UBND HUYN THANH HÀ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LẦN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
( Đ gm 11 câu, 02 trang)
Phn I. Trc nghim ( 3,0 đim)
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
T Câu 1 đến Câu 4: Hãy chn 1 ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li đúng và ghi
vào bài làm ca mình.
Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên âm ?
A. 6
B. 12
C. - 3
D. 0,2
Câu 2. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. -5 > 0
B. -12 < -11
C. -12 > 8
D. -7 < -8
Câu 3. Trong các s 155; 170; 189; 122. S chia hết cho cả 2 5 là:
A. 170
B. 189
C. 155
D. 122
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Dng 2. Trc nghim dng Đúng /Sai
Câu 5. Hãy ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào bài làm ca mình cho mi khng đnh sau:
a) Nếu
3a
3b
thì
3ab
b) Nếu a là s t nhiên l thì biu thc A = 20 + 535 + a chia hết cho 2.
c) Khi a chia hết cho b thì ta nói a là ưc ca b.
d) Nếu s
chia hết cho 2, cho 5 và cho 9 thì tng hai ch số a và b là 8.
Dng 3. Trc nghim dng tr lời ngn.
Câu 6. Chỉ ghi kết quả bài toán sau vào bài làm, không trình bày lời giải chi tiết.
1) S t nhiên nh nht có ba ch số chia hết cho 12 cho 10 …………..
2) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m. Nếu lát kín nền nhà
đó bng nhng viên gch hình vuông cnh 50cm và coi mch va gia các viên gch là
không đáng k thì cn số viên gch là: ………..
Phn II. T lun (7,0 đim)
Câu 7. ( 1,5 điểm). Tính giá tr các biu thc sau (tính hp lý nếu có th):
2023.25.4a)A
=
333
.6 2 .90 2 . 4b)B 2 ++=
[ ]
{ }
52
c)C 2 2. 2 .3 2. 3.(5 2) 1 2 3= + + ++ +
Câu 8. (1,5 điểm). Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) 110 (100 - x) = 25
b) (x - 3)
3
+ 12 = 2
2
. 5
c)
,
84
x
,
60 x
3 < x < 10
Câu 9. (1,0 điểm).
Trong mt đt quyên góp đ ng h các bn hc sinh nghèo t khó, lp 6A thu
đưc khong t 160 đến 200 quyn sách. Biết rng khi xếp s sách đó theo tng bó 10
quyển; 12 quyn hay 20 quyển đều va đ. Hi các bn hc sinh lp 6A đã quyên góp đưc
bao nhiêu quyn sách?
Câu 10. (2,0 điểm)
1) Khu vc đ xe ô tô ca mt ca hàng có hình
ch nht vi chiều dài 17 m, chiều rng 12 m. Trong
đó, mt nửa din tích khu vc dành cho quay đu xe,
hai phn tam giác vuông hai góc đ trng hoa
phn còn li chia đu cho 5 ch đỗ xe là các hình
bình hành (có đ dài mt cạnh là 3m). ( Hình v bên)
a) Tính din tích khu vc dành cho quay đu xe.
b) Tính tng din tích 5 ch đỗ xe dành cho ô tô.
2) Mt phòng hp nn nhà hình ch nht có chiu dài 24m và chiu rng 10m, ngưi ta
tính rng cứ mỗi 5m
2
thì xếp vào đó 4 chiếc ghế ngi sao cho đu nhau kín phòng
hp. Hi phòng hp đó đ ch cho 200 đi biu đến d không? (biết rng mi đi
biu ngi 1 ghế).
Câu 11. ( 1,0 đim)
1) Tìm các s t nhiên n
*
để 4.n + 4 chia hết cho 2.n -1.
2) Cho 5 số t nhiên bt kì. Chng t rng bao gi cũng th chọn được ra 2 số
hiu ca chúng chia hết cho 4.
--------------------------Hết-------------------------
NG DN CHM Đ KHO SÁT NĂM HC 2024 2025
Môn Toán - Lớp 6
(Hưng dn này có 02 trang)
Phn I. Trc nghim (3,0 đim).
T Câu 1 đến Câu 4 mỗi câu chn đúng đưc 0,25đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B A B
Câu 5. (1,0 đim). Đáp án: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Đúng 1 ý: 0,1đ
Đúng 2 ý: 0,25đ
Đúng 3 ý: 0,5đ
Đúng 4 ý:
Câu 6. (1,0 đim) mi ý đúng đưc 0,5đ
1) Đáp án: 120
2) Đáp án: 1000
Phn II. T lun (7,0 đim).
Câu
ý
Ni dung
Đim
Câu
7
(1,5
đim)
a)
2023.25.4 2023.100 202300A
= ==
0,5
b)
3 333
.6 2 .90 2 . 4 2 .(6 90 4) 8.100 800B2 + + = ++ == =
0,5
c)
[
]
{
}
[
]
{ }
{ }
52
52
5
C 2 2. 2 .3 2. 3.(5 2) 1 2 3
C 2 2. 2 .3 2. 3.3 1 2 3
C 2 2. 12 2.10 2 3
C 32 68 3
C 103
= + + ++ +
= + + ++ +
=+ + ++
=++
=
0,5
Câu
8
(1,5
đim)
a)
110 (100 - x) = 25
100 - x = 110 25
0,25
x = 100 85
x = 15
0,25
b)
(x - 3)
3
+ 12 = 2
2
. 5
(x - 3)
3
= 20 -12
(x - 3)
3
= 2
3
0,25
x 3 = 2
x = 5
0,25
c)
180 x
,
84 x
,
60 x
nên
x
ƯC( 180, 84, 60)
180 = 2
2
.3
2
.5
84 = 2
2
.3.7
60 = 2
2
.3.5
0,25
nên ƯCLN( 180, 84, 60) = 2
2
.3 = 12
Suy ra
x
ƯC( 180, 84, 60)= ƯC(12)=
1;2;3;4;6;12
mà 3 < x < 10
Vy
4;6x
0,25
Câu 9
(1,0
đim)
Gi s quyn sách hc sinh lp 6A quyên góp đưc là x ( quyn)
Vì khi xếp s sách đó theo tng bó 10 quyn ; 12 quyn hay 20 quyển
đều va đ nên: x
10, x
12 và x
20 suy ra x BC(10, 12, 20)
0,25
Tính đưc BCNN(10, 12, 20) = 2
2
.3.5 = 60
0,25
Do đó x BC(10, 12, 20) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240...}
160 200
x

nên x = 180
0,25
Vy số quyn sách hc sinh lp 6A quyên góp đưc là 180 (quyển)
0,25
Câu
10
(2,0
đim)
1)
a) Din tích khu vc dành cho quay đu xe là:
( 17.12) : 2 =102 m
2
0,5
b) Tng din tích 5 ch đỗ xe dành cho các ô tô :
5. 3.6 = 90 m
2
0.5
2)
Diện tích nền căn phòng là :
24 x 10 = 240 ( m
2
)
Phòng họp xếp được nhiều nhất số ghế là :
4 x ( 240 : 5 ) = 192 ( cái )
Vì 192 < 200 nên phòng họp đó không đủ chỗ cho 200 đại biểu đến dự.
0,25
0,25
0,5
Câu
11
(1,0
đim)
1)
Theo đ bài:
(4.n + 4) (2.n -1)
HS lp lun ch ra đưc
6 (2.n - 1)
nên
(2.n - 1)
Ư(6)
HS gii và KL đúng
n 1; 2
0,25
0,25
2)
Do khi chia một số tự nhiên cho 4 thì số dư có thể là một trong bốn số:
0;1;2;3. Ta có 5 số tự nhiên khi chia cho 4 mà chỉ có bốn số dư nên ít
nhất cũng có hai số khi chia cho 4 có cùng số dư.
0,25
Gọi hai số đó là: a = 4.m + n và b = 4.p + n với
ab
, n < 4
n
a - b = 4(m - p) 4
. Vy bao gi cũng th chọn được ra 2 số
hiu ca chúng chia hết cho 4.
0,25
*Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác nếu đúng vn cho đim ti đa.
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-6

Preview text:

UBND HUYỆN THANH HÀ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
( Đề gồm 11 câu, 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Từ Câu 1 đến Câu 4: Hãy chọn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi
vào bài làm của mình.
Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên âm ? A. 6 B. 12 C. - 3 D. 0,2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -5 > 0 B. -12 < -11 C. -12 > 8 D. -7 < -8
Câu 3. Trong các số 155; 170; 189; 122. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 170 B. 189 C. 155 D. 122
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Dạng 2. Trắc nghiệm dạng Đúng /Sai

Câu 5. Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào bài làm của mình cho mỗi khẳng định sau:
a) Nếu a 3 và b  3 thì a   b  3
b) Nếu a là số tự nhiên lẻ thì biểu thức A = 20 + 535 + a chia hết cho 2.
c) Khi a chia hết cho b thì ta nói a là ước của b.
d) Nếu số 23a5b chia hết cho 2, cho 5 và cho 9 thì tổng hai chữ số a và b là 8.
Dạng 3. Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn.
Câu 6. Chỉ ghi kết quả bài toán sau vào bài làm, không trình bày lời giải chi tiết.
1) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 12 và cho 10 là…………..
2) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m. Nếu lát kín nền nhà
đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm và coi mạch vữa giữa các viên gạch là
không đáng kể thì cần số viên gạch là: ………..
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7. ( 1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau (tính hợp lý nếu có thể): a)A = 2023.25.4 3 3 3 b)B = 2 .6 + 2 .90 + 2 . 4 5 = + { 2
c)C 2 2. 2 .3 + 2.[3.(5 − 2) + ] 1 + } 2 + 3
Câu 8. (1,5 điểm). Tìm các số tự nhiên x, biết: a) 110 – (100 - x) = 25 b) (x - 3)3 + 12 = 22 . 5
c) 180 x , 84 x , 60 x và 3 < x < 10 Câu 9. (1,0 điểm).
Trong một đợt quyên góp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo vượt khó, lớp 6A thu
được khoảng từ 160 đến 200 quyển sách. Biết rằng khi xếp số sách đó theo từng bó 10
quyển; 12 quyển hay 20 quyển đều vừa đủ. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A đã quyên góp được
bao nhiêu quyển sách? Câu 10. (2,0 điểm)
1) Khu vực đỗ xe ô tô của một cửa hàng có hình
chữ nhật với chiều dài 17 m, chiều rộng 12 m. Trong
đó, một nửa diện tích khu vực dành cho quay đầu xe,
hai phần tam giác vuông ở hai góc để trồng hoa và
phần còn lại chia đều cho 5 chỗ đỗ xe là các hình
bình hành (có độ dài một cạnh là 3m). ( Hình vẽ bên)
a) Tính diện tích khu vực dành cho quay đầu xe.
b) Tính tổng diện tích 5 chỗ đỗ xe dành cho ô tô.
2) Một phòng họp nền nhà là hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 10m, người ta
tính rằng cứ mỗi 5m2 thì xếp vào đó 4 chiếc ghế ngồi sao cho đều nhau và kín phòng
họp. Hỏi phòng họp đó có đủ chỗ cho 200 đại biểu đến dự không? (biết rằng mỗi đại biểu ngồi 1 ghế).
Câu 11. ( 1,0 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n *
∈  để 4.n + 4 chia hết cho 2.n -1.
2) Cho 5 số tự nhiên bất kì. Chứng tỏ rằng bao giờ cũng có thể chọn được ra 2 số mà
hiệu của chúng chia hết cho 4.
--------------------------Hết-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn Toán - Lớp 6
(Hướng dẫn này có 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Từ Câu 1 đến Câu 4 mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A B
Câu 5.
(1,0 điểm). Đáp án: a) Đ b) Đ c) S d) Đ Đúng 1 ý: 0,1đ Đúng 2 ý: 0,25đ Đúng 3 ý: 0,5đ Đúng 4 ý: 1đ
Câu 6. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5đ 1) Đáp án: 120 2) Đáp án: 1000
Phần II. Tự luận (7,0 điểm). Câu ý Nội dung Điểm a)
A = 2023.25.4 = 2023.100 = 202300 0,5 b) 3 3 3 3
B = 2 .6 + 2 .90 + 2 . 4 = 2 .(6 + 90 + 4) = 8.100 = 800 0,5 Câu 5 C = 2 + { 2 2. 2 .3 + 2.[3.(5 − 2) + ] 1 + } 2 + 3 7 5 2 (1,5 C = 2 + { 2. 2 .3 + 2.[3.3+ ] 1 + } 2 + 3 điểm) c) 5 C = 2 + { 2. 12 + 2.10 + } 2 + 3 C = 32 + 68 + 3 0,5 C =103 110 – (100 - x) = 25 100 - x = 110 – 25 0,25 a) x = 100 – 85 x = 15 0,25 Câu (x - 3)3 + 12 = 22 . 5 8 (x - 3)3 = 20 -12 (1,5 b) (x - 3)3 = 23 0,25 điểm) x – 3 = 2 x = 5 0,25
Vì 180 x , 84 x , 60 x nên x ƯC( 180, 84, 60) c) 180 = 22.32.5 84 = 22.3.7 60 = 22.3.5 0,25
nên ƯCLN( 180, 84, 60) = 22.3 = 12
Suy ra x  ƯC( 180, 84, 60)= ƯC(12)= 1;2;3;4;6;1  2 mà 3 < x < 10 Vậy x 4;  6 0,25
Gọi số quyển sách học sinh lớp 6A quyên góp được là x ( quyển)
Vì khi xếp số sách đó theo từng bó 10 quyển ; 12 quyển hay 20 quyển Câu 9 đều vừa đủ nên: x 0,25 (1,0
10, x  12 và x  20 suy ra x BC(10, 12, 20) điểm)
Tính được BCNN(10, 12, 20) = 22.3.5 = 60 0,25
Do đó x BC(10, 12, 20) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240...} mà
160  x  200 nên x = 180 0,25
Vậy số quyển sách học sinh lớp 6A quyên góp được là 180 (quyển) 0,25
a) Diện tích khu vực dành cho quay đầu xe là: ( 17.12) : 2 =102 m2 0,5 Câu
1) b) Tổng diện tích 5 chỗ đỗ xe dành cho các ô tô là: 10 5. 3.6 = 90 m2 0.5 (2,0
Diện tích nền căn phòng là : điểm) 24 x 10 = 240 ( m2 ) 0,25
2) Phòng họp xếp được nhiều nhất số ghế là :
4 x ( 240 : 5 ) = 192 ( cái ) 0,25
Vì 192 < 200 nên phòng họp đó không đủ chỗ cho 200 đại biểu đến dự. 0,5
Theo đề bài: (4.n + 4)(2.n -1)
HS lập luận chỉ ra được 6 (2.n - 1) 0,25 1) nên (2.n - 1)Ư(6) Câu
HS giải và KL đúng n 1;  2 11 0,25 (1,0
Do khi chia một số tự nhiên cho 4 thì số dư có thể là một trong bốn số: điểm)
0;1;2;3. Ta có 5 số tự nhiên khi chia cho 4 mà chỉ có bốn số dư nên ít
nhất cũng có hai số khi chia cho 4 có cùng số dư. 0,25
2) Gọi hai số đó là: a = 4.m + n và b = 4.p + n với a b, n < 4
Nên a - b = 4(m - p)4 . Vậy bao giờ cũng có thể chọn được ra 2 số mà 0,25
hiệu của chúng chia hết cho 4.
*Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-6
Document Outline

  • TOAN 6
    • Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
  • New Microsoft Word Document