Đề khảo sát môn Toán TN THPT 2021 lần 2 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

Đề khảo sát môn Toán TN THPT 2021 lần 2 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa được biên soạn theo dạng đề thi 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, đề thi có đáp án.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
29 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát môn Toán TN THPT 2021 lần 2 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

Đề khảo sát môn Toán TN THPT 2021 lần 2 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa được biên soạn theo dạng đề thi 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, đề thi có đáp án.

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 201
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2)
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi: 201
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD……………..
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x x
= +
A.
42
xxC++
B.
2
31
xC++
C.
3
x xC++
D.
42
11
42
x xC
++
Câu 2: Đồ thị hàm số
42
31yx x=−−
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
2
. B.
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 3: Cho hai số phức
=
1
43zi
= +
2
73zi
. Tìm số phức
=
12
zz z
.
A.
= +36zi
B.
= 11z
C.
=−−36zi
D.
=−−1 10zi
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= cos 3fx x
A.
= +
cos 3 3sin 3xdx x C
B.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
C.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 5: Cho
3
0
( )d
fx x a
=
,
3
2
( )dfx x b=
. Khi đó
2
0
( )dfx x
bằng:
A.
ab
. B.
ba
. C.
ab+
. D.
ab−−
.
Câu 6: Số phức
37i−+
có phần ảo bằng:
A.
3
B.
7
C.
3
D.
7
Câu 7: Cho số phức
1
12
zi=
,
2
3zi=−+
. Tìm điểm biểu diễn của số phức
12
zz z= +
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
4; 3N
B.
( )
2; 5M
C.
( )
2; 1P −−
D.
(
)
1; 7
Q
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm
12
học sinh ?
A.
2
12
A
. B.
2
12
. C.
2
12
C
. D.
12
2
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
5x =
B.
1x =
C.
0x =
D.
2x =
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số
3
x
y =
.
A.
3 ln 3
x
y
=
B.
3
ln 3
x
y
=
C.
1
.3
x
yx
=
D.
3
x
y
=
Câu 11: Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghiệm là
A.
3
2
x =
B.
5
2
x =
C.
1x =
D.
3x =
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2
=
u
và công sai
5=d
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
12
. B.
22
. C.
250
. D.
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
B.
( )
;1−∞
C.
( )
1; 0
D.
( )
0;1
Câu 14: Đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
+
=
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
A.
1
2
x
=
. B.
1
3
y =
. C.
2y
=
. D.
3x =
.
Câu 15: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16:
2
31
1
ed
x
x
bằng
A.
( )
52
1
ee
3
B.
52
1
ee
3
C.
52
ee
D.
( )
52
1
ee
3
+
Câu 17: Viết biểu thức
3
4
Pa=
(
0>a
) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
A.
2
Pa=
. B.
3
4
Pa=
. C.
1
12
Pa=
. D.
4
3
Pa=
.
Câu 18: Biết đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương
án
, , , ABCD
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
A.
42
2yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
.
C.
42
241y xx=−+
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 19: Nghiệm của phương trình
( )
−=
2
log 1 2x
A.
= 4x
. B.
= 3x
. C.
= 3
x
. D.
= 5x
.
Câu 20: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bằng:
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
A.
3
1 log a+
B.
3
1 log a
C.
3
3 log
a
D.
3
1
log
a
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
21
:.
1 21
xyz
d


Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ
phương là
A.
1
1; 2; 1u 
B.
4
1; 2; 0u 
C.
3
2;1;1u
D.
2
2; 1; 0u

Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
(
)
2; 2;7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
tọa độ là
A.
(
)
4; 2;10
B.
( )
2; 1; 5
C.
(
)
2;6; 4
D.
(
)
1; 3; 2
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
?
A.
3
2 51yx x= −+
. B.
3
3 32yx x
= +−
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
42
3yx x= +
.
Câu 24: Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu. Xác
suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
1
22
. B.
2
7
. C.
7
44
. D.
5
12
.
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 2 8
Sx y z++ +− =
. Tính bán kính
R
của
( )
S
.
A.
8R
=
B.
4
R =
C.
22R =
D.
64R =
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
2
6
a
V
C.
=
3
14
6
a
V
D.
=
3
14
2
a
V
u 27: Thể tích của khối cầu bán kính
R
bằng
A.
3
4
3
R
π
. B.
3
3
4
R
π
. C.
3
4
R
π
. D.
3
2 R
π
.
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
4a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2a
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
AB a=
2SB a=
. Góc giữa đường
thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 30: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
2a
và bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
3
3
2
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
3
a
π
.
Câu 31: Giải bất phương trình
2
3
21
1
3
3
+

<


x
x
ta được tập nghiệm:
A.
1
;
3

−∞


. B.
( )
1; +∞
. C.
1
;1
3



. D.
( )
1
; 1;
3

−∞ +∞


.
Câu 32: Cho
( )
1
0
d2=
fx x
(
)
1
0
d5=
gx x
khi đó
( ) ( )
1
0
2d


f x gx x
bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
A.
8
. B.
12
. C.
3
. D.
1
.
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 35zi i+=
. Tính môđun của
z
.
A.
4z =
. B. 17
z =
. C.
16z =
. D.
17z =
.
Câu 34: Cho hàm số
(
)
42
2 1.
fx x x
=−−
Kí hiệu
[ ]
( )
0;2
max ,
x
M fx
=
[
]
( )
0;2
min .
x
m fx
=
Khi đó
Mm
bằng.
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
9
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
212
:
112
x yz
d
+ −+
= =
.
A.
( )
2;1; 2Q −−
B.
( )
2; 1; 2N
C.
( )
1;1; 2P
D.
( )
2; 2;1M −−
.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3 ,A
( )
2; 3;1 .B
.
A.
3
85
54
xt
yt
zt
=
=−+
=
. B.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. D.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 37: Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10ui u i + −− =
,
12v i vi
−+ = +
. Giá trị nhỏ nhất của
uv
là:
A.
5 10
3
B.
2 10
3
C.
10
3
D.
10
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB
=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
60
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
7
12
a
. B.
3
7
4
a
. C.
3
7
8
a
. D.
3
7
16
a
.
Câu 39: Cho phương trình
2
9 11
3
3
12
4log log log 0
69
xm x xm+ + +−=
(
m
là tham số ). Tìm
m
để phương trình
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
.3
xx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
34m<<
. B.
12
m<<
. C.
3
0
2
m<<
. D.
23m<<
.
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật
111 1
.ABCD A B C D
có ba kích thước
AB a=
,
2AD a=
,
1
3AA a=
. Khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
( )
1
A BD
bằng bao nhiêu?
A.
7
6
a
. B.
6
7
a
. C.
a
. D.
5
7
a
.
u 41: Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
6;5
, có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ.
Tính giá trị
( )
5
6
2d
I fx x
= +


.
O
x
y
5
4
6
1
3
Trang 5/6 - Mã đề thi 201
A.
2 35I
π
= +
. B.
2 34I
π
= +
. C.
2 33I
π
= +
. D.
2 32
I
π
= +
.
Câu 42: Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ
dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người
tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một cái
xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí
A
,
B
cách nhau là 50m, cùng nm v mt phía
bờ biển như hình v. Khong cách t
A
từ
B
đến b biển ln lượt 15m và 45m. Các thành viên
của các đội chơi đi từ
A
đến b biển đ ly nưc và mang về
B
. Đội nào múc được nhiều nước hơn
sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đưng ngn nhất. Độ
dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 75,18m. B. 67,14m. C. 71,15m. D. 72,11m
Câu 43: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
+=3 13
zi
+
2
z
z
là số thuần ảo?
A.
0
B.
1
C.
2
D. Vô số
Câu 44: Cho hàm số
.y fx
Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số
y fx
như
hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
2
3
( ) log 2 3y gx f x x

= = −+

. Chọn đáp án đúng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số
(
)
fx
. Biết hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình bên.
Trang 6/6 - Mã đề thi 201
Trên đoạn
[ ]
4;3
, hàm số
( ) ( ) ( )
2
21
gx f x x= +−
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
0
1x =
. B.
0
4x
=
. C.
0
3x =
. D.
0
3x =
.
Câu 46: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m∈−
để phương trình
(
)
3
2
log 1
xm
x
−=
+
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của
S
A.
4042
. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 47: Cho hàm số
42
3yx x m=−+
có đồ thị
( )
m
C
, với
m
là tham số thực. Giả sử
( )
m
C
cắt trục
Ox
tại bốn
điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi
1
S
,
2
S
,
3
S
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Câu 48: Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3; 3;1
I
và đi qua điểm
( )
5; 2;1A
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 25xyz ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 15xyz ++ +− =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
5 2 15xyz ++ +− =
D.
(
) ( )
( )
2 22
5 2 15xyz
++ +− =
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( ) (
) ( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
và mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0
P x yz+ −−=
. Gọi
( )
Q
là mặt phẳng song song với
( )
P
và cắt
( )
S
theo thiết diện là đường tròn
( )
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
( )
C
có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng
( )
Q
dạng
0
ax by cz m+ ++=
, khi đó tìm được 2 giá trị của m là
1
m
2
m
. Giá trị
của
12
mm+
A.
11
. B.
10
. C.
. D.
15
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 40+ +−=Px yz
và đường thẳng
12
:
213
++
= =
x yz
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng
d
.
A.
1 31
5 13
++
= =
xyz
. B.
111
51 3
−−
= =
xyz
.
C.
111
5 12
+−
= =
xyz
. D.
111
5 13
−−
= =
−−
xyz
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 202
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2)
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi: 202
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD……………..
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( )
42
fx x x= +
A.
3
42x xC++
B.
53
11
53
x xC++
C.
42
xxC++
D.
53
xxC++
.
Câu 2: Đồ thị hàm số
42
34yx x=−−
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 3: Cho 2 số phức
=
1
57zi
= +
2
23zi
. Tìm số phức
= +
12
zz z
.
A.
=
74zi
B.
= +25zi
C.
14
D.
= 3 10zi
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
cos 2=fx x
.
A.
( )
1
d sin 2
2
= +
fx x xC
B.
( )
1
d sin 2
2
=−+
fx x xC
C.
(
)
d 2sin 2= +
fx x xC
D.
( )
d 2sin 2=−+
fx x xC
Câu 5: Cho
3
0
( )d
fx x a=
,
3
2
( )dfx x b=
. Khi đó
2
0
( )dfx x
bằng:
A.
ab−−
. B.
ba
. C.
ab+
. D.
ab
.
Câu 6: Số phức
56i+
có phần thực bằng
A.
5
. B.
5
C.
6
. D.
6
.
Câu 7: Cho số phức
1
12zi=
,
2
3
zi=−−
. Tìm điểm biểu diễn của số phức
12
zz z= +
trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
4; 3N
B.
( )
2; 5M
C.
( )
2; 3P
−−
D.
(
)
1; 2Q −−
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm
10
học sinh ?
A.
2
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
C
. D.
10
2
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số
5
x
y
=
.
A.
5 ln 5
x
y
=
B.
5
ln 5
x
y
=
C.
1
.5
x
yx
=
D.
5
x
y
=
Câu 11: Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghiệm là
A.
5
2
x =
B.
2x =
C.
3
2
x =
D.
3x =
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
và công sai
5=d
. Giá trị của
4
u
bằng
Trang 2/6 - Mã đề thi 202
A.
13
. B.
23
. C.
253
. D.
18
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
B.
( )
1;
+∞
C.
( )
0;1
D.
( )
1; 0
Câu 14: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
A.
2x =
B.
1y =
C.
2y =
D.
1x =
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16: Tính
1
31
0
d
x
ex
+
có kết quả là
A.
( )
4
1
3
ee
. B.
4
ee
. C.
( )
4
1
3
ee+
. D.
3
ee
.
Câu 17: Viết biểu thức
3
5
Pa
=
(
0>a
) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ
A.
2
Pa=
. B.
3
5
Pa=
. C.
1
15
Pa=
. D.
5
3
Pa
=
.
Câu 18: Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
x
y
1
1
1
O
.
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21
yx x=−−
.
C.
42
21yx x=−− +
. D.
42
231y xx=−+
.
Câu 19: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 4x −=
A.
3x =
B.
21x =
C.
11x =
D.
13x =
Câu 20: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
9
log
a



bằng:
A.
3
2 log a+
B.
3
2 log a
C.
3
3 log a
D.
3
2
log a
Trang 3/6 - Mã đề thi 202
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
315
:
1 12
x yz
d
+ −−
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
3; 1; 5u =

. B.
(
)
3
1; 1; 2u
= −−

. C.
( )
2
3;1; 5
u
=

. D.
( )
4
1; 1; 2
u =

.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
2; 2; 1−−I
. B.
( )
2;0;8I
. C.
( )
1; 0; 4I
. D.
( )
2; 2;1I
.
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
3
2 51yx x= −+
. B.
3
3 32yx x= +−
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
42
3yx x= +
.
Câu 24: Từ một hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ và
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh
A.
4
165
. B.
33
91
. C.
24
455
. D.
4
455
.
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
+ ++ =
222
: 5 1 2 9Sx y z
. Tính bán
kính
R
của
( )
S
.
A.
=
3R
B.
= 18R
C.
= 9R
D.
=
6R
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 27: Thể tích khối cầu bán kính
a
bằng
A.
3
3
a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
4
3
a
π
.
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
,
AC a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a
=
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
30°
B.
45°
C.
60°
D.
90°
Câu 30: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
π50
và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
= 5r
B.
= π5r
C.
π
=
52
2
r
D.
=
52
2
r
Câu 31: Giải bất phương trình
2
3
24
−+
>
xx
A.
2
1
>
<
x
x
. B.
24
<<x
. C.
1 2.<<x
D.
0 x 2.<<
Câu 32: Cho
( )
=
2
1
d2fx x
( )
=
2
1
d1gx x
. Tính
( ) (
)

=+−

2
1
2 3dI x f x gx x
.
A.
=
11
2
I
B.
=
17
2
I
C.
=
5
2
I
D.
=
7
2
I
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
2 223 −=+iz i
. Môđun của
z
là:
A.
5=z
. B.
55
3
=z
. C.
53
3
=z
. D.
5=z
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 202
Câu 34: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
2 34
3
x
y xx= + +−
trên
[
]
4;0
lần lượt là
M
m
. Giá trị của
Mm
+
bằng
A.
4
3
. B.
4
. C.
28
3
. D.
4
3
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
2 12
−−
= =
xy z
d
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 2; 3P
. B.
( )
1;2;3−−M
. C.
( )
2; 1; 2Q
. D.
(
)
2;1; 2
−−N
..
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
đường thẳng
( )
đi qua 2 điểm
(2;1;3)A
(1; 2;1)B
có phương trình là
A.
(
)
:
213
132
x yz −−
= =
. B.
(
)
:
213
132
x yz+ ++
= =
.
C.
(
)
:
121
132
xy z+−+
= =
. D.
( )
:
213
1 21
x yz −−
= =
.
Câu 37: Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10ui u i + −− =
,
12v i vi−+ = +
. Giá trị nhỏ nhất của
uv
là:
A.
5 10
3
B.
2 10
3
C.
10
3
D.
10
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
60
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
4
a
. C.
3
7
12
a
. D.
3
7
16
a
.
Câu 39: Cho phương trình
2
9 11
3
3
12
4log log log 0
69
xm x xm+ + +−=
(
m
là tham số ). Tìm
m
để phương trình
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
.3xx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
34m<<
. B.
12m<<
. C.
3
0
2
m<<
. D.
23m<<
.
Câu 40: Cho hình hôp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
, 2AB AA a AC a
= = =
. Khoảng cách từ điểm
D
đến
mặt phẳng
( )
ACD
là:
A.
2
3
a
. B.
21
7
a
. C.
5
5
a
. D.
21
3
a
.
Câu 41: Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[
]
6;5
, có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ.
Tính giá trị
( )
5
6
2dI fx x
= +


.
A.
2 35I
π
= +
. B.
2 34I
π
= +
. C.
2 33I
π
= +
. D.
2 32I
π
= +
.
Câu 42: Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ
dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người
tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một
O
x
y
5
4
6
1
3
Trang 5/6 - Mã đề thi 202
cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí
A
,
B
cách nhau là 50m, cùng nm v một
phía bờ biển như hình v. Khong cách t
A
từ
B
đến b biển ln lượt là 15m và 45m. Các thành
viên của các đội chơi đi từ
A
đến b biển đ lấy nưc và mang về
B
. Đội nào múc được nhiều nước
hơn sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đường ngn
nhất. Độ dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 75,18m. B. 67,14m. C. 71,15m. D. 72,11m
Câu 43: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
−=35zi
4
z
z
là số thuần ảo?
A.
0
B.
2
C.
1
D. Vô số
Câu 44: Cho hàm số
.y fx
Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số
y fx
như
hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
2
3
( ) log 2 3y gx f x x

= = −+

. Chọn đáp án đúng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
. Đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= −+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
[ ]
(
) ( )
3;3
min 1
gx g
=
. B.
[ ]
( ) ( )
3;3
max 1gx g
=
.
C.
[ ]
( ) ( )
3;3
max 3gx g
=
. D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
gx
trên
[ ]
3;3
.
O
1
3
x
2
4
2
3
y
Trang 6/6 - Mã đề thi 202
Câu 46: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m∈−
để phương trình
( )
3
2
log 1
xm
x
−=
+
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của
S
A.
4042
. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 47: Cho hàm số
42
3yx x m=−+
có đồ thị
( )
m
C
, với
m
là tham số thực. Giả sử
( )
m
C
cắt trục
Ox
tại
bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi
1
S
,
2
S
,
3
S
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
và đi qua điểm
( )
1;1; 2A
có phương trình là
A.
(
) (
)
( )
2 22
1 2 32xy z+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 22xyz−+−+ =
C.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 22xyz−+−+ =
D.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+−+−=
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
và mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0P x yz+ −−=
. Gọi
( )
Q
là mặt phẳng song song với
( )
P
và cắt
( )
S
theo thiết diện là đường tròn
( )
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
( )
C
có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng
( )
Q
dạng
0ax by cz m+++=
, khi đó tìm được 2 giá trị của m là
1
m
2
m
. Giá trị
của
12
mm+
A.
11
. B.
10
. C.
. D.
15
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 40+ +−=Px yz
và đường thẳng
12
:
213
++
= =
x yz
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng
d
.
A.
1 31
5 13
++
= =
xyz
. B.
111
51 3
−−
= =
xyz
.
C.
111
5 12
+−
= =
xyz
. D.
111
5 13
−−
= =
−−
xyz
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2
Mã đề 201
Mã đề 203
Mã đề 205
Mã đề 207
1 D
1
D
1
A
1
B
2 B
2
B
2 A 2 A
3 C
3
D
3
C
3
B
4 B
4
B
4
D
4
C
5 A
5
C
5 A 5 B
6 D
6
C
6
B
6
D
7 C
7
D
7
D
7
A
8 C
8
A
8 A 8 C
9 D
9
A
9
C
9
A
10 A
10
B
10
C
10
D
11 C
11
B
11 D 11 B
12 D
12
D
12
D
12
A
13 D
13
C
13 C 13 B
14 D
14
A
14
A
14
B
15 A
15
D
15
D
15
D
16 A
16
C
16 D 16 A
17 D
17
C
17
B
17
A
18 C
18
B
18
A
18
B
19 B
19
D
19 C 19 C
20 B
20
A
20
B
20
C
21 A
21
A
21
D
21
C
22 B
22
D
22 A 22 B
23 B
23
B
23
D
23
D
24 A
24
D
24
D
24
A
25 C
25
C
25 B 25 D
2
26 C
26
C
26
D
26
C
27 A
27
C
27
C
27
B
28 C
28
A
28 B 28 C
29 C
29
B
29
C
29
B
30 D
30
D
30
A
30
A
31 C
31
A
31 A 31 D
32 A
32
C
32
A
32
D
33 B
33
C
33
B
33
D
34 D
34
B
34 D 34 B
35 A
35
A
35
C
35
D
36 A
36
C
36
B
36
A
37 B
37
B
37 C 37 C
38 A
38
C
38
A
38
D
39 C
39
D
39
B
39
B
40 B
40
B
40 A 40 B
41 D
41
A
41
B
41
C
42 D
42
C
42
C
42
A
43 C
43
C
43 C 43 C
44 C
44
A
44
C
44
D
45 A
45
B
45
D
45
C
46 C
46
D
46 B 46 C
47 B
47
B
47
B
47
B
48 B
48
A
48 C 48 A
49 B
49
A
49 B 49 C
50 D
50
C
50
D
50
A
1
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2
Mã đề 202
Mã đề 204
Mã đề 206
Mã đề 208
1
B
1
C
1
A
1
C
2
B
2
B
2
A
2
A
3
A
3
D
3
C
3
B
4
A
4
D
4
A
4
C
5
D
5
B
5
C
5
B
6
B
6
C
6
C
6
D
7
C
7
A
7
D
7
B
8
C
8
D
8
D
8
C
9
D
9
A
9
D
9
A
10
A
10
B
10
C
10
B
11
B
11
A
11
B
11
B
12
D
12
B
12
D
12
A
13
C
13
C
13
A
13
A
14
A
14
D
14
A
14
D
15
A
15
D
15
D
15
B
16
A
16
A
16
B
16
C
17
D
17
C
17
B
17
D
18
A
18
B
18
B
18
A
19
B
19
B
19
C
19
A
20
B
20
A
20
A
20
D
21
D
21
B
21
B
21
B
22
C
22
D
22
B
22
D
23
B
23
B
23
A
23
B
24
D
24
A
24
A
24
D
25
A
25
C
25
D
25
D
26
C
26
A
26
D
26
C
27
D
27
A
27
B
27
D
2
28
A
28
A
28
A
28
C
29
A
29
A
29
C
29
C
30
D
30
B
30
B
30
B
31
C
31
B
31
A
31
C
32
B
32
B
32
B
32
B
33
A
33
B
33
C
33
D
34
C
34
C
34
D
34
D
35
A
35
A
35
D
35
B
36
A
36
C
36
D
36
A
37
B
37
D
37
B
37
C
38
C
38
C
38
A
38
A
39
C
39
D
39
B
39
A
40
B
40
B
40
D
40
D
41
D
41
D
41
D
41
A
42
D
42
C
42
C
42
C
43
C
43
C
43
C
43
A
44
C
44
B
44
C
44
B
45
B
45
D
45
D
45
B
46
C
46
D
46
D
46
C
47
B
47
D
47
A
47
B
48
D
48
C
48
C
48
A
49
B
49
A
49
B
49
C
50
D
50
C
50
C
50
D
1
ĐÁP ÁN CHI TIT CÁC CÂU VD-VDC MÃ Đ201, 203,205,207
Câu 1:
Cho hàm s
( )
fx
. Biết hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình bên.
Trên đon
[ ]
4;3
, hàm s
( ) ( ) ( )
2
21
gx f x x= +−
đạt giá tr nh nht ti đim
A.
0
3x =
. B.
0
4
x =
. C.
0
1x =
. D.
0
3x =
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
2 21gx f x x
′′
= −−
.
( )
0gx
=
( ) ( )
2 21 0fx x
−=
( )
1fx x
⇔=
.
Da vào hình v ta có:
( )
4
01
3
x
gx x
x
=
=⇔=
=
.
Và ta có bng biến thiên
2
Suy ra hàm s
(
) (
)
( )
2
21gx f x x= +−
đạt giá tr nh nht ti đim
0
1x =
.
Câu 2: Cho hàm s
.y fx
Xác đnh và có đo hàm liên tc trên R. Bng xét du hàm s
y fx
như hình bên dưi
Tìm s đim cc tr ca hàm s
( )
2
3
( ) log 2 3y gx f x x

= = −+

. Chn đáp án đúng:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Li gii
Chn A
Đk:
x
Ta có:
2
3
2
22
23
233
x-
y' g'(x) f' log (x - x )
( x - x )ln

= = +


+
;
Khi đó
2
3
2
3
2
3
1
1
0
2 20
0 231 2
23 0
17
232
17
x
x
x
x
g'(x) log (x x ) x
f '(log ( x x ))
x
log ( x x )
x
=
=
=
−=
= +==
−+ =
= +
+=
=
Mt khác:
2
3
2
3
2
3
231
17 0
23 0
2 17
232
log ( x x )
x
f ' log ( x x )
x
log ( x x )
+>
<<


+ <⇔



< <+

+<
Ta có bng biến thiên.
Vy hàm s có 5 đim cc tr. Chn đáp án A
Câu 3. Nhân dp k ngh 30/4-1/5, Công ty Thái nh ơng đã v khu du lch Sm Sơn để
ngh ng, và đã t chc Teambuilding tại i bin Sm n. Trong đó có một trò chơi,
nhng ngưi tham gia đưc chia làm 4 đi có s ni bng nhau, mi thành viên trong đội
đưc phát cho mt cái xô nh để múc nưc bin. Trên bãi cát b biển hai vị trí
A
,
B
cách nhau
50m, cùng nm v một phía bờ bin như hình v. Khong cách t
A
từ
B
đến b bin ln
3
ợt 15m 45m. Các thành viên của các đội chơi đi t
A
đến b bin đ lấy nưc và mang
về
B
. Một đội đã chin thng vì đã tìm ra tuyến đưng ngn nht. Đ i ca tuyến đưng
ngn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 71,15m. B. 67,14m. C. 75,18m. D. 72,11m
Ta giả sử ngưi đó đi t A đến M để lấyớc và đi từ M v B.
Ta dễ dàng tính đưc
= =30, 40.
BD EF
Ta đặt
,EM x=
khi đó ta được:
( )
= = + = −+
2
22 2
40 , 15 , 40 45 .MF x AM x BM x
Như vậy ta có hàm số
( )
fx
được xác định bng tổng quãng đường AM và MB:
( )
( )
= ++ −+
2
22 2
15 40 45fx x x
với
[ ]
0;40x
Ta cần tìm giá tr nh nht của
( )
fx
để được quãng đường ngn nhất t đó xác
định đưc v trí đim M.
( )
( )
=
+
−+
22 2
2
40
'.
15
40 45
xx
fx
x
x
4
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
=⇔− =
+
−+
⇔=
+
−+
−+ = +

−+ = +

≤≤
⇔=
22 2
2
22 2
2
2
2 22
22
2 2 22
40
'0 0
15
40 45
40
15
40 45
40 45 40 15
40 45 40 15
0 40
10
xx
fx
x
x
xx
x
x
x x xx
x x xx
x
x
Hàm s
(
)
fx
liên tc trên đon
[ ]
0;40
. So sánh các giá tr của
(0)f
,
( )
10f
,
( )
40f
ta
giá tr nh nhất là
( )
=10 20 13
f
Khi đó quãng đường đi ngn nht là xấp x 72,11m.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) (
) ( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
và mt phng
(
)
:2 2 3 0P x yz+ −−=
. Gi
( )
Q
mt phng song song vi
(
)
P
và ct
( )
S
theo thiết
din là đưng tròn
( )
C
sao cho khi nón đnh là tâm ca mt cu đáy hình tròn gii
hn bi
( )
C
có th tích ln nht. Phương trình ca mt phng
( )
Q
dng
0ax by cz m+++=
khi đó
A.
222
9abc++=
. B.
222
13abc++=
.
C.
222
16
abc++=
. D.
222
8abc++=
.
Hướng dn gii
5
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
23R =
.
Gi
r
là bán kính đưng tròn
(
)
C
H
là hình chiếu ca
I
lên
( )
Q
.
Đặt
IH x=
ta có
22
r Rx
=
2
12 x=
Vy th tích khi nón to đưc là
(
)
(
)
1
..
3
C
V IH S=
(
)
2
2
1
. . 12
3
xx
π
=
( )
3
1
12
3
xx
π
=
.
Gi
( )
3
12fx x x=
vi
( )
0; 2 3x
. Th tích nón ln nht khi
( )
fx
đạt giá tr lớn nht
Ta có
( )
2
12 3fx x
=
( )
0fx
=
2
12 3 0
x⇔− =
2x⇔=±
2x⇔=
.
Bng biến thiên :
Vy
max
1
16
3
V
π
=
16
3
π
=
khi
2x IH= =
.
Mt phng
( ) ( )
//
QP
nên
( )
:2 2 0Q x yza+ −+=
6
(
)
(
)
;
d I Q IH
=
( )
( )
2
22
2.1 2 2 3
2
22 1
a+ −+
⇔=
+ +−
56a −=
11
1
a
a
=
=
.
Vy mt phng
(
)
Q
có phương trình
2 2 10
x yz+ −=
hoc
2 2 11 0x yz+ −+ =
.
Vy
222
9
abc++=
Câu 5. Cho hàm s
42
3yx x m=−+
đ th
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. Gi s
(
)
m
C
ct trc
Ox
ti bn đim phân bit như hình v
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
là din tích các min gch chéo đưc cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
1
x
là nghim dương ln nht ca phương trình
42
30x xm +=
, ta
42
11
3
mx x
=−+
(
)
1
.
13 2
SS S+=
13
SS=
nên
23
2
SS=
hay
( )
1
0
d0
x
fx x=
.
( )
1
0
d
x
fx x
( )
1
42
0
3d
x
x x mx= −+
1
5
3
0
5
x
x
x mx

= −+


5
3
1
11
5
x
x mx= −+
4
2
1
11
5
x
x xm

= −+


.
Do đó,
4
2
1
11
0
5
x
x xm

−+ =


4
2
1
1
0
5
x
xm+=
( )
2
. (vì
1
0x >
)
T
( )
1
( )
2
, ta có phương trình
4
24 2
1
11 1
30
5
x
xx x−−+ =
42
11
4 10 0xx−+ =
2
1
5
2
x =
.
Vy
42
11
3mx x=−+
5
4
=
.
1
ĐÁP ÁN CHI TIẾT C CÂU VDC MÃ 202 , 204, 206, 208
Câu 1:
Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ dưới
đây.
Xét hàm s
( )
( )
(
)
2
21
gx f x x= −+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
[ ]
( ) ( )
3;3
min 1gx g
=
.
B.
[
]
(
) (
)
3;3
max 1gx g
=
.
C.
[ ]
( ) ( )
3;3
max 3gx g
=
.
D. Không tn ti giá tr nh nht ca hàm s
( )
gx
trên
[ ]
3;3
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 10 1gx fx x fx x
′′
= += =+∗
.
Da vào đ th hàm s
( )
y fx
=
ta thy đưng thng
1
yx= +
ct đ th hàm s
( )
y fx
=
ti ba đim ln lưt có hoành đ là:
3;1;3
. Do đó phương trình
( )
3
1
3
x
x
x
=
∗⇔ =
=
.
O
1
3
x
2
4
2
3
y
2
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y gx=
Vy
[ ]
(
) ( )
3;3
max 1
gx g
=
.
Câu 2: Cho hàm s
.
y fx
Xác đnh và có đo hàm liên tc trên R. Bng xét du hàm s
y fx
như hình bên dưi
Tìm s đim cc tr ca hàm s
( )
2
3
( ) log 2 3y gx f x x

= = −+

. Chn đáp án đúng:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Li gii
Chn A
Đk:
x
Ta có:
2
3
2
22
23
233
x-
y' g'(x) f' log (x - x )
( x - x )ln

= = +


+
;
Khi đó
2
3
2
3
2
3
1
1
0
2 20
0 231 2
23 0
17
232
17
x
x
x
x
g'(x) log (x x ) x
f '(log ( x x ))
x
log ( x x )
x
=
=
=
−=
= +==
−+ =
= +
+=
=
Mt khác:
2
3
2
3
2
3
231
17 0
23 0
2 17
232
log ( x x )
x
f ' log ( x x )
x
log ( x x )
+>
<<


+ <⇔



< <+

+<
Ta có bng biến thiên.
Vy hàm s có 5 đim cc tr. Chn đáp án A
3
Câu 3. Cho hai s phc
u
,
v
tha mãn
3 6 3 1 3 5 10ui u i + −− =
,
12v i vi−+ = +
. Giá tr
nh nht ca
uv
là:
A.
5 10
3
B.
10
3
C.
2 10
3
D.
10
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10ui u i
+ −− =
5 10
6 13
3
u iu i + −− =
12
5 10
3
MF MF⇒+=
.
u
đim biu din M thuc elip vi hai tiêu đim
(
) ( )
12
0; 6 , 1; 3FF
, tâm
19
;
22
I



độ i trc ln là
5 10
2
3
a =
5 10
6
a⇒=
.
( )
12 12
1; 3 : 3 6 0FF FF x y= +−=

.
Ta có:
12
v ivivi−+ = + =
NA NB⇒=
v
đim biu din N thuc đưng thng d là trung trc ca đon AB vi
( ) ( )
1; 2 , 0;1AB
.
( )
1; 3
AB =

,
11
;
22
K



là trung đim ca AB
: 3 20dx y −=
.
( )
( )
2
2
1 27
2
3 10
22
,
2
13
d Id
−−
= =
+−
D thy
12
FF d
( )
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
−= = =
.
Câu 44. Nhân dp k ngh 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã v khu du lch Sm Sơn để
ngh ng, và đã t chc Teambuilding tại i bin Sm n. Trong đó có một trò chơi,
nhng ngưi tham gia đưc chia làm 4 đi có s ni bng nhau, mi thành viên trong đi
đưc phát cho mt cái xô nh để múc nưc bin. Trên bãi cát b biển hai vị trí
A
,
B
cách nhau
50m, cùng nm v một phía bờ bin như hình v. Khong cách t
A
từ
B
đến b bin ln
ợt 15m 45m. Các thành viên của các đội chơi đi t
A
đến b bin đ lấy nưc và mang
về
B
. Một đội đã chin thng vì đã tìm ra tuyến đưng ngn nht. Đ i ca tuyến đưng
ngn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
4
A. 71,15m. B. 67,14m. C. 75,18m. D. 72,11m
Ta giả sử ngưi đó đi t A đến M để lấyớc và đi từ M v B.
Ta dễ dàng tính đưc
= =30, 40.BD EF
Ta đặt
,
EM x=
khi đó ta được:
( )
= = + = −+
2
22 2
40 , 15 , 40 45 .MF x AM x BM x
Như vậy ta có hàm số
( )
fx
được xác định bng tổng quãng đường AM và MB:
( ) ( )
= ++ −+
2
22 2
15 40 45
fx x x
với
[ ]
0;40x
Ta cn tìm giá tr nh nht của
( )
fx
để được quãng đường ngn nhất t đó xác
định đưc v trí đim M.
( )
( )
=
+
−+
22 2
2
40
'.
15
40 45
xx
fx
x
x
5
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
=⇔− =
+
−+
⇔=
+
−+
−+ = +

−+ = +

≤≤
⇔=
22 2
2
22 2
2
2
2 22
22
2 2 22
40
'0 0
15
40 45
40
15
40 45
40 45 40 15
40 45 40 15
0 40
10
xx
fx
x
x
xx
x
x
x x xx
x x xx
x
x
Hàm s
(
)
fx
liên tc trên đon
[ ]
0;40
. So sánh các giá tr của
(0)f
,
( )
10f
,
( )
40f
ta
giá tr nh nhất là
( )
=10 20 13
f
Khi đó quãng đường đi ngn nht là xấp x 72,11m.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) (
) ( )
2 22
: 1 2 3 12Sx y z ++ +− =
và mt phng
(
)
:2 2 3 0P x yz+ −−=
. Gi
( )
Q
là mt phng song song vi
(
)
P
và ct
( )
S
theo thiết
din là đưng tròn
( )
C
sao cho khi nón đnh là tâm ca mt cu và đáy là hình tròn gii
hn bi
( )
C
có th tích ln nht. Phương trình ca mt phng
( )
Q
dng
0ax by cz m+++=
khi đó
A.
222
9abc++=
. B.
222
13abc++=
.
C.
222
16
abc++=
. D.
222
8abc++=
.
Hướng dn gii
6
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
23R =
.
Gi
r
là bán kính đưng tròn
( )
C
H
là hình chiếu ca
I
lên
( )
Q
.
Đặt
IH x
=
ta có
22
r Rx=
2
12 x=
Vy th tích khi nón to đưc là
( )
( )
1
..
3
C
V IH S=
(
)
2
2
1
. . 12
3
xx
π
=
( )
3
1
12
3
xx
π
=
.
Gi
( )
3
12
fx x x=
vi
( )
0; 2 3x
. Th tích nón ln nht khi
( )
fx
đạt giá tr ln nht
Ta có
(
)
2
12 3fx x
=
(
)
0fx
=
2
12 3 0
x⇔− =
2x
⇔=±
2x⇔=
.
Bng biến thiên :
Vy
max
1
16
3
V
π
=
16
3
π
=
khi
2x IH= =
.
Mt phng
(
) ( )
//QP
nên
(
)
:2 2 0Q x yza
+ −+=
( )
( )
;d I Q IH=
( )
( )
2
22
2.1 2 2 3
2
22 1
a+ −+
⇔=
+ +−
56a −=
11
1
a
a
=
=
.
Vy mt phng
( )
Q
có phương trình
2 2 10x yz+ −=
hoc
2 2 11 0x yz+ −+ =
.
Vy
222
9abc++=
Câu 5. Cho hàm s
42
3yx x m=−+
đ th
( )
m
C
, vi
m
là tham s thc. Gi s
( )
m
C
ct trc
Ox
ti bn đim phân bit như hình v
7
Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
là din tích các min gch chéo đưc cho trên hình v. Giá tr ca
m
để
13 2
SS S+=
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
5
2
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
1
x
là nghim dương ln nht ca phương trình
42
30x xm
+=
, ta
42
11
3mx x=−+
( )
1
.
13 2
SS S+=
13
SS=
nên
23
2SS
=
hay
(
)
1
0
d0
x
fx x=
.
( )
1
0
d
x
fx x
( )
1
42
0
3d
x
x x mx= −+
1
5
3
0
5
x
x
x mx

= −+


5
3
1
11
5
x
x mx= −+
4
2
1
11
5
x
x xm

= −+


.
Do đó,
4
2
1
11
0
5
x
x xm

−+ =


4
2
1
1
0
5
x
xm+=
( )
2
. (vì
1
0x >
)
T
( )
1
( )
2
, ta có phương trình
4
24 2
1
11 1
30
5
x
xx x−−+ =
42
11
4 10 0xx−+ =
2
1
5
2
x =
.
Vy
42
11
3mx x=−+
5
4
=
.
| 1/29

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2)
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 201
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD……………..
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 4 2
x + x + C B. 2 3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 1 4 1 2
x + x + C 4 2
Câu 2: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x −1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 2 . B. 1 − . C. 1 − . D. 2 − . 2
Câu 3: Cho hai số phức z = 4 − 3i z = 7 + 3i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
A. z = 3 + 6i B. z = 11
C. z = −3 − 6i
D. z = −1−10i
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx = x + ∫cos3 3sin 3 C B. x xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3 C. xdx = x + ∫cos3 sin 3 C D. x xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3 3 3 2
Câu 5: Cho f (x)dx = a
, f (x)dx = b
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng: 0 2 0
A. a b.
B. b a .
C. a + b .
D. a b . Câu 6: Số phức 3
− + 7i có phần ảo bằng: A. 3 B. 7 − C. 3 − D. 7
Câu 7: Cho số phức z =1− 2i , z = 3
− + i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z = z + z trên mặt phẳng tọa độ. 1 2 1 2 A. N (4; 3 − ) B. M (2; 5 − ) C. P( 2; − − ) 1 D. Q( 1; − 7)
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 12 học sinh ? A. 2 A . B. 2 12 . C. 2 C . D. 12 2 . 12 12
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 5 B. x =1 C. x = 0 D. x = 2
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số 3x y = . x A. 3x y′ = ln 3 B. 3 y′ = C. 1 .3x y x − ′ = D. 3x y′ = ln 3
Câu 11: Phương trình 2x 1 5 + =125 có nghiệm là A. 3 x = B. 5 x = C. x =1 D. x = 3 2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 201
Câu 12: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = . Giá trị của u bằng n ) 5 1 4 A. 12. B. 22 . C. 250 . D. 17 .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞) B. ( ) ;1 −∞ C. ( 1; − 0) D. (0; ) 1
Câu 14: Đồ thị hàm số 2x +1 y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ? x − 3 A. 1 x = − . B. 1 y = − . C. y = 2 . D. x = 3. 2 3
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. 2 Câu 16: 3 1 e − d ∫ x x bằng 1 A. 1 ( 5 2 e − e ) B. 1 5 2 e − e C. 5 2 e − e D. 1 ( 5 2 e + e ) 3 3 3
Câu 17: Viết biểu thức 3 4
P = a (a > 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ 3 1 4 A. 2 P = a . B. 4 P = a . C. 12 P = a . D. 3 P = a .
Câu 18: Biết đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? . A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2 y = 2
x + 4x −1. D. 4 2
y = −x + 2x −1.
Câu 19: Nghiệm của phương trình log (1− x) = 2 là 2 A. x = −4 . B. x = −3 . C. x = 3 . D. x = 5 .
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý,  3 log  bằng: 3  a   
Trang 2/6 - Mã đề thi 201 A. 1+ log a B. 1− log a C. 3− log a D. 1 3 3 3 log a 3
Câu 21: Trong không gian x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 d : 
 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ 1 2 1 phương là    
A. u1  1;2;  1
B. u4  1;2;0
C. u3  2;1  ;1 D. u  2;1;0 2  
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10) B. (2; 1; − 5) C. (2;6;4) D. (1;3;2)
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. − 3
y = 2x − 5x +1. B. 3
y = 3x + 3x − 2 . C. x 2 y = . D. 4 2
y = x + 3x . x +1
Câu 24: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 5 . 22 7 44 12
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tính bán kính R của (S ). A. R = 8 B. R = 4 C. R = 2 2 D. R = 64
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V 2a 14a 14a = B. V = C. V = D. V = 2 6 6 2
Câu 27: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 4 3 π R . B. 3 3 π R . C. 3 4π R . D. 3 2π R . 3 4
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 4a B. 4 3 a C. 2 3 a D. 3 2a 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a SB = 2a . Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 30: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 3 3 A. a . B. π a . C. a . D. a . 2 3 3 3 2 3 − x
Câu 31: Giải bất phương trình  1  2x 1 <  
3 + ta được tập nghiệm:  3  A.  1 ;  −∞ −    1  
. B. (1;+∞). C. 1 −  ;1 . D. ; −∞ − ∪ (1;+∞   ) . 3      3   3  1 1 1
Câu 32: Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 5 khi đó 
∫ f (x)−2g(x)d  x bằng 0 0 0
Trang 3/6 - Mã đề thi 201 A. 8 − . B. 12. C. 3 − . D. 1.
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3− 5i . Tính môđun của z . A. z = 4. B. z = 17 . C. z =16 . D. z =17 .
Câu 34: Cho hàm số f (x) 4 2
= x − 2x −1. Kí hiệu M = max f (x), m = min f ( x). Khi đó M m bằng. x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 0;2] A. 5. B. 1. C. 7 . D. 9.
Câu 35: Trong không gian x y z
Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng 2 1 2 d + − + : = = . 1 1 2 A. Q( 2 − ;1; 2
− ) B. N (2; 1;
− 2) C. P(1;1;2) − − D. M ( 2; 2; ) 1 .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ), B(2; 3 − ; ) 1 .. x = 3− tx =1+ tx = 2 + tx =1+ t A.     y = 8 − + 5t .
B. y = 2 −5t . C. y = 3 − + 5t .
D. y = 2 −5t . z = 5−     4t z = 3 − −  2t z =1+  4t z = 3+  4t
Câu 37: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 , v −1+ 2i = v + i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: A. 5 10 B. 2 10 C. 10 D. 10 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC)
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng o 60 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng. A. 7 3 a . B. 7 3 a . C. 7 3 a . D. 7 3 a . 12 4 8 16
Câu 39: Cho phương trình 2 1 2
4log x + mlog x + log x + m − = 0 ( m là tham số ). Tìm m để phương trình 9 1 1 6 9 3 3
có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 1 2
A. 3 < m < 4.
B. 1< m < 2 . C. 3 0 < m < .
D. 2 < m < 3. 2
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D có ba kích thước AB = a , AD = 2a , AA = 3a . Khoảng cách 1 1 1 1 1
từ A đến mặt phẳng ( A BD bằng bao nhiêu? 1 ) A. 7 a . B. 6 a . C. a . D. 5 a . 6 7 7
Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. 5
Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O 5 x 1 −
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33.
D. I = 2π + 32 .
Câu 42:
Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ
dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người
tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một cái
xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí A ,B cách nhau là 50m, cùng nằm về một phía
bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ biển lần lượt là 15m và 45m. Các thành viên
của các đội chơi đi từ A đến bờ biển để lấy nước và mang về B . Đội nào múc được nhiều nước hơn
sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đường ngắn nhất. Độ
dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 75,18m. B. 67,14m.
C. 71,15m. D. 72,11m
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 3i = 13 và z là số thuần ảo? z + 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 44: Cho hàm số y f x. Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số y f x như hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = f log 
( 2x −2x +3  3
). Chọn đáp án đúng: A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số f (x) . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên.
Trang 5/6 - Mã đề thi 201 Trên đoạn [ 4; −
]3, hàm số g(x) = f (x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 1 − . B. x = 4 − . C. x = 3 − . D. x = 3 . 0 0 0 0
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021 − ; ] 2021 để phương trình 2 x
= m có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của S là log x +1 3 ( ) A. 4042 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021. Câu 47: Cho hàm số 4 2
y = x −3x + m có đồ thị (C , với m là tham số thực. Giả sử (C cắt trục Ox tại bốn m ) m )
điểm phân biệt như hình vẽ Gọi S S S S + S = S
1 , 2 , 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để 1 3 2 là A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 2 4 4 2
Câu 48: Mặt cầu (S ) có tâm I (3; 3 − ; )
1 và đi qua điểm A(5; 2 − ; ) 1 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 3 1 = 25
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 3 1 = 5
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 5 2 1 = 5
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 5 2 1 = 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P):2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn
(C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C) có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng (Q) dạng ax + by + cz + m = 0 , khi đó tìm được 2 giá trị của m là m m . Giá trị 1 2 của m + m là 1 2 A. 11. B. 10. C. 52. D. 15.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với đường thẳng d .
A. x +1 y + 3 z −1 x y z − = = . B. 1 1 1 = = . 5 1 − 3 5 1 3 −
C. x −1 y +1 z −1 x y z − = = . D. 1 1 1 = = . 5 1 − 2 5 1 − 3 −
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 201 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2)
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 202
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD……………..
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 1 3
4x + 2x + C B. 5 3
x + x + C C. 4 2
x + x + C D. 5 3
x + x + C . 5 3
Câu 2: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 2 . B. 4 − . C. 1 − . D. 2 − . 2
Câu 3: Cho 2 số phức z = 5 −7i z 2 3i z z z 1 và = + 2 . Tìm số phức = + 1 2 .
A. z = 7 − 4i
B. z = 2 + 5i C. 14
D. z = 3 −10i
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x . A. ( ) 1 d = sin 2 + ∫ f x x x C B. ( ) 1 d = − sin 2 + ∫ f x x x C 2 2 C. ( )d = 2sin 2 + ∫ f x x x C D. ( )d = 2 − sin 2 + ∫ f x x x C 3 3 2
Câu 5: Cho f (x)dx = a
, f (x)dx = b
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng: 0 2 0
A. a b .
B. b a .
C. a + b .
D. a b.
Câu 6: Số phức 5+ 6i có phần thực bằng A. 5 − . B. 5 C. 6 − . D. 6.
Câu 7: Cho số phức z =1− 2i , z = 3
− − i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z = z + z trên mặt phẳng tọa độ. 1 2 1 2 A. N (4; 3 − ) B. M (2; 5 − ) C. P( 2; − 3 − ) D. Q( 1; − 2 − )
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 10 học sinh ? A. 2 A . B. 2 10 . C. 2 C . D. 10 2 . 10 10
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 5.
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số 5x y = . x A. 5x y′ = ln 5 B. 5 y′ = C. 1 .5x y x − ′ = D. 5x y′ = ln 5
Câu 11: Phương trình 2x 1 2 + = 32 có nghiệm là A. 5 x = B. x = 2 C. 3 x = D. x = 3 2 2
Câu 12: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = . Giá trị của u bằng n ) 1 5 4
Trang 1/6 - Mã đề thi 202 A. 13. B. 23. C. 253. D. 18.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ) B. (1;+∞) C. (0; ) 1 D. ( 1; − 0)
Câu 14: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y = là x − 2 A. x = 2 B. y =1 C. y = 2 D. x =1
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. 1
Câu 16: Tính 3x 1 e + dx ∫ có kết quả là 0 A. 1 ( 4 e e) . B. 4 e e . C. 1 ( 4 e + e) . D. 3 e e . 3 3
Câu 17: Viết biểu thức 3 5
P = a (a > 0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ 3 1 5 A. 2 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P = a . D. 3 P = a .
Câu 18: Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây: y 1 O x 1 1 . A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 4 2
y = −x − 2x +1. D. 4 2 y = 2
x + 3x −1.
Câu 19: Nghiệm của phương trình log x − 5 = 4 là 2 ( ) A. x = 3 B. x = 21 C. x =11 D. x =13
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý,  9 log  bằng: 3  a    A. 2 + log a B. 2 − log a C. 3− log a D. 2 3 3 3 log a 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 202
Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x 3 y 1 z 5 d + − − : = =
có một vectơ chỉ phương là 1 1 − 2    
A. u = 3;−1;5 .
B. u = 1;−1;− 2 . C. u = 3 − ;1;5 .
D. u = 1;−1;2 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1;
− 2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2; 2; − − ) 1 . B. I (2;0;8) . C. I (1;0;4). D. I ( 2; − 2; ) 1 .
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. − 3
y = 2x − 5x +1. B. 3
y = 3x + 3x − 2 . C. x 2 y = . D. 4 2
y = x + 3x . x +1
Câu 24: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh A. 4 . B. 33 . C. 24 . D. 4 . 165 91 455 455
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) (x − )2 + (y − )2 + (z + )2 : 5 1 2 = 9 . Tính bán
kính R của (S). A. R = 3 B. R = 18 C. R = 9 D. R = 6
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 2 2a . B. 8 2a . C. 4 2a . D. 8a . 3 3 3 3
Câu 27: Thể tích khối cầu bán kính a bằng 3 3 A. π a . B. π 3 4 aa . C. 3 4π a . D. . 3 3
Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a . B. 3 16a . C. 16 3 a . D. 3 4a . 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC = a , BC = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 30: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. A. 5 2 5 2 r = 5 B. r = 5 π C. π r = D. r = 2 2
Câu 31: Giải bất phương trình 2 − x +3 2 x > 4 A. x>2  .
B. < x < . C. < x < D. < < x 2 4 1 2. 0 x 2. 1 < 2 2 2
Câu 32: Cho f (x)dx = ∫
2 và g(x)dx = − ∫
1. Tính I = x + ∫ 2 f (x) − 
3g(x)dx. −1 −1 −1 A. 11 I 17 5 7 = B. I = C. I = D. I = 2 2 2 2
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn (2 − i) z − 2 = 2 + 3i . Môđun của z là: A. z = 5 . B. 5 5 z = . C. 5 3 z = . D. z = 5 . 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 202 3
Câu 34: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2 y =
+ 2x + 3x − 4 trên [ 4;
− 0] lần lượt là M và 3
m . Giá trị của M + m bằng A. 4 − . B. 4 − . C. 28 − . D. 4 . 3 3 3
Câu 35: Trong không gian x y z
Oxyz , đường thẳng 1 2 3 d : = =
đi qua điểm nào sau đây? 2 1 − 2
A. P(1;2;3) . B. M ( 1 − ; 2 − ; 3
− ) . C. Q(2; 1; − 2). D. N ( 2 − ;1; 2 − ) ..
Câu 36: Trong không gian Oxyz đường thẳng (∆) đi qua 2 điểm (
A 2;1;3) và B(1; 2
− ;1) có phương trình là A. ( − − − + + +
∆) : x 2 y 1 z 3 = = .
B. (∆) : x 2 y 1 z 3 = = . 1 3 2 1 3 2 C. ( + − + − − −
∆) : x 1 y 2 z 1 = = .
D. (∆) : x 2 y 1 z 3 = = . 1 3 2 1 2 − 1
Câu 37: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 , v −1+ 2i = v + i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: A. 5 10 B. 2 10 C. 10 D. 10 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC)
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng o 60 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng. A. 7 3 a . B. 7 3 a . C. 7 3 a . D. 7 3 a . 8 4 12 16
Câu 39: Cho phương trình 2 1 2
4log x + mlog x + log x + m − = 0 ( m là tham số ). Tìm m để phương trình 9 1 1 6 9 3 3
có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 1 2
A. 3 < m < 4.
B. 1< m < 2 . C. 3 0 < m < .
D. 2 < m < 3. 2
Câu 40: Cho hình hôp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AA′ = a, AC = 2a . Khoảng cách từ điểm D đến
mặt phẳng (ACD )′ là: A. 2a . B. a 21 . C. a 5 . D. a 21 . 3 7 5 3
Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 6;
− 5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. 5
Tính giá trị I =  f
∫  (x)+ 2dx  . 6 − y 3 6 − 4 − O 5 x 1 −
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34 .
C. I = 2π + 33.
D. I = 2π + 32 .
Câu 42: Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ
dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người
tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một
Trang 4/6 - Mã đề thi 202
cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí A ,B cách nhau là 50m, cùng nằm về một
phía bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ biển lần lượt là 15m và 45m. Các thành
viên của các đội chơi đi từ A đến bờ biển để lấy nước và mang về B . Đội nào múc được nhiều nước
hơn sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đường ngắn
nhất. Độ dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 75,18m.
B. 67,14m. C. 71,15m. D. 72,11m
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 3i = 5 và z là số thuần ảo? z − 4 A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 44: Cho hàm số y f x. Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số y f x như hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = f log 
( 2x −2x +3  3
). Chọn đáp án đúng: A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây. y 4 2 3 − O 1 3 x 2 −
Xét hàm số g (x) = f (x) − (x + )2 2
1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. min g (x) = g ( ) 1 .
B. max g (x) = g ( ) 1 . [ 3 − ; ] 3 [ 3 − ; ] 3
C. max g (x) = g (3) .
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) trên [ 3; − ]3. [ 3 − ; ] 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 202
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021 − ; ] 2021 để phương trình 2 x
= m có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của S là log x +1 3 ( ) A. 4042 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021. Câu 47: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + m có đồ thị (C , với
C cắt trục Ox tại m )
m là tham số thực. Giả sử ( m )
bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S + S = S là 1 2 3 1 3 2 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 2 4 4 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2;3) và đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 2
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 2 = 2
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 2 = 2
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P):2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn
(C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C) có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng (Q) dạng ax + by + cz + m = 0 , khi đó tìm được 2 giá trị của m là m m . Giá trị 1 2 của m + m là 1 2 A. 11. B. 10. C. 52. D. 15.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với đường thẳng d .
A. x +1 y + 3 z −1 x y z − = = . B. 1 1 1 = = . 5 1 − 3 5 1 3 −
C. x −1 y +1 z −1 x y z − = = . D. 1 1 1 = = . 5 1 − 2 5 1 − 3 −
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 202
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2 Mã đề 201 Mã đề 203 Mã đề 205 Mã đề 207 1 D 1 D 1 A 1 B 2 B 2 B 2 A 2 A 3 C 3 D 3 C 3 B 4 B 4 B 4 D 4 C 5 A 5 C 5 A 5 B 6 D 6 C 6 B 6 D 7 C 7 D 7 D 7 A 8 C 8 A 8 A 8 C 9 D 9 A 9 C 9 A 10 A 10 B 10 C 10 D 11 C 11 B 11 D 11 B 12 D 12 D 12 D 12 A 13 D 13 C 13 C 13 B 14 D 14 A 14 A 14 B 15 A 15 D 15 D 15 D 16 A 16 C 16 D 16 A 17 D 17 C 17 B 17 A 18 C 18 B 18 A 18 B 19 B 19 D 19 C 19 C 20 B 20 A 20 B 20 C 21 A 21 A 21 D 21 C 22 B 22 D 22 A 22 B 23 B 23 B 23 D 23 D 24 A 24 D 24 D 24 A 25 C 25 C 25 B 25 D 1 26 C 26 C 26 D 26 C 27 A 27 C 27 C 27 B 28 C 28 A 28 B 28 C 29 C 29 B 29 C 29 B 30 D 30 D 30 A 30 A 31 C 31 A 31 A 31 D 32 A 32 C 32 A 32 D 33 B 33 C 33 B 33 D 34 D 34 B 34 D 34 B 35 A 35 A 35 C 35 D 36 A 36 C 36 B 36 A 37 B 37 B 37 C 37 C 38 A 38 C 38 A 38 D 39 C 39 D 39 B 39 B 40 B 40 B 40 A 40 B 41 D 41 A 41 B 41 C 42 D 42 C 42 C 42 A 43 C 43 C 43 C 43 C 44 C 44 A 44 C 44 D 45 A 45 B 45 D 45 C 46 C 46 D 46 B 46 C 47 B 47 B 47 B 47 B 48 B 48 A 48 C 48 A 49 B 49 A 49 B 49 C 50 D 50 C 50 D 50 A 2
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2 Mã đề 202 Mã đề 204 Mã đề 206 Mã đề 208 1 B 1 C 1 A 1 C 2 B 2 B 2 A 2 A 3 A 3 D 3 C 3 B 4 A 4 D 4 A 4 C 5 D 5 B 5 C 5 B 6 B 6 C 6 C 6 D 7 C 7 A 7 D 7 B 8 C 8 D 8 D 8 C 9 D 9 A 9 D 9 A 10 A 10 B 10 C 10 B 11 B 11 A 11 B 11 B 12 D 12 B 12 D 12 A 13 C 13 C 13 A 13 A 14 A 14 D 14 A 14 D 15 A 15 D 15 D 15 B 16 A 16 A 16 B 16 C 17 D 17 C 17 B 17 D 18 A 18 B 18 B 18 A 19 B 19 B 19 C 19 A 20 B 20 A 20 A 20 D 21 D 21 B 21 B 21 B 22 C 22 D 22 B 22 D 23 B 23 B 23 A 23 B 24 D 24 A 24 A 24 D 25 A 25 C 25 D 25 D 26 C 26 A 26 D 26 C 27 D 27 A 27 B 27 D 1 28 A 28 A 28 A 28 C 29 A 29 A 29 C 29 C 30 D 30 B 30 B 30 B 31 C 31 B 31 A 31 C 32 B 32 B 32 B 32 B 33 A 33 B 33 C 33 D 34 C 34 C 34 D 34 D 35 A 35 A 35 D 35 B 36 A 36 C 36 D 36 A 37 B 37 D 37 B 37 C 38 C 38 C 38 A 38 A 39 C 39 D 39 B 39 A 40 B 40 B 40 D 40 D 41 D 41 D 41 D 41 A 42 D 42 C 42 C 42 C 43 C 43 C 43 C 43 A 44 C 44 B 44 C 44 B 45 B 45 D 45 D 45 B 46 C 46 D 46 D 46 C 47 B 47 D 47 A 47 B 48 D 48 C 48 C 48 A 49 B 49 A 49 B 49 C 50 D 50 C 50 C 50 D 2
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VD-VDC MÃ ĐỀ 201, 203,205,207
Câu 1: Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [ 4; −
]3, hàm số g(x) = f (x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 3 − . x = 4 − . x = 1 − . 0 B. 0 C. 0 D. x = 3 0 . Lời giải Chọn C Ta có
g′(x) = 2 f ′(x) − 2(1− x).
g′(x) = 0 ⇔ 2 f ′(x) − 2(1− x) = 0 ⇔ f ′(x) =1− x . x = 4 −
Dựa vào hình vẽ ta có: g (x) 0  ′ = ⇔ x = 1 −  . x =  3
Và ta có bảng biến thiên 1
Suy ra hàm số g (x) = f (x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 1 − . 0
Câu 2: Cho hàm số y f x. Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số
y f x như hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = f log 
( 2x −2x +3  3
). Chọn đáp án đúng: A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Lời giải Chọn A Đk: x∈ 2x - 2  2 Ta có: y' g'( x ) f ' log  = =  3( x - x + ) 2 2 3
( x - 2x 3)ln3   + ; x =1 x 1   = x = 0 2x − 2 = 0  2  = ⇔  ⇔  − + = ⇔ = Khi đó g'( x ) 0 2
log3( x 2x 3) 1 x 2  f '(log
3( x − 2x + 3 )) = 0  2 log
3( x − 2x + 3 ) =  2 x =1+ 7  x =1−  7  2  2 log
3( x − 2x + 3 ) > 1 1
 − 7 < x < 0
Mặt khác: f ' log3( x − 2x + 3) < 0 ⇔  ⇔    2 l
 og3( x − 2x + 3) < 2 2 < x <1+ 7 Ta có bảng biến thiên.
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 3. Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để
nghỉ dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi,
những người tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội
được phát cho một cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí A ,B cách nhau là
50m, cùng nằm về một phía bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ biển lần 2
lượt là 15m và 45m. Các thành viên của các đội chơi đi từ A đến bờ biển để lấy nước và mang
về B . Một đội đã chiển thắng vì đã tìm ra tuyến đường ngắn nhất. Độ dài của tuyến đường
ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 71,15m.
B. 67,14m. C. 75,18m. D. 72,11m
Ta giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
Ta dễ dàng tính được BD = 30, EF = 40. Ta đặt EM = x,khi đó ta được: MF = − x AM = 2
x + 2 BM = ( − x)2 + 2 40 , 15 , 40 45 .
Như vậy ta có hàm số f (x) được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB: f (x) = 2
x + 2 + ( − x)2 + 2 15 40 45 với x∈[0;40]
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác
định được vị trí điểm M. '( ) x 40 − x f x = − . 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45 3 '( ) x 40 − x f x = 0 ⇔ − = 0 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45 x 40 − x ⇔ = 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45
x (40 − x)2 + 2 45 = (40 − x) 2 x + 2 15  2 x   (40 − x)2 + 2 45 = (40 − x)2 ( 2 x + 2 15 ) ⇔    0 ≤ x ≤  40 ⇔ x = 10
Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;40]. So sánh các giá trị của f(0) , f (10), f (40) ta có
giá trị nhỏ nhất là f (10) = 20 13
Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 72,11m.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P):2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết
diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới
hạn bởi (C) có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q) dạng
ax + by + cz + m = 0 khi đó A. 2 2 2
a + b + c = 9 . B. 2 2 2
a + b + c =13. C. 2 2 2
a + b + c =16 . D. 2 2 2
a + b + c = 8. Hướng dẫn giải 4
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn (C) và H là hình chiếu của I lên (Q) .
Đặt IH = x ta có 2 2
r = R x 2 = 12 − x 1 1 1
Vậy thể tích khối nón tạo được là V = .IH.S = . .
x π ( 12− x )2 2 = π ( 3 12x x ) (( )) . 3 C 3 3 Gọi f ( x) 3
=12x x với x∈(0;2 3). Thể tích nón lớn nhất khi f (x) đạt giá trị lớn nhất Ta có f ′( x) 2 =12 − 3x f ′(x) = 0 2
⇔ 12 − 3x = 0 ⇔ x = 2 ± ⇔ x = 2. Bảng biến thiên : 1 16π Vậy V = π16 =
khi x = IH = 2 . max 3 3
Mặt phẳng (Q) // (P) nên (Q) : 2x + 2y z + a = 0 5 2.1+ 2( 2 − ) − 3+ aa =11
d (I;(Q)) = IH
= 2 ⇔ a − 5 = 6 ⇔  . 2 2 2 + 2 + (− )2 1 a = 1 −
Vậy mặt phẳng (Q) có phương trình 2x + 2y z −1 = 0 hoặc 2x + 2y z +11 = 0. Vậy 2 2 2
a + b + c = 9 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y = x −3x + m có đồ thị (C C
m ) , với m là tham số thực. Giả sử ( m ) cắt trục
Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của 1 2 3
m để S + S = S 1 3 2 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 2 4 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi x − + =
m = −x + 3x
1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình 4 2 x 3x m 0 , ta có 4 2 1 1 ( ) 1 . 1 x
S + S = S S = S S = 2S 1 3 2 và 1 3 nên 2 3 hay f ∫ (x)dx = 0. 0 x 1 x 1 x 1 5  x  5 x 4  x
f ( x)dx ∫ = ∫( 4 2
x − 3x + m)dx 3 =  − x + mx 1 3 = − x + mx 1 2
= x  − x + m .  5  1 1 5 1 1  5 0 0   0 4  x  4 x Do đó, 1 2
x  − x + m = 0 ⇔ 1 2
x + m = 0 (2) . (vì x > 0 ) 1 1  5  1 5 1 4 x 5 Từ ( )
1 và (2) , ta có phương trình 1 2 4 2
x x + 3x = 0 ⇔ 4 2 4
x +10x = 0 ⇔ 2 1 1 1 x = . 5 1 1 1 2 5 Vậy 4 2
m = −x + 3x = 1 1 . 4 6
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VDC MÃ 202 , 204, 206, 208
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây. y 4 2 3 − O 1 3 x 2 −
Xét hàm số g (x) = f (x) − (x + )2 2
1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. min g (x) = g ( ) 1 . [ 3 − ; ] 3
B. max g (x) = g ( ) 1 . [ 3 − ; ] 3
C. max g (x) = g (3) . [ 3 − ; ] 3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) trên [ 3; − ]3. Lời giải Chọn B
g′(x) = 2 f ′(x) − 2(x + )
1 = 0 ⇔ f ′(x) = x +1(∗) .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta thấy đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số
y = f ′(x) tại ba điểm lần lượt có hoành độ là: 3
− ;1;3. Do đó phương trình x = 3 − ( )  ∗ ⇔ x =1  . x =  3 1
Bảng biến thiên của hàm số y = g (x)
Vậy max g (x) = g ( ) 1 . [ 3 − ; ] 3
Câu 2: Cho hàm số y f x. Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số
y f x như hình bên dưới
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = f log 
( 2x −2x +3  3
). Chọn đáp án đúng: A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Lời giải Chọn A Đk: x∈ 2x - 2  2 Ta có: y' g'( x ) f ' log  = = 
3( x - 2x + 3) 2
( x - 2x 3)ln3   + ; x =1 x 1   = x = 0 2x − 2 = 0  2 g'( x )  log ( x x )  = ⇔ ⇔ − + = ⇔ x = Khi đó 0 2 3 2 3 1 2  f '(log
3( x − 2x + 3 )) = 0  2 log
3( x − 2x + 3 ) =  2 x =1+ 7  x =1−  7  2  2 log
3( x − 2x + 3 ) > 1 1
 − 7 < x < 0
Mặt khác: f ' log3( x − 2x + 3) < 0 ⇔  ⇔    2 l
 og3( x − 2x + 3) < 2 2 < x <1+ 7 Ta có bảng biến thiên.
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn đáp án A 2
Câu 3. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 , v −1+ 2i = v + i . Giá trị
nhỏ nhất của u v là: A. 5 10 B. 10 C. 2 10 D. 10 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C 5 10
 Ta có: 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 ⇔ u − 6i + u −1− 3i = 3 5 10 ⇒ MF + MF = . 1 2 3 ⇒ u 1 9
có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0;6 , F 1;3 I   1 ( ) 2 ( ), tâm  ; và 2 2    5 10 5 10
độ dài trục lớn là 2a = ⇒ a = . 3 6  F F = 1; 3
− ⇒ F F :3x + y − 6 = 0 . 1 2 ( ) 1 2
 Ta có: v −1+ 2i = v + i = v i NA = NB
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A(1; 2 − ), B(0; ) 1 .  AB = ( 1; − 3) 1 1 , K  ;  − 
là trung điểm của ABd : x − 3y − 2 = 0 . 2 2    1 27 − − 2 d (I,d ) 2 2 3 10 = = 2 + (− )2 2 1 3
Dễ thấy F F d u v =
MN = d (I d ) 2 10 min min , − a = . 1 2 3
Câu 44. Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để
nghỉ dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi,
những người tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội
được phát cho một cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí A ,B cách nhau là
50m, cùng nằm về một phía bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ biển lần
lượt là 15m và 45m. Các thành viên của các đội chơi đi từ A đến bờ biển để lấy nước và mang
về B . Một đội đã chiển thắng vì đã tìm ra tuyến đường ngắn nhất. Độ dài của tuyến đường
ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất? 3 A. 71,15m.
B. 67,14m. C. 75,18m. D. 72,11m
Ta giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
Ta dễ dàng tính được BD = 30, EF = 40. Ta đặt EM = x,khi đó ta được: MF = − x AM = 2
x + 2 BM = ( − x)2 + 2 40 , 15 , 40 45 .
Như vậy ta có hàm số f (x) được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB: f (x) = 2
x + 2 + ( − x)2 + 2 15 40 45 với x∈[0;40]
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác
định được vị trí điểm M. '( ) x 40 − x f x = − . 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45 4 '( ) x 40 − x f x = 0 ⇔ − = 0 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45 x 40 − x ⇔ = 2 x + 2 15 (40 − x)2 + 2 45
x (40 − x)2 + 2 45 = (40 − x) 2 x + 2 15  2 x   (40 − x)2 + 2 45 = (40 − x)2 ( 2 x + 2 15 ) ⇔    0 ≤ x ≤  40 ⇔ x = 10
Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;40]. So sánh các giá trị của f(0) , f (10), f (40) ta có
giá trị nhỏ nhất là f (10) = 20 13
Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 72,11m.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 =12 và mặt phẳng
(P):2x + 2y z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết
diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới
hạn bởi (C) có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q) dạng
ax + by + cz + m = 0 khi đó A. 2 2 2
a + b + c = 9 . B. 2 2 2
a + b + c =13. C. 2 2 2
a + b + c =16 . D. 2 2 2
a + b + c = 8. Hướng dẫn giải 5
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn (C) và H là hình chiếu của I lên (Q) .
Đặt IH = x ta có 2 2
r = R x 2 = 12 − x 1 1 1
Vậy thể tích khối nón tạo được là V = .IH.S = . .
x π ( 12− x )2 2 = π ( 3 12x x ) (( )) . 3 C 3 3 Gọi f ( x) 3
=12x x với x∈(0;2 3). Thể tích nón lớn nhất khi f (x) đạt giá trị lớn nhất Ta có f ′( x) 2 =12 − 3x f ′(x) = 0 2
⇔ 12 − 3x = 0 ⇔ x = 2 ± ⇔ x = 2. Bảng biến thiên : 1 16π Vậy V = π16 =
khi x = IH = 2 . max 3 3
Mặt phẳng (Q) // (P) nên (Q) : 2x + 2y z + a = 0 2.1+ 2( 2 − ) − 3+ aa =11
d (I;(Q)) = IH
= 2 ⇔ a − 5 = 6 ⇔  . 2 2 2 + 2 + (− )2 1 a = 1 −
Vậy mặt phẳng (Q) có phương trình 2x + 2y z −1 = 0 hoặc 2x + 2y z +11 = 0. Vậy 2 2 2
a + b + c = 9 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y = x −3x + m có đồ thị (C C
m ) , với m là tham số thực. Giả sử ( m ) cắt trục
Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ 6
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của 1 2 3
m để S + S = S 1 3 2 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 2 4 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi x − + =
m = −x + 3x
1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình 4 2 x 3x m 0 , ta có 4 2 1 1 ( ) 1 . 1 x
S + S = S S = S S = 2S 1 3 2 và 1 3 nên 2 3 hay f ∫ (x)dx = 0. 0 x 1 x 1 x 1 5  x  5 x 4  x
f ( x)dx ∫ = ∫( 4 2
x − 3x + m)dx 3 =  − x + mx 1 3 = − x + mx 1 2
= x  − x + m .  5  1 1 5 1 1  5 0 0   0 4  x  4 x Do đó, 1 2
x  − x + m = 0 ⇔ 1 2
x + m = 0 (2) . (vì x > 0 ) 1 1  5  1 5 1 4 x 5 Từ ( )
1 và (2) , ta có phương trình 1 2 4 2
x x + 3x = 0 ⇔ 4 2 4
x +10x = 0 ⇔ 2 1 1 1 x = . 5 1 1 1 2 5 Vậy 4 2
m = −x + 3x = 1 1 . 4 7
Document Outline

  • KSCL L2_TOÁN 12_MĐ_201
  • KSCL L2_TOÁN12_MĐ_202
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2 MĐ 201, 203, 205, 207
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2 MĐ 202,204,206,208
  • ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VDC Mã 201,203,205, 207
  • ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VDC MÃ 202 ,204,206, 208