Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình

Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình mã đề 001, đề gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
(Đề thi có 6 trang)
ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đ
Họ và tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: …………………..……………………
Câu 1 : Cho hàm số
y f x
có BBT như hình vẽ
. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây .
A.
; 1
B.
2;
C.
3;2
D.
1
+
-
-3
3
2
+
-
y
x
Câu 2 : Cho hàm số
2
2
3
1
x
f x
x
. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
là ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3 :
Cho
,x y
là hai số nguyên thỏa mãn : 3
x
.6
y
=
2550
4015
12.9
6.2
. Tính
.x y
.
A.
755
B.
450
C.
425
D.
445
Câu 4 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích
khối chóp tứ giác đều đã cho .
A.
3
3
12
a
B.
3
3
18
a
C.
3
6
a
D.
3
3
16
a
Câu 5 : Hàm số
2
log 2
f x x
có tập xác định là ?
A.
2;
B.
2;
C.
;2
D.
;2
Câu 6 :
Đồ thị có hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
2
x
y
. B.
1
2
x
y
.
C.
2
logy x
. D.
1
2
logy x
.
Câu 7 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau , biết khối lăng trụ có thể tích bằng
2 3
. Tính cạnh của lăng trụ .
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 8 : Cho hàm số
y f x
có BBT như hình vẽ .
Hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm nào ?
A.
3
x
B.
3
y
C.
D.
2
x
1
+
-
-3
3
2
+
-
y
x
Câu 9 : Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với đáy , đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, góc
giữa mặt
SBC
và đáy bằng
0
60
. Tính khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
2
a
D.
3a
4
Câu 10 : Cho hàm số
2x 3
m
f x
x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
f x
nghịch biến trên
1;

A.
2
B.
3
C.
4
D. Vô số
Câu 11 : Cho hàm số
2
3x 2
f x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
100 100
1 2 ; 2 1
bằng
A
ta
có :
A.
200 100
2 3.2
A
B.
100
1 2
A f
C.
200 100
2 2 3
A
D.
200 100
2 2 3
A
Câu 12 : Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
0;4
là ?
A.
0
f
B.
4
C.
1
D.
3
parallel
f(x)
- 3
2
- 4
-1
-1
+
-
3
x
Câu 13 : Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích bằng
18
. Tính thể tích khối tứ diện
' ' 'AA B C
.
A. 9 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 14 : Cho
f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ , hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
y f x
là bao nhiêu ?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
parallel
f(x)
x
1
-
+
2
1
+
-
Câu 15 :
Cho hai số dương
,a b
,
1a
, thỏa mãn
2
2
log log 2
a
a
b b
. Tính
log
a
b
.
A.
2
B.
4
5
C.
8
5
D.
4
Câu 16 : Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a , cạnh bên
2a
SA
và tạo với đáy
góc
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 17 : Hàm số
2
3
2
x
x
f x
có đạo hàm là ?
A.
1
' 6 ln 6
x
f x
B.
2
3 ln 6
'
4
x
x
f x
C.
2
3 ln 2
'
4 ln3
x
x
f x
D.
' 9.6 ln 6
x
f x
Câu 18 : Hàm số
3
2
f x x x
có tập xác định là ?
A.
B.
\ 0;1
C.
;0 1;

D.
0;1
Câu 19 : Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối chóp
SABC
A.
3
6
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
12
a
D.
3
8
a
Câu 20 : Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
'f x
như hình vẽ . Hàm số
f x
nghịch biến trên
;a b
với
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của
.
+
-
+
+
-
0
0
3
- 5
y
x
A.
10
B.
2
C.
8
D.
5
Câu 21 : Cho hàm số
4 2
x 2
f x x
. Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
f x
là ?
A.
2
B.
2
2
C.
1
D.
1
2
Câu 22 :
Cho hai số
,a b
thỏa mãn :
2
log . log 2 4
b
a
. Tính
log
ab
a
?
A.
2
3
B.
8
9
C.
4
3
D.
27
8
Câu 23 : Hàm số
.ln 3
f x x x
có đạo hàm là ?
A.
1
' 1
3
f x
x
B.
' 1
3
e
f x
x
C.
1
' 1
3
f x
x
D.
1
' 1
3
f x
x e
Câu 24 : Cho hàm số
2x 3
2
m
f x
x
. Gọi
,A a
lần lượt là
,
GTLN GTNN
của hàm số
f x
trên
3;10
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
5 20
A a
.
A.
51
B.
52
C.
53
D.
54
Câu 25 : Cho hàm số
f x
có đồ thị như hình vẽ
, số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
os2x
f c m
có nghiệm là ?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 26 : Cho hàm số
4 2
( 2) 2 8
f x x m x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
để đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt .
A.
11
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 27 : Cho hàm số
2
2
3 3
2
x x
f x
x x
. Kết luận về số tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây là
đúng ?
A. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và không có tiện cận đứng .
B. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và tiệm cận đứng
2
x
.
C. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và hai tiệm cận đứng
2
x
,
1
x
.
D. Đồ thị có 2 tiệm cận ngang
0
y
,
2
y
và tiệm cận đứng
1
x
.
Câu 28 : Cho hàm số
3 2
3x x 5
f x x m
. Số giá trị nguyên thuộc
10;10
của tham số
m
để hàm
số
f x
đồng biến trên
1;

.
A.
21
B.
19
C.
8
D.
10
Câu 29 : Cho hình chóp
SABC
có thể tích bằng
12
, gọi G là trọng tâm tam giác
ABC
,
M
là trung điểm
SA
. Tính thể tích khối tứ diện
SMGB
.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
8
3
Câu 30 : Cho hàm số
f x
có BBT như hình vẽ , phương trình
2
f x f
có bao nhiêu nghiệm có bao
nhiêu nghiệm phân biệt ?
parallel
-
5
f(x)
- 3
2
- 4
6
-1
+
-
3
x
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 31 : Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
,
M
là trung điểm cạnh
'CC
biết
hai mặt phẳng
à ' 'MAB v MA B
tạo với nhau góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 32 : Cho hàm số
2a 2 ax 1
f x x x b a
. Có bao nhiêu cặp
;a b
để hàm số
f x
đồng
biến trên
.
A.
0
B.
1
C.
2
D. vô số
Câu 33 : Cho hàm số
f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ . Tính khoảng cách giữa
hai điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
y f x
A.
4
B.
3
C.
7
D.
5
parallel
f(x)
- 5
2
-1
-1
-1
+
-
3
x
Câu 34 : Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh a,
AC a
, các mặt bên của hình chóp
cùng tạo với đáy góc
0
45
. Tính khoảng cách giữa
à
AB v SC
.
A.
3
3
a
B.
6
4
a
C.
2
a
D.
3a
4
Câu 35 : Cho hàm số
ln 1
f x x x
, tiếp tuyến của đồ thị
f x
tại điểm có hoành độ
0
x
cắt đường
thẳng
2x 1
y
tại điểm
;A a b
. Tính
2
a b
?
A.
1
B.
1
C.
3
D.
3
Câu 36 :
Cho đồ thị các hàm số
y x
,
y x
trên khoảng
0;
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 1
. B.
0 1
.
C.
0 1
. D.
0 1
.
Câu 37 : Cho hàm số
2
( 2) 2
6 2
x x x m
f x
x
. Biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
10
, tìm giá trị
lớn nhất của hàm số
f x
.
A.
14
B.
24
C.
34
D.
44
Câu 38 : Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
2a
SA
. Trong trường hợp
khoảng cách giữa
,AB SC
lớn nhất hãy tính giá trị lớn nhất thể tích khối chóp
SABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2a
3
D.
3
3
3
a
Câu 39 : Cho tứ diện
ABCD
. Hỏi trong không gian có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn điều kiện : các khối
tứ diện
, , ,
MABC MBCD MCDA MABD
có thể tích bằng nhau ?
A.
1
B.
2
C.4 D. 5
Câu 40 : Cho hàm số
3 2 2
1 (2 3)f x x m x m x
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực đại và khoảng cách giữa hai điểm cực đại bằng
2
.
A.
1
B.
0
C.
2
D.
4
Câu 41 : Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
, gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
' ' à 'A D v CC
. Tính thể tích khối tứ diện
ABMN
.
A.
3
4
a
B.
3
3
16
a
C.
3
8
a
D.
3
6
a
Câu 42 : Cho hàm số
2
x 2019 1
f x m x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có cực trị .
A.
4037
B.
2019
C.
2020
D.
1009
Câu 43 : Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
, gọi
,I J
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
. Đường thẳng
qua
J
và song song với
DI
cắt mặt phẳng
ACD
tại
P
. Tính thể tích khối tứ diện
PBCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
24
a
D.
3
2
12
a
Câu 44 : Cho hàm số
4 3
2 3f x x m x mx
. Trong trường hợp giá trị nhỏ nhất của
f x
đạt giá
trị lớn nhất hãy tính
3f
?
A.
12
B.
27
C.
47
D.
54
Câu 45 : Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
,
M
là điểm di chuyển trên
đường thẳng
' 'A C
. Tính khoảng cách lớn nhất giữa
à 'AM v BC
.
A.
34
6
a
B.
17
4
a
C.
14
4
a
D.
21
6
a
Câu 46 : Cho hàm số
3
3x 1
f x x
. Số nghiệm của phương trình
2
f f x f
là ?
A.
1
B.
3
C.
5
D.
9
Câu 47 : Cho hàm số bậc ba
3 2
ax x x
f x b c d
. Biết hàm số có cực đại và cực tiểu . Gọi
A
là điểm
cực đại của đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
A
cắt đồ thị tại điểm
B
6
AB
. Tính
CD CT
x x
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 48 : Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
3
2
a
SA
SA
vuông
góc với đáy ,
M
là điểm thuộc miền trong của tam giác
. Trong trường hợp tích khoảng cách từ
M
đến các mặt phẳng
, ,
SAB SAC ABC
lớn nhất hãy tính
AM
.
A.
3
9
a
B.
6
12
a
C.
21
9
a
D.
15
6
a
Câu 49 : Cho hàm số
3 2
ax x x
f x b c d
, biết hàm số đạt cực đại tại
3
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
. Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 2
1
x x
y
f x f
là ?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 50 : Cho hàm số
3
3x 1
f x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2019. 1 3 2
f x x m
có tổng tất cả các nghiệm phân biệt bằng
4
?
A.
B.
C.
895
D.
1517
----- HẾT-----
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
(Đề thi có 6 trang)
ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đ
Họ và tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: …………………..……………………
Câu 1 : Cho hàm số
y f x
có BBT như hình vẽ
. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây .
A.
; 1
B.
2;
C.
3;2
D.
1
+
-
-3
3
2
+
-
y
x
Câu 2 : Cho hàm số
2
2
3
1
x
f x
x
. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
là ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3 :
Cho
,x y
là hai số nguyên thỏa mãn : 3
x
.6
y
=
2550
4015
12.9
6.2
. Tính
.x y
.
A.
755
B.
450
C.
425
D.
445
Câu 4 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích
khối chóp tứ giác đều đã cho .
A.
3
3
12
a
B.
3
3
18
a
C.
3
6
a
D.
3
3
16
a
Câu 5 : Hàm số
2
log 2
f x x
có tập xác định là ?
A.
2;
B.
2;
C.
;2
D.
;2
Câu 6 :
Đồ thị có hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
2
x
y
. B.
1
2
x
y
.
C.
2
logy x
. D.
1
2
logy x
.
Câu 7 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau , biết khối lăng trụ có thể tích bằng
2 3
. Tính cạnh của lăng trụ .
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 8 : Cho hàm số
y f x
có BBT như hình vẽ .
Hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm nào ?
A.
3
x
B.
3
y
C.
D.
2
x
1
+
-
-3
3
2
+
-
y
x
Câu 9 : Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với đáy , đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, góc
giữa mặt
SBC
và đáy bằng
0
60
. Tính khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
2
a
D.
3a
4
Câu 10 : Cho hàm số
2x 3
m
f x
x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
f x
nghịch biến trên
1;

A.
2
B.
3
C.
4
D. Vô số
Câu 11 : Cho hàm số
2
3x 2
f x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
100 100
1 2 ; 2 1
bằng
A
ta
có :
A.
200 100
2 3.2
A
B.
100
1 2
A f
C.
200 100
2 2 3
A
D.
200 100
2 2 3
A
Câu 12 : Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
0;4
là ?
A.
0
f
B.
4
C.
1
D.
3
parallel
f(x)
- 3
2
- 4
-1
-1
+
-
3
x
Câu 13 : Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có thể tích bằng
18
. Tính thể tích khối tứ diện
' ' 'AA B C
.
A. 9 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 14 : Cho
f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ , hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
y f x
là bao nhiêu ?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
parallel
f(x)
x
1
-
+
2
1
+
-
Câu 15 :
Cho hai số dương
,a b
,
1a
, thỏa mãn
2
2
log log 2
a
a
b b
. Tính
log
a
b
.
A.
2
B.
4
5
C.
8
5
D.
4
Câu 16 : Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a , cạnh bên
2a
SA
và tạo với đáy
góc
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 17 : Hàm số
2
3
2
x
x
f x
có đạo hàm là ?
A.
1
' 6 ln6
x
f x
B.
2
3 ln 6
'
4
x
x
f x
C.
2
3 ln 2
'
4 ln3
x
x
f x
D.
' 9.6 ln 6
x
f x
Câu 18 : Hàm số
3
2
f x x x
có tập xác định là ?
A.
B.
\ 0;1
C.
;0 1;

D.
0;1
Câu 19 : Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối chóp
SABC
A.
3
6
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
12
a
D.
3
8
a
Câu 20 : Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
'f x
như hình vẽ . Hàm số
f x
nghịch biến trên
;a b
với
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của
.
+
-
+
+
-
0
0
3
- 5
y
x
A.
10
B.
2
C.
8
D.
5
Câu 21 : Cho hàm số
4 2
x 2
f x x
. Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
f x
là ?
A.
2
B.
2
2
C.
1
D.
1
2
Câu 22 :
Cho hai số
,a b
thỏa mãn :
2
log . log 2 4
b
a
. Tính
log
ab
a
?
A.
2
3
B.
8
9
C.
4
3
D.
27
8
Câu 23 : Hàm số
.ln 3
f x x x
có đạo hàm là ?
A.
1
' 1
3
f x
x
B.
' 1
3
e
f x
x
C.
1
' 1
3
f x
x
D.
1
' 1
3
f x
x e
Câu 24 : Cho hàm số
2x 3
2
m
f x
x
. Gọi
,A a
lần lượt là
,
GTLN GTNN
của hàm số
f x
trên
3;10
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
5 20
A a
.
A.
51
B.
52
C.
53
D.
54
Câu 25 : Cho hàm số
f x
có đồ thị như hình vẽ
, số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
os2x
f c m
có nghiệm là ?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 26 : Cho hàm số
4 2
( 2) 2 8
f x x m x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
để đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt .
A.
11
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 27 : Cho hàm số
2
2
3 3
2
x x
f x
x x
. Kết luận về số tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây là
đúng ?
A. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và không có tiện cận đứng .
B. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và tiệm cận đứng
2
x
.
C. Đồ thị có một tiệm cận ngang
0
y
và hai tiệm cận đứng
2
x
,
1
x
.
D. Đồ thị có 2 tiệm cận ngang
0
y
,
2
y
và tiệm cận đứng
1
x
.
Câu 28 : Cho hàm số
3 2
3x x 5
f x x m
. Số giá trị nguyên thuộc
10;10
của tham số
m
để hàm
số
f x
đồng biến trên
1;

.
A.
21
B.
19
C.
8
D.
10
Câu 29 : Cho hình chóp
SABC
có thể tích bằng
12
, gọi G là trọng tâm tam giác
ABC
,
M
là trung điểm
SA
. Tính thể tích khối tứ diện
SMGB
.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
8
3
Câu 30 : Cho hàm số
f x
có BBT như hình vẽ , phương trình
2
f x f
có bao nhiêu nghiệm có bao
nhiêu nghiệm phân biệt ?
parallel
-
5
f(x)
- 3
2
- 4
6
-1
+
-
3
x
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 31 : Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
,
M
là trung điểm cạnh
'CC
biết
hai mặt phẳng
à ' 'MAB v MA B
tạo với nhau góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 32 : Cho hàm số
2a 2 ax 1
f x x x b a
. Có bao nhiêu cặp
;a b
để hàm số
f x
đồng
biến trên
.
A.
0
B.
1
C.
2
D. vô số
Câu 33 : Cho hàm số
f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ . Tính khoảng cách giữa
hai điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
y f x
A.
4
B.
3
C.
7
D.
5
parallel
f(x)
- 5
2
-1
-1
-1
+
-
3
x
Câu 34 : Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh a,
AC a
, các mặt bên của hình chóp
cùng tạo với đáy góc
0
45
. Tính khoảng cách giữa
à
AB v SC
.
A.
3
3
a
B.
6
4
a
C.
2
a
D.
3a
4
Câu 35 : Cho hàm số
ln 1
f x x x
, tiếp tuyến của đồ thị
f x
tại điểm có hoành độ
0
x
cắt đường
thẳng
2x 1
y
tại điểm
;A a b
. Tính
2
a b
?
A.
1
B.
1
C.
3
D.
3
Câu 36 :
Cho đồ thị các hàm số
y x
,
y x
trên khoảng
0;
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 1
. B.
0 1
.
C.
0 1
. D.
0 1
.
Câu 37 : Cho hàm số
2
( 2) 2
6 2
x x x m
f x
x
. Biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
10
, tìm giá trị
lớn nhất của hàm số
f x
.
A.
14
B.
24
C.
34
D.
44
Câu 38 : Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên
2a
SA
. Trong trường hợp
khoảng cách giữa
,AB SC
lớn nhất hãy tính giá trị lớn nhất thể tích khối chóp
SABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2a
3
D.
3
3
3
a
Câu 39 : Cho tứ diện
ABCD
. Hỏi trong không gian có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn điều kiện : các khối
tứ diện
, , ,
MABC MBCD MCDA MABD
có thể tích bằng nhau ?
A.
1
B.
2
C.4 D. 5
Câu 40 : Cho hàm số
3 2 2
1 (2 3)f x x m x m x
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực đại và khoảng cách giữa hai điểm cực đại bằng
2
.
A.
1
B.
0
C.
2
D.
4
Câu 41 : Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
, gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
' ' à 'A D v CC
. Tính thể tích khối tứ diện
ABMN
.
A.
3
4
a
B.
3
3
16
a
C.
3
8
a
D.
3
6
a
Câu 42 : Cho hàm số
2
x 2019 1
f x m x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có cực trị .
A.
4037
B.
2019
C.
2020
D.
1009
Câu 43 : Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
, gọi
,I J
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
. Đường thẳng
qua
J
và song song với
DI
cắt mặt phẳng
ACD
tại
P
. Tính thể tích khối tứ diện
PBCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
24
a
D.
3
2
12
a
Câu 44 : Cho hàm số
4 3
2 3f x x m x mx
. Trong trường hợp giá trị nhỏ nhất của
f x
đạt giá
trị lớn nhất hãy tính
3f
?
A.
12
B.
27
C.
47
D.
54
Câu 45 : Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
,
M
là điểm di chuyển trên
đường thẳng
' 'A C
. Tính khoảng cách lớn nhất giữa
à 'AM v BC
.
A.
34
6
a
B.
17
4
a
C.
14
4
a
D.
21
6
a
Câu 46 : Cho hàm số
3
3x 1
f x x
. Số nghiệm của phương trình
2
f f x f
là ?
A.
1
B.
3
C.
5
D.
9
Câu 47 : Cho hàm số bậc ba
3 2
ax x x
f x b c d
. Biết hàm số có cực đại và cực tiểu . Gọi
A
là điểm
cực đại của đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
A
cắt đồ thị tại điểm
B
6
AB
. Tính
CD CT
x x
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 48 : Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
3
2
a
SA
SA
vuông
góc với đáy ,
M
là điểm thuộc miền trong của tam giác
. Trong trường hợp tích khoảng cách từ
M
đến các mặt phẳng
, ,
SAB SAC ABC
lớn nhất hãy tính
AM
.
A.
3
9
a
B.
6
12
a
C.
21
9
a
D.
15
6
a
Câu 49 : Cho hàm số
3 2
ax x x
f x b c d
, biết hàm số đạt cực đại tại
3
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
. Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 2
1
x x
y
f x f
là ?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 50 : Cho hàm số
3
3x 1
f x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2019. 1 3 2
f x x m
có tổng tất cả các nghiệm phân biệt bằng
4
?
A.
B.
C.
895
D.
1517
----- HẾT-----
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề
Họ và tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: …………………..…………………… MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 1 : Cho hàm số y f x có BBT như hình vẽ -3 x - 2  + 
. Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây . +  y 3 A.  ;   1 B. 2;   C.  3  ; 2 D. 1;3 1 -  2 x  3
Câu 2 : Cho hàm số f x 
. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x 2 x 1 là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15 40 2 .6
Câu 3 : Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn : 3x.6y = . Tính . x y . 50 25 9 12 . A. 7  55 B.  450 C.  425 D.  445
Câu 4 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 0 30 . Tính thể tích
khối chóp tứ giác đều đã cho . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3a A. B. C. D. 12 18 6 16
Câu 5 : Hàm số f x  log x  2 có tập xác định là ? 2   A. 2;   B. 2;   C.  ; 2 D.  ; 2 Câu 6 :
Đồ thị có hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ? x  1  A. 2x y  . B. y    .  2 
C. y  log x . D. y  log x . 2 1 2
Câu 7 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau , biết khối lăng trụ có thể tích bằng
2 3 . Tính cạnh của lăng trụ . A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8 : Cho hàm số y f x có BBT như hình vẽ . -3 x - 2  +  +
Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào ?  y 3 A. x  3 B. y  3 C. x  1 D. x  2 1 - 
Câu 9 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy , đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc
giữa mặt SBC  và đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ A đến SBC  . a 3 a 3 a 3a A. B. C. D. 3 4 2 4 2x  m  3
Câu 10 : Cho hàm số f x 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f xx m
nghịch biến trên 1;  A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 11 : Cho hàm số f x 2
x  3x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên 100 100 1   2 ; 2 1   bằng A ta có : A. 200 100 A  2  3.2 B. A f  100 1 2  C. 200 100 A  2  2  3 D. 200 100 A  2  2  3
Câu 12 : Cho hàm số f x có bảng biến thiên x -  -1 3 +  parallel
như hình vẽ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x f(x) 2
trên đoạn 0; 4 là ? -1 A. f 0 B.  4 - 3 C. 1  D. 3  - 4
Câu 13 : Cho khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có thể tích bằng 18 . Tính thể tích khối tứ diện AA ' B 'C ' . A. 9 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 14 : Cho f x có bảng biến thiên như hình x 1 -  + 
vẽ , hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang f(x) + 
của đồ thị hàm số y f x là bao nhiêu ? 2 parallel A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 1 - 
Câu 15 : Cho hai số dương a, b , a 1, thỏa mãn 2
log b  log b  2 . Tính log b . 2 a a a 4 8 A. 2 B. C. D. 4 5 5
Câu 16 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và tạo với đáy góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 2 3 2 3 x
Câu 17 : Hàm số f x  có đạo hàm là ? 2x 2 3 x ln 6 2 3 x ln 2 A.   1 ' 6 x f x  
ln 6 B. f ' x  
C. f ' x  D. '  9.6 x f x    ln 6 4x 4x ln 3  Câu 18 : Hàm số       3 2 f x x x có tập xác định là ? A.  B.  \ 0;  1
C. ;0  1;   D. 0;  1
Câu 19 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 6 18 12 8
Câu 20 : Cho hàm số f x có bảng xét dấu f ' x như hình vẽ . Hàm số f x nghịch biến trên  ; a b
với a b . Tìm giá trị lớn nhất của b a . x -  - 5 3 +  + y 0 - 0 + A. 10 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 21 : Cho hàm số f x 4 2
x  x  2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f x là ? 2 1 A. 2 B. C.1 D. 2 2
Câu 22 : Cho hai số a,b thỏa mãn : log a . log
2  4 . Tính log a ? 2   bab 2 8 4 27 A. B. C. D. 3 9 3 8
Câu 23 : Hàm số f x  x  .ln  x  3 có đạo hàm là ? 1 e
A. f ' x  1
B. f ' x  1 x  3 x  3 1 1
C. f ' x  1
D. f ' x  1 x  3  x  3e 2x  m  3
Câu 24 : Cho hàm số f x 
. Gọi A , a lần lượt là GTLN , GTNN của hàm số f x trên x  2
3;10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 5  A a  20 . A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 25 : Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
, số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  os
c 2x   m có nghiệm là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26 : Cho hàm số f x 4 2
x  (m  2)x  2m  8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  1
 0;10 để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt . A.11 B. 5 C. 6 D. 7 2
x  3  x  3
Câu 27 : Cho hàm số f x 
. Kết luận về số tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây là 2 x x  2 đúng ?
A. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và không có tiện cận đứng .
B. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và tiệm cận đứng x  2 .
C. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và hai tiệm cận đứng x  2 , x  1  .
D. Đồ thị có 2 tiệm cận ngang y  0 , y  2 và tiệm cận đứng x  1 .
Câu 28 : Cho hàm số f x 3 2  x  3x  x
m  5 . Số giá trị nguyên thuộc  10 
;10 của tham số m để hàm
số f x đồng biến trên 1;  . A. 21 B.19 C. 8 D. 10
Câu 29 : Cho hình chóp SABC có thể tích bằng 12 , gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm
SA . Tính thể tích khối tứ diện SMGB . 8 A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
Câu 30 : Cho hàm số f x có BBT như hình vẽ , phương trình f x  f 2 có bao nhiêu nghiệm có bao
nhiêu nghiệm phân biệt ? x -  -1 3 5 +  parallel 6 f(x) 2 - 3 - 4 -  A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 31 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a , M là trung điểm cạnh CC ' biết
hai mặt phẳng MAB à
v MA' B ' tạo với nhau góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 2 3
Câu 32 : Cho hàm số f x   x  2a  x  2b aax   1 . Có bao nhiêu cặp  ;
a b để hàm số f x đồng biến trên  . A. 0 B.1 C. 2 D. vô số
Câu 33 : Cho hàm số f x có bảng biến x -  -1 3 +  parallel
thiên như hình vẽ . Tính khoảng cách giữa f(x) 2
hai điểm cực đại của đồ thị hàm số -1
y f x  2 -1 A. 4 B. 3 - 5 C. 7 D. 5
Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC a , các mặt bên của hình chóp cùng tạo với đáy góc 0
45 . Tính khoảng cách giữa AB và SC . a 3 a 6 a 3a A. B. C. D. 3 4 2 4
Câu 35 : Cho hàm số f x  x ln  x  
1 , tiếp tuyến của đồ thị f x tại điểm có hoành độ x  0 cắt đường
thẳng y  2x 1 tại điểm Aa;b . Tính 2a b ? A. 1  B. 1 C. 3 D. 3  Câu 36 :
Cho đồ thị các hàm số y x  , y x  trên khoảng
0;  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0    1   . B.   0  1   .
C. 0    1   . D.   0  1   . 2
x  (x  2) x  2  m
Câu 37 : Cho hàm số f x 
. Biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 , tìm giá trị 6  x  2
lớn nhất của hàm số f x . A. 14 B. 24 C. 34 D. 44
Câu 38 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  2a . Trong trường hợp
khoảng cách giữa AB , SC lớn nhất hãy tính giá trị lớn nhất thể tích khối chóp SABCD . 3 a 3 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 4 4 3 3
Câu 39 : Cho tứ diện ABCD . Hỏi trong không gian có bao nhiêu điểm M thỏa mãn điều kiện : các khối
tứ diện MABC , MBCD , MC ,
DA MABD có thể tích bằng nhau ? A.1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 40 : Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x  (2m  3)x . Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
y f x  có hai điểm cực đại và khoảng cách giữa hai điểm cực đại bằng 2 . A.1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 41 : Cho hình lập phương A .
BCD A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' D ' à
v CC ' . Tính thể tích khối tứ diện ABMN . 3 a 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 16 8 6
Câu 42 : Cho hàm số f x 2  x
m  2019 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có cực trị . A. 4037 B. 2019 C. 2020 D. 1009
Câu 43 : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , BC . Đường thẳng
qua J và song song với DI cắt mặt phẳng  ACD tại P . Tính thể tích khối tứ diện PBCD . 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 4 4 24 12
Câu 44 : Cho hàm số f x 4
x  m   3
2 x mx  3 . Trong trường hợp giá trị nhỏ nhất của f x đạt giá
trị lớn nhất hãy tính f 3 ? A.12 B. 27 C. 47 D. 54
Câu 45 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a , M là điểm di chuyển trên
đường thẳng A 'C ' . Tính khoảng cách lớn nhất giữa AM à v BC ' . a 34 a 17 a 14 a 21 A. B. C. D. 6 4 4 6
Câu 46 : Cho hàm số f x 3
x  3x 1. Số nghiệm của phương trình f f x  f 2 là ? A.1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 47 : Cho hàm số bậc ba f x 3 2  ax  bx  x
c d . Biết hàm số có cực đại và cực tiểu . Gọi A là điểm
cực đại của đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A cắt đồ thị tại điểm B AB  6 . Tính xx CD CT A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 a 3
Câu 48 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  và SA vuông 2
góc với đáy , M là điểm thuộc miền trong của tam giác SBC . Trong trường hợp tích khoảng cách từ
M đến các mặt phẳng SAB, SAC , ABC  lớn nhất hãy tính AM . a 3 a 6 a 21 a 15 A. B. C. D. 9 12 9 6
Câu 49 : Cho hàm số f x 3 2  ax  x b  x
c d , biết hàm số đạt cực đại tại x  3 và đạt cực tiểu tại  x   1  x  2
x  2 . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là ?
f x  f   1 A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50 : Cho hàm số f x 3
x  3x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2019. f x 1  3 x  2   m có tổng tất cả các nghiệm phân biệt bằng 4 ? A.1516 B.1232 C. 895 D.1517 ----- HẾT----- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề
Họ và tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: …………………..…………………… MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 1 : Cho hàm số y f x có BBT như hình vẽ -3 x - 2  + 
. Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây . +  y 3 A.  ;   1 B. 2;   C.  3  ; 2 D. 1;3 1 -  2 x  3
Câu 2 : Cho hàm số f x 
. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x 2 x 1 là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15 40 2 .6
Câu 3 : Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn : 3x.6y = . Tính . x y . 50 25 9 12 . A. 7  55 B.  450 C.  425 D.  445
Câu 4 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 0 30 . Tính thể tích
khối chóp tứ giác đều đã cho . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3a A. B. C. D. 12 18 6 16
Câu 5 : Hàm số f x  log x  2 có tập xác định là ? 2   A. 2;   B. 2;   C.  ; 2 D.  ; 2 Câu 6 :
Đồ thị có hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ? x  1  A. 2x y  . B. y    .  2 
C. y  log x . D. y  log x . 2 1 2
Câu 7 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau , biết khối lăng trụ có thể tích bằng
2 3 . Tính cạnh của lăng trụ . A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8 : Cho hàm số y f x có BBT như hình vẽ . -3 x - 2  +  +
Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào ?  y 3 A. x  3 B. y  3 C. x  1 D. x  2 1 - 
Câu 9 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy , đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc
giữa mặt SBC  và đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ A đến SBC  . a 3 a 3 a 3a A. B. C. D. 3 4 2 4 2x  m  3
Câu 10 : Cho hàm số f x 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f xx m
nghịch biến trên 1;  A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 11 : Cho hàm số f x 2
x  3x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên 100 100 1   2 ; 2 1   bằng A ta có : A. 200 100 A  2  3.2 B. A f  100 1 2  C. 200 100 A  2  2  3 D. 200 100 A  2  2  3
Câu 12 : Cho hàm số f x có bảng biến thiên x -  -1 3 +  parallel
như hình vẽ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x f(x) 2
trên đoạn 0; 4 là ? -1 A. f 0 B.  4 - 3 C. 1  D. 3  - 4
Câu 13 : Cho khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có thể tích bằng 18 . Tính thể tích khối tứ diện AA ' B 'C ' . A. 9 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 14 : Cho f x có bảng biến thiên như hình x 1 -  + 
vẽ , hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang f(x) + 
của đồ thị hàm số y f x là bao nhiêu ? 2 parallel A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 1 - 
Câu 15 : Cho hai số dương a, b , a 1, thỏa mãn 2
log b  log b  2 . Tính log b . 2 a a a 4 8 A. 2 B. C. D. 4 5 5
Câu 16 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a và tạo với đáy góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 2 3 2 3 x
Câu 17 : Hàm số f x  có đạo hàm là ? 2x 2 3 x ln 6 2 3 x ln 2 A.   1 ' 6 x f x  
ln 6 B. f ' x  
C. f ' x  D. '  9.6 x f x    ln 6 4x 4x ln 3  Câu 18 : Hàm số       3 2 f x x x có tập xác định là ? A.  B.  \ 0;  1
C. ;0  1;   D. 0;  1
Câu 19 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 6 18 12 8
Câu 20 : Cho hàm số f x có bảng xét dấu f ' x như hình vẽ . Hàm số f x nghịch biến trên  ; a b
với a b . Tìm giá trị lớn nhất của b a . x -  - 5 3 +  + y 0 - 0 + A. 10 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 21 : Cho hàm số f x 4 2
x  x  2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f x là ? 2 1 A. 2 B. C.1 D. 2 2
Câu 22 : Cho hai số a,b thỏa mãn : log a . log
2  4 . Tính log a ? 2   bab 2 8 4 27 A. B. C. D. 3 9 3 8
Câu 23 : Hàm số f x  x  .ln  x  3 có đạo hàm là ? 1 e
A. f ' x  1
B. f ' x  1 x  3 x  3 1 1
C. f ' x  1
D. f ' x  1 x  3  x  3e 2x  m  3
Câu 24 : Cho hàm số f x 
. Gọi A , a lần lượt là GTLN , GTNN của hàm số f x trên x  2
3;10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 5  A a  20 . A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 25 : Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
, số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  os
c 2x   m có nghiệm là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26 : Cho hàm số f x 4 2
x  (m  2)x  2m  8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  1
 0;10 để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt . A.11 B. 5 C. 6 D. 7 2
x  3  x  3
Câu 27 : Cho hàm số f x 
. Kết luận về số tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây là 2 x x  2 đúng ?
A. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và không có tiện cận đứng .
B. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và tiệm cận đứng x  2 .
C. Đồ thị có một tiệm cận ngang y  0 và hai tiệm cận đứng x  2 , x  1  .
D. Đồ thị có 2 tiệm cận ngang y  0 , y  2 và tiệm cận đứng x  1 .
Câu 28 : Cho hàm số f x 3 2  x  3x  x
m  5 . Số giá trị nguyên thuộc  10 
;10 của tham số m để hàm
số f x đồng biến trên 1;  . A. 21 B.19 C. 8 D. 10
Câu 29 : Cho hình chóp SABC có thể tích bằng 12 , gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm
SA . Tính thể tích khối tứ diện SMGB . 8 A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
Câu 30 : Cho hàm số f x có BBT như hình vẽ , phương trình f x  f 2 có bao nhiêu nghiệm có bao
nhiêu nghiệm phân biệt ? x -  -1 3 5 +  parallel 6 f(x) 2 - 3 - 4 -  A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 31 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a , M là trung điểm cạnh CC ' biết
hai mặt phẳng MAB à
v MA' B ' tạo với nhau góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 2 3
Câu 32 : Cho hàm số f x   x  2a  x  2b aax   1 . Có bao nhiêu cặp  ;
a b để hàm số f x đồng biến trên  . A. 0 B.1 C. 2 D. vô số
Câu 33 : Cho hàm số f x có bảng biến x -  -1 3 +  parallel
thiên như hình vẽ . Tính khoảng cách giữa f(x) 2
hai điểm cực đại của đồ thị hàm số -1
y f x  2 -1 A. 4 B. 3 - 5 C. 7 D. 5
Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC a , các mặt bên của hình chóp cùng tạo với đáy góc 0
45 . Tính khoảng cách giữa AB và SC . a 3 a 6 a 3a A. B. C. D. 3 4 2 4
Câu 35 : Cho hàm số f x  x ln  x  
1 , tiếp tuyến của đồ thị f x tại điểm có hoành độ x  0 cắt đường
thẳng y  2x 1 tại điểm Aa;b . Tính 2a b ? A. 1  B. 1 C. 3 D. 3  Câu 36 :
Cho đồ thị các hàm số y x  , y x  trên khoảng
0;  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0    1   . B.   0  1   .
C. 0    1   . D.   0  1   . 2
x  (x  2) x  2  m
Câu 37 : Cho hàm số f x 
. Biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 , tìm giá trị 6  x  2
lớn nhất của hàm số f x . A. 14 B. 24 C. 34 D. 44
Câu 38 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  2a . Trong trường hợp
khoảng cách giữa AB , SC lớn nhất hãy tính giá trị lớn nhất thể tích khối chóp SABCD . 3 a 3 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 4 4 3 3
Câu 39 : Cho tứ diện ABCD . Hỏi trong không gian có bao nhiêu điểm M thỏa mãn điều kiện : các khối
tứ diện MABC , MBCD , MC ,
DA MABD có thể tích bằng nhau ? A.1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 40 : Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x  (2m  3)x . Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
y f x  có hai điểm cực đại và khoảng cách giữa hai điểm cực đại bằng 2 . A.1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 41 : Cho hình lập phương A .
BCD A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' D ' à
v CC ' . Tính thể tích khối tứ diện ABMN . 3 a 3 3a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 16 8 6
Câu 42 : Cho hàm số f x 2  x
m  2019 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có cực trị . A. 4037 B. 2019 C. 2020 D. 1009
Câu 43 : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , BC . Đường thẳng
qua J và song song với DI cắt mặt phẳng  ACD tại P . Tính thể tích khối tứ diện PBCD . 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 4 4 24 12
Câu 44 : Cho hàm số f x 4
x  m   3
2 x mx  3 . Trong trường hợp giá trị nhỏ nhất của f x đạt giá
trị lớn nhất hãy tính f 3 ? A.12 B. 27 C. 47 D. 54
Câu 45 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a , M là điểm di chuyển trên
đường thẳng A 'C ' . Tính khoảng cách lớn nhất giữa AM à v BC ' . a 34 a 17 a 14 a 21 A. B. C. D. 6 4 4 6
Câu 46 : Cho hàm số f x 3
x  3x 1. Số nghiệm của phương trình f f x  f 2 là ? A.1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 47 : Cho hàm số bậc ba f x 3 2  ax  bx  x
c d . Biết hàm số có cực đại và cực tiểu . Gọi A là điểm
cực đại của đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A cắt đồ thị tại điểm B AB  6 . Tính xx CD CT A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 a 3
Câu 48 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  và SA vuông 2
góc với đáy , M là điểm thuộc miền trong của tam giác SBC . Trong trường hợp tích khoảng cách từ
M đến các mặt phẳng SAB, SAC , ABC  lớn nhất hãy tính AM . a 3 a 6 a 21 a 15 A. B. C. D. 9 12 9 6
Câu 49 : Cho hàm số f x 3 2  ax  x b  x
c d , biết hàm số đạt cực đại tại x  3 và đạt cực tiểu tại  x   1  x  2
x  2 . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là ?
f x  f   1 A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50 : Cho hàm số f x 3
x  3x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2019. f x 1  3 x  2   m có tổng tất cả các nghiệm phân biệt bằng 4 ? A.1516 B.1232 C. 895 D.1517 ----- HẾT-----
Document Outline

  • aaTHPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-2019_2020
  • THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-2019_2020