Đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 THPT Phú Xuyên B – Hà Nội

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Xuyên B – Hà Nội, kỳ thi nhằm kiểm tra chất lượng môn Toán thường xuyên đối với học sinh khối 12.

Trang 1/6 - Mã đề thi 118
TRƯỜNG THPT PHÚ XUYÊN B
TỔ TOÁN
KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN I
NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
118
Họ và tên:………………………………………...Lớp:……………...
Câu 1. Một nh nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.
2
2π2
3
a
B.
2
π2
2
a
C.
2
π2
4
a
D.
2
π2a
Câu 2. Tính thể tích
V
của khối nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
6
.
A.
54V = π
. B.
108V = π
. C.
18V = π
. D.
36V = π
.
Câu 3. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương có cạnh bằng
.
a
A.
3
3
.
3
a
V
π
=
B.
3
82
.
3
a
V
π
=
C.
3
3
.
2
a
V
π
=
D.
3
.
3
a
V
π
=
Câu 4. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
5
, đáy là hình vuông có cạnh bằng
4
. Hỏi thể tích khối lăng
trụ là:
A.
64
. B.
80
3
. C.
100
. D.
80
.
Câu 6. Cho hình chữ nhật
ABCD
có
4AB =
3
AD =
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình
chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
36
π
. B.
48π
. C.
24π
. D.
12π
.
Câu 7. Cho
0a >
,
1a
. Biểu thức
2
log
a
a
a
bằng
A.
2
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 8. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
2
a
Câu 9. Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x=
với
0x >
.
A.
2
9
Px=
. B.
1
8
Px=
. C.
2
Px=
. D.
1
2
Px=
.
Câu 10. Bất phương trình
24
x
>
có tập nghiệm là :
A.
( )
0; 2T =
. B.
( )
;2T = −∞
. C.
( )
2;T = +∞
. D.
T =
.
Câu 11. Đường cong nào như hình vẽ đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
Trang 2/6 - Mã đề thi 118
A.
32
31
yx x
=−+
. B.
42
1yx x
=−+
.
C.
32
31yx x=−+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 12. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
23yx x=−+ +
B.
42
23yx x
=−− +
C.
42
23yx x=+−
D.
42
23
yx x
=−−
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
( )
2
log 6 5y xx= −+
.
A.
(
] [
)
;1 5;D = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
;1 5;D = −∞ +∞
.
C.
( )
1; 5D =
. D.
[
]
1; 5
D
=
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d
= + ++
có đồ thị như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 15. Hàm số
2
2
2
xx
y
+
=
có đạo hàm là
A.
( )
( )
2
22
4 1 2 ln 2
xx
x xx
+
++
. B.
2
2
2 ln2
xx+
.
C.
( )
2
2 21
2 2 ln2
xx
xx
+−
+
. D.
( )
2
2
4 1 2 ln2
xx
x
+
+
.
Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích là
2
8
3
aπ
. Bán kính mặt cầu bằng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
của tham số thực
m
để phương trình
( )
21fx m= +
3
nghiệm phân biệt.
-3
-4
1
-1
O
y
x
x
y
-3
-1
2
1
-2
-1
1
O
Trang 3/6 - Mã đề thi 118
.
A.
13
m−< <
. B.
11
22
m
−< <
. C.
02m<<
. D.
11m−< <
.
Câu 18. Cho ng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Mặt phẳng
( )
AB C
′′
tạo với mặt đáy
góc
60
°
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
.
2
a
V =
B.
3
33
.
4
a
V =
C.
3
3
.
8
a
V =
D.
3
33
.
8
a
V
=
Câu 19. S nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
1
2
log 2 8 4xx+ ≥−
A. Vô số. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+>
A.
( ) ( )
;1 2;S = −∞ +
. B.
( ) ( )
;0 1;S = −∞ +
.
C.
(
)
1;2
S =
. D.
( )
0;1
S =
.
Câu 21. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
+
=
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
5
3
yx=
và tiếp điểm có hoành độ dương.
A.
3 10yx=−+
. B.
36yx=−+
. C.
32
yx
=−−
. D.
32
yx=−+
.
Câu 22. Ông
A
đầu tư
150
triệu đồng vào một công ty với lãi
8%
một năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
5
năm số tiền lãi ông
A
rút về gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông
A
không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A.
54.074.000
đồng B.
70.399.000
đồng C.
70.390.000
đồng D.
54.073.000
đồng
Câu 23. Cho hàm số
32
32
yx x=−+
. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A.
( )
0; 2
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; 2
.
Câu 24. Hàm số
( )
2
2
log 2y xx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
;0−∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 25. Cho hàm số
3
2
2
42
3
x
y xx= ++
, gọi đồ thị của hàm số
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
có hệ số góc lớn nhất.
A.
25
5
12
yx=
. B.
9 25
4 12
yx=
. C.
9 25
2 12
yx=
. D.
75
2 12
yx= +
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
cạnh bên
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3
9
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 27. Hàm số
42
4yx x=+−
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Trang 4/6 - Mã đề thi 118
Câu 28. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
.
Khi đó tổng
Mm+
bằng.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
.
A.
[ ]
2;4
min 2y=
B.
[
]
2;4
min 6
y =
C.
[ ]
2;4
min 3y =
D.
[ ]
2;4
19
min
3
y =
Câu 30. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có
2
AC a=
, mặt bên
( )
SBC
tạo với đáy
(
)
ABCD
một góc
45°
. Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
?
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
2Va=
.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
2e
x
yx=
trên
[ ]
1; 3
A.
3
e
. B.
e
. C.
4
e
. D.
0
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
21 3
2 2.
+
>
B.
( ) ( )
2017 2018
21 21 . >−
C.
2019 2018
22
1 1.
22

<−



D.
(
) (
)
2018 2017
31 31 . >−
Câu 33. Cho các số thực dương
a
,
b
,
c
với
1a
thoả mãn
log 3, log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng.
A.
5
. B.
8
. C.
13
. D.
10
.
Câu 34. Cho hàm số
( ) ( )
32
3 1 37 3yx m x m x=−++
. Gọi
S
tập hợp tất c các giá tr nguyên của tham
số
m
để hàm số không có cực trị. S phần tử của
S
A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
Câu 35. bao nhiêu giá trị của tham s
m
để giá tr lớn nht ca hàm s
2
2
xm
y
xm
−−
=
trên đoạn
[ ]
0; 4
bằng
1
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 36. Sự gia tăng dân số hàng năm (của một khu vực dân cư) được tính theo công thức tăng trưởng mũ:
.
.e
nr
SA
=
trong đó
A
số dân của năm lấy làm mốc tính,
S
là số dân sau
n
năm
r
tỉ lệ gia tăng dân
số hàng m. Đầu năm
2010
, dân số nước ta vào khoảng
86900000
người với tỉ lệ gia tăng dân số là
1, 7%
;
biết sự gia tăng dân số được tính theo công thức tăng trưởng mũ. Hỏi cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm bao nhiêu, dân số nước ta ở mức
100
triệu người?
A.
2017
B.
2015
C.
2019
D.
2021
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
3
s tt=−+
(m) vi
t
(s) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động
s
là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 144 m/s. B. 243 m/s. C. 36 m/s. D. 27 m/s.
Câu 38. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông n cạnh huyền bằng
2a
. Gọi
BC
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 118
A.
2
2
.
2
a
S =
B.
2
3
.
3
a
S =
C.
2
2
.
3
a
S =
D.
2
.
3
a
S =
Câu 39. Tìm tất cả giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
42
2 2 32yx m x m=+ +−
có ba điểm cực trị.
A.
(
)
2; 2
m
∈−
. B.
( )
2;m +∞
. C.
(
)
0; 2
m
. D.
( )
;2m −∞
.
Câu 40. Cho tứ diện
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
BCD
,
5, 3, 4AB a BC a CD a= = =
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
?
A.
53
2
a
R =
. B.
53
3
a
R =
. C.
52
2
a
R =
. D.
52
3
a
R
=
.
Câu 41. Chị Lan
400
triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm hai loại hạn khác nhau đều theo thể thức lãi
kép. Chị gửi
200
triệu đồng theo hạn quý với lãi suất
2,1%
một quý,
200
triệu đồng còn lại chị gửi theo
hạn tháng với lãi suất
0,73%
một tháng. Sau khi gửi được đúng
1
m, chị rút ra một nửa số tiền loại
hạn theo quý gửi vào loại hạn theo tháng. Hỏi sau đúng
2
năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu
được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
79760000
. B.
65393000
. C.
74813000
. D.
70656000
.
Câu 42. Tìm số giá trị nguyên của tham số
( )
10;10m ∈−
để phương trình
( )
( )
22
2
1
10 1 10 1 2.3
xx
x
m
+
++ =
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
16
.
Câu 43. Cho khối hộp
ABCDA B C D
′′
thể tích bằng
2020
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
AB
. Mặt
phẳng
( )
MB D
′′
chia khối chóp
ABCDA B C D
′′
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh
A
.
A.
10090
12
B.
5045
6
C.
3535
6
D.
7063
6
Câu 44. Đồ thị hàm số
2
51 1
2
xx
y
xx
+− +
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 45. Cho hình trụ có đường cao bằng
8a
. Một mặt phẳng song song với trụccách trục hình trụ
3a
, cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng
A.
23
80 ,200aaππ
. B.
23
60 ,200
aaππ
. C.
23
80 ,180aa
ππ
. D.
23
60 ,180
aaππ
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
sin 3cos sin 1y x xm x
= −−
đồng biến trên
đoạn
0;
2
π



.
A.
3m ≤−
. B.
3m >−
. C.
0m
. D.
0m >
.
Câu 47. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
22
1
log 3 log 1 4 2 3
2
x x xx x+ = + + −+ +
.
A.
12S =
. B.
1S =
. C.
2
S =
. D.
1S =
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
.O
Gọi
H
K
lần lượt trung điểm
của
, SB SD
. Tỷ số thể tích
.
AOHK
S ABCD
V
V
bằng
A.
1
6
B.
1
12
C.
1
8
D.
1
4
Trang 6/6 - Mã đề thi 118
Câu 49. Đường thẳng
( )
23y kx= ++
cắt đồ thị hàm số
32
31
yx x
=+−
( )
1
tại
3
điểm phân biệt, tiếp tuyến
với đồ thị
( )
1
tại
3
giao điểm đó lại cắt nhau tại 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A.
03k<≤
. B.
3k >
. C.
20
k
−<
. D.
2
k ≤−
.
Câu 50. Một sợi dây chiều dài
28m
được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
A.
112
4
. B.
84
4
. C.
92
4
. D.
56
4
.
------------------HẾT -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh:......................................
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [118]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
C
A
D
A
B
B
D
C
A
D
B
D
D
A
D
D
B
B
A
B
A
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
B
C
A
D
B
B
A
C
C
C
D
C
C
C
C
C
A
C
B
C
C
A
Mã đề [211]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
D
D
A
B
D
A
A
A
C
A
B
C
B
A
B
B
C
C
D
B
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
C
A
D
C
C
C
D
B
A
A
D
B
C
D
B
B
A
D
D
C
D
A
D
Mã đề [317]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
A
C
C
D
B
B
B
C
A
B
C
A
A
B
C
C
D
D
C
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
A
A
B
C
C
C
A
D
D
C
A
A
C
B
D
C
A
D
C
B
B
A
D
Mã đề [412]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
D
D
D
D
C
B
C
C
C
D
A
A
C
D
C
A
B
C
A
C
B
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
B
B
A
B
C
A
C
A
B
A
D
C
D
A
D
C
A
B
A
B
D
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ XUYÊN B
KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………...Lớp:……………... 118
Câu 1. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng 2 2 2
A. a 2
B. πa 2
C. πa 2 D. 2 πa 2 3 2 4
Câu 2. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A.
V = 54π .
B. V =108π .
C. V =18π .
D. V = 36π .
Câu 3. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương có cạnh bằng . a 3 3 3 3 A. a 3 V π = . B. a 8 2 V π = . C. a 3 V π = . D. a V π = . 3 3 2 3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 64 . B. 80 . C. 100. D. 80 . 3
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình
chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 36π . B. 48π. C. 24π. D. 12π .
Câu 7. Cho a > 0 , a ≠ 1. Biểu thức 2 loga a a bằng A. 2 . B. 2 a . C. 2a . D. 2a .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 12 6 3 2 1
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 2 1 1 A. 9 P = x . B. 8 P = x . C. 2 P = x . D. 2 P = x .
Câu 10. Bất phương trình 2x > 4 có tập nghiệm là :
A.
T = (0;2) . B. T = ( ;2 −∞ ) .
C. T = (2;+∞) .
D. T = ∅ .
Câu 11. Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/6 - Mã đề thi 118 A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x x +1. C. 3 2 y +
= −x + 3x −1. D. x 1 y = . x −1
Câu 12. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? y -1 1 O x -3 -4 A. 4 2
y = −x + 2x + 3 B. 4 2
y = −x − 2x + 3 C. 4 2
y = x + 2x − 3 D. 4 2
y = x − 2x − 3
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 6x + 5) . A. D = ( ; −∞ ] 1 ∪[5;+∞). B. D = ( ; −∞ ) 1 ∪(5;+∞) .
C. D = (1;5) .
D. D = [1;5]. Câu 14. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như sau y 1 O x -2 -1 1 2 -1 -3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − 2) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 . Câu 15. Hàm số 2 2 2 x x y + = có đạo hàm là A. ( + ) 2 2x +x x ( 2 4 1 2
ln 2x + x) . B. 2 2
2 x +xln2 . C. ( x x) 2 2 2x +x 1 2 2 − + ln2. D. ( ) 2 2 4 1 2 x x x + + ln2 . 2
Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích là 8 a
π . Bán kính mặt cầu bằng 3
A. a 6 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 6 . 3 3 3 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
của tham số thực m để phương trình f (x) = 2m +1 có 3 nghiệm phân biệt. Trang 2/6 - Mã đề thi 118 . A. 1
− < m < 3. B. 1 1
− < m < .
C. 0 < m < 2 . D. 1
− < m <1. 2 2
Câu 18. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB C
′ ′) tạo với mặt đáy
góc 60°. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. 3a 3 V = . C. a 3 V = . D. 3a 3 V = . 2 4 8 8
Câu 19. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 2
x + 2x −8 ≥ 4 − là 1 ) 2 A. Vô số. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 3.2x − + 2 > 0 là
A. S = (−∞ ) ;1 ∪(2;+ ∞) .
B. S = (−∞;0) ∪(1;+ ∞) .
C. S = (1;2) . D. S = (0 ) ;1 .
Câu 21. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x + 2 y =
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x −1 1
y = x − 5 và tiếp điểm có hoành độ dương. 3 A. y = 3 − x +10 . B. y = 3 − x + 6 . C. y = 3 − x − 2 . D. y = 3 − x + 2 .
Câu 22. Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ty với lãi 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm số tiền lãi ông A rút về gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A. 54.074.000 đồng
B. 70.399.000 đồng
C. 70.390.000 đồng
D. 54.073.000 đồng Câu 23. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (0;2) . B. (0;− 2) . C. (2;2) . D. (2;− 2) .
Câu 24. Hàm số y = log ( 2
x − 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2 ) A. (0;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. (1;+∞). 3 Câu 25. Cho hàm số 2x 2 y = −
+ x + 4x − 2, gọi đồ thị của hàm số là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của 3
(C) có hệ số góc lớn nhất. A. 25 y = 5x − . B. 9 25 y = x − . C. 9 25 y = x − . D. 7 5 y = x + . 12 4 12 2 12 2 12
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 2 C. a 2 D. a 3 9 3 2 3 Câu 27. Hàm số 4 2
y = x + x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 3/6 - Mã đề thi 118
Câu 28. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn [0;2] .
Khi đó tổng M + m bằng. A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 16. 2 Câu 29. +
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x 3 y = trên đoạn [2;4] . x −1 A. min y= 2 −
B. min y = 6 C. min y = 3 − D. 19 min y = [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABCD AC = 2a , mặt bên (SBC) tạo với đáy ( ABCD) một góc 45°. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 A. 2 3a V = . B. a V = . C. a 2 V = . D. 3
V = a 2 . 3 2 3
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số = ( − )2 2 ex y x trên [1; ] 3 là A. 3 e . B. e . C. 4 e . D. 0 .
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2017 2018 A. 2 1+ 3 2 > 2 .
B. ( 2 − )1 > ( 2 − )1 . 2019 2018     2018 2017 C. 2 2 1−  < 1−  .  D. ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 . 2   2     
Câu 33. Cho các số thực dương a , b , c với a ≠ 1 thoả mãn log b = c = − 3 2 a 3, loga
2 . Khi đó log a b c a ( ) bằng. A. 5. B. 8 . C. 13. D. 10. Câu 34. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
1 x + 3(7m −3) x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số. 2 Câu 35. − −
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m 2 y = trên đoạn [0;4] x m bằng 1 − . A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 36. Sự gia tăng dân số hàng năm (của một khu vực dân cư) được tính theo công thức tăng trưởng mũ: . = .en r S A
trong đó A là số dân của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau n năm và r là tỉ lệ gia tăng dân
số hàng năm. Đầu năm 2010 , dân số nước ta vào khoảng 86900000 người với tỉ lệ gia tăng dân số là 1,7% ;
biết sự gia tăng dân số được tính theo công thức tăng trưởng mũ. Hỏi cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm bao nhiêu, dân số nước ta ở mức 100 triệu người? A. 2017 B. 2015 C. 2019 D. 2021
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 6t (m) với t (s) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 3
đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 144 m/s. B. 243 m/s. C. 36 m/s. D. 27 m/s.
Câu 38. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính diện tích tam giác SBC . Trang 4/6 - Mã đề thi 118 2 2 2 2 A. a 2 S = . B. a 3 S = . C. a 2 S = . D. a S = . 2 3 3 3
Câu 39. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 4
y = x + (m − ) 2 2
2 x + 3m − 2 có ba điểm cực trị. A. m∈( 2; − 2) .
B. m∈(2;+∞) .
C. m∈(0;2). D. m∈( ;2 −∞ ) .
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) ,
AB = 5a, BC = 3a,CD = 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ? A. 5a 3 R = . B. 5a 3 R = . C. 5a 2 R = . D. 5a 2 R = . 2 3 2 3
Câu 41. Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi
kép. Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo
kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì
hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu
được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 79760000 . B. 65393000 . C. 74813000 . D. 70656000 . 2 2 Câu 42. x x
Tìm số giá trị nguyên của tham số m∈( 10
− ;10) để phương trình( ) m( ) 2 x 1 10 1 10 1 2.3 + + + − =
có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 43. Cho khối hộp ABCDABCD′ có thể tích bằng 2020 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng (MBD′ ) chia khối chóp ABCDABCD′ thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A . A. 10090 B. 5045 C. 3535 D. 7063 12 6 6 6 Câu 44. + − + Đồ thị hàm số 5x 1 x 1 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? 2 x − 2x A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 45. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a , cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng A. 2 3 80 a π ,200 a π . B. 2 3 60 a π ,200 a π . C. 2 3 80 a π ,180 a π . D. 2 3 60 a π ,180 a π .
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = sin x − 3cos x msin x −1 đồng biến trên  π đoạn 0;   . 2    A. m ≤ 3 − . B. m > 3 − .
C. m ≤ 0 .
D. m > 0.
Câu 47. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 1 log (x + 3) = log (x + ) 2
1 + x x − 4 + 2 x + 3 . 2 2 2
A. S =1− 2 . B. S =1.
C. S = 2 . D. S = 1 − .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm .
O Gọi H K lần lượt là trung điểm
của SB, SD . Tỷ số thể tích VAOHK bằng VS.ABCD A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 12 8 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 118
Câu 49. Đường thẳng y = k (x + 2) + 3 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x −1 ( )
1 tại 3 điểm phân biệt, tiếp tuyến với đồ thị ( )
1 tại 3 giao điểm đó lại cắt nhau tại 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 0 < k ≤ 3 .
B. k > 3. C. 2
− < k ≤ 0 . D. k ≤ 2 − .
Câu 50. Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? A. 112 . B. 84 . C. 92 . D. 56 . 4 + π 4 4 + π 4 + π
------------------HẾT -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................................................; Số báo danh:......................................
Trang 6/6 - Mã đề thi 118
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [118]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C A D A B B D C A D B D D A D D B B A B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B B C A D B B A C C C D C C C C C A C B C C A Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D D D A B D A A A C A B C B A B B C C D B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A D C C C D B A A D B C D B B A D D C D A D Mã đề [317]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B A C C D B B B C A B C A A B C C D D C C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B A A B C C C A D D C A A C B D C A D C B B A D Mã đề [412]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D D D D C B C C C D A A C D C A B C A C B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D C B B A B C A C A B A D C D A D C A B A B D
Document Outline

  • Made 118
  • Dap an