Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thanh Hóa có mã đề 101 gồm 06 trang, đề được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm 04 đáp án với tổng cộng 50 câu

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN
Ngày khảo sát: 10/4/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm.
Mã đề: 101
Họ, tên t sinh:....................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................
Câu 1: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng song song
P
Q
ln lượt phương trình
2 0
x y z
2 7 0
x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
A.
7
. B.
7 6
. C.
6 7
. D.
7
6
.
Câu 2: Cho hàm số
2 1
x
f x x
. Tìm
f x dx
.
A.
2
2
x
f x dx x x C
. B.
2
1 1
2
ln 2 2
x
f x dx x x C
.
C.
2
1
2
2
x
f x dx x x C
. D.
2
1 1
2
1 2
x
f x dx x x C
x
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;4;1 , 2;2; 3
A B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2
2
3 1 36.
x y z B.
2 2
2
3 1 9.
x y z
C.
2 2
2
3 1 9.
x y z
D.
2 2
2
3 1 36.
x y z
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;1 , 3;0; 2
A B
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A. 26 B. 22 C.
26
D.
22
Câu 5: Cho hình phẳng trong nh (phần tô đậm) quay quanh trục
hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
A.
2
b
a
V f x g x dx
. B.
2 2
b
a
V f x g x dx
.
C.
2
b
a
V f x g x dx
. D.
b
a
V f x g x dx
.
Câu 6: Cho
2
log
a m
log 16
m
A m
, với
0 1
m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
.
a
A
a
B.
4
.
a
A
a
C.
4 .
A a a
D.
4 .
A a a
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
2 3 0
f x
là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị đường cong như
hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt là gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
f x
trên
3
1;
2
. Giá trị của
M m
bằng
A.
1
.
2
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
và công bội
2.
q
Giá trị của
4
u
bằng
A.
24.
B.
48.
C.
18.
D.
54.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho đim
3; 2;1
A . Đường thẳng nào sau đây đi qua A?
A.
3 2 1
1 1 2
x y z
. B.
3 2 1
4 2 1
x y z
.
C.
3 2 1
1 1 2
x y z
. D.
3 2 1
4 2 1
x y z
.
Câu 11: Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của pơng trình
2
2 10 0
z z
. Tính giá tr biểu thức
2 2
1 2
.
P z z
A.
40
P
. B.
10
P . C.
20
P
. D.
2 10
P .
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
4 .
y x x
B.
3
4 .
y x x
C.
4 2
4 .
y x x
D.
4 2
4 .
y x x
Câu 13: Biết rằng duy nhất một cặp s thực
;
x y
thỏa mãn
5 3
x y x y i i
. nh
2 .
S x y
A.
4
S
. B.
6
S
. C.
5.
S
D.
3
S
.
Câu 14: Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có
2 4
0 2
9; 4
f x dx f x dx
. Tính
4
0
I f x dx
.
A.
5
I
. B.
36
I
. C.
9
4
I
. D.
13
I
.
Câu 15: Tập nghim của phương trình
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
là:
A.
1
S
. B.
1;2
S . C.
1;4
S . D.
2
S .
Câu 16: Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 3
' 1 2 2 3 , .
f x x x x x
Số đim cực trị của hàm
số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Đim M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức
A.
3 2
i
. B.
2 3
i
.
C.
2 3
i
. D.
3 2
i
.
Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
4
a
chiều cao bằng
3
a
. Diện tích toàn phần của hình nón
đã cho bằng
A.
2
36 .
a
B.
2
26 .
a
C.
2
72 .
a
D.
2
56 .
a
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
,
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
a
SA a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp .
S ABCD
.
A.
3
2 .
V a
B.
3
4
.
3
a
V C.
3
4 .
V a
D.
3
2
.
3
a
V
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu ti
0,
x
cực đại tại
2.
x
B. m số có hai đim cực tiểu là
0, 3.
x x
C. Hàm số đạt cực tiểu ti
0,
x
cực đại tại
1.
x
D. Hàm số có hai điểm cực đại là
1, 2.
x x
3
1
2
x
O
y
Câu 21: Với các số thực dương
,
a b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log( ) log .log .
ab a b
B.
log
log .
log
a a
b b
C.
log( ) log log .
ab a b
D.
log log log .
a
b a
b
Câu 22: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
ln ln 4 4 .
x x
A.
2;S

. B.
1;S

. C.
\ 2
S
. D.
1; \ 2 .
S 
Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao bằng
a
và đường kính đáy bằng
2
a
. Tính thể tích
V
của hình trụ.
A.
3
3
a
V
. B.
3
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
4
V a
.
Câu 24: Cho tập hợp
A
gồm 9 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tcủa tập hợp
A
là
A.
4
.
P
B.
4
9
.
C
C.
4 9.
D.
4
9
.
A
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
x

3
1 2

'
f x
+ 0
0 +
+
f x

3 5

4
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là
4.
B. m số đồng biến trên các khoảng
; 3

1;

.
C. Hàm số có mt điểm cực đại hai điểm cực tiểu.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
' 5
AB a
. Tính theo
a
thể
tích khi hộp đã cho.
A.
3
10
V a . B.
3
2 2
3
a
V
. C.
3
2
V a
. D.
3
2 2
V a
.
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số
log 1 1
y x
.
A.
1
2 1 1 1 ln10
y
x x
. B.
1
1 1 ln10
y
x
.
C.
ln10
2 1 1 1
y
x x
. D.
1
2 1 1 1
y
x x
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 28: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng s tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị m số đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
Oyz
phương tnh
A.
0
z
. B.
0
x y z
. C.
0
x
. D.
0
y
.
Câu 30: Cho hàm số
.
y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như nh
bên
2 2 0.
f f
m số
2
3
g x f x
nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
2; .

B.
2;5 .
C.
1;2 .
D.
5; .

Câu 31: Cho hình chóp đều .
S ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung đim của
SC
. Tính góc
giữa hai mặt phẳng
MBD
ABCD
.
A.
60 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 32: Biết rằng phương trình
1
3 1
3
log 3 1 2 log 2
x
x
hai nghiệm
1
x
2
.
x
y tính tng
1 2
27 27 .
x x
S
A.
252.
S
B.
180.
S
C.
9.
S
D.
45.
S
Câu 33: Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
đều, hình chiếu
vuông góc
H
của đỉnh
S
trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Đường thẳng
SD
hợp với mặt phẳng
ABCD
c
0
30
. Tính khoảng cách
d
t
B
đến mặt phẳng
SCD
theo
a
.
A.
3.
d a B.
2 21
.
21
a
d
C.
21
.
7
a
d
D.
2 5
.
3
a
d
Câu 34: Cho hàm số
3 2
3 6 1
f x x x x
. Phương trình
1 1 2
f f x f x
số nghiệm
thực là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Câu 35: Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tnhiên có 4 chữ số đôi mt khác nhau được chọn tcác chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
S
. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho
11
tổng
4
chữ số của nó cũng chia hết cho
11.
A.
8
.
21
P B.
2
.
63
P C.
1
.
126
P D.
1
.
63
P
Câu 36: Trong không gian với hệ ta độ
,
Oxyz
cho đim
1;0;2
A đường thẳng
1 1
:
1 1 2
x y z
d
.
Đường thẳng
đi qua
,
A
vuông góc và cắt
d
phương trình là
A.
2 1 1
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
C.
2 1 1
:
2 2 1
x y z
. D.
1 2
:
1 3 1
x y z
.
1
x
y
y'

0
1
2




0
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 37: Tìm các hàm s
f x
biết
2
cos
'
2 sin
x
f x
x
.
A.
2
sin
.
2 sin
x
f x C
x
B.
1
.
f x C
x
C.
1
.
2 sin
f x C
x
D.
sin
.
2 sin
x
f x C
x
Câu 38: Cho
1
2
0
ln 2 ln3 ln 2
I x x dx a b c
với
, ,
a b c
các số hữu t. Giá tr của
a b c
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
3
.
2
D.
0.
Câu 39: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo nh vẽ) thân hộp
hình trụ có bán kính hình tn đáy
5
r cm
, chiều cao
6
h cm
và nắp hộp là mt nửa
hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) tdiện tích
S
cầnn là
A.
2
110
S cm
. B.
2
130
S cm
.
C.
2
160
S cm
. D.
2
80
S cm
.
Câu 40: Xét các số phức
z
thỏa mãn
2
z z i
là số thuầno. Tập hợp tất cả các đim biểu diễn của
z
trong mặt phẳng tọa đ là
A. Đường tròn có tâm
1
1;
2
I
, bán kính
5
2
R
.
B. Đường tròn có tâm
1
1;
2
I
, bán kính
5
2
R
.
C. Đường tròn có tâm
2;1
I , bán kính
5
R .
D. Đường tròn có tâm
1
1;
2
I
, bán kính
5
2
R
nhưng bỏ đi hai đim
2;0 , 0;1
A B .
Câu 41: Gọi
1
z
,
2
z
là hai trong các s phức thỏa mãn
1 2 5
z i
và
1 2
8
z z
. Tìm môđun của số
phức
1 2
2 4
w z z i
.
A.
6
w
. B.
16
w
. C.
10
w
. D.
13
w
.
Câu 42: Bạn H trúng tuyn vào Trường Đại hc Ngoại Thương nhưng do không đủ tin nộp học phí
nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi
3% /
năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại hc bạn H thực hiện trp hàng tng cho ngân hàng số tiền
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới
0,25% /
tng trong vòng 5 năm. Tính số tin hàng tháng
mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng). D. 312.518 (đồng).
Câu 43: Gi
X
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn
5;5
của tham số
m
để hàm số
3 2
3 2
y x x mx
đồng biến trên khoảng
2;

. Số phần tử của
X
là
A.
2.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phng
: 1 0
P y
, đường thẳng
1
: 2
1
x
d y t
z
hai đim
1; 3;11
A ,
1
;0;8
2
B
. Hai điểm
M
,
N
thuộc mặt phẳng
P
sao cho
, 2
d M d
và 2
NA NB
.
Tìm giá tr nhỏ nhất của đoạn
MN
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
min
1
MN
. B.
min
2
MN . C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
.
3
MN
Câu 45: Một khuôn viên dng nửa hình tròn, trên đó người
thiết kế phần để trồng hoa dạng của một cánh hoa hình
parabol đỉnh trùng với tâm và trục đi xứng vuông c
với đường kính của nửa nh tn, hai đầu mút của cánh hoa
nằm trên nửa đường tn (phần tô màu) cách nhau mt
khoảng bng
4
(m). Phần còn lại của khuôn viên (phần không
màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho
như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng
150.000
đồng/m
2
100.000
đồng/m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tin
để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khn viên đó? (Số
tin được làm tn đến hàng đơn vị)
A.
3.738.574
(đồng). B.
1.948.000
(đồng). C.
3.926.990
(đồng). D.
4.115.408
(đồng).
Câu 46: Cho hình chóp đều .
S ABC
có đáy cạnh bằng
a
, góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Gọi
A
,
B
,
C
tương ứng là các đim đối xứng của
A
,
B
,
C
qua
S
. Thể tích
V
của khối bát
diện có các mặt
,
ABC
A B C
,
A BC
,
B CA
,
C AB
,
AB C
,
BA C
,
CA B
là
A.
3
2 3
3
a
V
. B.
3
2 3
V a
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
1;20
để
1
;1
3
x
đều là
nghiệm của bất phương trình
log log
m x
x m
?
A.
18.
B.
16.
C.
17.
D.
0.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm s
y f x
như
hình vẽ. Xét hàm số
2
1
3
2
g x f x x x
.
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
4 2 .
g g
B.
0 2 .
g g
C.
2 4 .
g g D.
2 0
g g .
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2;5;3)
A
đưng thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
d
sao cho khoảng cách tđiểm
A
đến
( )
P
là lớn nhất. Khoảng cách t gốc tọa độ
O
đến
( )
P
bằng
A.
2.
B.
3
.
6
C.
11 2
.
6
D.
1
.
2
Câu 50: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu g tr nguyên của tham số
m
để phương trình
2 cos
f f x m
có nghim
;
2
x
.
A.
5
. B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
----------- HẾT ----------
O
x
y
2
2
2
2
1
1
1
1
O
2
2
1
5
y
x
3
4
m
4
m
4
m
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104
Câu 1
D
Câu 1
B
Câu 1
B
Câu 1
A
Câu 2
B
Câu 2
B
Câu 2
C
Câu 2
D
Câu 3
C
Câu 3
C
Câu 3
A
Câu 3
D
Câu 4
D
Câu 4
B
Câu 4
B
Câu 4
A
Câu 5
B
Câu 5
B
Câu 5
A
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 6
D
Câu 6
D
Câu 6
C
Câu 7
D
Câu 7
B
Câu 7
B
Câu 7
C
Câu 8
D
Câu 8
A
Câu 8
B
Câu 8
C
Câu 9
A
Câu 9
B
Câu 9
D
Câu 9
B
Câu 10
A
Câu 10
A
Câu 10
B
Câu 10
C
Câu 11
C
Câu 11
B
Câu 11
C
Câu 11
B
Câu 12
D
Câu 12
C
Câu 12
B
Câu 12
C
Câu 13
B
Câu 13
B
Câu 13
B
Câu 13
C
Câu 14
D
Câu 14
D
Câu 14
A
Câu 14
A
Câu 15
B
Câu 15
A
Câu 15
C
Câu 15
B
Câu 16
C
Câu 16
C
Câu 16
C
Câu 16
A
Câu 17
C
Câu 17
C
Câu 17
D
Câu 17
D
Câu 18
A
Câu 18
D
Câu 18
B
Câu 18
C
Câu 19
B
Câu 19
A
Câu 19
C
Câu 19
D
Câu 20
A
Câu 20
C
Câu 20
B
Câu 20
B
Câu 21
C
Câu 21
B
Câu 21
C
Câu 21
D
Câu 22
D
Câu 22
D
Câu 22
C
Câu 22
D
Câu 23
B
Câu 23
D
Câu 23
D
Câu 23
A
Câu 24
B
Câu 24
D
Câu 24
C
Câu 24
A
Câu 25
B
Câu 25
D
Câu 25
A
Câu 25
D
Câu 26
D
Câu 26
A
Câu 26
D
Câu 26
D
Câu 27
A
Câu 27
C
Câu 27
D
Câu 27
D
Câu 28
A
Câu 28
A
Câu 28
D
Câu 28
C
Câu 29
C
Câu 29
D
Câu 29
D
Câu 29
C
Câu 30
B
Câu 30
D
Câu 30
C
Câu 30
A
Câu 31
C
Câu 31
A
Câu 31
C
Câu 31
A
Câu 32
B
Câu 32
B
Câu 32
D
Câu 32
B
Câu 33
C
Câu 33
C
Câu 33
A
Câu 33
A
Câu 34
A
Câu 34
A
Câu 34
C
Câu 34
B
Câu 35
D
Câu 35
C
Câu 35
A
Câu 35
C
Câu 36
A
Câu 36
A
Câu 36
C
Câu 36
C
Câu 37
C
Câu 37
C
Câu 37
A
Câu 37
C
Câu 38
D
Câu 38
B
Câu 38
B
Câu 38
B
Câu 39
A
Câu 39
A
Câu 39
C
Câu 39
D
Câu 40
A
Câu 40
C
Câu 40
B
Câu 40
A
Câu 41
A
Câu 41
C
Câu 41
C
Câu 41
B
Câu 42
C
Câu 42
D
Câu 42
A
Câu 42
B
Câu 43
B
Câu 43
C
Câu 43
A
Câu 43
B
Câu 44
A
Câu 44
A
Câu 44
A
Câu 44
D
Câu 45
A
Câu 45
A
Câu 45
D
Câu 45
D
Câu 46
A
Câu 46
D
Câu 46
A
Câu 46
B
Câu 47
C
Câu 47
B
Câu 47
D
Câu 47
A
Câu 48
C
Câu 48
D
Câu 48
A
Câu 48
B
Câu 49
D
Câu 49
A
Câu 49
D
Câu 49
D
Câu 50
D
Câu 50
A
Câu 50
B
Câu 50
A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
MÔN TOÁN
Câu 1: Cho hàm số
.
y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình
bên
2 2 0.
f f
m số
2
3
g x f x
nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
2; .

B.
2;5 .
C.
1;2 .
D.
5; .

Hướng dẫn: Dựa vào đ thị hàm số
,
y f x
suy ra bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau
Từ bảng biến thiên suy ra
0, .
f x x
Ta có
2 3 . 3 .
g x f x f x
Xét
3 0
2 3 1 2 5
0 3 . 3 0 .
3 2 1
3 0
f x
x x
g x f x f x
x x
f x
Suy ra hàm số
g x
nghịch biến trên các khoảng
;1 ,

2;5 .
Câu 2: Biết rằng phương trình
1
3 1
3
log 3 1 2 log 2
x
x
hai nghiệm
1
x
2
.
x
y tính tổng
1 2
27 27 .
x x
S
A.
252.
S
B.
180.
S
C.
9.
S
D.
45.
S
Hướng dẫn: Điều kiện:
1
3 1 0 1.
x
x
Phương trình
1 1
3 3 3 3
log 3 1 2 log 2 log 3 1 log 2 2
x x
x x
1 1 2 2
3
log 3 1 .2 2 3 1 .2 3 6.3 2 3
x x x x x
x
1 2
1 2
2
3 3 6
3 6.3 2 0 .
3 .3 2
x x
Viet
x x
x x
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
3
3
27 27 3 3 3.3 .3 3 3 6 3.2.6 180.
x x x x x x x x
S
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
đều, hình chiếu
vuông góc
H
của đỉnh
S
trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Đường
thẳng
SD
hợp với mặt phẳng
ABCD
c
0
30
. Tính khoảng cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
SCD
theo
a
.
A.
3.
d a B.
2 21
.
21
a
d
C.
21
.
7
a
d
D.
2 5
.
3
a
d
Hướng dẫn:
H
K
O
B
D
C
A
S
Xác định
0
30 , ,
SD ABCD SD HD SDH
2
.tan
3
a
SH HD SDH .
Ta có
3
, . , . ,
2
BD
d B SCD d H SCD d H SCD
HD
.
Ta có
HC AB HC CD
.
K
HK SC
. Khi đó
,
d H SCD HK
.
Tam giác vuông
SHC
, có
2 2
. 2 21
21
SH HC a
HK
SH HC
.
Vậy
3 21
,
2 7
a
d B SCD HK
.
Câu 4: Cho hàm số
3 2
3 6 1
f x x x x
. Phương trình
1 1 2
f f x f x
s nghim
thực là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Hướng dẫn: Đặt
1
t f x
3 2
3 6 2
t x x x
.
Khi đó
1 1 2
f f x f x
trở tnh:
1 1
f t t
2
1
1 2 1
t
f t t t
3 2
1
4 8 1 0
t
t t t
3 2
4 8 1
g t t t t
liên tục trên
2 7
g
;
1 4
g
;
1 10
g
;
5 14
g
;
6 25
g
nên phương trình
( ) 0
g t
có các nghiệm
1
2; 1
t
(loại) ,
2
1;1
t ,
3
5;6
t
Xét phương trình
3 2
3 6 2
t x x x
là phương trình hoành độ giao đim của đồ thị hàm số
3 2
3 6 2
h x x x x
và đường thẳng
y t
Hàm số
3 2
3 6 2
h x x x x
có bảng biến thiên sau
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với
2
1;1
t t , ta có
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt, n phương trình có
3
nghiệm.
+ Với
3
5;6
t t , ta có
d
cắt
C
tại
1
điểm, nên phương trình
1
nghim.
Vậy phương trình đã cho
4
nghiệm.
x
1
1 3
1 3

y
0
0
y
7
6 6 3
6 6 3

Câu 5: Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chsố đôi mt khác nhau được chọn từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
S
. Tính xác suất để lấy được mt số chia hết cho
11
tổng
4
chữ số của nó cũng chia hết cho
11.
A.
8
P .
21
B.
2
.
63
P C.
1
.
126
P D.
1
.
63
P
Hướng dẫn: S phần tcủa S là
4
9
3024
n S A .
Gọi số tự nhiên thuộc
S
có dạng
abcd
.
1000 100 10 1001 99 11 ( ) ( )
abcd a b c d a b c a c b d
nên
11 ( ) 11
abcd b d a c
Từ giả thiết
11
11
11
a c
a b c d
b d
Các cặp có tổng chia hết cho 11 là
2;9 ,(3;8),(4;7);(5;6)
Vậy số cách chọn số
abcd
thỏa mãn là
48 1
n( ) 4 3 2! 2! 48 .
3024 63
A P
Câu 6: Gọi
1
z
,
2
z
là hai trong các số phức thỏa mãn
1 2 5
z i
1 2
8
z z
. Tìm môđun của số
phức
1 2
2 4
w z z i
.
A.
6
w
. B.
16
w
. C.
10
w
. D.
13
w
.
Hướng dẫn:
Gọi
A
là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
B
là điểm biểu din của số phức
2
z
.
Theo giả thiết
1
z
,
2
z
là hai trong các s phức thỏa mãn
1 2 5
z i
nên
A
B
thuộc đường tròn
tâm
1; 2
I
bán kính
5
r
.
Mặt khác
1 2
8 8
z z AB
.
Gọi
M
là trung đim của
AB
suy ra
M
là điểm biểu diễn của số phức
1 2
2
z z
3
IM
.
Do đó ta có
1 2
3 1 2
2
z z
IM i
1 2 1 2
1
3 2 4 2 4 6
2
z z i z z i
6
w
.
Câu 7: Bạn H trúng tuyn vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tin nộp học phí
nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu
đãi
3% /
năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học bạn H thực hiện trgóp hàng tháng cho ngân hàng số
tin (không đổi) với lãi suất theo cách tính mới
0,25% /
tng trong vòng 5 năm. Tính số tin ng
tng mà bạn H phải trả cho ngân ng (kết quả làm tn đến hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng). D. 312.518 (đồng).
Hướng dẫn:
Tiền vay từ năm thứ nhất đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng:
4
4000000(1 3%)
.
Tiền vay từ năm thứ hai đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng:
3
4000000(1 3%)
.
Tiền vay từ năm thứ ba đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng:
2
4000000(1 3%)
.
Tiền vay từ năm thứ tư đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng:
4000000(1 3%)
.
Vậy sau 4 năm bạn H nợ ngân hàng số tiền là:
4 3 2
4000000 1 3% 1 3% 1 3 17.2% 1
36.5 3
3%
4
N
Lúc này ta coi như bạn H nợ ngân hàng khoảng tin ban đầu là
17.236.543
N
đồng, số tin này bắt
đầu được tính lãi
0,25%
r
/tháng và được trả góp mi tháng
m
đồng trong 5 năm.
Số tiềnn nợ cuối tháng thứ 1 là: (1 )
N r m
Số tiềnn nợ cuối tháng thứ 2 là:
2
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 1
N r m r m N r m r
Số tiềnn nợ cuối tháng thứ 3 là:
2 3 2
(1 ) (1 ) 1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 1
N r m r r m N r m r r
....
Số tiềnn nợ cuối tháng thứ 60 là:
60 59
(1 ) (1 ) ... (1 ) 1
N r m r r
Ta có
60
60 59
60
309.71
(1 ) .
(1 ) (1 ) ... (1 ) 1 0
(1 ) 1
8
N r r
N r m r r m
r
đồng.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
: 1 0
P y
, đường thẳng
1
: 2
1
x
d y t
z
hai điểm
1; 3;11
A ,
1
;0;8
2
B
. Hai điểm
M
,
N
thuộc mặt phẳng
P
sao cho
, 2
d M d
2
NA NB
. Tìm giá tr nhỏ nhất của đoạn
MN
.
A.
min
1
MN
. B.
min
2
MN . C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
.
3
MN
Hướng dẫn:
, 2
d M d
nên
M
thuộc mặt tr tròn xoay
H
có trục là đường thẳng
d
, mà
M P
nên
M
nằm trên giao của mặt phẳng
P
với mặt trụ
H
. Lại
1;1;1
d P I
d P
nên giao của mặt
phẳng
P
với mặt trụ
H
là đường tròn
C
có tâm
I
và bán kính
2
R
.
Giả sử
; ;
N x y z
. Vì 2
NA NB
nên
2
2 2 2 2
2
1
1 3 11 2 8
2
x y z x y z
2 2 2
2 2 14 42 0
x y z x y z
. Đây là phương trình mặt cầu
S
tâm
1;1;7
J , bán kính
3
R
. Lại
N P
nên
N
nằm trên giao của mặt cầu
S
với mặt phẳng
P
. Mà
J P
nên
giao của mặt cầu
S
với mặt phẳng
P
là đường tròn
C
tâm
J
bán kính bằng
3
R
.
Từ đây bài toán đưa về: “Trên mặt phẳng
P
đường tròn
C
tâm
1;1;1
I và bán kính
2
R
đường tròn
C
tâm
1;1;7
J , bán kính bằng
3
R
. Biết
M C
,
'
N C
, tìm giá trị nhỏ nhất
của đoạn
MN
.”
Ta có hình vẽ trong mặt phẳng
P
:
Dễ thấy
min
1
MN IJ R R
.
Câu 9: Một khn viên dạng nửa hình tn, trên đó người
thiết kế phần để trồng hoa dạng của một cánh hoa hình
parabol đỉnh trùng với tâm và trục đi xứng vuông c
với đường kính của nửa nh tn, hai đầu mút của cánh hoa
nằm trên nửa đường tn (phần tô màu) cách nhau mt
khoảng bng
4
(m). Phần còn lại của khuôn viên (phần không
màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho
như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng
150.000
đồng/m
2
100.000
đồng/m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tin
để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khn viên đó? (Số
tin được làm tn đến hàng đơn vị)
A.
3.738.574
(đồng). B.
1.948.000
(đồng). C.
3.926.990
(đồng). D.
4.115.408
(đồng).
Hướng dẫn: Đặt hệ trục tọa đ như hình vẽ.
Tính được bán kính của nửa hình tròn là
2 2
2 4 2 5.
R
Khi đó phương trình nửa đường tròn là
2
2 2 2 2
2 5 20y x
R x x
.
Phương trình parabol
P
có đỉnh là gốc
O
sẽ có
dạng
2
y ax
. Mặt khác
P
qua đim
2;4
M do
đó:
2
4 2 1
a a
.
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
P
và nửa đường tròn.( phần màu)
Ta có công thức
2
1
2 2 2
2
11,920
4
S x x dx
m
,
2 2
2 1 1
1
19,48
2
S S S R S m
Vậy số tiền cần có là
1 2
150.000. 100.000. 3.738.574
S S đồng.
Câu 10: Cho nh chóp đều .
S ABC
đáy cạnh bằng
a
, góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Gọi
A
,
B
,
C
tương ứng các điểm đối xứng của
A
,
B
,
C
qua
S
. Thể tích
V
của khi bát diện có các mặt
,
ABC
A B C
,
A BC
,
B CA
,
C AB
,
AB C
,
BA C
,
CA B
là
A.
3
2 3
3
a
V
. B.
3
2 3
V a
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Hướng dẫn: Ta tính thể tích khối chóp
.
S ABC
:
4
m
4
m
4
m
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a
3
3
a
CH . Góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
0
60
2 3
.
1 1 3 3
60 .S . . .
3 3 4 12
o
S ABC ABC
a a
SCH SH a V H S a
3
. ' ' .ACS .
2 3
2 2.4 8
3
B ACA C B S ABC
a
V V V V .
Câu 11: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
khoảng
1;20
để
1
;1
3
x
đều là nghiệm của bất phương tnh
log log
m x
x m
?
A.
18.
B.
16.
C.
17.
D.
0.
Hướng dẫn:
ĐK
0 1.
x
BPT
2
log 1
1
log 0
log log
m
m
m m
x
x
x x
(*)
Do
1
;1 log 0
3
m
x x
. Do đó
1
(*) 1 log 1
m
x x m
m
Để mi
1
;1
3
x
đều là nghiệm của BPT t
1 1
1 3 3;4;...;19
3
m m m
m
.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị hàm s
y f x
như
hình vẽ. Xét hàm số
2
1
3
2
g x f x x x
.
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
4 2 .
g g
B.
0 2 .
g g
C.
2 4 .
g g D.
2 0
g g .
Hướng dẫn:
Ta có
2
1
3
2
g x f x x x
3
g x f x x
.
O
2
2
1
5
y
x
3
O
2
2
1
5
y
x
A
B
H
B'
A'
C'
C
A
B
S
Vẽ đường thẳng
: 3
AB y x
trên cùng hệ trục với đồ thị hàm số
y f x
.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy
3
f x x
với
0;2
x hoặc
; 2
x

3
f x x
với
2;0
x hoặc
2;x

.
Bảng biến thiên của hàm số
g x
:
Từ bảng biến thiên của hàm số ta suy ra đáp án
2 4
g g là đúng.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(2;5;3)
A
và đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Gọi
( )
P
là
mặt phẳng chứa
d
sao cho khoảng cách tđiểm
A
đến
( )
P
lớn nhất. Khoảng cách t gốc tọa độ
O
đến
( )
P
bằng
A.
2.
B.
3
.
6
C.
11 2
.
6
D.
1
.
2
Hướng dẫn:
+ Gọi
K
là hình chiếu vng góc của
A
trên
d
H
là hình chiếu vng góc của
A
trên
( )
P
thì
( ,( ))
d A P AH AK
không đổi. Vậy
( ,( ))
d A P
lớn nhất khi và chỉ khi
H K
, khi đó
( )
P
là mặt
phẳng chứa
d
và vng góc với
.
AK
+ Tìm được
3 1
( ) : 4 3 0 ( ,( ))
18 2
P x y z d O P
.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương
tnh
2 cos
f f x m
có nghim
;
2
x
.
A.
5
. B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn:
Ta có, với
; cos 1;0
2
x x
cos 0;2 2 cos 0;2
f x f x
khi đó
2 cos 2;2
f f x .
Do vậy phương trình đã cho có nghim
;
2
x
khi và chỉ khi
2;2
m . Vậy
4
giá trị nguyên
của
m
thỏa mãn yêu cầu.
-----------HẾT------------
O
x
y
2
2
2
2
1
1
1
1
x
4
2
0
2
4
g
0
0
0
g
4
g
2
g
0
g
2
g
4
g
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2018- 2019 Môn: TOÁN
Ngày khảo sát: 10/4/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm. Mã đề: 101
Họ, tên thí sinh:....................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song  P và Q lần lượt có phương trình
2x y z  0 và 2x y z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P và Q bằng 7 A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. . 6 Câu 2: Cho hàm số    2x f xx 1. Tìm
f xdx  . 1 x 1 A.   2  2x f x dx
x x C  .
B. f x 2 dx  2 
x x C  . ln 2 2 x 1 1 x 1
C. f x 2 dx  2 
x x C  .
D. f x 2 dx  2 
x x C  . 2 x 1 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;4;  1 , B 2  ;2; 3
  . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z   1  36. B. 2
x   y  3   z   1  9. 2 2 2 2 C. 2
x   y  3   z   1  9. D. 2
x   y  3   z   1  36.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3  ;  1 , B 3;0; 2
  . Tính độ dài đoạn AB . A. 26 B. 22 C. 26 D. 22
Câu 5: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục
hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào? b b
A. V   f x  g x 2  dx  2 2  
. B. V    f x  g x dx    . a a b b
C. V    f x  g x 2  dx   
. D. V    f x  g x dx    . a a
Câu 6: Cho a  log m A  log 16m , với 0  m  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m 4  a 4  a A. A  . B. A  .
C. A  4  a . a
D. A  4  a . a a a
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như
hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  3 
hàm số f x trên 1  ; 
. Giá trị của M m bằng 2    1 A. . B. 5. C. 4. D. 3. 2
Câu 9: Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u  3 và công bội q  2. Giá trị của u bằng n 1 4 A. 24. B. 48. C. 18. D. 54.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3; 2  ; 
1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A? x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 A.   . B.   . 1 1 2 4 2 1 x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 1 2 4 2  1 
Câu 11: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính giá trị biểu thức 1 2 2 2 P zz . 1 2 A. P  40 . B. P  10 . C. P  20 . D. P  2 10 .
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y  x  4 . x B. 3 y x  4 . x C. 4 2
y x  4x . D. 4 2
y  x  4x .
Câu 13: Biết rằng có duy nhất một cặp số thực  ;
x y  thỏa mãn  x y   x yi  5  3i . Tính
S x  2 y. A. S  4 . B. S  6 . C. S  5. D. S  3 . 2 4 4
Câu 14: Cho hàm số f x liên tục trên  và có f xdx  9; f xdx  4   . Tính I
f xdx  . 0 2 0 9 A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 . 4 2 x 2 x3  1 
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình x 1  7    là:  7 
A. S    1 . B. S   1  ;  2 . C. S   1  ;  4 . D. S    2 . 2 3
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x   x  
1  x  2 2x  3, x   .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức A. 3  2i . B. 2  3i . C. 2   3i . D. 3  2i .
Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 2 36 a  . B. 2 26a . C. 2 72 a  . D. 2 56 a  .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a SA a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 2a A. 3 V  2a . B. V  . C. 3 V  4a . D. V  . 3 3
Câu 20: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1;  3 và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, cực đại tại x  2.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, cực đại tại x  1  . 1 O 2 3 x
D. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1, x  2.
Câu 21: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log(ab)  log . a log . b B. log  . b log b a
C. log(ab)  log a  log . b D. log  log b  log . a b
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln 4x  4.
A. S  2; .
B. S  1; .
C. S   \   2 .
D. S  1; \  2 .
Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a . Tính thể tích V của hình trụ. 3  a A. V  . B. 3 V  a . C. 3 V  2 a . D. 3 V  4 a . 3
Câu 24: Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A A. P . B. 4 C . C. 4 9. D. 4 A . 4 9 9
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: x  3  1 2  f ' x + 0  0 +  +  3 5 f x  4 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4  .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;
 3 và 1; .
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB a , AD a 2 , AB '  a 5 . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho. 3 2a 2 A. 3 V a 10 . B. V  . C. 3 V a 2 . D. 3 V  2a 2 . 3
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  log 1 x 1 . 1 1 A. y  . B. y  .
2 x 1 1 x 1ln10 1 x 1ln10 ln10 1 C. y  . D. y  .
2 x 11 x 1
2 x 11 x 1
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 1  y'   0  2 1 y   
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. z  0 .
B. x y z  0 .
C. x  0 .
D. y  0 .
Câu 30: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f  x như hình bên và f  2
   f 2  0. Hàm số g x   f   x 2 3    nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 2;. B. 2;5. C. 1;2.
D. 5;.
Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính góc
 giữa hai mặt phẳng MBD và  ABCD . A.   60 .  B.   30. C.   45. D.   90.
Câu 32: Biết rằng phương trình log  x 1
3  1  2x  log 2 có hai nghiệm x x . Hãy tính tổng 3  1 1 2 3 1 x x2 S  27  27 . A. S  252. B. S  180. C. S  9. D. S  45.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng
SD hợp với mặt phẳng  ABCD góc 0
30 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD theo a . 2a 21 a 21 2a 5
A. d a 3. B. d  . C. d  . D. d  . 21 7 3
Câu 34: Cho hàm số f x 3 2
x  3x  6x 1 . Phương trình
f f x  
1 1  f x  2 có số nghiệm thực là A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 11 và
tổng 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11. 8 2 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 21 63 126 63 x 1 y z 1
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;2 và đường thẳng d :   . 1 1 2
Đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc và cắt d có phương trình là x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1  1 1 1 x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 2 1 1 3  1
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 cos x
Câu 37: Tìm các hàm số f x biết f ' x  . 2  sin x2 sin x 1
A. f x   C.
B. f x   C. 2  sin x2 2  cos x 1 sin x
C. f x    C.
D. f x   C. 2  sin x 2  sin x 1
Câu 38: Cho I x ln   2
2  x dx a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c 0 bằng 3 A. 2. B. 1. C. . D. 0. 2
Câu 39: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có thân hộp là
hình trụ có bán kính hình tròn đáy r  5cm , chiều cao h  6cm và nắp hộp là một nửa
hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là A. 2
S  110cm . B. 2
S  130cm . C. 2
S  160cm . D. 2
S  80 cm .
Câu 40: Xét các số phức z thỏa mãn 2  zz i là số thuần ảo. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z trong mặt phẳng tọa độ là  1  5
A. Đường tròn có tâm I 1;   , bán kính R  .  2  2  1  5
B. Đường tròn có tâm I 1  ;   , bán kính R  .  2  2
C. Đường tròn có tâm I 2; 
1 , bán kính R  5 .  1  5
D. Đường tròn có tâm I 1;   , bán kính R
nhưng bỏ đi hai điểm A2;0, B 0;  1 .  2  2
Câu 41: Gọi z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i  5 và z z  8 . Tìm môđun của số 1 2 1 2
phức w z z  2  4i . 1 2 A. w  6 . B. w  16 . C. w  10 . D. w  13 .
Câu 42: Bạn H trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí
nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi
3% / năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học bạn H thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền hàng tháng
mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng). D. 312.518 (đồng).
Câu 43: Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn  5  ; 
5 của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của X A. 2. B. 6. C. 3. D. 5. x  1 
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : y 1  0 , đường thẳng d :  y  2  t và hai điểm z 1   1  A 1  ; 3  ;1  1 , B ;0;8 
 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P sao cho d M , d   2 và NA  2NB .  2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 2 2 A. MN  1 . B. MN  2 . C. MN  . D. MN  . min min min 2 min 3
Câu 45:
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người
thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình 4m
parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc
với đường kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa 4m 4m
nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một
khoảng bằng 4 (m). Phần còn lại của khuôn viên (phần không
tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho
như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số
tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 3.738.574 (đồng).
B. 1.948.000 (đồng).
C. 3.926.990 (đồng).
D. 4.115.408 (đồng).
Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC
bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích V của khối bát
diện có các mặt ABC, A BC
  , ABC , B CA , C AB , AB C   , BA C
  , CAB là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. V  . B. 3 V  2 3a . C. V  . D. V  . 3 2 3  1 
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 1;20 để x   ;1   đều là  3 
nghiệm của bất phương trình log x  log m ? m x A. 18. B. 16. C. 17. D. 0. y
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị hàm số y f  x như 5 1
hình vẽ. Xét hàm số g x  f x 2  x  3x . 2 3
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A. g 4  g 2.
B. g 0  g 2. 1
C. g 2  g 4. D. g  2
   g 0 . 2 O 2 x x 1 y z  2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 2;5;3) và đường thẳng d :   . Gọi (P) là 2 1 2
mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) bằng 3 11 2 1 A. 2. B. . C. . D. . 6 6 2
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. y
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình   2
f  2 f cos x  m có nghiệm x ;   .  2  A. 5 . B. 3 . 1 C. 2 . D. 4 . 2  1 1  O x 2 1  2  ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 THANH HÓA ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Câu 1 D Câu 1 B Câu 1 B Câu 1 A Câu 2 B Câu 2 B Câu 2 C Câu 2 D Câu 3 C Câu 3 C Câu 3 A Câu 3 D Câu 4 D Câu 4 B Câu 4 B Câu 4 A Câu 5 B Câu 5 B Câu 5 A Câu 5 B Câu 6 B Câu 6 D Câu 6 D Câu 6 C Câu 7 D Câu 7 B Câu 7 B Câu 7 C Câu 8 D Câu 8 A Câu 8 B Câu 8 C Câu 9 A Câu 9 B Câu 9 D Câu 9 B Câu 10 A Câu 10 A Câu 10 B Câu 10 C Câu 11 C Câu 11 B Câu 11 C Câu 11 B Câu 12 D Câu 12 C Câu 12 B Câu 12 C Câu 13 B Câu 13 B Câu 13 B Câu 13 C Câu 14 D Câu 14 D Câu 14 A Câu 14 A Câu 15 B Câu 15 A Câu 15 C Câu 15 B Câu 16 C Câu 16 C Câu 16 C Câu 16 A Câu 17 C Câu 17 C Câu 17 D Câu 17 D Câu 18 A Câu 18 D Câu 18 B Câu 18 C Câu 19 B Câu 19 A Câu 19 C Câu 19 D Câu 20 A Câu 20 C Câu 20 B Câu 20 B Câu 21 C Câu 21 B Câu 21 C Câu 21 D Câu 22 D Câu 22 D Câu 22 C Câu 22 D Câu 23 B Câu 23 D Câu 23 D Câu 23 A Câu 24 B Câu 24 D Câu 24 C Câu 24 A Câu 25 B Câu 25 D Câu 25 A Câu 25 D Câu 26 D Câu 26 A Câu 26 D Câu 26 D Câu 27 A Câu 27 C Câu 27 D Câu 27 D Câu 28 A Câu 28 A Câu 28 D Câu 28 C Câu 29 C Câu 29 D Câu 29 D Câu 29 C Câu 30 B Câu 30 D Câu 30 C Câu 30 A Câu 31 C Câu 31 A Câu 31 C Câu 31 A Câu 32 B Câu 32 B Câu 32 D Câu 32 B Câu 33 C Câu 33 C Câu 33 A Câu 33 A Câu 34 A Câu 34 A Câu 34 C Câu 34 B Câu 35 D Câu 35 C Câu 35 A Câu 35 C Câu 36 A Câu 36 A Câu 36 C Câu 36 C Câu 37 C Câu 37 C Câu 37 A Câu 37 C Câu 38 D Câu 38 B Câu 38 B Câu 38 B Câu 39 A Câu 39 A Câu 39 C Câu 39 D Câu 40 A Câu 40 C Câu 40 B Câu 40 A Câu 41 A Câu 41 C Câu 41 C Câu 41 B Câu 42 C Câu 42 D Câu 42 A Câu 42 B Câu 43 B Câu 43 C Câu 43 A Câu 43 B Câu 44 A Câu 44 A Câu 44 A Câu 44 D Câu 45 A Câu 45 A Câu 45 D Câu 45 D Câu 46 A Câu 46 D Câu 46 A Câu 46 B Câu 47 C Câu 47 B Câu 47 D Câu 47 A Câu 48 C Câu 48 D Câu 48 A Câu 48 B Câu 49 D Câu 49 A Câu 49 D Câu 49 D Câu 50 D Câu 50 A Câu 50 B Câu 50 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 THANH HÓA
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 1: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f  x như hình bên và f  2
   f 2  0. Hàm số g x   f   x 2 3    nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 2;. B. 2;5. C. 1;2. D. 5;.
Hướng dẫn: Dựa vào đồ thị hàm số y f  x, suy ra bảng biến thiên của hàm số f x như sau
Từ bảng biến thiên suy ra f x  0, x   . 
Ta có g x  2 f 3  x. f 3  x.  f   3  x  0  2   3  x  1 2  x  5
Xét g x  0  f 3  x. f 3  x  0       . f  3  x  0 3  x  2 x  1   
Suy ra hàm số g x nghịch biến trên các khoảng  ;   1 , 2;5.
Câu 2: Biết rằng phương trình log  x 1
3  1  2x  log 2 có hai nghiệm x x . Hãy tính tổng 3  1 1 2 3 1 x x2 S  27  27 . A. S  252. B. S  180. C. S  9. D. S  45.
Hướng dẫn: Điều kiện: x 1
3  1  0  x  1  . Phương trình log  x 1 3   1 2x log 2 log  x 1 3       1  log 2  2x 3 3 3  3  log  x 1 3    1 .2  2   x 1 3      2x x 2 1 .2  3  6.3  2  3 x x 3   x x 1 2  3  3  6 2
 3 x  6.3x  2  0 Viet   . x x 1 2 3 .3  2  3 Ta có x x x x x x x x 3 1 2
S  27  27   1 2 3  3  1 2  3.3 .3  1 2
3  3   6  3.2.6  180.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường
thẳng SD hợp với mặt phẳng  ABCD góc 0
30 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD theo a . 2a 21 a 21 2a 5
A. d a 3. B. d  . C. d  . D. d  . 21 7 3
Hướng dẫn: S K A D O H B C a Xác định 0
30  SD, ABCD   
SD, HD SDH và  2 SH  . HD tan SDH  . 3 BD 3
Ta có d B,SCD 
.d H ,SCD  .d H ,SCD   HD   2   .
Ta có HC AB HC CD .
Kẻ HK SC . Khi đó d H ,SCD  HK   . SH.HC 2a 21
Tam giác vuông SHC , có HK   . 2 2 SH HC 21 3 a 21
Vậy d B,SCD  HK    . 2 7
Câu 4: Cho hàm số f x 3 2
x  3x  6x 1 . Phương trình
f f x  
1 1  f x  2 có số nghiệm thực là A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Hướng dẫn: Đặt t f x 1 3 2
t x  3x  6x  2 . Khi đó
f f x  
1  1  f x  2 trở thành: t  1  t   1 
f t  1  t 1     f 3 2  t  2
1  t  2t 1 
t  4t  8t  1  0  Vì g t  3 2
t  4t  8t 1 liên tục trên  và g 2  7  ; g   1  4 ; g   1  1
 0 ; g 5  14 ;
g 6  25 nên phương trình g(t)  0 có các nghiệm t  2  ; 1  (loại) , t  1  ;1 , t  5;6 3   2   1   Xét phương trình 3 2
t x  3x  6x  2 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số hx 3 2
x  3x  6x  2 và đường thẳng y t
Hàm số hx 3 2
x  3x  6x  2 có bảng biến thiên sau x 1 1 3 1 3  y  0  0   6   6 3 y 7  6   6 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với t t  1;1 , ta có d cắt C  tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm. 2  
+ Với t t  5;6 , ta có d cắt C  tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm. 3  
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 11
và tổng 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11. 8 2 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 21 63 126 63
Hướng dẫn: Số phần tử của S là nS  4  A  3024 . 9
Gọi số tự nhiên thuộc S có dạng abcd .
abcd  1000a 100b 10c d  1001a  99b  11c  (a c)  (b d ) nên abcd 1
 1  b d  (a c) 1  1 a c 11 
Từ giả thiết a b c d 11    b d 11  
Các cặp có tổng chia hết cho 11 là 2;9,(3;8),(4;7);(5;6) 48 1
Vậy số cách chọn số abcd thỏa mãn là n( )
A  4  3 2! 2!  48  P   . 3024 63
Câu 6: Gọi z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i  5 và z z  8 . Tìm môđun của số 1 2 1 2
phức w z z  2  4i . 1 2 A. w  6 . B. w  16 . C. w  10 . D. w  13 .
Hướng dẫn:
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z , B là điểm biểu diễn của số phức z . 1 2
Theo giả thiết z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i  5 nên A B thuộc đường tròn 1 2
tâm I 1;2 bán kính r  5 .
Mặt khác z z  8  AB  8 . 1 2 z z
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức 1 2 và IM  3 . 2 z z 1 Do đó ta có 1 2 3  IM  1 2i  3 
z z  2  4i z z  2  4i  6  w  6 . 2 1 2 1 2 2
Câu 7: Bạn H trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí
nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu
đãi 3% / năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học bạn H thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số
tiền (không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền hàng
tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng). D. 312.518 (đồng).
Hướng dẫn:
Tiền vay từ năm thứ nhất đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng: 4 4000000(1 3%) .
Tiền vay từ năm thứ hai đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng: 3 4000000(1 3%) .
Tiền vay từ năm thứ ba đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng: 2 4000000(1 3%) .
Tiền vay từ năm thứ tư đến lúc ra trường, bạn H nợ ngân hàng: 4000000(1 3%) .
Vậy sau 4 năm bạn H nợ ngân hàng số tiền là: N  4  3  %2 4000000 1 3% 1 3% 1 3 1 3%          17.236.543  
Lúc này ta coi như bạn H nợ ngân hàng khoảng tiền ban đầu là N  17.236.543 đồng, số tiền này bắt
đầu được tính lãi r  0, 25% /tháng và được trả góp mỗi tháng m đồng trong 5 năm.
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 1 là: N (1 r)  m
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 2 là:  N r m 2 (1 )
(1 r)  m N (1 r)  m(1 r)   1
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 3 là: 2
N r m  r   3 2 (1 ) (1
) 1  (1 r)  m N (1 r)  m (1 r)  (1 r) 1     ....
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 60 là: 60 59
N (1 r)  m (1 r)  ...  (1 r) 1   60
N (1 r) .r Ta có 60 59
N (1 r)  m (1 r)  ...  (1 r) 1  0  m   309.718   đồng. 60 (1 r) 1 x  1 
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : y 1  0 , đường thẳng d :  y  2  t và hai điểm z 1   1  A 1  ; 3  ;1  1 , B ;0;8 
 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P sao cho d M , d   2 và  2 
NA  2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 2 A. MN  1 . B. MN  2 . C. MN  . D. MN  . min min min 2 min 3
Hướng dẫn:
d M , d   2 nên M thuộc mặt trụ tròn xoay  H  có trục là đường thẳng d , mà M  P nên M
d  P   I 1;1;  1 
nằm trên giao của mặt phẳng  P với mặt trụ  H  . Lại có  nên giao của mặt
d   P 
phẳng  P với mặt trụ  H  là đường tròn C  có tâm I và bán kính là R  2 . 2 2 2 2  1  2 Giả sử N  ; x ;
y z . Vì NA  2NB nên  x   1
  y  3   z 1  2 1  2 x   y     z  8  2  2 2 2
x y z  2x  2 y 14z  42  0 . Đây là phương trình mặt cầu  S  tâm J 1;1;7 , bán kính
R  3 . Lại có N   P nên N nằm trên giao của mặt cầu  S  với mặt phẳng  P . Mà J  P nên
giao của mặt cầu  S  với mặt phẳng  P là đường tròn C tâm J bán kính bằng R  3 .
Từ đây bài toán đưa về: “Trên mặt phẳng  P đường tròn C  có tâm I 1;1 
;1 và bán kính là R  2 và
đường tròn C tâm J 1;1;7 , bán kính bằng R  3 . Biết M C  , N C ' , tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .”
Ta có hình vẽ trong mặt phẳng  P : Dễ thấy MN
IJ R R  1 . min
Câu 9:
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người
thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình 4m
parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc
với đường kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa 4m 4m
nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một
khoảng bằng 4 (m). Phần còn lại của khuôn viên (phần không
tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho
như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số
tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 3.738.574 (đồng).
B. 1.948.000 (đồng).
C. 3.926.990 (đồng).
D. 4.115.408 (đồng).
Hướng dẫn: Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Tính được bán kính của nửa hình tròn là 2 2 R  2  4  2 5.
Khi đó phương trình nửa đường tròn là y R x   2 2 2 2 2 2 5  x  20  x .
Phương trình parabol  P có đỉnh là gốc O sẽ có dạng 2
y ax . Mặt khác  P qua điểm M 2;4 do đó:  a  2 4 2  a  1.
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  P và nửa đường tròn.( phần tô màu) 2 1 Ta có công thức 2 2 2 S  20  x x dx  11,94m , 2 2
S S S
 R S  19, 48m 1    2 1 1 2 2
Vậy số tiền cần có là 150.000.S 100.000.S  3.738.574 đồng. 1 2
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích V
của khối bát diện có các mặt ABC, A BC
  , ABC , B CA , C AB , AB C   , BA C
  , CAB là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. V  . B. 3 V  2 3a . C. V  . D. V  . 3 2 3
Hướng dẫn: Ta tính thể tích khối chóp S.ABC : A' a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH  . Góc giữa 3 B' C'
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60  2 3 o 1 1 a 3 a 3
SCH  60  SH a V  .S H .S  . a  . S. ABC 3 ABC 3 4 12 S 3 2a 3 V  2V  2.4V  8V  .
B. ACA'C ' B.ACS S . ABC 3 C B H
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc A  1 
khoảng 1;20 để x   ;1 
 đều là nghiệm của bất phương trình log x  log m ? m x  3  A. 18. B. 16. C. 17. D. 0.
Hướng dẫn: 1  xm 2 log 1
ĐK 0  x  1. BPT  log x    0 (*) m log x log x m m  1  1 Do x  ;1  log x  0  
. Do đó (*)  1  log x  1   x m m  3 mm  1  1 1 Để mọi x  ;1 
 đều là nghiệm của BPT thì 
 1  m m  3  m 3;4;...;  19 .  3  m 3 y
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị hàm số y f  x như 5 1
hình vẽ. Xét hàm số g x  f x 2  x  3x . 2 3
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A. g 4  g 2.
B. g 0  g 2. 1
C. g 2  g 4. D. g  2
   g 0 . 2 O 2 x
Hướng dẫn: y 5 A B 1 2  O 2 x 1
Ta có g x  f x 2 
x  3x g x  f  x   x  3 . 2
Vẽ đường thẳng AB : y x  3 trên cùng hệ trục với đồ thị hàm số y f  x .
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy f  x  x  3 với x  0;2 hoặc x   ;  2  
f  x  x  3 với x   2
 ;0 hoặc x 2; .
Bảng biến thiên của hàm số g x : x 4  2  0 2 4 g  0  0  0  g 4 g 0 g 4 g g 2 g 2
Từ bảng biến thiên của hàm số ta suy ra đáp án g 2  g 4 là đúng. x 1 y z  2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 2;5;3) và đường thẳng d :   . Gọi (P) là 2 1 2
mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến (P) bằng 3 11 2 1 A. 2. B. . C. . D. . 6 6 2
Hướng dẫn:
+ Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên d H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) thì d ( ,
A (P))  AH AK không đổi. Vậy d ( ,
A (P)) lớn nhất khi và chỉ khi H K , khi đó (P) là mặt
phẳng chứa d và vuông góc với AK. 3 1
+ Tìm được (P) : x  4 y z  3  0  d ( , O (P))   . 18 2
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như y
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương   2
trình f  2 f cos x  m có nghiệm x ;   .  2  A. 5 . B. 3 . 1 C. 2 . D. 4 . 2  1 1  O x 2 1  2 
Hướng dẫn:  Ta có, với x
; cos x     1
 ;0  f cos x 0;2  2 f cos x 0;2  2 
khi đó f  2 f cos x2;2 . 
Do vậy phương trình đã cho có nghiệm x  ;
 khi và chỉ khi m  2
 ;2 . Vậy có 4 giá trị nguyên  2 
của m thỏa mãn yêu cầu. -----------HẾT------------
Document Outline

  • Toán-12-KSCL-2019-_Mã-đề-101
  • Dap an mon toan 12 So giao duc thanh hoa 2019