Đề khảo sát chất lượng Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Nam Sách – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND HUYỆN NAM SÁCH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ Câu 1
đến Câu 6 và ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm).
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây sai
A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm.
C. Số
10
11
là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
125
Câu 3. Cho hai số nguyên a, b b ≠ 0. Nếu a, b trái dấu thì số hữu tỉ
a
x
b
=
A.
. B.
1
8
x
=
. C.
. D.
Câu 4. Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau?
A.
3
5
6
10
. B.
0,4
1
4
. C.
0,1
10
. D.
11
22
0,5
.
Câu 5. Kết quả phép tính
3 11
2. :
8 63

+


là:
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 6. Cho biết
39
.2 :
88
x

=


, thì số hữu tỉ x bằng:
A.
2
3
. B.
27
128
. C.
27
32
. D.
3
2
Dạng 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (HS ghi Đ, S ở mỗi phần vào bài làm).
Câu 7. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b tại A
B tạo thành bốn góc đỉnh A bốn góc đỉnh B được
đánh số như hình vẽ. Xét tính đúng, sai của các khẳng
định sau:
A. Hai góc
3
A
1
B
được gọi là hai góc so le trong.
B. Hai góc
4
A
1
B
được gọi là hai góc đồng vị.
C. Hai góc
3
A
2
B
được gọi là hai góc kề bù.
D. Hai góc
3
B
1
B
được gọi là hai góc đối đỉnh.
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (HS chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần
trình bày lời giải chi tiết)
Câu 8. Số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
2 .3 36
nn
n =…?
a
b
c
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
II - TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
12 7
4 3 12
+−
b)
62 67
13 5 13 5
⋅−
c)
11 5 51 5
::
353 353

−−


d)
55 6
5
2 .5 10
3.10
Câu 10 (1,0 điểm). Tìm x, biết:
a)
31
54
x 
b)
3
11
2
5 125
x



Câu 11 (1,0 điểm).
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,23 m và chiều
rộng ngắn hơn chiều dài là 5,53m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 12 (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên.
Biết
xBz 50 ,= °
yAz' 130
= °
.
a) Tính số đo
xBA
b) Giải thích vì sao xx’ // yy’
c) Nếu đường thẳng d vuông góc với yy’ tại điểm
C. Chửng tỏ rằng d cũng vuông góc với xx’.
Câu 13 (1,0 điểm).
a) Một cửa hàng nhập 200 chiếc bánh với tổng số tiền 800 000 đồng về
bán trong ngày. Buổi sáng, cửa hàng đó bán với giá 5000 đồng/1 chiếc. Buổi chiều
còn lại 60 chiếc, họ bán với chương trình khuyến mãi “mua 2 tặng 1” (mua 2 chiếc
tặng 1 chiếc). Hỏi cửa hàng đó sau khi bán hết số bánh trong ngày thì họ lãi
(hay lỗ vốn) bao nhiêu tiền?
b) Cho
2023
2024
10 1
A
10 1
+
=
+
2024
2025
10 1
B
10 1
+
=
+
.
So sánh A và B.
……………………………Hết…………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2024-2025
I -
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Dạng 1. (1,5đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi đáp án đúng
được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
D
D
A
Dạng 2. (1,0đ) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7:
A
B
C
D
Đ
S
S
Đ
Trả lời: đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,5đ; đúng 4 ý
được 1đ.
Dạng 3. (0,5đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 8: n=4
II - TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu
9
(2,0đ)
a
127 387
4 3 12 12 12 12
+− = +
0,25
41
12 3
= =
0,25
b
62 67 6 2 7
..
13 5 13 5 13 5 5

−=


0,25
( )
66
1
13 13
= −=
0,25
c
11 5 51 5 11 51 3 11513
:: . .
35 3 35 3 35 35 5 35355

 
= = −−+
 

 

0,25
15 11315 3434
. 0. .
33 555 3 5355

−−

= −+ + = + = =




0,25
d
556 56
55
2 .5 10 10 10
3.10 3.10

0,25
5
5
(1 10).10 9
3
3.10 3


0,25
Câu
10
(1,0đ)
a
31
54
13
45
x
x


0,25
17
20
x =
Vậy
17
20
x =
0,25
b
3
11
2
5 125
x



33
11
2
55
11
2
55
x
x










0,25
11
2
55
2
:2
5
1
5
x
x
x

Vậy
1
5
x
(HS không kết luận x vẫn cho điểm tối đa)
0,25
Câu
11
(1,0đ)
Chiều rộng của mảnh vườn là: 10,23 - 5,53 = 4,7 (m) 0,25
Chu vi của mảnh vườn là: (10,23 + 4,7).2 = 29,6 (m)
30 (m) 0,25
Diện tích của mảnh vườn là: 10,23.4,7 = 48,081 (m
2
)
48 (m
2
)
0,25
Vậy mảnh vườn có chu vi khoảng 30m, diện tích khoảng 48m
2
(HS không làm tròn trừ 0,25đ)
0,25
Câu
12
(2,0đ)
a
xBA
xBz
là 2 góc kề bù
nên, ta có:
180xBA xBz+=°
Suy ra:
180xBA xBz= °−
Tính được
130xBA = °
0,25
0,25
0,25
b
' 130xBA yAz= = °
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
Nên xx’ // yy’ (theo dấu hiệu nhận biết)
0,25
0,25
0,25
c
'd yy
(theo đề)
xx'// yy'
(theo câu b)
Do đó:
d xx'
0,25
0,25
Câu
13
(1,0đ)
a
Số tin bui sáng ca hàng đó bán đưc là
(200 - 60).5000 = 700 000 (đng)
Số tin bui chiu ca hàng đó bán đưc là
(60:3).2.5000 = 200 000 (đng)
0,25
Số tin ca hàng đó bán hết s bánh trong ngày là
700 000 + 200 000 = 900 000 (đng)
Vì 900 000 đng > 800 000 đng
Vy ca hàng đó có lãi s tin là:
900 000 800 000 = 100 000 (đng)
0,25
b
2024 2024
2024 2024 2024
10 10 10 1 9 9
10A 1
10 1 10 1 10 1
+ ++
= = = +
++ +
2024 2025 2025
2025 2025 2025 2025
10 1 10 10 10 1 9 9
10B 1
10 1 10 1 10 1 10 1
+ + ++
= = = = +
++ + +
0,25
2024 2025
99
10 1 10 1
>
++
Nên
10A>10B
Vậy A > B
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
==========================================
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-7
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN NAM SÁCH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I – TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ Câu 1
đến Câu 6 và ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm).
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai
A. Số 9 là một số tự nhiên.
B. Số -2 là một số nguyên âm. C. Số 10 − là một số hữu tỉ.
D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 11
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 4 8 16 125
Câu 3. Cho hai số nguyên a, bb ≠ 0. Nếu a, b trái dấu thì số hữu tỉ a x = là b A. x = 0 . B. 1 x = . C. x < 0 . D. x > 0 8
Câu 4. Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau? A. 3 − và 6 . B. 0,4và 1 . C. 0,1và 10. D. 11 và 0,5. 5 10 4 22
Câu 5. Kết quả phép tính  3 −  1 1 2. +   : là:  8  6 3 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 − . 4 2 4 4
Câu 6. Cho biết  3  9 .2 : x = 
, thì số hữu tỉ x bằng:  8  8 A. 2 . B. 27 . C. 27 . D. 3 3 128 32 2
Dạng 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (HS ghi Đ, S ở mỗi phần vào bài làm).
Câu 7. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab tại A
B tạo thành bốn góc đỉnh A và bốn góc đỉnh B được c
đánh số như hình vẽ. Xét tính đúng, sai của các khẳng a 2 1 định sau: 3 4 A A. Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc so le trong. 3 1 B. Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc đồng vị. 2 4 1 1 b C. Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc kề bù. 3 4 B 3 2 D. Hai góc  B và 
B được gọi là hai góc đối đỉnh. 3 1
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (HS chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần
trình bày lời giải chi tiết)
Câu 8. Số tự nhiên n thỏa mãn n2 n2
2 .3  36 là n =…?
II - TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 1 2 7 + − b) 6 2 6 7 ⋅ − ⋅ 4 3 12 13 5 13 5 5 5 6 c)  1 1  5  5 1  5 − : − − 2 .5 10     : d)  3 5  3  3 5  3 5 3.10
Câu 10 (1,0 điểm). Tìm x, biết: 3 a) 3 1   x 1 1   b) 2x     5 4  5 125
Câu 11 (1,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,23 m và chiều
rộng ngắn hơn chiều dài là 5,53m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 12 (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết  xBz = 50 ,°  yAz' =130°. a) Tính số đo  xBA
b) Giải thích vì sao xx’ // yy’
c) Nếu đường thẳng d vuông góc với yy’ tại điểm
C. Chửng tỏ rằng d cũng vuông góc với xx’. Câu 13 (1,0 điểm).
a) Một cửa hàng nhập 200 chiếc bánh mì với tổng số tiền 800 000 đồng về
bán trong ngày. Buổi sáng, cửa hàng đó bán với giá 5000 đồng/1 chiếc. Buổi chiều
còn lại 60 chiếc, họ bán với chương trình khuyến mãi “mua 2 tặng 1” (mua 2 chiếc
tặng 1 chiếc). Hỏi cửa hàng đó sau khi bán hết số bánh trong ngày thì họ có lãi
(hay lỗ vốn) bao nhiêu tiền? 2023 10 +1 2024 10 +1 b) Cho A = và B = . 2024 10 +1 2025 10 +1 So sánh A và B.
……………………………Hết…………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2024-2025
I - TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Dạng 1. (1,5đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi đáp án đúng
được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C D D A
Dạng 2. (1,0đ) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 7: A B C D Đ S S Đ
Trả lời: đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,5đ; đúng 4 ý được 1đ.
Dạng 3. (0,5đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 8: n=4
II - TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu ý Đáp án Điểm 1 2 7 3 8 7 + − = + − 0,25 a 4 3 12 12 12 12 4 1 = = 0,25 12 3 6 2 6 7 6  2 7 . .  − = − 0,25 13 5 13 5 13 5 5    b 6 6 = (− )1 = − 0,25 13 13 Câu
 1 1  5  5 1  5  1 1   5 1  3  1 1 5 1  3 − : − − : = − − −  . = − − +          . 0,25 9
 3 5  3  3 5  3  3 5   3 5  5  3 5 3 5  5 (2,0đ) c  1 5   1 − 1  3 1− 5  3 4 − 3 4 = − + +    . = +  0. = . − =  0,25  3 3   5 5  5  3  5 3 5 5 5 5 6 5 6 2 .5 10 10 10  0,25 5 5 d 3.10 3.10 5 (110).10 9    3 0,25 5 3.10 3 3 1 x  5 4 Câu 1 3 0,25 x   10 a 4 5 (1,0đ) 17 x = 0,25 20 Vậy 17 x = 20 3  1 1 2x      5 125 3 3  1 1 2x       0,25  5    5  1 1 2x   5 5 1 1 b 2x   5 5 2 x  : 2 5 1 0,25 x  5 Vậy 1 x   5
(HS không kết luận x vẫn cho điểm tối đa)
Chiều rộng của mảnh vườn là: 10,23 - 5,53 = 4,7 (m) 0,25 Câu
Chu vi của mảnh vườn là: (10,23 + 4,7).2 = 29,6 (m) ≈ 30 (m) 0,25 11
Diện tích của mảnh vườn là: 10,23.4,7 = 48,081 (m2) ≈ 48 (m2) 0,25 (1,0đ)
Vậy mảnh vườn có chu vi khoảng 30m, diện tích khoảng 48m2 0,25
(HS không làm tròn trừ 0,25đ) Câu Vì  xBA và 
xBz là 2 góc kề bù 12 0,25 nên, ta có:  +  xBA xBz =180°
(2,0đ) a Suy ra:  = ° −  xBA 180 xBz 0,25 Tính được  xBA =130° 0,25 Vì  =  xBA yAz' =130° 0,25
b Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị 0,25
Nên xx’ // yy’ (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25
d yy' (theo đề) c Mà xx'/ yy' (theo câu b) 0,25 Do đó: d ⊥ xx' 0,25
Số tiền buổi sáng cửa hàng đó bán được là
(200 - 60).5000 = 700 000 (đồng)
Số tiền buổi chiều cửa hàng đó bán được là 0,25
(60:3).2.5000 = 200 000 (đồng)
a Số tiền cửa hàng đó bán hết số bánh trong ngày là
700 000 + 200 000 = 900 000 (đồng)
Vì 900 000 đồng > 800 000 đồng 0,25 Câu
Vậy cửa hàng đó có lãi số tiền là: 13
900 000 – 800 000 = 100 000 (đồng) (1,0đ) 2024 2024 10 +10 10 +1+ 9 9 10A = = =1+ 2024 2024 2024 10 +1 10 +1 10 +1 2024 2025 2025 10 +1 10 +10 10 +1+ 9 9 0,25 10B = = = =1+ b 2025 2025 2025 2025 10 +1 10 +1 10 +1 10 +1 9 9 Vì > 2024 2025 10 +1 10 +1 Nên 10A>10B 0,25 Vậy A > B
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
==========================================
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7
  • New Microsoft Word Document