Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa mã đề 121 gồm có 50 câu trắc nghiệm, đề có 06 trang, đề thi có đáp án.

Trang1/6-Mãđềthi121
TRƯỜNG THPT TRIU SƠN 4
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
Năm học: 2019 2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi://2019
Họ, tên thí sinh:…..……………………………………….SBD:………..
Câu 1: Nghiệmcủaphươngtrình
1
cos
2
x
là
A.
2
2
3
x k
. B.
6
x k
. C.
2
3
x k
. D.
2
6
x k
.
Câu 2: nhđohàmcủahàmsố
5 3 2
2y x x x
.
A.
4 2
5 3 4y x x x
. B.
4 2
5 3 4y x x x
.
C.
4 2
5 3 4y x x x
. D.
4 2
5 3 4y x x x
.
Câu 3: Trongmặtphẳngtọađộ
Oxy
,chođim
2;
1A
.Phéptịnhtiếnvectơ
3;
4v
biếnđim
A
thànhđiểm
'A
cótọađộlà:
A.
5; 5 .A
B.
1; 3 .A
C.
3;1 .A
D.
5;5 .A
Câu 4: Hìnhchópngũgiáccóbaonhiêumặt?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Đườngthẳngnàodướiđâylàtiệmcậnngangcủađồthịhàmsố
1 4
2
1
x
y
x
.
A.
2y
. B.
4y
. C.
1
2
y
. D.
2y
.
Câu 6: Tính
3 d
x
I x
.
A.
3
ln3
x
I C
. B.
3 ln
3
x
I C
. C.
3
x
I C
. D.
3 l
n3
x
I C
.
Câu 7: Điểmcựctiểucủađồthịhàmsố
3
3 5y
x x
làđiểm?
A.
3;
1Q
. B.
1;
3M
. C.
7;
1P
. D.
1;
7N
.
Câu 8: Đườngcongtronghìnhdướiđâylàđồthịcủahàmsốnào?
A.
3 2
2 1.y x x
B.
3 2
3 1.y x x
C.
3 2
3 1.y x x
D.
3 2
3 4.y x x
Câu 9: Chohàmsố
y f
x
cóbảngbiếnthiênnhưsau:
Mệnhđềnàodướiđâyđúng?
A. Hàmsốnghịchbiếntrênkhoảng
1; 3
. B. Hàmsốđồngbiếntrênkhoảng
1;
.
O
x
y
5
2
1
Mã đề 121
(Đề gồm 05 trang)
Trang2/6-Mãđềthi121
C. Hàmsốnghịchbiếntrênkhoảng
1
;1
. D. Hàmsốđồngbiếntrênkhoảng
;
1
.
Câu 10: Tậpxácđịnhcủahàmsố
1
5
1y
x
là:
A.
0
;
. B.
1
;
. C.
1
;
. D.
.
Câu 11: Trongcáchàmsốdướiđây,hàmsốnàonghịchbiếntrêntậpsốthực
?
A.
3
x
y
. B.
1
2
l
ogy x
. C.
2
4
lo
g 2 1y x
. D.
2
x
y
e
.
Câu 12: Giátrịcủa
3
1
l
og
a
a
với
0a
và
1a
bằng:
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 13: Hìnhtứdiệncóbaonhiêucạnh?
A.
4
cạnh. B.
3
cạnh. C.
5
cạnh. D.
6
cạnh.
Câu 14: Thểtíchcủakhốilăngtrụcódiệntíchđáybằng
B
vàchiềucaobằng
h
là:
A.
V
Bh
. B.
1
3
V
Bh
. C.
1
2
V
Bh
. D.
4
3
V
Bh
.
Câu 15: Chohìnhchóp
.S
ABCD
cóđáy
A
BCD
lànhvuôngcạnh
a
.Biết
S
A ABCD
và
3S
A a
.Thểtíchcủakhốichóp
.S
ABCD
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 16: Chokhốilăngtrụ
.A
BC AB C
cóthểtíchlà
V
,thểtíchcủakhốichóp
.C
ABC
là:
A.
2V
. B.
1
2
V
. C.
1
3
V
. D.
1
6
V
.
Câu 17: Tínhdiệntíchxungquanhcủamthìnhtrụcóchiềucao
2
0 m
,chuviđáybằng
5
m
.
A.
2
5
0 m
. B.
2
5
0 m
. C.
2
1
00 m
. D.
2
1
00 m
.
Câu 18: Côngthứctínhthểtíchkhốitrụcóbánkínhđáybằng
R
vàchiềucaobằng
h
là:
A.
V
Rh
. B.
2
V
R h
. C.
2
1
3
V
R h
. D.
2
V
Rh
.
Câu 19: Tìmsốhạngkhôngchứa
x
trongkhaitriểnnhịthứcNiuton
21
2
2
x
x
,
*
0,x n
.
A.
7
7
21
2 C
. B.
8
8
21
2 C
. C.
8
8
21
2 C
. D.
7
7
21
2 C
.
Câu 20: Cấpsốnhân
n
u
cócôngbộiâm,biết
3
1
2u
,
7
1
92u
.Tìm
1
0
u
.
A.
10
1536u
. B.
10
1536u
. C.
10
3072u
. D.
10
3072u
.
Câu 21: Hàmsố
3
2
3 1y x x
C
.Tiếptuyếncủa
C
songsongviđườngthẳng
3
2y x
là
A.
3y
x
. B.
3
6y x
. C.
3
3y x
. D.
3
6y x
.
Câu 22: Hàmsốnàotrongbnhàmsốsaucóbảngbiếnthiênnhưhìnhvẽsau?
A.
3
2
3
1.y x x
B.
3
2
3
1.y x x
C.
3
3
2.y x x
D.
3
2
3
2.y x x
Câu 23: Tíchcủagiátrịnhnhấtvàgiátrịlớnnhấtcủahàmsố
4
f
x x
x
trênđoạn
1; 3
bằng.
Trang3/6-Mãđềthi121
A.
52
3
. B.
20
. C.
6
. D.
65
3
.
Câu 24: Phươngtrìnhđườngthẳngđiquahaiđiểmcựctrcủađồthịhàmsố
3 2
6 9
2y x x x
là
A.
2 4y x
. B.
2y x
. C.
2 4y x
. D.
2 4y x
.
Câu 25: Chohàmsố
y f
x
liêntụctrên
vàcóđạohàm
2 3
1 1
2f x x x x
.Hàmsố
y f x
đồngbiếntrênkhoảngnàodướiđây?
A.
1;
2
. B.
; 1
. C.
1;
1
. D.
2;
.
Câu 26: Đặt
2
log 5a ,
3
log 5b .Hãybiểudiễn
6
log 5 theo
a
và
b
.
A.
6
lo
g 5 a b
. B.
2 2
6
log
5 a b
. C.
6
log
5
ab
a b
. D.
6
1
log
5
a b
.
Câu 27: Khngđịnhnàodướiđâylàsai?
A.
log 0 1x x
. B.
5
log 0 0 1x x .
C.
1 1
5
5
log
log 0a b a b
. D.
1 1
5
5
log
log 0a b a b
.
Câu 28: Nghiệmcủabấtphươngtnh
2
3 2
43
x
là:
A.
2 7x
. B.
7x
. C.
7x
. D.
7x
.
Câu 29: Chohàmsố
f x
xácđịnhtrên
K
và
F x
làmtnguyênhàmcủa
f x
trên
K
.Khẳngđịnh
nàodướiđâyđúng?
A.
f x
F x
,
x K
. B.
F x
f x
,
x K
.
C.
F x
f x
,
x K
. D.
F x
f x
,
x K
.
Câu 30: Tìmsốgiaođimcủađồthịhàmsố
2
1
y x
x
vàđườngthẳng
2 .y x
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 31: Chokhốilăngtrụ
.AB
C A B C
cóthểtíchbng
V
.Tínhthểtíchkhiđadin
AB
CB C
.
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Câu 32: Chohìnhchóp
.S A
BCD
cóđáy
AB
CD
lànhvuôngcạnh
a
.Biết
SA
ABCD
và
3SA
a
.Thểtíchcủakhốichóp
.S BCD
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 33: Mộtkhốinóncóthểtíchbằng
4
vàchiucaobằng
3.
Bánkínhđườngtrònđáybằng:
A.
2
. B.
2 3
3
. C.
4
3
. D.
1
.
Câu 34: Tìmtngtấtcảcácnghimthuộcđoạn
0;1
0
củaphươngtrình
2
sin
2 3sin 2 2 0x x
.
A.
105
2
. B.
115
2
. C.
297
4
. D.
299
4
.
Câu 35:
Trên mặt phng
Oxy
ta xét một nh chữ nhật
AB
CD
vi các điểm
2; 0A
,
2;2B
,
4;
2C
,
4;
0D
.Mộtconchâuchấunhảytronghìnhchữnhậtđótínhcảtrêncạnhhìnhchữ
nhậtsaochochânnóluônđápxuốngmặtphẳngtạicácđimcótọađộnguyên(tứclàđiểm
cảhoànhđộvàtungđộđềunguyên).Tínhxácsuấtđểnóđápxuốngcácđim
;M x
y
mà
2 x
y
.
A.
3
7
B.
8
21
.
C.
1
3
D.
4
7
Câu 36: Chohìnhlậpphương
.AB
CD A B C D
cócạnhbng
.a
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳng
AC
và
DC
bằng
Trang4/6-Mãđềthi121
A.
6
3
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
.
2
a
D.
3
3
a
.
Câu 37: Chohàmsố
1
a
x b
y
x
cóđồthịnhưhìnhdưới.
Khngđịnhnàodướiđâylàđúng?
A.
0b
a
. B.
0 b
a
. C.
0b
a
. D.
0 a
b
.
Câu 38: Cóbaonhiêugiátrnguyêncủa
m
đểhàmsố
3
2
2
6 1f x x x m
cócácgiátrcựctrịtrái
dấu?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 39: Tìmtấtcáccácgiátrthựccủathamsố
m
đểphươngtrình
3
3
2 0x x m
cóbanghiệmthực
phânbiệt.
A.
2
;2m
. B.
1
;1m
.
C.
;
1 1;m  
. D.
2
;m 
.
Câu 40: Gọi
S
làtậphợpcácgiátrcủathamsố
m
đểhàmsố
3
2
1
1 4 7
3
y x m x x
nghịchbiến
trênmtđoạncóđộdàibằng
2
5.
Tínhtổngtấtcảphầntửcủa
S
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 41: Chohaihàmsố
y
f x
,
y
g x
cóđạohàmlà
f
x
,
g
x
.Đồthịhàmsố
y
f x
và
g
x
đượcchonhưhìnhvẽbêndưới.
Biết rằng
0
6 0 6f f g g
. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h
x f x g x
trênđoạn
0
;6
lầnlượtlà
A.
6h
,
2h
. B.
2h
,
6h
. C.
0h
,
2h
. D.
2h
,
0h
.
Câu 42: Trongthigianliêntục
2
5
năm,mộtngườilaođộngluôngửiđúng
4
.000.000
đồngvàomột
ngàycốđịnhcủathángởnnhàng
M
vớilạisuấtkhôngthayđổitrongsuốtthờigiangửitiền
là
0,6%
tháng.Gọi
A
đồnglàstinngườiđócóđượcsau
2
5
năm.Hỏimệnhđềnàodưới
đâylàđúng?
A.
3.500.000.000 3.550.000.000A
. B.
3.400.000.000 3.450.000.000A
.
C.
3
.350.000.000 3.400.000.000A
. D.
3
.450.000.000 3.500.000.000A
.
Câu 43: Vớithamsốthực
k
thuộctập
S
nàodướiđâyđểphươngtrình
2
2
2
log 3 logx x k
cómt
nghiệmduynhất?
A.
;
0S
. B.
2;S

. C.
4;S

. D.
0;S

x
O
y
2
6
f
x
g x
O
x
y
1
1
2
2
Trang5/6-Mãđềthi121
Câu 44: Tìmtấtcảcácgiátrịcủathamsố
m
bấtphươngtrình
1
4
2 1 0
x
x
m
cótậpnghiệm
.
A.
;
0m 
. B.
0
;m
.
C.
0;1m
. D.
;
0 1;m 
.
Câu 45: Xéttứdiện
ABCD
cócáccạnh
1AB BC CD DA
và
,A
C BD
thayđổi.Giátrịlớnnhất
củathểtíchkhitứdiện
A
BCD
bằng
A.
2
3
27
. B.
4
3
27
. C.
2
3
9
. D.
4
3
9
.
Câu 46: Chohàmsố
2
1
2 2
x
y
x
cóđồthị
C
.Gọi
0
0
;M
x y
(với
0
1x
)làđiểmthuộc
C
,biếttiếp
tuyến của
C
tại
M
cắt tim cn đứng và tiệm cận ngang ln lượt tại
A
và
B
sao cho
8
OIB OIA
S S
(trong đó
O
là gốc tọa đ,
I
là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của
0
0
4 .S x y
A.
8S
. B.
17
4
S
. C.
23
4
S
. D.
2S
.
Câu 47: Chohàms
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
cóđthị
C
vàđiểm
1;1I
.Biếtrằngcóhai
giátrịcủathamsố
m
(kíhiệu
1
m
,
2
m
với
1 2
m
m
)saochohaiđiểmcựctrcủa
C
cùngvới
I
tạothànhmttamgiáccóbánkínhđườngtrònngoạitiếpbằng
5
.Tính
1 2
5P
m m
.
A.
2P
. B.
5
3
P
. C.
5
3
P
. D.
2P
.
Câu 48: Mộtcáihồrngcóhìnhchữnhật.Tạimtgócnhỏcủahngườitađóngmộtcáicọcởvịtrí
K
cáchbờ
AB
là
1
m
vàcáchbờ
A
C
là
8
m
,rồidùngmtcâysàongănmtcnhcủahđể
thảbèo(nhưhìnhvẽ).Tínhchiềudàingắnnhấtcủacâysàođểcâysàocóthểchạmvào
2
bờ
AB
,
A
C
vàcâycọc
K
(bỏquađườngkínhcủasào).
A.
5
65
4
. B. 5 5 . C.
9
2
. D.
5
71
4
.
Câu 49: Cho
3
log
a
m
ab
với
1a
,
1b
và
2
log 16log
a
b
P b a
.Tìm
m
saocho
P
đạtgiátrịnhỏ
nhất.
A.
1
2
m
. B.
4m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 50: Chohìnhlậpphương
.A
BCD A B C D
cócạnhbằng
a
.Gọi
O
làtâmhìnhvuông
,A
BCD
S
là
điểmđốixứngvới
O
qua
C
D
.Thểtíchcủakhiđadin
A
BCDSA B C D
bằng
A.
3
6
a
B.
3
7
6
a
C.
3
a
D.
3
2
3
a
---------------- Hết ---------------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
K
A
C
B
P
Q
Trang6/6-Mãđềthi121
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
A A B B D A B C C C D C D A C C D B D B A D B D A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
C C C B A B A A A A D C D B D A C B A A A A B C B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1A
2A
3B
4B
5D
6A
7B
8C
9C
10C
11D
12C
13D
14A
15C
16C
17D
18B
19D
20B
21A
22D
23B
24D
25A
26C
27C
28C
29B
30A
31B
32A
33B
34A
35A
36D
37C
38D
39B
40D
41A
42C
43B
44A
45A
46A
47A
48B
49C
50B
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Ta có
1 22
cos cos cos 2
2 33
x x xk
ππ
π
=−⇔ = ⇔=± +
.
Câu 2. Chọn A
Do công thức
(
)
1
'
nn
x nx
=
nên suy ra
42
'5 3 4y xxx=−++
Câu 3. Chọn B
.
Vậy
{
(
)
' 23
' 1; 3
' 1 ( 4)
x
A
y
=−+
⇒−
= +−
Câu 4. Chọn B
Câu 5: Chọn D .
1
4
lim lim 2 2
1
2
xx
x
yy
x
±∞ ±∞
= =−⇒ =
là tim cn ngang ca hàm s
Câu 6: Chọn A .
3
3
ln 3
x
x
I dx C= = +
Câu 7: Chọn B
Ta có
2
33yx
=
2
1
0 3 30
1
x
yx
x
=
= −=
=
Loạiđápán A,C.
6yx
′′
=
( )
1 60y
′′
= >
nên
1x =
làđiểm cực tiểu. Vậy chọn B.
.
Câu 8: Chọn C
Ta có Từ đồ thị ta có đồ thị là hàm số bậc ba với
0a <
01xy=⇒=
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 9. Chọn C
Dựa vào BBT:
Trên khoảng
( 1; 3)
,
'
y
đổi dấu nên đáp án A sai.
Trên khoảng
( 1; ) +∞
,
'y
đổi dấu nên đáp án B sai.
Trên khoảng
( ;1)
−∞
,
'y
đổi dấu nên đáp án D sai
Trên khoảng
( 1; 1)
,
'0y <
nên đáp án C đúng
Câu10. Chọn C
1
10 1
5
xx
α
= −> >
TXĐ:
(1; )D
= +∞
Câu 11. Chọn D
Xét hàm số
2

=


x
y
e
Ta có
22
.ln 0,
 
= < ∀∈
 
 
x
yx
ee
hàm số
2

=


x
y
e
nghịch biến trên
.
Câu 12. Chọn C
Câu 13. Chọn D
Hình tứ diện có 6 cạnh.
Câu 14. Chọn A
Thể tích của lăng trụ có diện tíchđáy bằng
B
và chiều cao
h
là:
V Bh
.
Câu 15. Chọn C
Khối chóp
.S ABCD
có chiều cao là
3
SA a
=
và diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
11 3
. . . 3.
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
Câu 16. Chọn C
Khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
và khối chóp
.C ABC
có cùng chiều cao
h
và diện tích đáy
B
.
Suy ra:
.
.
.
1
.
11
3
.3 3
C ABC
C ABC
ABC A B C
Bh
V
VV
V Bh
′′
==⇒=
Câu17. Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ
2
2 5.20 100m
xq
S rl
π
= = =
.
Câu 18. Chọn B
Thể tích khối trụ là
2
Rh
π
Câu 19. Chọn D
Ta có
(
)
21 21
21 21
21
3 42
22
00
22
.. .2 .
= =

−= =


∑∑
k
k
kk k k
nn
kk
x Cx C x
xx
Để số hạng không chứa
x
thì
3 42 0 14 =⇔=kk
.
Vậy số hạng không chứa
x
cần tìm là
7 14 7 7
21 21
2. 2.−=CC
Câu 20. Chọn B
Giả sử cấp số nhân đã cho có công bội là
q
,
( )
0<
q
.
Ta có
2
3
1
6
7
1
12
. 12
192
. 192
=
=

=
=
u
uq
u
uq
( )
(
)
4
2,
16
2,
=
⇒=
=
ql
q
q tm
, và
1
3=u
Vậy
9
10 1
. 1536= = u uq
Câu 21: Chọn A
Giả sử
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm của tiếp tuyến.
Ta có
2
36y xx
=−+
.
Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
31yx x=−+ +
song song với đường thẳng
32
yx= +
nên ta
được
( )
0
3yx
=
2
00
363xx⇔− + =
00
13xy⇔==
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
1; 3M
( )
3 13yx= −+
3yx⇔=
.
Câu 22: Chọn D
Ta có
2
36yxx
=
2
02
03 60
22
xy
y xx
xy
=⇒=
= −=
=⇒=
Hoặc quan sát bảng biến thiên , tìm các điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi rút ra kết luận.
Câu 23. ChọnB
Tập xác định:
{ }
\0D =
.
Khi đó:
[ ]
[ ]
2
2 1; 3
4
'1 0
2 1; 3
x
y
x
x
=
=−=
=−∉
Ta có:
( )
( )
( )
4
11 5
1
4
22 4
2
4 13
33
33
f
f
f
=+=
=+=
=+=
Vậy
( ) ( )
min max
2 4; 3 5ff f f= = = =
. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là 20.
Câu24. Chọn D
Xét
2
' 3 12 9yx x=−+
.
Cho
2
12
' 0 3 12 9 0
32
xy
y xx
xy
=⇒=
= +=
=⇒=
BBT:
Vậy hàm số có hai điểm cực trị là
( )
1; 2
( )
3; 2
.
Gọi phương trình đi qua hai điểm cực trị dạng
y ax b= +
. Ta có hệ phương trình
1. 2 2
3. 2 4
ab a
ab b
+= =


+= =

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
24yx=−+
.
.
Câu 25: Chọn A
Bảng xét dấu
( )
'fx
:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;2
.
Câu 26: ChọnC
Ta có:
25
1
log 5 log 2a
a
=⇔=
,
35
1
log 5 log 3
b
b
=⇔=
.
Khi đó:
6
5 55
111
log 5
11
log 6 log 2 log 3
ab
ab
ab
= = = =
++
+
.
Câu 27. Chọn C
Do
1
01
5
<<
nên
11
55
log log 0a b ab> ⇔<<
.
Câu 28. Chọn C
Do
31>
nên
25
3 243 3 2 5 7
x
xx
= −≤
.
Câu 29. Chọn B
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
xác định trên
K
nên theo định nghĩa nguyên hàm của hàm
số ta có:
(
) ( )
',F x fx x K= ∀∈
.
Câu 30. Chọn A
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
yx
x
= +
và đường thẳng
2yx=
là số nghiệm của phương trình
hoành độ giao điểm :
2
2
1
xx
x
+=
2 22
1( )
22 2 20
2( )
11
1
x TM
xx x x xx
x TM
xx
x
=

−+= −−=
=

≠≠

.
Vậy đồ thị hàm số
2
1
yx
x
= +
và đường thẳng
2yx=
cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ
1, 2xx=−=
.
Câu 31. Chọn B
Ta có
.''' .''' ''ABC A B C A A B C ABCB C
V VV= +
.'''
1
3
AABC
VV=
.
Suy ra
''
12
33
ABCB C
V
V VV=−=
Câu 32. Chọn A
Ta có
( )
SA ABCD
suy ra
(
) (
)
,SA BCD A BCD
⊥∈
Do đó
3
2
.
1 11 3
.3
3 32 6
S BCD BCD
a
V SA S a a= = =
Câu 33. Chọn B
2 22
4 23
4 . .3
33
V Rh R R R
π ππ
= = =⇒=
.
Câu 34. Chọn A
2
sin 2 3sin 2 2 0xx
+ +=
(
)
( )
sin 2 1
sin 2 2
xn
xl
=
=
( )
sin 2 1 2 2
24
x xkxkk
ππ
ππ
−−
=−⇔ = + = +
{ }
1 41
0 10 1, 2,...,10
4 44
k kk
π
ππ
+ ⇒∈
( )
105
10. 1 2 ... 10 .
42
S
ππ
π
= + ++ + =
.
Câu 35. Chọn A
+ Từ hình vẽ ta thấy, trong hình chữ nhật (tính cả trên các cạnh của hình chữ nhật) tổng cộng
21
điểm
có toạ độ nguyên.
Chọn ngẫu nhiên 1 điểm từ 21 điểm có toạ độ nguyên
Số kết quả có thể xảy ra
( )
21n Ω=
.
+ Gọi
A
là biến cố “Con châu chấu đáp xuống điểm
( )
;M xy
2xy+<
,
,xy
Trường hợp 1:
0y =
{ }
2 2; 1; 0;1xx
<⇒∈−−
4
cách
Trường hợp 2:
1y =
{ }
1 2; 1; 0xx<⇒∈−−
3
cách
Trường hợp 3:
2y =
{ }
0 2; 1xx<⇒∈−−
2
cách
Số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
( )
4329nA=++=
Vậy xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
93
21 7
nA
PA
n
= = =
.
Câu 36. Chọn D
Ta có:
//DC AB
′′
( )
//DC AB C
′′
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
,, ,
d DC AC d DC AB C d D AB C
′′
⇒= =
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d D AB C
DO
BD AB C O
BO
d B AB C
∩= ==
( )
(
)
( )
( )
,,d D AB C d B AB C
′′
⇒=
Kẻ
BH B O
.
( )
AC OB
AC BOB AC BH
AC BB
⇒⊥ ⇒⊥
( ) ( )
( )
,
BH AC
BH AB C d B AB C BH
BH OB
′′
⇒⊥ =
Hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
2
2
2
a
BD a OB= ⇒=
.
Xét tam giác
BOB
vuông tại
B
:
2 2 2222
1 1 1 123
BH BB OB a a a
= + =+=
3
3
a
BH⇒=
.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
DC
bằng
3
3
a
.
Câu 37. Chọn C
Gọi hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ thị là
( )
C
.
Dựa vào đồ thị ta có:
( ) ( )
0; 2 2A Cb ⇒=
.
( ) (
)
2;0 2 0
A C ab −=
. Do đó
1a =
. Vậy
0ba<<
.
Câu38. Chọn D
Tập xác định
D =
.
Ta có
2
0
6 12 0
2
x
y x xy
x
=
′′
= ⇒=
=
;
( ) ( )
01 , 2 7
f mf m= =−−
.
Hàm số
( )
32
26 1fx x x m= −+
có các giá trị cực trị trái dấu
( ) ( ) ( )
( )
0. 2 0 1 . 7 0 7 1ff m m m <⇔ <⇔< <
.
{ }
6; 5; 4; 3; 2; 1;0mm⇒∈−−
. Có 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 39: Chọn B
A
B
C
D
A
B
C
D
O
H
33
32 0 3 2xxm xx m−+ ==
(*)
Đặt
( )
3
3,f x x xx=−∈
.
( )
2
33fx x
=
;
( )
1
0
1
x
fx
x
=
=
=
.
(*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
( ) ( )
2 12 1
CT CD
y my y my<− < <− <
22 2 1 1mm⇔− < < ⇔− < <
.
Câu 40: Chn D
(
)
2
2 14yx m x
=+ ++
( )
2
14
y
m
∆= +
.
TH1:
0
y
∆≤
thì
0,yx
∀∈
nên hàm số đồng biến trên
. Do đó không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2:
( )
(
)
0 ; 3 1;
y
m
> −∞ +∞
. Gọi
12
;
xx
là hai nghiệm của phương trình
0y
=
. Theo yêu cầu
bài toán, (*)
Theo định lý viet, ta có:
( )
12
12
21
4
xx m
xx
+ = +
=
.
Thay vào phương trình (*), ta được:
( )
2
0
4 1 16 20
2
m
m
m
=
+ +=
=
.
Do đó,
( )
022S = +− =
.
Câu 41. Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
' ''
hx f x gx=
;
( ) ( ) ( )
[ ]
' 0 ' ' 2 0; 6hx f x gx x= = ⇔=
.
( ) ( ) ( )
0 00hfg=
;
(
)
(
)
( )
2 22
hfg=
;
( ) ( ) ( )
6 66hfg=
.
(
)
( ) (
) ( ) ( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
0606 00 66 06
f f gg f g f g hh<−⇔−<−⇔<
.
(
)
1
Gi
1
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(
)
0; , 0, 2y y fxx x
= = = =
.
Gi
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
0; ' , 0, 2y y gxx x= = = =
.
Theo hình vẽ ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
10
0
d 20S f x x fx f f
= = =
;
( ) ( ) ( )
2
2
0
'd 2 0
S gx x g g= =
.
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( )
21
20 20 00 22 02SSgg f f f g f g hh>−>−>>
.
( )
2
T
( ) ( )
1;2
suy ra
( ) ( ) ( )
206hhh<<
.
Vậy
[ ]
( ) ( )
[
]
( )
( )
0;6 0;6
6; 2Max h x h Min h x h
= =
.
Câu 42. Chọn C
Quy đổi
25
năm là 300 tháng.
Áp dụng công thức:
( )
( ) ( ) ( )
300
0
4.000.000
1 1 1 1 0.6% 1 1 0.6% 3.364.866.655
0.6%
n
A
Arr
r

= +−+= + −+ =

.
Câu 43. Chọn B
2
22
2
3
log 3 log 0
32 *
k
x
x xk x
xx



Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình
*
có đúng một nghiệm
3; \ 0x 
.
Xét hàm số
2
3fx x x
trên tập
3; 
Ta có
2
36fx x x

Bảng biến thiên:
0
+
x
f'(x)
f(x)
3
+
2
0
+
+
0
0
4
0
Từ bảng biến thiên ta có, phương trình
*
có đúng một nghiệm
3; \ 0x 
khi và chỉ khi
24 2
k
k
.
Vậy
2;S 
Câu 44. Chọn A
Đặt
( )
20
x
tt= >
.
Bất phương trình đã cho trở thành
(
)
( )
(
)
22
10 1
4 41
tt
mt m
t
+ >⇔ <
+
(do
0t >
nên
10t +>
).
Xét hàm số
(
)
( )
2
41
t
ft
t
=
+
liên tục trên
( )
0; +∞
.
Ta có
(
)
( )
2
2
2
00
41
tt
ft t
t
+
= > ∀>
+
.
Suy ra hàm số
( )
y ft=
liên tục, đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Suy ra
( ) ( )
00 0ft f t> = ∀>
.
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm
Bất phương trình
( )
1
đúng với mọi
0t
>
0m
⇔≤
.
Vậy với
0m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. Chọn A
A
C
B
D
I
H
Gọi
, IH
lần lượt là trung điểm của
, AC BD
.
Ta có
( )
IBCD IABD
BI AC
AC IBD V V
DI AC
⇒⊥ =
.
Đặt
AC BD x= =
.Ta có
2
22
1
4
x
IB AB AI
= −=
.
22 2
22
11
44 2
xx x
IH IB BH= =−− =
.
Diện tích tam giác
IBD
2
1
1
2 22
IBD
xx
S IH BD= ⋅=
với
02x<<
.
Suy ra
22 2
2
2 11
3 32 2 6 2
ABCD IBCD IBD
xx x x x
V V IC S= = = −=
.
Xét hàm số
22
() 2fx x x=
(
02
x<<
) với
( )
( )
2
2
43
2
0
3
2
xx
fx x
x
= =⇒=
.
Bảng biến thiên
Ta có
(0, 2 )
46
()
9
max f x
=
.
Vậy thể tích khối tứ diện
ABCD
lớn nhất là
( )
(0, 2 )
46 23
:6 2
9 27
maxV = =
.
Câu 46. ChọnA
Pttt của đồ thị
( )
C
tại
(
)
00
;Mx y
là:
( )
( )
0
00
2
0
0
21
1
() 1
22
21
x
y xx x
x
x
= −+
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng
1x
=
tại điểm
0
0
1;
1
x
A
x



và cắt tiệm cận ngang
1y =
tại điểm
( )
0
2 1;1Bx
. Với
( )
1;1I
là giao của hai đường tiệm cận.
( )
( )
0
11
. ; . .2 1
22
OIB
S d O IB IB x
= =
( )
0
1 11
;.
2 21
OIA
S d O IA IA
x
= =
( )
( )
0
0
2
0
00
0
1 11
8 . 2 1 8.
2 21
14
5
3,
4
1 (loai)
OIB OIA
SS x
x
x
xy
x
∆∆
= −=
−=
= =
=
Do đó:
00
48Sx y=+=
Câu 47: Chọn A
*TXĐ :
.
= D
* Ta có
22
' 3 6 3( 1);
1
'0 .
1
=−+
= +
=
=
y x mx m
xm
y
xm
Giả sử hai điểm cực trị của (C) là A và B, khi đó
:
( ) ( )
1; 2 2 ; 1; 2 2 2 5 2+−− −+ = =A m m B m m AB R
( Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABI). Vậy tam giác ABI vuông tại I.
Ta có
(
)
( )
( )
( )
2
1; 2 2 ; 1; 2 2 2 5 2 ,
;2 3, 2;2 1;
1
. 0 5 2 30 .
3
5
+−− −+ = =
= −− =−+
=
= + −=
=
 
 
A m m B m m AB R
IA m m IB m m
m
IA IB m m
m
Theo giả thiết ta có
12
3
1, 2.
5
= =⇒=mm P
Câu48. Chọn B
Đặt
AP a=
,
AQ b=
( )
,0ab>
.
Gọi
E
F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
K
xuống
AB
AC
.
Suy ra
1
KE
=
,
8KF =
.
Ta có:
KE PK
AQ PQ
=
;
KF QK
AP PQ
=
1
KF KE
AP AQ
⇒+=
hay
81
1
ab
+=
.
81
1
ab
+=
nên
8
a
b
a
=
. Do
08ba>⇒>
.
Khi đó
2 22
PQ a b= +
2
2
8
a
a
a

= +


.
Xét hàm số
(
)
2
2
8
a
y fa a
a

= = +


trên khoảng
( )
8; +∞
.
Ta có
( )
( )
2
28
2.
8
8
a
fa a
a
a
= +
(
)
( )
3
3
2 88
8
aa
a

−−

=
.
(
)
0fa
=
(
)
3
8 8 8 2 10
a aa
=−= =
.
Bảng biến thiên
a
8
10
+∞
( )
fa
0
+
( )
fa
+∞
125
+∞
Do đó
( )
( ) ( )
8;
min 10 125fa f
+∞
= =
.
Vậy
min 125 5 5PQ = =
.
Câu 49. Chọn C
Ta có:
3
11
log log 1 log
33
aa a
m ab ab b

.
3 1 log log 3 1
aa
m b bm 
.
Do
1, 1ab
nên
log log 1 0
aa
b 
1
3
m
.
Ta có:
2
22
16 16
log 16 log log 3 1
log 3 1
a ba
a
Pb ab m
bm
 
, với
1
;
3
m



.
K
A
C
B
P
Q
E
F
2
48
63 1
31
Pm
m

.
3
2
48
0631 0318312 1
31
P m m mm
m
  
.
Bảng biến thiên
m
1
3
1

P
0
+
P

12

Vậy
min 12 1.Pm
Câu 50. Chọn B
Thể tích của hình lập phương
ABCDA B C D
′′
3
.
ABCDA B C D
Va
′′
=
Thể tích của hình chóp
.S CDD C
′′
:
(
)
(
)
( )
( )
.
11
.,..,.
33
S CDDC CDD C CDD C
V d S CDD C S d O CDD C S
′′ ′′
′′ ′′
= =
Kẻ
OH
vuông góc với
CD
, ta có
( ) ( )
( )
1
,.
22
OH CD
a
OH CDD C d O CDD C OH BC
OH CC
′′ ′′
⇒⊥ == =
3
2
.
.
1
..
3 62
S CDD C
aa
Va
′′
=⇒=
Ta có
3
33
.
.
7
66
ABCDA B C SABCDSA B C D CDD CD
V VV
a
a
a
′′ ′′ ′′
=++
= =
--------------HT---------------
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN Mã đề 121
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 05 trang) Ngày thi: / /2019
Họ, tên thí sinh:…..………………………………………….SBD:……….. 1 Câu 1:
Nghiệm của phương trình cos x   là 2 2    A. x    k 2 . B. x    k . C. x    k 2 . D. x    k 2 . 3 6 3 6 Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số 5 3 2
y  x x  2x . A. 4 2 y  5
x  3x  4x . B. 4 2
y  5x  3x  4x . C. 4 2 y  5
x  3x  4x . D. 4 2
y  5x  3x  4x .  Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A2; 
1 . Phép tịnh tiến vectơ v 3; 4 biến điểm A
thành điểm A ' có tọa độ là: A. ’ A 5; 5. B. ’ A 1; 3. C. ’ A 3  ;1 . D. ’ A 5;5. Câu 4:
Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . 1  4x Câu 5:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2x 1 1 A. y  2. B. y  4. C. y  . D. y  2  . 2 Câu 6: Tính  3x I dx  . 3x A. I   C . B.  3x I ln 3  C . C.  3x IC . D.  3x I  ln 3  C . ln 3 Câu 7:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 là điểm? A. Q 3;  1 . B. M 1; 3 . C. P 7; 1 . D. N 1; 7 . Câu 8:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y 5 1 O x 2 A. 3 2
y  x  2x 1. B. 3 2
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x  4. Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . Trang 1/6 - Mã đề thi 121
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 . 1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  5 1 là: A. 0;    . B. 1;   . C. 1;   . D.  .
Câu 11: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x x     2  A. y  2   .
B. y  log x .
C. y  log 2x  . D. y  .   1 1    3   e  2 4 1 Câu 12: Giá trị của log
với a  0 và a  1 bằng: a 3 a 3 2 A. 3 . B.  . C. 3 . D.  . 2 3
Câu 13: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 4 cạnh. B. 3 cạnh. C. 5 cạnh. D. 6 cạnh.
Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: 1 1 4 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 2 3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và SA a 3
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 12 3 4
Câu 16: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C .ABC là: 1 1 1 A. 2V . B. V . C. V . D. V . 2 3 6
Câu 17: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 2 50 m . B. 2 50 m . C. 2 100 m . D. 2 100 m .
Câu 18: Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là: 1
A. V   Rh . B. 2 V   R h . C. 2 V   R h . D. 2 V   Rh . 3 21  2 
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niuton x  * 
,  x  0, n  . 2   x  A. 7 7 2 C . B. 8 8 2 C . C. 8 8 2  C . D. 7 7 2  C . 21 21 21 21
Câu 20: Cấp số nhân u có công bội âm, biết u  12 , u 192 . Tìm u . n  3 7 10 A. u  1536 . B. u  1  536 . C. u  3072 . D. u  3  072 . 10 10 10 10 Câu 21: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 C  . Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng y  3x  2 là A. y  3x .
B. y  3x  6 . C. y  3  x  3 .
D. y  3x  6 .
Câu 22: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau? A. 3 2
y   x  3x 1. B. 3 2
y x  3x  1. C. 3
y x  3x  2. D. 3 2
y x  3x  2. 4
Câu 23: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x  x  trên đoạn 1; 3 bằng. x Trang 2/6 - Mã đề thi 121 52 65 A. . B. 20 . C. 6 . D. . 3 3
Câu 24: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 là
A. y  2x  4 .
B. y  x  2 .
C. y  2x  4 . D. y  2  x  4 . 2 3
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x   1  x  
1 2  x . Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B. ;   1 . C. 1;  1 . D. 2;   .
Câu 26: Đặt a  log 5 , b  log 5 . Hãy biểu diễn log 5 theo a b . 2 3 6 ab 1
A. log 5  a b . B. 2 2
log 5  a b . C. log 5  . D. log 5  . 6 6 6 a b 6 a b
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. log x  0  x  1.
B. log x  0  0  x  1 . 5
C. log a  log b a b  0 .
D. log a  log b a b  0 . 1 1 1 1 5 5 5 5
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình x2 3  243 là: A. 2  x  7 . B. x  7 . C. x  7 . D. x  7 .
Câu 29: Cho hàm số f x xác định trên K F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f   x   F x , x   K .
B. F  x  f x , x   K .
C. F x  f x , x   K .
D. F   x  f  x , x   K . 2
Câu 30: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x
và đường thẳng y  2 . x x 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 31: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C   . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và SA a 3
. Thể tích của khối chóp S.BCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 6 12 3 4
Câu 33: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 A. 2 . B. . C. . D. 1. 3 3
Câu 34: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10  của phương trình 2
sin 2x  3sin 2x  2  0 . 105 115 297 299 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 35: Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A2; 0 , B 2;2 ,
C 4; 2 , D 4; 0 . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ
nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có
cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M x; y  mà x y  2 . 3 8 1 4 A. B. . C. D. 7 21 3 7
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACDC bằng Trang 3/6 - Mã đề thi 121 a 6 2a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 ax b
Câu 37: Cho hàm số y
có đồ thị như hình dưới. x 1 y 1 2 x O 1  2 
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a .
B. 0  b a .
C. b a  0 .
D. 0  a b .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x  3 2
 2x  6x m 1 có các giá trị cực trị trái dấu? A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 7 .
Câu 39: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  3x  2m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m  2; 2 . B. m  1  ;1 .
C. m  ;   1  1;  .
D. m  2;  . 1
Câu 40: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m 3 2 để hàm số y
x  m  
1 x  4x  7 nghịch biến 3
trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 41: Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm là f  x , g x . Đồ thị hàm số y f  x và
g x được cho như hình vẽ bên dưới. y f  xg xO 2 6 x
Biết rằng f 0  f 6  g 0  g 6 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x  f x  g x trên đoạn 0; 6 lần lượt là
A. h 6 , h 2 .
B. h 2 , h 6 .
C. h 0 , h 2 .
D. h 2 , h 0 .
Câu 42: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một
ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền
là 0, 6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 3.500.000.000  A  3.550.000.000 .
B. 3.400.000.000  A  3.450.000.000 .
C. 3.350.000.000  A  3.400.000.000 .
D. 3.450.000.000  A  3.500.000.000 .
Câu 43: Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây để phương trình log  x  3 2
 log x k có một 2 2 nghiệm duy nhất?
A. S  ; 0 .
B. S  2;   .
C. S  4;   .
D. S  0;   Trang 4/6 - Mã đề thi 121
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4   2x m  
1  0 có tập nghiệm là  .
A. m  ; 0 .
B. m  0;   . C. m    0;1 .
D. m  ; 0  1;   .
Câu 45: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA  1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất
của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 2x 1
Câu 46: Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi M x ; y (với x  1) là điểm thuộc C  , biết tiếp 0 0  2x  2 0
tuyến của C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A B sao cho S  8S
(trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của OIB OIA
S x  4y . 0 0 17 23 A. S  8 . B. S  . C. S  . D. S  2 . 4 4 Câu 47: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m có đồ thị C  và điểm I 1;1 . Biết rằng có hai
giá trị của tham số m (kí hiệu m , m với m m ) sao cho hai điểm cực trị của C  cùng với 1 2 1 2
I tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5 . Tính P m  5m . 1 2 5 5 A. P  2 . B. P  . C. P   . D. P  2 . 3 3
Câu 48: Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K
cách bờ AB là 1m và cách bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để
thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ
AB , AC và cây cọc K (bỏ qua đường kính của sào). B P K Q A C 5 65 5 71 A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . 4 4 Câu 49: Cho m   3 log
ab với a  1 , b  1 và 2
P  log b 16 log a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ aa b nhất. 1 A. m  . B. m  4 . C. m  1. D. m  2 . 2
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABC , D S
điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSAB CD   bằng 3 a 7 2 A. B. 3 a C. 3 a D. 3 a 6 6 3
---------------- Hết ---------------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 5/6 - Mã đề thi 121 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A A B B D A B C C C D C D A C C D B D B A D B D A 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C C C B A B A A A A D C D B D A C B A A A A B C B Trang 6/6 - Mã đề thi 121 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1A 2A 3B 4B 5D 6A 7B 8C 9C 10C 11D 12C 13D 14A 15C 16C 17D 18B 19D 20B 21A 22D 23B 24D 25A 26C 27C 28C 29B 30A 31B 32A 33B 34A 35A 36D 37C 38D 39B 40D 41A 42C 43B 44A 45A 46A 47A 48B 49C 50B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A π π Ta có 1 2 2
cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k2π . 2 3 3 Câu 2. Chọn A Do công thức ( n x ) n 1 ' nx − = nên suy ra 4 2 y ' = 5
x + 3x + 4x
Câu 3. Chọn B x = x + a
TA = A ⇔ . v { ' ( ) '
y ' = y + b x = − +
Vậy { ' 2 3 ⇒ A'(1; 3 − ) y ' =1+ ( 4) −
Câu 4. Chọn B
Câu 5: Chọn D . 1−4 Vì lim = lim x y = 2 − ⇒ y = 2
− là tiệm cận ngang của hàm số x→±∞ x→±∞ 1 2 − x
Câu 6: Chọn A . x 3xI = 3 dx = + C ∫ ln 3 Câu 7: Chọn B Ta có 2 y′ = 3x − 3 x =1 2
y′ = 0 ⇔ 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1− Loạiđápán A,C. y′′ = 6x y′′( )
1 = 6 > 0 nên x =1 làđiểm cực tiểu. Vậy chọn B. . Câu 8: Chọn C
Ta có Từ đồ thị ta có đồ thị là hàm số bậc ba với a < 0 và x = 0 ⇒ y =1 Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 9. Chọn C Dựa vào BBT: Trên khoảng ( 1;
− 3) , y ' đổi dấu nên đáp án A sai. Trên khoảng ( 1;
− +∞) , y ' đổi dấu nên đáp án B sai. Trên khoảng ( ;
−∞ 1) , y ' đổi dấu nên đáp án D sai Trên khoảng ( 1;
− 1) , y ' < 0 nên đáp án C đúng
Câu10. Chọn C 1
α = ⇒ x −1 > 0 ⇔ x >1⇒ TXĐ: D = (1;+∞) 5
Câu 11. Chọn D x Xét hàm số  2  y =    e x x Ta có  2   2 y .ln  ′ = < 0,∀x ∈  ⇒       hàm số 2
y =   nghịch biến trên  .  e   e   e Câu 12. Chọn C
Câu 13. Chọn D
Hình tứ diện có 6 cạnh. Câu 14. Chọn A
Thể tích của lăng trụ có diện tíchđáy bằng B và chiều cao h là:V Bh .
Câu 15. Chọn C
Khối chóp S.ABCD có chiều cao là SA = a 3 và diện tích đáy 2 S = a ABCD 3
Thể tích của khối chóp a S 1 1 3 .ABCD là: 2 V = SA S = a a = S ABCD . . ABCD . 3. . 3 3 3 Câu 16. Chọn C
Khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′và khối chóp C .′ABC có cùng chiều cao h và diện tích đáy B . 1 .Bh
Suy ra: VCABC 3 1 1 . = = ⇒ V = ′ V C . V ′ ′ ′ . B h 3 ABC ABC A B C 3 . Câu17. Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 S = π rl = = xq 2 5.20 100m .
Câu 18. Chọn B Thể tích khối trụ là 2 π R h
Câu 19. Chọn D Ta có 21 21 21 −k 21  2  k k  2 xC x C x n . .  − = − = ∑ kn.( 2 − k     )21− 3k−42 . 2 2  x k =0  x k =0
Để số hạng không chứa x thì 3k − 42 = 0 ⇔ k =14 .
Vậy số hạng không chứa x cần tìm là 7 14 7 7 2 − .C = 2 − .C 21 21 Câu 20. Chọn B
Giả sử cấp số nhân đã cho có công bội là q ,(q < 0) . Ta có 2 u = 12 u .q =12 3 1  ⇔  6 u =  192 7 u .q =192 1 q = 2,(l) 4 ⇒ q =16 ⇒  , và u = 3 q = 2, − 1  (tm) Vậy 9
u = u .q = 1536 − 10 1 Câu 21: Chọn A
Giả sử M (x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến. 0 0 ) Ta có 2 y′ = 3 − x + 6x .
Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x +1 song song với đường thẳng y = 3x + 2 nên ta
được y′(x = 3 2 ⇔ 3
x + 6x = 3 ⇔ x =1⇒ y = 3. 0 ) 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1;3) là y = 3(x − )
1 + 3 ⇔ y = 3x . Câu 22: Chọn D Ta có 2
y′ = 3x − 6x
x = 0 ⇒ y = 2 2
y′ = 0 ⇔ 3x − 6x = 0 ⇔ 
x = 2 ⇒ y = 2 −
Hoặc quan sát bảng biến thiên , tìm các điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi rút ra kết luận. Câu 23. ChọnB
Tập xác định: D =  \{ } 0 . 4 x = 2 ∈[1; ] 3 Khi đó: y ' =1− = 0 ⇔  2 xx = 2 − ∉  [1; ]3 Ta có: f ( ) 4 1 =1+ = 5 1 f ( ) 4 2 = 2 + = 4 2 f ( ) 4 13 3 = 3+ = 3 3
Vậy fmin = f (2) = 4; fmax = f (3) = 5. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là 20. Câu24. Chọn D Xét 2
y ' = 3x −12x + 9 . x = ⇒ y = Cho 2 1 2
y ' = 0 ⇔ 3x −12x + 9 = 0 ⇔ 
x = 3 ⇒ y = 2 − BBT:
Vậy hàm số có hai điểm cực trị là (1;2) và (3; 2 − ) .
Gọi phương trình đi qua hai điểm cực trị dạng y = ax + b . Ta có hệ phương trình 1.  a + b = 2 a = 2 −  ⇔ 3.  a b 2 b  + = −  = 4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = 2 − x + 4 . . Câu 25: Chọn A
Bảng xét dấu f '(x):
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;2). Câu 26: ChọnC Ta có: 1
a = log 5 ⇔ log 2 = , 1
b = log 5 ⇔ log 3 = . 2 5 a 3 5 b Khi đó: 1 1 1 log 5 ab = = = = . 6
log 6 log 2 + log 3 1 1 a + b 5 5 5 + a b Câu 27. Chọn C Do 1
0 < <1nên log a > log b ⇔ 0 < a < b . 5 1 1 5 5 Câu 28. Chọn C
Do 3 >1nên x−2 5 3
≤ 243 = 3 ⇔ x − 2 ≤ 5 ⇔ x ≤ 7 .
Câu 29. Chọn B
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) xác định trên K nên theo định nghĩa nguyên hàm của hàm
số ta có: F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
Câu 30. Chọn A
Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x là số nghiệm của phương trình x −1 x = 1( − TM ) 2 2 2
x x + = x xx x − = hoành độ giao điểm : 2 x + = 2x 2 2 2 2 0  ⇔  ⇔ 
⇔ x = 2(TM ) . x −1 x ≠ 1 x ≠ 1  x ≠ 1 Vậy đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ x = 1, − x = 2 . x −1
Câu 31. Chọn B Ta có V = V +V mà 1 V = V .
ABC.A'B'C ' . A A'B'C ' ABCB'C ' . A A'B'C ' 3 Suy ra 1 2V V = V V = ABCB'C ' 3 3 Câu 32. Chọn A
Ta có SA ⊥ ( ABCD) suy ra SA ⊥ (BCD), A∈(BCD) 3 1 1 1 a 3 Do đó 2 V = SA S = a a = S BCD . BCD 3 . 3 3 2 6
Câu 33. Chọn B 2 2 2 4 2 3
V = π R h ⇔ 4π = π.R .3 ⇔ R = ⇒ R = . 3 3
Câu 34. Chọn A sin 2x = 1 − (n) 2
sin 2x + 3sin 2x + 2 = 0 ⇔  sin 2x = 2 −  (l) π − π − sin 2x = 1 − ⇔ 2x = + k2π ⇔ x =
+ kπ (k ∈) 2 4 π − 1 41 0 ≤
+ kπ ≤10π ⇔ ≤ k ≤ ⇒ k ∈{1,2,..., } 10 4 4 4 π − π ⇒ S = + ( + + + ) 105 10. 1 2 ... 10 .π = . 4 2
Câu 35. Chọn A
+ Từ hình vẽ ta thấy, trong hình chữ nhật (tính cả trên các cạnh của hình chữ nhật) có tổng cộng 21 điểm có toạ độ nguyên.
Chọn ngẫu nhiên 1 điểm từ 21 điểm có toạ độ nguyên
⇒ Số kết quả có thể xảy ra n(Ω) = 21.
+ Gọi A là biến cố “Con châu chấu đáp xuống điểm M ( ;
x y) mà x + y < 2, x, y ∈ ”
Trường hợp 1: y = 0 ⇒ x < 2 ⇒ x ∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 ⇒ có 4 cách
Trường hợp 2: y =1 ⇒ x <1⇒ x ∈{ 2 − ; 1; − } 0 ⇒ có 3 cách
Trường hợp 3: y = 2 ⇒ x < 0 ⇒ x ∈{ 2; − − } 1 ⇒ có 2 cách
⇒ Số kết quả thuận lợi cho biến cố A n( A) = 4 + 3+ 2 = 9 n A
Vậy xác suất của biến cố A P( A) ( ) 9 3 = = = . n(Ω) 21 7
Câu 36. Chọn D ABCDH A B O D C
Ta có: DC′ / / AB′ ⇒ DC′ / / ( AB C
′ ) ⇒ d (DC ,′ AC) = d (DC ,′( AB C
′ )) = d (D,( AB C ′ ))
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
d (D, AB C ′ ) DO
Ta có: BD ∩( AB C ′ ) ( ) = O ⇒ =
= ⇒ d (D,( AB C
′ )) = d (B,( AB C ′ ))
d (B ( AB C ′ )) 1 , BO Kẻ BH B O ′ .
AC OB ⇒ AC ⊥(BOB′)⇒ AC BH AC BB′
BH AC ⇒ BH ⊥(AB C′)⇒ d(B,(ABC′))= BH BH OB′
Hình vuông ABCD cạnh bằng a a 2
BD = a 2 ⇒ OB = . 2
Xét tam giác BOB′ vuông tại B : 1 1 1 1 2 3 a = + = + = 3 ⇒ BH = . 2 2 2 2 2 2 BH BBOB a a a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AC DC′ bằng 3 . 3 Câu 37. Chọn C Gọi hàm số ax b y =
có đồ thị là (C). x −1
Dựa vào đồ thị ta có:
A(0;− 2)∈(C) ⇒ b = 2 − .
A(2;0)∈(C) ⇒ 2a b = 0 . Do đó a = 1
− . Vậy b < a < 0.
Câu38. Chọn D
Tập xác định D =  . x = 0 Ta có 2
y′ = 6x −12x y′ = 0 ⇔ 
; f (0) =1− m, f (2) = 7 − − m . x = 2 Hàm số f (x) 3 2
= 2x − 6x m +1 có các giá trị cực trị trái dấu
f (0). f (2) < 0 ⇔ (1− m).( 7 − − m) < 0 ⇔ 7 − < m <1.
m∈ ⇒ m∈{ 6;
− − 5;− 4;− 3;− 2;−1; }
0 . Có 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 39: Chọn B 3 3
x − 3x + 2m = 0 ⇔ x − 3x = 2 − m (*) Đặt f (x) 3
= x − 3x, x ∈ . x = f ′(x) 2
= 3x − 3; f ′(x) 1 = 0 ⇔  . x = 1 −
(*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi y < − m < y y
< − m < y CT 2 CD ( )1 2 ( )1 ⇔ 2 − < 2 − m < 2 ⇔ 1 − < m <1.
Câu 40: Chọn D 2
y′ = x + 2(m + ) 1 x + 4 và ∆′ = + − . ′ m y ( )2 1 4
TH1: ∆′ ≤ thì ′ ≥ ∀ ∈ y′ 0
y 0, x  nên hàm số đồng biến trên  . Do đó không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: ∆′ > ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ ′ m x ; x y 0 ( ; 3) (1; ). Gọi
là hai nghiệm của phương trình . Theo yêu cầu 1 2 y′ = 0 bài toán, (*) x + x = 2 − m +1 1 2 ( )
Theo định lý viet, ta có:  . x x = 4 − 1 2 m =
Thay vào phương trình (*), ta được: (m + )2 0 4 1 +16 = 20 ⇔  . m = 2 − Do đó, S = 0 + ( 2 − ) = 2 − . Câu 41. Chọn A
Ta có h'(x) = f '(x) − g '(x) ; h'(x) = 0 ⇔ f '(x) = g '(x) ⇔ x = 2∈[0;6].
h(0) = f (0) − g (0) ; h(2) = f (2) − g (2); h(6) = f (6) − g (6) .
f (0) − f (6) < g (0) − g (6) ⇔ f (0) − g (0) < f (6) − g (6) ⇔ h(0) < h(6) . ( ) 1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 0; y = f ′(x), x = 0, x = 2 . 1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 0; y = g '(x), x = 0, x = 2 . 2 2 2
Theo hình vẽ ta có: S = f
∫ (x)dx = f (x) 2= f 2 − f 0 ; S = g ' x dx = g 2 − g 0 . 2 ∫ ( ) ( ) ( ) 1 0 ( ) ( ) 0 0
S > S g 2 − g 0 > f 2 − f 0 ⇔ f 0 − g 0 > f 2 − g 2 ⇔ h 0 > h 2 . (2) 2 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Từ ( )
1 ;(2) suy ra h(2) < h(0) < h(6) .
Vậy Max h(x) = h(6);Min h(x) = h(2). [0;6] [0;6]
Câu 42. Chọn C
Quy đổi 25 năm là 300 tháng. A
Áp dụng công thức: A =
( + r)n − ( + r) 4.000.000 1 1 1 = (1+ 0.6%)300 0
−1(1+ 0.6%) = 3.364.866.655 r   0.6%   . Câu 43. Chọn B x 3  log x  2 3 log x k      x  0 2 2  2 x  x   3  2k   * 
Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình   * có đúng một nghiệm
x 3;\   0 .
Xét hàm số f x 2
x x  
3 trên tập 3;
Ta có f x 2  3x 6x Bảng biến thiên: x 3 2 0 +∞ f'(x) + 0 0 + 4 +∞ f(x) 0 0
Từ bảng biến thiên ta có, phương trình  
* có đúng một nghiệm x 3;\   0 khi và chỉ khi
2k  4  k  2 .
Vậy S 2; Câu 44. Chọn A
Đặt 2x = t (t > 0) . 2 2
Bất phương trình đã cho trở thành t − ( + ) 1 > 0 t m tm < (
(do t > 0 nên t +1 > 0 ). t + ) ( ) 1 4 4 1 2 Xét hàm số ( ) t f t = liên tục trên (0;+∞). 4(t + ) 1 2 Ta có ′( ) t + 2t f t = > 0 ∀ t > 0 . 4(t + )2 1
Suy ra hàm số y = f (t) liên tục, đồng biến trên (0;+∞).
Suy ra f (t) > f (0) = 0 ∀ t > 0 .
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  ⇔ Bất phương trình ( )
1 đúng với mọi t > 0 ⇔ m ≤ 0 .
Vậy với m ≤ 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. Chọn A A I C D H B
Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AC, BD . BI AC Ta có 
AC ⊥ (IBD) và V = V . IBCD IABDDI AC 2
Đặt AC = BD = x .Ta có 2 2 = − = 1 x IB AB AI − . 4 2 2 2 Và 2 2 = − = 1 x x − − = 1 x IH IB BH − . 4 4 2 2
Diện tích tam giác IBD là 1 x x S = IH BD = −
với 0 < x < 2 . IBD 1 2 2 2 2 2 2 Suy ra 2 x x x x x V = V = IC S = ⋅ − = − . ABCD 2 IBCD IBD 1 1 3 3 2 2 6 2 x( 2 4 − 3x ) 2 Xét hàm số 2 2
f (x) = x 2 − x ( 0 < x < 2 ) với f ′(x) = = 0 ⇒ x = . 2 2 − x 3 Bảng biến thiên Ta có 4 6 max f (x) = . (0, 2 ) 9
Vậy thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất là 4 6 maxV = ( ) 2 3 : 6 2 = . (0, 2 ) 9 27 Câu 46. ChọnA − − Pttt của đồ thị ( x
C) tại M ( x 1 2 1 ; y là: 0 y = (x x ) + x ≠ 1 2 0 ( 0 ) 0 0 ) 2(x −1 2x − 2 0 ) 0  
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng x x =1 tại điểm 0 A1;
và cắt tiệm cận ngang y =1 tại điểm x 1 −  0 
B(2x −1;1 . Với I (1; )
1 là giao của hai đường tiệm cận. 0 ) 1 S = = − ∆ d O IB IB x OIB ( ) 1 . ; . . 2( 1 0 ) 2 2 1 S = = ∆ d O IA IA OIA ( ) 1 1 ; . 2 2 x −1 0 1 S = ⇔ − = ∆ Sx OIB OIA ( 1 1 8 . 2 1 8. 0 ) 2 2 x −1 0 ⇔ (x − )2 1 = 4 0  5 x = 3, y =  0 0 ⇔ 4 x = 1 −  (loai) 0
Do đó: S = x + 4y = 8 0 0
Câu 47: Chọn A *TXĐ : D = .  * Ta có 2 2
y ' = 3x − 6mx + 3(m −1); x = m +1 y ' = 0 ⇔  . x = m −1
Giả sử hai điểm cực trị của (C) là A và B, khi đó
: A(m +1;− 2m − 2); B(m −1;− 2m + 2) ⇒ AB = 2 5 = 2R ( Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABI). Vậy tam giác ABI vuông tại I. Ta có
A(m +1;− 2m − 2); B(m −1;− 2m + 2) ⇒ AB = 2 5 = 2R,   IA = ( ; m 2
m − 3), IB = (m − 2; 2 − m + ) 1 ; m = 1 −   2 . IA IB 0 5m 2m 3 0  = ⇔ + − = ⇔ 3 . m =  5 Theo giả thiết ta có 3 m = 1
− ,m = ⇒ P = 2. 1 2 5
Câu48. Chọn B BP K E A F Q C
Đặt AP = a , AQ = b (a,b > 0) .
Gọi E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K xuống AB AC .
Suy ra KE =1, KF = 8 . Ta có: KE PK = ; KF QK = KF KE ⇒ + =1 hay 8 1 + =1. AQ PQ AP PQ AP AQ a b Vì 8 1 + = 1 nên a b =
. Do b > 0 ⇒ a > 8 . a b a −8 2 Khi đó 2 2 2
PQ = a + b 2  a a  = +  .  a 8  −  2 Xét hàm số ( ) 2  a y f a a  = = +  trên khoảng (8;+ ∞) .  a 8  − 
2a (a −8)3 −8 Ta có f (a) 2a 8 − ′ = 2a + .   = . a −8 (a −8)2 (a −8)3
f ′(a) = 0 ⇔ (a − )3
8 = 8 ⇔ a −8 = 2 ⇔ a =10 . Bảng biến thiên a 8 10 +∞ f ′(a) − 0 + +∞ +∞ f (a) 125
Do đó min f (a) = f (10) =125 . (8;+∞)
Vậy min PQ = 125 = 5 5 .
Câu 49. Chọn C Ta có: m ab ab   b . a  3  1 a   1 log log 1 loga  3 3
 3m  1  log b  log b  3m  1. a a
Do a  1,b  1 nên log b  log 1  1 0  m  . a a 3   Ta có: P b a b   m   , với 1 m    ;   . a b a  2 2 2 16 16 log 16 log log 3 1 log b 3m  1 3  a
P    m   48 6 3 1  . 3m  2 1
P     m   48 0 6 3 1 
 0  3m  1  8  3m  1  2  m  1. 2  3 3m  1 Bảng biến thiên 1 m 3 1  P  0 +   P 12
Vậy min P  12  m  1.
Câu 50. Chọn B
Thể tích của hình lập phương ABCDAB CD ′ ′ là 3 V = ′ ′ ′ ′ a ABCDA B C D .
Thể tích của hình chóp S.CDD C ′ ′ là : 1 1 V = d S CDD C ′ ′ S = ′ ′ ′ ′ d O CDD C S S CDDC . , . CDDC . , . . ( ( )) ( ( )) 3 3 CDD C ′ ′ OH CD a
Kẻ OH vuông góc với CD , ta có
 ⇒ OH ⊥ (CDD C
′ ′) ⇒ d (O (CDD C′′) 1 , = OH = BC = . OH CC′ 2 2 3 1 a 2 aV = = ′ ′ a S CDD C . . . . 3 2 6 3 7 Ta có 3 3 V = + = + = ′ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ ′ V a ′ ′ a a ABCDSA B C D ABCDA B C D S CDD C . . 6 6
--------------HẾT---------------
Document Outline

  • de-khao-sat-toan-12-lan-1-nam-2019-2020-truong-trieu-son-4-thanh-hoa
  • 41. Đề Triệu Sơn 4 Thanh Hóa lần 1