Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ mã đề 214 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm
Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3 MÔN: TOÁN N H
(Đề thi gồm 06 trang) Ó M T . O Á N V x y Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ D 3 2 – P VDC
pháp tuyến của ? 1 1 1 1
A. n ; ;1
. B. n 2; 3 ;6 . C. n 2; 3 ; 6 . D. n ; ;1 . 1 2 4 3 2 3 3 2 Câu 2.
Giá trị của log 16 bằng 2 A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 . Câu 3.
Nghiệm của phương trình 2x 1 3 27 0 là
A. x 1.
B. x 2 .
C. x 3 . D. x 4 . Câu 4.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10 , chiều cao h 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 100 . B. 3000 . C. 1000 . D. 300 . Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? N H Ó M T O Á A. 3
y x 2x 2 . B. 3
y x 2x 2 . C. 4 2
y x 2x 2 . D. 4 2
y x 2x 2 . N V Câu 6.
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng D 1 4 A. 2 r h . B. 2 r h . C. 2 r h . D. 2 2 r h . – 3 3 VDC Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
;3;5 và B3; 5 ;
1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là A. 2; 2 ;6. B. 2; 4 ; 2 . C. 1; 1 ;3 . D. 4; 8 ; 4 . Câu 8.
Nguyên hàm của hàm số f x sin x là
A. cos x C .
B. sin x C .
C. cos x C .
D. sin x C . Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình log
x 2 1 0 là 4 9
A. 6; .
B. 4; .
C. 2; . D. ; . 4
Câu 10. Tập xác định của hàm số y log x 2 là 1 2 A. . B. 2; .
C. 2; . D. 0; .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 11. Cho cấp số nhân u với u 2 và u 16
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8 . D. 2 . N
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: H Ó M T O Á N V D – VDC
Phương trình f x 3 0 có số nghiệm là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình của trục z 'Oz là x t x 0 x t x 0
A. y t .
B. y t .
C. y 0 .
D. y 0 . z 0 z 0 z 0 z t
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có AB a và AA 2a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . N 2 12 6 H 4 Ó
Câu 15. Giá trị của 5dx M T bằng 2 A. 10 . B. 15 . C. 5 . D. 20 . O Á
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2y 4z 19 0 . Bán kính của S N V bằng D A. 19. B. 25. C. 5. D. 2 5. – VDC
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 3 C . B. 3 A . C. 6 3 . D. 3 6 . 6 6
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 4 và bán kính đáy r 2 bằng 16 A. 32 . B. 8 . C. . D. 16 . 3 2x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1
A. x 2 .
B. y 4 .
C. y 2 . D. x 1.
Câu 21. Cho hai số phức z 3 4i và z 4 7i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 11 . B. 11 i . C. 3i . D. 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 2
là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 A. 2 3i .
B. 3 2i .
C. 3 2i . D. 2 3i .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau: N H Ó M T O Á N V D
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng – A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . VDC
Câu 24. Mô đun của số phức z 1 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1 ; 0 . C. 2 ; 0 . D. 0; + .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y z 7 0 . Phương trình tham số của đường
thẳng đi qua điểm A2; 3 ;
1 và vuông góc với mặt phẳng P là N
x 3 2t
x 2 3t
x 3 2t
x 2 3t H Ó A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 1 3t . D. y 3 t . M T z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t O Á
Câu 27. Bất phương trình 2
log x log x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 3 3 N V A. 18 . B. Vô số. C. 19 . D. 9 . D
Câu 28. Xét hàm số f x 3 x x 3 2 d x 3x
1dx . Khi f 0 5, giá trị của f 3 bằng – VDC A. 25 . B. 29 . C. 35 . D. 19 .
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D có AA ,
a AD a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng ABC D
và ABCD bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e , y 0, x 0, x
ln 5 có diện tích bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng A. 512 . B. 128 . C. 64 . D. 256 . 1 27
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x 3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 A. . B. 180 . C. . D. 3 . 5 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 33. Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z 8z 25 0 . Trên mặt phẳng Oxy , 1
điểm biểu diễn của số phức w z 2i có tọa độ là 1 N A. 4;3 . B. 4; 2 . C. 4; 1 . D. 4 ;1 . H Ó
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số M T
phức z bằng O A. 2 . B. 2 i . C. 2i . D. 2 . Á N Câu 35. Hàm số 3 2
y x 4x 5x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2
x x bằng 1 2 1 2 V 28 34 65 8 D A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 – VDC 4x 3
Câu 36. Đồ thị của hàm số y
nhận điểm I a;b làm tâm đối xứng. Giá trị của a b bằng x 2 A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 8 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 3 ; 1 , B 4;5;
1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A. 3x y 7 0 .
B. x 4y z 7 0 . C. 3x y 14 0 .
D. x 4y z 7 0 .
Câu 38. Cho các số thực dương , x y thoả mãn 2 log
x y 2 . Giá trị của 2 log xy bằng x y A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 39. Cho tập A 1, 2,3, 4,5,
6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 ln x 6
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e N ln x 2m H ? Ó M T A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp O Á
đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng N V a 6 a 3 a 2 a 3 D A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 – VDC
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình
nón N có đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình
nón N bằng 2 7 a 2 2 a 2 3 a 2 a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2 1
Câu 43. Xét hàm số x
f x e xf
xdx. Giá trị f ln5620 bằng 0 A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621.
Câu 44. Cho các hàm số y log x 1 và y log
x 4 có đồ thị như hình vẽ. 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D
Diện tích của tam giác ABC bằng – VDC 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4 2x
Câu 45. Cho hàm số y
có đồ thị C và điểm J thay đổi thuộc C như hình vẽ bên. Hình chữ x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng A. 2 2. B. 6. C. 4 2. D. 4.
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong : x ; : x ; : x C y a C y b C
y c và các đường thẳng 1 2 3 x
y 4 , y 8 tạo thành hình vuông có cạnh bằng 4 . Biết rằng 2 y abc
với x tối giản và y , x y Z
. Giá trị x y bằng N H Ó M T O Á N V D – VDC A. 24 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 . Gọi I là trung
điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn IA 2
IH , góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 5 3 a 5 3 a 15 3 a 15 A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 12 .
Câu 48. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x m 2 3 3 3 1 3m 0
có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31. Câu 49. Cho hàm số 6
y x m 5 x 2 m 4 4 16
x 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên dương
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 . Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2
Câu 50. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong C : y 2
và C : y 4x m 2 1 x 10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ? N H A. 35. B. 37. C. 36. D. 34. Ó M T ---HẾT--- O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
HDG ĐỀ THI THI THỬ TN THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3 N H NĂM HỌC 2019-2020 Ó
NHÓM TOÁN VD -VDC M T O Á N BẢNG ĐÁP ÁN V D 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 –
B B B C A B C A A B D D D A A C D B D C D B B D B VDC
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B A C B C D D B C D A C A C A A D C C C B C C
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT x y Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 3 2
pháp tuyến của P ? 1 1 1 1
A. n ; ;1 . B. n 2; 3 ;6 . C. n 2; 3 ; 6 . D. n ; ;1 . 1 2 4 3 2 3 3 2 Lời giải Chọn B x y Ta có: P :
z 1 2x 3y 6z 6 0. 3 2
Vậy một vectơ pháp tuyến của P là n 2; 3 ;6 . 2 N Câu 2.
Giá trị của log 16 bằng 2 H Ó A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 . M T Lời giải O Chọn B Á Ta có: 4 log 16 log 2 4 . N 2 2 V Câu 3.
Nghiệm của phương trình 2x 1 3 27 0 là D
A. x 1.
B. x 2 .
C. x 3 . D. x 4 . – VDC Lời giải Chọn B Ta có: 2x 1
3 27 0 2x 1 3 x 2 . Vậy x 2 . Câu 4.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10 , chiều cao h 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 100 . B. 3000 . C. 1000 . D. 300 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp là: V .S .h 2 .10 .30 1000 . 3 ABCD 3 Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V A. 3
y x 2x 2 . B. 3
y x 2x 2 . D – C. 4 2
y x 2x 2 . D. 4 2
y x 2x 2 . VDC Lời giải Chọn A
Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a 0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Xét hàm số 3
y x 2x 2 . Ta có: a 1 0.
x 0 y 2 0 Câu 6.
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2 r h . B. 2 r h . C. 2 r h . D. 2 2 r h . 3 3 Lời giải Chọn B 1
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 2 V r h . 3 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
;3;5 và B3; 5 ;
1 . Trung điểm của đoạn thẳng N
AB có toạ độ là H Ó A. 2; 2 ;6. B. 2; 4 ; 2 . C. 1; 1 ;3 . D. 4; 8 ; 4 . M T Lời giải O Chọn C Á N x x A B V x 1 I 2 D – y y A B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có: y 1 VDC I 2 z z A B z 3 I 2 Vậy: I 1; 1 ;3. Câu 8.
Nguyên hàm của hàm số f x sin x là
A. cos x C .
B. sin x C .
C. cos x C .
D. sin x C . Lời giải Chọn A
sin x dx cos x C . Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình log
x 2 1 0 là 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 9
A. 6; .
B. 4; .
C. 2; . D. ; . 4 Lời giải N H Chọn A Ó M T x 2 0 x 2 x 2 Ta có: log
x 2 1 0 x 6 . 4 l og x 2 1 x 2 4 x 6 4 O Á N
Câu 10. Tập xác định của hàm số y log x 2 là 1 V 2 D A. . B. 2; .
C. 2; . D. 0; . – VDC Lời giải Chọn B Hàm số y log
x 2 xác định x 2 0 x 2 . 1 2
Câu 11. Cho cấp số nhân u với u 2 và u 16
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: 3 3 3
u u .q 1
6 2.q q 8 q 2 . 4 1
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: N H Ó M T O Á N V D –
Phương trình f x 3 0 có số nghiệm là VDC A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Ta có: f x 3 0 f x 3 (1)
Suy ra số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với
đường thẳng y 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D –
Từ đồ thị suy ra có 3 giao điểm. VDC
Vậy phương trình f x 3 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình của trục z 'Oz là x t x 0 x t x 0
A. y t .
B. y t .
C. y 0 .
D. y 0 . z 0 z 0 z 0 z t Lời giải Chọn D
Ta có vectơ chỉ phương của trục z O
z là k 0;0; 1 x 0
Phương trình trục z O
z là: y 0 . z t
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có AB a và AA 2a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C N bằng H 3 a 3 3 a 3 3 a 3 Ó A. . B. 3 a 3 . C. . D. . M T 2 12 6 Lời giải O Á Chọn A N V D – VDC Do AB . C A B C
là lăng trụ tam giác đều nên đáy ABC là tam giác đều cạnh a . 2 a 3 S . ABC 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2 2 a 3 a 3 V S .h S .AA .2a . ABC.A B C ABC ABC 4 2 4 N
Câu 15. Giá trị của 5dx H bằng Ó 2 M T A. 10 . B. 15 . C. 5 . D. 20 . Lời giải O Á Chọn A N 4 V 4
Ta có 5dx 5x 5.4 5.2 10 D 2 2 – VDC
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2y 4z 19 0 . Bán kính của S bằng A. 19. B. 25. C. 5. D. 2 5. Lời giải Chọn C 2
Tâm của mặt cầu I 1; 1 ;2 và bán kính 2 R 2 1 1 2 1 9 5.
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 3 . C. 3 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2
S 4 R 36 R 9 R 3 . c
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 3 C . B. 3 A . C. 6 3 . D. 3 6 . 6 6 N Lời giải H Chọn B Ó M T
Ta có mỗi số tự nhiên cần lập là 1 chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử. Vậy có tất cả 3
A số thỏa mãn 6 O đề bài. Á
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 4 và bán kính đáy r 2 bằng N V 16 A. 32 . B. 8 . C. . D. 16 . D 3 – Lời giải VDC Chọn D Ta có S
2rl 2.2.4 16 . xq 2x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1
A. x 2 .
B. y 4 .
C. y 2 . D. x 1. Lời giải Chọn C 4 2 2x 4 Ta có lim lim lim x y 2 . x x x 1 x 1 1 x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 2x 4
Vậy đường tiệm cậng ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là y 2 . x 1
Câu 21. Cho hai số phức z 3 4i và z 4 7i . Phần ảo của số phức z z bằng N 1 2 1 2 H A. 11 . B. 11 i . C. 3i . D. 3 . Ó M T Lời giải Chọn D O Á
Ta có z z 3 4i 4 7i 1
3i . Do đó phần ảo của số phức z z bằng 3 . 1 2 1 2 N V
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 2
là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây? D A. 2 3i .
B. 3 2i .
C. 3 2i . D. 2 3i . – VDC Lời giải Chọn B
Điểm M 3; 2 là điểm biểu diển cho số phức z 3 2i .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B N
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1. H Ó
Câu 24. Mô đun của số phức z 1 2i bằng M T A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 5 . O Lời giải Á Chọn D N V
Mô đun của số phức z 1 2i là z 2 2 1 2 5 . D –
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1 ; 0 . C. 2 ; 0 . D. 0; + . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 ; 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y z 7 0 . Phương trình tham số của đường
thẳng đi qua điểm A2; 3 ;
1 và vuông góc với mặt phẳng P là N
x 3 2t
x 2 3t
x 3 2t
x 2 3t H Ó A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 1 3t . D. y 3 t . M T z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t O Lời giải Á N Chọn D V
Mặt phẳng P : 3x y z 7 0 có vec tơ pháp tuyến là n 3; 1 ; 1 . D –
Do đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P , nên đường thẳng nhận n 3; 1 ; 1 làm VDC
x 2 3t
vec tơ chỉ phương. Do đó đường thẳng có phương trình tham số là y 3 t . z 1 t
Câu 27. Bất phương trình 2
log x log x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 3 3 A. 18 . B. Vô số. C. 19 . D. 9 . Lời giải Chọn A 2 x 0 Điều kiện x 0. x 0 Khi đó 2
log x log x 2 2log x log x 2 log x 2 x 9 9 x 9 . 3 3 3 3 3
Do x và x 0 nên x 9 ; 8 ;...; 1 .
Vậy bất phương trình có 18 nghiệm nguyên. N 3 3 2 H
Câu 28. Xét hàm số f x x dx x 3x
1dx . Khi f 0 5, giá trị của f 3 bằng Ó M T A. 25 . B. 29 . C. 35 . D. 19 . Lời giải O Á Chọn B N
Ta có: f x 3 3 2
x dx x 3x 1 dx 2 3x 1 dx 3
x x C . V D
f 0 5 C f x 3 5
x x 5 . – VDC f 3 29.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D có AA ,
a AD a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng ABC D
và ABCD bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC Ta có: ABC D
ABCD AB.
Mặt khác, AD ABCD; AD AB và AD ABC D
; AD AB .
Suy ra: ABCD, ABC D
A ,
D AD DAD . DD 1
Xét tam giác DAD vuông tại D , ta có: tan DAD o DAD 30 . AD 3
Vậy ABCD ABC D o , 30 .
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e , y 0, x 0, x
ln 5 có diện tích bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C ln 5 ln 5
Diện tích hình phẳng cần tìm là: x d x S e x e 5 1 4 . 0 0 N H
Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một Ó
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng M T A. 512 . B. 128 . C. 64 . D. 256 . O Lời giải Á Chọn B N V O' D D C – VDC h r B A r O
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên ta có h 2r . Ta có S
64 2rh 64 2. . r 2r 64 2 4.r 64 2
r 16 r 4 . xq
Với r 4 suy ra h 2r 2.4 8 .
Vậy thể tích của hình trụ là 2 V r h 2
.4 .8 128 . Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 1 27
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x 3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 N A. . B. 180 . C. . D. 3 . H 5 4 Ó Lời giải M T Chọn C O 1 27 Á Xét hàm số 4 2 y x
x 3 trên đoạn 0;80 . N 4 2 V x 0 D 3 –
y x 27x ; y 0 x 3 3 VDC x 3 3 1 27
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x 4 2 x x 3 4 2 717
Từ bảng biến thiên suy ra min y f 3 3 . 0;80 4
Câu 33. Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z 8z 25 0 . Trên mặt phẳng Oxy , 1 N H
điểm biểu diễn của số phức w z 2i có tọa độ là 1 Ó M T A. 4;3 . B. 4; 2 . C. 4; 1 . D. 4 ;1 . Lời giải O Á Chọn D N V
z 4 3i Ta có 2
z 8z 25 0 . D
z 4 3i – VDC
Từ giả thiết suy ra z 4 3i w z 2i 4 i . 1 1
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 2 . B. 2 i . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D i Có i 1 3 1
z 1 3i 0 z
z 2 i , suy ra z 2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo 1 i bằng 1
. Vậy tích của phần thực và phần ảo bằng 2 . Câu 35. Hàm số 3 2
y x 4x 5x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2
x x bằng 1 2 1 2 28 34 65 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 Chọn B x 1 Ta có 2
y 3x 8x 5 , 2
y 0 3x 8x 5 0 5 . N x H 3 Ó M T
Vì y là tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt nên y đổi dấu 2 lần khi x đi qua hai nghiệm
này, suy ra hàm số đã cho đạt cực trị tại 2 nghiệm của phương trình y 0 . Vậy O Á 2 N 5 34 2 2 x x 1 . V 1 2 3 9 D 4x 3 –
Câu 36. Đồ thị của hàm số y
nhận điểm I a;b làm tâm đối xứng. Giá trị của a b bằng VDC x 2 A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C 4x 3 4x 3 4x 3 Ta có lim y lim 4 và lim y lim
; lim y lim x
x x 2 x2 x2 x2 x2 x 2 x 2
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thẳng y 4 và
x 2 . Vậygiao của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị, vậy I 2;4 . Suy ra a 2
a b 6 . b 4
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 3 ; 1 , B 4;5;
1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A. 3x y 7 0 .
B. x 4y z 7 0 .
C. 3x y 14 0 .
D. x 4y z 7 0 . N H Lời giải Ó Chọn D M T
Ta có I là trung điểm AB nên I 3;1;0 . Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AB nên O Á n AB
2;8;2 . Khi đó :2x 3 8 y 1 2 z 0 0
: x 4y z 7 0. N V
Câu 38. Cho các số thực dương , x y thoả mãn 2 log
x y 2 . Giá trị của 2 log xy bằng x y D – A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . VDC Lời giải Chọn A Ta có 2xy 2 2 2 log
2 x y y y x , y 0 . y Khi đó 2 xy 4 x x 5 log log . log x 5 . x x x
Câu 39. Cho tập A 1, 2,3, 4,5,
6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 6 19 27 7 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 Lời giải Chọn C
Tập các bộ ba số khác nhau có giá trị bằng số đo 3 cạnh là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
2;3;4,2;4;5,2;5;6,3;4;5,3;4;6,3;5;6,4;5;6 có 7 tam giác không cân.
Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b 2b a . Ta xét các trường hợp N
b 1 a 1: 1 tam giác cân. H Ó
b 2 a 1;2; 3 : 3 tam giác cân. M T
b 3 a 1;2;3;4; 5 : 5 tam giác cân. O Á
b 4;5;6 a 1;2;3;4;5; 6 : có 18 tam giác cân. N V
Vậy ta có n 7 1 3 5 18 34 . Gọi A là biến cố:” để phần tử được chọn là một tam D –
giác cân”, suy ra n A 1 3 518 27 . VDC n A 27
Suy ra p A . n 34 ln x 6
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e ln x 2m ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Đặt t ln x thì t ln x đồng biến trên khoảng 1;e và t 0; 1 Ta đượ t 6 2m
c hàm số f t 6
. Điều kiện t 2m và f t . t 2m t 2m2 ln x 6 t Hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e khi và chỉ khi hàm số f t 6 đồng ln x 2m t 2m N 1 2m 1 m H m 1 2 0;1 2 m 3 Ó biến trên khoảng 0 ;1 2m 0 2 . M T f t m 0 0 m 0 6 2m 0 m 3 O Á
Vì m nguyên dương nên m 1; 2 . N V ln x 6 D
Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1;e . – ln x 2m VDC
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 S N H Ó M T a 6 H O Á N I V A 2a D D – VDC B C
Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
Ta có ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a .
nên AB BC CD a và AC a 3, AC CD . Ta có BIDC là hình bình hành nên
BI //CD BI // SCD nên
d B SCD d BI SCD d I SCD 1 , , , d ,
A SCD . 2
Do SA ABCD SA CD mà AC CD CD SAC nên SAC SCD theo giao tuyến SC .
Kẻ AH SC AH SCD hay AH d ,
A SCD . 1 1 1 1 1 1 Có
AH a 2 . 2 2 2 2 2 2 AH SA AC 6a 3a 2a N 1 a 2 H Vậy d ,
B SCD d ,
A SCD . Ó 2 2 M T
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình O
nón N có đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình Á N
nón N bằng V 2 7 a 2 2 a 2 3 a 2 a D A. . B. . C. . D. . – 4 3 2 2 VDC Lời giải Chọn A S A D H M B C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 AC a 2
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 2 AC
AB BC a 2 AH . 2 2 N
Mà SH ABCD S ,
A ABCD SAH 60 . H Ó a 6 M T
Suy ra SH AH.tan 60 . 2 O AB a Á
Bán kính hình nón N là R HM N 2 2 V D Do đó đườ a 7 ng sinh 2 2 l SM SH HM . – 2 VDC 2 7 a
Vậy diện tích xung quanh hình nón N là: S Rl . xq 4 1
Câu 43. Xét hàm số x
f x e xf
xdx. Giá trị f ln5620 bằng 0 A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621. Lời giải. Chọn A 1
Đặt d x xf x x a
f x e a . 0 Khi đó: 1 1 1
x d x 1 x xf x dx x e a x a x e ax
e axdx 0 0 0 0 1 2 ax a x
a e a e
a e a e 1 a 2 N 2 2 H 0 Ó x M T
f x e f ln5620 2 ln 5620 e
2 5620 2 5622 .
Vậy f ln 5620 5622 . O Á N
Câu 44. Cho các hàm số y log x 1 và y log
x 4 có đồ thị như hình vẽ. 2 2 V D – VDC
Diện tích của tam giác ABC bằng 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4 Lời giải. Chọn D
Tọa độ giao điểm của các đồ thị với trục hoành là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 + log
x 4 0 x 3 A 3 ;0 . 2 1 1
+ log x 1 0 x B ;0 . 2 N 2 2 H Ó
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là M T log
x 4 log x 1 x 4 2x x 4 C 4;3 . 2 2 O 1 1 7 21 Á
Khi đó diện tích tam giác ABC tính theo bởi công thức: S .d C Ox AB . ABC ; . .3. N 2 2 2 4 V 21 D Vậy S . ABC – 4 VDC 2x
Câu 45. Cho hàm số y
có đồ thị C và điểm J thay đổi thuộc C như hình vẽ bên. Hình chữ x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng A. 2 2. B. 6. C. 4 2. D. 4. Lời giải Chọn C N H Ó Gọi J ;
x y(C) ( với ,
x y cùng phía so với 1). M T
Khi đó: x 1 JT; y 2 JV . O Á N
Mặt khác: JT JV x y 2 . 1 2 (x 1) 2. V x 1 D
Ta có chu vi của hình chữ nhật ITJV là: 2 JT JV 4 JT.JV 4 2 . – VDC x 1 2
Dấu bằng xảy ra khi TI IV 2 . y 2 2
Vậy hình chữ nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng 4 2 .
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong : x ; : x ; : x C y a C y b C
y c và các đường thẳng 1 2 3 x
y 4 , y 8 tạo thành hình vuông có cạnh bằng 4 . Biết rằng 2 y abc
với x tối giản và y , x y Z
. Giá trị x y bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC A. 24 . B. 5 . C. 43 . D.19 . Lời giải Chọn C
Do MNPQ là hình vuông nên MN MQ 4 n m 4 . m 1 b 4
Xét đồ thị hàm số C ta có: 4 4 4
b 2 b 2 2 . 2 m 4 b 8 m 1 Từ đó 4
2 4 m 8;n 12. 3 Khi đó: 8 8 8
a 8 a 8 2 1 và 12 12 6
c 4 c 4 2 . N 3 1 1 19 x 19 H Suy ra: 8 4 6 24 abc 2 .2 .2 2
x y 43. Ó y 24 M T
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 . Gọi I là trung O
điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn Á N IA 2
IH , góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng V 3 3 3 3 D a 5 a 5 a 15 a 15 – 2 6 6 12 A. . B. . C. . D. . VDC Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC a
Vì ABC là tam giác vuông cân đỉnh ,
A AB a 2 nên BC 2a AI IC a, IH . 2 a 5
Tam giác IHC vuông tại I (do AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao) nên HC . 2 a Ta có: SC ABC 15 ;(
) SCH 60 SH HC.tan 60 . 2 3 1 a 15 1 a 15 Vậy: V . .a 2.a 2 . S . ABC 3 2 2 6
Câu 48. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x m 2 3 3 3 1 3m 0
có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31. Lời giải N Chọn B H Ó Đặt 3x t
, điều kiện: t 0 . M T
Khi đó bất phương trình trở thành: 2 m 2 9 3 1 3m t t 0 O Á 2 t
m 2 m 2 3 3 t 3 .3 0 N V m 2 D
t 3 t 3 0 (*) – m VDC
Vì m là số nguyên dương nên 2 3 3 . Khi đó 2 m 2 * 3 3 3 3x 3m t 2
x m.
Để tập nghiệm của bất phương trình có không quá 30 số nguyên thì m 29. m * Vậy . 1 m 29
Do đó có 29 số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 49. Cho hàm số 6
y x m 5 x 2 m 4 4 16
x 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên dương
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 . Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 5
y x m 4 x 2 m 3 3 2
x x x m x 2 6 5 4 4 16 6 5 4 4 16 m .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 Trường hợp 1: 2
16 m 0 m 4 . +) Với m 4 thì 4
y x 6x 40 . Khi đó hàm số không đạt cực tiểu tại x 0 . N +) Với m 4 thì 5
y 6x . Khi đó hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . H Ó Trường hợp 2: 2 16 m 0 M T lim 3 2 x 6x 54 m x 4 2 16 m 0 O
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0 thì x 0 Á 3 2 2 N lim x 6x 54 m x 4 16 m 0 V x 0 D 2
lim 6x 54 m x 4 2 16 m 0 – x0 2
416m 0 4 m 4 . VDC 2
lim 6x 54 m x 4 2 16 m 0 x0 Vậy, 4 m 4 . Vì * m nên m 1;2; 3 .
Suy ra: S 1 2 3 6 . 2
Câu 50. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong C : y 2
và C : y 4x m 2 1 x 10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ? A. 35. B. 37. C. 36. D. 34. Lời giải Chọn C
+) Phương trình hoành độ 2
giao điểm của hai đường cong: 2
4x m (1). x 10 x 10 x 10 N +) Phương trình 2 2 (1) 2 2 . H 2 4x m
m 4x 2 Ó x 10 x 10 M T 2 2
g(x) 4x 2 0; \ {10} O +) Xét hàm số trên . x 10 Á N 2 2 2 1 V +) Ta có g (
x) 4 2 2 . 4 4 2 . 2 2 D
x 10 x 10
x 10 x 10 – VDC 2 2 3 +) g (
x) 0 4x 10 4 2 0
x 10 2x10 2 0 x 10 3 2
x 30x 302x 1018 0 x 9,23 g(x ) 36,2. 1 1 2 2 g(0) 6
,48, lim g(x) lim 4x 2 ; x 1 0 x 1 0 x 10 2 2
lim g(x) lim 4x 2 . x 1 0 x 1 0 x 10 +) Bảng biến thiên:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020 N H Ó M T O Á N V
+) Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm với điều kiện m là nguyên dương khi và D
chỉ khi 1 m 36 . – ---HẾT VDC --- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24