Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ mã đề 214 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm

NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.
ĐỀ THI TH TN THPT NĂM 2020
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Ln 3
MÔN: TOÁN
thi gm 06 trang)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:1
32
xy
Pz
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca
P
?
A.
4
11
; ;1
32
n


. B.
. C.
1
2; 3; 6n
. D.
3
11
; ;1
32
n


.
Câu 2. Giá tr ca
2
log 16
bng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Nghim của phương trình
21
3 27 0
x

A.
1x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
4x
.
Câu 4. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
10
, chiu cao
30h
. Th tích ca khi chóp
đã cho bằng
A.
100
. B.
3000
. C.
1000
. D.
300
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
3
22y x x
. B.
3
22y x x
. C.
42
22y x x
. D.
42
22y x x
.
Câu 6. Th tích ca khi nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
rh
. B.
2
1
3
rh
. C.
2
4
3
rh
. D.
2
2 rh
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;5A
3; 5;1B
. Trung đim của đon thng
AB
có to độ
A.
2; 2;6
. B.
2; 4; 2
. C.
1; 1;3
. D.
4; 8; 4
.
Câu 8. Nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
A.
cosxC
. B.
sinxC
. C.
cosxC
. D.
sin xC
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
4
log 2 1 0x
A.
6;
. B.
4;
. C.
2;
. D.
9
;
4




.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1
2
log 2yx
A. . B.
2; 
. C.
2;
. D.
0;
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
4
16u 
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 12. Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Phương trình
30fx
có s nghim là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của trc
'z Oz
A.
0
xt
yt
z
. B.
0
0
x
yt
z
. C.
0
0
xt
y
z
. D.
0
0
x
y
zt
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
2AA a
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15. Giá tr ca
4
2
5dx
bng
A.
10
. B.
15
. C.
5
. D.
20
.
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 2 4 19 0S x y z x y z
. Bán kính ca
S
bng
A.
19.
B.
25.
C.
5.
D.
2 5.
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng
36
, bán kính mặt cầu đó bằng
A.
6
. B.
33
. C.
32
. D.
3
.
Câu 18. Từ các chữ số
1;2;3;4;5;6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác nhau.
A.
3
6
C
. B.
3
6
A
. C.
6
3
. D.
3
6
.
Câu 19. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
4l
và bán kính đáy
2r
bng
A.
32
. B.
8
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 20. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
có phương trình là
A.
2x
. B.
4y
. C.
2y
. D.
1x
.
Câu 21. Cho hai số phc
1
34zi
2
47zi
. Phần o của số phc
12
zz
bằng
A.
11
. B.
11i
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
3; 2M
là điểm biểu diển của số phc nào dưới đây?
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
23i
. B.
32i
. C.
32i
. D.
23i
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 24. Mô đun của số phc
12zi
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
0; 1
. B.
1; 0
. C.
2; 0
. D.
0; +
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 7 0 P x y z
. Phương trình tham số của đường
thẳng
đi qua điểm
2; 3;1A
và vuông góc với mặt phẳng
P
A.
32
13
1


xt
yt
zt
. B.
23
3
1


xt
yt
zt
. C.
32
13
1


xt
yt
zt
. D.
23
3
1


xt
yt
zt
.
Câu 27. Bất phương trình
2
33
log log 2xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A.
18
. B. Vô s. C.
19
. D.
9
.
Câu 28. Xét hàm số
3 3 2
d 3 1 df x x x x x x

. Khi
05f
, giá trị của
3f
bằng
A.
25
. B.
29
. C.
35
. D.
19
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD AB C D
có
,3AA a AD a

. Góc giữa hai mặt phẳng
ABC D

ABCD
bằng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 0, ln5
x
y e y x x
có diện tích bằng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 31. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
64
thiết diện qua trục của hình trụ này một
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng
A.
512
. B.
128
. C.
64
. D.
256
.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
1 27
3
42
y x x
trên đoạn
0;80
bằng
A.
229
5
. B.
180
. C.
717
4
. D.
3
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 33. Gọi
1
z
nghiệm phần o dương của phương trình
2
8 25 0zz
. Trên mặt phẳng
Oxy
,
điểm biểu diễn của số phc
1
2w z i
có tọa độ là
A.
4;3
. B.
4; 2
. C.
4; 1
. D.
4;1
.
Câu 34. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
1 1 3 0i z i
. Tích ca phn thc phn o ca s
phc
z
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 35. Hàm s
32
4 5 1y x x x
đạt cc tr tại các điểm
12
,xx
. Giá tr ca
22
12
xx
bng
A.
28
3
. B.
34
9
. C.
65
9
. D.
8
3
.
Câu 36. Đồ th ca hàm s
43
2
x
y
x
nhận điểm
;I a b
làm tâm đối xng. Giá tr ca
ab
bng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
8
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3; 1 , 4;5;1AB
. Phương trình mt phng trung
trc của đoạn
AB
là.
A.
3 7 0xy
. B.
4 7 0x y z
. C.
3 14 0xy
. D.
4 7 0x y z
.
Câu 38. Cho các s thực dương
,xy
tho mãn
2
log 2
y
xy
. Giá tr ca
2
log
x
xy
bng
A.
5
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 39. Cho tp
1,2,3,4,5,6A
. Gi
S
tp hp các tam giác có độ dài ba cnh là các phn t ca
A
. Chn ngu nhiên mt phn t thuc
S
. Xác suất để phn t được chn là mt tam giác cân
bng.
A.
6
34
. B.
19
34
. C.
27
34
. D.
7
34
.
Câu 40. bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
,
6SA a
,
ABCD
na lục giác đều ni tiếp
đường tròn đường kính
2AD a
. Khong cách t
B
đến mt phng
SCD
bng
A.
6
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 42. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy góc
60
. Hình
nón
N
đỉnh
S
, đáy là đưng tròn ni tiếp t giác
ABCD
. Din tích xung quanh ca hình
nón
N
bng
A.
2
7
4
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 43. Xét hàm số
1
0
d
x
f x e xf x x
. Giá trị
ln 5620f
bằng
A.
5622
. B.
5620
. C.
5618
. D.
5621
.
Câu 44. Cho các hàm số
2
log 1yx
2
log 4yx
có đồ thị như hình vẽ.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A. 21. B.
7
4
. C.
21
2
. D.
21
4
.
Câu 45. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th
C
điểm
J
thay đi thuc
C
như hình vẽ bên. Hình ch
nht
ITJV
có chu vi nh nht bng
A.
2 2.
B.
6.
C.
4 2.
D.
4.
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong
1 2 3
: ; : ; :
x x x
C y a C y b C y c
các đường thẳng
4y
,
8y
tạo thành hình vuông cạnh bằng
4
. Biết rằng
2
x
y
abc
với
x
y
tối gin
,x y Z
. Giá trị
xy
bằng
A.
24
. B.
5
. C.
43
. D.
19
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,2A AB a
. Gọi
I
trung
điểm của
,BC
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
()ABC
điểm
H
thỏa n
2IA IH
, góc giữa
SC
và mặt phẳng
()ABC
bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
15
12
a
.
Câu 48. Có bao nhiêu
m
nguyên dương để tp nghim ca bất phương trình
2 2 2
3 3 3 1 3 0
x x m m
có không quá
30
nghim nguyên?
A.
28
. B.
29
. C.
30
. D.
31.
Câu 49. Cho hàm s
6 5 2 4
4 16 2y x m x m x
. Gi
S
tp hp các giá tr
m
nguyên dương
để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x
. Tng các phn t ca
S
bng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 50. Có bao nhiêu
m
nguyên dương để hai đường cong
1
2
:2
10
Cy
x

2
:4C y x m
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
---HT---
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
HDG ĐỀ THI THI TH TN THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Ln 3
NĂM HỌC 2019-2020
NHÓM TOÁN VD -VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
C
A
B
C
A
A
B
D
D
D
A
A
C
D
B
D
C
D
B
B
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
B
A
C
B
C
D
D
B
C
D
A
C
A
C
A
A
D
C
C
C
B
C
C
PHN LI GII CHI TIT
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:1
32
xy
Pz
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca
P
?
A.
4
11
; ;1
32
n


. B.
. C.
1
2; 3; 6n
. D.
3
11
; ;1
32
n


.
Li gii
Chn B
Ta có:
: 1 2 3 6 6 0
32
xy
P z x y z
.
Vy một vectơ pháp tuyến ca
P
2
2; 3;6n 
.
Câu 2. Giá tr ca
2
log 16
bng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
4
22
log 16 log 2 4
.
Câu 3. Nghim của phương trình
21
3 27 0
x

A.
1x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
4x
.
Li gii
Chn B
Ta có:
21
3 27 0 2 1 3 2
x
xx
. Vy
2x
.
Câu 4. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
10
, chiu cao
30h
. Th tích ca khi chóp
đã cho bằng
A.
100
. B.
3000
. C.
1000
. D.
300
.
Li gii
Chn C
Th tích ca khi chóp là:
1
..
3
ABCD
V S h
2
1
.10 .30
3
1000
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên dưới?
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
3
22y x x
. B.
3
22y x x
.
C.
42
22y x x
. D.
42
22y x x
.
Li gii
Chn A
Hình v là đồ th ca hàm s bc ba vi h s
0a
.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm s
3
22y x x
. Ta có:
10a
.
0 2 0xy
Câu 6. Th tích ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
rh
. B.
2
1
3
rh
. C.
2
4
3
rh
. D.
2
2 rh
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
2
1
3
V r h
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;5A
3; 5;1B
. Trung đim của đon thng
AB
có to độ
A.
2; 2;6
. B.
2; 4; 2
. C.
1; 1;3
. D.
4; 8; 4
.
Li gii
Chn C
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Ta có:
1
2
1
2
3
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z


Vy:
1; 1;3I
.
Câu 8. Nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
A.
cosxC
. B.
sinxC
. C.
cosxC
. D.
sin xC
.
Li gii
Chn A
sin d cosx x x C
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
4
log 2 1 0x
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
6;
. B.
4;
. C.
2;
. D.
9
;
4




.
Li gii
Chn A
Ta có:
4
4
20
22
log 2 1 0 6
log 2 1
2 4 6
x
xx
xx
x
xx





.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1
2
log 2yx
A. . B.
2; 
. C.
2;
. D.
0;
.
Li gii
Chn B
Hàm s
1
2
log 2yx
xác định
2 0 2xx
.
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
4
16u 
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3 3 3
41
. 16 2. 8 2u u q q q q
.
Câu 12. Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Phương trình
30fx
có s nghim là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3 0 3f x f x
(1)
Suy ra s nghim của phương trình (1) chính s giao đim của đồ th hàm s
y f x
vi
đường thng
3y 
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
T đồ th suy ra có 3 giao điểm.
Vậy phương trình
30fx
có 3 nghim phân bit
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của trc
'z Oz
A.
0
xt
yt
z
. B.
0
0
x
yt
z
. C.
0
0
xt
y
z
. D.
0
0
x
y
zt
.
Li gii
Chn D
Ta có vectơ chỉ phương của trc
z Oz
0;0;1k
Phương trình trục
z Oz
là:
0
0
x
y
zt
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
2AA a
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn A
Do
.ABC A B C
là lăng trụ tam giác đều nên đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
.
2
3
4
ABC
a
S
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
22
.
33
. . .2
42
ABC A B C ABC ABC
aa
V S h S AA a
.
Câu 15. Giá tr ca
4
2
5dx
bng
A.
10
. B.
15
. C.
5
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Ta có
4
4
2
2
5 5 5.4 5.2 10dx x
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 2 4 19 0S x y z x y z
. Bán kính ca
S
bng
A.
19.
B.
25.
C.
5.
D.
2 5.
Li gii
Chn C
Tâm ca mt cu
1; 1;2I
và bán kính
2
22
1 1 2 19 5.R
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng
36
, bán kính mặt cầu đó bằng
A.
6
. B.
33
. C.
32
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
4 36 9 3
c
S R R R

.
Câu 18. Từ các chữ số
1;2;3;4;5;6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác nhau.
A.
3
6
C
. B.
3
6
A
. C.
6
3
. D.
3
6
.
Li gii
Chn B
Ta có mi s t nhiên cn lp là 1 chnh hp chp 3 ca 6 phn t. Vy có tt c
3
6
A
s tha mãn
đề bài.
Câu 19. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
4l
và bán kính đáy
2r
bng
A.
32
. B.
8
. C.
16
3
. D.
16
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 .2.4 16
xq
S rl
.
Câu 20. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
có phương trình là
A.
2x
. B.
4y
. C.
2y
. D.
1x
.
Li gii
Chn C
Ta có
4
2
24
lim lim lim 2
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Vậy đường tim cng ngang của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
có phương trình là
2y
.
Câu 21. Cho hai số phc
1
34zi
2
47zi
. Phần o của số phc
12
zz
bằng
A.
11
. B.
11i
. C.
3i
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
12
3 4 4 7 1 3z z i i i
. Do đó phần o của số phc
12
zz
bằng
3
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
3; 2M
là điểm biểu diển của số phc nào dưới đây?
A.
23i
. B.
32i
. C.
32i
. D.
23i
.
Li gii
Chn B
Điểm
3; 2M
là điểm biểu diển cho số phc
32zi
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
1
.
Câu 24. Mô đun của số phc
12zi
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Mô đun của số phc
12zi
2
2
1 2 5z
.
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
0; 1
. B.
1; 0
. C.
2; 0
. D.
0; +
.
Li gii
Chn B
Hàm số đã cho đồng biến trên khong
1; 0
.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 7 0 P x y z
. Phương trình tham số của đường
thẳng
đi qua điểm
2; 3;1A
và vuông góc với mặt phẳng
P
A.
32
13
1


xt
yt
zt
. B.
23
3
1


xt
yt
zt
. C.
32
13
1


xt
yt
zt
. D.
23
3
1


xt
yt
zt
.
Li gii
Chn D
Mt phng
:3 7 0 P x y z
có vec tơ pháp tuyến là
3; 1;1n
.
Do đường thng
vuông góc vi mt phng
P
, nên đường thng
nhn
3; 1;1n
làm
vec tơ chỉ phương. Do đó đường thng
có phương trình tham số
23
3
1


xt
yt
zt
.
Câu 27. Bất phương trình
2
33
log log 2xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A.
18
. B. Vô s. C.
19
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Điu kin
2
0
0
0

x
x
x
.
Khi đó
2
33
log log 2xx
3 3 3
2log log 2 log 2 9 9 9x x x x x
.
Do
x
0x
nên
9; 8;...; 1 x
.
Vy bất phương trình có
18
nghim nguyên.
Câu 28. Xét hàm số
3 3 2
d 3 1 df x x x x x x

. Khi
05f
, giá trị của
3f
bằng
A.
25
. B.
29
. C.
35
. D.
19
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3 3 2
d 3 1 df x x x x x x

2
3 1 dxx
3
x x C
.
05f
3
55C f x x x
.
3 29f
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD AB C D
có
,3AA a AD a

. Góc giữa hai mặt phẳng
ABC D

ABCD
bằng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có:
ABC D ABCD AB


.
Mt khác,
;AD ABCD AD AB
;AD ABC D AD AB

.
Suy ra:
,,ABCD ABC D AD AD DAD

.
Xét tam giác
DAD
vuông ti
D
, ta có:
1
tan
3
DD
DAD
AD

o
30DAD

.
Vy
o
, 30ABCD ABC D

.
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 0, ln5
x
y e y x x
có diện tích bằng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Din tích hình phng cn tìm là:
ln5
ln5
0
0
d 5 1 4
xx
S e x e
.
Câu 31. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
64
thiết diện qua trục của hình trụ này một
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng
A.
512
. B.
128
. C.
64
. D.
256
.
Li gii
Chn B
Gi
, rh
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình tr.
Vì thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông nên ta có
2hr
.
Ta có
64
xq
S
2 64rh


2 . .2 64rr


2
4 . 64r


2
16r
4r
.
Vi
4r
suy ra
2 2.4 8hr
.
Vy th tích ca hình tr
2
V r h
2
.4 .8 128


. Chn B
r
r
h
O'
O
D
C
B
A
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
1 27
3
42
y x x
trên đoạn
0;80
bằng
A.
229
5
. B.
180
. C.
717
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
42
1 27
3
42
y x x
trên đoạn
0;80
.
3
27y x x
;
0
0 3 3
33
x
yx
x

Suy ra bng biến thiên ca hàm s
42
1 27
3
42
y f x x x
T bng biến thiên suy ra
0;80
717
min 3 3
4
yf
.
Câu 33. Gọi
1
z
nghiệm phần o dương của phương trình
2
8 25 0zz
. Trên mặt phẳng
Oxy
,
điểm biểu diễn của số phc
1
2w z i
có tọa độ là
A.
4;3
. B.
4; 2
. C.
4; 1
. D.
4;1
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
43
8 25 0
43
zi
zz
zi


.
T gi thiết suy ra
1
43zi
1
24w z i i
.
Câu 34. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
1 1 3 0i z i
. Tích ca phn thc phn o ca s
phc
z
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
2i
. D.
2
.
Li gii
Chn D
13
1 1 3 0 2
1
i
i z i z z i
i
, suy ra
2zi
phn thc bng
2
phn o
bng
1
. Vy tích ca phn thc và phn o bng
2
.
Câu 35. Hàm s
32
4 5 1y x x x
đạt cc tr tại các điểm
12
,xx
. Giá tr ca
22
12
xx
bng
A.
28
3
. B.
34
9
. C.
65
9
. D.
8
3
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn B
Ta có
2
3 8 5y x x
,
2
1
0 3 8 5 0
5
3
x
y x x
x
.
y
là tam thc bc hai có hai nghim phân bit nên
y
đổi du 2 ln khi
x
đi qua hai nghiệm
này, suy ra hàm s đã cho đạt cc tr ti 2 nghim của phương trình
0y
. Vy
2
22
12
5 34
1
39
xx



.
Câu 36. Đồ th ca hàm s
43
2
x
y
x
nhận điểm
;I a b
làm tâm đối xng. Giá tr ca
ab
bng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Ta có
43
lim lim 4
2
xx
x
y
x
 

2 2 2 2
4 3 4 3
lim lim ; lim lim
22
x x x x
xx
yy
xx

 

Khi đó đồ th hàm s đã cho tiệm cận ngang đng lần lượt các đường thng
4y
2x
. Vygiao ca hai tim cận tâm đối xng của đồ th, vy
2;4I
. Suy ra
2
6
4
a
ab
b
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3; 1 , 4;5;1AB
. Phương trình mt phng trung
trc của đoạn
AB
là.
A.
3 7 0xy
. B.
4 7 0x y z
.
C.
3 14 0xy
. D.
4 7 0x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có
I
là trung điểm
AB
nên
3;1;0I
. Mt phng
là mt phng trung trc ca
AB
nên
2;8;2n AB

. Khi đó
:2 3 8 1 2 0 0 : 4 7 0x y z x y z

.
Câu 38. Cho các s thực dương
,xy
tho mãn
2
log 2
y
xy
. Giá tr ca
2
log
x
xy
bng
A.
5
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2
log 2 , 0
y
x y x y y y x y
.
Khi đó
2 4 5
log log . log 5
x x x
xy x x x
.
Câu 39. Cho tp
1,2,3,4,5,6A
. Gi
S
tp hp các tam giác có độ dài ba cnh là các phn t ca
A
. Chn ngu nhiên mt phn t thuc
S
. Xác suất để phn t được chn là mt tam giác cân
bng.
A.
6
34
. B.
19
34
. C.
27
34
. D.
7
34
.
Li gii
Chn C
Tp các b ba s khác nhau có giá tr bng s đo 3 cạnh là:
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
2;3;4 , 2;4;5 , 2;5;6 , 3;4;5 , 3;4;6 , 3;5;6 , 4;5;6
có 7 tam giác không cân.
Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
b
2ba
. Ta xét các trường hp
11ba
: 1 tam giác cân.
2 1;2;3ba
: 3 tam giác cân.
3 1;2;3;4;5ba
: 5 tam giác cân.
4;5;6 1;2;3;4;5;6ba
: có 18 tam giác cân.
Vy ta
7 1 3 5 18 34n
. Gi
A
biến c:” để phn t được chn mt tam
giác cân”, suy ra
1 3 5 18 27nA
.
Suy ra
27
34
nA
pA
n

.
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Đặt
lntx
thì
lntx
đồng biến trên khong
1; e
0;1t
Ta được hàm s
6
2
t
ft
tm
. Điều kin
2tm
2
62
2
m
ft
tm
.
Hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
khi ch khi hàm s
6
2
t
ft
tm
đồng
biến trên khong
0;1
1
21
1
2 0;1
3
2
20
2
0
0
0
6 2 0
3
m
m
m
m
m
m
ft
m
m
m




.
m
nguyên dương nên
1;2m
.
Vy có 2 giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
đồng biến trên khong
1; e
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
,
6SA a
,
ABCD
na lục giác đều ni tiếp
đường tròn đường kính
2AD a
. Khong cách t
B
đến mt phng
SCD
bng
A.
6
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gi
I
là trung điểm của đoạn
AD
.
Ta có
ABCD
là na lục giác đều ni tiếp đường tròn đường kính
2AD a
.
nên
AB BC CD a
3,AC a AC CD
.
Ta
BIDC
hình bình hành nên
// //BI CD BI SCD
nên
1
, , , ,
2
d B SCD d BI SCD d I SCD d A SCD
.
Do
SA ABCD SA CD
AC CD CD SAC
nên
SAC SCD
theo giao
tuyến
SC
.
K
AH SC AH SCD
hay
,AH d A SCD
.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
6 3 2
AH a
AH SA AC a a a
.
Vy
12
,,
22
a
d B SCD d A SCD
.
Câu 42. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy góc
60
. Hình
nón
N
đỉnh
S
, đáy là đưng tròn ni tiếp t giác
ABCD
. Din tích xung quanh ca hình
nón
N
bng
A.
2
7
4
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn A
H
I
a
6
2a
S
D
C
B
A
H
B
A
D
C
S
M
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
22
2
2
22
AC a
AC AB BC a AH
.
, 60SH ABCD SA ABCD SAH
.
Suy ra
6
.tan60
2
a
SH AH
.
Bán kính hình nón
N
22
AB a
R HM
Do đó đường sinh
22
7
2
a
l SM SH HM
.
Vy din tích xung quanh hình nón
N
là:
2
7
4
xq
a
S Rl

.
Câu 43. Xét hàm số
1
0
d
x
f x e xf x x
. Giá trị
ln 5620f
bằng
A.
5622
. B.
5620
. C.
5618
. D.
5621
.
Lời giải.
Chọn A
Đặt
1
0
d
x
xf x x a f x e a
.
Khi đó:
1 1 1
1
0
0 0 0
dd
x x x
xf x dx x e a x a x e ax e ax x
1
2
0
12
22
x
ax a
a e a e a e a e a






ln5620
2 ln 5620 2 5620 2 5622
x
f x e f e
.
Vy
ln 5620 5622f
.
Câu 44. Cho các hàm số
2
log 1yx
2
log 4yx
có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A. 21. B.
7
4
. C.
21
2
. D.
21
4
.
Lời giải.
Chọn D
Tọa độ giao điểm của các đồ thị với trục hoành là:
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
+
2
log 4 0 3 3;0x x A
.
+
2
11
log 1 0 ;0
22
x x B



.
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
22
log 4 log 1 4 2 4 4;3x x x x x C
.
Khi đó diện tích tam giác
ABC
tính theo bởi công thc:
1 1 7 21
. ; . .3.
2 2 2 4
ABC
S d C Ox AB
.
Vy
21
4
ABC
S
.
Câu 45. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th
C
điểm
J
thay đi thuc
C
như hình vẽ bên. Hình ch
nht
ITJV
có chu vi nh nht bng
A.
2 2.
B.
6.
C.
4 2.
D.
4.
Li gii
Chn C
Gi
; ( )J x y C
( vi
,xy
cùng phía so vi
1
).
Khi đó:
1 ; 2x JT y JV
.
Mt khác:
2
. 1 2 ( 1) 2
1
JT JV x y x
x
.
Ta có chu vi ca hình ch nht
ITJV
là:
2 4 . 4 2JT JV JT JV
.
Du bng xy ra khi
12
2
22
x
TI IV
y


.
Vy hình ch nht
ITJV
có chu vi nh nht bng
42
.
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong
1 2 3
: ; : ; :
x x x
C y a C y b C y c
các đường thẳng
4y
,
8y
tạo thành hình vuông cạnh bằng
4
. Biết rằng
2
x
y
abc
với
x
y
tối gin
,x y Z
. Giá trị
xy
bằng
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
24
. B.
5
. C.
43
. D.
19
.
Li gii
Chn C
Do
MNPQ
là hình vuông nên
44MN MQ n m
.
Xét đồ th hàm s
2
C
ta có:
1
4
4
4
4
4
2 2 2
8
m
m
b
bb
b
.
T đó
1
4
2 4 8; 12
m
mn



.
Khi đó:
3
8
8
8
8 8 2aa
1
12
12
6
4 4 2cc
.
Suy ra:
31
1 19
86
4 24
19
2 .2 .2 2 43
24
x
abc x y
y
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,2A AB a
. Gọi
I
trung
điểm của
,BC
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
()ABC
điểm
H
thỏa n
2IA IH
, góc giữa
SC
và mặt phẳng
()ABC
bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
15
12
a
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
ABC
là tam giác vuông cân đỉnh
,2A AB a
nên
2,
2
a
BC a AI IC a IH
.
Tam giác
IHC
vuông ti
I
(do
AH
va là trung tuyến vừa là đường cao) nên
5
2
a
HC
.
Ta có:
15
;( ) 60 .tan60
2
a
SC ABC SCH SH HC
.
Vy:
3
.
1 15 1 15
. . 2. 2
3 2 2 6
S ABC
aa
V a a




.
Câu 48. Có bao nhiêu
m
nguyên dương để tp nghim ca bất phương trình
2 2 2
3 3 3 1 3 0
x x m m
có không quá
30
nghim nguyên?
A.
28
. B.
29
. C.
30
. D.
31.
Li gii
Chn B
Đặt
3
x
t
, điều kin:
0t
.
Khi đó bất phương trình trở thành:
22
9 3 1 3 0
mm
tt
2 2 2
3 3 3 .3 0
mm
tt

2
3 3 0
m
tt
(*)
m
là s nguyên dương nên
2
33
m
.
Khi đó
22
* 3 3 3 3 3
m x m
t

2 xm
.
Để tp nghim ca bất phương trình có không quá
30
s nguyên thì
29m
.
Vy
*
1 29
m
m

.
Do đó có
29
s nguyên dương
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49. Cho hàm s
6 5 2 4
4 16 2y x m x m x
. Gi
S
tp hp các giá tr
m
nguyên dương
để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x
. Tng các phn t ca
S
bng
A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
Li gii
Chn C
Ta có:
5 4 2 3 3 2 2
6 5 4 4 16 6 5 4 4 16y x m x m x x x m x m


.
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Trường hp 1:
2
16 0 4mm
.
+) Vi
4m
thì
4
6 40y x x

. Khi đó hàm số không đạt cc tiu ti
0x
.
+) Vi
4m 
thì
5
6yx
. Khi đó hàm số đạt cc tiu ti
0x
.
Trường hp 2:
2
16 0m
Để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
0x
thì
3 2 2
0
3 2 2
0
lim 6 5 4 4 16 0
lim 6 5 4 4 16 0
x
x
x x m x m
x x m x m




22
0
22
0
lim 6 5 4 4 16 0
lim 6 5 4 4 16 0
x
x
x m x m
x m x m




2
4 16 0 4 4mm
.
Vy,
44m
.
*
m
nên
1;2;3m
.
Suy ra:
1 2 3 6S
.
Câu 50. bao nhiêu
m
nguyên dương để hai đường cong
1
2
:2
10
Cy
x

2
:4C y x m
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Li gii
Chn C
+) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong:
2
24
10
xm
x
(1).
+) Phương trình
22
10 10
(1)
22
2 4 4 2
10 10
xx
x m m x
xx








.
+) Xét hàm s
2
2
( ) 4 2
10
g x x
x



trên
0; \{10}
.
+) Ta có
22
2 2 2 1
( ) 4 2 2 . 4 4 2
10 10
10 10
gx
xx
xx


.
+)
23
2
( ) 0 4 10 4 2 0 10 2 10 2 0
10
g x x x x
x



32
11
30 302 1018 0 9,23 ( ) 36,2x x x x g x
.
(0) 6,48g 
,
2
10 10
2
lim ( ) lim 4 2
10
xx
g x x
x










;
2
10 10
2
lim ( ) lim 4 2
10
xx
g x x
x










.
+) Bng biến thiên:
NHÓM TOÁN VD VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
+) Da vào bng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm với điều kin
m
là nguyên dương khi
ch khi
1 36m
.
---HT---
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3 MÔN: TOÁN N H
(Đề thi gồm 06 trang) Ó M T . O Á N V x y Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 
z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ D 3 2  – P VDC
pháp tuyến của   ?  1 1   1 1 
A. n   ;  ;1 
 . B. n  2; 3  ;6 . C. n  2; 3  ; 6  . D. n  ; ;1 . 1   2     4  3 2  3  3 2  Câu 2.
Giá trị của log 16 bằng 2 A. 3 . B. 4 . C. 3  . D. 4  . Câu 3.
Nghiệm của phương trình 2x 1 3   27  0 là
A. x  1.
B. x  2 .
C. x  3 . D. x  4 . Câu 4.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10 , chiều cao h  30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 100 . B. 3000 . C. 1000 . D. 300 . Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? N H Ó M T O Á A. 3
y  x  2x  2 . B. 3
y  x  2x  2 . C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 4 2
y x  2x  2 . N V Câu 6.
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng D 1 4 A. 2 r h . B. 2  r h . C. 2  r h . D. 2 2 r h . – 3 3 VDC Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ;3;5 và B3; 5  ; 
1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là A. 2; 2  ;6. B. 2; 4  ; 2  . C. 1; 1  ;3 . D. 4; 8  ; 4   . Câu 8.
Nguyên hàm của hàm số f x  sin x
A.
cos x C .
B. sin x C .
C. cos x C .
D. sin x C . Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình log
x  2 1  0 là 4    9 
A. 6; .
B. 4; .
C. 2; . D. ;   .  4 
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 1   2 A. . B.  2;   .
C. 2; . D. 0; .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 11. Cho cấp số nhân u với u  2 và u  16
 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8  . D. 2  . N
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: H Ó M T O Á N V D – VDC
Phương trình f x  3  0 có số nghiệm là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình của trục z 'Oz x tx  0 x tx  0    
A. y t .
B. y t .
C. y  0 .
D. y  0 .     z  0  z  0  z  0  z t
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a AA  2a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . N 2 12 6 H 4 Ó
Câu 15. Giá trị của 5dx M T  bằng 2 A. 10 . B. 15 . C. 5 . D. 20 . O Á
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  4z 19  0 . Bán kính của S  N V bằng D A. 19. B. 25. C. 5. D. 2 5. – VDC
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 3 C . B. 3 A . C. 6 3 . D. 3 6 . 6 6
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l  4 và bán kính đáy r  2 bằng 16 A. 32 . B. 8 . C.  . D. 16 . 3 2x  4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1
A. x  2 .
B. y  4 .
C. y  2 . D. x  1.
Câu 21. Cho hai số phức z  3  4i z  4  7i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 11  . B. 11  i . C. 3i . D. 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 2
  là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 A. 2   3i .
B. 3  2i .
C. 3  2i . D. 2  3i .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau: N H Ó M T O Á N V D
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1. C. 0 . D. 3  . VDC
Câu 24. Mô đun của số phức z  1 2i bằng A. 2  . B. 1. C. 5 . D. 5 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ; 0 . C.  2  ; 0 . D. 0; + .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x y z  7  0 . Phương trình tham số của đường
thẳng  đi qua điểm A2; 3  ; 
1 và vuông góc với mặt phẳng  P là N
x  3  2t
x  2  3t
x  3  2t
x  2  3t H Ó     A. y  1   3t . B. y  3   t . C. y  1   3t . D. y  3   t . M T     z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t O Á
Câu 27. Bất phương trình 2
log x  log x  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 3 3 N V A. 18 . B. Vô số. C. 19 . D. 9 . D
Câu 28. Xét hàm số f x 3  x x   3 2 d x  3x   
1dx . Khi f 0 5, giá trị của f 3 bằng – VDC A. 25  . B. 29 . C. 35 . D. 19  .
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AA  ,
a AD a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng ABC D
  và  ABCD bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e , y 0, x 0, x
ln 5 có diện tích bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng A. 512 . B. 128 . C. 64 . D. 256 . 1 27
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x  3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 A.  . B. 180  . C.  . D. 3 . 5 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 33. Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z  8z  25  0 . Trên mặt phẳng Oxy , 1
điểm biểu diễn của số phức w z  2i có tọa độ là 1 N A. 4;3 . B. 4; 2   . C. 4;  1  . D. 4  ;1 . H Ó
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 iz 1 3i  0 . Tích của phần thực và phần ảo của số M T
phức z bằng O A. 2 . B. 2  i . C. 2i . D. 2  . Á N Câu 35. Hàm số 3 2
y x  4x  5x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2
x x bằng 1 2 1 2 V 28 34 65 8 D A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 – VDC 4x  3
Câu 36. Đồ thị của hàm số y
nhận điểm I a;b làm tâm đối xứng. Giá trị của a b bằng x  2 A. 2 . B. 6  . C. 6 . D. 8  .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 3  ;  1 , B 4;5; 
1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A.
3x y  7  0 .
B. x  4y z  7  0 . C. 3x y 14  0 .
D. x  4y z  7  0 .
Câu 38. Cho các số thực dương , x y thoả mãn  2 log
x y  2 . Giá trị của  2 log xy bằng xy A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 39. Cho tập A  1, 2,3, 4,5, 
6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 ln x  6
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e N ln x  2m H ? Ó M T A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp O Á
đường tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng N V a 6 a 3 a 2 a 3 D A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 – VDC
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình
nón  N  có đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình
nón  N  bằng 2 7 a 2 2 a 2 3 a 2  a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2 1
Câu 43. Xét hàm số   x
f x e xf
 xdx. Giá trị f ln5620 bằng 0 A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621.
Câu 44. Cho các hàm số y  log x 1 và y  log
x  4 có đồ thị như hình vẽ. 2   2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D
Diện tích của tam giác ABC bằng – VDC 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4 2x
Câu 45. Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm J thay đổi thuộc C  như hình vẽ bên. Hình chữ x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng A. 2 2. B. 6. C. 4 2. D. 4.
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong  : x  ; : x  ; : x C y a C y b C
y c và các đường thẳng 1   2  3 x
y  4 , y  8 tạo thành hình vuông có cạnh bằng 4 . Biết rằng 2 y abc
với x tối giản và y , x y Z  
. Giá trị x y bằng N H Ó M T O Á N V D – VDC A. 24 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 . Gọi I là trung
điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn IA  2
IH , góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 5 3 a 5 3 a 15 3 a 15 A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 12 .  
Câu 48. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x   m 2 3 3 3   1  3m  0
có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31. Câu 49. Cho hàm số 6
y x    m 5 x   2  m  4 4 16
x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên dương
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2
Câu 50. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong C : y  2 
và C : y  4x m 2  1  x 10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ? N H A. 35. B. 37. C. 36. D. 34. Ó M T ---HẾT--- O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
HDG ĐỀ THI THI THỬ TN THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3 N H NĂM HỌC 2019-2020 Ó
NHÓM TOÁN VD -VDC M T O Á N BẢNG ĐÁP ÁN V D 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B C A B C A A B D D D A A C D B D C D B B D B VDC
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B A C B C D D B C D A C A C A A D C C C B C C
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT x y Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 
z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 3 2 
pháp tuyến của  P ?  1 1   1 1 
A. n   ;  ;1 . B. n  2; 3  ;6 . C. n  2; 3  ; 6  . D. n  ; ;1 . 1   2   4      3 2  3  3 2  Lời giải Chọn B x y Ta có:  P : 
z 1  2x  3y  6z  6  0. 3 2 
Vậy một vectơ pháp tuyến của  P là n  2; 3  ;6 . 2   N Câu 2.
Giá trị của log 16 bằng 2 H Ó A. 3 . B. 4 . C. 3  . D. 4  . M T Lời giải O Chọn B Á Ta có: 4 log 16  log 2  4 . N 2 2 V Câu 3.
Nghiệm của phương trình 2x 1 3   27  0 là D
A. x  1.
B. x  2 .
C. x  3 . D. x  4 . – VDC Lời giải Chọn B Ta có: 2x 1
3   27  0  2x 1  3  x  2 . Vậy x  2 . Câu 4.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10 , chiều cao h  30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 100 . B. 3000 . C. 1000 . D. 300 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp là: V  .S .h 2  .10 .30 1000 . 3 ABCD 3 Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V A. 3
y  x  2x  2 . B. 3
y  x  2x  2 . D – C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 4 2
y x  2x  2 . VDC Lời giải Chọn A
Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Xét hàm số 3
y  x  2x  2 . Ta có: a  1   0.
x  0  y  2   0 Câu 6.
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2 r h . B. 2  r h . C. 2  r h . D. 2 2 r h . 3 3 Lời giải Chọn B 1
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 2 V   r h . 3 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ;3;5 và B3; 5  ; 
1 . Trung điểm của đoạn thẳng N
AB có toạ độ là H Ó A. 2; 2  ;6. B. 2; 4  ; 2  . C. 1; 1  ;3 . D. 4; 8  ; 4   . M T Lời giải O Chọn C Á N  x x A B V x   1  I 2 D    – y y A B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có:  y   1  VDC I 2   z z A B z   3  I  2 Vậy: I 1; 1  ;3. Câu 8.
Nguyên hàm của hàm số f x  sin x
A.
cos x C .
B. sin x C .
C. cos x C .
D. sin x C . Lời giải Chọn A
sin x dx   cos x C  . Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình log
x  2 1  0 là 4  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020  9 
A. 6; .
B. 4; .
C. 2; . D. ;   .  4  Lời giải N H Chọn A Ó M T x  2  0  x  2 x  2 Ta có: log
x  2 1  0        x  6 . 4   l  og x  2 1  x  2  4 x  6 4   O Á N
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 1   V 2 D A. . B.  2;   .
C. 2; . D. 0; . – VDC Lời giải Chọn B Hàm số y  log
x  2 xác định  x  2  0  x  2  . 1   2
Câu 11. Cho cấp số nhân u với u  2 và u  16
 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8  . D. 2  . Lời giải Chọn D Ta có: 3 3 3
u u .q  1
 6  2.q q  8   q  2  . 4 1
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: N H Ó M T O Á N V D –
Phương trình f x  3  0 có số nghiệm là VDC A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Ta có: f x  3  0  f x  3  (1)
Suy ra số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với
đường thẳng y  3  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D –
Từ đồ thị suy ra có 3 giao điểm. VDC
Vậy phương trình f x  3  0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình của trục z 'Oz x tx  0 x tx  0    
A.y t .
B.y t .
C.y  0 .
D.y  0 .     z  0  z  0  z  0  z tLời giải Chọn D
Ta có vectơ chỉ phương của trục z O
z k  0;0;  1 x  0 
Phương trình trục z O
z là: y  0 . z t
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a AA  2a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   N bằng H 3 a 3 3 a 3 3 a 3 Ó A. . B. 3 a 3 . C. . D. . M T 2 12 6 Lời giải O Á Chọn A N V D – VDC Do AB . C A BC
  là lăng trụ tam giác đều nên đáy ABC là tam giác đều cạnh a . 2 a 3  S  . ABC 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2 2 a 3 a 3 V         S .h S .AA .2a . ABC.A B C ABC ABC 4 2 4 N
Câu 15. Giá trị của 5dx H  bằng Ó 2 M T A. 10 . B. 15 . C. 5 . D. 20 . Lời giải O Á Chọn A N 4 V 4
Ta có 5dx  5x  5.4  5.2  10 D  2 2 – VDC
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  4z 19  0 . Bán kính của S  bằng A. 19. B. 25. C. 5. D. 2 5. Lời giải Chọn C 2
Tâm của mặt cầu I 1; 1  ;2 và bán kính 2 R     2 1 1  2   1  9  5.
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 3 . C. 3 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2
S  4 R  36  R  9  R  3 . c
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 3 C . B. 3 A . C. 6 3 . D. 3 6 . 6 6 N Lời giải H Chọn B Ó M T
Ta có mỗi số tự nhiên cần lập là 1 chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử. Vậy có tất cả 3
A số thỏa mãn 6 O đề bài. Á
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l  4 và bán kính đáy r  2 bằng N V 16 A. 32 . B. 8 . C.  . D. 16 . D 3 – Lời giải VDC Chọn D Ta có S
 2rl  2.2.4 16 . xq 2x  4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1
A. x  2 .
B. y  4 .
C. y  2 . D. x  1. Lời giải Chọn C 4 2  2x  4 Ta có lim  lim  lim x y  2 . x x x 1 x 1 1 x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2x  4
Vậy đường tiệm cậng ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là y  2 . x 1
Câu 21. Cho hai số phức z  3  4i z  4  7i . Phần ảo của số phức z z bằng N 1 2 1 2 H A. 11  . B. 11  i . C. 3i . D. 3 . Ó M T Lời giải Chọn D O Á
Ta có z z  3 4i  4  7i  1
  3i . Do đó phần ảo của số phức z z bằng 3 . 1 2     1 2 N V
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 2
  là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây? D A. 2   3i .
B. 3  2i .
C. 3  2i . D. 2  3i . – VDC Lời giải Chọn B
Điểm M 3;  2 là điểm biểu diển cho số phức z  3 2i .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1. C. 0 . D. 3  . Lời giải Chọn B N
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1. H Ó
Câu 24. Mô đun của số phức z  1 2i bằng M T A. 2  . B. 1. C. 5 . D. 5 . O Lời giải Á Chọn D N V
Mô đun của số phức z 1 2i z    2 2 1 2  5 . D –
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ; 0 . C.  2  ; 0 . D. 0; + . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ; 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x y z  7  0 . Phương trình tham số của đường
thẳng  đi qua điểm A2; 3  ; 
1 và vuông góc với mặt phẳng  P là N
x  3  2t
x  2  3t
x  3  2t
x  2  3t H     Ó A. y  1   3t . B. y  3   t . C. y  1   3t . D. y  3   t . M T     z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t O Lời giải Á N Chọn D V
Mặt phẳng  P : 3x y z  7  0 có vec tơ pháp tuyến là n  3; 1  ;  1 . D –
Do đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng P , nên đường thẳng  nhận n  3; 1  ;  1 làm VDC
x  2  3t
vec tơ chỉ phương. Do đó đường thẳng  có phương trình tham số là  y  3   t . z 1  t
Câu 27. Bất phương trình 2
log x  log x  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 3 3 A. 18 . B. Vô số. C. 19 . D. 9 . Lời giải Chọn A 2 x  0 Điều kiện   x  0.  x  0  Khi đó 2
log x  log x  2  2log x  log x  2  log x  2  x  9  9   x  9 . 3 3 3 3 3
Do x  và x  0 nên x  9  ; 8  ;...;  1 .
Vậy bất phương trình có 18 nghiệm nguyên. N 3 3 2 H
Câu 28. Xét hàm số f x  x dx  x  3x   
1dx . Khi f 0 5, giá trị của f 3 bằng Ó M T A. 25  . B. 29 . C. 35 . D. 19  . Lời giải O Á Chọn B N
Ta có: f x 3 3 2
x dx x 3x 1 dx 2  3x 1 dx 3
x x C . V      D
f 0  5  C   f x 3 5
x x  5 . – VDC  f 3  29.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có AA  ,
a AD a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng ABC D
  và  ABCD bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC Ta có:  ABC D
  ABCD  AB.
Mặt khác, AD   ABCD; AD AB AD   ABC D
 ; AD  AB .
Suy ra:  ABCD, ABC D
   A ,
D AD  DAD . DD 1
Xét tam giác DAD vuông tại D , ta có: tan DAD   o  DAD  30 . AD 3
Vậy  ABCD ABC D   o ,  30 .
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e , y 0, x 0, x
ln 5 có diện tích bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C ln 5 ln 5
Diện tích hình phẳng cần tìm là: x  d x S e x e  5 1  4  . 0 0 N H
Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một Ó
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng M T A. 512 . B. 128 . C. 64 . D. 256 . O Lời giải Á Chọn B N V O' D D C – VDC h r B A r O
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên ta có h  2r . Ta có S
 64  2rh  64  2. . r 2r  64 2  4.r  64 2
r 16  r  4 . xq
Với r  4 suy ra h  2r  2.4  8 .
Vậy thể tích của hình trụ là 2 V   r h 2
 .4 .8 128 . Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 1 27
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x  3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 N A.  . B. 180  . C.  . D. 3 . H 5 4 Ó Lời giải M T Chọn C O 1 27 Á Xét hàm số 4 2 y x
x  3 trên đoạn 0;80 . N 4 2 V x  0 D  3 –
y  x  27x ; y  0  x  3 3  VDC x  3  3  1 27
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x 4 2  x x  3 4 2 717
Từ bảng biến thiên suy ra min y f 3 3   . 0;80 4
Câu 33. Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z  8z  25  0 . Trên mặt phẳng Oxy , 1 N H
điểm biểu diễn của số phức w z  2i có tọa độ là 1 Ó M T A. 4;3 . B. 4; 2   . C. 4;  1  . D. 4  ;1 . Lời giải O Á Chọn D N V
z  4  3i Ta có 2
z  8z  25  0  . D 
z  4  3i – VDC
Từ giả thiết suy ra z  4  3i w z  2i  4  i . 1 1
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 iz 1 3i  0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 2 . B. 2  i . C. 2i . D. 2  . Lời giải Chọn D i Có   i 1 3 1
z 1 3i  0  z
z  2  i , suy ra z  2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo 1 i bằng 1
 . Vậy tích của phần thực và phần ảo bằng 2  . Câu 35. Hàm số 3 2
y x  4x  5x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2
x x bằng 1 2 1 2 28 34 65 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 Chọn B x 1 Ta có 2
y  3x  8x  5 , 2  
y  0  3x  8x  5  0  5 . N x  H  3 Ó M T
y là tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt nên y đổi dấu 2 lần khi x đi qua hai nghiệm
này, suy ra hàm số đã cho đạt cực trị tại 2 nghiệm của phương trình y  0 . Vậy O Á 2 N  5  34 2 2 x x 1  . V 1 2    3  9 D 4x  3 –
Câu 36. Đồ thị của hàm số y
nhận điểm I a;b làm tâm đối xứng. Giá trị của a b bằng VDC x  2 A. 2 . B. 6  . C. 6 . D. 8  . Lời giải Chọn C 4x  3 4x  3 4x  3 Ta có lim y  lim  4 và lim y  lim
  ; lim y  lim   x
x x  2     x2 x2  x2 x2 x 2 x  2
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thẳng y  4 và
x  2 . Vậygiao của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị, vậy I 2;4 . Suy ra a  2 
a b  6 . b  4
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 3  ;  1 , B 4;5; 
1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A.
3x y  7  0 .
B. x  4y z  7  0 .
C. 3x y 14  0 .
D. x  4y z  7  0 . N H Lời giải Ó Chọn D M T
Ta có I là trung điểm AB nên I 3;1;0 . Mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của AB nên O Á n AB               
2;8;2 . Khi đó  :2x  3 8 y  1 2 z 0 0
 : x 4y z 7 0. N V
Câu 38. Cho các số thực dương , x y thoả mãn  2 log
x y  2 . Giá trị của  2 log xy bằng xy D – A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . VDC Lời giải Chọn A Ta có  2xy 2 2 2 log
 2  x y y y x , y  0 . y  Khi đó  2 xy    4 x x  5 log log .  log x  5 . x x x
Câu 39. Cho tập A  1, 2,3, 4,5, 
6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 Lời giải Chọn C
Tập các bộ ba số khác nhau có giá trị bằng số đo 3 cạnh là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
2;3;4,2;4;5,2;5;6,3;4;5,3;4;6,3;5;6,4;5;6 có 7 tam giác không cân.
Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b  2b a . Ta xét các trường hợp N
b  1 a  1: 1 tam giác cân. H Ó
b  2  a  1;2;  3 : 3 tam giác cân. M T
b  3  a  1;2;3;4;  5 : 5 tam giác cân. O Á
b  4;5;6  a  1;2;3;4;5;  6 : có 18 tam giác cân. N V
Vậy ta có n  7 1 3 5 18  34 . Gọi A là biến cố:” để phần tử được chọn là một tam D –
giác cân”, suy ra nA 1 3 518  27 . VDC n A 27
Suy ra p A     . n  34 ln x  6
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e ln x  2m ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Đặt t  ln x thì t  ln x đồng biến trên khoảng 1;e và t 0;  1   Ta đượ t 6 2m
c hàm số f t  6 
. Điều kiện t  2m f t  . t  2mt  2m2 ln x  6 t  Hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e khi và chỉ khi hàm số f t  6  đồng ln x  2m t  2m N  1 2m 1 m  H      m    1 2 0;1   2  m  3 Ó biến trên khoảng          0  ;1 2m 0   2 . M T  f   t  m  0 0       m  0 6 2m 0 m  3 O Á
m nguyên dương nên m 1;  2 . N V ln x  6 D
Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e .  – ln x 2m VDC
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
đường tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 S N H Ó M T a 6 H O Á N I V A 2a D D – VDC B C
Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
Ta có ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD  2a .
nên AB BC CD a AC a 3, AC CD . Ta có BIDC là hình bình hành nên
BI //CD BI // SCD nên
d B SCD  d BI SCD  d I SCD 1 , , ,  d  ,
A SCD . 2
Do SA   ABCD  SA CD AC CD CD  SAC nên SAC  SCD theo giao tuyến SC .
Kẻ AH SC AH  SCD hay AH d  ,
A SCD . 1 1 1 1 1 1 Có     
AH a 2 . 2 2 2 2 2 2 AH SA AC 6a 3a 2a N 1 a 2 H Vậy d  ,
B SCD  d  ,
A SCD  . Ó 2 2 M T
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình O
nón  N  có đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình Á N
nón  N  bằng V 2 7 a 2 2 a 2 3 a 2  a D A. . B. . C. . D. . – 4 3 2 2 VDC Lời giải Chọn A S A D H M B C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 AC a 2
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 2 AC
AB BC a 2  AH   . 2 2 N
SH   ABCD  S ,
A ABCD  SAH  60 . H Ó a 6 M T
Suy ra SH AH.tan 60  . 2 O AB a Á
Bán kính hình nón  N  là R HM   N 2 2 V D Do đó đườ a 7 ng sinh 2 2 l SM SH HM  . – 2 VDC 2 7 a
Vậy diện tích xung quanh hình nón  N  là: S   Rl  . xq 4 1
Câu 43. Xét hàm số   x
f x e xf
 xdx. Giá trị f ln5620 bằng 0 A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621. Lời giải. Chọn A 1
Đặt   d     x xf x x a
f x e a . 0 Khi đó: 1 1 1
      x  d    x  1  x xf x dx x e a x a x e ax
e axdx 0 0 0 0 1 2  ax   ax
a e a  e
  a e a e  1  a  2 N    2   2  H 0 Ó x M T
f x  e   f    ln5620 2 ln 5620  e
 2  5620  2  5622 .
Vậy f ln 5620  5622 . O  Á N
Câu 44. Cho các hàm số y  log x 1 và y  log
x  4 có đồ thị như hình vẽ. 2   2 V D – VDC
Diện tích của tam giác ABC bằng 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4 Lời giải. Chọn D
Tọa độ giao điểm của các đồ thị với trục hoành là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 + log
x  4  0  x  3   A 3  ;0 . 2     1  1 
+ log x 1  0  x   B ;0 . 2   N 2  2  H Ó
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là M T log
x  4  log x 1  x  4  2x x  4  C 4;3 . 2   2   O 1 1 7 21 Á
Khi đó diện tích tam giác ABC tính theo bởi công thức: S  .d C Ox AB   . ABC   ; . .3. N 2 2 2 4 V 21 D Vậy S  . ABC  – 4 VDC 2x
Câu 45. Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm J thay đổi thuộc C  như hình vẽ bên. Hình chữ x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng A. 2 2. B. 6. C. 4 2. D. 4. Lời giải Chọn C N H Ó Gọi J  ;
x y(C) ( với ,
x y cùng phía so với 1). M T
Khi đó: x 1  JT; y  2  JV . O Á N
Mặt khác: JT JV   x   y   2 . 1 2  (x 1)  2. V x 1 D
Ta có chu vi của hình chữ nhật ITJV là: 2 JT JV   4 JT.JV  4 2 . – VDC x 1 2
Dấu bằng xảy ra khi TI IV  2   . y  2  2
Vậy hình chữ nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng 4 2 .
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong  : x  ; : x  ; : x C y a C y b C
y c và các đường thẳng 1   2  3 x
y  4 , y  8 tạo thành hình vuông có cạnh bằng 4 . Biết rằng 2 y abc
với x tối giản và y , x y Z  
. Giá trị x y bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC A. 24 . B. 5 . C. 43 . D.19 . Lời giải Chọn C
Do MNPQ là hình vuông nên MN MQ  4  n m  4 . m 1 b   4
Xét đồ thị hàm số C ta có: 4 4 4 
b  2  b  2  2 . 2  m 4 b    8 m 1   Từ đó 4
 2   4  m  8;n 12.   3 Khi đó: 8 8 8
a  8  a  8  2 1 và 12 12 6
c  4  c  4  2 . N 3 1 1 19 x 19 H Suy ra: 8 4 6 24 abc  2 .2 .2  2  
x y  43. Ó y  24 M T
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 . Gọi I là trung O
điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn Á N IA  2
IH , góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng V 3 3 3 3 D a 5 a 5 a 15 a 15 – 2 6 6 12 A. . B. . C. . D. . VDC Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC a
ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 nên BC  2a AI IC a, IH  . 2 a 5
Tam giác IHC vuông tại I (do AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao) nên HC  . 2 a Ta có: SC ABC  15 ;(
)  SCH  60  SH HC.tan 60  . 2 3 1 a 15  1  a 15 Vậy: V  . .a 2.a 2  . S . ABC   3 2  2  6  
Câu 48. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x   m 2 3 3 3   1  3m  0
có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31. Lời giải N Chọn B H Ó Đặt 3x t
, điều kiện: t  0 . M T
Khi đó bất phương trình trở  thành: 2   m 2 9 3   1  3m t t  0 O Á 2 t
m 2 m 2 3 3 t 3 .3      0 N V m 2      D
t 3 t 3  0 (*) – m   VDC
m là số nguyên dương nên 2 3 3 . Khi đó   2  m 2 * 3 3 3      3x  3m t  2
  x m.
Để tập nghiệm của bất phương trình có không quá 30 số nguyên thì m  29. m * Vậy  . 1   m  29
Do đó có 29 số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 49. Cho hàm số 6
y x    m 5 x   2  m  4 4 16
x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên dương
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 5
y  x    m 4 x   2  m  3 3 2
x x x    mx    2 6 5 4 4 16 6 5 4 4 16  m  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 Trường hợp 1: 2
16  m  0  m  4  . +) Với m  4 thì 4
y  x 6x  40 . Khi đó hàm số không đạt cực tiểu tại x  0 . N +) Với m  4  thì 5
y  6x . Khi đó hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . H Ó Trường hợp 2: 2 16  m  0 M T lim            3 2 x 6x 54 mx 4   2 16 m   0 O 
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 thì x 0 Á  3 2 2 N lim           x 6x 54 mx 4  16 m   0  V x 0 D 2
lim 6x 54 mx  4        2 16 m  0 –  x0 2 
 416m   0  4   m  4 . VDC  2
lim 6x  54  mx  4        2 16 m  0  x0 Vậy, 4   m  4 . Vì * m  nên m 1;2;  3 .
Suy ra: S  1 2  3  6 . 2
Câu 50. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong C : y  2 
và C : y  4x m 2  1  x 10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ? A. 35. B. 37. C. 36. D. 34. Lời giải Chọn C
+) Phương trình hoành độ 2
giao điểm của hai đường cong: 2 
 4x m (1). x 10 x  10 x  10   N +) Phương trình 2 2 (1)   2     2  . H 2   4x m
m  4x  2        Ó   x 10    x 10  M T 2  2 
g(x)  4x  2  0;   \ {10} O +) Xét hàm số   trên   .  x 10 Á  N  2  2   2  1 V +) Ta có g (
x)  4  2 2  .  4  4 2      . 2 2 D 
x 10   x 10 
x 10   x 10 – VDC 2  2  3 +) g (
x)  0  4x 10  4 2   0   
x 10  2x10 2  0  x 10  3 2
x 30x  302x 1018  0  x  9,23  g(x ) 36,2. 1 1 2  2    g(0)  6
 ,48, lim g(x)  lim 4x  2       ;   x 1  0 x 1  0   x 10    2  2   
lim g(x)  lim 4x  2      .   x 1  0 x 1  0   x 10    +) Bảng biến thiên:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V
+) Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm với điều kiện m là nguyên dương khi và D
chỉ khi 1  m  36 . – ---HẾT VDC --- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24