Đề Khảo sát chất lượng Vật lý 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Đề Khảo sát chất lượng Vật lý 11 năm 2022 - 2023 trường Tđược sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!HPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1 

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Khảo sát chất lượng Vật lý 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Đề Khảo sát chất lượng Vật lý 11 năm 2022 - 2023 trường Tđược sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!HPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1 

50 25 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 2024
ÔN THI: VT LÍ 11
Thi gian làm bài 45 phút không k thời gian phát đ
(30 câu trc nghim)
Mã đ thi 485
Câu 1: Nếu độ lớn điện tích ca mt trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thi khong cách
gia chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác đin gia hai vt s
A. gim 2 ln. B. không đổi. C. gim 4 ln. D. gim 8 ln.
Câu 2: Một điện tích đặt tại điểm ờng độ điện trưng 0,16 (V/m). Lc tác dụng lên điện tích đó
bng 2.10
-4
(N). Đ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(
C). B. q = 8 (
C). C. q = 12,5.10
-4
(C). D. q = 12,5 (C).
Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói v lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong
chân không?
A. có phương là đường thng nối hai điện tích
B. là lực hút khi hai đin tích trái du
C. có đ ln t l với tích độ lớn hai điện tích
D. có đ ln t l nghch vi khong cách giữa hai điện tích
Câu 4: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dng ca lực điện trường điện tích s
A. di chuyển ngược chiu
E
nếu q < 0 B. di chuyển ngược chiu
E
nếu q> 0.
C. chuyển động theo chiu bt k. D. di chuyn cùng chiu
E
nếu q< 0.
Câu 5: bn vật A, B, C, D kích thưc nh, nhiễm điện. Biết rng vt A hút vật B nhưng lại đẩy C.
Vt C hút vt D. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đin tích ca vt A và C cùng du. B. Đin tích ca vt A và D trái du.
C. Đin tích ca vt B và D cùng du. D. Đin tích ca vt A và D cùng du.
Câu 6: Điện trường đều là điện trường có
A. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích th là không đổi
B. véctơ cường độ điện trường
E
ti mi điểm đều bng nhau
C. chiu của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ ln ca điện trưng ti mọi điểm là như nhau
Câu 7: Đơn vị ca cường độ điện trường
A. A B. V/m C. m/V D. C
Câu 8: Ti một điểm 2 cường độ điện trưng thành phn vuông góc với nhau độ ln 3000
V/m và 4000V/m. Đ lớn cường độ điện trường tng hp là
A. 7000 V/m. B. 6000 V/m. C. 1000 V/m. D. 5000 V/m.
Câu 9: Hai đin tích đim bng nhau đt trong chân kng cách nhau mt khong r1 = 2 (cm). Lc đy gia
cng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lc tương tác gia hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khong cách
gia cng là:
A. r
2
= 1,6 (m). B. r
2
= 1,28 (cm). C. r
2
= 1,6 (cm). D. r
2
= 1,28 (m).
Câu 10: Khi khong cách gia hai điện tích điểm trong chân không gim xung 2 lần thì đ ln lc Cu
lông
A. gim 4 ln. B. tăng 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 4 ln.
Câu 11: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện ch Q > 0, ti một điểm trong chân
không, cách điện tích Q mt khong r là
A.
2
9
10.9
r
Q
E =
B.
C.
2
9
10.9
r
Q
E =
D.
r
Q
E
9
10.9=
Câu 12: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích t do
A. c ct B. ớc mưa C. c bin D. c sông
Câu 13: Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
< 0 và q
2
> 0. B. q
1
.q
2
< 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
> 0 và q
2
< 0.
Câu 14: Hai qu cu nh A và B ging nhau, qu cầu A mang điện tích q, qu cầu B không mang điện.
Cho hai qu cu tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra đặt qu cu A cách qu cu C mang điện
tích -2. 10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bng mt lc 6.10
-5
N. Tìm q.
A. 10
-9
C B. 6.10
-9
C C. 5. 10
-9
C D. 4.10
-9
C
Câu 15: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau mt khong r = 2 (cm). Lc
đẩy gia chúng là F = 1,6.10
-4
(N). Đ ln ca hai điện tích đó là:
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C). D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
Câu 16: Hai qu cu nh điện tích 10
-7
C 4.10
-7
C tác dng vi nhau mt lc 0,1N trong chân
không. Khong cách gia chúng là:
A. 36.10
-4
(m). B. 6 (mm). C. 6 (dm) D. 6 (cm).
Câu 17: Vt b nhim điện do c xát vì khi c xát
A. các đin tích b mất đi. B. vt b nóng lên.
C. các đin tích t do được to ra trong vt. D. eletron chuyn t vt này sang vt khác.
Câu 18: Đơn vị ca công ca lc đin là:
A. J B. J.s C. A D. V
Câu 19: Công thc của định lut Culông khi trong chân không là ?
A.
2
21
r
qq
F =
B.
2
21
.rk
qq
F =
C.
2
21
r
qq
kF =
D.
2
21
r
qq
kF =
Câu 20: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đt gn nhau cng đẩy nhau. Kết lun nào sau đây không
đúng?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích âm. B. q
1
và q
2
cùng du nhau.
C. q
1
và q
2
trái du nhau. D. q
1
và q
2
đều là điện tích dương.
Câu 21: Nếu ti một điểm 2 điện trường thành phn gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện
trưng thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường vuông góc vi đon ni hai đin tích ti v trí điện tích 2.
B. đường trung trc ca đon nối hai điện tích.
C. đường nối hai điện tích.
D. đường vuông góc vi đon ni hai đin tích ti v trí điện tích 1.
Câu 22: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu lông
tăng 2 ln thì hng s đin môi
A. vẫn không đổi. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 2 ln.
Câu 23: Hai điện tích đim q
1
= - 9q
2
đặt cách nhau mt khong d trong không khí. Gi M v trí ti
đó, lực tng hp tác dụng lên điện tích q
0
bằng 0. Điểm M cách q
1
mt khong
A.
d
2
1
B. 2
C.
d
4
1
D.
d
2
3
Câu 24: Biu thc công ca lc đin là.
A. qEd B. qE C. Ed D. qd
Câu 25: Hai điểm A và B cùng nm trên một đường sc ca điện trường do điện tích điểm q gây ra.
ờng độ điện trường ti A và B lần lượt là E
A
= 36.10
4
V/m; E
B
= 9.10
4
V/m. Xác định cường độ điện
trưng tại C là trung điểm ca AB.
A. 6.10
4
V/m B. 16.10
4
V/m C. 10
4
V/m D. 5.10
4
V/m
Câu 26: Mt đin ch -1 μC đặt trong cn không sinh ra đin trường ti mt điểm ch 1m độ ln
và hướng là
A. 9.10
9
V/m, hưng v phía nó. B. 9000 V/m, hướng v phía nó.
C. 9000 V/m, hướng ra xa nó. D. 9.10
9
V/m, hưng ra xa nó.
Câu 27: Khi hai điện tích đặt trong điện môi gi nguyên khong cách thì so vi trong chân không
th lực tương tác giữa hai điện tích
A. gim
ln B. Tăng 2
ln C. Tăng
ln D. không đổi
Câu 28: Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong du (
= 2) cách nhau mt khong r =
3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc đy với độ ln F = 90 (N). B. lc đy vi đ ln F = 45 (N).
C. lc hút với độ ln F = 90 (N). D. lc hút với độ ln F = 45 (N).
Câu 29: ờng độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), ti một điểm trong chân không cách
điện tích mt khong 10 (cm) có độ ln là:
A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 2250 (V/m). D. E = 0,450 (V/m).
Câu 30: Theo đnh lut cu lông, khi khoảng cách không đi thì lc tương tác giữa hai điện tích ln
nht khi hai điện tích đó đặt trong
A. du B. Chân không C. c D. u
ĐÁP ÁN
Câu
Mã đề
132
209
357
485
1
A
B
B
D
2
D
C
C
C
3
B
C
A
D
4
B
D
D
A
5
D
A
D
D
6
C
D
D
B
7
B
C
C
B
8
A
B
D
D
9
A
B
A
C
10
A
A
C
C
11
A
B
D
C
12
C
D
C
A
13
D
C
D
C
14
D
D
A
B
15
A
B
B
C
16
B
D
C
D
17
B
C
A
D
18
C
C
D
A
19
C
C
C
C
20
A
A
A
C
21
C
C
C
C
22
C
C
A
A
23
C
A
B
D
24
A
D
D
A
25
D
B
B
B
26
B
D
B
B
27
D
B
A
A
28
B
A
B
D
29
C
C
C
A
30
A
A
C
B
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 2024
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ÔN THI: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề
(30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485
Câu 1: Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách
giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 2: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (  C). B. q = 8 (  C).
C. q = 12,5.10-4 (C). D. q = 12,5 (C).
Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
B. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 4: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ  
A. di chuyển ngược chiều E nếu q < 0
B. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0. 
C. chuyển động theo chiều bất kỳ.
D. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.
Câu 5: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
Câu 6: Điện trường đều là điện trường có
A. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi 
B. véctơ cường độ điện trường E tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
Câu 7: Đơn vị của cường độ điện trường A. A B. V/m C. m/V D. C
Câu 8: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000
V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 7000 V/m. B. 6000 V/m. C. 1000 V/m. D. 5000 V/m.
Câu 9: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,28 (cm). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (m).
Câu 10: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 11: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. 9 E = 9 − .10 E 9 = 9.10 C. 9 E = 9.10 D. E 9 = 10 . 9 − 2 r 2 B. r r r
Câu 12: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do A. Nước cất B. Nước mưa C. Nước biển D. Nước sông
Câu 13: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1< 0 và q2 > 0. B. q1.q2 < 0. C. q1.q2 > 0.
D. q1> 0 và q2 < 0.
Câu 14: Hai quả cầu nhỏ A và B giống nhau, quả cầu A mang điện tích q, quả cầu B không mang điện.
Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra và đặt quả cầu A cách quả cầu C mang điện
tích -2. 10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng một lực 6.10-5N. Tìm q. A. 10-9C B. 6.10-9C C. 5. 10-9C D. 4.10-9C
Câu 15: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực
đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 16: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C tác dụng với nhau một lực 0,1N trong chân
không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 36.10-4 (m). B. 6 (mm). C. 6 (dm) D. 6 (cm).
Câu 17: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. các điện tích bị mất đi.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
Câu 18: Đơn vị của công của lực điện là: A. J B. J.s C. A D. V
Câu 19: Công thức của định luật Culông khi ở trong chân không là ? q q q q q q q q A. 1 2 F = B. 1 2 F = C. 1 2 F = k D. 1 2 F = k 2 r 2 k.r 2 r 2 r
Câu 20: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích âm.
B. q1 và q2 cùng dấu nhau.
C. q1 và q2 trái dấu nhau.
D. q1 và q2 đều là điện tích dương.
Câu 21: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện
trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường nối hai điện tích.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
Câu 22: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông
tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. vẫn không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 23: Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại
đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng 1 1 3 d B. 2 d D. d A. 2 C. 4 2
Câu 24: Biểu thức công của lực điện là. A. qEd B. qE C. Ed D. qd
Câu 25: Hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q gây ra.
Cường độ điện trường tại A và B lần lượt là EA = 36.104 V/m; EB = 9.104 V/m. Xác định cường độ điện
trường tại C là trung điểm của AB. A. 6.104 V/m B. 16.104 V/m C. 104 V/m D. 5.104 V/m
Câu 26: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 27: Khi hai điện tích đặt trong điện môi mà giữ nguyên khoảng cách thì so với trong chân không
thừ lực tương tác giữa hai điện tích A. giảm  lần B. Tăng 2  lần C. Tăng  lần D. không đổi
Câu 28: Hai điện tích điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (C),đặt trong dầu (  = 2) cách nhau một khoảng r =
3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
Câu 29: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 2250 (V/m). D. E = 0,450 (V/m).
Câu 30: Theo định luật cu lông, khi khoảng cách không đổi thì lực tương tác giữa hai điện tích lớn
nhất khi hai điện tích đó đặt trong A. dầu B. Chân không C. Nước D. rượu ĐÁP ÁN Mã đề Câu 132 209 357 485 1 A B B D 2 D C C C 3 B C A D 4 B D D A 5 D A D D 6 C D D B 7 B C C B 8 A B D D 9 A B A C 10 A A C C 11 A B D C 12 C D C A 13 D C D C 14 D D A B 15 A B B C 16 B D C D 17 B C A D 18 C C D A 19 C C C C 20 A A A C 21 C C C C 22 C C A A 23 C A B D 24 A D D A 25 D B B B 26 B D B B 27 D B A A 28 B A B D 29 C C C A 30 A A C B