Đề khảo sát HSG Toán 6 lần 4 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Kỳ – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 6 lần 4 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN NHƯ THANH
TRƯNG THCS THANH K
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LN 4
NĂM HC 2023-2024
Môn thi: Toán 6
Thi gian làm bài: 150 phút, không k giao đ
thi gm: 02 trang)
Câu I. (4,0 đim) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) A=
( ) ( )
2023 2024
1 2 3 2022 2 2
1 2 3 2022 . 8 576 : 3+ + +…+
b) B=
67
62 6
2 18 2
25 23
⋅+
⋅−
c) C=
171717 171717 171717 171717 8
:
151515 353535 636363 999999 11

+++


d) D=
32 6 9 1 19
3 7 7 41 41 10 10 51 51 14
++ + +
⋅⋅⋅
Câu II. (4,0 đim) Tìm x thuc Z biết :
Câu III. (4,0 đim)
a) Tìm các s nguyên t
,,xyz
tha mãn
1
y
xz+=
b) Tìm các s nguyên
biết rng
11
72 3
a
b
−=
+
Câu IV. (6,0 đim)
1) Mt khu vưn hình thang có kích thưc như hình v, bên trong khu
n ngưi ta đào mt ao th cá hình ch nht có kích thưc
17 m
10 m
.
Phn din tích còn li dùng đ trng rau. Biết mi túi ht ging rau va đ gieo
trên din tích
2
33 m
. Hi cn bao nhiêu túi ht ging đ gieo hết phn din tích
đất còn li đó?
( ) ( )
53
22
0, 4
13
9 11
) : 9 ) 2 15 2 15
88
22
1, 6
9 11
ax b x x
+−

−= =


+−
2) Trên đưng thng xy ly đim O. Trên tia Oy lấy đim C, trên tia Ox
lấy hai đim A, B sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Gi đim I trung đim đon thng AB. Chng t đim O trung
đim ca đon thng IC.
3) Cho n đim phân bit trong đó ch 4 đim thng hàng. C qua 2 đim
trong n đim đó v đưc mt đưng thng. Biết rng có tt c 61 đưng thng phân
bit, tính giá tr ca n.
Câu V. (2,0 đim)
1) Cho
234 70
1 2 3 69
S ...
777 7
= + + ++
. Chứng t
1
S
36
<
2) Cho ba s nguyên t lớn hơn 3 , trong đó s sau ln hơn s tc là
d
đơn v.
Chng minh
d
chia hết cho 6.
_______________HT_______________
ĐÁP ÁN
Câu I. (4,0 đim) Tính giá tr ca các biu thc sau:
Bài
4
Ni dung
Đim
a)
1,0đ
Do
22
8 576 : 3 64 576 :9 64 64 0 =− =−=
nên
A=
(
) ( )
2023 2024
1 2 3 2022 2 2
1 2 3 2022 . 8 576 : 3+ + +…+
=0
0,5
0,5
b)
1,0đ
( )
( )
6 7 6 77 7
6266 66
7
6
2182 2292 292
25 23 22523 2 253
2 91
2 10 10
2 22 22 11
B
+ ⋅+ ⋅+
= = =
−⋅ −⋅
⋅+
= = =
.
0,5
0,5
c)
1,0đ
C
17 10101 17 10101 17 10101 17 10101 11
15 10101 35 10101 63 10101 99 10101 8
⋅⋅

= +++

⋅⋅⋅⋅

1 1 1 1 11 1 1 1 1 11
17 17
15 35 63 99 8 3 5 5 7 7 9 9 11 8

= +++ = + + +

⋅⋅

17 2 2 2 2 11 17 1 1 1 1 1 1 1 1 11
2 355779911 8 2 355779911 8

= + + + = −+−+−+−

⋅⋅

17 1 1 11 17 8 11 17 17
2 3 11 8 2 3 11 8 2 3 6

= ⋅= ⋅= =

⋅⋅

.
0,25
0,25
0,25
0,25
d)
1,0đ
D=
32 6 9 1 19 32 6 9 1 19
5
3 7 7 41 41 10 10 51 51 14 3 35 35 41 41 50 50 51 51 70

++ + + = + + + +

⋅⋅⋅ ⋅⋅

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 70 3 67 67
5 5 55
3 35 35 41 41 50 50 51 51 70 3 70 3 70 3 5 14 42

=⋅−+++−+ =⋅− = = =

⋅⋅

0,5
0,5
Câu II. (4,0 đim) Tìm x thuc Z biết :
( ) ( ) ( )
( )
( )
5 3 32
2
22
0, 4
13
9 11
) :9 2
88
22
1, 6
9 11
) 2 15 2 15 2 15 2 15 1 0
7,5 7,5( )
2 15 0
2 15 1 8( )
2 15 1
2 15 1 7( )
ax x
bx x x x
x x ktm
x
x x tm
x
x x tm
+−

= ⇔=


+−

= −=

= =

−=

−= =

−=

−= =

Vy
{ }
7;8x
Câu III. (4,0 đim)
a) Tìm các s nguyên t
,,xyz
tha mãn
1
y
xz+=
Vì x,y là các s nguyên t nên
2; 2 5xy z ≥⇒≥
nên z l suy ra
y
x
chn nên x
chẵn
Vy
2, 2 1
y
xz= = +
nếu y l suy ra
2 13 3
y
z+⇒
(vô lý)
Do đó y là s chn nên
25yz=⇒=
Vy
2, 2, 5xyz= = =
b) Tìm các s nguyên
biết rng
11
72 3
a
b
−=
+
(
)( )
11
2 7 3 14
72 3
a
ab
b
−= + =
+
27a
lẻ nên
{ } { }
2 7 1; 7 0; 3; 4; 7aa−∈±±
Vy
( ) ( ) (
)
( ) ( )
{ }
; 0;5;3;17;4;11;7;1ab ∈−
Câu IV. (6,0 đim)
Bài 4
Ni dung
Đim
1)
2,0 đ
Din tích mnh đt hình thang là
( )
( )
2
17 33 20
50 10 500 m
2
+⋅
=⋅=
.
0,5
Din tích ao cá hình ch nht là
( )
2
17 10 170 m⋅=
.
Din tích phn đt còn li đ gieo ht là
( )
2
500 170 330 m−=
.
0,5
0,5
Vy s túi ht ging cn đ gieo hết phn đt còn li là
330 : 33 10=
túi
0,5
2)
2.a)
1.0đ
Trên tia Ox OB > OA (Vì 4 > 2) nên đim A nm gia đim O và
đim B
0,5
OB = OA + AB
AB = OB OA= 4 2 = 2 (cm)
0,25
0,25
2.b)
1,0đ
Vì I là trung đim AB
AI = IB = AB : 2 = 2 : 2 = 1(cm).
0,25
Trên tia BO BO>BI (vì 4 >1) nên đim I nm gia đim B
đim O
BO = BI + IO
IO = BO BI = 4 –1 = 3(cm)
OI =
OC (1)
Vì O thuc đưng thng xy nên Ox và Oy là hai tia đi nhau. Đim I
thuc tia Ox đim C thuc tia Oy nên đim O nm gia đim I
đim C. (2)
Từ (1) và (2) suy ra đim O là trung đim ca IC.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2,0đ
Lp lun trong n đim phân bit không bất 3 đim nào thng
hàng v đưc
n(n 1)
2
đưng thng phân bit.
Qua 4 đim phân bit trong đó không bất 3 đim nào thng
hàng v đưc (4.3) : 2 = 6 đưng thng phân bit.
0,5
0,5
I
C
O
B
A
y
x
Bài 4
Ni dung
Đim
Cho n đim phân bit trong đó 4 đim thng hàng v đưc s
đưng thng là:
(
)
nn 1
61
2
−+
theo bài ra ta có :
(
)
nn 1
6 1 61
2
+=
n(n1) = 132 suy ra n = 12.
0,5
0,5
Câu V. (2,0 đim)
1. Cho
234 70
1 2 3 69
S ...
777 7
= + + ++
.Chứng t
1
S
36
<
2. Cho ba s nguyên t lớn hơn 3 , trong đó s sau ln hơn s trưc là
d
đơn v.
Chng minh
d
chia hết cho 6.
1.
2 3 69
1 2 3 69
7S ...
777 7
= + + ++
2 3 69 70
1 1 1 1 69
6S 7S S ...
77 7 7 7
= −= + + ++
(0,25đ)
2 68 69
1 1 1 69
42S 1 ...
77 7 7
=++ ++
(0,25đ)
69 70
70 69
36S 42S 6S 1
77
= −= +
(0,25đ)
69 70
70 69 1
36S 1 S
36
77
> <⇒ <
(0,25đ)
2. Gi ba s nguyên t đã cho là
; ;2
pp dp d++
. (0,25đ)
Để chng minh
d
chia hết cho 6 ta phi chng minh
d
chia hết cho c 2 và 3 .
a) Chng minh
d
chia hết cho 2 :
Do
p
là s nguyên t lớn hơn 3 nên
p
là s lè, mà
pd+
là s nguyên t
d
s chn
2d
. (0,25đ)
b) Chng minh
d
chia hết cho 3 :
Do
p
là s nguyên t lớn hơn 3 nên
p
có dng
31pq= +
hoc
32pq= +
(vi
*
q
)
Trưng hp 1:
31pq= +
+) Nếu
d
chia 3 dư 1 thì
2d
chia 3 dư
22pd⇒+
chia hết cho 3
23 2pd pd+ >⇒ +
là hp s
loi.
) Nếu
d
chia 3 dư
2 pd⇒+
chia hết cho 3
3pd pd+ >⇒ +
là hp s
loi.
Suy ra
d
phi chia hết cho 3 . (0,25đ)
Trưng hp
2: 3 2pq= +
+) Nếu
d
chia 3 dư
1 pd
⇒+
chia hết cho 3
3pd pd+ >⇒ +
là hp s
loi.
) Nếu
d
chia 3 dư 2 thì
2
d
chia 3 dư
12pd⇒+
chia hết cho 3
23 2
pd pd+ >⇒ +
là hp s
loi.
Suy ra
d
phi chia hết cho 3 .
Do đó,
d
luôn chia hết cho 3 . Vy bài toán đưc chng minh. (0,25đ)
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN NHƯ THANH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 4
TRƯỜNG THCS THANH KỲ NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: Toán 6
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao đề
(Đề thi gồm: 02 trang)
Câu I. (4,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A=( + + +…+ )2023 ( − )2024 1 2 3 2022 2 2 1 2 3 2022 . 8 576 :3 6 7 b) B= 2 ⋅18+ 2 6 2 6 2 ⋅5 − 2 ⋅3
c) C=171717 171717 171717 171717  8 + + +   :
 151515 353535 636363 999999  11 d) D= 32 6 9 1 19 + + + +
3⋅7 7⋅41 41⋅10 10⋅51 51⋅14
Câu II. (4,0 điểm) Tìm x thuộc Z biết : 2 2 0,4 1 3 + −   9 11 a) x : 9 − =
b)(2x −15)5 = (2x −   15)3  2 2  8 8 1,6 + − 9 11
Câu III. (4,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố x, y, z thỏa mãn y x +1 = z a 1 1
b) Tìm các số nguyên a,b biết rằng − = 7 2 b + 3 Câu IV. (6,0 điểm)
1) Một khu vườn hình thang có kích thước như hình vẽ, bên trong khu
vườn người ta đào một ao thả cá hình chữ nhật có kích thước 17 m và 10 m.
Phần diện tích còn lại dùng để trổng rau. Biết mỗi túi hạt giống rau vừa đủ gieo trên diện tích 2
33 m . Hỏi cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết phần diện tích
đất còn lại đó?
2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox
lấy hai điểm A, B sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏ điểm O là trung
điểm của đoạn thẳng IC.
3) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm
trong n điểm đó vẽ được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân
biệt, tính giá trị của n. Câu V. (2,0 điểm) 1) Cho 1 2 3 69 S = + + + ...+ . Chứng tỏ 1 S < 2 3 4 70 7 7 7 7 36
2) Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị.
Chứng minh d chia hết cho 6.
_______________HẾT_______________ ĐÁP ÁN
Câu I. (4,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài Nội dung 4 Điểm a) Do 2 2
8 − 576 :3 = 64 − 576 :9 = 64 − 64 = 0 nên 0,5 1,0đ A= ( + + +…+ )2023 ( − )2024 1 2 3 2022 2 2 1 2 3 2022 . 8 576 :3 =0 0,5 6 7 6 7 7 7 2 18 2 2 2 9 2 2 9 2 B ⋅ + ⋅ ⋅ + ⋅ + = = = b) 6 2 6 6 6 6
2 ⋅5 − 2 ⋅3 2 ⋅25 − 2 ⋅3 2 ⋅(25 −3) . 0,5 1,0đ 7 2 ⋅(9 + ) 1 2⋅10 10 0,5 = = = 6 2 ⋅22 22 11
C 17⋅10101 17⋅10101 17⋅10101 17⋅10101 11 = + + + ⋅ 0,25
 15 10101 35 10101 63 10101 99 10101 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  8  1 1 1 1  11  1 1 1 1  11 0,25 c) = 17⋅ + + + ⋅ =  17⋅ + + + ⋅  15 35 63 99  8   3 5 5 7 7 9 9 11 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  8 0,25 1,0đ 17  2 2 2
2  11 17  1 1 1 1 1 1 1 1  11 = ⋅ + + + ⋅ = ⋅ − + − + − + − ⋅ 0,25
2  3 5 5 7 7 9 9 11 8 2  3 5 5 7 7 9 9 11 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  8
17  1 1  11 17 8 11 17 17 = ⋅ − ⋅ = ⋅ ⋅ = = . 2  3 11 8 2 3⋅11 8 2⋅3 6 D= 32 6 9 1 19  32 6 9 1 19 5  + + + + = ⋅ + + + + d) 3 7 7 41 41 10 10 51 51 14 
 3 35 35 41 41 50 50 51 51 70  ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅  0,5 1,0đ  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1  70−3 67 67
= 5⋅ − + − + − + − + − = 0,5  5⋅ − =   5⋅ = 5⋅ = 
 3 35 35 41 41 50 50 51 51 70   3 70  3⋅70 3⋅5⋅14 42
Câu II. (4,0 điểm) Tìm x thuộc Z biết :
2 2 0,4 1 3 + −   9 11 a) x : 9 − = ⇔ x =   2  2 2  8 8 1,6 + − 9 11
b)(2x −15)5 = (2x −15)3 ⇔ (2x −15)3 (2x −15)2 −1 = 0   x = 7,5 x = 7,5(ktm) 2x −15 = 0   ⇔ ( ⇔ x − = ⇔ x = tm 2x 15) 2 15 1 8( ) 2 1   − = 2x −15 = 1 − x =   7(tm) Vậy x∈{7; } 8
Câu III. (4,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố x, y, z thỏa mãn yx +1= z
Vì x,y là các số nguyên tố nên x ≥ 2; y ≥ 2 ⇒ z ≥ 5 nên z lẻ suy ra y x chẵn nên x chẵn Vậy = 2, = 2y x z
+1nếu y lẻ suy ra 2y +13 ⇒ z3(vô lý)
Do đó y là số chẵn nên y = 2 ⇒ z = 5
Vậy x = 2, y = 2, z = 5
b) Tìm các số nguyên a,bbiết rằng a 1 1 − = 7 2 b + 3 a 1 1 − =
⇒ (2a − 7)(b + 3) =14 7 2 b + 3
Vì 2a −7 lẻ nên 2a −7∈{ 1 ± ;± } 7 ⇒ a ∈{0;3;4; } 7 Vậy ( ;ab)∈ ({0; 5 − );(3; 1 − 7);(4;1 ) 1 ;(7;− ) 1 } Câu IV. (6,0 điểm) Bài 4 Nội dung Điểm
Diện tích mảnh đất hình thang là (17 +33)⋅20 =50⋅10=500( 2 m ) . 0,5 2 1)
Diện tích ao cá hình chữ nhật là ⋅ = ( 2 17 10 170 m ). 0,5
2,0 đ Diện tích phần đất còn lại để gieo hạt là − = ( 2 500 170 330 m ) . 0,5
Vậy số túi hạt giống cần để gieo hết phần đất còn lại là 330:33 =10 túi 0,5 2) C y O A I B x
Trên tia Ox có OB > OA (Vì 4 > 2) nên điểm A nằm giữa điểm O và 2.a) điểm B 0,5 1.0đ ⇒OB = OA + AB 0,25
⇒ AB = OB – OA= 4 – 2 = 2 (cm) 0,25
Vì I là trung điểm AB  AI = IB = AB : 2 = 2 : 2 = 1(cm). 0,25
Trên tia BO có BO>BI (vì 4 >1) nên điểm I nằm giữa điểm B và
điểm OBO = BI + IO IO = BO – BI = 4 –1 = 3(cm)⇒ OI = 2.b) OC (1) 0,25
1,0đ Vì O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm I 0,25
thuộc tia Ox và điểm C thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa điểm I và 0,25 điểm C. (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của IC.
Lập luận trong n điểm phân biệt không có bất kì 3 điểm nào thẳng 3
hàng vẽ được n(n −1) đường thẳng phân biệt. 0,5 2 2,0đ
Qua 4 điểm phân biệt trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng 0,5
hàng vẽ được (4.3) : 2 = 6 đường thẳng phân biệt. Bài 4 Nội dung Điểm
Cho n điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng vẽ được số n(n − ) 0,5 đường thẳng là: 1 −6+1 2 theo bài ra ta có : n(n − ) 1 0,5
− 6 +1 = 61 ⇒ n(n–1) = 132 suy ra n = 12. 2 Câu V. (2,0 điểm) 1. Cho 1 2 3 69 S = + + + ...+ .Chứng tỏ 1 S < 2 3 4 70 7 7 7 7 36
2. Cho ba số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị.
Chứng minh d chia hết cho 6. 1. 1 2 3 69 7S = + + + ...+ 2 3 69 7 7 7 7 1 1 1 1 69 6S = 7S−S = + + + ...+ − (0,25đ) 2 3 69 70 7 7 7 7 7 1 1 1 69 42S =1+ + + ...+ − (0,25đ) 2 68 69 7 7 7 7 70 69 36S = 42S− 6S =1− + (0,25đ) 69 70 7 7 Vì 70 69 1 > ⇒ 36S < 1⇒ S < (0,25đ) 69 70 7 7 36
2. Gọi ba số nguyên tố đã cho là ;p p + d; p + 2d . (0,25đ)
Để chứng minh d chia hết cho 6 ta phải chứng minh d chia hết cho cả 2 và 3 .
a) Chứng minh d chia hết cho 2 :
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lè, mà p + d là số nguyên tố ⇒ d
số chẵn ⇒ d2. (0,25đ)
b) Chứng minh d chia hết cho 3 :
Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p = 3q +1 hoặc p = 3q + 2 (với * q ∈ )
• Trường hợp 1: p = 3q +1
+) Nếu d chia 3 dư 1 thì 2d chia 3 dư 2 ⇒ p + 2d chia hết cho 3
p + 2d > 3⇒ p + 2d là hợp số → loại.
• ) Nếu d chia 3 dư 2 ⇒ p + d chia hết cho 3
p + d > 3⇒ p + d là hợp số → loại.
Suy ra d phải chia hết cho 3 . (0,25đ)
• Trường hợp 2: p = 3q + 2
+) Nếu d chia 3 dư 1⇒ p + d chia hết cho 3
p + d > 3⇒ p + d là hợp số → loại.
• ) Nếu d chia 3 dư 2 thì 2d chia 3 dư 1⇒ p + 2d chia hết cho 3
p + 2d > 3⇒ p + 2d là hợp số → loại.
Suy ra d phải chia hết cho 3 .
Do đó, d luôn chia hết cho 3 . Vậy bài toán được chứng minh. (0,25đ)
Document Outline

  • 2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Oy lấy điểm C, trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OC = 3cm , OA = 2cm và OB = 4cm.
  • a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
  • b) Gọi điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng IC.
  • 3) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm trong n điểm đó vẽ được một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 61 đường thẳng phân biệt, tính giá trị của n.