Đề khảo sát môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2023 lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát kiến thức môn Toán 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 lần 2 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
4
1
log 1
2
x là:
A.
9;

. B.
;3
 . C.
3;

. D.
8;

.
Câu 2. Cho hàm số
( )y f x
c định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )f x m
có ba nghiệm thực
phân biệt.
A.
1;1 . B.
2; 1
. C.
1;1 . D.
2; 1
.
Câu 3. Cho
1
0
( ) 5f x dx
, tính
2
0
2cos . sin 4x f x dx
.
A. 5 2I
. B. 10 2I
. C. 10 2I
. D. 5 2I
.
Câu 4. Tìm giới hạn
2
1
4 3
lim
1
x
x x
x
.
A.  . B.
2
. C. 2. D.  .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;2; 3
A
đồng thời vuông góc với
đường thẳng
3 1 2
:
2 1 3
x y z
d
có phương trình là
A.
2 4 0x y
. B.
2 3 4 0x y z
.
C.
2 3 9 0x y z
. D.
2 3 4 0x y z
.
Câu 6. Cho hàm số
3 2 2
1
2 3 2 2
3
y x mx m m x đồ thị
C
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để trên
C
luôn tồn tại hai điểm ,A B sao cho tiếp tuyến của
C
tại
A
B
vuông góc với
đường thẳng 2 10 0x y .
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x

1
1

f x
0
f x
1
2


1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 06 trang
KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - LẦN 2
BÀI KHẢO SÁT MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI 211
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm
1;2;3
A
. Điểm đối xứng với
A
qua mặt phẳng
Oyz
có tọa độ
A.
1;2;3
. B.
1; 2;3
. C.
1; 2; 3
. D.
1; 2; 3
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
4
log 1
y x
A.
;  . B.
1;  . C.
1; . D.
0; .
Câu 9. Khối đa diện 12 mặt đều có số cạnh là
A. 20 . B. 10 . C. 30. D. 12 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
3
( ) 2 9f x x
A.
3
4 9x x C . B.
4
4 9x x C . C.
4
1
4
x C . D.
4
1
9
2
x x C .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho các điểm
2;3; 1 , 2; 1;1 , 0;2; 3A B C
. Phương trình đường thẳng
d
đi qua B song song với đường thng
AC
là:
A.
2 2
1
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
2
x t
y t
z t
. C.
2
5
1
2
1 2
x t
y t
z t
D.
2 2
1
1 2
x t
y t
z t
.
Câu 12. Cho hàm số ( )y f x đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ , ,a b c (như hình vẽ). Tính diện
tích phần tô đậm?
A.
b c
a b
S f x dx f x dx
. B.
b c
a b
S f x dx f x dx
.
C.
b c
a b
S f x dx f x dx
. D.
b c
a b
S f x dx f x dx
.
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng 24, chiều cao bằng 6 thì có thể tích bằng
A. 72 . B. 48 . C. 36 . D. 144 .
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm s
3 2
3 1y x x
A.
2x
. B. 0x . C.
0;1M
. D.
2; 3N
.
Câu 15. Cho hai số phức
1 2
2 3 , 1 4z i z i
. Phần thực của số phức
1 2
2z z
A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 11 .
Câu 16. Cho khối trụ
T
có bán kính đáy 1R , thể tích 5V
. Tính diện tích toàn phần của hình trtương
ứng
A. 7S
B. 12S
C. 11S
D. 10S
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
2 4
log 1 2log 3 7 3x x
A.
3S
. B.
5
3
S
C.
3S
. D.
5
3;
3
S
.
Câu 18. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
y
x
a
O
b
c
x

0
2

y
0
0
y

4
1

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
10;10
để hàm số
( ) ( )g x f x m
có đúng 3 điểm cực trị?
A. 17. B. 14. C. 16 . D. 15 .
Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý,
6
8
log a
bằng:
A.
2
3log a
. B.
2
2 log a
. C.
2
18log a
. D.
2
2log a
.
Câu 20. Hàm số ( ) ln 1F x x x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên
0;
?
A. lnx x x . B.
ln 1x x
. C.
2
ln
2
x
x x x
. D.
1
1
x
Câu 21. Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức
2 3
.P x x
ta được
A.
1
2
P x
. B.
.P x
C.
1
P x
. D.
1
2
P x .
Câu 22. Trong không gian ,Oxyz khoảng cách giữa đường thẳng
1
:
1 1 2
x y z
d
mặt phẳng
: 2 0P x y z
bằng
A. 2 3 . B.
3
3
. C.
2 3
3
. D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên sau:
x

1
0
1

'
y
0
0
y

2


4

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
4;
. C. ( ;2) . D. (0;1) .
Câu 24. Gọi
1 2
,z z là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 14 0z z . Giá trị của
2 2
1 2
z z bằng
A. 28. B. 18. C. 8. D. 36.
Câu 25. Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
bằng
A. 15
. B. 15 . C. 30
. D. 30 .
Câu 26. Hình nón có góc ở đỉnh bng
0
90 và bán kính đáy bằng 4 thì có đường sinh bằng
A. 4 2 . B. 4. C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 27. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm
A.
3
27 3
cm
2
. B.
3
9 3
cm
2
. C.
3
9 3 cm
. D.
3
27 3
cm
8
.
Câu 28. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau
x

0
1

y
0
y
0

2
2

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 29. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được
hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số lẻ bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
13
18
. D.
5
18
.
Câu 30. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
. Biết rằng các diện tích
1 2
,S S thỏa mãn
1 2
2 3S S . Tích phân
2
1
( )f x dx
bằng
A. 3 . B.
3
2
. C.
3
2
. D.
9
2
.
Câu 31. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số ( )f x trên đoạn
0;2 là:
A.
0;2
max 0f x
. B.
0;2
max 2f x
. C.
0;2
max 2f x
. D.
0;2
max 4f x
.
Câu 32. Nghiệm của phương trình
1
3 9
x
A. 2x . B. 7x . C. 3x . D. 4x .
Câu 33. Giải phương trình sin 1x ta được nghiệm là
A.
2 ,
2
x k k
. B.
,
2
x k k
. C.
,x k k
. D.
2 ,x k k
.
Câu 34. Cho
1 3
0 0
( ) 1; ( ) 5f x dx f x dx
. Tính
3
1
( )f x dx
.
A. 4. B. 6. C. 5 . D. 1 .
O
y
x
2
2
4
1
S
2
S
y
x
1
O
2
1
y f x
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 2 6i z z i
. Mô đun của số phức
z
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 13 .
Câu 36. Cho hình nón có thể tích là
2023V
, khối trụ nội tiếp trong nh nón có diện tích đáy bằng một nửa
diện tích đáy của khối nón. Tính thể tích V
của khối trụ theo V .
A.
3 2 1
2023
2 2
V
. B.
6049
2
V
.
C.
1 2
2023
2
V
. D.
2023
2
V
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
2; 2;1 , 3;3;3A B
đường thẳng d phương trình
1 5
2 2 1
x y z
. Gọi đường thẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách
điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
2
2
1 2
x
y t
z t
B.
2
2
1 2
x t
y
z t
C.
2
2
1 4
x t
y t
z t
D.
2
2
1 2
x t
y
z t
Câu 38. bao nhiêu số nguyên
a
sao cho ứng với mỗi
a
, tồn tại ít nhất ba số nguyên
8;8b thỏa mãn
2
5 2 25
a b b a
?
A. 5 . B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 39. Cho hình chóp đều .S ABCD cạnh đáy bằng .a Gọi M trung điểm .BC Biết rằng c giữa
đường thẳng DM với mặt bên
SAB
góc
thỏa mãn
2 21
tan
21
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD .
A.
3
2
9
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 40. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2023;2022 để phương trình
2
3 9
log 2 log 4 2
m
x x x
có hai nghiệm phân biệt ?
A. 2021 . B. 2024 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 41. Cho phương trình bậc hai
2 2
2 1 3 11 0,z m z m m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m sao
cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
,z z thỏa mãn
1 2 1 2
. . 2z z z z .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 42. Cho các số phức
1 2
,z z thỏa mãn
1 1
2 1 2z i z i
2
1
1
z
i
là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 2 1 2
2 4 2 4P z z z i z i
.
A.
min
2 22P
. B.
min
2 21P
. C.
min
86P
. D.
min
82P
.
Câu 43. Trong không gian ,Oxyz cho điểm
1;2; 3A
, đường thẳng
1 3
: 2 4
3 4
x t
d y t
z t
mặt phẳng
: 2 2 9 0P x y z
. Gọi B giao điểm của đường thẳng d mặt phẳng
P
, điểm M thay đổi
trong
P
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc bằng
0
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường
thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
3;2;7T . B.
1; 2;3N . C.
2; 1;3V . D.
3;0;15Q .
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh 2 , a SA vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt phẳng
SAB một góc
0
30 . Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6 2
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
4 2
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 45. Cho hàm số ( )f x liên tục trên
0;
thỏa mãn (1) 2ln 2f
2
1 ( ) ( )x x f x f x x x
với
mọi
0;x 
. Biết (2) ln3f a b với ,a b
. Giá trị của
a b
A. 3a b . B. 4a b . C. 9a b . D. 1a b .
Câu 46. Tìm phần thực của số phức
z
biết
1 2 3 2 3 0z i i i
.
A.
31
10
. B.
13
10
. C.
31
10
D.
13
10
.
Câu 47. Cho lăng trụ
.ABC A B C
, có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Cho biết hình chiếu cùa đỉnh A
trên
mặt đáy
ABC là điểm H trên cạnh AB 2HA HB góc giữa mặt bên
A CCA
mặt đáy
ABC
bằng
0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
4
a . B.
3
1
12
a . C.
3
1
4
a . D.
3
3
4
a
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 4 5 0S x y z x y z
. Viết phương trình mặt
phẳng
P
vuông góc với đưng thẳng
5 1 2
:
3 1 2
x y z
d
, đồng thời cắt
S
theo giao tuyến là
một đường tròn có diện tích bằng 4
.
A.
3 2 3 0x y z
. B.
2 2 3 0x y z
.
C. 3 2 3 0x y z . D. 2 2 9 0x y z .
Câu 49. Cho hàm số ( )f x đạo hàm
2
( ) 10 25 , f x x x x
. Tìm số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số
3
( ) 4g x f x x m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 12 .
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm
1;2;1 , 1;3;1 , 3;2;1A B C . Đường phân giác của góc
BAC
cắt mặt phẳng Oyz tại
0; ;M a b . Tính tổng
a b
.
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
---------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI ĐỀ CHÍNH THỨC
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - LẦN 2 Đề thi gồm 06 trang
BÀI KHẢO SÁT MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI 211
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log x 1  là: 4   2 A. 9; . B.  ;  3 . C. 3; . D. 8; .
Câu 2. Cho hàm số y  f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  f  x  0   1  1  f  x  2 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt. A.  1  ;  1 . B.  2;  1 . C.  1  ;  1 . D.  2;1 .  1 2 Câu 3. Cho f (x)dx  5  , tính 2cos . x f   sin x 4 dx  . 0 0 A. I  5  2 . B. I  10  2 . C. I  10  2 . D. I  5  2 . 2 x  4x  3 Câu 4. Tìm giới hạn lim . x1 x 1 A.  . B. 2  . C. 2. D.  .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2; 3
  đồng thời vuông góc với x  3 y 1 z  2 đường thẳng d :   có phương trình là 2 1 3 A. x  2 y  4  0 .
B. 2x  y  3z  4  0 .
C. 2x  y  3z  9  0 .
D. 2x  y  3z  4  0 . 1 Câu 6. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2
2m  3m  2 x  2 có đồ thị C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham 3
số m để trên C luôn tồn tại hai điểm ,
A B sao cho tiếp tuyến của C tại A và B vuông góc với
đường thẳng x  2 y 10  0 . A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1;2;3. B. 1; 2  ;3 . C. 1; 2  ; 3   . D.  1  ;2; 3   .
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  log x 1 là 4   A.  ;   . B. 1; . C. 1; . D. 0; .
Câu 9. Khối đa diện 12 mặt đều có số cạnh là A. 20 . B. 10 . C. 30. D. 12 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  2x  9 là 1 1 A. 3 4x  9x  C . B. 4 4x  9x  C . C. 4 x  C . D. 4 x  9x  C . 4 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2;3;  1 , B2; 1  ;  1 , C 0;2; 3
  . Phương trình đường thẳng
d đi qua B và song song với đường thẳng AC là: x  2  t x  2  2t x  2  2t x  2  2t    5  A. y  1   t . B. y 1 t . C. y  1   t D. y 1 t .  2 z  1 2t     z  2  t      z  1 2t z 1 2t  
Câu 12. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a, ,
b c (như hình vẽ). Tính diện tích phần tô đậm? y x a b O c b c b c A. S  f  xdx  f  xdx. B. S  f  xdx f  xdx . a b a b b c b c C. S   f  xdx  f  xdx. D. S   f  xdx  f  xdx. a b a b
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng 24, chiều cao bằng 6 thì có thể tích bằng A. 72 . B. 48 . C. 36 . D. 144 .
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số 3 2 y  x  3x 1 là A. x  2 . B. x  0 . C. M 0;  1 . D. N 2;3 .
Câu 15. Cho hai số phức z  2  3i, z  1 4i . Phần thực của số phức z  2z là 1 2 1 2 A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 11 .
Câu 16. Cho khối trụ T  có bán kính đáy R  1, thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng A. S  7 B. S  12 C. S  11 D. S  10
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log x 1  2log 3x  7  3 là 2   4   5  5 A. S    3 . B. S    C. S    3 . D. S  3  ;  . 3  3
Câu 18. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x  0 2  y  0  0   1 y 4 
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số g(x)  f (x)  m có đúng 3 điểm cực trị? A. 17. B. 14. C. 16 . D. 15 .
Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, log  6 a bằng: 8  A. 3log a . B. 2  log a . C. 18log a . D. 2log a . 2 2 2 2
Câu 20. Hàm số F(x)  ln x  x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên 0; ? 2 x 1 A. x ln x  x . B. xln x   1 . C. x ln x   x . D. 1 2 x
Câu 21. Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức 2  3 P  x . x ta được 1  1 A. 2 P  x . B. P  . x C. 1 P x  . D. 2 P  x . x  y z
Câu 22. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng 1 d :   và mặt phẳng 1 1 2
P: x  y  z  2  0 bằng 3 2 3 A. 2 3 . B. . C. . D. 3 . 3 3
Câu 23. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  y '  0   0  2   y   4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  1 . B. 4; . C. ( ;  2) . D. (0;1) .
Câu 24. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 14  0 . Giá trị của 2 2 z  z bằng 1 2 1 2 A. 28. B. 18. C. 8. D. 36.
Câu 25. Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 bằng A. 15 . B. 15 . C. 30 . D. 30 .
Câu 26. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
90 và bán kính đáy bằng 4 thì có đường sinh bằng A. 4 2 . B. 4. C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 27. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là 27 3 9 3 27 3 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 9 3 cm . D. 3 cm . 2 2 8
Câu 28. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x  0 1  y   0  0 2  y  2 
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 29. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được
hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số lẻ bằng 1 2 13 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 18
Câu 30. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  . Biết rằng các diện tích S , S thỏa mãn S  2S  3 . Tích phân 1 2 1 2 2 f (x)dx  bằng 1 y y  f x S1 x 1 O 1 S2 2 3 3 9 A. 3 . B. . C.  . D. . 2 2 2
Câu 31. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn 0;2 là: y 4  2 O x 2 A. max f  x  0 .
B. max f  x  2 . C. max f  x  2 . D. max f  x  4 . 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 32. Nghiệm của phương trình x 1 3   9 là A. x  2 . B. x  7 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 33. Giải phương trình sin x  1 ta được nghiệm là   A. x 
 k2 ,k  . B. x   k ,k  . C. x  k,k  . D. x  k2 , k   . 2 2 1 3 3 Câu 34. Cho f (x)dx  1  ; f (x)dx  5   . Tính f (x)dx  . 0 0 1 A. 4. B. 6. C. 5 . D. 1 .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z  z  2  6i . Mô đun của số phức z bằng A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 13 .
Câu 36. Cho hình nón có thể tích là V  2023, khối trụ nội tiếp trong hình nón có diện tích đáy bằng một nửa
diện tích đáy của khối nón. Tính thể tích V  của khối trụ theo V . 3 2   1 6049 A. V   2023 . B. V   . 2 2 2 1 2 2023 C. V    2023 . D. V   . 2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2  ; 2  ; 
1 , B 3;3;3 và đường thẳng d có phương trình x 1 y  5 z  
. Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách 2 2 1
điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình của đường thẳng  là x  2  x  2   t x  2   t x  2  t     A. y  2   t B. y  2 C. y  2   t D. y  2  z 1 2t     z  1 2t  z  1 4t  z  1   2t 
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất ba số nguyên b  8  ;8 thỏa mãn 2 5a b  2ba  25 ? A. 5 . B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng .
a Gọi M là trung điểm BC. Biết rằng góc giữa 2 21
đường thẳng DM với mặt bên SAB là góc  thỏa mãn tan 
. Tính thể tích khối chóp 21 S.ABCD . 3 2a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 9 3 6 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2023;2022 để phương trình
log   2  log 4  22m x x x  3 9 
 có hai nghiệm phân biệt ? A. 2021 . B. 2024 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 41. Cho phương trình bậc hai 2 z  m   2 2
1 z  3m 11  0, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m sao
cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z  z .z  2 . 1 2 1 2 1 2 A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 1 z
Câu 42. Cho các số phức z , z thỏa mãn z  2  i  z 1 2i và
2 là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 1 1 1 i
của biểu thức P  z  z  z  2  4i  z  2  4i . 1 2 1 2 A. P  2 22 . B. P  2 21 . C. P  86 . D. P  82 . min min min min x  1 3t 
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2; 3
  , đường thẳng d : y  2  4t và mặt phẳng z  3   4t 
P:2x  2y  z  9  0. Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P , điểm M thay đổi
trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc bằng 0
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường
thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. T  3  ;2;7 . B. N  1  ;2;3. C. V  2  ; 1  ;3. D. Q 3;0;15 .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 6 2a 3 8 2a 3 4 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên 0; thỏa mãn f (1)  2  ln 2 và xx   2 1 f (
 x)  f (x)  x  x với
mọi x 0; . Biết f (2)  a  b ln 3 với a,b . Giá trị của a  b là A. a  b  3 . B. a  b  4 . C. a  b  9 . D. a  b  1.
Câu 46. Tìm phần thực của số phức z biết  z 1 2i3  i  2  3i  0 . 31 13 31 13 A. . B.  . C.  D. . 10 10 10 10
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.AB C
 , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu cùa đỉnh A trên
mặt đáy  ABC là điểm H trên cạnh AB mà HA  2HB và góc giữa mặt bên  ACCA và mặt đáy ABC bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 1 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a 4 12 4 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2y  4z  5  0 . Viết phương trình mặt x  5 y 1 z  2
phẳng P vuông góc với đường thẳng d :  
, đồng thời cắt S  theo giao tuyến là 3 1  2
một đường tròn có diện tích bằng 4 .
A. 3x  y  2z  3  0 .
B. 2x  y  2z  3  0 .
C. 3x  y  2z  3  0 .
D. 2x  y  2z  9  0 .
Câu 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f  x   x   2 ( ) 10 x  25, x
   . Tìm số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số g x  f  3 ( )
x  4x  m có đúng 5 điểm cực trị. A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 12 .
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;2;  1 , B 1;3;  1 , C 3;2; 
1 . Đường phân giác của góc 
BAC cắt mặt phẳng Oyz tại M 0; ;
a b . Tính tổng a  b . A. 0 . B. 2 . C. 1  . D. 2  .
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • Đề khảo sát kiển thức chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT - lần 2 - Sở Vĩnh Phúc - 2023
  • Doc1