Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT VINH PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LN II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: ……………
Câu 1. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1
u1
=
n1 n
u 2u 5
+
= +
. Tìm
n
n
u
lim
2
là:
A. 3. B. 0. C. 6 . D.
+∞
.
Câu 2. Cho khi t din ABCD có
ABC
ABD
đều cnh 6a, M là trung điểm AC và N nm
trên cnh BD sao cho BN=2ND. Mt phng
cha M,N và
song song vi AB chia khi t din
ABCD thành hai khối đa diện, th ch ca khối đa diện chứa điểm A bng
3
33a
4
. nh góc gia hai
mt phng (ABC) và (ABD).
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 3. Cho ba s thc dương a, b, c khác 1 và tha mãn
ac a c
log b log b log 2020.log b.+=
Khng
định nào sau đây là đúng ?.
A.
ac 2020=
. B.
bc 2020=
. C.
ab 2020
=
. D.
abc 2020=
.
Câu 4. Cho khi chóp S.ABC có SA=2a, SB=3a, SC=a,
00 0
ASB 90 , BSC 60 , CSA=120
.
Khong cách t C đến mt phng (SAB) bng:
A.
2a
3
. B.
a2
2
. C.
a
2
. D.
a3
2
.
Câu 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số
ymsinx7x5m3
= +− +
đồng biến trên R.
A.
m7≤−
. B.
m7
C.
7m7−≤
. D.
m1≤−
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có
ABC
đều cnh a, góc
0
SBA SCA 90 
, góc gia mt phng
(SBC) và đáy bng
0
60
. Th tích khi chóp S.ABC là:
A.
3
a
6
. B.
3
a3
12
C.
3
a
12
. D.
3
a3
24
.
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bng 3 và chiu cao bng 4. Din tích xung quang ca hình nón
đó là:
A.
30
. B.
20
. C.
60
D.
15
.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
2
x 5x 4
31
−+
=
là:
A. 0. B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là nh vuông canh a, SA vuông góc với đáy ABCD góc
gia SB và đáy bng
0
45
. Tính theo a thch khi chóp S.BCD.
A.
3
a
6
. B.
3
3a
3
. C.
3
a
3
. D.
3
2a
6
.
Câu 10. nh din tích ca đa giác to bi các điểm trên đưng tròn lưng giác biu din các nghim
của phương trình
tan x tan x 1
4
π

+ +=


.
A.
2
. B.
3 10
10
. C.
3
. D.
3 10
5
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
32
f x 2x 3x 12x 2=+−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
là:
A. 19. B. 15. C. 6. D. 17.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 12. Cho hàm s
3
y x 3x 2=−+
(C) tiếp tuyến vi ( C) ti
( )
0
M 1; 0
ct ( C) ti
( )
1 11
M x ;y
, tiếp
tuyến vi ( C) ti
( )
1 11
M x ;y
ct ( C) ti
( )
2 22
M x ;y
, c tiếp tục như vậy …tiếp tuyến vi ( C) ti
(
)
2019 2019 2019
M x ;y
ct ( C) ti
(
)
2020 2020 2020
M x ;y
khi đó s
2020
x
có bao nhiêu ch s ?.
A. 609. B. 612. C. 615. D. 613.
Câu 13. Mt hình tr n kính đáy
R5
, chiu cao
h 23
. Lấy hai điểm A, B lần lượt nm
trên hai đưng tròn đáy sao cho góc gia AB và trc ca hình tr bng
0
60
. Khong cách gia AB và
trc bng
A.
33
2
. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
42
y x 2x 2=−+
ti
( )
M 1;1
là:
A.
y 2x=
. B.
y 2x 1
=
. C.
y1=
. D.
y2
=
.
Câu 15. Đầu mi tháng anh A gi vào ngân hàng 3 triệu đồng vi lãi xut
0,6%
mi tháng. Hi sau
ít nht bao nhiêu tháng ( khi ngân hàng đã nh lãi) thì anh A được s tin c gc và i là 100 triu
đồng tr lên ?.
A. 31 tháng. B. 30 tháng. C. 35 tháng. D. 40 tháng.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ đáy ABCD là nh thoi cnh a, góc
0
BAD 60∠=
,
AA' a=
. Th tchs khối lăng trụ
A.
3
a3
2
. B.
3
a2
2
. C.
3
a3
6
D.
3
a3
4
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x.
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên . Hàm số
y fx
đạt cc đi
tại điểm nào?
A.
x2=
. B.
x1=
. C.
x1=
. D.
x4=
.
Câu 18. Gọi M, m ơng ng là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
32
y x 3x kx 4=− ++
trên
[ ]
1; 3
. Biết
Mm3+=
khi đó k thuc khong nào trong các khong sau ?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;4
. D.
( )
2;0
.
Câu 19. Cho hình tr có bán kính đáy bng R và chiu cao bng
3R
2
. Mt phng
song song vi
trc ca hình tr và cách trc mt khong bng
R
2
. Tính din tích thiết din ca hình tr khi ct
bi mt phng
.
A.
2
2R 3
3
. B.
2
2R 2
3
. C.
2
3R 3
2
. D.
2
3R 2
2
.
Câu 20. Giá tr m để hàm s
(
)
42
y x m 1x m=−− +
3 điểm cc tr là:
A.
m1<
. B.
m1
. C.
m0<
. D.
m1>
.
Câu 21. m m đểm s
( )
x
y m1=
nghch biến trên R ?.
A.
1m2<<
B.
m1<
. C.
1m2≤≤
D.
m2
>
.
Câu 22. Phương trình
2
sin x 3sinx 2 0 +=
có nghim là:
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
xk= π
. B.
xk
2
π
=
. C.
xk=π+ π
. D.
x k2
2
π
=
.
Câu 23. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2
3
2
3x x 1
log x x 2 0
2x 2x 3
++
+ −≤
++
là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Một cái “cù” (đồ chơi trẻ em) gồm hai khối: Khối trụ
( )
1
H
khối nón
(
)
2
H
như hình bên.
Chiều cao bán kính khối trụ lần lượt bằng
11
h ,r
, chiều cao bán kính đáy của khối nón lần lượt
bằng
22
h ,r
thỏa mãn
1 21 2
11
h h ,r r
32
= =
. Biết thể tích toàn khối là
3
30cm
, thể tích khối
( )
1
H
bằng
A.
3
15cm
. B.
3
6cm
. C.
3
30
cm
13
. D.
3
5cm
.
Câu 25. Trong gi hc thc hành trên bàn giáo viên có ba chiếc hp, mi hp có cha 100 chiếc th
đồng chất đưc đánh s t 0 đến 99, thy giáo phát 3 hp cho 3 em hc sinh và yêu cu mi em rút 1
tm th trên hp ca mình và np cho thy. nh xác suất để thy chọn được 3 tm th tng 3 s
ghi trên 3 th bng 100.
A.
2
99
3
C
100
. B.
11 2
3 99 99
3
C .C C
100
. C.
2
99
3
2.C
100
. D.
2
100
3
99.C
100
.
Câu 26. Cho
( ) ( )
( ) ( )
12
f x dx F x , g x dx F x= =
∫∫
. Tính
( ) ( )
I 2f x g x dx=


A.
( )
( )
12
2F x F x c−+
. B.
( ) ( )
12
Fx Fx c−+
.
C.
(
)
(
)
12
F x 2F x c
−+
D.
( ) (
)
12
Fx Fx c++
Câu 27. Gi s
n
2 2 2n 1 2n
0 1 2 2n 1 2n
1 x x a a x a x ... a x a x

.
Khi đó
0 2 4 2n 2 2n
S a a a ... a a

bng:
A.
n
31
. B.
n
2
. C.
n
21
. D.
n
1
31
2
.
Câu 28. Gii hn
2n 3
lim
n2
+
+
bng:
A.
+∞
. B. 1. C. 2. D.
3
2
.
Câu 29. Giá tr m để đ th hàm s
32
y x 3x m=−+
qua gc tọa độ
( )
O 0;0
là:
A. m=-1. B. m=2. C. m=1. D. m=0.
Câu 30. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên R. Đồ thhàm số
y fx
như hình bên
dưới.
Hàm số
2
g x 2f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
Trang 4/6 - Mã đề 101
A.
; 2.

B.
2;2 .
C.
2;4 .
D.
2; .
Câu 31. Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đồ th như hình v. Đồ th m s
( )
x1
y
fx 2
=
+
bao nhiêu đường tim cn ?
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 32. Cho hàm s
3mx 1
y
xm
+
=
+
vi
m0
. Giao của 2 đường tim cn ca đ th m s nm trên
đường thng có phương trình nào sau đây ?.
A.
y 3x
=
. B.
y 3x=
. C.
y 3x 2
=−+
. D.
y 2x=
.
Câu 33. Tìm các giá trthực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
mx 1
fx
x1
+
=
trên
đoạn
[ ]
2; 1−−
bằng
4
?.
A.
m ∈∅
. B.
m3= ±
. C.
m9= ±
. D.
26
m
2
±
=
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có
SA BC
,
SA 2a, BC= 3a
và khong cách gia SA và BC bng
2a. Thch khi chóp S.ABC là:
A.
3
3a
. B.
3
4a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình v. Điu kin của m để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghim phân bit là
A.
m1<−
. B.
1m3−< <
. C.
m2>
. D.
2m2−< <
.
Câu 36. Gii hn
x3
3x
lim
x2
bng:
A. 3. B. 9. C.
+∞
. D. 8.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 37.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
2
f x 3x 1= +
,
( )
F1 3=
. Tìm
( )
F2
.
A.
( )
F 2 10=
. B.
( )
F2 9=
. C.
( )
F 2 11=
. D.
( )
F 2 13=
.
Câu 38. S cách xếp 15 hc sinh thành mt hàng dc là:
A. 15!. B. 14!. C.
1
15
A
. D.
1
15
C
.
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông ti B,
BC a, A B b
. nh th ch khi tròn xoay to thành khi
quay tam giác ABC quanh AB.
A.
2
ab
3
. B.
2
ab
3
. C.
3
ab
. D.
2
ab
.
Câu 40. Tng các nghim của phương trình
xx
3.4 2020.2 12 0 +=
bng:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là nh ch nht có
AB 2a, AD = a=
,
SA 3a
=
SA
vuông góc với đáy ABCD. Th tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
4a
.
Câu 42. Nếu
2 n1
nn
A .C 48
thì n bng:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
4a
và bán kính đáy bng a. nh độ i đường
sinh l ca hình nón đã cho.
A.
l 4a
. B.
l 2a 2
. C.
l 2a
. D.
l 3a
.
Câu 44. Nếu
( )
1
aa 1
2
α −α
+=
thì giá trị của α là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho hàm s
y fx
đạo hàm
2
f' x x 2 x 1 x 5
xR
. S điểm cc tr ca
hàm s
2
y f x 3x
là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 46. Tính tng
1 2 3 98 99
T log log log ... log log
2 3 4 99 100
=++++ +
.
A. 2. B. 3 C. -2. D. -3.
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có th tích là V. Tính theo V th tích khi chóp A. CC’B’.
A.
V
6
. B.
2V
3
. C.
V
3
. D.
V
2
.
Câu 48. Đạo hàm ca hàm s
2
xx
y3
+
=
bng
A.
( )
2
xx
2x 1 .3
+
+
. B.
2
xx
3 .ln3
+
.
C.
( )
2
xx
2x 1 .3 .ln3
+
+
. D.
(
)
2
2 xx
x x3
+
+
.
Câu 49. m m để phương trình
3sinx 4cosx m−=
có nghim ?.
A.
5m5−≤
. B.
m5>
. C.
m5<−
. D.
m5
m5
<−
>
Câu 50. Nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x 3x e 1
= ++
là:
A.
( )
3x
Fx x e x c= + ++
. B.
( )
3x
Fx x e 1 c= + ++
.
C.
( )
3x
F x 2x e x c= + ++
. D.
( )
x
F x 6x e c= ++
.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 6/6 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
D
A
B
C
D
D
C
A
D
B
A
D
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
D
C
D
A
D
A
B
B
A
D
C
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
D
A
B
C
B
B
C
A
B
D
A
B
A
B
B
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
C
C
A
A
Người ra đề Lê Văn Vượng
Người thẩm định đề Nguyn Thch Thin
Người duyệt đề Ngô Minh Tun
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VINH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: …………… 101 u
Câu 1. Cho dãy số (u thỏa mãn u = 1 và u = 2u + 5. Tìm n lim là: n ) 1 n 1 + n n 2 A. 3. B. 0. C. 6 . D. +∞ .
Câu 2. Cho khối tứ diện ABCD có A  BC và A
 BD đều cạnh 6a, M là trung điểm AC và N nằm
trên cạnh BD sao cho BN=2ND. Mặt phẳng  chứa M,N và  song song với AB chia khối tứ diện 3 33a
ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa điểm A bằng . Tính góc giữa hai 4
mặt phẳng (ABC) và (ABD). A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và thỏa mãn log b + log b = log 2020.log b. Khẳng a c a c
định nào sau đây là đúng ?. A. ac = 2020 . B. bc = 2020 . C. ab = 2020 . D. abc = 2020 .
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có SA=2a, SB=3a, SC=a, 0 0 0 A  SB  90 , B  SC  60 , C  SA=120 .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng: 2a a 2 a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
Câu 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = m sin x + 7x − 5m + 3 đồng biến trên R. A. m ≤ 7 − . B. m ≥ 7 C. 7 − ≤ m ≤ 7 . D. m ≤ 1 − .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có A  BC đều cạnh a, góc 0 S  BA  S
 CA  90 , góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. C. . D. . 6 12 12 24
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quang của hình nón đó là: A. 30 . B. 20 . C. 60 D. 15 . − +
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 2 x 5x 4 3 = 1 là: A. 0. B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông canh a, SA vuông góc với đáy ABCD góc giữa SB và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.BCD. 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
Câu 10. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm  π
của phương trình tan x + tan x + = 1    4  . 3 10 3 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 10 5
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 3 2
f x = 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [ 1 − ;2] là: A. 19. B. 15. C. 6. D. 17. Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 12. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 (C) tiếp tuyến với ( C) tại M 1;0 cắt ( C) tại M x ; y , tiếp 1 ( 1 1 ) 0 ( )
tuyến với ( C) tại M x ; y cắt ( C) tại M x ; y , cứ tiếp tục như vậy …tiếp tuyến với ( C) tại 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 ) M x ; y cắt ( C) tại M x ; y khi đó số x
có bao nhiêu chữ số ?. 2020 ( 2020 2020 ) 2019 ( 2019 2019 ) 2020 A. 609. B. 612. C. 615. D. 613.
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy R  5, chiều cao h  2 3 . Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 0
60 . Khoảng cách giữa AB và trục bằng 3 3 A. . B. 3. C. 2. D. 4. 2
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 2 y = x − 2x + 2 tại M (1; ) 1 là: A. y = 2x .
B. y = 2x −1 . C. y = 1. D. y = 2 .
Câu 15. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi xuất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu tháng ( khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu đồng trở lên ?. A. 31 tháng. B. 30 tháng. C. 35 tháng. D. 40 tháng.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 B ∠ AD = 60 ,
AA ' = a . Thể tchs khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. D. . 2 2 6 4
Câu 17. Cho hàm số y  f x. Đồ thị hàm số y  f x như hình bên . Hàm số y  f xđạt cực đại tại điểm nào? A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 18. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 2 y = x − 3x + kx + 4 trên [ 1 − ; ]
3 . Biết M + m = 3 khi đó k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ? A. ( 4; − 2 − ) . B. (0;2) . C. (2;4) . D. ( 2; − 0) . 3R
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng
. Mặt phẳng  song song với 2 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt 2
bởi mặt phẳng  . 2 2R 3 2 2R 2 2 3R 3 2 3R 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 20. Giá trị m để hàm số 4 = − ( − ) 2 y x
m 1 x + m có 3 điểm cực trị là: A. m < 1. B. m ≥ 1 . C. m < 0 . D. m > 1.
Câu 21. Tìm m để hàm số = ( − )x y
m 1 nghịch biến trên R ?.
A. 1 < m < 2 B. m < 1.
C. 1 ≤ m ≤ 2 D. m > 2 .
Câu 22. Phương trình 2
sin x − 3sinx+ 2 = 0 có nghiệm là: Trang 2/6 - Mã đề 101 π π A. x = kπ . B. x = + kπ .
C. x = π + kπ . D. x = + k2π . 2 2 2 3x + x +1
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log + x − x − 2 ≤ 0 3 2 2x + 2x + là. 3 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Một cái “cù” (đồ chơi trẻ em) gồm hai khối: Khối trụ (H và khối nón (H như hình bên. 2 ) 1 )
Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt bằng h ,r , chiều cao và bán kính đáy của khối nón lần lượt 1 1 bằng 1 1 h ,r h = h , r = r 2 2 thỏa mãn 1 2 1
2 . Biết thể tích toàn khối là 3
30cm , thể tích khối (H bằng 1 ) 3 2 3 30 3 A. 15cm . B. 3 6cm . C. cm . D. 3 5cm . 13
Câu 25. Trong giờ học thực hành trên bàn giáo viên có ba chiếc hộp, mỗi hộp có chứa 100 chiếc thẻ
đồng chất được đánh số từ 0 đến 99, thầy giáo phát 3 hộp cho 3 em học sinh và yêu cầu mỗi em rút 1
tấm thẻ trên hộp của mình và nộp cho thầy. Tính xác suất để thầy chọn được 3 tấm thẻ có tổng 3 số
ghi trên 3 thẻ bằng 100. 2 C 1 1 2 2 2 C .C  C 2.C 99.C A. 99 . B. 3 99 99 . C. 99 . D. 100 . 3 100 3 100 3 100 3 100 Câu 26. Cho f ∫ (x)dx = F x , g x dx = F x ∫ . Tính I = 2f ∫  (x) −g(x) dx  1 ( ) ( ) 2 ( ) 
A. 2F x − F x + c .
B. F x − F x + c . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F x − 2F x + c
D. F x + F x + c 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 27. Giả sử 1 x  x n 2 2 2n 1  2n
 a  a x  a x ... a x  a x . 0 1 2 2n 1  2n
Khi đó S a  a  a ... a  a bằng: 0 2 4 2n 2  2n 1 A. n 3 1. B. n 2 . C. n 2 1. D.  n 3   1 . 2 2n + 3
Câu 28. Giới hạn lim n + bằng: 2 3 A. +∞ . B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 29. Giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + m qua gốc tọa độ O(0;0) là: A. m=-1. B. m=2. C. m=1. D. m=0.
Câu 30. Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y  f x như hình bên dưới. Hàm số     2 g x
2f x  x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? Trang 3/6 - Mã đề 101 A.  ;    2 . B. 2;  2 . C. 2;  4 .
D. 2;. x −1 Câu 31. Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f (x)+ 2
có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. 3mx +1
Câu 32. Cho hàm số y =
≠ . Giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên x + với m 0 m
đường thẳng có phương trình nào sau đây ?. A. y = 3x − . B. y = 3x . C. y = 3x − + 2 . D. y = 2x . +
Câu 33. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 m x 1 f x = trên x −1 đoạn [ 2; − − ] 1 bằng 4 ?. ± 26 A. m ∈∅ . B. m = 3 ± . C. m = 9 ± . D. m = . 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA  BC , SA  2a, BC=3a và khoảng cách giữa SA và BC bằng
2a. Thể tích khối chóp S.ABC là: A. 3 3a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình f (x) = m
có 3 nghiệm phân biệt là A. m < 1 − . B. 1 − < m < 3. C. m > 2 . D. 2 − < m < 2 . 3x
Câu 36. Giới hạn lim x→3 x − bằng: 2 A. 3. B. 9. C. +∞ . D. 8. Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 37. F(x) là một nguyên hàm của ( ) 2 f x = 3x +1, F( ) 1 = 3. Tìm F(2) . A. F(2) = 10 . B. F(2) = 9 . C. F(2) = 11. D. F(2) = 13.
Câu 38. Số cách xếp 15 học sinh thành một hàng dọc là: A. 15!. B. 14!. C. 1 A . D. 1 C . 15 15
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC  a, AB  b . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh AB. 2 ab  2 a  b A. . B. . C. 3 a  b. D. 2 a  b . 3 3
Câu 40. Tổng các nghiệm của phương trình x x
3.4 − 2020.2 +12 = 0 bằng: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = a , SA = 3a và SA
vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 6a . D. 3 4a . Câu 42. Nếu 2 n 1
A .C   48 thì n bằng: n n A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 4 a
 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho. A. l  4a . B. l  2a 2 . C. l  2a. D. l  3a . 1
Câu 44. Nếu (aα a−α +
) =1 thì giá trị của α là: 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2
Câu 45. Cho hàm số y  f x có đạo hàm f 'x x   2 x   1 x  
5 x  R . Số điểm cực trị của hàm số   2 y f x 3x là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 1 2 3 98 99
Câu 46. Tính tổng T = log + log + log + ... + log + log . 2 3 4 99 100 A. 2. B. 3 C. -2. D. -3.
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Tính theo V thể tích khối chóp A. CC’B’. V 2V V V A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2 2 +
Câu 48. Đạo hàm của hàm số x x y = 3 bằng + 2 + A. ( + ) 2x x 2x 1 .3 . B. x x 3 .ln 3. + C. ( + ) 2x x 2x 1 .3 .ln 3. D. ( + ) 2 2 x +x x x 3 .
Câu 49. Tìm m để phương trình 3sinx− 4cosx = m có nghiệm ?. m < 5 − A. 5 − ≤ m ≤ 5. B. m > 5 . C. m < 5 − . D.  m > 5
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x f x = 3x + e +1 là: A. ( ) 3 x F x = x + e + x + c . B. ( ) 3 x F x = x + e +1 + c . C. ( ) 3 x F x = 2x + e + x + c . D. ( ) x F x = 6x + e + c .
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/6 - Mã đề 101 ĐÁP ÁN Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D A B C D D C A D B A D C A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D C D A D A B B A D C D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 D A B C B B C A B D A B A B B 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C C C A A
Người ra đề Lê Văn Vượng
Người thẩm định đề Nguyễn Thị Bích Thiện
Người duyệt đề Ngô Minh Tuấn Trang 6/6 - Mã đề 101
Document Outline

  • Made 101