UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K KHO SÁT CHN HC SINH GII LP 6 CP HUYN
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Ngày kho sát: 22/3/2025
Thi gian làm bài 150 phút, không tính thời gian phát đề
Đề gm 01 trang 5 câu
Câu 1. (1,5 đim) Tính giá tr các biu thc sau:
a) A = 2400:{360:[420-(4.5
3
-2
3
.5
2
)]} b)
( )
4
63 9
13 10 4 3
5.8 .9 3 . 16
4.2 .3 2.8 .( 27)
C
−−
=
+−
Câu 2. (2,0 đim)
1) Tìm x biết: a)
4
63 3(2 3 ) 15
x
−− =
b)
3 7 19 33 49 67
306
20 30 42 56 72 90
xxx x x x−++ + + +
++ + + + =
2) Tìm ch s tn cùng ca 27
2024
+ 26
2025
Câu 3. (2,5 đim)
1) Tìm các s nguyên x, y tha mãn: xy - x + y = 8
2) Tìm s hc sinh ca trưng THCS Bình An biết rng s hc sinh ca trưng đó nếu
xếp thành 17 hàng thì tha 8 em, nếu xếp thành 25 hàng thì tha 16 em và s hc sinh
nh hơn 800.
3) Chng minh rng nếu
21
n
là s nguyên t
( )
2
n >
thì
21
n
+
là hp s.
Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường thẳng đó. Trên
tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B C sao cho OB = 1cm;
OC= 5cm.
a) Chng t rng B là trung đim ca đon thng AC.
b) Cho I là trung đim ca OC. Tính đ dài đon BI.
c) Ly đim M nm ngoài đưng thng xy và ly thêm 2025 đim phân bit cùng nm
trên đưng thng xy sao cho các đim này không trùng vi 5 đim A, B, C, O, I. Hi
có th v đưc bao nhiêu đon thng có hai đầu mút là hai đim trong s các đim đã
cho?
2) Bác An m rng mt cái ao hình vuông đ đưc mt cái ao hình ch nht có chiu
dài gp 2 ln chiu rng. Sau khi m rng, din tích ao tăng thêm 600m
2
và din tích
ao mi gp 4 ln ao cũ. Hi Bác An phi dùng bao nhiêu chiếc cc đ đủ rào xung
quanh ao mi? Biết rng cc n ch cc kia 1m và mt góc ao Bác An để li lên
xung rng 2m.
Câu 5. (1,0 điểm)
1.
Cho p > 5 là số nguyên tố. Chứng minh rằng tồn tại một số có dạng
111…11 chia hết cho p.
2.
Cho
2
222 2
3 8 15 2023 1
...
2 3 4 2023
A
= + + ++
. Chng minh rng giá tr ca A không phi là mt t nhiên.
ĐỀ CHÍNH THC
------------------ Hết ------------------
NG DN CHẤM
Đáp án
Đim
1. Tính : A = 2400:{360:[420-(4.5
3
-2
3
.5
2
)]}
0,75
Câu 1:
(1,5 đim)
A = 2400:{360:[420-(4.5
3
-2
3
.5
2
)]}
= 2400 : { 360: [ 420 (4 . 125 8 . 25)]}
= 2400 : { 360:[420 300]}
= 2400 : { 360 : 120}
= 2400 : 3 =800
0,25
0,25
0,25
2.
(
)
4
63 9
13 10 4 3
5.8 .9 3 . 16
4.2 .3 2.8 .( 27)
C
−−
=
+−
0,75
18 9 9 16
15 10 13 9
5.2 .3 3 .2
2 .3 2 .3
C
=
16 9
13 9
2 .3 .(20 1)
2 .3 .(12 1)
C
=
3
2 .19 152
11 11
C = =
0,5
0.25
0,25
Câu 2:
(2 đim)
1. Tìm x biết: a)
4
63 3(2 3 ) 15x−− =
0,75
4
4
4
63 3(2 3 ) 15
3(2 3 ) 48
(2 3 ) 16
x
x
x
−− =
−=
−=
0,25
TH1: 2 3x = 2
x = 0
TH2: 2 3x = - 2
x = 4/3
0,25
0,25
1. b)
3 7 19 33 49 67
306
20 30 42 56 72 90
xxx x x x−++ + + +
++ + + + =
0,75
23 23 23 23 23 23
300
20 3 2 94 72 00 56
xxxxxx−−−−−−
+++++=
111111
( 23). 300
20 30 42 56 9072
x

+++++ =


0,25
11111111111 1
( 23). 300
4556677 9 0891
8
x

−+−+++−+ =


3
( 23). 300
20
x −=
0,25
23 2000x −=
2023x =
. Vy x = 2023
0,25
2) Tìm ch s tn cùng ca 27
2024
+ 26
2025
Ta có: 27
2024
= (27
4
)
506
= (...1)
506
Suy ra 27
2024
có ch s tn cùng là 1
Ta có 26
2025
có ch s tn cùng là 6
Vy 27
2024
+ 26
2025
có ch s tn cùng là 7
0,5
0,25
0,25
Câu 3:
(2,5 đim)
1)Tìm các s nguyên x, y tha mãn: xy - x + y = 8
0,75
x.(y−1)+(y−1)=7
0,25
(x+1).(y−1)=7
Vì x, y là s nguyên nên x+1 và y -1 cũng là s nguyên, ta có
bng sau :
0,25
x+1
- 1
1
-7
7
X
-2
0
-8
6
y−1
0
2
-6
8
Y
1
3
-5
9
0,25
Vy cp (x,y) là (-2;1); (0;3); (-8;5); (6;9)
2)Tìm s học sinh ca trưng THCS Bình An biết rng s
học sinh ca trưng đó nếu xếp thành 17 hàng thì tha 8
em, nếu xếp thành 25 hàng thì tha 16 em s học sinh
nh hơn 800.
0,75
Gi s hc sinh trưng là x (hc sinh) (
*
, 800x Nx
∈<
)
Theo bài ra, ta có:
x chia 17 dư 8 suy ra x + 9 chia hết cho 17
x chia 25 dư 16 suy ra x + 9 chia hết cho 25
Suy ra x + 9 thuc BC(17, 25)
0,25
Tính đưc BCNN(17, 25) = 425
Suy ra:
( ) ( )
9 425 0; 425; 850,...xB+∈ =
( )
416; 841; ...x
0,25
Mà x nh hơn 800 nên x = 416
Vy s Hc sinh trưng A là 416 hc sinh
0,25
3) Chng minh rng nếu
21
n
là s nguyên t
(
)
2n
>
thì
21
n
+
là hp s.
0,5
Trong ba s nguyên
21
n
;
2
n
;
21
n
+
mt s chia hết
cho 3.
Mt khác,
2
n
không chia hết cho 3, do đó mt trong hai s
21
n
;
21
n
+
phi mt s chia hết cho 3, nghĩa mt
trong hai s này phi có mt hp s.
Theo bài ra
21
n
là s nguyên t
( )
2n >
; do đó
21
n
+
hp s.
0,25
0,25
đim)
1) Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường
thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên
tia Oy lấy hai điểm B C sao cho OB = 1cm; OC= 5cm.
a) Chng t rng B trung điểm của đon thng
AC.
b) Cho I trung đim ca OC. Tính đ dài đon BI.
c) Lấy đim M nằm ngoài đưng thng xy ly
thêm 2025 đim phân bit cùng nm trên đưng
thng xy sao cho các đim này không trùng vi 5
đim A, B, C, O, I. Hi th v đưc bao nhiêu
đon thng có hai đu mút là hai điểm trong s các
đim đã cho?
2
0,25
a) Chng t rng B là trung điểm của đon thng AC.
0,75
Ta có B nm gia O và C
Nên: OB + BC = OC
1 + BC = 5
BC = 5 – 1
Vy BC = 4 (cm)
0,25
Ta có: AO + OB = AB
3 + 1 = AB
AB = 4 (cm)
Vì B nm gia A C và AB = BC (= 4cm)
Nên B là trung đim ca đon BC
0,25
0,25
b) Tính đ dài BI
0,5
I là trung đim ca đon OC nên OI =
OC
2,5(cm)
2
=
0,25
B nm gia O và I nên ta có: OB + BI = OI
1 + BI = 2,5
BI = 1,5 (cm)
0,25
c) Ly đim M nằm ngoài đưng thng xy ly thêm
2025 đim phân bit cùng nm trên đưng thng xy sao
cho các đim này không trùng vi 5 đim A, B, C
, O, I. Hi
th v đưc bao nhiêu đon thng có hai đu mút là hai
đim trong s các đim đã cho?
0,5
Trên đưng thng xy tt c: 5 + 2025 = 2030 đim phân
bit
Tính c đim M ta có tt c 2031 đim phân bit.
T mt đim bt kì k đến 2030 đim còn li ta đư
c 2030
đon thng phân bit.
Vy có tt c s đon thng hai đu mút là hai đim trong
s các đim đã cho là:
2031.2030
2061465
2
=
(đon thng)
0,25
0,25
2) Bác An m rng mt cái ao hình vuông để đưc mt cái
ao hình ch nht có chiu dài gp hai ln chiu rng. Sau
khi m rng din tích ao tăng thêm 600 m
2
din tích ao
mi gp 4 ln ao din tích ao cũ. Hi phi dùng bao nhiêu
cây đ trng xung quanh ao biết cây n cách cây kia 1 m.
1
Ta có hình v:
Ta có sơ đ sau:
Din tích ao mi là:
600 : (4 1) x 4 = 800 (m
2
)
Ta chia ao mi thành hai hình vuông có din tích bng nhau
như hình v. Din tích mt hình vuông là:
800 : 2 = 400 (m
2
)
Vì 400 = 20 x 20
Cnh ca hình vuông hay chiu rng ca ao mi là 20m
Chiu dài ca ao mi là: 20 x 2 = 40 (m)
Chu vi áo mi là:
(40 + 20) x 2 = 120(m)
0,25
0,25
0,25
S cc đ rào xung quanh ao mi khi đã đ li lên xung
rng 2m là:
(120 2) : 1 + 1 = 119 (chiếc)
0,25
điểm)
1) Cho
5
>p
s nguyên t. Chng minh rng tn ti
mt s có dng 111…11 chia hết cho
p
.
0,5
Ta xét dãy s 1; 11; 111; …;
111...1

p
.
Nếu dãy s trên không s nào chia hết cho
p
thì ta cho
tương ng mi s vi s dư ca phép chia.
Tp hp các s dư ch 1; 2; 3; …;
1p
gm
1p
phn
t (vì 0 không th có trong tp hp này).
Nhưng chúng có
p
s d
ng trên nên theo nguyên lý
Dirichlet tn ti hai s có cùng s dư.
Gi s các s đó là:
111...1

m
111...1

n
vi
>mn
.
K hi đó
1≤< nm p
.
Như vy:
111...1 111...1 111...1000...0 111...1.10
−−
−= =
   
n
m n mn n mn
Tích này chia hết cho
p
( )
,10 1=p
suy ra
111...1

mn
chia
hết cho
p
và nó cũng nm trong dãy trên.
1≤< nm p
mâu thun vi gi thiết không s nào
trong dãy chia hết cho
p
.
0,25
0,25
2. Cho
2
222 2
3 8 15 2023 1
...
2 3 4 2023
A
= + + ++
. Chng minh rng giá tr
ca A không phi là mt t nhiên
0,5
222 2
222 2
2 1 3 1 4 1 2023 1
...
2 3 4 2023
A
−−
= + + ++
22 2
11 1
1 1 ... 1
2 3 2023
= +− + +−A
22 2
11 1
2022 ...
2 3 2023
A

= + ++


0,25
Ta có
22 2
11 1 1 1 1 1
... 1 1
2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023
+ + < + ++ = <
Do vy
2021 A 2022<<
nên giá tr ca A không phi là mt s
t nhiên
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

Preview text:

UBND HUYỆN NINH GIANG
KỲ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN Ngày khảo sát: 22/3/2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không tính thời gian phát đề
Đề gồm 01 trang 5 câu
Câu 1. (1,5 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau: 6 3 9 5.8 .9 − 3 .( 16 − )4
a) A = 2400:{360:[420-(4.53-23.52)]} b) C = 13 10 4 3 4.2 .3 + 2.8 .( 27 − ) Câu 2. (2,0 điểm) 1) Tìm x biết: a) 4 63−3(2 −3x) =15
b) x − 3 x + 7 x +19 x + 33 x + 49 x + 67 + + + + + = 306 20 30 42 56 72 90
2) Tìm chữ số tận cùng của 272024 + 262025
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: xy - x + y = 8
2) Tìm số học sinh của trường THCS Bình An biết rằng số học sinh của trường đó nếu
xếp thành 17 hàng thì thừa 8 em, nếu xếp thành 25 hàng thì thừa 16 em và số học sinh nhỏ hơn 800.
3) Chứng minh rằng nếu 2n −1 là số nguyên tố (n > 2) thì 2n +1 là hợp số.
Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường thẳng đó. Trên
tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 1cm; OC= 5cm.
a) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
b) Cho I là trung điểm của OC. Tính độ dài đoạn BI.
c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy thêm 2025 điểm phân biệt cùng nằm
trên đường thẳng xy sao cho các điểm này không trùng với 5 điểm A, B, C, O, I. Hỏi
có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các điểm đã cho?
2) Bác An mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều
dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích
ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi Bác An phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung
quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m và ở một góc ao Bác An để lối lên xuống rộng 2m.
Câu 5. (1,0 điểm) 1. Cho p > 5 là số nguyên tố. Chứng minh rằng tồn tại một số có dạng
111…11 chia hết cho p. 2 2. Cho 3 8 15 2023 −1 A = + + + ...+
. Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên. 2 2 2 2 2 3 4 2023
------------------ Hết ------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm
1. Tính : A = 2400:{360:[420-(4.53-23.52)]} 0,75
A = 2400:{360:[420-(4.53-23.52)]}
= 2400 : { 360: [ 420 – (4 . 125 – 8 . 25)]} 0,25
= 2400 : { 360:[420 – 300]} 0,25 Câu 1: = 2400 : { 360 : 120}
(1,5 điểm) = 2400 : 3 =800 0,25 6 3 9 0,75 2. 5.8 .9 − 3 .( 16 − )4 C = 13 10 4 3 4.2 .3 + 2.8 .( 27 − ) 18 9 9 16 5.2 .3 3 .2 C − = 15 10 13 9 2 .3 − 2 .3 0,5 16 9 2 .3 .(20 1) C − = 0.25 13 9 2 .3 .(12 −1) 3 2 .19 152 C = = 0,25 11 11 1. Tìm x biết: a) 4
63−3(2 −3x) =15 0,75 4 63− 3(2 − 3x) =15 0,25 4 3(2 − 3x) = 48 4 (2 − 3x) =16 Câu 2:
(2 điểm) TH1: 2 – 3x = 2 x = 0 0,25 TH2: 2 – 3x = - 2 x = 4/3 0,25 1. b) 0,75
x − 3 x + 7 x +19 x + 33 x + 49 x + 67 + + + + + = 306 20 30 42 56 72 90
x − 23 x − 23 x − 23 x − 23 x − 23 x − 23 0,25 + + + + + = 300 20 30 2 4 56 72 90  1 1 1 1 1 1 (x 23).  − + + + + + =   300  20 30 42 56 72 90   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 (x 23).  −
− + − + − + − + − + − =   300
 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10  3 (x − 23). = 300 20 x − 23 = 2000 0,25
x = 2023. Vậy x = 2023
2) Tìm chữ số tận cùng của 272024 + 262025 0,5
Ta có: 272024 = (274)506 = (...1)506
Suy ra 272024 có chữ số tận cùng là 1 0,25
Ta có 262025 có chữ số tận cùng là 6
Vậy 272024 + 262025 có chữ số tận cùng là 7 0,25
1)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: xy - x + y = 8 0,75 x.(y−1)+(y−1)=7 0,25 (x+1).(y−1)=7 0,25
Vì x, y là số nguyên nên x+1 và y -1 cũng là số nguyên, ta có bảng sau : Câu 3: x+1 - 1 1 -7 7 0,25
(2,5 điểm) X -2 0 -8 6 y−1 0 2 -6 8 Y 1 3 -5 9
Vậy cặp (x,y) là (-2;1); (0;3); (-8;5); (6;9)
2)Tìm số học sinh của trường THCS Bình An biết rằng số 0,75
học sinh của trường đó nếu xếp thành 17 hàng thì thừa 8
em, nếu xếp thành 25 hàng thì thừa 16 em và số học sinh nhỏ hơn 800.
Gọi số học sinh trường là x (học sinh) ( *
x N , x < 800 ) Theo bài ra, ta có:
x chia 17 dư 8 suy ra x + 9 chia hết cho 17 0,25
x chia 25 dư 16 suy ra x + 9 chia hết cho 25
Suy ra x + 9 thuộc BC(17, 25)
Tính được BCNN(17, 25) = 425
Suy ra: x + 9∈ B(425) = (0; 425; 850,...) 0,25 x ∈(416; 841; ...)
Mà x nhỏ hơn 800 nên x = 416
Vậy số Học sinh trường A là 416 học sinh 0,25
3) Chứng minh rằng nếu 2n −1 là số nguyên tố (n > 2) thì 0,5
2n +1 là hợp số.
Trong ba số nguyên 2n −1; 2n ; 2n +1 có một số chia hết cho 3.
Mặt khác, 2n không chia hết cho 3, do đó một trong hai số 0,25
2n −1; 2n +1 phải có một số chia hết cho 3, nghĩa là một
trong hai số này phải có một hợp số. 0,25
Theo bài ra 2n −1 là số nguyên tố (n > 2) ; do đó 2n +1 là hợp số.
Câu 4. (3,0 1) Cho đường thẳng xy và điểm O bất kỳ nằm trên đường 2 điểm)
thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên
tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 1cm; OC= 5cm.
a) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng
AC. b) Cho I là trung điểm của OC. Tính độ dài đoạn BI.
c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy
thêm 2025 điểm phân biệt cùng nằm trên đường
thẳng xy sao cho các điểm này không trùng với 5
điểm A, B, C, O, I. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu
đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các điểm đã cho? 0,25
a) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,75 Ta có B nằm giữa O và C Nên: OB + BC = OC 1 + BC = 5 0,25 BC = 5 – 1 Vậy BC = 4 (cm) Ta có: AO + OB = AB 3 + 1 = AB 0,25 AB = 4 (cm)
Vì B nằm giữa A và C và AB = BC (= 4cm) 0,25
Nên B là trung điểm của đoạn BC b) Tính độ dài BI 0,5 OC 0,25
Vì I là trung điểm của đoạn OC nên OI = = 2,5(cm) 2
Vì B nằm giữa O và I nên ta có: OB + BI = OI 1 + BI = 2,5 0,25 BI = 1,5 (cm)
c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy thêm
2025 điểm phân biệt cùng nằm trên đường thẳng xy sao
cho các điểm này không trùng với 5 điểm A, B, C, O, I. Hỏi 0,5
có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai
điểm trong số các điểm đã cho?
Trên đường thẳng xy có tất cả: 5 + 2025 = 2030 điểm phân 0,25 biệt
Tính cả điểm M ta có tất cả 2031 điểm phân biệt.
Từ một điểm bất kì kẻ đến 2030 điểm còn lại ta được 2030 đoạn thẳng phân biệt.
Vậy có tất cả số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong 0,25
số các điểm đã cho là: 2031.2030
= 2061465 (đoạn thẳng) 2
2) Bác An mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái 1
ao hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Sau
khi mở rộng diện tích ao tăng thêm 600 m2 và diện tích ao
mới gấp 4 lần ao diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu
cây để trồng xung quanh ao biết cây nọ cách cây kia 1 m. Ta có hình vẽ: Ta có sơ đồ sau: 0,25 Diện tích ao mới là:
600 : (4 – 1) x 4 = 800 (m2)
Ta chia ao mới thành hai hình vuông có diện tích bằng nhau
như hình vẽ. Diện tích một hình vuông là: 0,25 800 : 2 = 400 (m2) Vì 400 = 20 x 20
Cạnh của hình vuông hay chiều rộng của ao mới là 20m
Chiều dài của ao mới là: 20 x 2 = 40 (m) 0,25 Chu vi áo mới là: (40 + 20) x 2 = 120(m)
Số cọc để rào xung quanh ao mới khi đã để lối lên xuống rộng 2m là:
(120 – 2) : 1 + 1 = 119 (chiếc) 0,25
Câu 5. (1,0 1) Cho p > 5 là số nguyên tố. Chứng minh rằng tồn tại 0,5 điểm)
một số có dạng 111…11 chia hết cho p .
Ta xét dãy số 1; 11; 111; …; 111...1  . p
Nếu dãy số trên không có số nào chia hết cho p thì ta cho
tương ứng mỗi số với số dư của phép chia.
Tập hợp các số dư chỉ có 1; 2; 3; …; p −1 gồm p −1 phần
tử (vì 0 không thể có trong tập hợp này).
Nhưng vì chúng có p số ở dạng trên nên theo nguyên lý
Dirichlet tồn tại hai số có cùng số dư. 0,25
Giả sử các số đó là: 111...1  và 111...1
 với m > n . m n
K hi đó 1 ≤ n < m p . n
Như vậy: 111...1−111...1 = 111...1000...0 = 111...1.10
     m n mn n mn
Tích này chia hết cho p vì ( p,10) = 1 suy ra 111...1  chia mn
hết cho p và nó cũng nằm trong dãy trên.
Mà 1 ≤ n < m p mâu thuẫn với giả thiết không có số nào 0,25
trong dãy chia hết cho p . 2 2. Cho 3 8 15 2023 −1 0,5 A = + + + ...+
. Chứng minh rằng giá trị 2 2 2 2 2 3 4 2023
của A không phải là một tự nhiên 2 2 2 2 2 1 3 1 4 1 2023 −1 A − − − = + + + ...+ 2 2 2 2 2 3 4 2023 1 1 1 A =1− +1− +...+1− 2 2 2 2 3 2023 0,25  1 1 1 A 2022 ...  = − + + +  2 2 2 2 3 2023    Ta có 1 1 1 1 1 1 1 + + < + +...+ =1− <1 2 2 2 2 3 2023 1.2 2.3 2022.2023 2023 Do vậy 0,25
2021< A < 2022nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
Document Outline

  • Toán 6-HSG 24-25 (22.3.2025) 13h00
    • a) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
    • b) Cho I là trung điểm của OC. Tính độ dài đoạn BI.
    • c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy và lấy thêm 2025 điểm phân biệt cùng nằm trên đường thẳng xy sao cho các điểm này không trùng với 5 điểm A, B, C, O, I. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong số các điểm đã cho?
  • HSG 6