Đề khảo sát năng lực Toán 12 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Giới thiệu đến với các em học sinh đề khảo sát năng lực Toán 12 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên mã đề 101 gồm có 05 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 101
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2020
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
3
bằng
A.
18.
B.
9.
C.
6.
D.
27.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3
() 6
2
fx x x x
=−−
trên khoảng
( )
0;1
bằng
A.
0.
B. Không tồn tại. C.
D.
13
.
2
Câu 3: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Câu 4: Cho cấp số cộng
()
n
u
với
1
2u =
2
8.u =
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
10.
B.
6.
C.
4.
D.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
11 3
:.
1 12
xzy
d
+−
= =
Một vectơ chỉ phương
của
d
A.
1
(1; 1; 2) .u =
B.
2
( 1;1; 3).u =
C.
3
(1; 2; 1) .u =
D.
4
(1;3;1).u = −−
Câu 6: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu của
()fx
như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
3.x =
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 7: Cho hai số phức
1
23
zi= +
2
1 2.zi=
Gọi
,
MN
lần lượt các điểm biểu diễn của hai
số phức đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
12
.MN z z=
B.
12
.MN z z= +
C.
12
.MN z z=
D.
12
.MN z z= +
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 1x
A.
1
;.
2

+∞

B.
1
0; .
2


C.
1
0; .
2



D.
1
;.
2

−∞

Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên ?
A.
3
3.yx x= +
B.
3
3.yx x=−+
C.
3
31yx x=−+
D.
3
3.yx x=
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 10: Với
a
là số thực dương tùy ý,
22
3
log ( )a
bằng
A.
2
3
2log .a
B.
2
3
2 log .a+
C.
2
3
4 log .
a+
D.
2
3
4log .a
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
11 2
xy z
d
+−
= =
mặt phẳng
( ) : 2 1 0.Pxy z +=
Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt phẳng
()
P
A. Một đường thẳng song song với
.
d
B.
.d
C. Một đường thẳng cắt
.d
D. Một điểm.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
=
+
A.
1.y =
B.
1.x =
C.
1.y =
D.
1.x =
Câu 13: Cho hàm số
()
fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(1; ).+∞
B.
( 1; 0).
C.
( ; 2).
−∞
D.
(0;1).
Câu 14: Cho
1
0
() 2
f x dx =
4
1
( ) 5.fx=
Tích phân
4
0
2 ()f x dx
bằng
A.
6.
B.
6.
C.
D.
3.
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao
3h =
và bán kính đáy
2.r
=
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
16 .
π
B.
C.
12 .
π
D.
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn
()y fx
=
đồ thị như hình bên. Số
nghiệm của phương trình
3 () 1 0fx+=
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 17: Cho mặt cầu bán kính
3.R =
Diện tích của mặt cầu đã cho
bằng
A.
12 .
π
B.
36 .
π
C.
18 .
π
D.
9.
π
Câu 18: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
1.x =
B.
2.x =
C.
0.x =
D.
5.x =
Câu 19: Gọi
1
z
2
z
lần lượt hai nghiệm phức của phương trình
2
2 6 0.zz+ +=
Giá trị của
( )
2
12
zz+
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Nghiệm của phương trình
1
2 16
x
=
A.
7.
x
=
B.
3.
x =
C.
3.x =
D.
7.
x =
Câu 21: Tập xác định của hàm số
2
log (1 )yx=
A.
(1; ).+∞
B.
(
]
; 1.−∞
C.
[
)
1; .+∞
D.
( ;1).−∞
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu tâm
( 2; 1;1)I
tiếp xúc với mặt phẳng
()Oyz
phương trình là
A.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 2.x yz ++ +− =
B.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 2.x yz
+ + ++ =
C.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 4.
x yz ++ +− =
D.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 4.x yz
+ + ++ =
Câu 23: Cho khối chóp diện tích đáy bằng
6,
chiều cao bằng
3.
Thể ch của khối chóp đã cho
bằng
A.
36.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.Px y z + −=
Khoảng cách từ điểm
(1; 2; 1)A
đến mặt phẳng
()P
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
2
.
3
D.
7
.
3
Câu 25: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
.rl
π
B.
2.
rl
π
C.
1
.
3
rl
π
D.
4.
rl
π
Câu 26: Cho số phức
2.zi
=
Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
z
có tọa độ là
A.
( 1; 2 ) .
B.
(2; 1).
C.
(2;1).
D.
(1; 2).
Câu 27: Cho hai hàm số
()
fx
()gx
liên tục trên
,,,abck
là các số thực bất kỳ. Xét các
khẳng định sau
i.
() () () .
b cc
a ab
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
ii.
[ ]
() () () () .f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
iii.
() () .kf x dx k f x dx
=
∫∫
iv.
( )
() () .fx dx fx C
= +
Số các khẳng định đúng là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 28: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
( )
24
log 2 .4 log 2.
ab
=
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2 4 1.ab+=
B.
2 2 1.b+=
C.
2 4 2.ab+=
D.
2 2.ab+=
Câu 29: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh ?
A.
2
8
.C
B.
2
8.
C.
D.
8
2.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
, 2,B AC a=
( ), 2 ;SA ABC SA a⊥=
Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên
SB
.SC
Góc giữa hai mặt phẳng
()AHK
()ABC
bằng
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
-----------------------------------------------
Câu 31: Cho hình lăng tam giác đều
.ABC A B C
′′
; 3.AB a AA a
= =
Gọi
M
là trung điểm của
.AA
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CM
bằng
A.
6
.
4
a
B.
7
.
2
a
C.
.
a
D.
6
2.
a
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+<
A.
(1; ).+∞
B.
( ;0).−∞
C.
(0;1).
D.
[ ]
0;1 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 33: Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0.
zz
+=
Giá trị
22
12
zz+
bằng
A.
10.
B.
10.
C.
26.
D.
26.
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
2
54yx x=−+
0y =
bằng
A.
4
2
1
( 5 4) .
x x dx
π
−+
B.
4
2
1
( 5 4) .x x dx−+
C.
4
2
1
( 5 4) .x x dx
π
−+
D.
4
2
1
( 5 4) .x x dx−+
Câu 35: Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
(1; 2;1), ( 1; 0; 2), (2; 0; 1).AB C−−
Phương trình mặt
phẳng
()ABC
A.
2 2 2 0.
xy z
++ +=
B.
2 2 2 0.
xy z
++ −=
C.
2 2 9 0.xy z++ +=
D.
2 2 9 0.xy z++ −=
Câu 36: Trong không gian, cho nh vuông
ABCD
cạnh bằng
2.
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
AB
.CD
Khi quay hình vuông
ABCD
xung quanh cạnh
MN
thì đường gấp khúc
MBCN
tạo thành một hình tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó bằng
A.
8.
π
B.
C.
D.
Câu 37: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4; 5;6 .S =
Viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau được lấy từ tập
.S
Xác suất để được một số chia hết cho
6
bằng
A.
17
.
120
B.
3
.
20
C.
1
.
5
D.
7
.
40
Câu 38: Trong mặt phẳng
,Oxy
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn
12 1zi+− =
là đường tròn có tọa độ của tâm là
A.
( 1; 2).−−
B.
( 2; 1).−−
C.
( 1; 2 ) .
D.
(2; 1).
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.Px y z + −=
Đường thẳng đi qua điểm
(1; 1; 2)A
và vuông góc với mặt phẳng
()P
có phương trình là
A.
2
3 2.
32
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
12 .
12
xt
yt
zt
=
=
=−+
C.
3
5 2.
62
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
1
32.
22
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
Câu 40: Cho hàm số
()y fx
=
đạo hàm liên tục trên
đồ thị như
hình vẽ bên. Giá trị của
24
00
( 2) ( 2)f x dx f x dx
′′
++
∫∫
bằng
A.
6.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
1
41
3
y mx mx x= ++
đồng biến trên
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 42: Cho bất phương trình
2
2
2
2
2
log 4 3
1
x xm
xx m
xx

−+
< + +−

++

(m
tham số). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
( )
0; 4 ?x
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
0.
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ
bên. Tập hợp tất cả c giá trị thực của tham số
m
để phương trình
(sin )f xm
=
4
nghiệm thuộc nửa khoảng
[
)
0;3
π
A.
(
]
1; 3 .
B.
(
]
1;1 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1; 3 .
Câu 44: Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
0
, , 90 .A AB a SBA SCA= = =
Gọi
O
là trung điểm của
.BC
Biết góc giữa
hai đường thẳng
SB
bằng
0
60 .
Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
.
2
a
B.
6
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 45: bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
(0; 9)
m
để hàm số
sin 1
sin
x
y
xm
+
=
nghịch biến
trên
;?
2
π
π



A.
0.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 46: Cho hình nón chiều cao bằng
3.
Cắt hình nón đã cho bỡi mặt phẳng đi qua đỉnh
cách tâm của đường tròn đáy một khoảng bằng
1,
thiết diện thu được diện tích bằng
3
.
2
Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2 10 .
π
B.
43.
π
C.
23.
π
D.
10 .
π
Câu 47: Cho bất phương trình
2
42 2
log log (4 1) logxx m ≤−
với
m
tham số. bao nhiêu giá
trị nguyên của
(
)
5; 5m ∈−
để bất phương trình có nghiệm ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
0.
Câu 48: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
() 3
xx
fx e e m=−+
trên đoạn
[ ]
0;ln 2
bằng 6. Tổng bình phương tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
160.
B.
128.
C.
80.
D.
78.
Câu 49: Cho hàm số
( )
.y fx=
Hàm số
( )
'y fx=
đồ thị
như hình bên. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương
của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
1
( ) 1 2020
2
gx fxm xm= −− +
đồng biến trên khoảng
(5; 6).
Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
6.
B.
11.
C.
14
. D.
20.
Câu 50: Cho hàm số
()fx
biết
(0) 1f =
1
( ) , 0; .
1 sin 2
fx x
x
π

= ∀∈

+

Tích phân
2
0
()f x dx
π
bằng
A.
ln 2.
π
B.
1
ln 2.
2
π
C.
1
ln 2.
2
π
+
D.
ln 2.
π
+
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2020
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 101
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
D
Câu 11
D
Câu 21
D
Câu 31
A
Câu 41
D
Câu 2
B
Câu 12
D
Câu 22
C
Câu 32
C
Câu 42
B
Câu 3
A
Câu 13
D
Câu 23
B
Câu 33
D
Câu 43
C
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
A
Câu 34
B
Câu 44
B
Câu 5
C
Câu 15
C
Câu 25
A
Câu 35
B
Câu 45
A
Câu 6
B
Câu 16
B
Câu 26
C
Câu 36
C
Câu 46
D
Câu 7
C
Câu 17
B
Câu 27
C
Câu 37
C
Câu 47
A
Câu 8
B
Câu 18
C
Câu 28
A
Câu 38
A
Câu 48
B
Câu 9
D
Câu 19
C
Câu 29
A
Câu 39
D
Câu 49
C
Câu 10
D
Câu 20
B
Câu 30
A
Câu 40
A
Câu 50
A
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 102
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
A
Câu 11
B
Câu 21
C
Câu 31
A
Câu 41
A
Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 22
C
Câu 32
B
Câu 42
B
Câu 3
D
Câu 13
D
Câu 23
A
Câu 33
A
Câu 43
D
Câu 4
B
Câu 14
B
Câu 24
A
Câu 34
B
Câu 44
D
Câu 5
B
Câu 15
B
Câu 25
C
Câu 35
D
Câu 45
B
Câu 6
B
Câu 16
D
Câu 26
B
Câu 36
C
Câu 46
D
Câu 7
C
Câu 17
C
Câu 27
A
Câu 37
C
Câu 47
A
Câu 8
D
Câu 18
D
Câu 28
A
Câu 38
A
Câu 48
D
Câu 9
B
Câu 19
C
Câu 29
A
Câu 39
D
Câu 49
C
Câu 10
D
Câu 20
D
Câu 30
B
Câu 40
D
Câu 50
C
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 103
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
u
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
C
Câu 11
A
Câu 21
C
Câu 31
D
Câu 41
B
Câu 2
C
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
A
Câu 42
D
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 23
A
Câu 33
D
Câu 43
D
Câu 4
A
Câu 14
A
Câu 24
D
Câu 34
C
Câu 44
A
Câu 5
A
Câu 15
D
Câu 25
A
Câu 35
C
Câu 45
D
Câu 6
B
Câu 16
B
Câu 26
A
Câu 36
A
Câu 46
C
Câu 7
C
Câu 17
B
Câu 27
B
Câu 37
B
Câu 47
B
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 38
B
Câu 48
A
Câu 9
D
Câu 19
B
Câu 29
C
Câu 39
C
Câu 49
C
Câu 10
D
Câu 20
B
Câu 30
C
Câu 40
D
Câu 50
B
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 104
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Câu 1
A
Câu 11
B
Câu 21
D
Câu 31
C
Câu 41
D
Câu 2
C
Câu 12
B
Câu 22
B
Câu 32
C
Câu 42
D
Câu 3
A
Câu 13
B
Câu 23
D
Câu 33
A
Câu 43
C
Câu 4
A
Câu 14
D
Câu 24
A
Câu 34
A
Câu 44
B
Câu 5
C
Câu 15
C
Câu 25
A
Câu 35
B
Câu 45
C
Câu 6
C
Câu 16
C
Câu 26
D
Câu 36
B
Câu 46
B
Câu 7
D
Câu 17
D
Câu 27
C
Câu 37
D
Câu 47
C
Câu 8
B
Câu 18
A
Câu 28
A
Câu 38
C
Câu 48
A
Câu 9
B
Câu 19
D
Câu 29
B
Câu 39
D
Câu 49
A
Câu 10
A
Câu 20
C
Câu 30
C
Câu 40
B
Câu 50
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 101
Câu 1: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng3 bằng A. 18. B. 9. C. 6. D. 27.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 3 2
f (x) = x x − 6x trên khoảng (0; ) 1 bằng 2 A. 0. B. Không tồn tại. C. 13. D. 13 − . 2 2
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 4: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 10. B. 6. C. 4. D. 6. −
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 1 z 1 y 3 d + − − : = = . Một vectơ chỉ phương 1 1 − 2 của d
A. u = (1; 1; − 2). B. u = ( 1; − 1;3).
C. u = (1;2; 1 − ). D. u = (1; 3 − ; 1 − ). 1 2 3 4
Câu 6: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f (′x) như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 3. − B. x = 1. − C. x =1. D. x = 0.
Câu 7: Cho hai số phức z = 2 + 3i z =1− 2 .i Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của hai 1 2
số phức đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MN = z z .
B. MN = z + z .
C. MN = z z .
D. MN = z + z . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥1 là 1 2 A. 1 ;  +∞    . B. 1 0; . 2  2   C.  1 0;     . D. 1 ; −∞  .  2  2  
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên ? A. 3
y = x + 3 .x B. 3 y = −x + 3 . x C. 3
y = x − 3x +1 D. 3
y = x − 3 .x
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, 2 2 log (a ) bằng 3 A. 2 2log . a B. 2 2 + log . a 3 3 C. 2 4 + log . a D. 2 4log . a 3 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x y 1 z 2 d + − : = = và mặt phẳng 1 − 1 2
(P) : x y − 2z +1 = 0. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) là
A. Một đường thẳng song song với d. B. d.
C. Một đường thẳng cắt d. D. Một điểm.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = là x +1 A. y = 1. − B. x =1. C. y =1. D. x = 1. −
Câu 13: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1;+∞). B. ( 1; − 0). C. ( ; −∞ 2). D. (0;1). 1 4 4
Câu 14: Cho f (x)dx = 2 ∫ và f (x) = 5. − ∫
Tích phân 2 f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 6. − B. 6. C. 3. − D. 3.
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16π. B. 4π. C. 12π. D. 8π.
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số
nghiệm của phương trình 3 f (x) +1 = 0 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 12π. B. 36π. C. 18π. D. 9π.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x =1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 5.
Câu 19: Gọi z z lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 6 = 0. Giá trị của 1 2
(z + z )2 bằng 1 2 A. 2. − B. 2. C. 4. D. 4. −
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Nghiệm của phương trình 1 2 −x =16 là A. x = 7. − B. x = 3. − C. x = 3. D. x = 7.
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log (1− x) là 2 A. (1;+∞). B. ( ; −∞ − ] 1 . C. [1;+∞). D. ( ; −∞ 1).
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2; 1;
− 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. 2 2 2
(x − 2) + (y +1) + (z −1) = 2. B. 2 2 2
(x + 2) + (y −1) + (z +1) = 2. C. 2 2 2
(x − 2) + (y +1) + (z −1) = 4. D. 2 2 2
(x + 2) + (y −1) + (z +1) = 4.
Câu 23: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 36. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0. Khoảng cách từ điểm ( A 1; 2
− ;1) đến mặt phẳng (P) bằng A. 2. B. 3. C. 2 . D. 7 . 3 3
Câu 25: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. π rl. B. rl. C. rl. D. rl. 3
Câu 26: Cho số phức z = 2 − .i Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z có tọa độ là A. ( 1; − 2). B. (2; 1) − . C. (2;1). D. (1; 2 − ).
Câu 27: Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên  và a,b,c,k là các số thực bất kỳ. Xét các khẳng định sau b c c
i. f (x)dx = f (x)dx f (x) . dx ∫ ∫ ∫
ii. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x) . dx ∫ ∫ a a b
iii. kf (x)dx = k f (x) . dx ∫ ∫
iv. ∫( f (x))′dx = f (x)+C.
Số các khẳng định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho các số thực a,b thỏa mãn log 2a.4b = log 2. Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 ( ) 4
A. 2a + 4b =1. B. 2 + 2b =1.
C. 2a + 4b = 2.
D. a + 2b = 2.
Câu 29: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh ? A. 2 C . B. 2 8 . C. 2 A . D. 8 2 . 8 8
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, SA ⊥ (ABC), SA = 2 ; a
Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB SC. Góc giữa hai mặt phẳng
(AHK) và (ABC) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
-----------------------------------------------
Câu 31: Cho hình lăng tam giác đều ABC.AB C ′ ′ có AB = ;
a AA′ = a 3. Gọi M là trung điểm của
AA .′ Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB C M ′ bằng A. a 6 . B. a 7 . C. . a D. a 6 4 2 2.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 3.2x − + 2 < 0 là A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 0). C. (0;1). D. [0; ] 1 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 33: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z +13 = 0. Giá trị 2 2 + bằng 1 2 z z 1 2 A. 10. − B. 10. C. 26. − D. 26.
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường 2
y = x − 5x + 4 và y = 0 bằng 4 4 A. 2
π (x −5x + 4) . dxB. 2
(−x + 5x − 4) . dx ∫ 1 1 4 4 C. 2
π (−x + 5x − 4) . dxD. 2 (x − 5x + 4) . dx ∫ 1 1
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1; 2; − 1), B( 1 − ;0;2),C(2;0; 1 − ). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 2x + y + 2z + 2 = 0.
B. 2x + y + 2z − 2 = 0.
C. 2x + y + 2z + 9 = 0.
D. 2x + y + 2z − 9 = 0.
Câu 36: Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và .
CD Khi quay hình vuông ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN
tạo thành một hình tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó bằng A. 8π. B. 6π. C. 4π. D. 2π.
Câu 37: Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5; }
6 . Viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau được lấy từ tập S. Xác suất để được một số chia hết cho 6 bằng A. 17 . B. 3 . C. 1. D. 7 . 120 20 5 40
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z +1− 2i =1 là đường tròn có tọa độ của tâm là A. ( 1; − 2 − ). B. ( 2 − ; 1) − . C. ( 1; − 2). D. (2; 1) − .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0. Đường thẳng đi qua điểm ( A 1; 1;
− 2) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x = 2 + tx = tx = 3+ tx = 1 − + t A.     y = 3 − − 2t.
B. y =1− 2t .
C. y = 5− 2t.
D. y = 3− 2t . z = 3+     2t z = 1 − +  2t z = 6 +  2t z = 2 − +  2t
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như 2 4
hình vẽ bên. Giá trị của f (′x + 2)dx + f (′x − 2)dx ∫ ∫ bằng 0 0 A. 6. B. 4. C. 4. − D. 2.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2
y = mx mx + 4x +1 đồng biến trên ? 3 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 2  − + 
Câu 42: Cho bất phương trình x 2x m 2 log 
 < x + 4x + 3 − m (m là tham số). Có bao nhiêu 2 2  x + x +1 
giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈(0;4)? A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (sin x) = m có 4 nghiệm thuộc nửa khoảng [0;3π ) là A. ( 1; − ] 3 . B. ( 1; − ] 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 3).
Câu 44: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại =  =  0 ,
A AB a, SBA SCA = 90 . Gọi O là trung điểm của BC. Biết góc giữa
hai đường thẳng SB OA bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 6 3 3 A. a . B. a . C. 3a . D. a . 2 6 3 3
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số +
m∈(0;9) để hàm số sin x 1 y = nghịch biến sin x m  π trên ;π   ?  2  A. 0. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 46: Cho hình nón có chiều cao bằng 3. Cắt hình nón đã cho bỡi mặt phẳng đi qua đỉnh và
cách tâm của đường tròn đáy một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 3 . Diện tích 2
xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 10π. B. 4 3π. C. 2 3π. D. 10π.
Câu 47: Cho bất phương trình 2
log x − log (4x −1) ≤ −log m với m là tham số. Có bao nhiêu giá 4 2 2
trị nguyên của m∈( 5;
− 5) để bất phương trình có nghiệm ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 ( ) x = − 3 x f x e
e + m trên đoạn [0;ln 2] bằng 6. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng A. 160. B. 128. C. 80. D. 78.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị
như hình bên. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g x = f (x m) 1 ( )
− (x m − )2
1 + 2020 đồng biến trên khoảng 2
(5;6). Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 6. B. 11. C. 14. D. 20. Câu 50: Cho hàm số f (x) biết f (0) =1 và π 1  π 2 f (x) , x 0;  ′ = ∀ ∈
. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 sin x  2  +   0 A. π − ln 2. B. 1 π − ln 2. C. 1 π + ln 2. D. π + ln 2. 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 101 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 D Câu 31 A Câu 41 D Câu 2 B Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 C Câu 42 B Câu 3 A Câu 13 D Câu 23 B Câu 33 D Câu 43 C Câu 4 B Câu 14 A Câu 24 A Câu 34 B Câu 44 B Câu 5 C Câu 15 C Câu 25 A Câu 35 B Câu 45 A Câu 6 B Câu 16 B Câu 26 C Câu 36 C Câu 46 D Câu 7 C Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 C Câu 47 A Câu 8 B Câu 18 C Câu 28 A Câu 38 A Câu 48 B Câu 9 D Câu 19 C Câu 29 A Câu 39 D Câu 49 C Câu 10 D Câu 20 B Câu 30 A Câu 40 A Câu 50 A
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 102 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 A Câu 11 B Câu 21 C Câu 31 A Câu 41 A Câu 2 C Câu 12 A Câu 22 C Câu 32 B Câu 42 B Câu 3 D Câu 13 D Câu 23 A Câu 33 A Câu 43 D Câu 4 B Câu 14 B Câu 24 A Câu 34 B Câu 44 D Câu 5 B Câu 15 B Câu 25 C Câu 35 D Câu 45 B Câu 6 B Câu 16 D Câu 26 B Câu 36 C Câu 46 D Câu 7 C Câu 17 C Câu 27 A Câu 37 C Câu 47 A Câu 8 D Câu 18 D Câu 28 A Câu 38 A Câu 48 D Câu 9 B Câu 19 C Câu 29 A Câu 39 D Câu 49 C Câu 10 D Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 D Câu 50 C
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 103 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 C Câu 11 A Câu 21 C Câu 31 D Câu 41 B Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 A Câu 42 D Câu 3 D Câu 13 B Câu 23 A Câu 33 D Câu 43 D Câu 4 A Câu 14 A Câu 24 D Câu 34 C Câu 44 A Câu 5 A Câu 15 D Câu 25 A Câu 35 C Câu 45 D Câu 6 B Câu 16 B Câu 26 A Câu 36 A Câu 46 C Câu 7 C Câu 17 B Câu 27 B Câu 37 B Câu 47 B Câu 8 C Câu 18 D Câu 28 D Câu 38 B Câu 48 A Câu 9 D Câu 19 B Câu 29 C Câu 39 C Câu 49 C Câu 10 D Câu 20 B Câu 30 C Câu 40 D Câu 50 B
ĐÁP ÁP MÃ ĐỀ 104 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 Câu 1 A Câu 11 B Câu 21 D Câu 31 C Câu 41 D Câu 2 C Câu 12 B Câu 22 B Câu 32 C Câu 42 D Câu 3 A Câu 13 B Câu 23 D Câu 33 A Câu 43 C Câu 4 A Câu 14 D Câu 24 A Câu 34 A Câu 44 B Câu 5 C Câu 15 C Câu 25 A Câu 35 B Câu 45 C Câu 6 C Câu 16 C Câu 26 D Câu 36 B Câu 46 B Câu 7 D Câu 17 D Câu 27 C Câu 37 D Câu 47 C Câu 8 B Câu 18 A Câu 28 A Câu 38 C Câu 48 A Câu 9 B Câu 19 D Câu 29 B Câu 39 D Câu 49 A Câu 10 A Câu 20 C Câu 30 C Câu 40 B Câu 50 B
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • Ma_de_101_2dda4eb32d