
41
C
D
B
B
C
A
B
B
42
B
B
C
A
D
D
C
D
43
C
D
D
C
A
D
C
C
44
A
C
B
C
D
B
C
D
45
A
A
C
B
D
A
A
D
46
A
D
B
A
B
B
D
D
47
B
D
D
A
C
A
D
C
48
D
D
D
C
A
C
B
B
49
C
C
C
B
D
D
B
C
50
B
C
A
D
C
B
A
A
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 2 NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Chủ đề
NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1
Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh?
Đ. án
2
6
C
.
B)
2
6
A
.
C)
6!
.
D)
6
2
.
Câu 2
Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị của
4
u
bằng
Đ. án
54
.
B)
27
.
C)
24
.
D)
162
.
Câu 3
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đ. án
( )
;1−∞
.
B)
( )
1; +∞
.
C)
( )
1; 2
.
D)
(
)
0; +∞
.
Câu 4
Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Khng định nào sau đây đúng?
Đ. án
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3;
+∞
.
B)
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;0
−∞
.
C)
Hàm s nghch biến trên khoảng
(
)
1; 3
.
D)
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 5
Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d = + ++
đ th là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Đ. án
1
.
B)
0
.
C)
1
.
D)
3
.
Câu 6
Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
đ th như đường cong trong nh bên. S điểm cc đi ca
hàm số đã cho là
Đ. án
1
.
B)
3
.
C)
0
.
D)
2
.
Câu 7
Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
2; 4
và có bảng biến thiên
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
2; 4
.
Tính
2.Mm
+
Đ. án
7.
B)
8.
C)
2.
D)
1.
Câu 8
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
có phương trình là
Đ. án
3
x =
.
B)
3x =
.
C)
3y =
.
D)
1
3
y =
.
Câu 9
S giao điểm của đ th hàm số
37
2
x
y
x
+
=
vi trc
Ox
Đ. án
1.
B)
0.
C)
2.
D)
3.
Câu 10
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thc ca
phương trình
( )
1fx=
Đ. án
3.
B)
2.
C)
1.
D)
0.
Câu 11
Cho
,xy
là những số thựcơng và
,
mn
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
Đ. án
( )
..
mn
mn
x y xy=
B)
( )
.
.
n
m mn
xx
=
C)
..
m n mn
xx x
+
=
D)
( )
..
n
nn
xy x y=
Câu 12
Vi
,bc
là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn
33
log logbc
, khẳng định nào dưới đây đúng?
Đ. án
bc
.
B)
bc
.
C)
bc>
.
D)
bc<
.
Câu 13
Với các số thực dương
a
,
b
bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Đ. án
( )
ln ln ln .ab a b
= +
B)
ln ln ln .
a
ba
b
=
C)
ln
ln .
ln
aa
bb
=
D)
( )
ln ln .ln .ab a b=
Câu 14
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
0; ?+∞
Đ. án
2
3
log
yx=
.
B)
4
3
logyx=
.
C)
2
logyx=
.
D)
2
logyx=
.
Câu 15
Đạo hàm của hàm số
(
)
2
log 1
yx=
trên khoảng
(
)
1;
+∞
là:
Đ. án
( )
1
'
1 ln 2
y
x
=
.
B)
1
'
ln 2
x
y
=
.
C)
( )
1
'
1 ln
y
xx
=
.
D)
1
'
1
y
x
=
.
Câu 16
Cho khối chóp
.S ABC
chiu cao bng
4
đáy
ABC
có diện tích bng
6
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
Đ. án
8
.
B)
12
.
C)
10
.
D)
24
.
Câu 17
Nếu khối lăng tr
.
ABC A B C
′′
có thể tích
3V
thì khối chóp
.A ABC
có thể tích bằng
Đ. án
V
.
B)
3
V
.
C)
3
V
.
D)
2V
.
Câu 18
Cho hình nón đường sinh
3l =
và bán kính đáy
4r =
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
Đ. án
12
π
.
B)
48
π
.
C)
24
π
.
D)
16
π
.
Câu 19
Cho khối tr th tích bằng
21
π
diện tích đáy bng
9
π
. Chiều cao ca khi tr đã cho bằng
Đ. án
7
3
.
B)
7
.
C)
7
3
π
.
D)
7
.
π
Câu 20
Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng
2a
.
Đ. án
2
16 a
π
.
B)
3
32
3
a
π
.
C)
2
4
a
π
.
D)
3
16 a
π
.
Chủ đề
THÔNG HIỂU (15 CÂU)
Câu 1
Từ một nhóm học sinh gm
5
nam và
7
nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất đ trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
Đ. án
91
99
.
B)
14
33
.
C)
7
9
.
D)
92
99
.
Câu 2
Cho hình chóp đều
S.ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
3
6
a
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
và mặt phẳng đáy bằng
Đ. án
30°
.
B)
45°
.
C)
90°
.
D)
60°
.
Câu 3
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Đ. án
42
2 2.yx x=−+
B)
42
2 2.yx x=−−
C)
42
2 2.
yx x
=+−
D)
42
2 2.
y xx= +−
Câu 4
Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
5,f x xx x
= ∀∈
. Khẳng định nào dưới đây đúng
Đ. án
( ) ( )
13ff
>
.
B)
( ) ( )
42ff>
.
C)
( ) ( )
10
ff−>
.
D)
(
)
( )
56
ff>
.
Câu 5
Cho hàm số
fx
có đạo hàm
43
22 6f x xx x

. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị?
Đ. án
2
.
B)
1
.
C)
3
.
D)
4
.
Câu 6
Cho hàm số
16
yx
x
= +
, giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số trên khoảng
( )
0; +∞
Đ. án
8m
=
.
B)
4m
=
.
C)
6
m =
.
D)
16
m
=
.
Câu 7
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
42x
y
xx
+−
=
+
Đ. án
1.
B)
2.
C)
0.
D)
3.
Câu 8
Biết đưng thng
1yx
= +
ct đ th hàm s
5
2
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
. Giá trị
12
xx+
bằng
Đ. án
2
.
B)
1
.
C)
1
.
D)
3
.
Câu 9
Tính đạo hàm của hàm s
( )
2
2
3
2yx= +
.
Đ. án
3
2
4
32
x
y
x
=
+
.
B)
( )
2
2
3
4
32
x
y
x
=
+
.
C)
( )
2
2
3
2
32
x
y
x
=
+
.
D)
(
)
2
2
3
2
2
3
yx
= +
.
Câu 10
Cho
22
log 3 ; log 5
ab
= =
. Tính
5
log 45
theo
,ab
.
Đ. án
5
2
log 45
ab
b
+
=
.
B)
5
2
log 45
ba
a
+
=
.
C)
5
log 45
ba
b
+
=
.
D)
5
log 45
ba
a
+
=
.
Câu 11
Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để hàm số
( )
2
ln 2 9y x mx= −+
xác định trên
.
Đ. án
3 3.m
−< <
B)
3.m >−
C)
3m <−
hoặc
3.m >
D)
3 3.m−≤
Câu 12
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với mặt đáy,
SD
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABCD
.
Đ. án
3
3
3
a
V =
.
B)
3
6
18
a
V
=
.
C)
3
3Va=
.
D)
3
6
3
a
V =
.
Câu 13
Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD
1, 2AB AD= =
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim
của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
ta đưc một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
Đ. án
4.
tp
S
π
=
B)
6.
tp
S
π
=
C)
2.
tp
S
π
=
D)
10 .
tp
S
π
=
Câu 14
Cho hình hộp ch nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
AB a=
,
'3AD AA a= =
. Diện tích của mt cu
ngoi tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
Đ. án
2
7.a
π
B)
2
7
.
4
a
π
C)
2
28 .a
π
D)
2
4.a
π
Câu 15
Th tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
3 cm
Đ. án
27 3
2
π
cm
3
.
B)
93
2
π
cm
3
.
C)
93
π
cm
3
.
D)
27 3
8
π
cm
3
.
Chủ đề
VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 1
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật có
1AB =
. Các cạnh bên độ dài bằng
2
SA
tạo với mặt đáy góc
O
60
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
Đ. án
.
B)
.
C)
.
D)
.
Câu 2
bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
sao cho hàm số
2023mx
y
xm
=
đồng biến trên
( )
0; ?+∞
Đ. án
45.
B)
46.
C)
88.
D)
89.
Câu 3
Cho hàm số
( )
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau:
S điểm cực tr của hàm s
( )
2
3 62yfx x= −+
là:
Đ. án
7.
B)
5.
C)
9.
D)
3.
Câu 4
Cho hàm số
( )
1fx mx=
(
m
là tham số thực khác
0
). Gọi
12
,mm
là hai giá trị của
m
thỏa
mãn
[ ]
( )
[ ]
( )
2
2;10
2;10
min max 1fx fx m+=
. Giá trị của
12
mm+
bằng
Đ. án
4.
B)
2
.
3
C)
4.
D)
3.
Câu 5
S các giá tr nguyên của tham số
[ ]
20;20m ∈−
để đồ th hàm số
2
2
2
x
y
xm
=
+
có đúng 4
đường tiệm cận là
Đ. án
19.
B)
20.
C)
21.
D)
40.
3
2
1
33
6
2
2
f'
(
x
)
+
0
+
x
+
1
1
1
3
2
Câu 6
Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
24
42 1fx x−=
Đ. án
4
.
B)
8
.
C)
6
.
D)
5
.
Câu 7
Đầu mỗi tháng, bác gửi
3
triệu đồng vào ngân hàng với lãi sut
0,5%
/ tháng. Sau
1
năm thì
số tiền cả vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Đ. án
37191721
đồng.
B)
31850330
đồng.
C)
37006688
đồng.
D)
34006688
đồng .
Câu 8
Cho các hàm s
log , log
ab
y xy x= =
đ th như hình vẽ bên. Đưng thng
7x =
cắt trc
hoành, đồ th hàm s
log , log
ab
y xy x= =
lần lượt ti
, ,.HMN
Biết rng
HM MN=
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
Đ. án
2
ab=
.
B)
7
ab
=
.
C)
2
ab
=
.
D)
7
ab=
.
Câu 9
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách t tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng trụ bằng
Đ. án
3
32
16
a
.
B)
3
32
4
a
.
C)
3
32
8
a
.
D)
3
32
6
a
.
Câu 10
Cho hình nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
O
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện một tam giác vuông
SAB
diện ch bằng
2
4a
. Góc giữa trục
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Đ. án
2
2 10 .a
π
B)
2
4 10 a
π
.
C)
2
10 a
π
.
D)
2
8 10 .a
π
Chủ đề VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1
Cho hàm số bậc bốn
(
)
y fx=
có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên dưới. Gi
S
là tp hp
tất c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc
[ ]
1;2023
để hàm s
(
)
(
)
42
2
gx f x x m
= −+
đúng
3
điểm cực trị. Tổng tất c các phần tử của
S
Đ. án
2047270
.
B)
2047266
.
C)
2041195
.
D)
2041204
.
Câu 2
Gi
S
tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr nhỏ nht ca hàm s
( )
42
4fx x x m=−+
trên đoạn
[
]
2; 2
bằng
2024
. Tổng tất cả các phần tử của
S
là:
Đ. án
4
.
B)
8
.
C)
4052
.
D)
4044
.
Câu 3
Cho
( )
1
2023
2
4046ln
x
fx e e

= +


. Tính giá trị biểu thức
(
) (
) ( )
1 2 ... 2022Pf f f
′′
= + ++
.
Đ. án
2022
.
B)
2022
e
.
C)
1011
e
.
D)
1011
.
Câu 4
Cho khối chóp tam giác đều
S ABC.
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
MN,
lần lượt là trung điểm của
SA SC
,
(tham kho hình v ). Biết
BM
vuông góc
AN,
th tích của khối chóp
S ABC.
bằng
Đ. án
3
14
.
24
a
B)
3
14
.
8
a
C)
3
7
.
8
a
D)
3
7
.
24
a
Câu 5
Trong tất c các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mt cầu có bán kính bằng
9
, thể tích
V
của khi
chóp lớn nhất bằng.
Đ. án
576.V
=
B)
576 2.V =
C)
144.V =
D)
144 6.V =
| 1/22

Preview text:

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên........................................ Lớp.....................SBD........................ Mã đề thi: 466
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1.
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3x + 7 y = với trục Ox x − 2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 4] và có bảng biến thiên
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [ 2; − 4]. Tính 2M + . m A. 1. − B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − 2) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (0;+∞).
Câu 4. Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a ln ln a = .
B. ln(ab) = ln . a ln . b
C. ln(ab) = ln a + ln .
b D. ln a = ln b − ln . a b ln b b
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y = có phương trình là x − 3 A. y = 3 . B. 1 y = − . C. x = 3 − . D. x = 3. 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 7. Với b,c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log b ≤ log c , khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3
A. b c .
B. b < c .
C. b > c .
D. b c .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 8. B. 24 . C. 12. D. 10.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 1 / 6
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) = 1 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh? A. 6!. B. 2 C6 . C. 2 A . D. 6 2 . 6
Câu 12. Cho khối trụ có thể tích bằng 21π và diện tích đáy bằng 9π . Chiều cao của khối trụ đã cho bằng 7 π A. . B. 7 . C. 7 . D. 7 . 3 π 3
Câu 13. Cho x, y là những số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m. n m n x x x + = . B. ( )n m m.n x = x . C. ( )n n = . n xy x y . D. m. n
x y = (xy)mn .
Câu 14. Cho hình nón có đường sinh l = 3 và bán kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 16π . B. 12π . C. 24π . D. 48π .
Câu 15. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2a . 3 π A. 3 16π a . B. 2 16π a . C. 32 a . D. 2 4π a . 3 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 1. D. 0 .
Câu 17. Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích 3V thì khối chóp A.′ABC có thể tích bằng A. V . B. 2V . C. 3V . D. V . 3
Câu 18. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. 162. B. 24 . C. 54. D. 27 .
Toán học, Mã đề: 466, Trang 2 / 6
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log x −1 trên khoảng (1;+∞) là: 2 ( ) A. 1 x y ' = 1 ( . B. 1 y ' = . C. y ' = . D. 1 y ' = . x − ) 1 ln x ln 2 (x − ) 1 ln 2 x −1
Câu 20. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log x .
D. y = log x . 2 2 2 4 3 3 Câu 21.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x − 2. B. 4 2
y = x + 2x − 2. C. 4 2 y = 2
x + x − 2. D. 4 2
y = x − 2x − 2.
Câu 22. Cho log 3 = a; log 5 = b . Tính log 45 theo 2 2 5 a, b .
A. log 45 b + a + + + = . B. log 45 b a = . C. 2 log 45 a b = . D. 2 log 45 b a = . 5 a 5 b 5 b 5 a
Câu 23. Biết đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số x + 5 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x . x − 2 1 2 Giá trị x + x 1 2 bằng A. 1 − . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Góc giữa mặt phẳng 6
(SCD) và mặt phẳng đáy bằng A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 45°.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 5), x
∀ ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f (4) > f (2) .
B. f (5) > f (6). C. f (− ) 1 > f (0) . D. f ( ) 1 > f (3) .
Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB =1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó. A. S = π B. S = π C. S = π D. S = π tp 2 . tp 6 . tp 10 . tp 4 .
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )4 ( x + )3 2 2
6 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 28. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = là 2 x + x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + )2 2 3 2 . A. 4x y′ 2 4 = . B. x y′ = . C. x y′ = . D. 2 y′ = (x + 2)2 2 3 . 3 2 3 x + 2 3 (x + 2)2 2 3 3 (x + 2)2 2 3 3 Câu 30. Cho hàm số 16 y = x +
, giá trị nhỏ nhất m 0;+∞ là x
của hàm số trên khoảng ( ) A. m = 6 . B. m = 16 . C. m = 4 . D. m = 8 .
Câu 31. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là π π π A. 9π 3 cm3. B. 27 3 cm3. C. 9 3 cm3. D. 27 3 cm3. 8 2 2
Toán học, Mã đề: 466, Trang 3 / 6
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = a , AD = AA' = 3a . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 A. 2 7π a . B. 2 28π a . C. 2 4π a . D. a . 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 3a . 18 3 3
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 9) xác định trên  . A. m > 3. − B. m < 3
− hoặc m > 3. C. 3 − < m < 3. D. 3 − ≤ m ≤ 3.
Câu 35. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ bằng A. 91 . . C. 7 . D. 92 . 99 B. 14 33 9 99
Câu 36. Cho các hàm số y = log x y =
x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục hoành, a , logb
đồ thị hàm số y = log x y = x =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? a
, logb lần lượt tại H,M,N. Biết rằng HM MN
A. a = 7b . B. 2 a = b . C. 2 a = b . D. 7 a = b .
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của
tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC) bằng a . Thể tích khối lăng trụ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 4 6 8 16
Câu 38. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 2 4 4x − 2x ) = 1 − là A. 8 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 39. Đầu mỗi tháng, bác Hà gửi 3triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Sau 1 năm thì số tiền
cả vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 37006688 đồng.
B. 34006688 đồng . C. 37191721 đồng. D. 31850330 đồng.
Câu 40. Cho hàm số f (x) = m x −1 ( m là tham số thực khác 0 ). Gọi m , m là hai giá trị của m thỏa mãn 1 2
min f (x) + max f (x) 2
= m −1. Giá trị của m + m bằng [2;10] [2;10] 1 2 2 A. . B. 4. C. 4. − D. 3. − 3 Câu 41.
Số các giá trị nguyên của tham số x 2 m∈[ 20
− ;20] để đồ thị hàm số y =
có đúng 4 đường tiệm 2 x + 2m cận là A. 20. B. 21. C. 19. D. 40.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 4 / 6
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2
4a . Góc giữa trục SO và mặt phẳng (SAB)
bằng 30° . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 8 10π a . B. 2 2 10π a . C. 2 10π a . D. 2 4 10π a .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 1. Các cạnh bên có độ dài bằng 2
SA tạo với mặt đáy góc O
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. 33 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 6 2 2
Câu 44. Cho hàm số f (x) , bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
3x − 6x + 2) là: A. 7. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx m sao cho hàm số 2023 y =
đồng biến trên (0;+∞)? x m A. 45. B. 89. C. 46. D. 88.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m thuộc [1; ]
2023 để hàm số g (x) = f ( 4 2
x − 2x + m) có đúng 3 điểm cực trị.
Tổng tất cả các phần tử của S A. 2047270 . B. 2041204 . C. 2047266 . D. 2041195 . x 1  
Câu 47. Cho f (x) 2023 2 = 4046ln e
+ e . Tính giá trị biểu thức P = f ′( )
1 + f ′(2) + ...+ f ′(2022) .   A. 1011 e . B. 2022 . C. 2022 e . D. 1011.
Câu 48. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SC (tham khảo hình vẽ ). Biết BM vuông góc AN, thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 7 . B. a 14 . C. a 7 . D. a 14 . 8 8 24 24
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, thể tích V của khối chóp lớn nhất bằng.
A. V = 144 6. B. V = 576 2. C. V = 576. D. V = 144.
Toán học, Mã đề: 466, Trang 5 / 6
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + m trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 2024 . Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 4052 − . B. 4 . C. 4044 − . D. 8 .
-------------- Hết -------------
Toán học, Mã đề: 466, Trang 6 / 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên........................................ Lớp.....................SBD........................ Mã đề thi: 469
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. (1;+∞). D. (0;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 3. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2a . 3 π A. 3 16π a . B. 2 4π a . C. 2 16π a . D. 32 a . 3
Câu 4. Cho x, y là những số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( )n m m.n x = x . B. ( )n n = . n xy x y . C. m. n
x y = (xy)mn . D. m. n m n x x x + = .
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh? A. 2 A . B. 6!. C. 6 2 . D. 2 C 6 6 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log x .
D. y = log x . 2 4 2 2 3 3
Câu 7. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y = có phương trình là x − 3 A. x = 3 − . B. 1 y = − . C. x = 3. D. y = 3 . 3
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 4] và có bảng biến thiên
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [ 2; − 4]. Tính 2M + . m A. 1. − B. 7. C. 8. D. 2.
Câu 9. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 4
Toán học, Mã đề: 469, Trang 1 / 5 A. 54. B. 27 . C. 24 . D. 162.
Câu 10. Với b,c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log b ≤ log c , khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3
A. b < c .
B. b c .
C. b c .
D. b > c .
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3x + 7 y = với trục Ox x − 2 là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 3.
Câu 13. Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a ln ln a = .
B. ln a = lnb − ln . a
C. ln(ab) = ln a + ln .b D. ln(ab) = ln . a ln . b b ln b b
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 24 . C. 8. D. 10.
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) = 1 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 17. Cho khối trụ có thể tích bằng 21π và diện tích đáy bằng 9π . Chiều cao của khối trụ đã cho bằng 7 π A. . B. 7 . C. 7 . D. 7 . 3 3 π
Câu 18. Cho hình nón có đường sinh l = 3 và bán kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 24π . B. 16π . C. 12π . D. 48π .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log x −1 trên khoảng (1;+∞) là: 2 ( ) A. 1 x y ' = 1 ( . B. 1 y ' = . C. y ' = . D. 1 y ' = . x − ) 1 ln 2 ln 2 (x − ) 1 ln x x −1
Toán học, Mã đề: 469, Trang 2 / 5
Câu 20. Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích 3V thì khối chóp A.′ABC có thể tích bằng A. V 3V . B. V . C. 2V . D. . 3
Câu 21. Cho log 3 = a; log 5 = b . Tính log 45 theo 2 2 5 a, b .
A. log 45 b + a + + + = . B. 2 log 45 b a = . C. log 45 b a = . D. 2 log 45 a b = . 5 a 5 a 5 b 5 b
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = a , AD = AA' = 3a . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 A. 2 28π a . B. 2 4π a . C. 2 7π a . D. a . 4 Câu 23.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. 4 2
y = x − 2x − 2. B. 4 2
y = −x + 2x − 2. C. 4 2
y = x + 2x − 2. D. 4 2 y = 2
x + x − 2.
Câu 24. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = là 2 x + x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 25. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB =1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó. A. S = π B. S = π C. S = π D. S = π tp 6 . tp 2 . tp 4 . tp 10 .
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + )2 2 3 2 . A. 2 y′ = (x + 2)2 2 2x 4x 4x 3 . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 3 3 (x + 2)2 2 3 2 3 3 x + 2 3 (x + 2)2 2 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V = . B. V = . C. 3 V = 3a . D. V = . 18 3 3
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 5), x
∀ ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f (4) > f (2) .
B. f (5) > f (6). C. f (− ) 1 > f (0) . D. f ( ) 1 > f (3) .
Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Góc giữa mặt phẳng 6
(SCD) và mặt phẳng đáy bằng A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 9) xác định trên  . A. m > 3. − B. 3 − ≤ m ≤ 3. C. 3 − < m < 3. D. m < 3 − hoặc m > 3.
Câu 31. Biết đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số x + 5 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x . x − 2 1 2 Giá trị x + x 1 2 bằng A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )4 ( x + )3 2 2
6 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Toán học, Mã đề: 469, Trang 3 / 5
Câu 33. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là π π π A. 27 3 cm3. B. 27 3 cm3. C. 9 3 cm3. D. 9π 3 cm3. 2 8 2 Câu 34. Cho hàm số 16 y = x +
, giá trị nhỏ nhất m 0;+∞ là x
của hàm số trên khoảng ( ) A. m = 6 . B. m = 16 . C. m = 4 . D. m = 8 .
Câu 35. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ bằng A. 14 . B. 7 . C. 92 . D. 91 . 33 9 99 99
Câu 36. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2
4a . Góc giữa trục SO và mặt phẳng (SAB)
bằng 30° . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 4 10π a . B. 2 10π a . C. 2 8 10π a . D. 2 2 10π a .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 1. Các cạnh bên có độ dài bằng 2
SA tạo với mặt đáy góc O
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. 33 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 6 2 2 Câu 38.
Số các giá trị nguyên của tham số x 2 m∈[ 20
− ;20] để đồ thị hàm số y =
có đúng 4 đường tiệm 2 x + 2m cận là A. 21. B. 20. C. 40. D. 19.
Câu 39. Đầu mỗi tháng, bác Hà gửi 3triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Sau 1 năm thì số tiền
cả vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị) A. 37006688 đồng. B. 31850330 đồng. C. 37191721 đồng.
D. 34006688 đồng .
Câu 40. Cho hàm số f (x) = m x −1 ( m là tham số thực khác 0 ). Gọi m , m là hai giá trị của m thỏa mãn 1 2
min f (x) + max f (x) 2
= m −1. Giá trị của m + m bằng [2;10] [2;10] 1 2 2 A. 3. − B. . C. 4. D. 4. − 3
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của
tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC) bằng a . Thể tích khối lăng trụ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 6 4 8 16
Câu 42. Cho các hàm số y = log x y =
x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục hoành, a , logb
đồ thị hàm số y = log x y = x =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? a
, logb lần lượt tại H,M,N. Biết rằng HM MN A. 2 a = b . B. 2 a = b .
C. a = 7b . D. 7 a = b .
Câu 43. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Toán học, Mã đề: 469, Trang 4 / 5
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 2 4 4x − 2x ) = 1 − là A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 4 .
Câu 44. Cho hàm số f (x) , bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
3x − 6x + 2) là: A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số − m sao cho hàm số mx 2023 y =
đồng biến trên (0;+∞)? x m A. 45. B. 88. C. 46. D. 89.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + m trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 2024 . Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 8 . B. 4052 − . C. 4044 − . D. 4 . x 1  
Câu 47. Cho f (x) 2023 2 = 4046ln e
+ e . Tính giá trị biểu thức P = f ′( )
1 + f ′(2) + ...+ f ′(2022) .   A. 1011. B. 2022 e . C. 1011 e . D. 2022 .
Câu 48. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SC (tham khảo hình vẽ ). Biết BM vuông góc AN, thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 7 . B. a 14 . C. a 7 . D. a 14 . 24 8 8 24
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, thể tích V của khối chóp lớn nhất bằng.
A. V = 144 6. B. V = 576 2. C. V = 576. D. V = 144.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m thuộc [1; ]
2023 để hàm số g (x) = f ( 4 2
x − 2x + m) có đúng 3 điểm cực trị.
Tổng tất cả các phần tử của S A. 2047266 . B. 2041195 . C. 2047270 . D. 2041204 .
-------------- Hết -------------
Toán học, Mã đề: 469, Trang 5 / 5
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN Code 466 469 472 475 478 481 484 487 1 B A A B C B D A 2 C B A D A B C A 3 C C A B B A D B 4 C C B D D A A D 5 D D C C B A D C 6 A A B D A D D A 7 A C C C B B C B 8 A B B D C C B C 9 C A A A D D D A 10 A C C B C C A D 11 B B A A D D D B 12 A C A D B A D D 13 D C D B A B A C 14 B C A D B C A A 15 B C C C C C C C 16 B C A C C C A A 17 D A B C D A A B 18 C C C C B A D D 19 C A D C C B A C 20 B B A A C A C A 21 A D B A B A A C 22 C C C D B C B C 23 B B B B C A B B 24 A D B A C B B B 25 D B B A B B A A 26 A C C D D D C D 27 C D B D D D B B 28 D D B B D C C C 29 A C A D B C D A 30 D C D D C B D A 31 D C A C B D A C 32 A A B C C A D D 33 C A A A D B C A 34 C D D B B D B B 35 A D B B B B C C 36 B D B D C C A C 37 D D D C B A B A 38 B D B C D A D C 39 C C C C A A D D 40 B C D D C A C A 41 C D B B C A B B 42 B B C A D D C D 43 C D D C A D C C 44 A C B C D B C D 45 A A C B D A A D 46 A D B A B B D D 47 B D D A C A D C 48 D D D C A C B B 49 C C C B D D B C 50 B C A D C B A A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN
Chủ đề NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1 Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh? Đ. án 2 C6 . B) 2 A . 6 C) 6!. D) 6 2 .
Câu 2 Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 4 Đ. án 54. B) 27 . C) 24 . D) 162.
Câu 3 Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Đ. án ( ; −∞ − ) 1 . B) (1;+∞). C) ( 1; − 2) . D) (0;+∞).
Câu 4 Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
Đ. án Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
B) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
D) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Câu 5 Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực tiểu của hàm số đã cho bằng Đ. án 1 − . B) 0 . C) 1. D) 3.
Câu 6 Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là Đ. án 1. B) 3. C) 0 . D) 2 .
Câu 7 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 4] và có bảng biến thiên
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [ 2; − 4]. Tính 2M + . m Đ. án 7. B) 8. C) 2. D) 1. −
Câu 8 Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y = có phương trình là x − 3 Đ. án x = 3. B) x = 3 − . C) y = 3 . D) 1 y = − . 3
Câu 9 Số giao điểm của đồ thị hàm số 3x + 7 y = với trục Ox x − 2 là Đ. án 1. B) 0. C) 2. D) 3.
Câu 10 Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f (x) = 1 là Đ. án 3. B) 2. C) 1. D) 0.
Câu 11 Cho x, y là những số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
Đ. án m. n
x y = (xy)mn . B) ( )n m m.n x = x . C) m. n m n x x x + = . D) ( )n n = . n xy x y .
Câu 12 Với ,bc là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log b ≤ log c , khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3
Đ. án b c .
B) b c .
C) b > c .
D) b < c .
Câu 13 Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Đ. án ln(ab) = ln a + ln .b
B) ln a = lnb−ln .a b C) a ln ln a = . b ln b
D) ln(ab) = ln .aln .b
Câu 14 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?
Đ. án y = log x . 2 3
B) y = log4 x . 3
C) y = log2 x .
D) y = log x . 2
Câu 15 Đạo hàm của hàm số y = log x −1 trên khoảng (1;+∞) là: 2 ( ) Đ. án 1 y ' = ( . x − ) 1 ln 2 B) x −1 y ' = . ln 2 C) 1 y ' = ( . x − ) 1 ln x D) 1 y ' = . x −1
Câu 16 Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng Đ. án 8. B) 12. C) 10. D) 24 .
Câu 17 Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích 3V thì khối chóp A.′ABC có thể tích bằng Đ. án V . B) V . 3 C) 3V . D) 2V .
Câu 18 Cho hình nón có đường sinh l = 3 và bán kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Đ. án 12π . B) 48π . C) 24π . D) 16π .
Câu 19 Cho khối trụ có thể tích bằng 21π và diện tích đáy bằng 9π . Chiều cao của khối trụ đã cho bằng Đ. án 7 . 3 B) 7 . C) 7π . 3 D) 7 . π
Câu 20 Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2a . Đ. án 2 16π a . B) 3 32π a . 3 C) 2 4π a . D) 3 16π a .
Chủ đề THÔNG HIỂU (15 CÂU)
Câu 1 Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng Đ. án 91 . 99 B) 14 . 33 C) 7 . 9 D) 92 . 99
Câu 2 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Góc giữa mặt phẳng 6
(SCD) và mặt phẳng đáy bằng Đ. án 30° . B) 45°. C) 90° . D) 60°.
Câu 3 Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Đ. án 4 2
y = −x + 2x − 2. B) 4 2
y = x − 2x − 2. C) 4 2
y = x + 2x − 2. D) 4 2 y = 2
x + x − 2.
Câu 4 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 5), x
∀ ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng Đ. án f ( ) 1 > f (3) .
B) f (4) > f (2) . C) f (− ) 1 > f (0) .
D) f (5) > f (6).
Câu 5 Cho hàm số f x có đạo hàm f x xx 4  x  3 2 2
6 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? Đ. án 2 . B) 1. C) 3. D) 4 . Câu 6 Cho hàm số 16 y = x +
, giá trị nhỏ nhất m 0;+∞ là x
của hàm số trên khoảng ( ) Đ. án m = 8 . B) m = 4 . C) m = 6 . D) m = 16 .
Câu 7 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 4 − 2 y = là 2 x + x Đ. án 1. B) 2. C) 0. D) 3.
Câu 8 Biết đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số x +5 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x x − 2 1 , x x + x 2 . Giá trị 1 2 bằng Đ. án 2 . B) 1 − . C) 1. D) 3.
Câu 9 Tính đạo hàm của hàm số y = (x + )2 2 3 2 . Đ. án 4x y′ = . 3 2 3 x + 2 B) 4x y′ = . 3 (x + 2)2 2 3 C) 2x y′ = . 3 (x + 2)2 2 3 D) 2 y′ = (x + 2)2 2 3 . 3
Câu 10 Cho log 3 = a; log 5 = b . Tính log 45 theo 2 2 5 a, b . Đ. án 2 log 45 a + b = . 5 b B) 2 log 45 b + a = . 5 a
C) log 45 b+a = . 5 b
D) log 45 b+a = . 5 a
Câu 11 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 9) xác định trên  . Đ. án 3 − < m < 3. B) m > 3. − C) m < 3 − hoặc m > 3. D) 3 − ≤ m ≤ 3.
Câu 12 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . Đ. án 3 3a V = . 3 B) 3 6a V = . 18 C) 3 V = 3a . D) 3 6a V = . 3
Câu 13 Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB =1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần S của hình trụ đó. tp Đ. án S = π tp 4 . B) S = π tp 6 . C) S = π tp 2 . D) S = π tp 10 .
Câu 14 Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = a , AD = AA' = 3a . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng Đ. án 2 7π a . B) 2 7π a . 4 C) 2 28π a . D) 2 4π a .
Câu 15 Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là Đ. án 27π 3 cm3. 2 B) 9π 3 cm3. 2 C) 9π 3 cm3. D) 27π 3 cm3. 8
Chủ đề VẬN DỤNG (10 CÂU)
Câu 1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 1. Các cạnh bên có độ dài bằng
2 và SA tạo với mặt đáy góc O
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng Đ. án 3 . 2 B) 1. C) 33 . 6 D) 2 . 2
Câu 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số − m sao cho hàm số mx 2023 y = đồng biến trên x m (0;+∞)? Đ. án 45. B) 46. C) 88. D) 89.
Câu 3 Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
3x − 6x + 2) là: Đ. án 7. B) 5. C) 9. D) 3.
Câu 4 Cho hàm số f (x) = m x −1 (m là tham số thực khác 0 ). Gọi m , m là hai giá trị của m thỏa 1 2
mãn min f (x) + max f (x) 2
= m −1. Giá trị của m + m bằng [2;10] [2;10] 1 2 Đ. án 4. B) 2. 3 C) 4. − D) 3. − Câu 5
Số các giá trị nguyên của tham số x 2 m∈[ 20
− ;20] để đồ thị hàm số y = có đúng 4 2 x + 2m
đường tiệm cận là Đ. án 19. B) 20. C) 21. D) 40.
Câu 6 Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 2 4 4x − 2x ) = 1 − là Đ. án 4 . B) 8 . C) 6 . D) 5.
Câu 7 Đầu mỗi tháng, bác Hà gửi 3triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Sau 1 năm thì
số tiền cả vốn lẫn lãi bác Hà nhận được (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Đ. án 37191721 đồng. B) 31850330 đồng. C) 37006688 đồng.
D) 34006688 đồng .
Câu 8 Cho các hàm số y = log x y =
x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục a , logb
hoành, đồ thị hàm số y = log x y = x = . Mệnh a ,
logb lần lượt tại H,M,N. Biết rằng HM MN đề nào sau đây đúng? Đ. án 2 a = b .
B) a = 7b . C) 2 a = b . D) 7 a = b .
Câu 9 Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC) bằng a . Thể tích khối lăng trụ bằng 6 Đ. án 3 3a 2 . 16 B) 3 3a 2 . 4 C) 3 3a 2 . 8 D) 3 3a 2 . 6
Câu 10 Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2
4a . Góc giữa trục SO
và mặt phẳng (SAB) bằng 30° . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Đ. án 2 2 10π a . B) 2 4 10π a . C) 2 10π a . D) 2 8 10π a .
Chủ đề VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1 Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [1; ]
2023 để hàm số g (x) = f ( 4 2
x − 2x + m) có
đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S Đ. án 2047270 . B) 2047266 . C) 2041195 . D) 2041204 .
Câu 2 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + m trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 2024 . Tổng tất cả các phần tử của S là: Đ. án 4 . B) 8 . C) 4052 − . D) 4044 − . Câu 3 x 1   Cho f (x) 2023 2 = 4046ln e
+ e . Tính giá trị biểu thức P = f ′( )
1 + f ′(2) + ...+ f ′(2022) .   Đ. án 2022 . B) 2022 e . C) 1011 e . D) 1011.
Câu 4 Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SC (tham khảo hình vẽ ). Biết BM vuông góc AN, thể tích của khối chóp S.ABC bằng Đ. án 3 a 14 . 24 B) 3 a 14 . 8 C) 3 a 7 . 8 D) 3 a 7 . 24
Câu 5 Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, thể tích V của khối
chóp lớn nhất bằng.
Đ. án V = 576. B) V = 576 2. C) V = 144. D) V =144 6.
Document Outline

  • Toan 466
  • Toan 469
  • DAP AN FILE DE GOC KS MON TOAN 12 TOAN 487
  • FILE DE GOC KS - MON TOAN 12