Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát năng lực học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Ngày kho sát: 27/01/2024
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH GII
NĂM HC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gm 01 trang)
Câu 1. (2.0 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc :
13 13
12 4
3 .10 3 .6
3 .2
+
b) Rút gn biu thc: A=
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
 
−−
 
 
c) Chng minh rng
8 10 12 10 10
4 .3 5.2 .3 6 .16+−
chia hết cho 17
Câu 2. (2.0 đim)
1. Tìm x biết:
a)
11
2 3 41
32
x xx

+ −=


b)
( )
3
21
27
3 21
x
x
=
2. Tìm x, y tha mãn:
( )
2024
2023 1 0x yy
+− =
Câu 3. (2.0 đim)
a) Tìm x,y nguyên biết
b) Chng minh rng vi mi s nguyên dương a, b t
( )( )
22
12ab a b−+
chia hết cho 9.
Câu 4. (3.0 đim)
1. Cho tam giác ABC nhn. K AH vuông góc vi BC ti H. Trên na mt
phng b AB không cha đim C ly đim E sao cho tam giác ABE vuông cân
ti B. K EM vuông góc vi đưng thng BC ti M.
a) Chng minh BH = EM
b) Trên tia đi ca tia AH ly đim F sao cho AF = BC. Chng minh BF vuông
góc vi CE.
2. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60
o
. Tia phân giác ca góc ABC ct AC ti
E, tia phân giác ca góc ACB ct AB ti F. BE ct CF ti I. Chng minh IE = IF
Câu 5. (1 đim) m s t nhiên
a
nh nht sao cho
1a +
chia hết cho
2
;
a
chia
hết cho tích ca hai s nguyên t liên tiếp và tích
2023a
là s chính phương.
……… Hết………
*Lưu ý: Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay
H và tên thí sinh: ……………………………. Số BD…………
Giám thị…………………………………………………………..
UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Đợt I
Ngày 27 tháng 01 năm 2024
KHO SÁT NĂNG LC HC SINH GII
Môn Toán lp 7
m hc 2023-2024
( Thi gian làm bài 150 phút )
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2
đim)
a)
( )
13
13 13
12 4 12 4
3 . 10 6
3 .10 3 .6
3 .2 3 .2
+
+
=
0,25
13 4
12 4
3 .2
3
3 .2
= =
0,25
b)
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
A
 
=−−
 
 
1234 99
. . . .....
2 3 4 5 100
=
0,5
1.2.3.....99 1
2.3.4....100 100
= =
0,25
c)
(
)
( )
8 10 12 10 10
8
10
2 10 12 10 4
4 .3 5.2 .3 6 .16
2 .3 5.2 .3 2.3 .2
+−
= +−
0,25
16 10 12 10 14 10
2 .3 5.2 .3 2 .3=+−
( )
12 4 2
2.2 5 2= +−
0,25
12
2 .17 17
=
0,25
Câu 2
(2
đim)
a)
11
2 3 41
32
x xx

+ −=


23
2 3 41
32
x xx+−+ =
0,25
23
54 1
32
xx
=−− +
1
6
x
=
0,25
b)
( )
3
21
27
3 21
x
x
=
( )
4
2 1 81x −=
0,25
2 13
21 3
x
x
−=
−=
2
1
x
x
=
=
Hc sinh thiếu 1 trưng hp tr 0,25đ
0,25
2)
( )
2024
2023 1 0x yy
+− =
( )
2024
2023 0 ,
10
x y xy
yy
≥∀
≥∀
0,25
( )
2024
2023 1 0 ,x y y xy + ≥∀
Du bng xy ra khi
( )
2024
2023 0
10
xy
y
−=
−=
0,25
0,25
2023 0 2023
10 1
xy x
yy
−= =

⇒⇒

−= =

Hc sinh không lp lun mà ch xét bng 0 thì tr 0,25đ
0,25
Câu 3
a)
( )
2
2
25 8 15
yx−=
( )
2
2
25 25 8 15 25y yx ∀⇒
0,25
( )
2
25
15
8
x⇒−
. Vì
( )
2
15x
là scp
( ) { }
2
15 0, 1x⇒−
0,25
TH1:
(
)
2
2
5
15 0 25 0
5
y
xy
y
=
=⇒−=
=
( )
2
15 0 15 0 15x xx
=⇒− =⇒=
0,25
TH2:
( )
2
22
15 1 25 8 17x yy =⇒−==
(Loi vì 17 ko là scp)
Vậy
( ) ( )
{ }
( , ) 15,5 ; 15, 5xy∈−
Không kết lun hoc kết lun không theo cp s tr 0,25đ
0,25
b) Chng minh rng vi mi s nguyên dương a, b t
( )( )
22
12ab a b−+
chia hết cho 9
Nếu a chia hết cho 3 thì
( )
2
1aa
chia hết cho 3
0,25
Nếu a không chia hết cho 3 thì
2
a
chia 3 dưa 1 nên
(
)
2
1aa
chia hết
cho 3.
Vy
( )
2
1aa
luôn chia hết cho 3 vi mi a
0,25
Chng minh tương t
(
)
2
2
bb+
luôn chia hết cho 3 vi mi b
0,25
Suy ra
( )
( )
22
12ab a b−+
chia hết cho 3.3 hay
(
)
( )
22
12
ab a b−+
chia hết cho 9
0,25
Câu 4
Vẽ hình đúng
0,25
a)
90
90
BAH ABH
ABH EBM
BAH EBM
+=°
+=°
⇒=
0,25
Xét
AHB
BME có
90AHB BME
= = °
AB = BE (tam giác AB vuông cân ti B
BAH EBM=
=>
AHB =
BME (ch-gn)
0,25
=> BH = ME (2 cnh tương ng)
*Hc sinh viết nhm trưng hp bng nhau tr 0,25đ
0,25
180
180
EBC EBM
BA F BAH
+=°
+=°
BAH EBM EBC BA F= ⇒=
0,25
Xét
EBC
BAF
BE BA=
(cmt)
EBC BA F
=
AF BC=
(. .)EBC BAF c g c⇒∆ =
0,25
A FB BCE⇒=
90A FB HBF+=°
90BCE HBF⇒+=°
0,25
BIC
90BCE HBF+=°
BIC⇒∆
vuông ti I
Suy ra BF vuông góc vi CE.
0,25
I
2)
V ID là tia phân giác góc BIC vi D thuc BC
Xét tam giác ABC có
180 120ABC ACB A+ = °− = °
Mà BE, CF là tia phân giác góc ABC và góc ACB
1 1 11
2 2 120 60B C BC
+ = °⇒ + = °
0,25
Xét tam giác BIC có
( )
11
180 120BIC B C
= °− + = °
Li có
1
I
4
I
là 2 góc k bù vi
BIC
14
180 60
I I BIC= = °− = °
Vì ID là tia phân giác
BIC
nên
23
60
2
BIC
II= = = °
0,25
Chng minh đưc
( .. )BFI BDI g c g∆=
=> IF = ID
0,25
Chng minh tương t
( .. )CDI CEI g c g∆=
=> IE = ID
IE = IF (đpcm)
*Hc sinh có th ch chng minh mt cp tam giác bng nhau, cp
còn li ghi chng minh tương t vn cho đim ti đa
0,25
Câu 5
( )
12aa+⇒
là s l,
a
khác 0.
0,25
2023a
là s chính phương nên
( )
2*
2023akkN=
.
( )
22 2 *
7.17 . 7
ak a ttN = ⇒=
7a
.
0,25
a
nh nht,
a
khác 0 và
a
chia hết cho tích ca hai s nguyên t
liên tiếp nên
5t =
.
0,25
Khi đó
2
7.5 175a = =
.
Vy
175a =
là s cn tìm.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN NINH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7
Ngày khảo sát: 27/01/2024
Thời gian làm bài: 150 phút (Đề gồm 01 trang) Câu 1. (2.0 điểm) 13 13
a) Tính giá trị của biểu thức : 3 .10+3 .6 12 4 3 .2
b) Rút gọn biểu thức: A=  1  1  1   1 1 1 1 ...1  − − − −  2 3 4 100       
c) Chứng minh rằng 8 10 12 10 10
4 .3 + 5.2 .3 − 6 .16 chia hết cho 17 Câu 2. (2.0 điểm) 1. Tìm x biết: a)  1   1 2 x 3 x + − − = 4x −     1  3   2  ( x − )3 2 1 b) 27 = 3 2x −1
2. Tìm x, y thỏa mãn: x
y + ( y − )2024 2023 1 = 0 Câu 3. (2.0 điểm) a) Tìm x,y nguyên biết 2
25 − y = 8(x −15)2
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương a, b thì ab( 2 a − )( 2 1 b + 2) chia hết cho 9. Câu 4. (3.0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên nửa mặt
phẳng bờ AB không chứa điểm C lấy điểm E sao cho tam giác ABE vuông cân
tại B. Kẻ EM vuông góc với đường thẳng BC tại M. a) Chứng minh BH = EM
b) Trên tia đối của tia AH lấy điểm F sao cho AF = BC. Chứng minh BF vuông góc với CE.
2. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60o. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại
E, tia phân giác của góc ACB cắt AB tại F. BE cắt CF tại I. Chứng minh IE = IF
Câu 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a +1 chia hết cho 2 ; a chia
hết cho tích của hai số nguyên tố liên tiếp và tích 2023a là số chính phương.
……… Hết………
*Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Họ và tên thí sinh: ……………………………. Số BD…………
Giám thị………………………………………………………….. UBND HUYỆN NINH GIANG
KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn Toán lớp 7 Đợt I Năm học 2023-2024
Ngày 27 tháng 01 năm 2024
( Thời gian làm bài 150 phút ) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 13 13 13 3 .10 + 3 .6 3 . 10 + 6 a) ( ) = 12 4 12 4 3 .2 3 .2 0,25 13 4 3 .2 = = 0,25 Câu 1 3 12 4 3 .2 (2 b) 1  1  1   1 A  1 1 1 ...1  = − − − − điểm) 2 3 4 100        1 2 3 4 99 = . . . ..... 2 3 4 5 100 0,5 1.2.3.....99 1 = = 2.3.4....100 100 0,25 8 10 12 10 10 4 .3 + 5.2 .3 − 6 .16 c) = (2 )8 .3 + 5.2 .3 −(2.3)10 2 10 12 10 4 .2 0,25 16 10 12 10 14 10 = 2 .3 + 5.2 .3 − 2 .3 0,25 12 = ( 4 2 2 . 2 + 5 − 2 ) 12 = 2 .17 17  0,25 a)  1   1 2 x 3 x + − − = 4x −     1  3   2  2 3
2x + − + 3x = 4x −1 0,25 3 2 2 3 5x − 4x = 1 − − + Câu 2 3 2 0,25 (2 1 x − = điểm) 6 b) ( x − )3 2 1 27 = 3 2x −1 ( x − )4 2 1 = 81 0,25 2x −1 = 3 ⇒  2x −1 = 3 − 0,25 x = 2 ⇒  x = 1 −
Học sinh thiếu 1 trường hợp trừ 0,25đ 2) x
y + ( y − )2024 2023 1 = 0
x − 2023y ≥ 0 x ∀ , y Vì  (  0,25  y −  )2024 1 ≥ 0 y ∀ ⇒ x
y + ( y − )2024 2023 1 ≥ 0 x ∀ , y
x − 2023y = 0 0,25 Dấu bằng xảy ra khi  (   y −  )2024 1 = 0 0,25
x − 2023y = 0 x = 2023 ⇒  ⇒ y 1 0  − = y =1 0,25
Học sinh không lập luận mà chỉ xét bằng 0 thì trừ 0,25đ
a) − y = (x − )2 2 25 8 15 0,25 Vì − y y ∀ ⇒ (x − )2 2 25 25 8 15 ≤ 25 2 ⇒ (x − )2 25 15 ≤ . Vì (x − )2
15 là scp ⇒ (x −15) ∈{0, } 1 8 0,25 Câu 3 TH1: (  y = x −15)2 5 2
= 0 ⇒ 25 − y = 0 ⇒   y = 5 − ( 0,25 x − )2
15 = 0 ⇒ x −15 = 0 ⇒ x =15 TH2:(x − )2 2 2
15 =1⇒ 25 − y = 8 ⇒ y =17 (Loại vì 17 ko là scp) 0,25
Vậy (x, y)∈ ( { 15,5);(15,−5)}
Không kết luận hoặc kết luận không theo cặp số trừ 0,25đ
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương a, b thì ab( 2 a − )( 2
1 b + 2) chia hết cho 9
Nếu a chia hết cho 3 thì a( 2a − )1 chia hết cho 3 0,25
Nếu a không chia hết cho 3 thì 2
a chia 3 dưa 1 nên a( 2 a − ) 1 chia hết 0,25 cho 3.
Vậy a( 2a − )1 luôn chia hết cho 3 với mọi a
Chứng minh tương tự b( 2b + 2) luôn chia hết cho 3 với mọi b 0,25 Suy ra ab( 2 a − )( 2
1 b + 2) chia hết cho 3.3 hay 0,25 ab( 2 a − )( 2
1 b + 2) chia hết cho 9 Câu 4 0,25 I Vẽ hình đúng  +  BAH ABH = 90° a)  +  ABH EBM = 90° 0,25 ⇒  =  BAH EBM Xét ∆ AHB ∆ BME có Có  =  AHB BME = 90° 0,25
AB = BE (tam giác AB vuông cân tại B  =  BAH EBM
=> ∆ AHB = ∆ BME (ch-gn)
=> BH = ME (2 cạnh tương ứng) 0,25
*Học sinh viết nhầm trường hợp bằng nhau trừ 0,25đ  +  Có EBC EBM =180°  +  BA F BAH =180° 0,25 Mà  =  ⇒  =  BAH EBM EBC BA F Xét EBC BAF BE = BA(cmt) 0,25  =  EBC BA F AF = BC EBC = BAF ( . c g.c) ⇒  =  A FB BCE mà  +  A FB HBF = 90° 0,25 ⇒  +  BCE HBF = 90° BIC có  + 
BCE HBF = 90° ⇒ BIC vuông tại I 0,25
Suy ra BF vuông góc với CE. 2)
Vẽ ID là tia phân giác góc BIC với D thuộc BC
Xét tam giác ABC có  +  = ° −  ABC ACB 180 A =120°
Mà BE, CF là tia phân giác góc ABC và góc ACB 0,25  +  = ° ⇒  +  2B 2C 120
B C = 60° 1 1 1 1 Xét tam giác BIC có  = ° −  + 
BIC 180 (B C =120° 1 1 ) Lại có I và 
I là 2 góc kề bù với  BIC 1 4  =  = ° −  I I 180 BIC = 60° 0,25 1 4 Vì ID là tia phân giác  BIC nên  =   BIC I I = = 60° 2 3 2 Chứng minh được BFI = BDI (g. . c g) => IF = ID 0,25
Chứng minh tương tự CDI = CE
I (g. .cg) => IE = ID  IE = IF (đpcm) 0,25
*Học sinh có thể chỉ chứng minh một cặp tam giác bằng nhau, cặp
còn lại ghi chứng minh tương tự vẫn cho điểm tối đa Vì (a + )
1 2 ⇒ a là số lẻ, a khác 0. 0,25
2023a là số chính phương nên 2 = ( *
2023a k k N ). 2 2 2 ⇒
a = k a = t ( * 7.17 .
7 t N ) ⇒ a7. 0,25
Câu 5 a nhỏ nhất, a khác 0 và a chia hết cho tích của hai số nguyên tố
liên tiếp nên t = 5. 0,25 Khi đó 2 a = 7.5 =175. 0,25
Vậy a =175 là số cần tìm.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa