Đề khảo sát Toán 12 đầu năm học 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề khảo sát Toán 12 đầu năm học 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh có mã đề 571 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi 

1/6 - đ 571
S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HC 2019-2020
MÔN TOÁN – LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đon
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mt phng
đi qua
M
song song vi
AD
. Thiết din ca
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình ch nht. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 2. Tìm nh của đưng tròn
2 2
: 2 1 4
C x y
qua phép tnh tiến theo véc tơ
1;2
v
.
A.
2 2
3 1 4
x y
. B.
2 2
1 3 9
x y
. C.
2 2
1 3 4
x y
. D.
2 2
3 1 4
x y
.
Câu 3. Khong cách t
1;1
M đến đưng thng
2
:
2
x t
d
y t
bng
A.
1
3
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
5
.
Câu 4. Tìm
a
sao cho hàm s
2
3 2
khi 1
1
2 1 khi 1
x x
x
f x
x
ax x
liên tc ti
0
1
x
.
A.
1
a
. B.
2
a
. C.
0
a
. D.
1
a
.
Câu 5. Tìm
x
để
1;3
u x
vuông góc vi
2; 3
v
.
A.
11
2
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
11
2
x
.
Câu 6. Vi
k
,
n
là hai s nguyên dương y ý tha n
k n
, mệnh đ nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
k
. B.
!
k
n
n
A
n k
. C.
! !
!
k
n
k n k
C
n
. D.
!
!
k
n
n
C
n k
.
Câu 7. Cho hình chóp .
S ABC
(như hình vn)
ABC
là tam giác vuông
ti
B
,
SA
vuông góc vi
ABC
. Góc gia
( )
SBC
và
ABC
A.
SBA
. B.
SAB
. C.
ASB
. D.
SBC
.
Câu 8. Vi phân ca hàm s
3
3 2
y x x
bng
A.
2
3 3
x
. B.
2
3 3
x dy
. C.
2
3 3
x dx
. D.
2
3 1
x
.
Câu 9. bao nhiêu cách chn
2
s khác nhau t
2019
s nguyên dương đu tiên?
A.
2019
2
. B.
2
2019
C
. C.
2
2019
A
. D.
2
2019
.
Câu 10.
1
lim
2 3
n
bng
đề 571
2/6 - Mã đ 571
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.

.
Câu 11. Cho
ABC
vi
; ; .
BC a CA b AB c
Chn khẳng đnh sai?
A.
2 2 2
0
a b c C
nhn. B.
2 2 2
0
a b c A
nhn.
C.
2 2 2
a b c ABC
vuông. D.
2 2 2
0
a b c ABC
tù.
Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
SAC SBD
. B.
SAB SAD
. C.
SAB ABC
. D.
SAB SAC
.
Câu 13. Hàm s
2 1
1
x
y
x
có đạo hàm là
A.
2
y
. B.
2
3
1
y
x
. C.
2
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 14.
1
lim
1
x
x
x
bng
A. 0. B.

. C. không tn ti. D.

.
Câu 15. bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
1
y x
song song vi đường thng
3 1 0
x y
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 17. Cho cp s cng
n
u
vi
1
2
u
và
2019
2019
u . Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
2019
2020
. B.
1
. C.
2017
2019
. D.
2017
2018
.
Câu 18. Tng
0 1 2018 2019
2019 2019 2019 2019
...S C C C C bng
A.
2019.
B.
2019
2
. C.
2019
3
. D.
2020
2
.
Câu 19. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2
u
2
1
u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 20. Tt c các nghim của phương trình
cos2 0
x
A.
2
2
x k k
. B.
4
x k k
. C.
4 2
k
x k
. D.
2
x k k
.
Câu 21. S hng cha
4
x
trong khai trin
7
2
x
thành đa thức là
A.
4 4
7
8
C x
. B.
4
7
C
. C.
4 4
7
C x
. D.
4
7
8
C
.
Câu 22. Cho t diện đều
ABCD
. Tích vô hướng
.
AB CD

bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
0
. D.
2
2
a
.
Câu 23.
Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
3/6 - đ 571
A. Nếu hai mt phng cùng song song vi mt phng th ba thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu mt đưng thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi mt đường thẳng nào đó nằm
trong mt phẳng đó.
C. Nếu ba mt phng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đng quy.
D. Trong không gian, hai đường thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì hai đường thng đó song
song vi nhau.
Câu 24. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bìnhnh.
Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca ,
AD BC
. Biết khong cách t
M
đến
mt phng
SBD
bng
6
7
a
. Tính khong cách t điểm
N
đến mt phng
SBD
.
A.
4
7
a
. B.
12
7
a
. C.
3
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 25. Đạo hàm cp 3 ca hàm s
sin 2
y x
A.
8sin 2
x
. B.
8cos2
x
. C.
8sin 2
x
. D.
8cos2
x
.
Câu 26. Cho hình chóp .
S ABCD
(như hình v bên) đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
đường thng song song vi đường thng nào sau đây?
A.
AC
. B.
DC
. C.
AD
. D.
.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh thoi tâm
O
. Biết
SA SC
SB SD
. Khng
đnh nào sau đây sai?
A.
BD SAC
. B.
SO ABCD
. C.
AC SDB
. D.
CD SBD
.
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
3sin2 4cos2
x x m
nghim?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Câu 29. Cho đồ thm s
( )
y f x
như hình v bên.
Xét các khẳng đnh sau
1 1
)lim . )lim .
)lim 1. )lim .
x x
x x
i f x ii f x
iii f x iv f x

 

Hi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
2 2020
y mx x
nghch biến trên
;1

?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. vô s.
4/6 - Mã đ 571
Câu 31. Biết rằng phương trình
3
6 8
x x x x
nghim
a b c
x
d
vi
; ; ; .
a b c d
Tính
S a b c d
.
A.
45
S
. B.
44
S
. C.
22
S
. D.
43
S
.
Câu 32. Tại trường THPT X có ba bn tên Long, Thm, Minh Anh va tham gia kì thi THPTQG đt kết qu
cao. Ba bạn đều ý đnh nguyn vọng vào trường ĐHSPHN. Đưc biết trường ĐHSPHN bốn cổng đi
o. Tính xác sut đ hôm nhp hc bn Thắm và Long đi vào ng một cng (gi s rng c ba bạn đu
đi nhập hc và vic vào mi cng là ngu nhiên).
A.
16
81
. B.
1
4
. C.
3
16
. D.
4
27
.
Câu 33. Cho hai điểm
A
,
B
thuc đồ thm s
sin
y x
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuc trc
Ox
tha mãn
ABCD
là hình ch nht và
2
3
CD
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông
ti
A
. Gi
E
trung điểm
AB
. Cho biết
2
AB a
,
13
BC a
,
' 4
CC a
.
Khong cách giữa hai đường thng
'
A B
và
CE
bng
A.
12
7
a
. B.
4
7
a
.
C.
6
7
a
. D.
3
7
a
.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
liên tc và có đo hàm trên
có đồ th như hình v. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
3 2 4 1
f x f x f x f x
. B.
1 2 4 3
f x f x f x f x
.
C.
1 2 3 4
f x f x f x f x
. D.
2 3 1 4
f x f x f x f x
.
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
,
SA AB
,
SC BC
,
2
SB a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
SA
,
BC
là góc gia
MN
vi
ABC
. Giá tr
cos
bng
A.
6
3
. B.
2 6
5
. C.
10
5
. D.
2 11
11
.
O
x
y
D
C
A
B
5/6 - đ 571
Câu 37. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
10;10
đ phương trình
3
3sin2 cos2 3
x x m m x m
vô nghim?
A.
20
. B.
3
. C.
19
. D.
2
.
Câu 38. Cho
2 2
: 1 2 25
C x y
. Đường thng
d
qua
1;1
M
cắt đường tròn
C
ti hai đim
phân bit
,
A B
. Tìm din tích tam giác
IAB
ln nht.
Mt bn học sinh làm như sau:
Bước 1: T
1; 2
3
5
I
C IM R M
R
nm trong
C
d
qua
M
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit
, .
A B
Bước 2: Ta có
2 2
1 1 1
. .sin .sin .
2 2 2
IAB
S IA IB AIB R AIB R
Bước 3: Du bng xy ra khi và ch khi
0
sin 1 90 .
AIB AIB Vy giá tr ln nht
2
1 25
.
2 2
IAB
S R
Hi bn học sinh trên làm sai bước nào?
A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Li giải trên đúng. D. Bước 1.
Câu 39. T mt hộp đng
2019
th đánh số th t t
1
đến
2019
. Chn ngu nhiên ra hai th. Tính xác
sut ca biến c
A
“Tng s ghi trên hai th nh hơn
2002
”.
A.
6
2
2019
10 1
C
. B.
5
2
2019
10
C
. C.
6
2
2019
10
C
. D.
6 3
2
2019
10 10
C
.
Câu 40. Phương trình
2020sin 2 2019 0
x
có bao nhiêu nghim trên
3
;
2 4
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 41. Cho hàm s
2
2 khi 1
2 3 khi 1
x x m x
f x
mx m x
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
min 1?
f x
A.
1
. B.
2
. C. vô s. D.
3
.
Câu 42. Mt bàn c vua (8x8) có bao nhiêu hình ch nht (không k hình vuông)?
A.
1092
. B.
1296
. C.
204
. D.
1028
.
Câu 43. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
1
2 3
y x m
m x
xác đnh trên
1;3
?
A.
2
. B. vô s. C.
1
. D.
0
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
f x
có đạo hàm trên
và có đồ th
y f x
như hình v. Xét hàm s
2
2 2019
g x f x . Gi
0
là góc to bi phn phía
trên
Ox
ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s
g x
tại điểm
0
x
và tia
Ox
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
tan 0
khi
0
0;2
x
. B.
0
cos 0
khi
0
2;x
.
C.
0
cos 0
khi
0
; 2
x

. D.
0
tan 0
khi
0
2;0
x
.
6/6 - Mã đ 571
Câu 45. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
. Xét các hàm số
2
g x f x f x
và
4
h x f x f x
. Biết rng
1 18
g
và
2 1000
g
. Tính
1
h
.
A.
2018
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2020
.
Câu 46. Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th như hình v.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
| |
f f x m
có
8
nghim phân bit?
A.
5
. B.
3
. C. vô s. D.
0
.
Câu 47. Tính tng
S
các nghim của phương trình
cos2 cos 0
x x
trên
0;20
.
A.
390
. B.
300
S
. C.
400
. D.
290
S
.
Câu 48. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
tam giác
'
A AC
vuông cân,
' 2
A C
. Tính khong cách t điểm
A
đến
mt phng
'
BCA
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
6
3
. D.
6
6
.
Câu 49. Tam giác mà ba đnh của ba trung điểm ba cnh ca tam giác
ABC
được gi là tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
A B C A B C A B C sao cho
1 1 1
A B C
mt tam giác đu cnh bng
3
và vi mi s nguyên dương
2
n
, tam giác
n n n
A B C
tam giác trung bình
ca tam giác
1 1 1
n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương ng din tích nh tròn ngoi
tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tính tng
1 2
... ...
n
S S S S
.
A.
5 .
S
B.
15
.
4
S
C.
9
.
2
S
D.
S
Câu 50. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
tam giác
SAB
đều nm trong mt phng vuông góc vi đáy.
Khong cách giữa hai đường thng
SA
và
BC
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
5
2
a
. D.
3
2
a
.
------ HT ------
1
S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
Đ/A KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HC 2019-2020
MÔN TOÁN – LP 12
Phần đáp án câu trc nghim:
Tng câu trc nghim: 50.
571 572 573 574 575
1 D A D B B
2 C D C D C
3 B A C B C
4 A C D B D
5 D C C C D
6 B A D B D
7 A B C A A
8 C C B C A
9 B C C A A
10 B D D D D
11 B A A B A
12 D C C B C
13 B D D A C
14 B B D B C
15 A B C D B
16 B B A D D
17 D C A C D
18 B A D D D
19 C D C C B
20 C C D D A
21 A D D A B
22 C A A B B
23 B C B B C
24 D D C B A
2
25 B A A C B
26 C D D C D
27 D B A C B
28 A D B C C
29 C B D C D
30 A D A A C
31 D D A D A
32 B C B B B
33 B A A C A
34 C B D B D
35 B D A C C
36 A D C D B
37 D C A C D
38 B B D A C
39 C C D C C
40 A B C A D
41 D D D C A
42 A B C C A
43 C D B D C
44 B C D C C
45 C A D B B
46 B D B A D
47 B D B D A
48 C B D D A
49 D D B B C
50 D A B A C
3
576 577 578
1 C B A
2 C A B
3 B B A
4 D B A
5 B A D
6 C A B
7 B A D
8 A A C
9 D B D
10 A C C
11 B C A
12 D D A
13 D C D
14 A A B
15 C C B
16 C B B
17 D B A
18 D D C
19 B B A
20 C A A
21 B C B
22 D B B
23 C C D
24 C C C
25 A C A
26 B C B
27 D A D
28 D C A
4
29 B C B
30 A B A
31 D B C
32 B C C
33 B A C
34 B D D
35 B B C
36 C C D
37 B C A
38 C B A
39 A C B
40 B A B
41 B A C
42 D C C
43 B C D
44 A A C
45 A A A
46 A D C
47 A B D
48 D C D
49 B A D
50 D D A
5
Câu 1: Phương trình
2020sin 2 2019 0
x có bao nhiêu nghim trên
3
;
2 4
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
2019
sin 2
2020
x
Đặt
3
2 ;
2
x t t
. Khi này ta được bài toán phương trình
2019
sin
2020
t
có bao nhiêu
nghim trên
3
;
2
V đường tròn lượng giác ta được 3 nghim
Bình lun: Vi câu hi này nhiu bạn đi chn gii nghim c th dẫn đến mt rt nhiu thi gian
nghim thì l nên làm tròn hoc tính toán s gây cm giác khó chu. Hoc mt s bn chn bm y
tính s dng chức năng table trên khoảng đang t đếm s lần đổi du tn miền đó đ kết lun s
nghim dn đến sai lm chọn đáp án D hoc B. n qua bài y các em hãy ngưi s dụng điều
khin y tính mt cách thông minh nht nhé.
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
2 2020
y mx x nghch biến trên
;1

?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. vô s.
Chn A
Vi
0 2 2020
m y x
hàm s nghch biến trên
hàm s nghch biến
trên
;1

.
Vi
0
m
, hàm s nghch biến trên
0
0
0
;1 0 1
1
1
;1 ;
1
1

 
m
m
m
m
m
m
m
.
Vy
0 1, 0;1
m m m .
6
Bình luận: Thường hc sinh mc sai lm quên xét
0
m
dn ti thiếu và chn B hoc có bn va
thiếu TH1 li ch TH2 không ly du bng ti 1 nên dẫn đến chọn đáp án C.
Câu 3: Biết rằng phương trình
3
6 8
x x x x
có nghim
a b c
x
d
vi
; ; ; .
a b c d
Tính
S a b c d
.
A.
45
S
. B.
44
S
. C.
22
S
. D.
43
S
.
Chn D
Phương trình
3 3
6 8 1 6 8
x x x x x x x .
S dng bất đẳng thc Bu-nhi-a-cp-xki ta có:
2 2
2
2 3
1 6 1 2. 3 2 1 3 2 2 4 8
x x x x x x x x x x
3
1 6 8
x x x
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
1 7 33
2 7 2 0
4
2 3
x x
x x x . Th li ta thy
7 33
4
x
tha mãn
phương trình.
Vy
7; 1; 33; 4 43.
a b c d a b c d
Bình lun: l đây bài toán khó vi hu hết các em hc sinh nht vi các hc sinh s dng kĩ
thuật Casio đưa nghiệm l v nghiệm căn mãi không truy được phải không? Theo khó khăn của
máy tính ch con s
6
c em à làm tròn ch đó dẫn đến không th truy ngược li. Chính bi
biết trước điều đó đã chọn bài này đ đánh ghọc sinh gii vì xut phát t bài toán véc tơ
thôi các em à. T công thc
. | |.| |.cos ,
u v u v u v
nên
. | |.| |
u v u v u
cùng hướng vi
v
. Nên vi bài
toán tn em có th la chn
; ; ;u x v x
2 1 3
s là câu tr li ca li gii bài toán trên.
Câu 4: Tại trường THPT X có ba bn n Long, Thm, Minh Anh va tham gia kì thi
THPTQG đạt kết qu cao. Ba bn đều có ý định nguyn vọng vào trường ĐHSPHN.
Được biết trường ĐHSPHN bn cổng đi vào. nh c suất để hôm nhp hc có
bn Thm và Long đi vào cùng một cng (gi s rng c ba bạn đều đi nhập hc
vic vào mi cng là ngu nhiên).
A.
16
81
. B.
1
4
. C.
3
16
. D.
4
27
.
Chn B
Tính không gian mu:
Bn Long có 4 cách chn cng.
Bn Thm có 4 cách chn cng.
Bn Minh Anh có 4 cách chn cng.
Suy ra
3
4
n
.
Gi biến c
:
A
“bn Thm và Long đi vào cùng một cng”.
Bn Thm và Long có 4 cách chn cổng đi vào.
7
Bn Minh Anh có 4 cách chn cng (có th đi cùng cổng vi Thm và Long).
Suy ra
4.4
n A .
Vy
1
4
n A
P A
n
.
Bình lun: Vi bài toán trên mt s bn có th nhm ch bn Minh Anh ch có 3 cách chn nghĩa là
không đi cùng cổng vi 2 bn Long Thm dẫn đến kết qu sai. Hoc không gian mu c bn tính
nhm
4
3
dẫn đến chọn đáp án sai.
Câu 5: Mt bàn c vua (8x8) có bao nhiêunh ch nht (không k hình vuông)?
A.
1092
. B.
1296
. C.
204
. D.
1028
.
Chn A
bàn c vua có 8 ô nên 9 đường thng song song, khi lấy 2 đường thng chiu
y kết hp với 2 đường thng chiu còn li được mt hình ch nht (k c hình
vuông). Vy có
2 2
9 9
. 1296
C C
(hình).
Tiếp theo, ta đếm s hình vuông:
1.1 hình vuông kích thước
8 8
.
2.2 hình vuông kích thước
7 7
.
3.3 hình vuông kích thước
6 6
.
.
8.8 hình vuông kích thước
1 1
.
Suy ra có
1.1 2.2 ... 8.8 204
(hình vuông).
Vy mt bàn c vua (8x8) s hình ch nht (không k nh vuông) là:
1296 204 1092
.
Bình lun: Nhiu bạn ra đáp số B vì c bn quên chưa trừ các hình vuông. Tht ra bài tn trên
đưc xut phát t mt bài tp trong sách giáo khoa bản sau khi hc xong bài chnh hp t hp các
em nhé. Để qua đây các em cần không l là bài tp sách giáo khoa các em nhé.
Câu 6: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
1
2 3
y x m
m x
xác định trên
1;3
?
A.
2
. B. s. C.
1
. D.
0
.
Chn C
Tập xác định
[ ;2 3)
D m m
.
Để m s xác định trên
2 3 3
1;3 1;3 [ ;2 3) 1 1 0 1
2 3 3 0
m m m
m m m m m
m m
.
Vy
1
m m .
8
Bình lun: Nhiu bn chọn đáp án A là vì các em đã quên mt s m=0 b loi dưới mu. Hoc nhiu
bn chọn đáp án D vì thiếu TH m=1 vn tha mãn bài toán. Do đó các em cần hc li khái nim tp
hợp con để gii quyết bài toán triệt đ.
Câu 7: Tính tng
S
các nghim của phương trình
cos2 cos 0
x x
trên
0;20
.
A.
390
. B.
300
S
. C.
400
. D.
290
S
.
Chn B
Sau đây cô sẽ gii thiu một cách làm đúng nhưng khá dài khi các em la chn c
th như sau
Phương trình
2
2
cos 1
cos2 cos 0 2cos cos 1 0
1
2
cos
3
2
x k
x
x x x x k
x k
x
0;20
x nên ta có:
Trường hp 1:
1 19
0 2 20 0,1,2,...,9
2 2
k k k
.
Trường hp 2:
1 59
0 2 20 0,1,2,...,9
3 6 6
k k k
.
Trường hp 3:
1 61
0 2 20 1,2,...,9,10
3 6 6
k k k
.
Tính tng các nghim:
S dụng máy tính đểnh:
9 9 10
0 0 1
.2 .2 .2 300 .
3 3
x x x
x x x
Bình lun: Nếu các bn hc sinh khá gii thì thy ngay hoàn toàn có th gii quyết bài toán trên mt
cách ngn gọn như sau với chú ý 3 h nghim cui cùng ca bài toán qua biu diễn trên đường tròn
lượng giác thì nó chính là h nghim
k
x
2
3 3
khi này t 3 TH qui v 1 TH thôi c em à. Qua đó
thi gian làm bài s nhanh hơn từ đây các em rút kinh nghiệm làm bài cho mình sao cho đt tc đ m
bài nhanh nht có th.
Hoc mt s bài chọn đáp án C với cách làm sai lm như sau:
cos2 cos 0 cos2 cos
2
2 2
;
3 3
2 2
2
x x x x
k
x x k
x
k l
x x l
x l
TH1:
2
0 20 0;1;...;29
3 3
k
k
TH2:
0 2 20 1;2...;10
l l
Tính tng các nghim:
9
S dụng máy tính để tính:
29 10
0 1
1 2
1 .2 400.
3 3
x x
x
x
Đặt
ra ngi nên đưc
400
.
Cách gii trên sai ch h nghim th 2 đã nm trong h nghim th nht nên b tính tng lp 2 ln.
Các em kim tra bng cách biu din h nghiệm trên đường tròn lượng giác nhé.
Câu 8: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
10;10
để phương trình
3
3sin 2 cos2 3
x x m m x m
nghim?
A.
20
. B.
3
. C.
19
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D.
Phân tích- nh lun: Nhiều học sinh sẽ sợ câu hỏi này khi nhìn vào đề bài vì lạ bởi một vế là biểu thức
lượng giác; mt vế đa thức chứa
x
. Nhưng chúng ta cùng bình tĩnh giải quyết bài toán tlạ về
quen như sau nhé.
Trước hết nhn thấy vế trái của phương trình quen không các em? phải
không? dng phương trình c em nh? thun nhất phải không?. Theo
phương pháp đó thì em chia c2 vế cho 2 ok? Khi đó ta được:
3
3
sin 2 .
6 2 2
m m m
x x
Đến đây với nhiều em học sinh vẫn còn khó khăn nếu các em chinh phục theo
hướng đại số thuần túy đánh giá nhưng các em chỉ cần liên tưởng một chút tới hình
nh đồ thị thì bài toán rất dễ dàng các em à.
Thật vậy, như c em đã biết số nghiệm của phương trình trên chính s nghiệm
của đồ thị hàm s sin 2
6
y x
và đường thẳng
3
3
2 2
m m m
y x d
.
ràng ta thấy nếu đường thẳng trên mà có hệ số góc
3
0
2
m m
k
thì luôn cắt đồ
thhình sin (các em nhm mắt tưởng tưởng chút nhé vì đường thng xiên nằm thế
nào đi chăng nữa cũng luôn ct đồ thị hình sin (là đồ thị t mt cách chân thực
là nhấp nhô đều đn trải khắp trục hoành ý)
Em nào không tưởng tượng được thì quan sát hình ảnh đây nhé
10
Như vậy để phương trình nghim thì bắt buộc hsố góc
k
phải bằng gì các em
nhỉ? Ngoài khác
0
chcòn bng
0
rồi. khi đó
d
mt tên đặc biệt đthị của
m các em nh? Là hàm hằng đúng không? đồ th hàm hng lại đường
thẳng song song hoc trùng vi trục hoành. Nào! Một lần nữa nhắm mắt tưởng
ởng khi đó đồ thị hình sin nhp nhô đều đặn không vượt quá
1;1
thì khi nào
nó với hàm hằng không điểm chung nhỉ? Quá d phải không nào? Khi đường thẳng
d
nhảy vọt trên
1
hoặc tụt lùi xung quá
1.
Tóm lại yêu cầu bài toán tương đương
3
0
1
2
1
3
| | 1
2
m m
k
m
m
m
.
Câu 9: Cho
2 2
: 1 2 25
C x y
. Đường thng
d
qua
1;1
M
cắt đường tròn
C
ti
hai điểm phân bit
,
A B
. Tìm din tích tam giác
IAB
ln nht.
Mt bn học sinh làm như sau:
Bước 1: T
1; 2
3
5
I
C IM R M
R
nm trong
C
d
qua
M
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit
, .
A B
Bước 2: Ta có
2 2
1 1 1
. .sin .sin .
2 2 2
IAB
S IA IB AIB R AIB R
Bước 3: Du bng xy ra khi ch khi
0
sin 1 90 .
AIB AIB
Vy giá tr ln nht
2
1 25
.
2 2
IAB
S R
Hi bn học sinh trên làm sai bước nào?
A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Li giải trên đúng. D. Bước 1.
Lời giải
Chn B
Bài này cô dự đoán nhiều học sinh chn đáp án C nghĩa là lời gii đúng phải không
nào? Nhưng thực ra lời giải này sai đấy các em à. Các em cùng theo i tại sao sai
nhé.
Nhn xét rõ ng Bước 1; ớc 2 đúng nhưng rất tiếc bước 3 lại sai vì không xảy
ra dấu bằng các em ạ.
11
Thật vậy, Gọi
H
trung điểm của
thì
.
IH AB
0
2 5 2
90
2 2 2
AB R
AIB IH IM lý. Vy vấn đề đặt ra là ta gii quyết
bài toán này theo hướng nào? Liệu rằng
IAB
S
có tồn tại max hay không? Bản thân tôi
cũng thấy băn khoăn chưa tìm được lời giải hình học nào hay cho bài toán này n
mnh dn gi tới các bn và thày cô li giải đại số như sau:
Gi
0 3
IH x x IM
. Khi đó
2 2 2 2
25 . . 25
IAB
AH IA IH x S IH AH x x
Ta cần tìm max ca
2
. 25
f x x x
với
0 3
x
. Nếu với học sinh 12 thì đây
bài toán không quá khó khăn với các em nhưng đối với học sinh 10 và 11 tcn có
chút kinh nghiệm về điểm rơi bất đẳng thức Si” nếu không vẫn mắc sai lầm
thường gp như sau:
c em hn nhiên áp dụng Cô si cho 2 số dương
2
; 25
x x
ta được:
2 2
2
25 25
25
2 2
x x
x x . Từ đó kết lun max nhưng rất tiếc đánh giá này không
xy ra dấu bằng vì dấu bằng xảy ra khi
2
5
25 0;3
2
x x x . Do đó ta cần
duy và trình bày lời giải đúng như sau:
Trước hết với người cảm giác toán với mảng bất đẳng thức thì cn vài d
đoán dấu bằng xảy ra hoặc th tviệc sử dụng chức ng table của máy tính để
dđoán điểm rơi thì ta thấy
IAB
S
lớn nhất đạt được tại
3
x
giá trbiên. Với dự
đoán đó ta có đánh giá “đẹpsau:
2, 2
2
2
2
16 7
25 25
3 4 3 3 3 7.3
9 9
. 25 . . . 25 12
4 3 4 2 4 2 8 9
x x
x
x
x
. Du bằng xảy ra
khi
2
4
25
3.
3
3
x
x
x
x
12
Vy
IAB
S
max bằng
12
khi 3
IH M H d vuông góc với
ti
M
.
Câu 10: Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm s
sin
y x
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
tha mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD . Độ dài cạnh
bng
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Li gii
Chn C
Gi
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
. Ta có:
2
2
1
3
3
sin sin 2
B A
B A
B A
B A
x x
x x
x x
y y
Thay
1
vào
2
, ta được:
2 2
sin sin 2
3 3 6
A A A A A
x x x x k x k
k
Do
0;
x
nên
1
sin
6 6 2
A
x BC AD .
Bình lun : Học sinh thoáng đọc đ cm giác b l nhưng nếu bình tĩnh thì các em có th gii quyết bài
toán d ng như trên nhờ kĩ năng đọc đ th và gii h phương trình cơ bn.
Câu 11: Tam giác ba đỉnh của ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
được gi
là tam giác trung bình ca tam giác
ABC
.
Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
A B C A B C A B C
sao cho
1 1 1
A B C
mt tam
giác đều cnh bng
3
và vi mi s nguyên dương
2
n , tam giác
n n n
A B C
tam
giác trung bình ca tam giác
1 1 1
n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, kí hiu
n
S
ơng ứng là din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tính tng
1 2
... ...
n
S S S S ?
A.
15
.
4
S
B.
4 .
S
C.
9
.
2
S
D.
5 .
S
Li gii
Chn B
dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
A B C A B C A B C
là các tam giác đều nên bán kính
đường tròn ngoi tiếp các tam gc bng cnh
3
3
.
O
x
y
D
C
A
B
13
Vi
1
n thì tam giác đều
1 1 1
A B C
có cnh bng
3
nên đường tròn ngoi tiếp tam
giác
1 1 1
A B C
có bán kính
1
3
3.
3
R
2
1
3
3.
3
S
.
Vi
2
n thì tam giác đều
2 2 2
A B C
có cnh bng
3
2
nên đường tròn ngoi tiếp tam
giác
2 2 2
A B C
có bán kính
2
1 3
3. .
2 3
R
2
2
1 3
3. .
2 3
S .
Vi
3
n
thì tam giác đều
3 3 3
A B C
có cnh bng
3
4
nên đường tròn ngoi tiếp tam
giác
2 2 2
A B C
có bán kính
3
1 3
3. .
4 3
R
2
3
1 3
3. .
4 3
S
..
Như vậy tam giác đều
n n n
A B C
có cnh bng
1
1
3.
2
n
nên đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
n n n
A B C
có bán kính
1
1 3
3. .
2 3
n
n
R
2
1
1 3
3. .
2 3
n
n
S
.
Khi đó ta được dãy
1
S
,
2
S
,
... ...
n
S
mt cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1 1
3
u S
ng bi
1
4
q
.
Do đó tổng
1 2
... ...
n
S S S S
1
4
1
u
q
.
Bình lun: Vi các hc sinh trung bình thì gần như đọc đ bài đã nn và b, còn hc sinh khá thì th
vn ngại làm nhưng nếu các em c gng đọc li gii và cm th cô tin các em s thy không h khó
khăn gì phi không? C gng lên nhé các em;).
Câu 12: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
. t các hàm số
2
g x f x f x
4
h x f x f x
. Biết rng
1 18
g
2 1000
g . Tính
1
h :
A.
2018
B.
2018
C.
2020
D.
2020
Li gii
Chn B
Ta có
2 2
g x f x f x
,
4 4
h x f x f x
.
Do
1 18 1 2 2 18
2 1000 2 2 4 1000
g f f
g f f
1 2 2 18
2 2 4 4 2000
f f
f f
1 4 4 2018
f f
.
Vy
1 2018
h .
Bình lun: Chc các em hc sinh trung bình hoc trung bình khá đọc xong li gii s tiếc lm phi
không? Vì kiến thc không h có gì phi không các em? Kĩ năng duy nhất là đo hàm hàm hp và kim
tra gi thiết đề bài cho gì thì mình thay vào thôi t đó tính tn theo yêu cầu ca bài toán.
14
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông n tại
B
,
AB a
,
SA AB
,
SC BC
,
2
SB a
. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung điểm
SA
,
góc giữa
MN
với
ABC
. Giá tr
cos
bằng
A.
2 11
11
. B.
6
3
. C.
2 6
5
. D.
10
5
.
Lời giải
Chn B
a
a
2
a
H
N
M
A
B
D
C
S
Dựng
SD ABC
, ta có:
BC SC
BC SD
BC CD
AB SA
AB SD
AB AD
.
ABC
tam giác vuông cân ti
B
nên
ABCD
hình vuông.
Gi
H
là trung điểm ca
AD
, ta có
//
MH SD
MH ABCD
.
Do đó
HN
là hình chiếu ca
MN
lên
ABC
.
,
MN ABC
,
MN NH
MNH
.
Ta có:
2 2
SC SB BC
2 2
4
a a
3
a
.
Lại có:
2 2
SD SC DC
2 2
3
a a
2
a
.
tan
MH
NH
1
.
2
SD
AB
2
2
a
a
2
2
2
1
cos
1 tan
1
1
1
2
6
3
.
Bình lun: l đây câu hình hc không gian khó nht trong đề thi này phi không c em? Vic
điểm D xut hiện đã gii toàn b bài toán đã đưa bài toán v bài toán cơ bản ca hình hc không
gian ri phi không? Còn li ch việc tính toán thông thường. Ch câu hỏi đặt ra làm sao biết
cách dựng điểm D như vy ch? Câu tr li ch có th c làm ri s rút ra kinh nghim các em à.:).
C lên nhé các em lần đu mi gp thì thy hay phi không còn các bạn đã gp ri li thy bình
thường mà nên nhng bạn chưa làm được đừng vi nn các em nhé ch cn qua kì thi y các em
đã t rút thêm đưc cho mình mt kinh nghim mi khi làm bài hình hc không gian ri. Nếu các em
đón ch các bài tập tương tự thì đng quên s báo đầu tiên của năm học mi s ra mt các em nhé!
15
Câu 14: Cho hàm s
y f x
liên tục và
đạo hàm trên
đồ th như hình
vẽ.Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A.
2 3 1 4
f x f x f x f x
. B.
1 2 3 4
f x f x f x f x
.
C.
1 2 4 3
f x f x f x f x
. D.
1 2 4 3
f x f x f x f x
.
Li gii
Đo hàm ca hàm s ti điểm
0
x
chính
h sc tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
tiếp điểm có hoành độ
0
x
. H s góc ca
đường thng là
tan
vi
góc hp vi
đường thng (phn phía trên trc
Ox
) và
chiều dương của trc
Ox
. V phát ho các
tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti các tiếp
điểm có hoành đ
1 2 3 4
, , ,
x x x x
gi
1 2 3 4
, , ,
lần lượt là góc hp bi tiếp
tuyến và đồ th hàm s tương ng ti các
tiếp điểm ta d thy
1
góc tù,
3
góc
nhn,
2 4
,
bng
0
o
hoc
180
o
.
Chn C.
Bình luận: Cô dám chắc đọc xong li giải bài này nhiều bạn trẻ tiếc không ăn được m ý nh? Quá d
phi không chỉ là kiểm tra đnh nghĩa hệ số góc của tiếp tuyến thui mà. Vẽ hình là đã có đáp án rồi nên
chia buồn với các bạn nhìn hình hoc đề lạ mà bqua nhé. Nếu các em từng làm bài tập sgk nâng cao
11 thì mt trong những bài trong đó đấy các em à. Đấy qua đây mới thấy rằng bài tập sgk cũng
lạ với các em mà.
Câu 15: Cho hàm s
( )
f x
có đạo hàm trên
đồ thị
y f x
như hình vẽ. Xét hàm s
2
2 2019
g x f x . Gọi
0
góc tạo bởi phn phía
trên
Ox
của tiếp tuyến với đồ thị hàm s
g x
ti điểm
0
x
và tia
Ox
. Mệnh đề o sau đây sai?
A.
0
cos 0
khi
0
; 2

x .
B.
0
tan 0
khi
0
2;0
x
.
C.
0
tan 0
khi
0
0;2
x .
D.
0
cos 0
khi
0
2;

x
.
16
Li gii
Ta có
2
2 . 2
g x x f x . Da vào đ th ca hàm s
y f x
ta
được
2
2
0
0
0 2 1 1
2
2 2
x
x
g x x x
x
x
T đó ta có bảng xét du ca
g x
x

2
1
0
1
2

g x
0
0
+
0
0
0
+
Vi chú ý rằng đạo hàm ca hàm s
g x
tại điểm
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến
với đồ th ti đó và chính bằng
0
tan
, hơn nữa ti những điểm
0
x
tho
0
0
g x tiếp tuyến tại đó s song song hoc trùng vi trc hoành nên
0
sin 0
0
cos 1
hoc
0
cos 1
.
Chn D.
Bình luận: Bài toán đưa ra yêu cầu hc sinh cn có kĩ năng đọc đồ th kết hợp định nghĩa h s góc ca
tiếp tuyến và kĩ năng lập bng xét du. Có th nói ti thời điểm này vi các hc sinh lp 11 thì bài
toán khá mi m v ý tưởng nhưng các em yên m thời gian ti các em s được luyn rt nhiu các
dng toán y nên qua kì thi này để các em thy mình hãy c gắng hơn nhé.
Câu 16: T mt hộp đựng
2019
th đánh số th t t
1
đến
2019
. Chn ngu nhiên ra hai
th. Tính xác sut ca biến c
A
“Tng s ghi trên hai th nh hơn
2002
.
A.
6
2
2019
10 1
C
. B.
5
2
2019
10
C
. C.
6
2
2019
10
C
. D.
6 3
2
2019
10 10
C
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
2019
n C
.
Gi biến c
A
“Tng s ghi trên hai th nh hơn
2002
.
ng vic chn ngu nhiên hai th sao cho tng s ghi trên hai th nh hơn 2002
gm các phương án sau:
S ghi trên th th nht là 1 thì s ghi trên th th hai là 2 hoc 3,., hoc 2000
có
1999 cách chn.
S ghi trên th th nht là 2 thì s ghi trên th th hai là 3 hoc 4,., hoc 1999
có
1997 cách chn.
S ghi trên th th nht là 3 thì s ghi trên th th hai là 4 hoc 5,., hoc 1998
1995 cách chn.
.
S ghi trên th th nht là 2000 thì s ghi trên th th hai là 1
có 1 cách chn.
Suy ra
6
1999 1997 ... 1 10
n A .
17
Vy
6
2
2019
10
n A
P A
n C
.
Bình luận: Đây lẽ cũng bài gây khó khăn với nhiều các em học sinh phải không? Nên
qua đợt khảo sát này với bài này cô sẽ giới thiệu cho các em một cách tổng quát c em đợi
phần báo toán số báo đầu tiên đăng của năm học mới nhé. Chờ đợi là hạnh phúc các em à;)
Câu 17: Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
tam giác
'
A AC
vuông cân,
' 2
A C
. Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
'
BCA
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
6
3
. D.
6
6
.
Li gii
Chn C.
c em d dàng tìm được
' 2; 1.
AA AB
H
'
AH A B
ti
H
1
. Ta s chng minh
'
AH A BC
. Tht vy:
' ' 2
BC ABB A BC AH
T
1
2
suy ra đpcm. Vậy
2 2
. ' 6
; '
3
'
AB AA
d A BCA AH
AB AA
.
Bình lun: Có l đây là bài toán chỉ dọa đưc các bn s hình hc không gian thôi phi không? Hoc
mt s bn c đọc đề mà hình hp hay hình lăng trụ là s thì mi b câu này thôi ch nếu hiu cách
dng hình chiếu ca một điểm lên mt phng thì không h khó khăn. Do đó qua bài khảo sát này cô
mong các em s c gng hc môn hình học không gian này nghiêm túc hơn để không phi b nhng
câu như này nhé;).
PS: MONG MT VÀI PHÂN TÍCH BÌNH LUN NH VÀI BÀI TOÁN TRONG BÀI THI
KHO SÁT TOÁN VA RỒI GIÚP ÍCH ĐƯỢC CÁC EM THÊM NHNG KĨ NĂNG VÀ KINH
NGHIM NH KHI ÔN TP- CHÚC TT C CÁC EM MỘT NĂM HỌC MI NHIU NIM
VUI HC TP TT- HN CÁC EM NHNG PHÂN TÍCH VÀ M RNG CÁC BÀI TOÁN
CÒN LI S BÁO TOÁN ĐẦU TIÊN CA NĂM HỌC MI NHÉ! THÂN CHÀO CÁC EM!
| 1/23

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN TOÁN – LỚP 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 571
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng  đi qua
M song song với AB AD . Thiết diện của  với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.  2 2
Câu 2. Tìm ảnh của đường tròn C  :  x  2   y   1
 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  1; 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x  3   y   1
 4 . B. x  
1   y  3  9 . C. x  
1   y  3  4 . D. x  3   y   1  4 . x  2  t
Câu 3. Khoảng cách từ M 1; 
1 đến đường thẳng d :  bằng y  2t  1 1 3 A. . B. . C. . D. 5 . 3 5 5 2
 x  3x  2  khi x  1
Câu 4. Tìm a sao cho hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1. 0 2ax 1 khi x  1 
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1  .  
Câu 5. Tìm x để u   x 1;3 vuông góc với v   2  ; 3 . 11 11 A. x  . B. x  3 . C. x  1 . D. x  . 2 2
Câu 6. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n
k ! n k n k ! k  ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. C  . D. C  . n k ! nn k ! n n! nn k !
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC (như hình vẽ bên) có ABC là tam giác vuông
tại B , SA vuông góc với  ABC  . Góc giữa (SBC) và  ABC  là     A. SBA . B. SAB . C. ASB . D. SBC .
Câu 8. Vi phân của hàm số 3
y x  3x  2 bằng A. 2 3x  3 . B.  2 3x  3 dy . C.  2 3x  3 dx . D. 2 3x 1 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 số khác nhau từ 2019 số nguyên dương đầu tiên? A. 2019 2 . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 2019 . 2019 2019 1 Câu 10. lim bằng 2n  3 1/6 - Mã đề 571 1 1 A. . B. 0 . C. . D.  . 2 3
Câu 11. Cho ABC với BC  ; a CA  ; b AB  .
c Chọn khẳng định sai? 2 2 2  2 2 2 
A. a b c  0  C nhọn.
B. a b c  0  A nhọn. C. 2 2 2
a b c ABC vuông. D. 2 2 2
a b c  0  ABC tù.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. SAC   SBD.
B. SAB  SAD .
C. SAB   ABC  .
D. SAB  SAC  . 2x 1
Câu 13. Hàm số y  có đạo hàm là x 1 3 1 1
A. y  2 . B. y   . C. y   . D. y  .  x  2 1  x  2 1  x  2 1 x Câu 14. lim bằng x 1  x 1 A. 0. B.  .
C. không tồn tại. D.  .
Câu 15. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 1 song song với đường thẳng 3x y 1  0 ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 17. Cho cấp số cộng u với u  2 và u
 2019 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2019 2019 2017 2017 A. . B. 1. C. . D. . 2020 2019 2018 Câu 18. Tổng 0 1 2018 2019 S CC  ...  CC bằng 2019 2019 2019 2019 A. 2019. B. 2019 2 . C. 2019 3 . D. 2020 2 .
Câu 19. Cho cấp số nhân u với u  2 và u  1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 1 A. 2 . B. 1. C. . D. 1. 2
Câu 20. Tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x  0 là k A. x
k 2k   . B. x
k k   . C. x  
k  . D. x
k k   . 2 4 4 2 2
Câu 21. Số hạng chứa 4
x trong khai triển   7 2 x thành đa thức là A. 4 4 8C x . B. 4 C . C. 4 4 C x . D. 4 8C . 7 7 7 7  
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng A . B CD bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. 0 . D.  . 2 2
Câu 23. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 2/6 - Mã đề 571
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Biết khoảng cách từ M đến 6a
mặt phẳng SBD bằng
. Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng 7 SBD . 4a 12a 3a 6a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 25. Đạo hàm cấp 3 của hàm số y  sin 2x
A. 8sin 2x .
B. 8 cos 2x . C. 8sin 2x . D. 8 cos 2x .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD (như hình vẽ bên) có đáy ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là
đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. DC . C. AD . D. BD .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC SB SD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. BD   SAC  .
B. SO   ABCD .
C. AC  SDB .
D. CD   SBD .
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin 2x  4 cos 2x m có nghiệm? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Câu 29. Cho đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ bên. Xét các khẳng định sau
i) lim f x   . 
ii) lim f x   .  x 1 x 1  
iii) lim f x  1.
iv) lim f x   .  x x
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2
y mx  2x  2020 nghịch biến trên   ;1 ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. vô số. 3/6 - Mã đề 571 a b c
Câu 31. Biết rằng phương trình 3 x  6 
x  8  x x có nghiệm x  với a; ; b c  ;  d  . d
Tính S a b c d .
A. S  45 .
B. S  44 . C. S  2  2 . D. S  43 .
Câu 32. Tại trường THPT X có ba bạn tên Long, Thắm, Minh Anh vừa tham gia kì thi THPTQG đạt kết quả
cao. Ba bạn đều có ý định nguyện vọng vào trường ĐHSPHN. Được biết trường ĐHSPHN có bốn cổng đi
vào. Tính xác suất để hôm nhập học có bạn Thắm và Long đi vào cùng một cổng (giả sử rằng cả ba bạn đều
đi nhập học và việc vào mỗi cổng là ngẫu nhiên). 16 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 81 4 16 27
Câu 33. Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;. Các điểm C , D thuộc trục Ox 2
thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD
. Độ dài cạnh BC bằng 3 y A B O D C x 1 3 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông
tại A . Gọi E là trung điểm AB . Cho biết AB  2a , BC a 13 , CC '  4a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B CE bằng 12a 4a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f   x f x f x f x .
B. f   x f x f x f x . 1   2   4   3  3   2   4   1
C. f  x f x f x f x .
D. f   x f x f x f x . 2   3   1  4  1   2   3   4 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA AB ,
SC BC , SB  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , BC
là góc giữa MN với  ABC . Giá trị cos bằng 6 2 6 10 2 11 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 11 4/6 - Mã đề 571 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc 10;10 để phương trình x x   3 3 sin 2 cos 2
m mx  3m vô nghiệm? A. 20 . B. 3 . C. 19 . D. 2 . 2 2
Câu 38. Cho C  : x   1
  y  2  25 . Đường thẳng d qua M 1; 
1 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tìm diện tích tam giác IAB lớn nhất.
Một bạn học sinh làm như sau:  I 1;  2
Bước 1: Từ C   
IM  3  R M nằm trong C  R  5 
d qua M luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt , A . B 1 1 1 Bước 2: Ta có  2  2 SI . A I . B sin AIB R .sin AIB R . IAB 2 2 2
Bước 3: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   1 25 0
sin AIB  1  AIB  90 . Vậy giá trị lớn nhất 2 SR  . IAB 2 2
Hỏi bạn học sinh trên làm sai bước nào? A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Lời giải trên đúng. D. Bước 1.
Câu 39. Từ một hộp đựng 2019 thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 2019 . Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác
suất của biến cố A  “Tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002 ”. 6 10 1 5 10 6 10 6 3 10 10 A. . B. . C. . D. . 2 C 2 C 2 C 2 C 2019 2019 2019 2019   3
Câu 40. Phương trình 2020 sin 2x  2019  0 có bao nhiêu nghiệm trên ;   ?  2 4  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2
x  2x m khi x  1
Câu 41. Cho hàm số f x  
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mx  2m  3 khi x  1 
min f x  1? A. 1. B. 2 . C. vô số. D. 3 .
Câu 42. Một bàn cờ vua (8x8) có bao nhiêu hình chữ nhật (không kể hình vuông)? A. 1092 . B. 1296 . C. 204 . D. 1028 . 1
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x m  xác định trên 1;  3 ? 2m  3  x A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 .
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị y f  x như hình vẽ. Xét hàm số
g x  f  2
x  2  2019 . Gọi là góc tạo bởi phần phía 0
trên Ox của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g x tại điểm
x và tia Ox . Mệnh đề nào sau đây sai? 0
A. tan  0 khi x  0; 2 .
B. cos 0 khi x  2;  . 0   0   0 0
C. cos 0 khi x  ;   2 .
D. tan  0 khi x  2; 0 . 0   0   0 0 5/6 - Mã đề 571
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Xét các hàm số g x  f x  f 2x và
h x  f x  f 4x . Biết rằng g 
1  18 và g2  1000 . Tính h  1 . A. 2  018 . B. 2  020 . C. 2018 . D. 2020 . Câu 46. Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f f | x |  m có 8 nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 3 . C. vô số. D. 0 .
Câu 47. Tính tổng S các nghiệm của phương trình cos 2x  cos x  0 trên 0; 20  .
A. 390.
B. S  300.
C. 400.
D. S  290.
Câu 48. Cho hình hộp đứng AB .
CD A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông,
tam giác A ' AC vuông cân, A'C  2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng  BCA' . 3 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 49. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình
của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C là 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C là tam giác trung bình n n n của tam giác A B C
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại n 1  n 1  n 1  n
tiếp tam giác A B C . Tính tổng S S S  ...  S  .... n n n 1 2 n 15 9
A. S  5. B. S  . C. S  .
D. S  4. 4 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng a 5 a 3
A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 2
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 571 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Đ/A KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN TOÁN – LỚP 12
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50. 571 572 573 574 575 1 D A D B B 2 C D C D C 3 B A C B C 4 A C D B D 5 D C C C D 6 B A D B D 7 A B C A A 8 C C B C A 9 B C C A A 10 B D D D D 11 B A A B A 12 D C C B C 13 B D D A C 14 B B D B C 15 A B C D B 16 B B A D D 17 D C A C D 18 B A D D D 19 C D C C B 20 C C D D A 21 A D D A B 22 C A A B B 23 B C B B C 24 D D C B A 1 25 B A A C B 26 C D D C D 27 D B A C B 28 A D B C C 29 C B D C D 30 A D A A C 31 D D A D A 32 B C B B B 33 B A A C A 34 C B D B D 35 B D A C C 36 A D C D B 37 D C A C D 38 B B D A C 39 C C D C C 40 A B C A D 41 D D D C A 42 A B C C A 43 C D B D C 44 B C D C C 45 C A D B B 46 B D B A D 47 B D B D A 48 C B D D A 49 D D B B C 50 D A B A C 2 576 577 578 1 C B A 2 C A B 3 B B A 4 D B A 5 B A D 6 C A B 7 B A D 8 A A C 9 D B D 10 A C C 11 B C A 12 D D A 13 D C D 14 A A B 15 C C B 16 C B B 17 D B A 18 D D C 19 B B A 20 C A A 21 B C B 22 D B B 23 C C D 24 C C C 25 A C A 26 B C B 27 D A D 28 D C A 3 29 B C B 30 A B A 31 D B C 32 B C C 33 B A C 34 B D D 35 B B C 36 C C D 37 B C A 38 C B A 39 A C B 40 B A B 41 B A C 42 D C C 43 B C D 44 A A C 45 A A A 46 A D C 47 A B D 48 D C D 49 B A D 50 D D A 4   3Câu 1:
Phương trình 2020 sin 2x  2019  0 có bao nhiêu nghiệm trên ;   ?  2 4  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A 2019 Ta có sin 2x  2020  3 2019
Đặt 2x t t  ; 
 . Khi này ta được bài toán phương trình sin t  có bao nhiêu  2  2020  3 nghiệm trên  ;    2 
Vẽ đường tròn lượng giác ta được 3 nghiệm
Bình luận: Với câu hỏi này nhiều bạn đi chọn giải nghiệm cụ thể dẫn đến mất rất nhiều thời gian và
nghiệm thì lẻ nên làm tròn hoặc tính toán sẽ gây cảm giác khó chịu. Hoặc một số bạn chọn bấm máy
tính sử dụng chức năng table trên khoảng đang xét và đếm số lần đổi dấu trên miền đó để kết luận số
nghiệm dẫn đến sai lầm chọn đáp án D hoặc B. Nên qua bài này các em hãy là người sử dụng điều
khiển máy tính một cách thông minh nhất nhé. Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2
y mx  2x  2020 nghịch biến trên  ;   1 ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. vô số. Chọn A
Với m  0  y  2
x  2020  hàm số nghịch biến trên   hàm số nghịch biến trên  ;   1 .
Với m  0 , hàm số nghịch biến trên m  0 m  0   m  0  ;   1    1    1    0  m  1.  ;   1   ;   1 m  1        m   m
Vậy 0  m  1, m    m 0;  1 . 5
Bình luận: Thường học sinh mắc sai lầm quên xét m  0 dẫn tới thiếu và chọn B hoặc có bạn vừa
thiếu TH1 lại chỗ TH2 không lấy dấu bằng tại 1 nên dẫn đến chọn đáp án C. a b c Câu 3: Biết rằng phương trình 3 x  6 
x  8  x x có nghiệm x  với d a; ; b c  ;
d  . Tính S a b c d .
A. S  45 .
B. S  44 . C. S  2  2 . D. S  43 . Chọn D Phương trình 3 x  
x   x x x   x 3 6 8 1  6  x  8 .
Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:  2 2
x   x 
   x   x
  x    x2    x   2x x  3 1 6 1 2. 3 2 1 3 2 2 4  x  8  x   x 3 1  6 
x  8 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 7  33 2 7  33 
 2x  7x  2  0  x
. Thử lại ta thấy x  thỏa mãn 2 3 4 4 phương trình.
Vậy a  7;b  1
 ;c  33; d  4  a b c d  43.
Bình luận: Có lẽ đây là bài toán khó với hầu hết các em học sinh nhất là với các học sinh sử dụng kĩ
thuật Casio đưa nghiệm lẻ về nghiệm căn mà mãi không truy được phải không? Theo cô khó khăn của
máy tính ở chỗ con số 6 các em à nó làm tròn chỗ đó dẫn đến không thể truy ngược lại. Chính bởi
cô biết trước điều đó mà đã chọn bài này để đánh giá học sinh giỏi vì cô xuất phát từ bài toán véc tơ            
thôi các em à. Từ công thức u.v |
u | . | v | .cosu,v nên u.v |
u | . | v | u cùng hướng với v . Nên với bài  
toán trên em có thể lựa chọn u   x; 2;v  1 ; x
3  sẽ là câu trả lời của lời giải bài toán trên. Câu 4:
Tại trường THPT X có ba bạn tên Long, Thắm, Minh Anh vừa tham gia kì thi
THPTQG đạt kết quả cao. Ba bạn đều có ý định nguyện vọng vào trường ĐHSPHN.
Được biết trường ĐHSPHN có bốn cổng đi vào. Tính xác suất để hôm nhập học có
bạn Thắm và Long đi vào cùng một cổng (giả sử rằng cả ba bạn đều đi nhập học và
việc vào mỗi cổng là ngẫu nhiên). 16 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 81 4 16 27 Chọn B Tính không gian mẫu:
Bạn Long có 4 cách chọn cổng.
Bạn Thắm có 4 cách chọn cổng.
Bạn Minh Anh có 4 cách chọn cổng. Suy ra n  3  4 .
Gọi biến cố A: “bạn Thắm và Long đi vào cùng một cổng”.
Bạn Thắm và Long có 4 cách chọn cổng đi vào. 6
Bạn Minh Anh có 4 cách chọn cổng (có thể đi cùng cổng với Thắm và Long).
Suy ra n A  4.4 . n A 1
Vậy P A   . n  4
Bình luận: Với bài toán trên một số bạn có thể nhầm chỗ bạn Minh Anh chỉ có 3 cách chọn nghĩa là
không đi cùng cổng với 2 bạn Long Thắm dẫn đến kết quả sai. Hoặc không gian mẫu các bạn tính nhầm là 4
3 dẫn đến chọn đáp án sai. Câu 5:
Một bàn cờ vua (8x8) có bao nhiêu hình chữ nhật (không kể hình vuông)? A. 1092 . B. 1296 . C. 204 . D. 1028 . Chọn A
Vì bàn cờ vua có 8 ô nên có 9 đường thẳng song song, khi lấy 2 đường thẳng chiều
này kết hợp với 2 đường thẳng chiều còn lại được một hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Vậy có 2 2
C .C  1296 (hình). 9 9
Tiếp theo, ta đếm số hình vuông:
Có 1.1 hình vuông kích thước 88 .
Có 2.2 hình vuông kích thước 7 7 .
Có 3.3 hình vuông kích thước 6 6 . .
Có 8.8 hình vuông kích thước 11.
Suy ra có 1.1 2.2  ...  8.8  204 (hình vuông).
Vậy một bàn cờ vua (8x8) có số hình chữ nhật (không kể hình vuông) là: 1296  204  1092 .
Bình luận: Nhiều bạn ra đáp số B là vì các bạn quên chưa trừ các hình vuông. Thật ra bài toán trên
được xuất phát từ một bài tập trong sách giáo khoa cơ bản sau khi học xong bài chỉnh hợp tổ hợp các
em nhé. Để qua đây các em cần không lờ là bài tập sách giáo khoa các em nhé. 1 Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x m  xác định trên 2m  3  x 1;  3 ? A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 . Chọn C
Tập xác định D  [ ; m 2m  3) . Để hàm số xác định trên
m  2m  3 m  3    1;  3  1;  3  [ ;
m 2m  3)  m  1
 m  1  0  m  1. 2m 3 3    m  0  
Vậy m   m  1. 7
Bình luận: Nhiều bạn chọn đáp án A là vì các em đã quên mất số m=0 bị loại ở dưới mẫu. Hoặc nhiều
bạn chọn đáp án D vì thiếu TH m=1 vẫn thỏa mãn bài toán. Do đó các em cần học lại khái niệm tập
hợp con để giải quyết bài toán triệt để. Câu 7:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình cos 2x  cos x  0 trên 0; 20  .
A. 390.
B. S  300.
C. 400.
D. S  290. Chọn B
Sau đây cô sẽ giới thiệu một cách làm đúng nhưng khá dài khi các em lựa chọn cụ thể như sau Phương trình cos x  1 
x k2 2
cos 2x  cos x  0  2 cos x  cos x 1  0    1  k   cos x  x    k 2  2  3
x  0; 20   nên ta có: 1 19
Trường hợp 1: 0  k2 20   k
k 0,1, 2,...,  9 . 2 2 1 59 Trường hợp 2: 0 
k2 20   k
k 0,1, 2,...,  9 . 3 6 6 1 61 Trường hợp 3: 0  
k 2 20  k
k 1, 2,...,9,1  0 . 3 6 6 Tính tổng các nghiệm:
Sử dụng máy tính để tính: 9 9 10       . x 2   . x 2   .
x 2 300.      xx  3  x  3 0 0 1 
Bình luận: Nếu các bạn học sinh khá giỏi thì thấy ngay hoàn toàn có thể giải quyết bài toán trên một
cách ngắn gọn như sau với chú ý 3 họ nghiệm cuối cùng của bài toán qua biểu diễn trên đường tròn k  2
lượng giác thì nó chính là họ nghiệm x  
khi này từ 3 TH qui về 1 TH thôi các em à. Qua đó 3 3
thời gian làm bài sẽ nhanh hơn từ đây các em rút kinh nghiệm làm bài cho mình sao cho đạt tốc độ làm
bài nhanh nhất có thể.
Hoặc một số bài chọn đáp án C với cách làm sai lầm như sau:
cos 2x  cos x  0  cos 2x  cos x  k2
2x x  2k x      3 3 k;l   
2x x  2l   x   2l k 2 TH1: 0  
 20k 0;1;...; 2  9 3 3 TH2: 0 
  2l  20l 1;2...;1  0 Tính tổng các nghiệm: 8 29 10  1 2x
Sử dụng máy tính để tính:      1 . x 2  400. x  3 3 0  x 1 
Đặt ra ngoài nên được 40 0 .
Cách giải trên sai ở chỗ họ nghiệm thứ 2 đã nằm trong họ nghiệm thứ nhất nên bị tính tổng lặp 2 lần.
Các em kiểm tra bằng cách biểu diễn họ nghiệm trên đường tròn lượng giác nhé.
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10;10 để phương trình x x   3 3 sin 2 cos 2
m mx  3m vô nghiệm? A. 20 . B. 3 . C. 19 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Phân tích- bình luận: Nhiều học sinh sẽ sợ câu hỏi này khi nhìn vào đề bài vì lạ bởi một vế là biểu thức
lượng giác; một vế là đa thức chứa x . Nhưng chúng ta cùng bình tĩnh giải quyết bài toán từ lạ về quen như sau nhé.
Trước hết nhận thấy vế trái của phương trình có quen không các em? ồ có phải
không? nó có dạng phương trình gì các em nhỉ? thuần nhất phải không?. Theo
phương pháp đó thì em chia cả 2 vế cho 2 ok? Khi đó ta được: 3  m m 3m sin 2x   .x     6  2 2
Đến đây với nhiều em học sinh vẫn còn khó khăn nếu các em chinh phục theo
hướng đại số thuần túy đánh giá nhưng các em chỉ cần liên tưởng một chút tới hình
ảnh đồ thị thì bài toán rất dễ dàng các em à.
Thật vậy, như các em đã biết số nghiệm của phương trình trên chính là số nghiệm   3 m m 3m
của đồ thị hàm số y  sin 2x  
 và đường thẳng y x  d  .  6  2 2 3 m m
Rõ ràng ta thấy nếu đường thẳng trên mà có hệ số góc k   0 thì luôn cắt đồ 2
thị hình sin (các em nhắm mắt tưởng tưởng chút nhé vì đường thẳng xiên nằm thế
nào đi chăng nữa cũng luôn cắt đồ thị hình sin (là đồ thị mô tả một cách chân thực
là nhấp nhô đều đặn trải khắp trục hoành ý)
Em nào không tưởng tượng được thì quan sát hình ảnh đây nhé 9
Như vậy để phương trình vô nghiệm thì bắt buộc hệ số góc k phải bằng gì các em
nhỉ? Ngoài khác 0 chỉ còn bằng 0 rồi. Ồ khi đó d có một tên đặc biệt là đồ thị của
hàm gì các em nhỉ? Là hàm hằng đúng không? Mà đồ thị hàm hằng lại là đường
thẳng song song hoặc trùng với trục hoành. Nào! Một lần nữa nhắm mắt tưởng
tưởng khi đó đồ thị hình sin nhấp nhô đều đặn không vượt quá 1  ;1 thì khi nào
nó với hàm hằng không điểm chung nhỉ? Quá dễ phải không nào? Khi đường thẳng
d nhảy vọt trên 1 hoặc tụt lùi xuống quá 1. 3  m m k   0   m  1
Tóm lại yêu cầu bài toán tương đương 2    . 3m m  1   | | 1   2 Câu 9:
Cho C   x  2   y  2 : 1 2
 25 . Đường thẳng d qua M 1; 
1 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tìm diện tích tam giác IAB lớn nhất.
Một bạn học sinh làm như sau:  I 1;  2
Bước 1: Từ C   
IM  3  R M nằm trong C  R  5 
d qua M luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt , A . B 1 1 1 Bước 2: Ta có  2  2 SI . A I . B sin AIB R .sin AIB R . IAB 2 2 2
Bước 3: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   1 25 0
sin AIB  1  AIB  90 . Vậy giá trị lớn nhất 2 SR  . IAB 2 2
Hỏi bạn học sinh trên làm sai bước nào? A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Lời giải trên đúng. D. Bước 1. Lời giải Chọn B
Bài này cô dự đoán nhiều học sinh chọn đáp án C nghĩa là lời giải đúng phải không
nào? Nhưng thực ra lời giải này sai đấy các em à. Các em cùng theo dõi tại sao sai nhé.
Nhận xét rõ ràng Bước 1; Bước 2 đúng nhưng rất tiếc ở bước 3 lại sai vì không xảy ra dấu bằng các em ạ. 10 Thật vậy, Gọi H là trung điểm của AB thì IH A . B mà  AB R 2 5 2 0
AIB  90  IH   
IM  vô lý. Vậy vấn đề đặt ra là ta giải quyết 2 2 2
bài toán này theo hướng nào? Liệu rằng S
có tồn tại max hay không? Bản thân tôi IAB
cũng thấy băn khoăn chưa tìm được lời giải hình học nào hay cho bài toán này nên
mạnh dạn gửi tới các bạn và thày cô lời giải đại số như sau: Gọi
IH x  0  x IM  3 . Khi đó 2 2 2 2 AH
IA IH  25  x SIH.AH  . x 25  x IAB
Ta cần tìm max của f x 2  .
x 25  x với 0  x  3 . Nếu với học sinh 12 thì đây là
bài toán không quá khó khăn với các em nhưng đối với học sinh 10 và 11 thì cần có
chút kinh nghiệm về “điểm rơi bất đẳng thức Cô Si” nếu không vẫn mắc sai lầm thường gặp như sau:
Các em hồn nhiên áp dụng Cô si cho 2 số dương 2 x; 25  x ta được: 2 2 x  25  x 25 2 x 25  x  
. Từ đó kết luận max nhưng rất tiếc đánh giá này không 2 2 5
xảy ra dấu bằng vì dấu bằng xảy ra khi 2
x  25  x x   0;  3 . Do đó ta cần 2
tư duy và trình bày lời giải đúng như sau:
Trước hết với người có cảm giác toán với mảng bất đẳng thức thì cần có vài dự
đoán dấu bằng xảy ra hoặc có thể từ việc sử dụng chức năng table của máy tính để
dự đoán điểm rơi thì ta thấy S
lớn nhất đạt được tại x  3 là giá trị biên. Với dự IAB
đoán đó ta có đánh giá “đẹp” sau: 2, 2 16x 7 x 2  25  x  25 2 3  4x  3 3 3  7.3  2 9 9 . 25  x  .  .  .  25  12     . Dấu bằng xảy ra 4  3  4 2 4 2 8 9    4x 2   25  x khi  3  x  3. x  3  11 Vậy S
max bằng 12 khi IH  3  M H  d vuông góc với IM tại M . IAB
Câu 10: Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;. Các điểm C , D 2
thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD
. Độ dài cạnh BC bằng 3 y A B O D C x 3 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C  2  2x x x x B AB A   1
Gọi Ax ; y , B x ; y . Ta có:  3   3 B B A A   y y s  in x  sin  x B A B A  2   Thay   1 vào 2 , ta được:  2 2 sin x
 sin x x
x k 2x   k  k   AA A A A  3  3 6 1
Do x 0; nên x
BC AD  sin  . A 6 6 2
Bình luận : Học sinh thoáng đọc đề cảm giác bị lạ nhưng nếu bình tĩnh thì các em có thể giải quyết bài
toán dễ dàng như trên nhờ kĩ năng đọc đồ thị và giải hệ phương trình cơ bản.
Câu 11: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi
tam giác trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C là một tam 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C là tam n n n
giác trung bình của tam giác A B C
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n 1  n 1  n 1  n
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng n n n
S S S  ...  S  ...? 1 2 n 15 9 A. S  .
B. S  4. C. S  .
D. S  5. 4 2 Lời giải Chọn B
Vì dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... là các tam giác đều nên bán kính 1 1 1 2 2 2 3 3 3 3
đường tròn ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh . 3 12
Với n  1 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam 1 1 1 2 3  3 
giác A B C có bán kính R  3.
S 3. . 1 1 1 1  3 1  3    3
Với n  2 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam 2 2 2 2 2 1 3  1 3 
giác A B C có bán kính R  3. .
S 3. . . 2 2 2 2  2 3 2  2 3    3
Với n  3 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam 3 3 3 4 2 1 3  1 3 
giác A B C có bán kính R  3. .
S 3. . .. 2 2 2 3  4 3 3  4 3    n 1   1 
Như vậy tam giác đều A B C có cạnh bằng 3.
nên đường tròn ngoại tiếp tam n n n    2  n 1  2 n 1   1  3  1 3   
giác A B C có bán kính R  3. .  S . n  3. .    n n n n    2  3  2 3     
Khi đó ta được dãy S , S , ...S ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 1 2 n 1
u S  3 và công bội q  . 1 1 4 u
Do đó tổng S S S  ...  S  ... 1   4. 1 2 n 1 q
Bình luận: Với các học sinh trung bình thì gần như đọc đề bài đã nản và bỏ, còn học sinh khá thì có thể
vẫn ngại làm nhưng nếu các em cố gắng đọc lời giải và cảm thụ cô tin các em sẽ thấy không hề khó
khăn gì phải không? Cố gắng lên nhé các em;).
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Xét các hàm số g x  f x  f 2x và
h x  f x  f 4x . Biết rằng g 
1  18 và g2  1000 . Tính h  1 : A. 2018 B. 2018 C. 2020 D. 2020 Lời giải Chọn B
Ta có g x  f  x  2 f 2x, h x  f  x  4 f 4x . Do g    1  18  f    
1  2 f  2  18  f    
1  2 f 2  18      g  2  1000 f   
2  2 f 4 1000  2 f  
2  4 f 4  2000   f   
1  4 f 4  2018 . Vậy h  1  2018 .
Bình luận: Chắc các em học sinh trung bình hoặc trung bình khá đọc xong lời giải sẽ tiếc lắm phải
không? Vì kiến thức không hề có gì phải không các em? Kĩ năng duy nhất là đạo hàm hàm hợp và kiểm
tra giả thiết đề bài cho gì thì mình thay vào thôi từ đó tính toán theo yêu cầu của bài toán. 13
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA AB ,
SC BC , SB  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , BC là góc giữa MN
với  ABC  . Giá trị cos bằng 2 11 6 2 6 10 A. . B. . C. . D. . 11 3 5 5 Lời giải Chọn B S 2 a M D C H N a A a B
Dựng SD   ABC  , ta có: BC SCAB SA
BC CD và 
AB AD . BC   SD AB   SD
ABC là tam giác vuông cân tại B nên ABCD là hình vuông.
Gọi H là trung điểm của AD , ta có MH // SD MH   ABCD .
Do đó HN là hình chiếu của MN lên  ABC  .    
MN ,  ABC   MN, NH   MNH . Ta có: 2 2 SC SB BC 2 2
 4a a a 3 . Lại có: 2 2 SD SC DC 2 2
 3a a a 2 . 1 a 2 .SD MH 2 1 1 6 tan  2  2    cos   . NH AB a 2 2 1 tan 1 3 1 2
Bình luận: Có lẽ đây là câu hình học không gian khó nhất trong đề thi này phải không các em? Việc
điểm D xuất hiện đã giải mã toàn bộ bài toán đã đưa bài toán về bài toán cơ bản của hình học không
gian rồi phải không? Còn lại chỉ là việc tính toán thông thường. Chỉ là câu hỏi đặt ra làm sao mà biết
cách dựng điểm D như vậy chứ? Câu trả lời chỉ có thể là cứ làm rồi sẽ rút ra kinh nghiệm các em à.:).
Cố lên nhé các em lần đầu mới gặp thì thấy hay phải không còn các bạn đã gặp rồi lại thấy bình
thường mà nên những bạn chưa làm được đừng vội nản các em nhé vì chỉ cần qua kì thi này các em
đã tự rút thêm được cho mình một kinh nghiệm mới khi làm bài hình học không gian rồi. Nếu các em
đón chờ các bài tập tương tự thì đừng quên số báo đầu tiên của năm học mới sẽ ra mắt các em nhé! 14
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục và có
đạo hàm trên  có đồ thị như hình
vẽ.Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A. f  x f x f x f x .
B. f  x f x f x f x . 1   2   3   4  2   3   1  4 
C. f  x f x f x f x .
D. f  x f x f x f x . 1   2   4   3  1   2   4   3  Lời giải
Đạo hàm của hàm số tại điểm x chính là 0
hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
tiếp điểm có hoành độ x . Hệ số góc của 0
đường thẳng là tan với là góc hợp với
đường thẳng (phần phía trên trục Ox ) và
chiều dương của trục Ox . Vẽ phát hoạ các
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các tiếp
điểm có hoành độ x , x , x , x và gọi 1 2 3 4
,,,lần lượt là góc hợp bởi tiếp 1 2 3 4
tuyến và đồ thị hàm số tương ứng tại các
tiếp điểm ta dễ thấy là góc tù, là góc 1 3
nhọn, , bằng 0o hoặc 180o . 2 4  Chọn C.
Bình luận: Cô dám chắc đọc xong lời giải bài này nhiều bạn trẻ tiếc không ăn được cơm ý nhỉ? Quá dễ
phải không chỉ là kiểm tra định nghĩa hệ số góc của tiếp tuyến thui mà. Vẽ hình là đã có đáp án rồi nên
chia buồn với các bạn nhìn hình hoặc đề lạ mà bỏ qua nhé. Nếu các em từng làm bài tập sgk nâng cao
11 thì nó là một trong những bài trong đó đấy các em à. Đấy qua đây mới thấy rằng bài tập sgk cũng
lạ với các em mà.
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị
y f  x như hình vẽ. Xét hàm số
g x  f  2
x  2  2019 . Gọi là góc tạo bởi phần phía 0
trên Ox của tiếp tuyến với đồ thị hàm số g x tại điểm
x và tia Ox . Mệnh đề nào sau đây sai? 0
A. cos 0 khi x   ;   2 . 0   0
B. tan 0 khi x  2;0 . 0   0
C. tan 0 khi x  0; 2 . 0   0
D. cos 0 khi x  2;  . 0   0 15 Lời giải
Ta có g x  x f  2 2 .
x  2 . Dựa vào đồ thị của hàm số y f  x ta x  0 x  0 
được g x 2  
 0  x  2  1  x  1   2 x  2  2 x  2  
Từ đó ta có bảng xét dấu của g xx  2 1 0 1 2 
g x  0  0 + 0  0  0 +
Với chú ý rằng đạo hàm của hàm số g x tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến 0
với đồ thị tại đó và chính bằng tan, hơn nữa tại những điểm x thoả 0 0
g x  0 tiếp tuyến tại đó sẽ song song hoặc trùng với trục hoành nên sin 0 và 0  0
cos 1hoặc cos 1  .  Chọn D. 0 0
Bình luận: Bài toán đưa ra yêu cầu học sinh cần có kĩ năng đọc đồ thị kết hợp định nghĩa hệ số góc của
tiếp tuyến và kĩ năng lập bảng xét dấu. Có thể nói tại thời điểm này với các học sinh lớp 11 thì bài
toán khá mới mẻ về ý tưởng nhưng các em yên tâm thời gian tới các em sẽ được luyện rất nhiều các
dạng toán này nên qua kì thi này để các em thấy mình hãy cố gắng hơn nhé.
Câu 16: Từ một hộp đựng 2019 thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 2019 . Chọn ngẫu nhiên ra hai
thẻ. Tính xác suất của biến cố A  “Tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002 ”. 6 10 1 5 10 6 10 6 3 10 10 A. . B. . C. . D. . 2 C 2 C 2 C 2 C 2019 2019 2019 2019 Lời giải Chọn C Ta có n  2  C . 2019
Gọi biến cố A  “Tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002 ”.
Công việc chọn ngẫu nhiên hai thẻ sao cho tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002 gồm các phương án sau:
Số ghi trên thẻ thứ nhất là 1 thì số ghi trên thẻ thứ hai là 2 hoặc 3,., hoặc 2000  có 1999 cách chọn.
Số ghi trên thẻ thứ nhất là 2 thì số ghi trên thẻ thứ hai là 3 hoặc 4,., hoặc 1999  có 1997 cách chọn.
Số ghi trên thẻ thứ nhất là 3 thì số ghi trên thẻ thứ hai là 4 hoặc 5,., hoặc 1998  có 1995 cách chọn. .
Số ghi trên thẻ thứ nhất là 2000 thì số ghi trên thẻ thứ hai là 1  có 1 cách chọn.
Suy ra n A 6
 1999 1997  ... 1  10 . 16 n A 6 10
Vậy P A   . n  2 C2019
Bình luận: Đây có lẽ cũng là bài gây khó khăn với nhiều các em học sinh phải không? Nên
qua đợt khảo sát này với bài này cô sẽ giới thiệu cho các em một cách tổng quát các em đợi ở
phần báo toán số báo đầu tiên đăng của năm học mới nhé. Chờ đợi là hạnh phúc các em à;)
Câu 17: Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông,
tam giác A' AC vuông cân, A'C  2 . Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng  BCA' . 3 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6 Lời giải Chọn C.
Các em dễ dàng tìm được AA'  2; AB  1.
Hạ AH A' B tại H   1
. Ta sẽ chứng minh AH   A' BC  . Thật vậy:
BC   ABB ' A'  BC AH 2 A . B AA ' 6 Từ  
1 và 2 suy ra đpcm. Vậy d  ;
A BCA'  AH   . 2 2 3 AB AA '
Bình luận: Có lẽ đây là bài toán chỉ dọa được các bạn sợ hình học không gian thôi phải không? Hoặc
một số bạn cứ đọc đề mà là hình hộp hay hình lăng trụ là sợ thì mới bỏ câu này thôi chứ nếu hiểu cách
dựng hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng thì không hề khó khăn. Do đó qua bài khảo sát này cô
mong các em sẽ cố gắng học môn hình học không gian này nghiêm túc hơn để không phải bỏ những câu như này nhé;).
PS: MONG MỘT VÀI PHÂN TÍCH BÌNH LUẬN NHỎ VÀI BÀI TOÁN TRONG BÀI THI
KHẢO SÁT TOÁN VỪA RỒI GIÚP ÍCH ĐƯỢC CÁC EM THÊM NHỮNG KĨ NĂNG VÀ KINH
NGHIỆM NHỎ KHI ÔN TẬP- CHÚC TẤT CẢ CÁC EM MỘT NĂM HỌC MỚI NHIỀU NIỀM
VUI VÀ HỌC TẬP TỐT- HẸN CÁC EM NHỮNG PHÂN TÍCH VÀ MỞ RỘNG CÁC BÀI TOÁN
CÒN LẠI Ở SỐ BÁO TOÁN ĐẦU TIÊN CỦA NĂM HỌC MỚI NHÉ! THÂN CHÀO CÁC EM! 17
Document Outline

  • 12_Toan_DE_KHAO_SAT_TOAN_11_MA_571
  • 12_Toan_Phieu_soi_dap_an__DA_chi_tiet_TOAN_11