Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 sở GD&ĐT Đắk Nông

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 sở GD&ĐT Đắk Nông

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông

72 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 06 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
BÀI THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.....................................................
Số báo danh : ..............................................................
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình bên. S nghim của phương trình
( )
2fx=−
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Đim
trong hình v bên là điểm biu din s phc nào?
A.
12zi=+
. B.
2zi= +
. C.
2zi=+
. D.
12zi=−
.
Câu 3. Khối nón có bán kính đáy bằng
r
, chiu cao bng
h
. Th tích khi nón bng
A.
2
1
3
rh
. B.
2
rh
. C.
2 rh
. D.
rh
.
Câu 4. Nếu
( )
3
1
d2f x x =
thì
( )
3
1
2df x x x

+

bng
A.
12
. B.
18
. C.
10
. D.
20
.
Câu 5. Cho cp s nhân
()
n
u
1
3u =−
, công bi
2q =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3.2
n
n
u
=−
. B.
1
3.2
n
n
u
=
. C.
3.2
n
n
u =
. D.
3.2
n
n
u =−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x y z+ + + =
. Véctơ nào dưới đây một
véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
2;3;2n
. B.
( )
2
2;3;1n
. C.
( )
1
2;3;0n
. D.
( )
4
2;0;3n
.
Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 7. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
21= y x x
và trc hoành. Th tích ca vt
th tròn xoay khi quay
( )
H
quanh trc hoành bng
A.
9
8
. B.
81
80
. C.
9
8
. D.
81
80
.
Câu 8. Cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
9R =
. B.
3R =
. C.
3R =
. D.
33R =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
4
a
B.
4
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
x
f x x=+
A.
( )
2
1
ln2
x
fx
=+
. B.
( )
2 ln2 1
x
fx
=+
. C.
( )
2
2
ln2 2
x
x
fx
=+
. D.
( )
21
x
fx
=+
.
Câu 11. Tp hp tt c các đim biu din s phc
z x yi=+
vi
,xy
tha mãn
4zi−=
đường tròn có phương trình
A.
( )
2
2
1 4.xy+ =
B.
( )
2
2
1 16.xy+ =
C.
( )
2
2
1 4.xy + =
D.
( )
2
2
1 16.xy + =
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 9S x y y + + + =
một điểm
( )
4;2; 2M
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm
M
là tâm của mặt cầu
()S
. B. Điểm
M
nằm trên mặt cầu
()S
.
C. Điểm
M
nằm trong mặt cầu
()S
. D. Điểm
M
nằm ngoài mặt cầu
()S
.
Câu 13. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v sau đây
A.
3
31y x x= + +
. B.
42
31y x x= +
. C.
3
3y x x= +
. D.
42
31y x x= + +
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên đồ th hàm s
( )
y f x
=
đường cong trong
hình v, hàm s
( )
y f x=
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;0
. B.
( )
;1
. C.
( )
2;+
. D.
( )
0;2
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mt phẳng nào dưới đây song song với mt phng
Oxy
?
A.
: 1 0.z
B.
: 1 0.x
C.
: 1 0.xz
D.
: 1 0.y
Câu 16. Cho phương trình
+
+ =
1
4 2 3 0.
xx
Khi đặt
= 2
x
t
ta được phương trình nào sau đây?
A.
+ =
2
2 3 0tt
. B.
−=
2
2 3 0tt
. C.
+ =
2
30tt
. D.
−=4 3 0t
.
Câu 17. Mt hp có 6 qu bóng đỏ được đánh s t 1 đến 6. Ly ngu nhiên 3 qu bóng. Xác suất để
tích các s trên 3 qu bóng ly ra là mt s chn bng
A.
1
20
. B.
1
10
. C.
19
20
. D.
9
10
.
Câu 18. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
1x =−
. B.
2y =−
. C.
2x =
. D.
1y =
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên toàn đồ th như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ th
hàm s là điểm nào sau đây?
A. Điểm
N
. B. Điểm
Q
. C. Điểm
P
. D. Điểm
M
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
==
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 3M
B.
( )
2; 1;2Q
C.
( )
2;1; 2N −−
D.
( )
1;2;3P
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
1log 1x +
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 22. Trên mt phng tọa độ, cho
( )
2;3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 23. Hàm s
fx
có mt nguyên hàm là hàm s
gx
trên khong
K
nếu
A.
,f x g x C x K
. B.
,g x f x x K
.
C.
,g x f x C x K
. D.
,f x g x x K
.
Câu 24. Trên khong
( )
0;+
, đạo hàm ca hàm s
2
logyx=
A.
1
'y
x
=
. B.
ln2
'y
x
=
. C.
1
'
2
y
x
=
. D.
1
'
ln2
y
x
=
.
Câu 25. Th tích ca khi hp ch nhật có độ dài các cnh là
a
,
3a
,
5a
bng
A.
15a
. B.
2
15a
. C.
15
. D.
3
15a
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ sau:
Trang 4/6 - Mã đề 101
Giá tr cực đại ca hàm s bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 27. Tp nghim ca bất phương trình
2
34
x
A.
( )
;2−
. B.
( )
2;+
. C.
( )
3
;log 2−
. D.
( )
3
;log 4−
.
Câu 28. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin 4f x x x=−
A.
2
cos 2x x C +
. B.
2
cos 2x x C−+
. C.
2
cosx x C +
. D.
2
cos 4x x C−+
.
Câu 29. Có bao nhiêu s có năm chữ s khác nhau được to thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
?
A.
5
P
. B.
5
6
C
. C.
5
6
A
. D.
6
P
.
Câu 30. Cho hai s phc
12
4 , 1 2z i z i= =
. S phc liên hp ca s phc
1
2
z
z
A.
67
55
i+
. B.
67
55
i
. C.
43i+
. D.
67
17 17
i
.
Câu 31. Cho hàm s bc ba
( )
fx
đồ th như hình v. S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
trình
( )
1f x m+=
3
nghim phân bit là
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32. m s
( )
y f x=
liên tc trên đạo hàm
( ) ( )
( )
2
11f x x x x
=
. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
A.
( )
2; 1 .−−
B.
( )
0;1 .
C.
( )
1;0 .
D.
( )
1;2 .
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, biết
3
2
a
SA =
tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Góc to bi gia mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 34. Biết
( )
3
2
4f x dx =
( )
3
2
1g x dx =
. Khi đó:
( ) ( )
3
2
f x g x dx


bng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Câu 35. Cho hai s thc
,ab
tu ý khác
0
tho mãn
34
ab
=
. Giá tr ca
a
b
bng
A.
ln0,75.
B.
3
log 4.
C.
4
log 3.
D.
ln12.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 36. Xét s phc
z
tha mãn
2 2 2zi =
. Giá tr nh nht ca biu thc
1 5 2P z i z i= +
bng
A.
17
. B.
1 10+
. C.
5
. D.
4
.
Câu 37. Trong các nghim
( )
;xy
tha mãn bất phương trình
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+
. Giá tr ln nht ca
biu thc
2T x y=+
bng
A. 9. B.
9
4
. C.
9
8
. D.
9
2
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Gi
( ) ( )
,F x G x
hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
tha mãn
( ) ( )
8 8 8FG+=
( ) ( )
0 0 2FG+ =
. Khi đó
( )
0
2
4df x x
bng
A.
5
4
. B.
5
. C.
5
. D.
5
4
.
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 2A −−
đường thng
( )
d
phương
trình
1 1 1
1 1 1
x y z
==
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thng
( )
d
khong cách t
d
ti mt phng
( )
P
là ln nhất. Khi đó mt phng
( )
P
vuông góc vi mt phng nào
sau đây?
A.
3 2 10 0x y z+ + + =
. B.
3 2 0xz+ + =
. C.
2 3 1 0x y z =
. D.
60xy =
.
Câu 40. Trên tp hp s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m + =
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
4zz+=
?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bng
2a
. Biết khong cách t
A
đến mt
phng
( )
AB C

bng
a
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
32
6
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
32
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 42. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
2;5;0 , 4;7;0BC
( )
1;1;3 .K
Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua
K
và vuông góc vi mt phng
( )
Oxy
. Khi
( )
( )
( )
( )
2 , ,d B Q d C Q+
đạt
giá tr ln nht, giao tuyến ca
( )
Oxy
( )
Q
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
( )
8; 4;0P
. B.
( )
15; 4;0N
. C.
7
15; ;0
2
S



. D.
( )
3;2;0M
.
Câu 43. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, chiu cao
3h =
. Mt phng
( )
P
qua đỉnh
S
ct hình nón
( )
N
theo thiết diện tam giác đu. Khong cách t tâm đáy hình nón đến mt phng
( )
P
bng
6
.
Th tích khi nón gii hn bi hình nón
( )
N
bng
A.
12
. B.
81
. C.
36
. D.
27
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn :
( ) ( ) ( ) ( )
22
.ln 2 , 1;xf x x f x x f x x
+ = +
( )
2
1
e
e
f =
.
Biết
( )
0fx
,
( )
1;x +
, din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th
( )
y xf x=
,
0y =
,
xe=
,
2
xe=
, là
Trang 6/6 - Mã đề 101
A.
5
3
S =
. B.
1
2
S =
. C.
2S =
. D.
3
2
S =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;2; 1A
( )
2; 1;1B
phương
trình tham s
A.
1
23
12
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. B.
1
23
12
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. C.
1
32
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. D.
1
12
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 46. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
4 2 2
3y mx m x m= +
không đim cực đi
A. 4. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 47. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
( )
22
35
log 4 1 2log 5 3x x x x + + + +
( )
;ab
. Khi
đó tổng
2ab+
bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
2022;2022m−
để hàm s
( )
3
2 1 2x m xy + + =
đồng biến trên
( )
1;3
?
A.
4034
. B.
4032
. C.
4030
. D.
2022
.
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, điểm đi xng ca
( )
1; 2; 3M
qua trc
Ox
tọa đ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 0 0
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
0; 2; 3
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
2A A a
=
. Gi
M
là trung điểm ca
AA
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2 57
19
a
. B.
5
5
a
. C.
25
5
a
. D.
57
19
a
.
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.B.C
5.A
6.B
7.D
8.C
9.D
10.B
11.B
12.C
13.A
14.B
15.A
16.A
17.C
18.D
19.D
20.D
21.C
22.C
23.B
24.D
25.D
26.A
27.C
28.A
29.C
30.A
31.B
32.C
33.A
34.C
35.B
36.A
37.D
38.A
39.B
40.D
41.B
42.B
43.D
44.D
45.A
46.A
47.D
48.C
49.C
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
( )
2f x = -
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?
A.
1 2z i= +
. B.
2z i=- +
. C.
2z i= +
. D.
1 2z i= -
.
Lời giải
Chọn B
Câu 3: Khối nón có bán kính đáy bằng
r
, chiều cao bằng
h
. Thể tích khối nón bằng
A.
2
1
3
r hp
. B.
2
r hp
. C.
2 rhp
. D.
rhp
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Nếu
( )
3
1
d 2f x x =
ò
thì
( )
3
1
2 df x x x
é ù
+
ë û
ò
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
10
. D.
20
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( )
3 3 3
1 1 1
2 d d 2 d 2 8 10f x x x f x x x x
é ù
+ = + = + =
ë û
ò ò ò
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u = -
, công bội
2q =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3.2
n
n
u
-
=-
. B.
1
3.2
n
n
u
-
=
. C.
3.2
n
n
u =
. D.
3.2
n
n
u =-
.
Lời giải
Chọn A
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + + =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2;3;2n
=
. B.
( )
2
2;3;1n
=
. C.
( )
1
2;3;0n
=
. D.
( )
4
2;0;3n
=
.
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2 1y x x= - -
trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay
( )
H
quanh trục hoành bằng
A.
9
8
p
. B.
81
80
. C.
9
8
. D.
81
80
p
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2 1 0
1
2
x
x x
x
é
=
ê
- - = Û ê
ê
=-
ê
ë
Thể tích tròn xoay là
( )
1
2
2
1
2
81
2 1 d
80
V x x x
-
p
= p - - =
ò
.
Câu 8: Cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + - + + - =
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
9R =
. B.
3R =
. C.
3R =
. D.
3 3R =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
2 2 2
1; 2; 1 1 2 1 3 3I R- - Þ = + + - - =
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
( )
SA ABC^
3SA a=
. Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp
.S ABC
2 3
1 1 3
. . . 3
3 3 4 4
ABC
a a
V S SA a= = =
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
( )
2
x
f x x= +
A.
( )
2
1
ln 2
x
f x
¢
= +
. B.
( )
2 ln 2 1
x
f x
¢
= +
. C.
( )
2
2
ln 2 2
x
x
f x
¢
= +
. D.
( )
2 1
x
f x
¢
= +
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
2 2 ln 2 1
x x
f x x f x
¢
= + Þ = +
.
Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z x yi= +
với
,x y Î
thỏa mãn
4z i- =
đường tròn
phương trình
A.
( )
2
2
1 4x y+ - =
. B.
( )
2
2
1 16x y+ - =
.
C.
( )
2
2
1 4x y- + =
. D.
( )
2
2
1 16x y- + =
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
2
2
4 1 4 1 16z i x y i x y- = Û + - = Û + - =
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z- + - + + =
điểm
( )
4;2; 2M -
. Mệnh đề nào sau đâyđúng?
A. Điểm
M
là tâm của mặt cầu
( )
S
. B. Điểm
M
nằm trên mặt cầu
( )
S
.
C. Điểm
M
nằm trong mặt cầu
( )
S
. D. Điểm
M
nằm ngoài mặt cầu
( )
S
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 9 2;1; 1 , 3S x y z I R- + - + + = Þ - =
.
Ta có
( ) ( )
2
2 2
4;2; 2 2 1 1 6M IM R- Þ = + + - = <
.
Vậy điểm
M
nằm trong mặt cầu
( )
S
.
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng như đường cong trong hình vẽ sau đây
A.
3
3 1y x x=- + +
. B.
4 2
3 1y x x=- - +
. C.
3
3y x x=- +
. D.
4 2
3 1y x x=- + +
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm sốdạng như trên là đồ thị hàm số bậc 3 và đi qua điểm
( )
0;1
. Hàm số cần tìm là
3
3 1y x x= - + +
.
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị hàm số
( )
y f x
¢
=
đường cong trong hình vẽ, hàm
số
( )
y f x=
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;0-
. B.
( )
; 1 -
. C.
( )
2;
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
( ) ( )
0, ; 1f x x
¢
> " Î -
. Vậy hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
; 1 -
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
: 1 0za + =
. B.
( )
: 1 0xj + =
. C.
( )
: 1 0x zb + + =
. D.
( )
: 1 0yg + =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
Oxy
( )
: 1 0za + =
.
Câu 16: Cho phương trình
1
4 2 3 0
x x+
+ - =
. Khi đặt
2
x
t =
ta được phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 0t t+ - =
. B.
2
2 3 0t t- =
. C.
2
3 0t t+ - =
. D.
4 3 0t - =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
4 2 3 0 4 2.2 3 0
x x x x+
+ - = Û + - =
, khi đó đặt
2
x
t =
ta được phương trình
2
2 3 0t t+ - =
.
Câu 17: Một hộp
6
quả bóng đỏ được đánh số từ
1
đến
6
. Lấy ngẫu nhiên
3
quả bóng. Xác suất để
tích các số trên
3
quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
A.
1
20
. B.
1
10
. C.
19
20
. D.
9
10
.
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu
( )
3
6
20n CW = =
.
Gọi
A
biến cố: “tích các số trên
3
quả bóng lấy ra là một số chẵn
”.
Ta có biến cố đối của
A
A
: “tích các số trên
3
quả bóng lấy ra là một số chẵn
tức
“lấy
được
3
quả bóng mang số lẻ”.
Từ đó
( )
1n A =
. Suy ra
( )
1
20
P A =
.
Vậy xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
1 19
1 1
20 20
P A P A= - = - =
.
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
-
=
+
A.
1x =-
. B.
2y = -
. C.
2x =
. D.
1y =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
lim lim 1
1
x x
x
y
x
®+¥ ®
-
= =
+
2
lim lim 1
1
x x
x
y
x
®-¥ ®-¥
-
= =
+
.
Vậy
1y =
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên toàn
đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm sốđiểm nào sau đây
A. Điểm
N
. B. Điểm
Q
. C. Điểm
P
. D. Điểm
M
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có
M
điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
- - -
= =
-
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 3M - - -
.
B.
( )
2; 1;2Q -
. C.
( )
2;1; 2N - -
. D.
( )
1;2;3P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;2;3P
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 1x + <
A.
( )
;1
. B.
( )
1;2-
. C.
( )
1;1-
. D.
( )
1;-
.
Lời giải
Chọn C
( )
2
1 0 1
log 1 1 1 1
1 2 1
x x
x x
x x
ì ì
+ > >-
ï ï
ï ï
+ < Û Û Û - < <
í í
ï ï
+ < <
ï ï
î î
.
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, cho
( )
2;3M
điểm biểu diễn của số phức
z
. Phần thực của
z
bằng
A.
3-
. B.
3
. C.
2
. D.
2-
.
Lời giải
Chọn C
Số phức
z
điểm biểu diễn
( )
2;3M
.
2 3z iÞ = +
.
Suy ra phần thực của
z
bằng
2
.
Câu 23: Hàm số
( )
f x
một nguyên hàm là hàm số
( )
g x
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,f x g x C x K= + " Î
. B.
( ) ( )
,g x f x C x K
¢
= + " Î
.
C.
( ) ( )
,g x f x C x K= + " Î
. D.
( ) ( )
,f x g x C x K
¢
= + " Î
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
( )
f x
một nguyên hàm là hàm số
( )
g x
trên khoảng
K
nếu
( ) ( )
,g x f x C x K
¢
= + " Î
.
Câu 24: Trên khoảng
( )
0;
, đạo hàm của hàm số
2
logy x=
A.
1
y
x
¢
=
. B.
ln 2
y
x
¢
=
. C.
1
2
y
x
¢
=
. D.
1
ln 2
y
x
¢
=
.
Lời giải
Chọn D
( )
2
1
log
ln 2
y x
x
¢
¢
= =
.
Câu 25: Thể tích của khối hộp chữ nhậtđộ dài các cạnh
,3 ,5a a a
bằng
A.
15a
. B.
2
15a
. C.
15
. D.
3
15a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
.3 .5 15V a a a a= =
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
2
. B.
1-
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có giá trị cực đại của hàm số bằng
2
.
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 4
x
<
A.
( )
;2
. B.
( )
2;
. C.
( )
3
;log 2
. D.
( )
3
;log 4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 3
3 4 2 log 4 log 2
x
x x< Û < Û <
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
3
;log 2
.
Câu 28: Trong Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 4f x x x= -
A.
2
cos 2x x C- - +
. B.
2
cos 2x x C- +
. C.
2
cos x x C- - +
. D.
2
cos 4x x C- +
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
2
d sin 4 d cos 2f x x x x x x x C= - = - - +
ò ò
.
Câu 29: Có bao nhiêu số
5
chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6
.
A.
5
P
. B.
5
6
C
. C.
5
6
A
. D.
6
P
.
Lời giải
Chọn C
Số
5
chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6
5
6
A
.
Câu 30: Cho hai số phức
1
4z i= -
,
2
1 2z i= -
. Số phức liên hợp của số phức
1
2
z
z
A.
6 7
5 5
i+
. B.
6 7
5 5
i-
. C.
4 3i+
. D.
6 7
17 17
i-
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
4 6 7
1 2 5 5
z
i
i
z i
-
= = +
-
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
f x
đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số
m
đề phương
trình
( )
1f x m+ =
3
nghiệm phân biệt
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( )
1 1 *f x m f x m+ = Û = -
. Đựa vào đồ thị phương trình
( )
*
có ba nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi
1 1 3 0 4m m- < - < Û < <
, mà
m Î
{ }
1;2;3mÞ Î
.
Câu 32: Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1 1f x x x x
¢
= - -
. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
2; 1- -
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0-
. D.
( )
1;2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
0
1 1 0
1
x
f x x x x
x
é
=
ê
¢
= - - = Û
ê
= ±
ë
. Khi đó ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;0-
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, biết
3
2
a
SA =
tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
. Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Vì tam giác
ABC
đều nên
AI BC^
, lại
BC SA^
nên
BC SI^
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SIA
.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
3
2
a
SA =
3
2
a
AI =
.
Do đó
tan 1 45
SA
SIA SIA
AI
= = Þ = °
.
Câu 34: Biết
( )
3
2
d 4f x x =
ò
( )
3
2
d 1g x x =
ò
. Khi đó
( ) ( )
3
2
df x g x x
é ù
-
ë û
ò
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
3-
.
Lời giải
Chọn C
Ta có,
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2
d d d 4 1 3f x g x x f x x g x x
é ù
- = - = - =
ë û
ò ò ò
.
Câu 35: Cho hai số thực
,a b
tuỳ ý khác
0
thoả mãn
3 4
a b
=
. Giá trị của
a
b
bằng
A.
ln 0,75
. B.
3
log 4
. C.
4
log 3
. D.
ln12
.
Lời giải
Chọn B
Lấy logarit số 3 hai vế của đẳng thức
3 4
a b
=
ta được
3
.log 4a b=
3
log 4
a
b
Þ =
.
Câu 36: Xét số phức
z
thoả mãn
2 2 2z i- - =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5 2P z i z i= - - + - -
bằng
A.
17
. B.
1 10+
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
( )
2;2I
bán kính
2R =
. Gọi
( )
1;1A
( )
5;2B
lần lượtđiểm biểu diễn số phức
1 i+
5 2i+
.
Khi đó biểu thức
( ) ( )
2 2
5 1 2 1 17P MA MB AB= + ³ = - + - =
. Dấu bằng xảy ra khi
M
nằm giữa
A
B
. (Hình vẽ trên)
.
Câu 37: Trong các nghiệm
( )
;x y
thỏa mãn bất phương trình
( )
2 2
2
log 2 1
x y
x y
+
+ ³
. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
2T x y= +
bằng
A.
9
. B.
9
4
. C.
9
8
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
0 2 1
0 2 2
log 2 1
2 1
2 2
x y
x y
I
x y x y
x y
x y
II
x y x y
+
é
ì
ï
< + <
ï
ê
í
ê
ï
< + £ +
êï
î
+ ³ Û
ê
ì
ê
ï
+ >
ï
ê
í
ê
ï
+ ³ +
ï
ê
î
ë
Xét biểu thức
2T x y= +
.
TH1:
( )
;x y
thỏa mãn
( )
I
, khi đó:
2 2
0 2 2 1.T x y x y< = + £ + <
TH2:
( )
;x y
thỏa mãn
( )
II
:
( )
2
2
2 2
1 9
2 2 1 2 .
8
2 2
x y x y x y
æ ö
÷
ç
+ ³ + Û - + - £
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
Khi đó:
( ) ( )
2
2
2
1 1 9 1 1
2 2 1 . 2 2 1 2
4 2
2 2 2 2 2
T x y x y x y
é ù
æ ö æ ö
æ ö
ê ú
÷ ÷
÷
ç ç
ç
= + = - + - + £ + - + -
÷ ÷
÷
ç ç
ç
ê ú
÷ ÷
÷
ç
÷ ÷
ç ç
è ø
è ø è ø
ê ú
ë û
( )
9 9 9 9 9 1
. max ; 2; .
2 8 4 2 2 2
T T x y
æ ö
÷
ç
Þ £ + = Þ = Û =
÷
ç
÷
ç
è ø
.
Câu 38: Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,F x G x
hai nguyên hàm của
( )
f x
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
8 8 8F G+ =
( ) ( )
0 0 2F G+ =-
. Khi đó
( )
0
2
4 df x x
-
-
ò
bằng
A.
5
4
. B.
5
. C.
5-
. D.
5
4
-
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
0
2
4 d .I f x x
-
= -
ò
Đặt
1
4 .
4
x t dx dt- = Þ = -
Đổi cận:
Khi đó:
( ) ( ) ( )
0 8 8
8 0 0
1 1 1
dt= dt= d .
4 4 4
I f t f t f x x=-
ò ò ò
Do
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm của
( )
f x
trên
nên có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
8
1 1
= 8 0 8 0 4 .
0
4 4
I G x G G G G I
é ù
= - Þ - =
ë û
Tương tự cũng có:
( ) ( )
8 0 4F F I- =
.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5
8 8 8 0 0 8 2 10 .
4
I F G F G I= + - - = - - = Þ =
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 2A - -
đường thẳng
( )
1 1 1
:
1 1 1
x y z
d
- - -
= =
-
.
Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thẳng
( )
d
khoảng cách từ
( )
d
tới
( )
P
lớn nhất. Khi đó mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
3 2 10 0x y z+ + + =
.B.
3 2 0x z+ + =
. C.
2 3 1 0x y z- - - =
. D.
6 0x y- - =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
1 ;1 ;1H t t t+ - +
là hình chiếu của
A
lên đường thẳng
d
. Ta có:
( )
d
có 1 véc chỉ phương
( )
1; 1;1
d
u
= -
,
( )
1;2 ; 3AH t t t

= - - +
. Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
. 0 1. 1 1. 2 1. 3 0 3 0 0 1;1;1 .
d d
AH u AH u t t t t t H
 
^ Þ = Û - - - + + = Û = Û = Þ
Gọi
K
là hình chiếu của
H
trên
( )
P
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
max
d ; d ;d P H P HK AH HK AH AH P P= = £ Þ = Û ^ Þ
nhận
( )
1;2;3AH

= -
làm véc pháp tuyến.
Giả sử mặt phẳng
( )
Q
có 1 véc pháp tuyến
Q
n
Q P
. Suy ra:
Q
n AH
phù hợp với
phương trình mặt phẳng
( )
Q
3 2 0x z+ + =
.
Câu 40: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m- + - =
(
m
số thực). bao nhiêu
giá trị của
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
1 2
,z z
thỏa mãn
1 2
4?z z+ =
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
8 12m m
¢
D = - +
TH1:
0 2 6m
¢
D < Û < <
.
Phương trình có hai nghiệm phức
2
1,2
8 12z m i m m= ± - + -
.
Ta có
1 2
z z=
, do đó
1 2 1
4 2z z z+ = Û =
2 2
( 8 12) 4 8 12 4 2 (l)m m m m mÛ + - + - = Û - = Û =
.
TH2:
2
0
6
m
m
é
<
ê
¢
D > Û
ê
>
ë
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
1 2
, z z
1 2
1 2
2
. 8 12
z z m
z z m
ì
+ =-
ï
ï
í
ï
= -
ï
î
.
Ta có:
( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2
+ 4 + 2 2 16z z z z z z z z= Û - + =
( )
2
4 2 8 12 2 8 12 16m m mÛ - - + - =
2 2
2 8 12 4 16 8 4 6 4 2m m m m m mÛ - = - + - Û - =- + -
2
2
2
4 6 4 2
4 6 4 2
4 2 0
m m m
m m m
m m
ì
é
ï
- =- + -
ï
ê
ï
ï
ê
Û
- = - +
í
ê
ë
ï
ï
ï
- + - ³
ï
î
2
2
2
2
4
2
4 2 2
8 8 0
4 2 2
4 2 0
2 2 2 2
m
m
m
m
m m
m
m m
m
ì
ì
é
é
= ±
ï
ï
=
ï
ï
ê
ê
é
ï =
ï
ï
ï
ê
ê
ê
Û Û Û
= ±
- + =
í í
ê
ë
ë
ê
ï ï
= -
ï ï
ë
ï ï
- + - ³
- £ £ +
ï ï
î
î
Vậy có 2 giá trị thỏa mãn.
Câu 41: Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
cạnh đáy bằng
2a
. Biết khoảng cách từ điểm
A
¢
đến mặt
phẳng
( )
AB C
¢ ¢
bằng
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3 2
6
a
. B.
3
3 2
8
a
. C.
3
3 2
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
B C
¢ ¢
.
Ta có
AA B C
A M B C
ì
¢ ¢ ¢
^
ï
ï
í
ï
¢ ¢ ¢
^
ï
î
( )
B C AA M
¢ ¢ ¢
Þ ^
( ) ( )
AB C AA M
¢ ¢ ¢
Þ ^
.
Trong mặt phẳng
( )
AA M
¢
, kẻ
A H AM
¢
^
, suy ra
( )
A H AB C
¢ ¢ ¢
^
.
Vậy khoảng cách từ
A
¢
đến mặt phẳng
( )
AB C
¢ ¢
A H a
¢
=
.
3AM a=
Ta có
2 2 2
1 1 1
A H A A A M
= +
¢ ¢ ¢
2 2 2 2
1 1 1 2
3A A A H A M a
Þ = - =
¢ ¢ ¢
6
2
a
A A
¢
Þ =
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
2 3
6 3 3 2
. .
2 4 8
A B C
a a a
V AA S
¢ ¢ ¢
¢
= = =
.
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(2;5;0), (4;7;0)B C
(1;1;3)K
. Gọi
( )
Q
mặt phẳng đi qua
K
vuông góc với mặt phẳng
( )Oxy
. Khi
2 ( ;( )) ( ;( ))d B Q d C Q+
đạt
giá trị lớn nhất, giao tuyến của
( )
Oxy
( )Q
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(8; 4;0)P -
. B.
(15; 4;0)N -
. C.
7
15; ;0
2
S
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
. D.
(3;2;0)M
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
; ;n a b c
=
là pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Q
.
Do
( )
Q
vuông góc với
( )
Oxy
nên
( )
; ;0n a b
=
, mà
( )
Q
đi qua
K
nên
( )
: 0Q ax by a b+ - - =
.
Trường hợp 1:
B
,
C
nằm cùng phía so với
( )
Q
, khi đó:
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 4 3 6
2 , ,
a b a b
d B Q d C Q
a b a b
+ +
+ = +
+ +
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 8 3 6 5 14
5 14
221
a b a b a b
a b
a b a b a b a b
+ + +
+ +
= + = £ =
+ + + +
.
Đẳng thức xảy ra khi
( )
:5 14 19 0
5 14
a b
Q x y= Þ + - =
.
Trường hợp 2:
B
,
C
nằm khác phía so với
( )
Q
, khi đó:
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 4 3 6
2 , ,
a b a b
d B Q d C Q
a b a b
+ +
+ = +
+ +
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2
2 8 3 6 2
5
a b
a b a b a b
a b a b a b a b
- + +
+ + - +
= + = £ =
+ + + +
.
Đẳng thức xảy ra khi
( )
: 2 1 0
1 2
a b
Q x y= Þ - + - =
-
.
Vậy
( )
Q
phương trình là
( )
:5 14 19 0Q x y+ - =
.
Điểm qua giao tuyến của mặt phẳng
( )
Q
( )
Oxy
(15; 4;0)N -
.
Câu 43: Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, chiều cao
3h =
. Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh
S
cắt hình nón
( )
N
theo
thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng
( )
P
bằng
6
. Thể
tích khối nón giới hạn bởi hình nón
( )
N
bằng
A.
12p
. B.
81p
. C.
36p
. D.
27p
.
Lời giải
Chọn D
Kẻ
OM AB^
OH SM^
. Ta suy ra
( )
6OH SAB OH^ Þ =
.
Ta có:
2 2
.
3 2
OH OS
OM
OS OH
= =
-
2 2
3 3SM SO OM= + =
6SAÞ =
,
3 3OA =
.
Vậy thể tích khối nón là
( )
2
1
3 3 3 27
3
V = ´p ´ = p
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
.ln 2 , 1;xf x x f x x f x x
¢
- + = " Î +¥
( )
2
1
f e
e
=
.
Biết
( ) ( )
0, 1;f x x> " Î +¥
, diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
, 0,y xf x y x e= = =
2
x e=
A.
5
3
S =
. B.
1
2
S =
. C.
2S =
. D.
3
2
S =
.
Lời giải
Chọn D
Giả thiết
( ) ( )
( ) ( )
2
1
.ln
ln
2 2
f x f x x
x
x
x x
f x f x
¢
¢
-
æ ö
÷
ç
÷
Û = Û ç =
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
( )
2
ln x
x C
f x
Þ = +
.
+
( ) ( ) ( )
2 2
1 ln ln
0
x x
f e C f x xf x
e x x
= Þ = Þ = Þ =
.
+ Tính
( )
2
2
2
ln 1 3
d ln
2 2
|
e
e
e
e
x
S x x
x
= = =
ò
.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;2; 1A -
( )
2; 1;1B -
phương trình
tham số
A.
1
2 3
1 2
x t
y t
z t
ì
= +
ï
ï
ï
ï
= -
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
. B.
1
2 3
1 2
x t
y t
z t
ì
= +
ï
ï
ï
ï
= -
í
ï
ï
= +
ï
ï
î
. C.
1
3 2
2
x t
y t
z t
ì
= +
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
= -
ï
ï
î
. D.
1
1 2
x t
y t
z t
ì
= +
ï
ï
ï
ï
= +
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng AB đi qua
( )
1;2; 1A -
1 vectơ chỉ phương
( )
1; 3;2AB

= -
. Do đó phương
trình tham số
1
2 3
1 2
x t
y t
z t
ì
= +
ï
ï
ï
ï
= -
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
.
Câu 46: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( )
4 2 2
3y mx m x m= - - +
không có điểm cực đại
A. 4. B. 2. C. 0. D. số.
Lời giải
Chọn A
Nếu
0m =
thì
2
3y x=
. Hàm số chỉđiểm cực tiểu x = 0. Do đó
0m =
thỏa mãn.
Nếu
0m ¹
thì hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương.
Nếu
( )
3 0m m- <
thì hàm số có 3 điểm cực trị. Khi đó hàm sốđiểm cực đại (không
thỏa mãn yêu cầu đề bài).
Nếu
( )
3 0 0 3m m m- ³ Û < £
thì hàm số có 1 điểm cực trịđồ thị hàm sốdạng như
hình vẽ dưới đây
Khi đó hàm số không có điểm cực đại (thỏa mãn yêu cầu đề bài).
Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn là 0; 1; 2; 3.
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2 2
3 5
log 4 1 2log 5 3x x x x- + + + - + £
( )
;a b
. Khi
đó tổng
2a b+
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
( )
2
4 0t x x t= - + >
thì bất phương trình trở thành:
( )
( )
2
3 5
log 1 2log 1 3 0t t+ + + - £
Xét hàm số
( ) ( )
( )
2
3 5
log 1 2log 1 3f t t t= + + + -
trên
( )
0;
.
( )
( )
( )
( )
2
1 4
0, 0;
1 ln3
1 ln5
t
f t t
t
t
¢
Þ = + > " Î
+
+
nên hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;
.
( ) ( )
2 2
0 2 2 4 2 0 0 1.f t f t x x x x x< = Þ < Þ - + < Û - < Û < <
Vậy
0, 1 2 2a b a b= = Þ + =
.
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
2022;2022m Î -
để hàm số
( )
3
2 1 2y x m x= + + -
đồng biến trên khoảng
( )
1;3 ?
A.
4034
. B.
4032
. C.
4030
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn C
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
3 2
2 1 2 3 2 1f x x m x f x x m
¢
= + + - Þ = + +
TH1:
( ) ( )
( )
( ) ( )
[ ]
2
2
1;3
2 1
0, 1;3
3 2 1 0, 1;3
min
3
1 0
2 0
0
m
f x x
x m x
x
f
m
m
ì
+
ï
ì
ì
¢
³ " Î
ï
ï
ï
+ + ³ " Î
³-
ï
ï
ï
Û Û
í í í
ï ï ï
³
³
ï ï ï
î
î
³
ï
î
( )
{ } ( )
2022;2022
0;1;2;...;2021 1
m
m
m
ì
Î -
ï
ï
Þ Î
í
ï
Î
ï
î
TH2:
( ) ( )
( )
( ) ( )
[ ]
2
2
1;3
2 1
0 1;3
3 2 1 0 1;3
max
3
1 0
2 0
0
m
f x x
x m x
x
f
m
m
ì
+
ï
ì
ì
¢
£ " Î
ï
ï
ï
+ + £ " Î
£-
ï
ï
ï
Û Û
í í í
ï ï ï
£
£
ï ï ï
î
î
£
ï
î
2 1
14
9
14
3
0
0
m
m
m
m
m
ì
+
ï
ì
ï
£-
£-
ï
ï
ï
Û Û Þ £-
í í
ï ï
£
ï
î
ï
£
ï
î
( )
{ } ( )
2022;2022
2021; 2020;...; 14 2
m
m
m
ì
Î -
ï
ï
Þ Î - - -
í
ï
Î
ï
î
Từ
( ) ( )
1 , 2
4030
giá trị nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm đối xứng của
( )
1;2;3M
qua trục
Ox
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3- - -
. B.
( )
1;0;0
. C.
( )
1; 2; 3- -
. D.
( )
0;2;3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( )
;0;0H h
là hình chiếu của
M
lên trục
Ox
.
Suy ra
( )
1; 2; 3MH x

= - - -
0MH i

× =
.
Do đó
( )
1 1;0;0x H= Þ
.
Gọi
M
¢
điểm đối xứng của
M
qua trục
Ox
suy ra
H
là trung điểm của
MM
¢
.
Vậy
( )
1; 2; 3M
¢
- -
.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
2A A a
¢
=
. Gọi
M
là trung điểm của
A A
¢
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
¢
bằng
A.
2 57
19
a
. B.
5
5
a
. C.
2 5
5
a
. D.
57
19
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
K
là trung điểm
BB
¢
suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
d , d , d ,
2
M AB C K AB C B AB C
¢ ¢ ¢
= =
.
Gọi
I
là trung điểm
AC
suy ra
3
2
a
BI =
. Kẻ
BH
vuông góc với
B I
¢
tại
H
. Suy ra
( )
( )
d ,B AB C BH
¢
=
.
Khi đó
2 2
2 57
19
BI BB a
BH
BI BB
¢
×
= =
¢
+
.
Vậy
( )
( )
57
d ,
19
a
M AB C
¢
=
.
---------- HẾT ----------
| 1/22

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023 BÀI THI : TOÁN ĐỀ CH ÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Mã đề 101
Số báo danh : ..............................................................
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) = 2 − là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?
A. z = 1+ 2i . B. z = 2 − + i .
C. z = 2 + i .
D. z = 1− 2i .
Câu 3. Khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h . Thể tích khối nón bằng 1 A. 2  r h . B. 2  r h .
C. 2 rh . D.rh . 3 3 3 Câu 4. Nếu f
 (x)dx = 2 thì  f
 (x)+2xdx  bằng 1 1 A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
Câu 5. Cho cấp số nhân (u ) có u = 3
− , công bội q = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 A. 1 u 3.2n− = − . B. 1 u 3.2n− = .
C. u = 3.2n . D. u = 3 − .2n . n n n n
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P) ?
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;3;1 .
C. n 2;3;0 .
D. n 2;0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 7. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x −1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng 9 81 9 81 A. . B. . C. . D. . 8 80 8 80
Câu 8. Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S ) .
A. R = 9 .
B. R = 3 .
C. R = 3 .
D. R = 3 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3a a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 2 4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x x x
A. f ( x) 2 =
+1. B. ( ) = 2x f x ln 2 +1.
C. f ( x) 2 2 = + . D. ( ) = 2x f x +1. ln 2 ln 2 2
Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z = x + yi với x, y
thỏa mãn z i = 4 là
đường tròn có phương trình
A. x + ( y − )2 2 1 = 4.
B. x + ( y − )2 2 1 =16. C. ( x − )2 2 1 + y = 4. D. ( x − )2 2 1 + y = 16. 2 2 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( y + ) 1 = 9 và một điểm M (4;2; 2
− ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M là tâm của mặt cầu (S) .
B. Điểm M nằm trên mặt cầu (S) .
C. Điểm M nằm trong mặt cầu (S) .
D. Điểm M nằm ngoài mặt cầu (S) .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây A. 3
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = −x − 3x +1 . C. 3
y = −x + 3x . D. 4 2
y = −x + 3x +1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong trong
hình vẽ, hàm số y = f ( x) đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 4 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (2;+) . D. (0; 2) . Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng Oxy ? A. : z 1 0. B. : x 1 0. C. : x z 1 0. D. : y 1 0.
Câu 16. Cho phương trình x x+ + 1 4 2
− 3 = 0. Khi đặt = 2x t
ta được phương trình nào sau đây? A. 2
t + 2t − 3 = 0 . B. 2
2t − 3t = 0 . C. 2
t + t − 3 = 0 .
D. 4t − 3 = 0 .
Câu 17. Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng 1 1 19 9 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 10 x − 2
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + là 1 A. x = 1 − . B. y = 2 − .
C. x = 2 . D. y = 1.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên toàn
và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây?
A. Điểm N .
B. Điểm Q .
C. Điểm P .
D. Điểm M . x −1 y − 2 z − 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 2 −1 2 A. M ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) B. Q (2; 1 − ;2) C. N ( 2 − ;1; 2 − ) D. P (1;2; ) 3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  1 là 2 ( ) A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ;2) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;+) .
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 3 − . B. 3 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 23. Hàm số f x có một nguyên hàm là hàm số g x trên khoảng K nếu A. f x g x C, x K . B. g x f x , x K . C. g x f x C, x K . D. f x g x , x K .
Câu 24. Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x 2 1 ln 2 1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x 2x x ln 2
Câu 25. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a , 3a , 5a bằng A. 15a . B. 2 15a . C. 15 . D. 3 15a .
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 3/6 - Mã đề 101
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 2 . B. −1. C. 0 . D. 1.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x  4 là A. ( ; − 2) . B. (2;+ ) . C. ( ; − log 2 . D. ( ; − log 4 . 3 ) 3 )
Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x − 4x A. 2
− cos x − 2x + C . B. 2
cos x − 2x + C . C. 2
−cos x x + C . D. 2
cos x − 4x + C .
Câu 29. Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ? A. P . B. 5 C . C. 5 A . D. P . 5 6 6 6 z
Câu 30. Cho hai số phức z = 4 − i, z = 1− 2i . Số phức liên hợp của số phức 1 là 1 2 z2 6 7 6 7 6 7 A. + i . B.i .
C. 4 + 3i . D.i . 5 5 5 5 17 17
Câu 31. Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f ( x) +1 = m có 3 nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 32. Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f  ( x) = x( x − )( 2 1 x − )
1 . Hàm số y = f ( x)
nghịch biến trên khoảng A. ( 2 − ;− ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1 − ;0). D. (1;2). a 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , biết SA = và tam giác 2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . 3 3 3 Câu 34. Biết f
 (x)dx = 4 và g
 (x)dx =1 . Khi đó:  f
 (x)− g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 − . a
Câu 35. Cho hai số thực a, b tuỳ ý khác 0 thoả mãn 3a 4b = . Giá trị của bằng b A. ln 0, 75. B. log 4. C. log 3. D. ln12. 3 4 Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 36. Xét số phức z thỏa mãn
z − 2 − 2i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z −1− i + z − 5 − 2i bằng A. 17 . B. 1+ 10 . C. 5 . D. 4 .
Câu 37. Trong các nghiệm ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình log
2x + y  1. Giá trị lớn nhất của 2 2 ( ) x +2 y
biểu thức T = 2x + y bằng 9 9 9 A. 9. B. . C. . D. . 4 8 2
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Gọi F ( x),G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên 0
thỏa mãn F (8) + G(8) = 8 và F (0) + G(0) = 2 − . Khi đó f  ( 4
x)dx bằng 2 − 5 5 A. . B. 5 . C. 5 − . D. − . 4 4
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2; 1 − ; 2
− ) và đường thẳng (d ) có phương x −1 y −1 z −1 trình = =
P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và 1 − . Gọi ( ) 1 1
khoảng cách từ d tới mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x + 3y + 2z +10 = 0 . B. 3x + z + 2 = 0 .
C. x − 2 y − 3z −1 = 0 . D. x y − 6 = 0 .
Câu 40. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z − 2mz + 8m −12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 4 ? 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
 có cạnh đáy bằng 2a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( AB C
 ) bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 6 8 2 2
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm B (2;5;0),C (4;7;0) và K (1;1;3).
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy) . Khi 2d ( ,
B (Q)) + d (C,(Q)) đạt
giá trị lớn nhất, giao tuyến của (Oxy) và (Q) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?  7  A. P (8; 4 − ;0) . B. N (15; 4 − ;0) . C. S 15; ; 0   .
D. M (3;2;0) .  2 
Câu 43. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón
(N ) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6 .
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón ( N ) bằng A. 12 . B. 81 . C. 36 . D. 27 . 1
Câu 44. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : −xf ( x)
x + f ( x) 2 2 .ln
= 2x f (x), x
 (1;+) và f (e) = . 2 e
Biết f ( x)  0 , x
 (1;+), diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = xf (x) , y = 0, x = e , 2 x = e , là Trang 5/6 - Mã đề 101 5 1 3 A. S = . B. S = .
C. S = 2 . D. S = . 3 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; − ) 1 và B (2; 1 − ) ;1 có phương trình tham số là x =1+ tx = 1+ tx = 1+ tx =1+ t    
A.y = 2 − 3t .
B.y = 2 − 3t .
C.y = −3 + 2t .
D.y = 1+ 2t .     z = −1+ 2tz = 1+ 2tz = 2 − tz = −t
Câu 46. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y = mx − (m − ) 2 2
3 x + m không có điểm cực đại là A. 4. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x x + 4 + ) 1 + 2 log ( 2
x x + 5  3 là ( ; a b) . Khi 3 5 )
đó tổng a + 2b bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( 2 − 022;2022) để hàm số 3
y = x + (2m + ) 1 x − 2
đồng biến trên (1;3)? A. 4034 . B. 4032 . C. 4030 . D. 2022 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox có tọa độ là A. ( 1 − ; − 2; −3). B. (1; 0 0) .
C. (1; − 2; − 3) . D. (0; 2; 3) .
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a A A  = 2a . Gọi
M là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng 2 57a 5a 2 5a 57a A. . B. . C. . D. . 19 5 5 19 -----HẾT----- Trang 6/6 - Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.B.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.B 11.B 12.C 13.A 14.B 15.A 16.A 17.C 18.D 19.D 20.D 21.C 22.C 23.B 24.D 25.D 26.A 27.C 28.A 29.C 30.A 31.B 32.C 33.A 34.C 35.B 36.A 37.D 38.A 39.B 40.D 41.B 42.B 43.D 44.D 45.A 46.A 47.D 48.C 49.C 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x)= -2 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Câu 2:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. z =1+ 2i .
B. z = -2+i .
C. z = 2+i .
D. z =1-2i . Lời giải Chọn B Câu 3:
Khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h . Thể tích khối nón bằng 1 A. 2 r p h . B. 2 r p h. C. 2prh . D. r p h 3 Lời giải Chọn A 3 3 f ò (x)dx=2 é f
ò (x)+2xùdx Câu 4: Nếu ë û 1 thì 1 bằng A. 12. B. 18 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn C 3 é f ò (x) 3 +2xù dx = f ò (x) 3 dx + 2 d x x = 2+8 =10 ë û ò . 1 1 1 Câu 5:
Cho cấp số nhân (u u = -3, công bội q = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 A. 1 u 3.2n- =- . B. 1 u 3.2n- = .
C. u = 3.2n .
D. u = -3.2n . n n n n Lời giải Chọn A Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x +3y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P)?     A. n = 2;3;2 . B. n = 2;3;1 . C. n = 2;3;0 . D. n = 2;0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn B Câu 7:
Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x - x-1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay (H ) quanh trục hoành bằng 9p 81 9 81p A. . B. . C. . D. . 8 80 8 80 Lời giải Chọn D éx =1 ê
Phương trình hoành độ giao điểm 2
2x - x-1= 0 Û ê 1 êx =- êë 2 1 81p
Thể tích tròn xoay là V = p (2x - x- )2 2 1 dx = ò . 80 1 -2 Câu 8: Cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z -2x + 4y + 2z -3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S) A. R = 9 . B. R = 3 . C. R = 3 . D. R = 3 3 . Lời giải Chọn C Ta có I ( - - ) 2 2 2
1; 2; 1 Þ R = 1 + 2 +1 -(- ) 3 = 3. Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA ^(ABC) và SA = a 3 . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 3 3a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4 Lời giải Chọn D 2 3 1 1 a 3 a
Thể tích khối chóp S.ABC V = S .SA = . .a 3 = . 3 ABC 3 4 4
Câu 10: Đạo hàm của hàm số ( )= 2x f x + x x x 2 2 x
A. f ¢(x) 2 = +1. B. ¢( )= 2x f x
ln 2 +1. C. f ¢(x)= + . D. ¢( )= 2x f x +1. ln 2 ln 2 2 Lời giải Chọn B
( )= 2x + Þ ¢( )= 2x f x x f x ln 2 +1.
Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = x + yi với x, y Î  thỏa mãn z -i = 4 là đường tròn có phương trình
A. x +(y- )2 2 1 = 4 .
B. x +(y- )2 2 1 =16 . C. (x- )2 2 1 + y = 4 . D. (x- )2 2 1 + y =16 . Lời giải Chọn B
z -i = Û x +(y- )i = Û x +(y- )2 2 4 1 4 1 =16 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x- )2 +(y- )2 +(z + )2 : 2 1 1 = 9 và điểm
M (4;2;-2). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M là tâm của mặt cầu (S).
B. Điểm M nằm trên mặt cầu (S).
C. Điểm M nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm M là nằm ngoài mặt cầu (S). Lời giải Chọn C
(S) (x- )2 +(y- )2 +(z+ )2 : 2 1 1 = 9 Þ I (2;1;- ) 1 , R = 3. Ta có M ( - )Þ IM = + +(- )2 2 2 4; 2; 2 2 1 1 = 6 < R .
Vậy điểm M nằm trong mặt cầu (S).
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây A. 3
y = -x +3x +1. B. 4 2
y = -x -3x +1. C. 3
y = -x +3x . D. 4 2
y = -x +3x +1. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có dạng như trên là đồ thị hàm số bậc 3 và đi qua điểm (0; ) 1 . Hàm số cần tìm là 3
y = -x +3x +1.
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ¢(x) là đường cong trong hình vẽ, hàm
số y = f (x) đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-4;0). B. (- ; ¥ - ) 1 . C. (2;+¥). D. (0;2). Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có f ¢(x)> 0, "x Î(- ; ¥ - )
1 . Vậy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (- ; ¥ - ) 1 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)? A. (a): z +1= 0. B. (j):x +1= 0 .
C. (b): x + z +1= 0 . D. (g): y +1= 0. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) là (a): z +1= 0.
Câu 16: Cho phương trình x x 1 4 2 + + -3= 0. Khi đặt 2x
t = ta được phương trình nào sau đây? A. 2 t + 2t -3 = 0 . B. 2 2t -3t = 0. C. 2 t +t -3 = 0 . D. 4t -3 = 0. Lời giải Chọn A Ta có: x x 1 4 2 + +
-3= 0 Û 4x +2.2x -3= 0, khi đó đặt 2x
t = ta được phương trình 2 t + 2t -3 = 0 .
Câu 17: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng 1 1 19 9 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 10 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là n( ) 3 W = C = 20 . 6
Gọi A là biến cố: “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn”.
Ta có biến cố đối của A A : “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn” tức là “lấy
được 3 quả bóng mang số lẻ”. Từ đó n( )
A =1. Suy ra P( ) 1 A = . 20
Vậy xác suất của biến cố A là: P( ) A = - P( ) 1 19 1 A =1- = . 20 20 x -2
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = -1. B. y = -2 . C. x = 2 . D. y =1. Lời giải Chọn D x -2 x -2 Ta có lim y = lim =1 và lim y = lim =1. x®+¥ x®+¥ x +1 x®-¥ x®-¥ x +1
Vậy y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên toàn  và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây A. Điểm N . B. Điểm Q . C. Điểm P . D. Điểm M . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có M là điểm cực đại của đồ thị hàm số. x -1 y -2 z -3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 2 -1 2 A. M (-1;-2;- ) 3 .B. Q(2;-1;2). C. N (-2;1;-2). D. P(1;2; ) 3 . Lời giải Chọn D
Ta có đường thẳng d đi qua điểm P(1;2; ) 3 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 <1 là 2 ( ) A. (- ; ¥ ) 1 . B. (-1;2). C. (-1; ) 1 . D. (-1;+¥). Lời giải Chọn C ìïx+1> 0 ì ï ïx >-1 log x 1 1 ï + < Û í Û í Û -1< x <1. 2 ( ) ïx ï +1< 2 ïx î ï <1 î
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; )
3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. -3 . B. 3 . C. 2 . D. -2 . Lời giải Chọn C
Số phức z có điểm biểu diễn là M (2; ) 3 . Þ z = 2+3i .
Suy ra phần thực của z bằng 2 .
Câu 23: Hàm số f (x) có một nguyên hàm là hàm số g(x) trên khoảng K nếu
A. f (x)= g(x)+C,"x Î K .
B. g¢(x)= f (x)+C,"x Î K .
C. g (x)= f (x)+C,"x Î K .
D. f ¢(x)= g(x)+C,"x Î K . Lời giải Chọn B
Hàm số f (x) có một nguyên hàm là hàm số g(x) trên khoảng K nếu
g¢(x)= f (x)+C, "x Î K .
Câu 24: Trên khoảng (0;+¥), đạo hàm của hàm số y = log x là 2 1 ln 2 1 1 A. y¢ = . B. y¢ = . C. y¢ = . D. y¢ = . x x 2x x ln 2 Lời giải Chọn D y¢ =( 1 log x ¢ = . 2 ) xln2
Câu 25: Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a,3a,5a bằng A. 15a . B. 2 15a . C. 15 . D. 3 15a . Lời giải Chọn D Ta có 3 V = . a 3 .
a 5a =15a .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 2 . B. 1 - . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x < 4 là A. (- ; ¥ 2). B. (2;+¥). C. (- ; ¥ log 2 . D. (- ; ¥ log 4 . 3 ) 3 ) Lời giải Chọn C Ta có 2
3 x < 4 Û 2x < log 4 Û x < log 2 . 3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (- ; ¥ log 2 . 3 )
Câu 28: Trong Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)= sin x-4x A. 2
-cos x-2x +C . B. 2
cos x -2x +C . C. 2
-cos x- x +C . D. 2
cos x -4x +C . Lời giải Chọn A Ta có f
ò (x) x= ò ( x- x) 2 d sin
4 dx = -cos x-2x +C .
Câu 29: Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 . A. P . B. 5 C . C. 5 A . D. P . 5 6 6 6 Lời giải Chọn C
Số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 là 5 A . 6 z
Câu 30: Cho hai số phức z = 4-i , z =1-2i . Số phức liên hợp của số phức 1 là 1 2 z2 6 7 6 7 6 7 A. + i . B. - i . C. 4 + 3i . D. - i . 5 5 5 5 17 17 Lời giải Chọn A z 4-i 6 7 Ta có 1 = = + i . z 1-2i 5 5 2
Câu 31: Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề phương
trình f (x)+1= m có 3 nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 Lời giải Chọn B
Ta có f (x)+1= m Û f (x)= m- ( 1 )
* . Đựa vào đồ thị phương trình ( ) * có ba nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi -1< m-1< 3 Û 0 < m < 4 , mà m Î  Þ m Î {1;2; } 3 .
Câu 32: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ¢(x)= x(x- )( 2
1 x - )1. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. (-2;- ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (-1;0). D. (1;2). Lời giải Chọn C éx = 0
Ta có f ¢(x)= x(x- ) 1 ( 2 x - ) 1 = 0 Û êê
. Khi đó ta có bảng biến thiên x = ±1 ë
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0). a 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết SA = và tam giác 2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. 45°. B. 90° . C. 60° . D. 30° . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC đều nên AI ^ BC , lại có BC ^ SA nên
BC ^ SI . Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc  SIA . a 3 a 3
Xét tam giác SAI vuông tại A SA = và AI = . 2 2 SA Do đó tan  SIA = =1  Þ SIA = 45°. AI 3 3 3 f ò (x)dx=4 g ò (x)dx=1 é f
ò (x)-g(x)ùdx ë û Câu 34: Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. -3 . Lời giải Chọn C 3 3 3 Ta có, é f
ò (x)-g(x)ùdx= f
ò (x)dx- g ò (x)dx=4-1=3 ë û . 2 2 2 a
Câu 35: Cho hai số thực ,
a b tuỳ ý khác 0 thoả mãn 3a 4b = . Giá trị của bằng b A. ln 0, 75 . B. log 4 . C. log 3 . D. ln12 . 3 4 Lời giải Chọn B a
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của đẳng thức 3a 4b
= ta được a = .blog 4 Þ = log 4. 3 3 b
Câu 36: Xét số phức z thoả mãn
z -2-2i = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z -1-i + z -5-2i bằng A. 17 . B. 1+ 10 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (2;2) bán kính R = 2 . Gọi A(1; ) 1
B(5;2)lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1+i và 5+ 2i .
Khi đó biểu thức P = MA+ MB ³ AB = ( - )2 +( - )2 5 1
2 1 = 17 . Dấu bằng xảy ra khi M
nằm giữa A B . (Hình vẽ trên) .
Câu 37: Trong các nghiệm ( ;x y) thỏa mãn bất phương trình log
2x + y ³1. Giá trị lớn nhất của 2 2 x +2 y ( )
biểu thức T = 2x + y bằng 9 9 9 A. 9 . B. . C. . D. . 4 8 2 Lời giải Chọn D 2 2 é 0
ìï < x +2y <1 ïê I íê 2 2 ( ) 0
ïêï <2x+ y £ x +2y Ta có: log 2x y 1 î + ³ Û 2 2 ê x +y ( ) 2 2
ìêïx +2y >1 ïê II í 2 2 ( ) êï2x
ïê + y ³ x +2y îë
Xét biểu thức T = 2x + y .
TH1: ( ;x y) thỏa mãn (I), khi đó: 2 2
0 <T = 2x + y £ x + 2y <1. 2 æ 1 ö 9
TH2: ( ;x y) thỏa mãn (II): 2x + y ³ x + 2y Û (x- )2 2 2 1 +ç 2y ÷ ç - ÷ £ . çè 2 2 ÷ø 8 2 1 æ 1 ö 9 æ 1 é ö æ 1 ö ù
Khi đó: T = 2x + y = 2(x- ) 1 + .ç 2y ÷ ç - ÷+ £ ç2 ç ÷ ç + ÷÷ (êx- è ÷ø çè ÷ê )2 2 1 +ç 2y ÷ ú ç - ÷ 2 2 2 4 2ø çè 2 2 ÷ ú ø êë úû 9 9 9 9 9 æ ö ÞT £ + = Þ T = Û (x y) 1 . max ; =ç2; ÷ ç ÷.. 2 8 4 2 2 çè 2÷ø
Câu 38: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 0 mãn F ( ) 8 +G( )
8 = 8 và F (0)+G(0)= -2 . Khi đó f
ò (-4x)dx bằng -2 5 5 A. . B. 5 . C. -5 . D. - . 4 4 Lời giải Chọn A 0 1 Đặt I = f
ò (-4x)dx. Đặt -4x=t Þdx=- dt. Đổi cận: 4 -2 0 8 8 1 1 1 Khi đó: I = - f ò (t)dt= f ò (t)dt= f ò (x)d .x 4 4 4 8 0 0
Do F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  nên có: 1 I G(x) 8 1 = = éG( )
8 -G(0)ù Þ G( ) 8 -G(0)= 4I. 4 0 4 ë û Tương tự cũng có: F ( ) 8 - F (0)= 4I .
Suy ra: I = F ( )+G( )- F ( )-G( )= -(- ) 5 8 8 8 0 0 8 2 =10 Þ I = .. 4 x - y - z -
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-1;-2) và đường thẳng (d) 1 1 1 : = = . 1 -1 1
Gọi (P)là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d )và khoảng cách từ (d ) tới
(P)là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x +3y + 2z +10 = 0 .B. 3x + z + 2 = 0 .
C. x -2y -3z -1= 0 . D. x- y -6 = 0 . Lời giải Chọn B
Gọi H (1+t;1-t;1+t) là hình chiếu của A lên đường thẳng d . Ta có:  
(d)có 1 véc tơ chỉ phương u =(1;-1; )1, AH =(t-1;2-t;t + ) 3 . Khi đó: d
   
AH ^ u Þ AH . u = 0 Û1 (.t - )
1 -1 (.2-t)+1 (.t + )
3 = 0 Û 3t = 0 Û t = 0 Þ H (1;1; ) 1 . d d
Gọi K là hình chiếu của H trên (P). Ta có: 
d(d;(P) = d(H;(P) = HK £ AH Þ HK = AH Û AH ^ P Þ P nhận AH =(-1;2; ) 3 max ( ) ( ) làm véc tơ pháp tuyến.   
Giả sử mặt phẳng (Q) có 1 véc tơ pháp tuyến n và Q  P . Suy ra: n AH phù hợp với Q Q
phương trình mặt phẳng (Q) là 3x + z + 2 = 0 .
Câu 40: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z -2mz +8m-12 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 4? 1 2 1 2 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 D¢ = m -8m+12
TH1: D¢ < 0 Û 2 < m < 6 .
Phương trình có hai nghiệm phức 2 z = m ±i m - +8m-12 . 1,2
Ta có z = z , do đó z + z = 4 Û z = 2 1 2 1 2 1 2 2 Û m +( m
- +8m-12) = 4 Û 8m-12 = 4 Û m = 2 (l). ém < 2
ìïz + z =-2m TH2: D¢ > 0 Û ê ï ê
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z , z 1 2 í . m > 6 ë 1
2 ïz . z = 8m-12 1 2 ïî
Ta có: z + z = 4 Û (z +z )2 -2z z + 2 z z =16 1 2 1 2 1 2 1 2 2
Û 4m -2(8m-12)+2 8m-12 =16 2 2
Û 2 8m-12 = -4m +16m-8 Û 4m-6 = m - + 4m-2 2 ìïé4m-6= m - + 4m-2 ïïêï 2 ê Û í 4m ê -6 = m -4m+ 2 ïëï 2 ï m - ï + 4m-2 ³ 0 î 2 ìïém = 4 ìïém = ±2 ïïê ïïê ém = 2 ï 2 ê Û í m ê -8m+8 = 0 ïê Û ïë í m = 4±2 2 Û ê ëï êm ï ï = 4-2 2 2 ë ï m - ï +4m-2 ³ 0 ï2 î ï - 2 £ m £ 2+ 2 î
Vậy có 2 giá trị thỏa mãn.
Câu 41: Cho khối lăng trụ đều ABC.A¢B C
¢ ¢ có cạnh đáy bằng 2a . Biết khoảng cách từ điểm A¢ đến mặt phẳng (AB C
¢ ¢) bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 6 8 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của B C ¢ ¢ . ìïAA¢ ^ B C ¢ ¢ Ta có ïí Þ ¢ ¢ ^ ¢ Þ ¢ ¢ ^ ¢ ï B C
(AA M) (AB C ) (AA M). A¢M ï ^ B C ¢ ¢ î
Trong mặt phẳng (AA¢M ), kẻ A¢H ^ AM , suy ra A¢H ^(AB C ¢ ¢).
Vậy khoảng cách từ A¢ đến mặt phẳng (AB C
¢ ¢) là A¢H = a . AM = a 3 1 1 1 1 1 1 2 a 6 Ta có = + Þ = - = Þ A¢A = . 2 2 2 A¢H A¢A A¢ M 2 2 2 2 A¢A A¢H A¢M 3a 2 2 3 a 6 a 3 3a 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là V = AA S = . = . A¢B C ¢ ¢ 2 4 8
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm B(2;5;0),C(4;7;0) và K (1;1;3) . Gọi
(Q) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). Khi 2d( ;
B (Q)) + d(C;(Q)) đạt
giá trị lớn nhất, giao tuyến của (Oxy)và (Q) đi qua điểm nào sau đây? æ 7 ö A. P(8;-4;0) . B. N (15;-4;0) . C. S 1 ç 5; ;0÷ ç ÷ ç M è . 2 ÷ø . D. (3;2;0) Lời giải Chọn B  Gọi n = ( ; a ;
b c) là pháp tuyến của mặt phẳng (Q). 
Do (Q) vuông góc với (Oxy) nên n =( ; a ;
b 0), mà (Q) đi qua K nên (Q): ax +by-a-b = 0.
Trường hợp 1: B , C nằm cùng phía so với (Q), khi đó: + +
d (B (Q) +d (C (Q) 2 a 4b 3a 6b 2 , , = + 2 2 2 2 a +b a +b 2 2 2 2 2a +8b 3a +6b 5a +14b 5 +14 a +b = + = £ = 221. 2 2 2 2 2 2 2 2 a +b a +b a +b a +b a b Đẳng thức xảy ra khi =
Þ(Q):5x+14y-19 = 0 . 5 14
Trường hợp 2: B , C nằm khác phía so với (Q), khi đó: + +
d (B (Q) +d (C (Q) 2 a 4b 3a 6b 2 , , = + 2 2 2 2 a +b a +b 2a +8b 3a +6b a - +2b (- )2 1 +(2)2 2 2 a +b = + = £ = 5 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a +b a +b a +b a +b a b Đẳng thức xảy ra khi
= Þ(Q):-x+2y-1= 0. -1 2
Vậy (Q) có phương trình là (Q):5x +14y-19 = 0 .
Điểm qua giao tuyến của mặt phẳng (Q)và (Oxy) là N(15;-4;0) .
Câu 43: Cho hình nón (N) có đỉnh S , chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N)theo
thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6 . Thể
tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng A. 12p. B. 81p . C. 36p . D. 27p . Lời giải Chọn D
Kẻ OM ^ AB OH ^ SM . Ta suy ra OH ^(SABOH = 6 . OH.OS Ta có: OM = = 3 2 và 2 2
SM = SO +OM = 3 3 Þ SA = 6 , OA = 3 3 . 2 2 OS -OH
Vậy thể tích khối nón là V = ´p( )2 1 3 3 ´3 = 27p. 3 1
Câu 44: Cho hàm số f (x) thỏa mãn: -xf ¢(x) x + f (x) 2 2 .ln
= 2x f (x),"x Î(1;+¥) và f (e)= . 2 e
Biết f (x)> 0,"x Î(1;+¥), diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y = xf (x), y = 0, x = e và 2 x = e là 5 1 3 A. S = . B. S = . C. S = 2 . D. S = . 3 2 2 Lời giải Chọn D
1 f (x)- f ¢(x).ln x æ ¢ ln x ö ln x Giả thiết x Û = 2x ç ÷ Û ç ÷ ç ÷ = 2x 2 Þ = x +C . 2 f (x) ç f è (x)÷ø f (x) 1 ln x ln x
+ f (e)= ÞC = 0 Þ f x = Þ xf x = . 2 ( ) 2 ( ) e x x 2 e 2 ln x 1 e 3 + Tính S = dx = ( 2 ln x)| = ò . x 2 e 2 e
Câu 45: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;- ) 1 và B(2;-1; ) 1 có phương trình tham số là ìïx =1+t ï ìïx =1+t ï ìïx =1+t ï ìïx =1+t ï A. ïy í = 2-3t ï ï ï ï . B. y í = 2-3t . C. y í = -3+ 2t . D. y í =1+2t . ï ï ï ï ïz =-1+2t ï ï ï ï î ïz =1+ 2t ïî ïz = 2-t ïî ïz = t - ïî Lời giải Chọn A 
Đường thẳng AB đi qua A(1;2;- )
1 và có 1 vectơ chỉ phương AB = (1;-3;2). Do đó phương ìïx =1+t ï
trình tham số là ïy í = 2-3t ï . ïïz =-1+2t ïî
Câu 46: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y = mx -(m- ) 2 2
3 x + m không có điểm cực đại là A. 4. B. 2. C. 0. D. vô số. Lời giải Chọn A
 Nếu m = 0 thì 2
y = 3x . Hàm số chỉ có điểm cực tiểu x = 0. Do đó m = 0 thỏa mãn.
 Nếu m ¹ 0 thì hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương.
 Nếu m(3-m)< 0 thì hàm số có 3 điểm cực trị. Khi đó hàm số có điểm cực đại (không
thỏa mãn yêu cầu đề bài).
 Nếu m(3-m)³ 0 Û 0 < m £ 3 thì hàm số có 1 điểm cực trị và đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ dưới đây
Khi đó hàm số không có điểm cực đại (thỏa mãn yêu cầu đề bài).
Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn là 0; 1; 2; 3.
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2x -x+4 + )1+2log ( 2x -x+5 £3 là ( ;ab). Khi 3 5 )
đó tổng a + 2b bằng A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t = x - x + 4(t > 0) thì bất phương trình trở thành: log (t + ) 1 + 2log ( 2t +1 -3£0 3 5 )
Xét hàm số f (t)= log (t + )
1 + 2log ( 2t +1 -3 trên (0;+¥). 3 5 ) Þ ¢( ) 1 4t f t = (
nên hàm số đồng biến trên khoảng + ) + > "t Î +¥ t 1 ln 3 ( 0, 0; 2 t + ) ( ) 1 ln 5 (0;+¥).
f (t)< = f ( ) 2 2 0
2 Þ t < 2 Þ x - x + 4 < 2 Û x - x < 0 Û 0 < x <1.
Vậy a = 0,b =1Þ a + 2b = 2 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î(-2022;2022) để hàm số 3
y = x +(2m+ ) 1 x -2
đồng biến trên khoảng (1; ) 3 ? A. 4034 . B. 4032 . C. 4030 . D. 2022 . Lời giải Chọn C Xét f (x) 3
= x +( m+ )x- Þ f ¢(x) 2 2 1 2 = 3x +(2m+ ) 1 ìï ¢( ) ì ³ 0, " Î(1; ) 2 3 ï m f x x + 3 ìï x + ï ï
(2m+ )1³0, "x Î(1; ) 2 1 2 3 ïmin x ³- TH1: ï í Û í Û í ï f ï ( ) [1; ]3 3 1 ³ 0 ï2m î ï ³ 0 ï î ïm ï ³ 0 î ìïm Î ï (-2022;2022) Vì í Þ m Î{0;1;2;...;202 } 1 ( ) 1 ïm ï Î  î ìï ¢( ) ì £ 0 " Î(1; ) 2 3 ï m f x x + 3 ìï x + ï ï
(2m+ )1£0 "x Î(1; ) 2 1 2 3 ïmax x £- TH2: ï í Û í Û í ï f ï ( ) [1; ]3 3 1 £ 0 ï2m î ï £ 0 ï î ïm ï £ 0 î ìï 2m +1 9 ï £- ì ï ïm £-14 í 3 ï Û Û í Þ m £-14 ï ïm ï ï £ 0 m ï £ 0 î îìïmÎ ï (-2022;2022) Vì í
Þ m Î{-2021;-2020;...;-1 } 4 (2) ïm ï Î  î Từ ( )
1 ,(2) có 4030 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1;2; )
3 qua trục Ox có tọa độ là A. (-1;-2;- ) 3 . B. (1;0;0). C. (1;-2;- ) 3 . D. (0;2; ) 3 . Lời giải Chọn C Gọi H ( ;
h 0;0) là hình chiếu của M lên trục Ox .   
Suy ra MH =(x-1;-2;- )
3 và MH ×i = 0 .
Do đó x =1Þ H (1;0;0).
Gọi M ¢ là điểm đối xứng của M qua trục Ox suy ra H là trung điểm của MM ¢ . Vậy M ¢(1;-2;- ) 3 .
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a A¢A = 2a . Gọi
M là trung điểm của A¢A . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB C ¢ ) bằng 2 57a 5a 2 5a 57a A. . B. . C. . D. . 19 5 5 19 Lời giải Chọn D 1
Gọi K là trung điểm BB¢ suy ra d(M,(AB C
¢ ) = d(K,(AB C¢) = d(B,(AB C¢) . 2 a 3
Gọi I là trung điểm AC suy ra BI =
. Kẻ BH vuông góc với B I¢ tại H . Suy ra 2 d(B,(AB C ¢ ) = BH . BI × BB¢ 2 57a Khi đó BH = = . 2 2 BI + BB 19 ¢ a Vậy (M (AB C ¢ ) 57 d , = . 19
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2023-so-gddt-dak-nong
  • 82. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SGD-ĐẮK-NÔNG (Bản word kèm giải).Image.Marked