Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
……………………………………….….
Lớp 12B
….
Mã đề thi 132
Câu 1: m s nào sau đây nghịch biến trên
A.
32
3 75yx x x=+ ++
. B.
31
2
x
y
x
=
.
C.
3
34
yx x=−− +
. D.
42
23
yx x
=−−
.
Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 3: Khối đa diện đều loại
{ }
3; 4
có tên gọi là:
A. Khối lập phương B. Khối tứ diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều D. Khối bát diện đều
Câu 4: Cho a là số thực dương .Phương trình
2
x
a=
có nghiệm là:
A.
x ln .
a=
B.
x log 2.
a
=
C.
x.a=
D.
2
x log a .=
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
5,6,7
bằng
A.
105.
B.
70.
C.
210.
D.
110.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 1yx=
A.
( )
/
2
2
y.
1 ln 3
x
x
=
B.
/
2
2
y.
1
x
x
=
C.
/
2
2 .ln 3
y.
1
x
x
=
D.
( )
/
2
1
y.
1 ln 3x
=
Câu 8: Cho phương trình
2
22
log 7log 2 9 0xx +=
nếu đặt
2
t log x=
thì phương trình đã cho trở
thành
A.
2
t 7 t 9 0.+ −=
B.
2
t 7 t 2 0. +=
C.
2
t 7 t 9 0. −=
D.
2
t 7 t 9 0. +=
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ?
A.
y 3.
x
=
B.
1
3
y x.=
C.
3
y log x.=
D.
y 3.
x
=
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số
( )
'y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
4;
+∞
. B.
(
)
2; 4
. C.
(
)
0; 4
. D.
(
)
2;
+∞
.
Câu 11: Cho
a
là số thực dương. Biểu thức
2
3
.aa
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
4
3
a
. B.
7
3
a
. C.
5
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 12: Cho hai số dương
,
ab
với
1
a
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
log a 2a.
a
=
B.
log a .
a
α
α
=
C.
log 1 0.
a
=
D.
log
a b.
a
b
=
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
đồ thị đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
1
0
2
fx+=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D. 1.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A.
( )
y 3.
x
=
B.
1
y.
2
x

=


C.
2
y.
3
x

=


D.
1
y.
x
π

=


Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
, 3.AB a AD a
= =
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
5SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
15
.
a
V
B.
3
6
15
.
a
V
C.
3
15.Va
D.
3
15
.
3
a
V
Câu 16: Đồ thị hàm số
( ) ( )
( )
3
2
3 32
fx x x x=− −+
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
1
1
2
O
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
3
2y xx= ++
. B.
3
22yx x
=−+
. C.
3
2yx
=−+
. D.
32
2yx x=++
.
Câu 18: Thể tích
V
của khối chóp có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
A.
1
.
3
V Bh
=
B.
.
V Bh=
C.
2.V Bh=
D.
3.V Bh=
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình
4 6.2 8 0
xx
+=
là:
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 20: Biết
4
log 7
a=
. Khi đó giá trị của
2
log 7
được tính theo
a
là:
A.
2.a
B.
1
a.
2
C.
1
a.
4
D.
4a.
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh bằng
4,a
diện tích xung quanh bằng
2
8.a
π
Tính chiều cao của
hình nón đó theo
.a
A.
3.a
B.
2 3.a
C.
2.a
D.
23
.
3
a
Câu 22: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ th như vẽ. S nghiệm của phương trình
( )
2 30fx−=
là:
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
A.
B.
2.y
=
C.
2.x =
D.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
y fx=
có số điểm cc trị
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( )
3;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
1; 1
.
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Phương trình
( )
log , 0, 1
a
xb a a= >≠
luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là:
A.
x b.
a
=
B.
x.
b
a=
C.
x.
a
b
=
D.
x a.
b
=
Câu 27: Tập xác định D hàm số
( )
4
2
3yx x
=
A.
( ) ( )
D ; 0 3; .= −∞ +∞
B.
D R.=
C.
{ }
D R\ 0;3 .
=
D.
( )
D 0;3 .=
Câu 28: Số mặt của khối lập phương là
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.' ' 'ABC A B C
. V phía ngoài khối lăng trụ y ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng tr có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh?
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2;1
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 31: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng:
A.
12
. B.
1
. C.
37
. D.
33
.
Câu 32: Thể tích
V
của khối lăng trụ có chiều cao
và diện tích đáy
15B
=
A.
90.V =
B.
30.V =
C.
45.V =
D.
60.V =
Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ th của một hàm số nào cho dưới đây.
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
22yx x=−− +
C.
32
23yx x=+−
. D.
42
23yx x=−−
.
Câu 34: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
.
, 3, ' 6.AB a AC a AA a= = =
Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
.
A.
3
18 .a
B.
3
3.
a
C.
3
6.a
D.
3
9.a
Câu 36: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh
l
và bán kính đường
tròn đáy
r
.
A.
2
xq
S rl
π
=
. B.
2
2
xq
S rl
π
=
. C.
xq
S rl
π
=
. D.
2
xq
S rl
π
=
.
Câu 37: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
log log 2.
a
a =
B.
2
2
1
log a .
log
a
=
C.
2
log log 2.
a
a =
D.
2
1
log .
log 2
a
a =
Câu 38: Với các số thực
a
,
b
bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 .2 2
a b ab
=
. B.
2 .2 2
a b ab
+
=
. C.
2 .2 2
a b ab
=
. D.
2 .2 4
a b ab
=
.
Câu 39: Cho đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
<<> <
. B.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
.
Câu 40: Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m −=
( m là tham số thực ). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ?
A.
6.
B. vô số. C.
5.
D.
7.
Câu 41: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
23
xm
y
xx
+
=
+−
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
9
. B.
10
. C. 81. D.
82
.
Câu 42: Giả sử phương trình
25 15 6.9
xx x
+=
một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
log log
bb
a
cd
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố.
Tính
2
S a bcd= +++
A.
S 19.=
B.
S 11.=
C.
S 12.=
D.
S 14.=
Câu 43: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a > b ) thỏa mãn
( )
4 log log 25log
a b ab
cc c+=
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log log log
bac
acb++
bằng:
A.
5.
B.
8.
C.
17
.
4
D.
3.
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
2
.
2
a
SA
Tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
.ABCD
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
.
6
a
B.
3
4
6
.
a
C.
3
3
6
.
a
D.
3
6
.
12
a
Câu 45: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện
tích của thiết diện đó.
A. S = 500
( )
2
.cm
B. S = 400
(
)
2
.cm
C. S = 300
( )
2
.cm
D. S = 406
( )
2
.
cm
Câu 46: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
(
)
( )
32
3= ++gx f x x m
11
điểm cực trị.
A.
[
)
3; 0∈−m
. B.
( )
1; 3∈−m
. C.
( )
3; 1∈− m
. D.
( )
1; 3m
.
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )
32
6 16 ,fx x x m xm x
= + + ∀∈
và hàm số
(
)
( )
( )
33
1
31 3
3
ygx fxx xxm= = ++
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
( )
y gx
=
và trục
Ox
đúng
9
điểm chung?
A.
38
B.
40
C.
32
D.
39
Câu 48: Từ hình vuông có cạnh bằng
6
người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô
đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối
hộp bằng
A.
10 2.
B.
9 2.
C.
8 2.
D.
11 2.
Câu 49: Tìm giá trị của
m
để giá trị lớn nhất của hàm s
(
)
21
1
xm
fx
x
+−
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng 1.
A.
. B.
1m =
. C.
. D.
2m =
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
2023mx
y
xm
=
đồng biến trên
( )
0; ?+∞
A.
44
. B.
45
. C.
47
. D. 46.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Câu
MĐ 132
MĐ 209
MĐ 357
MĐ 485
1
C
C
B
D
2
C
D
B
C
3
D
D
B
B
4
D
A
D
C
5
C
C
A
D
6
C
C
C
A
7
A
D
B
A
8
B
B
A
D
9
B
A
D
B
10
A
B
C
A
11
B
A
B
A
12
A
A
A
B
13
C
A
A
D
14
A
D
D
B
15
D
D
B
D
16
A
C
A
D
17
C
A
B
B
18
A
B
D
C
19
B
B
A
B
20
A
D
B
A
21
B
D
C
D
22
B
B
B
B
23
A
D
D
C
24
D
A
C
B
25
B
B
B
A
26
D
C
C
B
27
C
C
D
C
28
D
D
A
B
29
A
A
D
D
30
B
C
D
C
31
B
A
C
A
32
A
C
D
B
33
A
D
B
B
34
D
A
B
C
35
D
A
C
A
36
C
B
C
B
37
D
C
C
C
38
B
C
B
C
39
C
C
A
C
40
C
C
D
A
41
D
B
B
A
42
B
B
D
D
43
A
D
A
D
44
D
A
B
D
45
A
A
D
B
46
C
B
C
B
47
A
B
A
D
48
C
D
C
A
49
A
B
A
A
50
B
B
A
C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C
2.C
3.D
4.D
5.C
6.C
7.A
8.B
9.B
10.A
11.B
12.A
13.C
14.A
15.D
16.A
17.C
18.A
19.B
20.A
21.B
22.B
23.A
24.D
25.B
26.D
27.C
28.D
29.A
30.B
31.B
32.A
33.A
34.D
35.D
36.C
37.D
38.B
39.C
40.C
41.D
42.B
43.A
44.D
45.A
46.C
47.A
48.C
49.A
50.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Hàm số
y f x
nghịch biến trên
;
thoả mãn
0y x
.
Cách giải:
3 2
3 4 3 3 0y x x y x
nên hàm số
3
3 4y x x
luôn nghịch biến trên
.
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến khi
0f x
Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên
; 2
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Phương pháp:
Khối đa diện đều
Số đỉnh
Số cạnh
Số mặt
hiệu
;n p
Số MPĐX
Tứ diện đều
4
6
4
3,3
6
Khối Lập Phương
8
12
6
4,3
9
Khối Tám Mặt Đều
6
12
8
3,4
9
Khối Mười Hai Mặt Đều
20
30
12
5,3
15
Khối Hai Mươi Mặt Đều
12
30
20
3,5
15
Cách giải:
Khối đa diện đều loại
3;4
có tên gọikhối bát diện đều.
Chọn D.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Định nghĩa logarit
log
b
a
x b x a
Cách giải:
2
2 log
x
a x a
Chọn D.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
+ Đường thẳng
0
y y
là TCN của đồ thị hàm số nếu
lim 0
x
y
hoặc
lim 0
x
y
.
+ Đường thẳng
0
x x
TCN của đồ thị hàm số nếu
0
lim
x x
y
hoặc
0
lim
x x
y
hoặc
0
lim
x x
y
hoặc
0
lim
x x
y
.
Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm sốTCĐ:
2x
và TCN:
12y
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật có dài các cạnh lần lượt bằng
a
; b; c là
. .V a b c
.
Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng
5.6.7 210V
Chọn C.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Đạo hàm
'
log
.ln
a
u x
u x
u x a
Cách giải:
2
3
2
2
log 1
1 ln3
x
y x y
x
Chọn A.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi
log . log log
a a a
m n m n
Cách giải:
2
2 2
log 7log 2 9 0x x
2
2 2 2
log 7 log 2 log 9 0x x
2
2 2
log 7 1 log 9 0x x
2
2 2
log 7 7log 9 0x x
2
2 2
log 7log 2 0x x
2
7 2 0t t
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Hàm lũy thừadạng
x
Cách giải:
1
3
y x
là hàm lũy thừa
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi
0f x
Cách giải:
Từ đồ thị hàm
f x
ta thấy
0 2
0
4
x
f x
x
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
4;
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Với a
0
thì
m
n m
n
a a
.
m n m n
a a a
Cách giải:
1 1 7
2
2 2
3
3 3 3
. .a a a a a a
Chọn B.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Các công thức biến đổi logarit
Cách giải:
log 2
a
a a
sai do
log 1
a
a
Chọn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình
f x m
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
y m
.
Cách giải:
1 1
0
2 2
f x f x
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số
y f x
cắt đồ thị hàm số
1
2
y
tại 4 điểm phân biệt nên phương
trình có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Hàm số
x
a
đồng biến trên
khi
1a
Cách giải:
y ( 3)
x
3 1
nên đồng biến trên
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng
B
1
3
V Bh
.
Cách giải:
Ta có
3
1 1 15
. 5. . 3
3 3 3
ABCD
V SA S a a a a
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình tìm số nghiệm của
0f x
Cách giải:
3 2
3
0 ( 3) 3 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
Vậy đồ thị hàm số
3 2
( 3) 3 2f x x x x
cắt trục hoành tại 3 điểm
Chọn A.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
Cách giải:
Ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên
nên
3
2y x
2
3 0y x
thỏa mãn
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng
B
1
3
V Bh
.
Cách giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng
B
1
3
V Bh
.
Chọn A.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Đặt
2 ( 0)
x
t t
Cách giải:
2
4 6.2 8 0 2 6.2 8 0
x x x x
Đặt
2 ( 0)
x
t t
ta được phương trình
2
4
6 8 0
2
t
t t
t
(thỏa mãn)
Với
4 2 4 2
x
t x
Với
2 2 2 1
x
t x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
2 1 3
Chọn B.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng công thức
1
log log
m
a
a
x x
m
Cách giải:
2
4 2 2
2
1
log 7 log 7 log 7 log 7 2
2
a a
Chọn A.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón
xq
S rl
Chiều cao hình nón
2 2
h l r
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón
2
2
8
8 4 2
.4
xq
a
S rl a r a r a
a
Chiều cao hình nón
2 2 2 2
(4 ) (2 ) 2 3h l r a a a
Chọn B.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình
f x m
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
y m
.
Cách giải:
3
3
2
2 3 0
3
2
2
f x
f x f x
f x
Từ đồ thị ta thấy
3
2
f x
có 3 nghiệm,
3
2
f x
có 3 nghiệm
Vậy phương trình
2 3 0f x
tất cả 6 nghiệm phân biệt
Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
tiệm cận đứng
d
x
c
, tiệm cận ngang là
a
y
c
Cách giải:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
1
1
1
y
Chọn A.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm sốđiểm
'f x
đi qua đổi dấu
Cách giải:
Ta thấy
f x
đổi dấu khi đi qua các điểm
2; 1; 0, 3x x x x
nên hàm số tất cả 4 điểm cực
trị
Chọn D.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Quan sát điểm thấp nhất trong 1 khoảng của đồ thị
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu
1, 1
Chọn B.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Phương trình
log ,( 0, 1)
b
a
x b a a x a
Cách giải:
Phương trình
log ,( 0, 1)
b
a
x b a a x a
là nghiêm duy nhất
Chọn D.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Tập xác định hàm
a
x
Nếu a nguyên dương thì tập xác định
R
Nếu a nguyên âm thì tập xác định
0
Nếu a không nguyên thì tập xác định
0,
Cách giải:
4
2
3y x x
số số nguyên âm nên đkxđ:
2
0
3 0
3
x
x x
x
0;3D R
Chọn C.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Khối lập phươngtất cả 6 mặt
Cách giải:
Khối lập phươngtất cả 6 mặt
Chọn D.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Vẽ hình và quan sát hình
Cách giải:
Khối đa diện mớitất cả 12 cạnh.
Chọn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Quan sát điểm có tung độ lớn nhất trên đoạn
2;1
Cách giải:
Hàm số đạt GTLN bằng 3 tại
1x
Chọn B.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập BBT trên đoạn [0,2]
Cách giải:
4 2 3
0
12 1 4 24 0 6
6
x
f x x x y x x x
x
Ta có BBT
Hàm số đạt GTNN bằng 1 với
x 0
trên đoạn [0,2]
Chọn B.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối trụ
.V h B
Cách giải:
Thể tích khối trụ
6.15 90V h B
Chọn A.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
Cách giải:
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 4 có hệ số a > 0
Do hàm số cắt trục Oy tại điểmtọa độ
0, 3
nên hàm
4 2
2 3y x x
thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 34 (NB):
Phương pháp:
Một khối đa diện khối đa diện lồi khi chỉ khi miền trong của luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
Cách giải:
Hình IV không phải đa diện lồi.
Chọn D.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
Thể tích khối trụ
.V h B
Cách giải:
Tam giác
ABC
vuông tại
2
1 3
, , 3 .
2 2
ABC
A AB a AC a S AB AC a
Thể tích khối trụ
2 3
3
. 6 . 9
2
ABC
V AA S a a a
Chọn D.
Câu 36 (NB):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón
xq
S rl
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón
xq
S rl
Chọn C.
Câu 37 NB):
Phương pháp:
Các công thức biến đổi Logarit
Cách giải:
2
1
log
log 2
a
a
đúng
Chọn D.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
Công thức lũy thừa
Cách giải:
2 2.2
a b a b
Chọn B.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
Cách giải:
3 2 2
3 2y ax bx cx d y ax bx c
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra hệ số
0a
Đồ thị cắt trục Oy tại
nằm phía dưới trục hoành nên
0d
Hàm số có 2 điểm cưc trịtổng các cực trị dương, tích âm nên
2
0
0
3
0
0
3
b
b
a
c c
a
.
Vậy
0, 0, 0, 0a b c d
Chọn C.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Biến đổi phương trình về dạng
3 3
log loga b
Cách giải:
2
9 3 3
log log 6 1 logx x m
Đk:
1
, 0
6
x m
2
2
3 3
3
log log 6 1 logx x m
3 3 3
log log log 6 1x m x
3 3
log log 6 1mx x
6 1mx x
6 1 1
do 0
6
x
m x x
x
Xét
2
6 1 1
0
x
f x f x
x x
Từ BBT suy ra phương trình có nghiệm khi
0 6 1, 2,3,4,5m m
Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn
Chọn C.
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Nhận xét thấy mẫu số luôn có 2 nghiệm phân biệt. Nên để hàm sốđúng một tiệm cận đứng khi có
1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số. Từ đó tìm
m
thỏa mãn.
Cách giải:
Ta thấy
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
Để hàm sốđúng 1 tiệm cận đứng thì:
TH1: Phương trình
2
0x m
có 1 nghiệm
2
1 1 0 1x m m
TH2: Phương trình
2
0x m
có 1 nghiệm
2
3 ( 3) 0 9x m m
2 2 2
( 1) ( 9) 82m
Chọn D.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Chia cả 2 vế cho
15
x
đưa về dạng phương trình bậc hai.
Cách giải:
25 15 9
25 15 6.9 6.
25 25 25
x x x
x x x
x x x
3 9
1 6.
5 25
x x
2
3 3
6. 1 0
5 5
x x
3
5
3 1 1
log
5 2 2
3 1
KTM
5 3
x
x
x
Ta có
3 3 3 3 3
5 5 5 5 5
1
log log 1 log 2 0 log 2 log 2
2
x
2 2
2
1
2
1 1
3
3
log 3 log 5
log
5
5
a
b
c
d
2
1 2 3 5 11S a b c d
Chọn B.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Đặt
log
1
log log .log log
log
b
a a c a
c
x a
y c yz c b b
x
z b
Từ giả thiết tìm được
x
yz
từ đó tìm GTNN của
x y z
Cách giải:
Đặt
log
1
log log .log log
log
b
a a c a
c
x a
y c yz c b b
x
z b
25 25
4 log log 25log
log log log
a b ab
c c c
c c c
ab a b
2
4 1
1 25 25
4 4( 1) 25
1
1
yz
y
y yz yz
z z yz
z
y
2
4( ) 8 4 25yz yz yz
2
1
4
4
4( ) 17 4 0
1
4
4
yz x
yz yz
yz x
1
1
1 0 log 1 0 1 1
4
4
a
yz
a b b x
x
x
1
log log log 2 4 2 5
4
b a c
a c b x y z x yz
Chọn A.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
Vẽ
SH AC
tại
H
. Chứng ming
SH ABCD
và tính thể tích hình chóp
Cách giải:
Vẽ
SH AC
tại
H
.
Khi đó:
1
.
3
ABCD
SAC ABCD
SAC ABCD AC
SH ABCD V SH S
SH SAC
SH AC
Theo đề
SAC
vuông tại
S
nên ta có:
2 2
6
2
a
SC AC SA
2 6
.
. 6
2 2
4
2
a a
SA SC a
SH
AC
a
Vậy
3
1 6
.
3 12
ABCD
a
V SH S
Chọn D.
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
Đây bài toán quen thuộc về thiết diện của hình nón. Chúng ta cần dựng được hình chiếu tâm của
đáy lên thiết diện.
Cách giải:
Giả sử thiết diện là tam giác
SAB
Gọi I là trung điểm của
AB,O
là tâm của đáy hình nón, H là hình chiếu của
O
lên
SI
.
Suy ra
OH SAB
12 cmOH
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
20 12
15 cm
2
.
0 12
.OS OH
OI
OS OH
.
Suy ra:
2 2
2 2 40 cmAB IA OA OI
2 2
25 cmSI OS OI
Vậy
2
1
. . 500 cm
2
ABC
S AB SI
.
Chọn A.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
Từ đồ thị suy ra các điểm cực trị của
f x
Tính
g x
lập tất cả các phương trình trên một BBT
Cách giải:
Từ BBT suy ra
1
0 0
1
x
f x x
x
Ta có
3 2
3g x f x x m
2 3 2
3 6 3g x x x f x x m
Để hàm số có 11 điểm cực trị thì
1 3 3 1m m
Chọn C.
Câu 47 (VDC):
Phương pháp:
Tính
3
1
0
3 1 3 0
x
g x
f x x m
Đặt
3
3 1 3t x x f t m
và tìm
m
để pt có 7 nghiệm
Cách giải:
3 2
6 16 ,f x x x m x m x
3 3
1
3 1 3
3
y g x f x x x x m
2 3 2
1 3 1 3 1g x x f x x x m
2 3
1 3 1 3x f x x m
3
1
0
3 1 3 0 1
x
g x
f x x m
3
1 3 1 3f x x m
3
3 1f x x x
Đặt
3
3 1 3t x x f t m
3 2
6 16 3t t m t m m
3 2
6 16 2t t m t m
3 2
6 16 2t t t m mt
3 2
6 16 2 .t t t t m
2
2 8 2 .t t t t m
2
2
8
t
m t t
Với
3
2 3 1 2t x x
có 3 nghiệm phân biệt
Với
2
8m t t
Để
0g x
có 9 nghiệm thì (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
(2) có 1 nghiệm
1,3t
thỏa mãn
2t
6, 5, ,32 20m
Vậytất cả 38 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏđộ dài
(0 3)x x
Tính độ dài cạnh đáy, chiều cao và thể tích hình hộp theo x
Tính đạo hàm và tìm GTLN của thể tích.
Cách giải:
Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏđộ dài
(0 3)x x
6 2AN BM x MN x
6 2
2
x
EM EN
Hình hộp chữ nhậtđáy là hình vuông cạnh
2MF x
,
chiều cao lăng trụ
6 2
2
x
EN
2 2 2 3 2
6 2
2 2. . 6 2 2 2 6 2
2
x
V MF EN x x x x x
2
0
6 2 12 2 0
2
x
V x x
x
3 2
max
2 2 2.2 6 2.2 8 2V V
Chọn C.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
Tính đạo hàm
y
. Chia trường hợp
0; 0y y
tìm
m
thỏa mãn.
Cách giải:
2 2
2. 1 1. 2 1
2 1 3
1 ( 1) ( 1)
x x m
x m m
f x f x
x x x
TH1: Nếu
thì
0f x
suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn
1,2
1;2
2 1 1
max 1
1 1 2
m m
f x f
1
1 1
2
m
m
(không thỏa mãn
)
TH2: Nếu
thì
0f x
suy ra hàm số luôn đồng biến trên đoạn [1,2]
1;2
4 1 3
max 2
2 1 3
m m
f x f
3
1 0
3
m
m
(thỏa mãn
)
Vậy
Chọn A.
Câu 50 (TH):
Phương pháp:
Để hàm số đồng biến trên
0;
thì
0
0
y
m
Cách giải:
2
2 2
1 2023
2023 2023
( ) ( )
m x m mx
mx m
y y
x m x m x m
Để hàm số đồng biến trên
0;
thì
2
2023 0
2023 2023
2023 0
0
0
m
m
m
m
m
44, 43, , 1,0m
Vậytất cả 45 giá trị m thỏa mãn
Chọn B.
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ……………………………………….…. Lớp 12B…. Mã đề thi 132
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  A. − 3 2 x
y = x + 3x + 7x + 5. B. 3 1 y = . x − 2 C. 3
y = −x − 3x + 4 . D. 4 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (1;3). B. ( 2; − 0) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. (0;+∞).
Câu 3: Khối đa diện đều loại {3; } 4 có tên gọi là:
A. Khối lập phương
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều
D. Khối bát diện đều
Câu 4: Cho a là số thực dương .Phương trình 2x = a có nghiệm là: A. x = ln . a B. x = log C. x = a. D. x = log a. a 2. 2
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng A. 105. B. 70. C. 210. D. 110.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2x −1 3 ) A. / 2 y x = 2x 2 .xln 3 / 1 ( . B. /y = . C. /y = . D. y = . 2 x − ) 1 ln 3 2 x −1 2 x −1 ( 2x − )1ln3
Câu 8: Cho phương trình 2
log x − 7log 2x + 9 = 0 nếu đặt t = log x thì phương trình đã cho trở 2 2 2 thành A. 2t+ 7 t−9 = 0. B. 2t− 7 t+ 2 = 0. C. 2t− 7 t−9 = 0. D. 2t− 7 t+ 9 = 0.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ? 1 A. y 3x = . B. 3 y = x . C. y = log x. D. y = 3−x. 3
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;+∞) . B. (2;4). C. (0;4) . D. (2;+∞) .
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức 2 3
a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 7 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 12: Cho hai số dương a,b với a ≠1. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. log = B. log α = α C. log = D. log a ab = b. a 1 0. aa . aa 2a.
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
phương trình f (x) 1 + = 0 là 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? x x x A. y ( 3)x = . B.  1 y  =       . C. 2 y =   . D. 1 y =   .  2   3   π 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = a, AD = a 3.Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. 3 a 15 V  . B. 3 a 15 V  . C. a 3 V a 15. D. 3 15 V  . 4 6 3
Câu 16: Đồ thị hàm số f (x) = (x − )3 ( 2
3 x −3x + 2) cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 O x 1
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. 3
y = −x + x + 2 . B. 3
y = x − 2x + 2 . C. 3 y = −x + 2 . D. 3 2
y = x + x + 2 .
Câu 18: Thể tích V của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B A. 1 V = . B h B. V = . B h C. V = 2 . B h D. V = 3 . B h 3
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 8 = 0 là: A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Biết log 7= a . Khi đó giá trị của log 7 được tính theo a là: 4 2 A. 2 . a B. 1 a. C. 1 a. D. 4a. 2 4
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 2
a . Tính chiều cao của hình nón đó theo . a A. a 3. B. 2a 3. C. 2 .a D. 2a 3 . 3
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −3 = 0 là: A. 5. B. 6 . C. 3. D. 4 .
Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 y = là x − 2 A. y =1. B. y = 2. C. x = 2. − D. x = 2.
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (x) có số điểm cực trị là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. (3; ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. (1;3). D. (1;− ) 1 .
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Phương trình log x = b
a > a ≠ luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là: a ,( 0, ) 1 A. x ba = . B. x b = a. C. x a = b. D. x ab = .
Câu 27: Tập xác định D hàm số y (x x) 4 2 3 − = − A. D = ( ; −∞ 0) ∪(3;+∞). B. D = R. C. D = R\{0; } 3 . D. D = (0;3).
Câu 28: Số mặt của khối lập phương là A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C '. Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh? A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 3 − . B. 3. C. 0 . D. 1 − .
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [0;2] bằng: A. 12. B. 1. C. 37 . D. 33.
Câu 32: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h = 6 và diện tích đáy B =15 là A. V = 90. B. V = 30. C. V = 45. D. V = 60.
Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây. A. 4 2
y = x − 2x −3 . B. 4 2
y = −x − 2x + 2 C. 3 2
y = x + 2x − 3. D. 4 2
y = −x − 2x − 3 .
Câu 34: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A.
AB = a, AC = 3a, AA' = 6 .
a Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ′ A BC′ . A. 3 18a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 9a .
Câu 36: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r . A. 2 S = π r l . B. 2 S = π r l . C. = π .
D. S = πrl . xq 2 xq 2 xq S rl xq
Câu 37: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log a = −log B. 1 log a = . C. log a = log D. 1 log a = . a 2. a 2. 2 2 log a 2 2 loga 2 2
Câu 38: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a.2b = 2ab .
B. 2a.2b = 2a+b .
C. 2a.2b 2ab = .
D. 2a.2b 4ab = .
Câu 39: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
C. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0.
D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
Câu 40: Cho phương trình 2
log x − log 6x −1 = −log m ( m là tham số thực ). Có tất cả bao nhiêu 9 3 ( ) 3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 6. B. vô số. C. 5. D. 7.
Câu 41: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 x + m y =
có đúng một tiệm cận đứng. 2 x + 2x − 3 A. 9. B. 10. C. 81. D. 82.
Câu 42: Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x + =
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. log c d b logb Tính 2
S = a + b + c + d A. S =19. B. S =11. C. S =12. D. S =14.
Câu 43: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a > b ) thỏa mãn 4(log c + c = c . a logb ) 25logab
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a + c + b bằng: b loga logc A. 5. B. 8. C. 17 . D. 3. 4
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a a 2 SA . 2 Tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 2a . 6a 6a a 6 B. 3 . C. 3 . D. 3 6 . 4 3 12
Câu 45: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện
tích của thiết diện đó. A. S = 500 ( 2 cm ). B. S = 400( 2 cm ). C. S = 300( 2 cm ). D. S = 406( 2 cm ).
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g (x) = f ( 3 2
x + 3x + m) có 11 điểm cực trị. A. m∈[ 3 − ;0) . B. m∈( 1; − 3). C. m∈( 3 − ;− ) 1 . D. m∈(1;3).
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 2
= x + 6x − (m +16) x − , m x ∀ ∈  và hàm số
y = g (x) 1
= f ( 3x −3x + )
1 + ( 3x −3x)m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 3
y = g′(x) và trục Ox có đúng 9 điểm chung? A. 38 B. 40 C. 32 D. 39
Câu 48: Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô
đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng A. 10 2. B. 9 2. C. 8 2. D. 11 2.
Câu 49: Tìm giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2x + m −1 =
trên đoạn [1;2] bằng 1. x +1 A. m = 0. B. m =1. C. m = 3. D. m = 2 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số mx − 2023 y = đồng biến trên x m (0;+∞)? A. 44 . B. 45 . C. 47 . D. 46.
----------- HẾT ----------
Đề khảo sát chất lượng lớp 12, môn Toán , năm học 2023-2024 Trang 6/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 1 C C B D 2 C D B C 3 D D B B 4 D A D C 5 C C A D 6 C C C A 7 A D B A 8 B B A D 9 B A D B 10 A B C A 11 B A B A 12 A A A B 13 C A A D 14 A D D B 15 D D B D 16 A C A D 17 C A B B 18 A B D C 19 B B A B 20 A D B A 21 B D C D 22 B B B B 23 A D D C 24 D A C B 25 B B B A 26 D C C B 27 C C D C 28 D D A B 29 A A D D 30 B C D C 31 B A C A 32 A C D B 33 A D B B 34 D A B C 35 D A C A 36 C B C B 37 D C C C 38 B C B C 39 C C A C 40 C C D A 41 D B B A 42 B B D D 43 A D A D 44 D A B D 45 A A D B 46 C B C B 47 A B A D 48 C D C A 49 A B A A 50 B B A C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.D 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A 11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A 21.B 22.B 23.A 24.D 25.B 26.D 27.C 28.D 29.A 30.B 31.B 32.A 33.A 34.D 35.D 36.C 37.D 38.B 39.C 40.C 41.D 42.B 43.A 44.D 45.A 46.C 47.A 48.C 49.A 50.B Câu 1 (TH): Phương pháp:
Hàm số y f x nghịch biến trên   ;
  thoả mãn y  0 x    . Cách giải: 3 2
y  x  3x  4  y  3
x  3  0 nên hàm số 3
y  x  3x  4 luôn nghịch biến trên  . Chọn C. Câu 2 (TH): Phương pháp:
Hàm số nghịch biến khi f x  0 Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên   ; 2   Chọn C. Câu 3 (TH):
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều Phương pháp: Ký hiệu
Khối đa diện đều
Số đỉnh Số cạnh Số mặtSố MPĐX ; n p Tứ diện đều 4 6 4 3,  3 6 Khối Lập Phương 8 12 6 4,  3 9
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 3,  4 9
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 5,  3 15
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 3,  5 15 Cách giải:
Khối đa diện đều loại 3; 
4 có tên gọi là khối bát diện đều. Chọn D. Câu 4 (TH): Phương pháp: Định nghĩa logarit log b
x b x a a Cách giải:
2x a x  log a 2 Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp:
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x
+ Đường thẳng y y là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 . 0 x x
+ Đường thẳng x x là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y
 hoặc lim y
 hoặc lim y  0 x       0 x x 0 x x 0 x
hoặc lim y  . x   0 x Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có TCĐ: x  2 và TCN: y  12
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận. Chọn C. Câu 6 (NB): Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật có dài các cạnh lần lượt bằng a ; b; c là V  . a . b c . Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng V  5.6.7  210 Chọn C. Câu 7 (TH): Phương pháp: ux
Đạo hàm log u x    a   '   
u x.lna Cách giải: x y  log  2 2
x 1  y  3   2x  1ln3 Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Biến đổi log  .
m n  log m  log n a a a Cách giải: 2
log x  7log 2x  9  0 2 2 2
 log x  7 log 2  log x  9  0 2  2 2  2
 log x  7 1 log x  9  0 2  2  2
 log x  7  7log x  9  0 2 2 2
 log x  7log x  2  0 2 2 2
t  7t  2  0 Chọn B. Câu 9 (TH): Phương pháp:
Hàm lũy thừa có dạng x Cách giải: 1 3 y  x là hàm lũy thừa Chọn B. Câu 10 (TH): Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f x  0 Cách giải:   x
Từ đồ thị hàm f x ta thấy f x 0 2  0  x  4
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 4;   Chọn A. Câu 11 (TH): Phương pháp: m Với a  0 thì n m n
a a m. n m n a a a   Cách giải: 1 1 7 2 2 3 2 3 3 3
a . a a .a aa Chọn B. Câu 12 (NB): Phương pháp:
Các công thức biến đổi logarit Cách giải:
log a  2a sai do log a  1 a a Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f x  m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y m . Cách giải: f x 1
   f x 1 0   2 2
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đồ thị hàm số 1
y   tại 4 điểm phân biệt nên phương 2
trình có 4 nghiệm phân biệt. Chọn C. Câu 14 (TH): Phương pháp: Hàm số x
a đồng biến trên  khi a 1 Cách giải: y ( 3)x
có 3  1 nên đồng biến trên  Chọn A. Câu 15 (TH): Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 V Bh . 3 Cách giải: Ta có 1 1 15 3 V S . A Sa 5. . a a 3  a 3 ABCD 3 3 Chọn D. Câu 16 (TH): Phương pháp:
Giải phương trình tìm số nghiệm của f x  0 Cách giải:x  3 f x 3 0 (x 3)  2 x 3x 2 0         x 1  x  2 
Vậy đồ thị hàm số f x 3  x   2 (
3) x  3x  2 cắt trục hoành tại 3 điểm Chọn A. Câu 17 (TH): Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị để xác định hàm số. Cách giải:
Ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên  nên 3
y  x  2 có 2 y  3  x  0 thỏa mãn Chọn C. Câu 18 (TH): Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 V Bh . 3 Cách giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 V Bh . 3 Chọn A. Câu 19 (TH): Phương pháp: Đặt  2x t (t  0) Cách giải: x x 2 4 6.2 8 0 2 x 6.2x       8  0 t  4 Đặt  2x t
(t  0) ta được phương trình 2
t  6t  8  0   (thỏa mãn) t  2 Với  4  2x t  4  x  2 Với  2  2x t  2  x  1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2 1  3 Chọn B. Câu 20 (TH): Phương pháp: Áp dụng công thức 1 log x x m loga a m Cách giải: 1
log 7  log 7  log 7  a  log 7  2a 2 4 2 2 2 2 Chọn A. Câu 21 (TH): Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón S  rl xq Chiều cao hình nón 2 2
h l r Cách giải: 2 8 a
Diện tích xung quanh hình nón 2
S  rl  8 a  r4a r   2a xq .4a Chiều cao hình nón 2 2 2 2
h l r  (4a)  (2a)  2 3a Chọn B. Câu 22 (TH): Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f x  m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y m . Cách giải:f x 3  
f x    f x 3 2 2 3 0    2  f x 3    2
Từ đồ thị ta thấy f x 3
 có 3 nghiệm, f x 3   có 3 nghiệm 2 2
Vậy phương trình 2 f x  3  0 có tất cả 6 nghiệm phân biệt Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp:  Đồ thị hàm số ax b y  có tiệm cận đứng là d
x   , tiệm cận ngang là a y cx d c c Cách giải:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 y  là 1 y   1 x  2 1 Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm f 'x đi qua đổi dấu Cách giải:
Ta thấy f x đổi dấu khi đi qua các điểm x  2  ; x  1
 ; x  0, x  3 nên hàm số có tất cả 4 điểm cực trị Chọn D. Câu 25 (NB): Phương pháp:
Quan sát điểm thấp nhất trong 1 khoảng của đồ thị Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu là  1  ,  1 Chọn B. Câu 26 (TH): Phương pháp:
Phương trình log x  ,
b (a  0, a  1) bx a a Cách giải:
Phương trình log x  ,
b (a  0, a  1) b
x a là nghiêm duy nhất a Chọn D. Câu 27 (TH): Phương pháp:
Tập xác định hàm a x
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là    0
Nếu a không nguyên thì tập xác định là 0,   Cách giải:  x  0
y  x x 4 2 3
có số mũ là số nguyên âm nên đkxđ: 2
x  3x  0  x  3
D R 0;  3 Chọn C. Câu 28 (NB): Phương pháp:
Khối lập phương có tất cả 6 mặt Cách giải:
Khối lập phương có tất cả 6 mặt Chọn D. Câu 29 (TH): Phương pháp: Vẽ hình và quan sát hình Cách giải:
Khối đa diện mới có tất cả 12 cạnh. Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp:
Quan sát điểm có tung độ lớn nhất trên đoạn  2  ;  1 Cách giải:
Hàm số đạt GTLN bằng 3 tại x  1  Chọn B. Câu 31 (TH): Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập BBT trên đoạn [0,2] Cách giải:x  0  f x 4 2 3
 x 12x 1 y  4
x  24x  0  x  6  x   6  Ta có BBT
Hàm số đạt GTNN bằng 1 với x  0 trên đoạn [0,2] Chọn B. Câu 32 (NB): Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  . h B Cách giải:
Thể tích khối trụ V h B  6.15  90 Chọn A. Câu 33 (TH): Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị để xác định hàm số. Cách giải:
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 4 có hệ số a > 0
Do hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0, 3   nên hàm 4 2
y x  2x  3 thỏa mãn. Chọn A. Câu 34 (NB): Phương pháp:
Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. Cách giải:
Hình IV không phải đa diện lồi. Chọn D. Câu 35 (TH): Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  . h B Cách giải: Tam giác 1 3 ABC vuông tại 2 ,
A AB a, AC  3a SA . B AC aABC 2 2 Thể tích khối trụ 3 2 3
V AA .S  6 . a a  9aABC 2 Chọn D. Câu 36 (NB): Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón S  rl xq Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón S  rl xq Chọn C. Câu 37 NB): Phương pháp:
Các công thức biến đổi Logarit Cách giải: 1 log a  đúng 2 log 2 a Chọn D. Câu 38 (TH): Phương pháp: Công thức lũy thừa Cách giải:
2a.2b  2ab Chọn B. Câu 39 (TH): Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị để xác định hàm số. Cách giải: 3 2 2
y ax bx cx d y  3ax  2bx c
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra hệ số a  0
Đồ thị cắt trục Oy tại 0,d  nằm phía dưới trục hoành nên d  0  2b   0  3a b   0
Hàm số có 2 điểm cưc trị và tổng các cực trị dương, tích âm nên    . c  c  0  0 3a
Vậy a  0,b  0,c  0, d  0 Chọn C. Câu 40 (VD): Phương pháp:
Biến đổi phương trình về dạng log a  log b 3 3 Cách giải: 2
log x  log 6x 1  log m 9 3   3 Đk: 1 x  , m  0 6 2
 log x  log 6x 1  log m 2 3   3 3
 log x  log m  log 6x 1 3 3 3  
 log mx  log 6x 1 3   3  
mx  6x 1 6x 1 1   m
do x   x  0   x  6  
Xét f x 6x 1 
f x 1   0 2 x x
Từ BBT suy ra phương trình có nghiệm khi 0  m  6  m 1,2,3,4,  5
Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn Chọn C. Câu 41 (VD): Phương pháp:
Nhận xét thấy mẫu số luôn có 2 nghiệm phân biệt. Nên để hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi có
1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số. Từ đó tìm m thỏa mãn. Cách giải:x  1 Ta thấy 2
x  2x  3  0  x  3
Để hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng thì: TH1: Phương trình 2
x m  0 có 1 nghiệm 2
x  1  1  m  0  m  1  TH2: Phương trình 2
x m  0 có 1 nghiệm 2 x  3   ( 3
 )  m  0  m  9  2 2 2  m   ( 1  )  ( 9  )  82 Chọn D. Câu 43 (VD): Phương pháp:
Chia cả 2 vế cho 15x và đưa về dạng phương trình bậc hai. Cách giải: x x x 25x 15x 9x 25 15  6.9    6. 25x 25x 25x 3 x 9 x      1  6.      5   25  2 3 x 3 x      6.  1  0      5   5   3 x 1 1    x  log   3  5  2 2 5  3 x 1       KTM  5  3 Ta có 1 x  log
 log 1 log 2  0  log 2  log 2 3 3 3 3 3 2 5 5 5 5 5 a  1   1  1  b   2    3  log 3  log 5 c  3 2 2 log  2 5 d  5 2
S a b c d  1 2  3  5  11 Chọn B. Câu 43 (VD): Phương pháp:x  log a b  1
Đặt y  log c yz  log .
c log b  log b a a c a xz  log bc
Từ giả thiết tìm được x yz từ đó tìm GTNN của x y z Cách giải:x  log a b  1
Đặt y  log c yz  log .
c log b  log b a a c a xz  log bcc c c   a b  25 25 4 log log 25logab log ab log a  log b c c c  1  25 4 yz   1 25y 2  4 y    
 4(yz 1)  25yz    z 1  z yz 1  z y 2
 4(yz)  8yz  4  25yz  1
yz  4  x   2 4
 4(yz) 17 yz  4  0   1
yz   x  4  4  1 yz  Mà 1
a b  1 0  log b  1 0   1 x  1 a  4 x x  4 1
 log a  log c  log b x y z x  2 yz  4  2  5 b a c 4 Chọn A. Câu 44 (VD): Phương pháp:
Vẽ SH AC tại H . Chứng ming SH   ABCD và tính thể tích hình chóp Cách giải:
Vẽ SH AC tại H .
SAC   ABCD 
SAC  ABCD  AC Khi đó: 
SH   ABCD 1    
V SH.S SH SAC 3 ABCD SH AC Theo đề  6a
SAC vuông tại S nên ta có: 2 2
SC AC SA  2 2a 6a . Và S . A SC 6 2 2 a SH    AC 2a 4 3 Vậy 1 6a
V SH.S  3 ABCD 12 Chọn D. Câu 45 (VD): Phương pháp:
Đây là bài toán quen thuộc về thiết diện của hình nón. Chúng ta cần dựng được hình chiếu tâm của đáy lên thiết diện. Cách giải:
Giả sử thiết diện là tam giác SAB
Gọi I là trung điểm của AB,O là tâm của đáy hình nón, H là hình chiếu của O lên SI .
Suy ra OH  SAB và OH 12cm . 2 2 2 2 OS .OH 20 .12 Ta có OI    15 cm . 2 2 2 2   OS OH 20 12 Suy ra: 2 2
AB  2IA  2 OA OI  40cm 2 2
SI OS OI  25cm Vậy 1 S  .A . B SI  500 . ABC  2 cm  2 Chọn A. Câu 46 (VD): Phương pháp:
Từ đồ thị suy ra các điểm cực trị của f x
Tính gx và lập tất cả các phương trình trên một BBT Cách giải:x  1 
Từ BBT suy ra f x 0    x  0  x 1 
Ta có g x  f  3 2
x  3x m
gx   2
x xf  3 2 3 6
x  3x m
Để hàm số có 11 điểm cực trị thì 1  m  3  3   m  1  Chọn C. Câu 47 (VDC): Phương pháp:x  1 
Tính gx  0   f   3 x  3x   1  3m  0 Đặt 3
t x  3x 1 f t  3
m và tìm m để pt có 7 nghiệm Cách giải: f  x 3 2
x  6x  m 16 x  , m x   
y g x 1  f  3 x  3x   1   3
x  3xm 3
gx   2
x   f  3
x x     2 1 3 1 3 x   1 m   2 x    f   3 1 x  3x   1  3m x  1 
gx  0   f    3 x  3x   1  3m  0   1    f  3 1 x  3x   1  3  m f x 3
x  3x 1 Đặt 3
t x  3x 1 f t  3  m 3 2
t  6t  m 16t m  3  m 3 2
t  6t  m 16t  2  m 3 2
t  6t 16t  2  m mt 3 2
t  6t 16t  t  2.m  t   2
2 t  8t   t  2.mt  2   2
m t  8t Với 3
t  2  x  3x 1  2  có 3 nghiệm phân biệt Với 2
m t  8t
Để gx  0 có 9 nghiệm thì (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
 (2) có 1 nghiệm t  1
 ,3 thỏa mãn t  2  m 6  , 5  ,,3  2 2  0
Vậy có tất cả 38 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn A. Câu 48 (VD): Phương pháp:
Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x(0  x  3)
Tính độ dài cạnh đáy, chiều cao và thể tích hình hộp theo x
Tính đạo hàm và tìm GTLN của thể tích. Cách giải:
Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x(0  x  3)
AN BM x MN  6  2x 6  2x
EM EN  2
 Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh MF x 2 , 6  2x
Có chiều cao lăng trụ EN  2 6  2x 2 2 2
V MF .EN  2x .
 2x 6  2x 3 2  2  2x  6 2x 2 x  0 2  V   6
 2x 12 2x  0  x  2  VV 2 3 2  2  2.2  6 2.2  8 2 max Chọn C. Câu 49 (VD): Phương pháp:
Tính đạo hàm y. Chia trường hợp y  0; y  0 tìm m thỏa mãn. Cách giải:
  2x m 1 
   2.x  
1 1.2x m   1 3  m f x f x   2 2 x 1 (x 1) (x 1)
TH1: Nếu m  3 thì f x  0 suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 1,2    
f x  f   2 m 1 m 1 max 1   1;2 11 2 m 1 
 1  m  1 (không thỏa mãn m  3 ) 2
TH2: Nếu m  3 thì f x  0 suy ra hàm số luôn đồng biến trên đoạn [1,2]    
f x  f   4 m 1 m 3 max 2   1;2 2 1 3 m  3 
 1  m  0 (thỏa mãn m  3 ) 3 Vậy m  0 Chọn A. Câu 50 (TH): Phương pháp:y  0
Để hàm số đồng biến trên 0;
  thì m0 Cách giải: mx  2023
mx m 1mx  2023 2 m  2023 y   y   2 2 x m (x m) (x m) 2
m  2023  0   
Để hàm số đồng biến trên  2023 m 2023 0;   thì   
  2023  m  0 m  0  m  0  m 4  4, 4  3,, 1  ,  0
Vậy có tất cả 45 giá trị m thỏa mãn Chọn B.
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2023-2024-truong-thpt-phu-loc-tt-hue
    • TOAN_KSCL 12_MD 132
    • ĐÁP ÁN
  • 11. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT PHÚ LỘC THỪA THIÊN HUẾ.Image.Marked