Trang 1/6 - Mã đề thi 897
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 897
Họ và tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Tập xác định của hàm số
1
3
y
x
=
A.
3;D 
B.
3;D 
C.
;3D 
D.
,3D 
Câu 2: Cho hình thoi
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD CB
 
B.
AB BC
 
C.
AB AD
 
D.
AB DC=
 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến
A.
25yx
B.
(32) 56
yx

C.
22 3 1yx

D.
(2 5) 3yx
Câu 4: Cho A là tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đâu là đúng?
A.
\A 
B.
AA

C.
AA
D.
\
AA
Câu 5: Trên hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( 2;1), (1; 5)
AB
. Tọa độ của vecto
AB

A.
3; 4
B.
4;3
C.
4; 3
D.
3; 4
Câu 6: Cho hàm số
2
1
21
2
yxx
= −−
có đồ thị là parabol (P). Hoành độ đỉnh của (P) là
A.
2x

B. x=4 C.
2
x
D.
1
x 
Câu 7: Cho hàm số
31yx
= +
. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
2;7
B.
1; 2

C.
1; 4
D.
3;10
Câu 8: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
12
. Tính giá trị của biểu thức
T AB AC=
 
A.
3
B.
6
C.
3
D.
23
Câu 9: Cho đoạn thẳng
. Điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
4AM =
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2MA MB
 
B.
2
3
AM AB
 
C.
1
3
BM AB
 
D.
3AB BM
 
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của
3,141592653589
a
với độ chính xác
10
10
. Hãy viết số quy
tròn của số
.a
A.
3,1415926535.a
B.
3,1415926536.a
C.
3,141592653.a
D.
3,141592654.a
Câu 11: Đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A.
2
40
b ac
B.
2
40b ac
C.
2
40
b ac
D.
2
40b ac
Câu 12: Cho tam giác
ABC
với
M
là trung điểm
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
2
AB AC AM
  
B.
2AB AC AM
C.
AB AC AM
  
D.
AB AC AM
  
Câu 13: Các tập hợp sau, tập nào bằng rỗng
A.
2
| (3 1) 0xx 
B.
2
|4 9 0xx 
C.
2
| 30xx 
D.
|4 9 0xx 
Câu 14: Cho hình bình hành
.ABCD
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB AC AD
  
B.
AB AD DB
  
C.
AB AD AC
  
D.
AB BC AC
  
Trang 2/6 - Mã đề thi 897
Câu 15: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai
A.
PQ
B.
PQ
C.
PQ
D.
PQ
Câu 16: Cho hàm số
1 1,
()
21 1
xx
fx
xx
−≥
=
−<
. Giá trị của biểu thức
( 1) (1) (5)Tf f f= −+ +
là:
A.
2T

B.
7
T 
C.
6T
D.
7T
Câu 17: Cho c tập hợp
{ }
2
| 30
Ax x x=∈ −=
,
{ }
2
|5Bx x
=∈≤
. Khi đó
AB
tập nào
trong các tập sau:
A.
2, 1,0,1,2,3

B.
2, 1, 0,1, 2
C.
0
D.
0,1,2,3
Câu 18: Cho tập
{
}
( ; )| , , 3
A xy xy x y= +=
. Số phần tử của tập
A
bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Đồ thị hàm số
y ax b= +
đi qua hai điểm
(1;1)A
( )
2; 11B −−
. Tính giá trị của biểu thức
2
2Ta b
= +
.
A.
1T
B.
12T
C.
10T
D.
22T
Câu 20: Cho hàm số bậc hai
2
2y ax bx= ++
đồ thị đi qua hai điểm
(
)
1; 5M
( )
2;8
N
. Hàm
số có phương trình là:
A.
2
2
yx x= ++
B.
2
2 22yx x= ++
C.
2
22y xx= ++
D.
2
22yx x=++
Câu 21: Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "Px x x 
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh
đề
P
.
A.
2
:" , 1 2 "
Px x x 
B.
2
:" , 1 2 "Px x x 
C.
2
:" , 1 2 "Px x x 
D.
2
:" , 1 2 "
Px x x
 
Câu 22: Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0AF ED BC

  
B.
0
OA OC OE
  
C.
0AB CD EF
  
D.
0
OB OD OF
  
Câu 23: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây
A.
2
2yx x
B.
2
2yx

C.
2
2 52
y xx
D.
2
2 52yx x

Câu 24: Cho hình chữ nhật
ABCD
2, 3
AB AD= =
. Giá trị của biểu thức
32T AB AD= +
 
A.
13
B.
26
C.
12
D.
62
Câu 25: Trên hệ trục
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1;3 , (2;1), ( 3;2).A BC−−
Tìm tọa độ điểm
D
sao
cho
ABDC
là hình bình hành.
A.
(0;0)D
B.
2;6D
C.
( 6;4)D
D.
4;2D
Trang 3/6 - Mã đề thi 897
Câu 26: Cho lục giác
ABCDEF
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD EF AD FC EB
 
     
B.
AB CD EF AD CF EB 
     
C.
AB CD EF AD CF BE 
     
D.
AB CD EF DA CF EB
     
Câu 27: Trên hệ trục Oxy cho tam giác
ABC
. Biết
(3; 2), ( 1;1)BC
−−
2AB AC=
. Tìm tọa độ điểm
D
là chân đường phân giác trong góc
A
của
ABC
.
A.
1
1;
2
D


B.
1; 0D
C.
5
;1
3
D


D.
1
;0
3
D


Câu 28: Trong các hàm số sau, mấy hàm số chẵn
2
4
() 4; () ;
xx
fx x gx
x
+
=+=
() 2 2 ;hx x x= ++
2
2
20
()
20
xx x
kx
xx x
−+
=
+<
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Cho tam giác
ABC
, Điểm
I
thỏa mãn
20IA IB IC
 
. Biểu diễn vector
AI

theo hai
vector
,AB AC
 
ta được
AI xAB yAC
  
. Tính
2xy+
A.
5
2
4
xy

B.
3
2
2
xy
C.
21xy
. D.
3
2
4
xy
Câu 30: Đường thằng
: 21
dy x=
cắt Parabol
2
32yx x=−+
căt nhau tại hai điểm
,AB
. nh độ
dài đoạn thẳng
AB
.
A.
37
B.
13
C.
65
D.
5
Câu 31: Cho hai tập hợp
{1,2,3,4}
A
=
{1,2,3,4,5,6,7,8,9}B
=
. bao nhiêu tập hợp
X
thỏa
mãn
AXB∪=
.
A. 8 B. 64 C. 32 D. 16
Câu 32: Số phần tử của tập hợp
( )
24
; |, ;
3
x
M xy xy y
x
+

= ∈=


A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 33: Một vật trọng lượng
20
PN=
được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng
0
30
α
=
(hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực
,
P
NF

lần lượt là bao nhiêu?
A.
10, 10
P
NF

B.
10 2, 10 2
P
NF

C.
10, 10 3
P
NF

D.
10 3, 10
P
NF

.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
có trực tâm
H
và tâm đường tròn ngoại tiếp
O
. Gọi D là điểm đối xứng
với
A
qua
O
; E là điểm đối xứng với
O
qua
BC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OA HE
 
B.
OH DE
 
C.
AH OE
 
D.
BH CD
 
Câu 35: Cho hàm s
y ax b= +
đồng biến đồ thị là đường thẳng đi qua điểm
(3; 4)M
cắt hai trục
tọa độ
,Ox Oy
lần lượt tại
A
B
sao cho
4OB OA=
. Tính diện tích tam giác
.ABC
A. 24 B. 32 C. 16 D. 12
Trang 4/6 - Mã đề thi 897
Câu 36: Hàm số
21 1
21
xx
y
xx
−≥
=
−+ <
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên
[ ]
0;2
lần lượt
M
m
. Giá trị biểu thức
TMm= +
bằng bao nhiêu:
A.
4
B.
7
C.
3
D.
2
Câu 37: Trên hệ trục Oxy cho tam giác
ABC
. Biết
(1;2), ( 2;3), (3;5)MN P
lần lượt trung điểm
của
,,.BC CA AB
Tìm tọa độ điểm
.A
A.
( 4;0)A
B.
(4;6)A
C.
(6;4)A
D.
(0;6)A
Câu 38: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
đồ thị một Parabol tiếp xúc với trục hoành tại điểm
hoành độ
2x =
và đi qua điểm
( )
3; 4M
. Khi đó biếu thức
T abc=++
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. -4 B. 38 C. 4 D. 32
Câu 39: Cho tam giác
ABC
1, 3AB AC= =
. Gọi
D
chân đường phân giác trong góc
A
của
tam giác
.ABC
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
3
DB DC
 
B.
4
DC DB
 
C.
4
DB DC
 
D.
3
DC DB
 
Câu 40: Tập xác định của hàm số
1
1
2
()
10 10 1
x
x
x
fx
x xx
+
=
−+ + >
A.
10;10
B.
2;10
C.
10;10
D.
2;10
Câu 41: Cho hàm số
2
2 2019y x mx m=−+
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
12
01xx <<
.
A. 1008 B. 1007 C. 1009 D. 1010
Câu 42: Cho tam giác đều
ABC
có trọng tâm G. Điểm
M
tùy ý nằm trong tam giác. Gọi
,,
DEF
lần
lượt điểm đối xứng với
M
qua
,,;BC CA AB
,,XYZ
các điểm đối xứng với
M
qua các trung
điểm của
,,.BC CA AB
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
MX MY MZ MA MB MC
++=++
     
B.
MD ME MF MX MY MZ++= ++
     
C.
MD ME MF MA MB MC++ =++
     
D.
MX MY MZ MA MB MC MG++=+++
      
Câu 43: Trên hệ trục tọa độ cho hình thang
ABCD
||AB CD
3CD AB
=
. Gọi
I
giao điểm
của
AC
;
BD
Biết điểm
(1;3), ( 2;1), ( 3;2)AB C−−
. Tính diện tích hình thang
A.
7
B.
15
2
C. 10 D. 5
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5.
A. 5100 B. 5400 C. 5250 D. 7050
Câu 45: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
đồ thị (P). Biết (P) trục đối xứng
3
2
x =
đi qua điểm
( 1; 3)M
. Tính tổng
16 4S a bc= ++
.
A. 3 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 46: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng 6cm. Biết tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
23 23
MA MB MC MA MB MC++ =+
     
một đường tròn . Hỏi đường tròn đó bán kính bằng
bao nhiêu?
A.
7
cm B.
7
6
cm C.
37
cm D.
67
cm
Câu 47: Cho hàm số
( )
2 1 34y mx m= +−
với
m
là tham số. Biết đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
(
)
00
;Mx y
cố định. Tính giá trị biểu thức
22
00
xy+
.
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
Trang 5/6 - Mã đề thi 897
Câu 48: Hàm số
y ax b= +
đồ thị đường thẳng
( ).d
Biết
( )
d
đi qua điểm
(2;3)M
sao cho
khoảng cách từ
O
tới đường thẳng
()d
là lớn nhất. Tính
32T ab= +
.
A.
8
9
B.
20
3
C.
2
3
D.
3
Câu 49: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.a
Gọi
d
là đường thẳng qua
D
và song song với
AC
. M
là điểm tùy ý trên
d
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2T MA MB MC=++
  
là bao nhiêu?
A.
2
4
a
B. 0 C.
32
4
a
D.
2
2
a
Câu 50: Cho tam giác
ABC
3; 6; 7AB BC CA= = =
. Gọi
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
7
2
3
CI CA CB=
  
B.
16IA IB IC IG
++ =
   
C.
33
8 16
BI BA BC= +
  
D.
71
62
AI AB AC=
  
---------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 897
UBẢNG ĐÁP ÁN
1
D
11
B
21
C
31
D
41
A
2
D
12
A
22
A
32
C
42
C
3
D
13
B
23
D
33
D
43
C
4
B
14
A
24
D
34
C
44
B
5
A
15
B
25
A
35
B
45
A
6
C
16
B
26
B
36
A
46
A
7
A
17
A
27
D
37
D
47
B
8
D
18
C
28
A
38
C
48
B
9
B
19
C
29
C
39
D
49
C
10
D
20
C
30
C
40
B
50
C

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 897
Họ và tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 y = là 3 − x
A. D  3;
B. D  3; C. D   ;   3 D. D   ,   3
Câu 2: Cho hình thoi ABC .
D Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AD CB
B. AB BC
C. AB AD
D. AB = DC
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến
A. y  25x
B. y  ( 3  2)x  5  6
C. y  2 2   3 x 1 D. y  (2   5)x3
Câu 4: Cho A là tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đâu là đúng?
A. A \
B. A A
C. A A
D. \ A A 
Câu 5: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm ( A 2
− ;1), B(1;5) . Tọa độ của vecto AB A. 3; 4 B. 4;  3 C. 4;  3 D. 3;4 1 Câu 6: Cho hàm số 2 y =
x − 2x −1 có đồ thị là parabol (P). Hoành độ đỉnh của (P) là 2 A. x  2 B. x=4 C. x  2 D. x  1
Câu 7: Cho hàm số y = 3x +1. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số A. 2;7 B. 1;2 C. 1; 4 D. 3;10  
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 12 . Tính giá trị của biểu thức T = AB AC A. 3 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 6 . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?    2   1   
A. MA  2MB B. AM AB C. BM AB
D. AB  3BM 3 3
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của a  3,141592653589 với độ chính xác 10 10 . Hãy viết số quy tròn của số .a
A. a  3,1415926535.
B. a  3,1415926536.
C. a  3,141592653.
D. a  3,141592654.
Câu 11: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi A. 2 b  4ac  0 B. 2 b  4ac  0 C. 2 b  4ac  0 D. 2 b  4ac  0
Câu 12: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng   
  
  
A. AB AC  2AM B. AB AC  2AM C. AB AC AM
D. AB AC AM
Câu 13: Các tập hợp sau, tập nào bằng rỗng A.  2
x   | (3x 1)   0 B.  2
x   | 4x 9   0 C.  2
x   | x 3   0
D. x   | 4x 9   0
Câu 14: Cho hình bình hành ABC .
D Khẳng định nào sau đây là sai?
  
  
  
  
A. AB AC AD
B. AB AD DB
C. AB AD AC
D. AB BC AC
Trang 1/6 - Mã đề thi 897
Câu 15: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai
A. P Q
B. P Q
C. P Q
D. P Q  − x x Câu 16: Cho hàm số 1 1, f (x) = 
. Giá trị của biểu thức T = f ( 1)
− + f (1) + f (5) là: 2x −1 x < 1  A. T  2 B. T  7 C. T  6 D. T  7
Câu 17: Cho các tập hợp A = { 2
x ∈ | x − 3x = } 0 , B = { 2
x ∈ | x ≤ }
5 . Khi đó A B là tập nào trong các tập sau:
A. 2,1, 0,1, 2,  3
B. 2,1, 0,1,  2 C.   0 D. 0,1, 2,  3
Câu 18: Cho tập A = {( ;
x y) | x, y ∈, x + y = }
3 . Số phần tử của tập A bằng bao nhiêu? A. 8 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm (
A 1;1) và B ( 2; − 1 − )
1 . Tính giá trị của biểu thức 2
T = a + 2b . A. T  1 B. T  12 C. T  10 D. T  22
Câu 20: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + 2 có đồ thị đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2; − 8). Hàm số có phương trình là: A. 2
y = x + x + 2 B. 2
y = 2x + 2x + 2 C. 2
y = 2x + x + 2 D. 2
y = x + 2x + 2
Câu 21: Cho mệnh đề 2
P : " x  , x 1 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P . A. 2
P : " x  , x 1 2x" B. 2
P : "x  , x 1 2x" C. 2
P : "x  , x 1 2x" D. 2
P : "x  , x 1 2x"
Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai?
   
   
A. AF ED BC  0
B. OA OC OE  0
   
   
C. AB CD EF  0
D. OB OD OF  0
Câu 23: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây A. 2
y x  2x B. 2 y x  2 C. 2
y  2x  5x  2 D. 2
y  2x 5x  2  
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2, AD = 3 . Giá trị của biểu thức T = 3AB + 2AD A. 13 B. 2 6 C. 12 D. 6 2
Câu 25: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC A( 1 − ; ) 3 , B(2;1), C( 3
− ;2). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABDC là hình bình hành. A. D(0; 0)
B. D2;6 C. D(6; 4) D. D4; 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 897
Câu 26: Cho lục giác ABCDEF . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
     
A. AB CD EF AD FC EB
B. AB CD EF AD CF EB
     
     
C. AB CD EF AD CF BE
D. AB CD EF DA CF EB
Câu 27: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC . Biết B(3; 2 − ),C( 1
− ;1) và AB = 2AC . Tìm tọa độ điểm
D là chân đường phân giác trong góc A của ABC .  1 5  1  A. D 1  ;          B. D1;0 C. D ;  1 D. D ; 0    2 3  3  Câu 28: Trong các hàm số sau, có mấy hàm số chẵn 2 x + x 2  2 − x + x x ≥ 0 4
f (x) = x + 4; g(x) = ; h(x) =
2 + x + 2 − x; k(x) =  x 2  2x + x x < 0  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4     
Câu 29: Cho tam giác ABC , Điểm I thỏa mãn IA IB  2IC  0 . Biểu diễn vector AI theo hai     
vector AB, AC ta được AI x AB y AC . Tính 2x + y 5 3 3
A. 2x y
B. 2x y
C. 2x y  1.
D. 2x y  4 2 4
Câu 30: Đường thằng d : y = 2x −1 cắt Parabol 2
y = x − 3x + 2 căt nhau tại hai điểm , A B . Tính độ
dài đoạn thẳng AB . A. 37 B. 13 C. 65 D. 5
Câu 31: Cho hai tập hợp A = {1, 2,3, 4} và B = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa
mãn A X = B . A. 8 B. 64 C. 32 D. 16  x + 
Câu 32: Số phần tử của tập hợp M = (  x y) 2 4 ; | x, y ∈ ;  y =  là  x − 3  A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 33: Một vật có trọng lượng P = 20N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng   0
α = 30 (hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N, F lần lượt là bao nhiêu? P    
A. N  10, F  10
B. N  10 2, F  10 2 P P    
C. N  10, F  10 3
D. N  10 3, F  10 . P P
Câu 34: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. OA HE
B. OH DE
C. AH OE
D. BH CD
Câu 35: Cho hàm số y = ax + b đồng biến và đồ thị là đường thẳng đi qua điểm M (3; 4) cắt hai trục
tọa độ Ox,Oy lần lượt tại A B sao cho OB = 4OA . Tính diện tích tam giác ABC. A. 24 B. 32 C. 16 D. 12
Trang 3/6 - Mã đề thi 897  x x Câu 36: Hàm số 2 1 1 y = −
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [0; 2] lần lượt là M x + 2 x < 1 
m . Giá trị biểu thức T = M + m bằng bao nhiêu: A. 4 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 37: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC . Biết M (1; 2), N ( 2
− ;3), P(3;5) lần lượt là trung điểm của BC,C , A A .
B Tìm tọa độ điểm . A A. ( A 4; 0) B. ( A 4; 6) C. ( A 6; 4) D. ( A 0; 6) Câu 38: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một Parabol tiếp xúc với trục hoành tại điểm có
hoành độ x = 2 và đi qua điểm M (3;4) . Khi đó biếu thức T = a + b + c có giá trị bằng bao nhiêu? A. -4 B. 38 C. 4 D. 32
Câu 39: Cho tam giác ABC AB = 1, AC = 3 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A của
tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng:        
A. DB  3DC
B. DC  4DB
C. DB  4DC
D. DC  3DB x −1 x ≤ 1 
Câu 40: Tập xác định của hàm số f (x) =  x + 2 là
 10 − x + 10+ x x > 1  A. 10;10 B. 2;10 C. 10;10 D. 2;10 Câu 41: Cho hàm số 2
y = x mx + 2m − 2019 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 0 ≤ x < 1< x . 1 2 1 2 A. 1008 B. 1007 C. 1009 D. 1010
Câu 42: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Điểm M tùy ý nằm trong tam giác. Gọi D, E, F lần
lượt là điểm đối xứng với M qua BC,C , A A ;
B X ,Y , Z là các điểm đối xứng với M qua các trung
điểm của BC,C , A A .
B Khẳng định nào sau đây đúng
     
     
A. MX + MY + MZ = MA + MB + MC
B. MD + ME + MF = MX + MY + MZ
     
      
C. MD + ME + MF = MA + MB + MC
D. MX + MY + MZ = MA + MB + MC + MG
Câu 43: Trên hệ trục tọa độ cho hình thang ABCD AB || CD CD = 3AB . Gọi I là giao điểm
của AC B ; D Biết điểm ( A 1;3), B( 2; − 1),C( 3
− ;2) . Tính diện tích hình thang ABC . D 15 A. 7 B. C. 10 D. 5 2
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5. A. 5100 B. 5400 C. 5250 D. 7050 Câu 45: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị (P). Biết (P) có trục đối xứng 3 x = và đi qua điểm 2 M ( 1
− ;3) . Tính tổng S = 16a + 4b + c . A. 3 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 46: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6cm. Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn      
MA + 2MB + 3MC = MA + 2MB − 3MC là một đường tròn . Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng bao nhiêu? 7 A. 7 cm B. cm C. 3 7 cm D. 6 7 cm 6
Câu 47: Cho hàm số y = (2m − )
1 x + 3 − 4m với m là tham số. Biết đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
M ( x ; y cố định. Tính giá trị biểu thức 2 2 x + y . 0 0 ) 0 0 A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
Trang 4/6 - Mã đề thi 897
Câu 48: Hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d ). Biết (d ) đi qua điểm M (2;3) sao cho
khoảng cách từ O tới đường thẳng (d ) là lớn nhất. Tính T = 3a + 2b . 8 20 2 A. B. C. D. 3 9 3 3
Câu 49: Cho hình vuông ABCD có cạnh .
a Gọi d là đường thẳng qua D và song song với AC . M   
là điểm tùy ý trên d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA+ 2MB + MC là bao nhiêu? a 2 3a 2 a 2 A. B. 0 C. D. 4 4 2
Câu 50: Cho tam giác ABC AB = 3; BC = 6;CA = 7 . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC. G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng   7     
A. CI = 2CA CB
B. IA + IB + IC = 16IG 3
 3  3 
 7  1  C. BI = BA + BC D. AI = AB AC 8 16 6 2
---------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 897 BẢNG ĐÁP ÁN U 1 D 11 B 21 C 31 D 41 A 2 D 12 A 22 A 32 C 42 C 3 D 13 B 23 D 33 D 43 C 4 B 14 A 24 D 34 C 44 B 5 A 15 B 25 A 35 B 45 A 6 C 16 B 26 B 36 A 46 A 7 A 17 A 27 D 37 D 47 B 8 D 18 C 28 A 38 C 48 B 9 B 19 C 29 C 39 D 49 C 10 D 20 C 30 C 40 B 50 C
Trang 6/6 - Mã đề thi 897
Document Outline

  • L10-KSCL_LẦN 1-CHUYÊN_VĨNH_PHÚC-2019-2020_897