Đề khảo sát chất lượng Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 THPT năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
Preview text:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Câu 1.
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 7 2 . B. 2 C . C. 2 7 . D. 2 A . 7 7 Câu 2.
Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 70 35 A. S 2 cm . B. S 2 cm . C. S 2 70 cm . D. S 2 35 cm . 3 3 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;0 , B1;1;2 và C 2;3; 1 . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là x 1 y 2 z x y z x 1 y 2 z x 1 y 2 z A. 1 2 . B. . C. . D. . 3 4 3 1 2 1 1 2 1 3 4 3 Câu 4.
Đạo hàm của hàm số y log 2x 1 2 là 1 2 1 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1ln 2 2x 1ln 2 2x 1 2x 1 Câu 5.
Cho hình nón có bán kính đáy 4a , chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 36 a . B. 2 12 a . C. 2 20 a . D. 2 15 a . Câu 6.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 8. Tâm I a; ;
b c và bán kính R của mặt cầu S x y z 2 2 2 ( ) : ( 1) ( 2) 3 9 là
A. I 1;2;3 , R 3 . B. I 1;2; 3
, R 3. C. I 1; 2
;3, R 3. D. I 1 ;2; 3 , R 3. 1 3 3 Câu 9.
Cho hàm số f x liên tục trên và có f
xdx 2 ; f
xdx 6. Tính I f xdx . 0 1 0 A. I 12 . B. I 36 . C. I 8 . D. I 4 .
Câu 10. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1;
1 . Vector a b có tọa độ là A. 1;2;3 . B. 3;4; 1 . C. 1 ; 2 ;3 . D. 3;5; 1 .
Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x 2x 1 . B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 4x 1. D. 4 2
y x 4x 1.
Câu 13. Cho log b 2 và log c 3 . Tính P 2 3 log b c a . a a A. P 13 . B. P 31. C. P 30 . D. P 108 .
Câu 14. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
3x sin x là
A. 6x cos x C . B. 3
x cos x C .
C. 6x cos x C . D. 3
x cos x C .
Câu 16. Cho cấp số cộng u u 2 d 5 u
n có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng 1 4 A. 250 . B. 22 . C. 17 . D. 12 . 1 4x
Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . 2x 1 1 A. y . B. y 2 . C. y 2 . D. y 4 . 2
Câu 18. Cho các số phức z 1 2i, z 2 i . Tìm điểm biểu diễn cho số phức z z z . 1 2 1 2 A. N 3;3 . B. M 1;3 . C. Q 1 ;3 .
D. P 3; 1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1; 1 và song song
với mặt phẳng Q : x y z 2 0 ?
A. x y z 1 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2y z 0 .
D. x y z 3 0 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ; . B. 1 ;0 . C. ; 1 . D. 0; 1 .
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z 1
2i là số phức A. z 2 i . B. z 1 2i .
C. z 1 2i .
D. z 2 i .
Câu 22. Cho mặt phẳng : 2x 3y 4z 1 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của là A. n 2 ;3;4 .
B. n 2; 3;4 .
C. n 2;3; 4 . D. n 2 ;3; 1 .
Câu 23. Nghiệm của phương trình log x 1 3 4 là A. x 63. B. x 65 . C. x 68 . D. x 66 .
Câu 24. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 4a .
Câu 25. Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x log x 6 là A. 0;6 . B. 6; . C. ; 6. D. 0;6 . 2 x 4 1 x
Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình 8 là 2
A. S ; 1 3; .
B. S 1; .
C. S ; 3 .
D. S 1;3 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh 2a (tham khảo hình vẽ). Tang của góc giữa đường thẳng B D
và mặt phẳng ABCD bằng 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
3 27 . Gọi là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A0;0; 4
, B2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của S và đáy là đường tròn C có thể tích lớn nhất. Biết rằng
:ax by z c 0 . Khi đó a b c bằng A. 5 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Câu 30. Từ một hộp chứa 10 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
xuất để lấy ra 3 quả cầu màu xanh là 24 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 12
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 4
2 2 x 17 10 log x 0 là 2 A. 7 . B. 1021. C. 1020 . D. 6 . 1
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax x cx d và parabol y g x có đồ thị như hình vẽ. 2 3 5 Biết AB
, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và y g x bằng 2 0 71 71 93 45 A. . B. . C. . D. . 12 6 9 4
Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình f 3 2 f x 0 là A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải là số thực 1 2
thỏa mãn z z 8 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35. là hai số thay đổi thỏa mãn a 1, b 1 và a b 12 . Giả sử x , x là hai nghiệm của phương 1 2 trình: log .
x log x log x log x 1 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x x là a b a b 1 2 A. P 39 . B. P 36 . C. P 32 . D. P 45 . max max max max
Câu 36. Tập xác định của hàm số y x 2 1 là A. 1; . B. 1; . C. . D. ; 1 .
Câu 37. Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng A. 2 8 13 a . B. 2 8 7 a . C. 2 4 13 a . D. 2 4 7 a . Câu 38. Cho hàm số 3 2
y x 3mx 12x 3m 7 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của m
để hàm số đã cho đồng biến trên là: A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 1
x 4x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số thực m để hàm số g x f 2
2x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 19 . 5
Câu 40. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số 2 f x x là: 3 2 7 2 A. f x 2
dx x C . B. f x 2
dx x C . 5 7 3 5 7 7 C. f x 2
dx x C . D. f x 2
dx x C . 2 2
Câu 41. Giả sử z , z là hai trong các số phức z thoả mãn z 68 .iz là số thực. Biết rằng 1 2
z z 6 . Giá trị nhỏ nhất của z 3z bằng 1 2 1 2 A. 20 4 21 . B. 5 21 . C. 20 2 73 . D. 5 73 . 1
Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 6x, x
1; và f 2 12 . Biết F x x 1
là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 2 6 , khi đó giá trị biểu thức P F 5 4F 3 bằng A. 24 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
Câu 43. Trên đoạn 3
;2 , hàm số f x 4 2
x 10x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 2 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 5 .
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn y log 4x 2x 2022 20y 1 2021 2 101 1 ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a 3 và vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . a 39 2a 39 a 39 2a A. . B. . C. . D. . 2 13 13 13
Câu 46. Mặt cầu tâm I (3; 3
;1) và đi qua điểm M (5; 2 ;1) có phưong trình là A. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 4 . B. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 25 . C. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 5 . D. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 5.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 3;0;0), B(0;5;0),C(0;0;7) . Phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua ba điềm , A B,C ? x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 3 5 7 3 5 7 3 5 7 3 5 7
Câu 48. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên thỏa mãn f (1) 1 và f x xf 2 x 3 (2 )
5x 2x 1 với mọi x 2
. Tính tích phân I x f ( x)dx . 1 A. I 5 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 3 .
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 5 là A. 2; . B. ; log 5 ; 2 log 5; 2 2 . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số f x bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 2
x x m f 2 5 4 5
x 4x m 0
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C B C A B C C D A C A A D C B D A B B A B D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A D C B B B B B A C C A B C A D C B D D D D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 7 2 . B. 2 C . C. 2 7 . D. 2 A . 7 7 Lời giải Chọn B
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là 2 C . 7
Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 70 35 A. S 2 cm . B. S 2 cm . C. S 2 70 cm . D. S 2 35 cm . 3 3 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là S Rh 2 2 2 .5.7 70 cm xq .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;0 , B1;1;2 và C 2;3;
1 . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là x 1 y 2 z x y z x 1 y 2 z x 1 y 2 z A. 1 2 . B. . C. . D. . 3 4 3 1 2 1 1 2 1 3 4 3 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua A1;2;0 và song song với BC nên nhận BC 1;2; 1 làm vectơ chỉ x 1 y 2 z
phương nên có phương trình: . 1 2 1
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y log 2x 1 2 là 1 2 1 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1ln 2 2x 1ln 2 2x 1 2x 1 Lời giải Chọn B 2x 1 2 Ta có: y .
2x 1ln 2 2x 1ln 2
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy 4a , chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: A. 2 36 a . B. 2 12 a . C. 2 20 a . D. 2 15 a . Lời giải Chọn C
Đường sinh của hình nón là: 2 2
l r h 5a .
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S rl .4 .
a 5a 20 a . xq
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Ta có f x f x 3 2 3 0 2
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Vì hàm số y f x liên tục trên nên dựa vào sự đổi dấu của đạo hàm, hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 8. Tâm I ; a ;
b c và bán kính R của mặt cầu S x y z 2 2 2 ( ) : ( 1) ( 2) 3 9 là
A. I 1;2;3 , R 3 . B. I 1;2; 3
, R 3. C. I 1; 2
;3, R 3. D. I 1 ;2; 3 , R 3. Lời giải Chọn C
Phương trình mặt cầu tâm I ; a ;
b c bán kính R là S
x a y b z c2 2 2 2 ( ) : ( ) ( ) R nên
phương trình đã có tâm I 1; 2
;3 và bán kính R 9 3 . 1 3 3
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên và có f
xdx 2 ; f
xdx 6. Tính I f xdx . 0 1 0 A. I 12 . B. I 36 . C. I 8 . D. I 4 . Lời giải Chọn C 3 1 3 Ta có I f
xdx f
xdx f
xdx 26 8. 0 0 1
Câu 10. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Môđun của số phức z 1 2i bằng 2 2 z 1 2 5 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1;
1 . Vector a b có tọa độ là: A. 1;2;3 . B. 3;4; 1 . C. 1 ; 2 ;3 . D. 3;5; 1 . Lời giải Chọn A
a b 2 1;31;2 1 1;2;3 .
Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x 2x 1 . B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 4x 1. D. 4 2
y x 4x 1. Lời giải Chọn C
Hàm số là hàm bậc 4 trùng phương có:
+ Nhìn dạng đồ thị suy ra a 0
+ Chọn x 0 y c c 0
+ Vì hàm số có 3 cực trị a,b trái dấu nên b 0 .
Câu 13. Cho log b 2 và log c 3 . Tính P 2 3 log b c a a a A. P 13 . B. P 31. C. P 30 . D. P 108 . Lời giải Chọn A P b c b c a 2 3 log 2log 3log 2.2 3.3 13 . a a
Câu 14. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải Chọn A 1 3 V . h S 2a . 3
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
3x sin x là
A. 6x cos x C . B. 3
x cos x C .
C. 6x cos x C . D. 3
x cos x C . Lời giải Chọn D
F x f x 3
dx x cos x C .
Câu 16. Cho cấp số cộng u u 2 d 5 u
n có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng 1 4 A. 250 . B. 22 . C. 17 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Ta có: u u 3d 2 3.5 17 . 4 1 1 4x
Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . 2x 1 1 A. y . B. y 2 . C. y 2 . D. y 4 . 2 Lời giải Chọn B Ta có: lim y 2 nên y 2
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Câu 18. Cho các số phức z 1 2i, z 2 i . Tìm điểm biểu diễn cho số phức z z z . 1 2 1 2 A. N 3;3 . B. M 1;3 . C. Q 1 ;3 .
D. P 3; 1 . Lời giải Chọn D
Ta có: z z 1 2i 2 i 3 i 1 2
Điểm biểu diễn cho số phức z z z là P 3; 1 . 1 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1; 1 và song song
với mặt phẳng Q : x y z 2 0 ?
A. x y z 1 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2y z 0 .
D. x y z 3 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q nên có phương trình là: x y z c 0
Mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;
1 nên ta có: 111 c 0 c 1
Vậy phương trình mặt phẳng P là x y z 1 0 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ; . B. 1 ;0 . C. ; 1 . D. 0; 1 . Lời giải Chọn B
Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;0 và 1;.
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z 1
2i là số phức A. z 2 i . B. z 1 2i .
C. z 1 2i .
D. z 2 i . Lời giải Chọn B
Câu 22. Cho mặt phẳng : 2x 3y 4z 1 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của là A. n 2 ;3;4 .
B. n 2; 3;4 .
C. n 2;3; 4 . D. n 2 ;3; 1 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng : 2x 3y 4z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 2; 3; 4. Vì vectơ n 2
;3;4 cùng phương với vectơ n n 2 ;3;4 2; 3; 4 nên là một
vectơ pháp tuyến của .
Câu 23. Nghiệm của phương trình log x 1 3 4 là A. x 63. B. x 65 . C. x 68 . D. x 66 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 1 0 x 1. Ta có log x 1 3 3
x 1 4 x 65 4 (thỏa mãn).
Vậy x 65 là nghiệm của phương trình log x 1 3 4 .
Câu 24. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 4a . Lời giải Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 2 3 V 4 . a a 4a .
Câu 25. Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x log x 6 là A. 0;6 . B. 6; . C. ; 6. D. 0;6 . Lời giải Chọn A 2x 0 x 0
Ta có log 2x log x 6 0 x 6
2x x 6 x 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0;6 . 2 x 4 1 x
Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình 8 là 2
A. S ; 1 3; .
B. S 1; .
C. S ; 3 .
D. S 1;3 . Lời giải Chọn A 2 x 4 1 x x 1 Ta có 8 2 2
x 4x log 8 x 4x 3 2
x 4x 3 0 . 2 1 x 3 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S ; 1 3; .
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh 2a (tham khảo hình vẽ). Tang của góc giữa đường thẳng B D
và mặt phẳng ABCD bằng 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A
Vì BB ABCD nên B D
, ABCD B D , BD B D B .
Vì ABCD là hình vuông cạnh 2a nên BD 2a 2 . BB a Xét tam giác B B
D vuông tại B có 2 2 tan B D B . BD 2a 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
3 27 . Gọi là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A0;0; 4
, B2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của S và đáy là đường tròn C có thể tích lớn nhất. Biết rằng
:ax by z c 0 . Khi đó a b c bằng A. 5 . B. 5 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2
;3, bán kính R 3 3 .
Gọi r , h là bán kính và chiều cao của khối nón. Ta có 2 2 2 2
r R h 27 h . 1 1 1 Thể tích khối nón là 2
V r h h 2
27 h 3
27h h ; điều kiện 0 h 3 3 . 3 3 3 Đặt f h 3
27h h . Ta có f h 2
27 3h ; f h 0 h 3 .
Do đó thể tích khối nón đạt giá trị lớn nhất khi h 3 d I,() 3 . Gọi n ; a ;
b c là vec tơ pháp tuyến của mp ; điều kiện: 2 2 2
a b c 0 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A là ax by cz 4c 0 .
Vì đi qua B2;0;0 nên 2a 4c 0 a 2 c .
a 2b 3c 4c
Vì d I, 3 nên 2 2 3 2
c 2b 7c 3 5c b 2 2 2
a b c 2 2
5c 2b 3 5c b c bc c c b2 2 2 4 4 0 2 0 b 2 c . Do đó n 2 ; c 2 ;
c c , chọn c 1
n 2;2; 1 .
Phương trình mp là 2x 2y z 4 0 . Vậy a b c 2 2 4 4 .
Câu 30. Từ một hộp chứa 10 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
xuất để lấy ra 3 quả cầu màu xanh là 24 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 12 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu là 3
C 455 (cách) n 455 . 15
Số cách chọn 3 quả cầu màu xanh là 3 C 10 (cách) 5 10 2
Xác xuất lấy ra 3 quả cầu màu xanh là P . 455 91
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 4
2 2 x 17 10 log x 0 là 2 A. 7 . B. 1021. C. 1020 . D. 6 . Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện:
0 x 1024 (*). Khi đó ta có 2 trường hợp xảy ra: 10 log x 0 2
• TH 1: 10 log x 0 x 1024 (thoả mãn) 2 x x x 16
• TH 2: Bất phương trình 4 2 2 2 17 0 2
17 0 2 x 17.2x 16 0 2x 2x 1 x 0 . 2x 16 x 4
Kết hợp điều kiện (*) ta được nghiệm 4 x 1024 .
Kết hợp 2 trường hợp ta được tập nghiệm của bất phương trình là 4 x 1024 .
Vì x nên x 4;5;6;....;102
4 . Vậy có 1021 nghiệm nguyên x . 1
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax x cx d và parabol y g x có đồ thị như hình vẽ. 2 3 5 Biết AB
, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và y g x bằng 2 0 71 71 93 45 A. . B. . C. . D. . 12 6 9 4 Lời giải Chọn B Ta có A 2 ; f 2
, B1; f 1 nên
AB 2 f f 2 3 5
f f 3 2 1 2 1 2 1 . 2 2 1 1 3 Suy ra 8
a .4 2c d a c d 9a 3c 3 1. 2 2 2
Gọi điểm C 2; f 2 , ta thấy A , C thuộc parabol có trục đối xứng là Oy nên tung độ bằng nhau, do đó f 2
f 2 8
a 2 2c d 8a 2 2c d 16a 4c 02 . a 1 Từ 1 ,2 suy ra . b 4
Dựa vào đồ thị ta có f x g x x 2 x
1 x 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai 3 2 71
đồ thị y f x và y g x là S f
x gxdx x 2x 1x2dx . 6 2 2
Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình f 3 2 f x 0 là A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn B
f x f x 3 3 2 3 3
Ta có: f '3 2 f x 0
3 2 f x 0
f x f x 2 3 2 5
f x 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
f x 3 có 2 nghiệm. f x 3 có 4 nghiệm. 2 f x 1 có 4 nghiệm.
Do đó phương trình tất cả 10 nghiệm.
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải là số thực 1 2
thỏa mãn z z 8 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Phương trình 2
z 2mz 3m 10 0 có hai nghiệm không phải là số thực ' 0 . 2
m 3m 10 0 2 m 5 (1) 2
z m m 3m 10 i
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức là 1 . 2
z m m 3m 10 i 1 Yêu cầu bài toán 2 2
z z 8 m m 3m 10 4 3m 10 3 1 2 1
3m 10 9 m . 3 1
Kết hợp với điều kiện (1) 2
m có 2 giá trị nguyên của m . 3
Câu 35. là hai số thay đổi thỏa mãn a 1, b 1 và a b 12 . Giả sử x , x là hai nghiệm của phương 1 2 trình: log .
x log x log x log x 1 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x x là a b a b 1 2 A. P 39 . B. P 36 . C. P 32 . D. P 45 . max max max max Lời giải Chọn B Ta có x x x x a x a x a b a b b a 2 log .log log log 1 0 log log logb 1 log 1 0 a log a 1
Theo định lý Vi-et, ta có log x log b x
log b 1 log ab x x ab a 1 a 2 a a . 1 2 log a b
Khi đó x x a 12 a 2
a 12a f a max f a f 6 36 1 2 . 1;12 Do đó max P 36 .
Câu 36. Tập xác định của hàm số y x 2 1 là A. 1; . B. 1; . C. . D. ; 1 . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định x 1 0 x 1.
Vậy tập xác định D 1; .
Câu 37. Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng A. 2 8 13 a . B. 2 8 7 a . C. 2 4 13 a . D. 2 4 7 a . Lời giải Chọn C
Thiết diện đi qua đỉnh là tam giác đều SAB .
Gọi H là trung điểm của AB thì OH 3
AB và SH 4 . a 2a 3 . 2 HO S
HO vuông tại O có: cos30 HO 3a . SH O
HA vuông tại H có: 2 2 2 2
AO OH AH (3a) (2a) a 13 . 2
S .A .
O SA .a 13.4a 4 13 a . xq Câu 38. Cho hàm số 3 2
y x 3mx 12x 3m 7 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của m
để hàm số đã cho đồng biến trên là: A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên y 0, x 2
x 2mx 4 0, x 2 m 4 0 2 m 2.
Số các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên là 5 giá trị, gồm 2 ; 1 ;0;1;2..
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 1
x 4x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số thực m để hàm số g x f 2
2x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 19 . Lời giải Chọn A x 1
f x x 2 1 2 x 4x 0
x 0 ( Trong đó x 1 là nghiệm bội chẵn) x 4
Yêu cầu bài toán tương đương với g x x f 2 4 12 .
2x 12x m 0 phải có 5 nghiệm x 3 x 3 đơn 2
2x 12x m 0 có 5 nghiệm đơn 2
2x 12x m có 5 nghiệm đơn. 2
2x 12x m 4 2
2x 12x m 4
Ta phải có m 1
8 m 18. Vậy có 17 giá trị nguyên dương của m thỏa bài toán. 5
Câu 40. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số 2 f x x là: 3 2 7 2 A. f x 2
dx x C . B. f x 2
dx x C . 5 7 3 5 7 7 C. f x 2
dx x C . D. f x 2
dx x C . 2 2 Lời giải Chọn B 1 Áp dụng công thức 1 x dx .x C, 1 . 1 5 5 7 2 1 1 2 2 2 x dx .x
C x C . 5 7 1 2
Câu 41. Giả sử z , z là hai trong các số phức z thoả mãn z 68 .iz là số thực. Biết rằng 1 2
z z 6 . Giá trị nhỏ nhất của z 3z bằng 1 2 1 2 A. 20 4 21 . B. 5 21 . C. 20 2 73 . D. 5 73 . Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi , x, y . Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z . Suy ra 1 2
AB z z 6 . 1 2
* Ta có z 68 .iz x yi 6 8 i
x yi
x 6 yi8 y xi là số thực khi
xx y y x y x y x 2 y 2 2 2 6 8 0 6 8 0 3 4 25 . Tức là các điểm ,
A B thuộc đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính R 5 và AB 6.
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA 3MB 0 OA 3OB 4OM . Gọi H là trung 73
điểm AB . Ta tính được 2 2 2 2 2
HI R HB 16; IM HI HM , suy ra điểm M 2 73
thuộc đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính r . 2
* Ta có z 3z OA 3OB 4OM 4OM , do đó z 3z nhỏ nhất khi OM 1 2 1 2 nhỏ nhất. 73 Ta có OM
OM OI r 5 . min 0 2 Vậy z 3z
4OM 20 2 73 . 1 2 0 min 1
Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 6x, x
1; và f 2 12 . Biết F x x 1
là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 2 6 , khi đó giá trị biểu thức P F 5 4F 3 bằng A. 24 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Lời giải Chọn A 1
Ta có f x f
xdx 6x dx ln x 2
1 3x C ( với x 1; ) 1 x 1
f 2 12 12 C 12 C 0 1 1
f x x 2
x F x f
x x x 2 ln 1 3 d ln
1 3x dx u x 1 ln 1 du dx Đặt x 1 dv dx v x x F x .
x ln x 1 3 1 x dx . x ln x 3 1 x 1 dx x 1 x 1 .
x ln x 3
1 x x ln x 1 C x 1 .ln x 3
1 x x C
Mà F 2 6 suy ra C C F x x x 3 6 6 0 1 .ln 1 x x
P F 5 4F 3 4ln 4 120 4.2ln 2 24 24 .
Câu 43. Trên đoạn 3
;2 , hàm số f x 4 2
x 10x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 2 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 5 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số f x 4 2
x 10x 1 trên đoạn 3 ;2. x 0 3 ;2
Ta có f x 3 4x 20 ;
x f x 0 x 5 3 ;2 . x 5 3 ;2
Ta có f 0 1; f 3 8 ; f 2 2
3; f 5 2 4 .
Suy ra min f x f 5 2 4 3 ;2 .
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn y log 4x 2x 2022 20y 1 2021 2 101 1 ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C 2 y 1 01 y x x x x 20 1 Ta có log 1 4 2 2022 20y 1 log 1 4 2 2022 2021 2021 2 y 101 log 4x 2x 2022 log 2x VT 1 2021 1 x 0 2021 2021 2 1 . Dấu bằng xảy ra khi . y 10 2
VP f y 20y 1 20y 2y 2020 ; f ' y f ' y 0 2 , 101 y 101 2y 10 2 1 y 10 BBT:
Từ BBT suy ra VP 1. Dấu bằng xảy ra khi y 10 .
Vậy đẳng thức xảy ra VT VP 1 ; x y 0;10 .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a 3 và vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . a 39 2a 39 a 39 2a A. . B. . C. . D. . 2 13 13 13 Lời giải Chọn B
Ta có AB / / SCD d B,SCD d , A SCD S . A AD 2a 39
Từ A , kẻ AH SD , dễ thấy AH SCD d ,
A SCD AH . 2 2 SA AD 13
Câu 46. Mặt cầu tâm I (3; 3
;1) và đi qua điểm M (5; 2 ;1) có phưong trình là A. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 4 . B. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 25 . C. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 5 . D. 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 5. Lời giải Chọn D
Ta có IM 2;1;0 R IM 5 .
Phương Trình mặt cầu tâm I (3; 3
;1) và đi-qua điểm M (5; 2 ;1) là: 2 2 2
(x 3) ( y 3) (z 1) 5.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 3;0;0), B(0;5;0),C(0;0;7) . Phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua ba điềm , A B,C ? x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 3 5 7 3 5 7 3 5 7 3 5 7 Lời giải Chọn D x y z
Phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua ba điềm ,
A B,C là 1 . 3 5 7
Câu 48. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên thỏa mãn f (1) 1 và f x xf 2 x 3 (2 )
5x 2x 1 với mọi x 2
. Tính tích phân I x f ( x)dx . 1 A. I 5 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 3 . Lời giải Chọn D f x xf 2 x 3 (2 )
5x 2x 1 f 2 f
1 2 f 2 3, 1 f x xf 2 x 3
x x f x xf 2 x 3 (2 ) 5 2 1 2 (2 ) 2
10x 4x 2 1 1 1 1 2 f
2x 2 .xf
2x dx 3
10x 4x 2dx 2 f
2xdx 2 .xf
2xdx 2 0 0 0 0 2 1 0 1 2 f
xdx f
xdx 2 f
xdx f
xdx 2 f
xdx 2 (2) 0 0 2 0 1 2 Tính I x f ( x)dx 1 2 u x du dx Đặt 2 I .
x f x | f x dx 2 f 2 f 1 2 .
dv f (x)dx v f x 1 1
Từ (1), (2) ta có I 2 f 2 f
1 2 2.3 1 2 3 .
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 5 là A. 2; . B. ; log 5 ; 2 log 5; 2 2 . C. . D. . Lời giải Chọn D
Ta có 2x 5 x log 5 . 2
Vậy S log 5; 2 .
Câu 50. Cho hàm số f x bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 2
x x m f 2 5 4 5
x 4x m 0
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B
f 2x 4x 1 1 2 5 f 2
x 4x m 5 f 2
x 4x m 0 f m 2
x 4x 2 5 Đặt 2
u x 4x Ta có BBT
Phương trình (1) có 5 nghiệm dương.
Phương trình đã cho có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; khi phương trình
(2) có đúng 3 nghiệm dương m 2 5 m 10 . m 1 5 m 1 0 3 2 5
Vì m nên m10; 1 4; 1 3; 1 2; 1
1 . Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn. HẾT
Document Outline
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-thpt-nam-2021-2022-so-gddt-thai-binh
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-thpt-nam-2021-2022-so-gddt-thai-binh
- Doc1
- 106. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - SỞ THÁI BÌNH (LẦN 2) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked