Đề khảo sát lần 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

A. TRC NGHIM (2,0 đim)
(Hãy chn ch mt ch cái đng trưc kết qu đúng và viết vào bài làm ca em)
Câu 1 (0,25 đim): Phân s
4
3
viết dưi dng s thp phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 2 (0,25 đim): 650kg =... tn. S thích hp viết vào ch chm là:
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Câu 3 (0,25 đim): Khong thi gian t 9 gi kém 20 phút đến 9 gi 30 phút là:
A. 50 phút B. 10 phút C 20 phút D. 30 phút
Câu 4 (0,25 đim): Mt xe máy đi quãng đưng 90 km mt 2 gi. Vn tc xe máy
đó là:
A. 180 km/gi B. 45 km/gi C. 90 km/gi D. 2 km/gi
Câu 5 (0,25 đim): Tp hp N
*
là:
A. tp hp các s t nhiên l B. tp hp các s t nhiên chn
C. tp hp các s t nhiên khác 0 D. tp hp các s t nhiên
Câu 6 (0,25 đim): S lin sau ca s 5 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 7 (0,25 đim): Din tích hình ch nht có chiu dài 5m, chiu rng 4m là:
A. 9 m
2
B. 18 m
2
C. 20 m
2
D. 1 m
2
Câu 8 (0,25 đim): Mt hình thang tng đ dài ca hai đáy là 8,6 m, chiu cao
4 m. Vy hình thang có din tích là:
A. 4,3 m
2
B. 17,2 m
2
C. 6,3 m
2
D. 34,4 m
2
.
B. T LUN (8,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim): Thc hin phép tính:
a) 20 - 3.4 b)
51
2. 2
22

++


Câu 2 (1,0 đim): Thc hin phép tính sau bng cách hp lý.
a) 146 + 121 + 54 + 379 b) 64 . 23 + 37 . 23 23
Câu 3 (2,0 đim): Tìm x biết:
a) 34,8 - x = 10 b) x + 23 = 526
c) 2.x 3 = 5 d)
51 3
:
22 5
−=x
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN CM GIÀNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
gm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
u 4 (1,0 đim):
Cho tp hp A ={x
N / 4 < x 9}.
a) Viết tp hp A bng cách lit kê các phn t ca nó.
b) Đin kí hiu
,∈∉
vào du “…”: 4 …. A, 9 … A
Câu 5 (1,0 đim):
Mt hình tam giác chiu cao bng na đ dài cnh đáy tương ng, biết đ
dài đáy là 46 cm. Tính chiu cao và din tích ca tam giác đó?
Câu 6 (1,5 đim):
Mt tha rung hình vuông có đ dài cnh là 20 m.
a) Tính din tích hình vuông đó.
b) Bác Vit trng lúa trên mnh rung đó. Cui năm thu hoch bình quân đt
c 1 m
2
thu đưc 0,5 kg thóc. Cui v, bác Vit thu hoch và dùng loi bao 30 kg đ
đựng. Hi s bao ít nht cn phi có đ đựng hết s thóc đó?
Câu 7 (0,5 đim):
Trong mt phép chia, s b chia là 89, s dư là 12. Tìm s chia và thương?
----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
CM GIÀNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 6
(Hưng dn chm gm 02 trang)
A. TRC NGHIM
Mi cu tr li đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
C
C
C
B
B. T LUN (8 đim)
Câu
ý
Ni dung
Đim
1
1,0đ
a
20 - 3.4=20-12=8
0,5
b
5 1 91
2. 2 2.
2 2 22
1 19
9
22

+ += +


=+=
0,25
0,25
2
1,0đ
2a
146 + 121 + 54 + 379
= (146 +54)+( 121 +379)
0,25
= 200 +500
=700
0,25
2b
64 . 23 + 37 . 23 23
= 23.(64 + 37- 1)
0,25
= 23 .100
= 2300
0,25
3
2,0đ
a
34,8 - x = 10
x = 34,8 - 10
x = 24,8
0,25
0,25
b
x + 23 = 526
x = 526-23
0,25
0,25
x = 503
c
2.x 3 = 5
2.x=8
x=8:4
x=2
0,25
0,25
d
51 3
:
22 5
1 53
:
2 25
1 19
:
2 10
1 19
:
2 10
5
19
−=
=
=
=
=
x
x
x
x
x
0,25
0,25
3
1,0đ
A = {5;6;7;8;9}
0,5
4
A
9
A
0,25
0,25
4
1,0đ
Chiu cao ca tam giác là: 46:2=23(cm)
0,5
Din tích tam giác là: 46.23:2=529(cm
2
)
0,5
5
1,5đ
a) Din tích hình vuông là 20.20 =400m
2
0, 5
b) S thóc thu đưc ca mnh rung là: 400.0,5 = 200(kg)
Ta có: 200:30 = 6(dư 20)
Vy cn ít nht 7 bao loi 30kg đ đựng hết s thóc đó
0,5
0,25
0,25
6
0,5đ
Gi s 89 :b =q ( dư 12) như vy 89 = bq +12 ( b > 12)
T đó bq = 89-12 =77 = 7.11 =77.1 mà b > 12
0,25
suy ra b = 77 và q = 1 . Vy s chia là 77 ; thương là 1
0,25
( HS gii theo cách khác đúng vn cho đim ti đa )
------ HT-----
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 HUYỆN CẨM GIÀNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆ M (2,0 điểm)
(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)
Câu 1 (0,25 điểm):
Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 2 (0,25 điểm): 650kg =. . tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Câu 3 (0,25 điểm): Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 50 phút B. 10 phút C 20 phút D. 30 phút
Câu 4 (0,25 điểm): Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ. Vận tốc xe máy đó là:
A. 180 km/giờ B. 45 km/giờ C. 90 km/giờ D. 2 km/giờ
Câu 5 (0,25 điểm): Tập hợp N* là:
A. tập hợp các số tự nhiên lẻ
B. tập hợp các số tự nhiên chẵn
C. tập hợp các số tự nhiên khác 0
D. tập hợp các số tự nhiên
Câu 6 (0,25 điểm): Số liền sau của số 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 7 (0,25 điểm): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m là: A. 9 m2 B. 18 m2 C. 20 m2 D. 1 m2
Câu 8 (0,25 điểm): Một hình thang có tổng độ dài của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là
4 m. Vậy hình thang có diện tích là: A. 4,3 m2 B. 17,2 m2 C. 6,3 m2 D. 34,4 m2.
B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Thực hiện phép tính: a) 20 - 3.4 b)  5  1 2. + 2 +  2    2
Câu 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý. a) 146 + 121 + 54 + 379 b) 64 . 23 + 37 . 23 – 23
Câu 3 (2,0 điểm): Tìm x biết: a) 34,8 - x = 10 b) x + 23 = 526 c) 2.x – 3 = 5 d) 5 1 3 − : x = 2 2 5 Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tập hợp A ={x N / 4 < x 9}.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Điền kí hiệu ,
∈ ∉ vào dấu “…”: 4 …. A, 9 … A Câu 5 (1,0 điểm):
Một hình tam giác có chiều cao bằng nửa độ dài cạnh đáy tương ứng, biết độ
dài đáy là 46 cm. Tính chiều cao và diện tích của tam giác đó? Câu 6 (1,5 điểm):
Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 20 m.
a) Tính diện tích hình vuông đó.
b) Bác Việt trồng lúa trên mảnh ruộng đó. Cuối năm thu hoạch bình quân đạt
cứ 1 m2 thu được 0,5 kg thóc. Cuối vụ, bác Việt thu hoạch và dùng loại bao 30 kg để
đựng. Hỏi số bao ít nhất cần phải có để đựng hết số thóc đó? Câu 7 (0,5 điểm):
Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương? ----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi cẫu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B C C C B
B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu ý Nội dung Điểm a 20 - 3.4=20-12=8 0,5 1 b  5  1 9 1 1,0đ 2. + 2 + = 2. +   0,25  2  2 2 2 1 19 = 9 + = 0,25 2 2 2 146 + 121 + 54 + 379 0,25
1,0đ = (146 +54)+( 121 +379) 2a = 200 +500 0,25 =700
64 . 23 + 37 . 23 – 23 0,25
= 23.(64 + 37- 1) 2b = 23 .100 0,25 = 2300 a 34,8 - x = 10 3 x = 34,8 - 10 0,25 2,0đ x = 24,8 0,25 b x + 23 = 526 x = 526-23 0,25 x = 503 0,25 c 2.x – 3 = 5 2.x=8 0,25 x=8:4 x=2 0,25 d 5 1 3 − : x = 2 2 5 1 5 3 : x = − 2 2 5 1 19 : x = 2 10 0,25 1 19 x = : 2 10 5 x = 0,25 19 3 A = {5;6;7;8;9} 0,5 1,0đ 4∉A 0,25 9∈A 0,25 4 0,5
1,0đ Chiều cao của tam giác là: 46:2=23(cm)
Diện tích tam giác là: 46.23:2=529(cm2) 0,5 5
a) Diện tích hình vuông là 20.20 =400m2 0, 5 1,5đ
b) Số thóc thu được của mảnh ruộng là: 400.0,5 = 200(kg) 0,5 Ta có: 200:30 = 6(dư 20) 0,25
Vậy cần ít nhất 7 bao loại 30kg để đựng hết số thóc đó 0,25 6
Giả sử 89 :b =q ( dư 12) như vậy 89 = bq +12 ( b > 12) 0,25 0,5đ
Từ đó bq = 89-12 =77 = 7.11 =77.1 mà b > 12
suy ra b = 77 và q = 1 . Vậy số chia là 77 ; thương là 1 0,25
( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) ------ HẾT-----