Đề Khảo sát Hóa học 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Đề Khảo sát Hóa học 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Khảo sát Hóa học 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1

Đề Khảo sát Hóa học 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
MÔN THI: HÓA HC 12
Thi gian làm bài 45 phút không k thời gian phát đề
(30 câu trc nghim)
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong hp cht H
2
SO
4
s oxi hóa ca S là:
A. +2. B. +8. C. +6. D. +4.
Câu 2: Cho các cht sau: axit fomic, axit axetic, axetilen, etyl fomat, anđehit oxalic, natri fomat, amoni
fomat, axit acrylic, etyl axetat. Có bao nhiêu cht tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
, t
o
A. 4 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 3: Thủy phân 7,4 gam este đơn chc A bng một lượng vừa đủ 200 ml dung dch NaOH 0,5M thì
thu đưc 6,8 gam mui hữu cơ B. CTCT thu gọn ca A là :
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 4: Đồng có hai đồng v
63
Cu (chiếm 73%) và
65
Cu (chiến 27%). Nguyên t khi trung bình ca Cu
A. 64, 46 B. 63,54 C. 63,17 D. 64, 64
Câu 5: Nhận định đúng về cht béo là
A. nhiệt độ thưng, cht béo trng thái rn, nh hơn nước và không tan trong nước.
B. Các cht (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
là cht béo dng lng nhit đ thưng.
C. Cht béo và m bôi trơn có cùng thành phần nguyên t.
D. Cht béo là trieste ca glixerol và các axit béo no hoc không no.
Câu 6: Để phân bit ba mu hóa cht: phenol, axit acrylic, axit axetic có th dùng
A. dung dch brom. B. dung dch Na
2
CO
3
.
C. dung dch AgNO
3
/ NH
3
. D. dung dch NaOH.
Câu 7: Thy phân 4,4 gam este CH
3
COOC
2
H
5
bng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được m
gam cht B. Giá tr ca m là :
A. 3,84 B. 4,8. C. 4,1. D. 3,28.
Câu 8: Tên ca este có CTCT CH
3
COOCH
3
là :
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomiat D. vinyl fomiat.
Câu 9: Đun nóng nhẹ 4,4g CH
3
CHO vi dung dch AgNO
3
/NH
3
lấy đến khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu đưc m gam kết ta Ag. Giá tr ca m là:
A. 21,6. B. 43,2. C. 54. D. 10,8.
Câu 10: Công thc chung của dãy đồng đẳng ankan là:
A. C
n
H
2n+2
(n≥1). B. C
n
H
2n
(n≥2). C. C
n
H
2n
(n≥3). D. C
n
H
2n-2
(n≥2).
Câu 11: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là mt loi cht béo.
(2) Lipit gm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Cht béo là các cht lng.
(4) Cht béo cha các gc axit không no thường là cht lng nhiệt độ thưng.
(5) Phn ng thu phân cht béo trong môi trưng kim là phn ng thun nghch.
(6) Cht béo là thành phn chính ca du m động, thc vt.
Các nhận định đúng là
A. (2), (4), (6). B. 3, (4), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 12: Thc hin phn ng este hóa gia 12g CH
3
COOH vi 13,8g C
2
H
5
OH xúc tác H
2
SO
4
đặc,
sau phn ứng thu đưc 11 gam este. Hiu sut phn ng este hóa là:
A. 62,5%. B. 41,67%. C. 54%. D. 12,5%.
Câu 13: Khí nào sau gây ra hiện tượng nhà kính?
A. N
2
. B. CO
2
C. O
2
. D. CO.
Câu 14: S đồng phân cu to ca este có CTPT C
3
H
6
O
2
là :
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 15: Cho các quá trình sau:
NH
3
2, ,t0O xt+
N
2
2, ,t0O xt+
NO
2O+
⎯⎯
NO
2
HNO
3
CuO+
Cu(NO
3
)
2
S quá trình mà N đóng vai trò là chất kh là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 16: Hp cht hu cơ có tên gọi metyl fomiat có CTCT là :
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 17: Than chì và kim cương được gi là:
A. đồng đẳng B. dng thù hình. C. đồng v . D. đồng phân.
Câu 18: Cho t t c brom vào dung dch phenol thy:
A. có kết ta trng xut hin. B. Không hiện tượng.
C. Có bt khí thoát ra. D. có kết ta vàng.
Câu 19: Để phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cn dùng 300 ml dung dch NaOH 0,5M.
Este đó có CTPT là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
6
H
12
O
2
.
Câu 20: nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là 3p
1
. V trí ca X trong bng tun hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 21: Tính cht nào sau không là tính cht ca dung dch HCl?
A. Làm quì tím hóa đ. B. Hòa tan CaCO
3
.
C. Tác dng vi NaOH. D. Hòa tan đưc Cu.
Câu 22: Tripanmitin có công thc là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 23: Cht nào sau làm quì tím hóa xanh?
A. CH
3
COOH. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. du m ăn nh hơn nước.
B. du m ăn rất ít tan trong nước.
C. điều kiện thường triolein là cht rn.
D. m động vt, du thc vt tan trong benzen, hexan, clorofom
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4g hn hp X gm: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
trong oxi dư. Sau phản ng
thu đưc 6,72 lít CO
2
(đktc) và m gam nước. Giá tr ca m là:
A. 5,4. B. 3,6. C. 9,0. D. 7,2.
Câu 26: Este nào có kh năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 27: ng dng nào sau là ca oxi?
A. Tt c các ng dng k trên.
B. Dùng làm khí th trong y tế.
C. Tham gia vào quá trình hô hp ca người và động vt.
D. Tham gia các quá trình đốt nhiên liu.
Câu 28: Cho glixerin tác dng vi hn hp 2 axit stearic, panmitic thì to ra tối đa bao nhiêu trieste?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 29: S khi ca nguyên t
27
13
Al
A. 13 B. 14 C. 27 D. 40
Câu 30: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dng hoàn toàn vi dung dch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá tr ca m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
ĐÁP ÁN KS HÓA 12 LẦN 1
Mã đ
132
209
357
485
1
C
C
A
B
2
C
A
A
D
3
D
C
D
D
4
B
C
D
D
5
D
B
D
C
6
A
C
D
B
7
D
D
C
C
8
B
A
C
A
9
A
B
B
A
10
A
B
B
D
11
A
B
C
C
12
A
D
D
C
13
B
C
A
A
14
C
C
C
B
15
D
B
B
A
16
B
A
A
D
17
B
A
C
D
18
A
D
D
B
19
D
B
C
A
20
B
D
B
B
21
D
A
B
C
22
C
B
A
B
23
C
C
B
D
24
C
D
B
D
25
B
A
D
A
26
A
D
A
C
27
A
B
D
A
28
B
D
C
D
29
C
C
B
B
30
D
B
C
D
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN THI: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề
(30 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mã đề thi 132
Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1:
Trong hợp chất H2SO4 số oxi hóa của S là: A. +2. B. +8. C. +6. D. +4.
Câu 2: Cho các chất sau: axit fomic, axit axetic, axetilen, etyl fomat, anđehit oxalic, natri fomat, amoni
fomat, axit acrylic, etyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to A. 4 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 3: Thủy phân 7,4 gam este đơn chức A bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thì
thu được 6,8 gam muối hữu cơ B. CTCT thu gọn của A là : A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 4: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. 64, 46 B. 63,54 C. 63,17 D. 64, 64
Câu 5: Nhận định đúng về chất béo là
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 6: Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol, axit acrylic, axit axetic có thể dùng A. dung dịch brom. B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. dung dịch NaOH.
Câu 7: Thủy phân 4,4 gam este CH3COOC2H5 bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được m
gam chất B. Giá trị của m là : A. 3,84 B. 4,8. C. 4,1. D. 3,28.
Câu 8: Tên của este có CTCT CH3COOCH3 là : A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomiat D. vinyl fomiat.
Câu 9: Đun nóng nhẹ 4,4g CH3CHO với dung dịch AgNO3/NH3 lấy dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là: A. 21,6. B. 43,2. C. 54. D. 10,8.
Câu 10: Công thức chung của dãy đồng đẳng ankan là: A. CnH2n+2 (n≥1). B. CnH2n (n≥2). C. CnH2n (n≥3). D. CnH2n-2 (n≥2).
Câu 11: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là A. (2), (4), (6). B. 3, (4), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 12: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 12g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc,
sau phản ứng thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 62,5%. B. 41,67%. C. 54%. D. 12,5%.
Câu 13: Khí nào sau gây ra hiện tượng nhà kính? A. N2. B. CO2 C. O2. D. CO.
Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của este có CTPT C3H6O2 là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 15: Cho các quá trình sau: NH +O2,xt,t 0 +O xt +O +O 2,H 2O +CuO 3 ⎯⎯⎯⎯ → N2 2, ,t 0 ⎯⎯⎯⎯ → NO 2 ⎯⎯⎯
→ NO2 ⎯⎯⎯⎯→ HNO3 ⎯⎯⎯→ Cu(NO3)2
Số quá trình mà N đóng vai trò là chất khử là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ có tên gọi metyl fomiat có CTCT là : A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 17: Than chì và kim cương được gọi là: A. đồng đẳng B. dạng thù hình. C. đồng vị . D. đồng phân.
Câu 18: Cho từ từ nước brom vào dung dịch phenol thấy:
A. có kết tủa trắng xuất hiện.
B. Không hiện tượng.
C. Có bọt khí thoát ra.
D. có kết tủa vàng.
Câu 19: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là: A. C4H8O2 B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C6H12O2.
Câu 20: nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IA.
D. chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 21: Tính chất nào sau không là tính chất của dung dịch HCl?
A. Làm quì tím hóa đỏ. B. Hòa tan CaCO3.
C. Tác dụng với NaOH.
D. Hòa tan được Cu.
Câu 22: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 23: Chất nào sau làm quì tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn nước.
B. dầu mỡ ăn rất ít tan trong nước.
C. ở điều kiện thường triolein là chất rắn.
D. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4g hỗn hợp X gồm: C2H6, C2H4, CH4, C2H2 trong oxi dư. Sau phản ứng
thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và m gam nước. Giá trị của m là: A. 5,4. B. 3,6. C. 9,0. D. 7,2.
Câu 26: Este nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 27: Ứng dụng nào sau là của oxi?
A. Tất cả các ứng dụng kể trên.
B. Dùng làm khí thở trong y tế.
C. Tham gia vào quá trình hô hấp của người và động vật.
D. Tham gia các quá trình đốt nhiên liệu.
Câu 28: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit stearic, panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 29: Số khối của nguyên tử 27Al 13 là A. 13 B. 14 C. 27 D. 40
Câu 30: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
ĐÁP ÁN KS HÓA 12 LẦN 1 Mã đề 132 209 357 485 1 C C A B 2 C A A D 3 D C D D 4 B C D D 5 D B D C 6 A C D B 7 D D C C 8 B A C A 9 A B B A 10 A B B D 11 A B C C 12 A D D C 13 B C A A 14 C C C B 15 D B B A 16 B A A D 17 B A C D 18 A D D B 19 D B C A 20 B D B B 21 D A B C 22 C B A B 23 C C B D 24 C D B D 25 B A D A 26 A D A C 27 A B D A 28 B D C D 29 C C B B 30 D B C D