1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho các số thực
,
a b
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 1
log log
2 2
a b
M bằng giá trị của biểu thức nào trong
các biểu thức sau đây?
A.
.
a b
B.
. C.
ab
. D.
a b
.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
l
song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng
l
quay xung
quanh
ta được
A. hình nón. B. khối nón. C. mặt nón. D. mặt trụ.
Câu 3: Đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0
B.
0;2 .
C.
0; 2 .
D.
1;0 .
Câu 4: Cho
1;1;1
u
0;1;
v m
. Để góc giữa hai vectơ
,
u v
có số đo bằng
0
45
thì
m
bằng
A.
3
B.
2 3
C.
3.
D.
1 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số
2020
2 1y x
A.
2021
2 1
.
2021
x
C
B.
2021
2 1
.
4040
x
C
C.
2021
2 1
.
4042
x
C
D.
2021
2 1
4024
x
C
.
Câu 6: Điều kiện để phương trình
sin 3cos 5
m x x
có nghiệm là:
A.
4.
m
B.
4 4.
m
C.
34.
m D.
4
.
4
m
m
Câu 7: Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A.
3;4
B.
4;3
C.
6;6
D.
3;3
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
, , . ,
O i j k
vectơ
4 3
u i j
có tọa độ là
A.
4;3;0 .
B.
4; 3;1 .
C.
3; 4;0 .
D.
3;4;0 .
Câu 9: Kí hiệu
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
1 .
k n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
.
!
k
n
n
A
n k
B.
!
.
! !
k
n
n
A
k n k
2
C.
!
.
! !
k
n
n
A
k n k
D.
!
.
!
k
n
n
A
n k
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1 ,
a b c
vectơ
m a b c
tọa độ là
A.
6;6;0
. B.
6;0; 6 .
C.
6; 6;0 .
D.
0;6; 6 .
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy
3
r độ dài đường sinh
4
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình
nón đã cho là
A.
12 .
xq
S
B.
39 .
xq
S
C.
8 3 .
xq
S
D.
4 3 .
xq
S
Câu 12: Nghiệm của phương trình
1
3 9
x
A.
3.
x
B.
0.
x
C.
4.
x
D.
2.
x
Câu 13: Khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao bằng
h
. Thể tích
V
của khối chóp là:
A.
1
. .
2
B h
B.
1
. .
3
B h
C.
. .
B h
D.
1
. .
6
B h
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 4
y x x
trên đoạn
0;2 .
A.
0;2
min 4.
y
B.
0;2
min 0.
y
C.
0;2
min 2.
y
D.
0;2
min 1.
y
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x
1
2

'
y
+ 0
0 +
y
0

3
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1 .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;

.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
2;1; 2 , 4; 5;1 .
M N Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A.
41
. B. 7. C. 49. D.
7.
3
Câu 17: Tập xác định của hàm số
2
log
y x
A.
0; .

B.
\ 0 .
C.
. D.
0;

.
Câu 18: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan 5 .
y x
B.
sin 2 .
y x
C.
cos3 .
y x
D.
cot 4 .
y x
Câu 19: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình
1
f x
là:
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông có cạnh bằng 4. Thtích khối lăng trụ
đã cho là:
A. 80. B. 64. C. 20. D. 100.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 4 log 3
x x
là:
A.
2; .

B.
;2 .
 C.
; 1 4; .
 
D.
4; .

Câu 22: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ số
trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 1 là:
A. 216. B. 343. C.
4
7 .
D. 120.
Câu 23: Cho hàm số
, , ,
x b
y b c d
cx d
có đồ thị như hình vẽ bên.
4
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.
b c d
B.
0, 0, 0.
b c d
C.
0, 0, 0.
b c d
D.
0, 0, 0.
b c d
Câu 24: Cho hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
biết tiếp
tuyến có hệ số góc
9
k
.
A.
16 9 3 .
y x B.
16 9 3 .
y x
C.
9 3 .
y x
D.
16 9 3 .
y x
Câu 25: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
2 3, 1.
n
u n n
B.
1, 1.
n
u n n
C.
2
1, 1.
n
u n n
D.
2 , 1.
n
n
u n
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho điểm
2;3; 1 , 1;1;1 , 1; 1;3
M N P m với giá trị
nào của
m
thì
MNP
vuông tại
N
.
A.
3.
m
B.
0.
m
C.
2.
m
D.
1.
m
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
, 2 ,
AB a SA SD
mặt phẳng
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một
góc
0
60 .
Thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
5
.
2
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
5 .
a
D.
3
15
.
2
a
Câu 28: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2.
a Thể tích khối nón theo
a
là:
A.
3
2
.
4
a
B.
3
7
.
3
a
C.
3
2
.
12
a
D.
3
.
4
a
Câu 29: Đầy mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6%
một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian
chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc
không ít hơn 50.000.000 đồng?
5
A. 16. B. 18. C. 17. D. 15.
Câu 30: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
1 3
2 25
5 4
x
là:
A.
1
; .
3
S

B.
1
; .
3
S

C.
;1 .
S  D.
1; .
S

Câu 31: Phương trình
2
2
log log 2
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;0 , 1;1;3 , 0; 2;5 .
A B C Để 4 điểm
, , ,
A B C D
đồng
phẳng thì tọa độ điểm
D
A.
1;2;3 .
D B.
0;0;2 .
D C.
2;5;0 .
D D.
1; 1;6 .
D
Câu 33: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị nhình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
1
1
y
f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho hàm số
1
1
3
: .
5
, 1
2
n
n n
u
u
u u n
Tính
20 6
S u u
.
A.
69
.
2
S B. 35. C. 33. D.
75
.
2
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình
2 2
2log log 2
x x
A.
2 .
S
B.
1 .
S C.
2;1 .
S D.
.
S
Câu 36: Cho hàm số
f x
đạo hàm trên
' 1 3 .
f x x x
bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm số
2
3
f x x m
đồng biến trên khoảng
0;2 ?
6
A. 19. B. 17. C. 18. D. 16.
Câu 37:
S
tập hợp tất cả c giá trị thực của tham s
a
thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình
2
log 5 8 3 2
x
x x
đều là nghiệm của bất phương trình
2 4
2 1 0.
x x a
Khi đó
A.
10 10
; .
5 5
S
B.
10 10
; ; .
5 5
S
 
C.
10 10
; ; .
5 5
S

D.
10 10
; .
5 5
S
Câu 38: Gọi
S
tập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 27 3 2
y x mx x m
đạt cực trị
tại
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
5.
x x
Biết
; .
S a b
Tính 2
T b a
.
A.
61 3.
T
B.
51 6.
T
C.
61 3.
T
D.
51 6.
T
Câu 39: Cho hình nón đỉnh
O
thiết diện đi qua trục một tam giác vuông cân
, .
OAB AB a
Một mặt
phẳng
P
đi qua
,
O
tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
60
cắt hình nón theo thiết diện tam giác
.
OMN
Diện tích tam giác
OMN
bằng
A.
2
2
.
6
a
B.
2
2
.
7
a
C.
2
3
.
16
a
D.
2
3
.
8
a
Câu 40: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2;5;1 , 2; 6;2 , 1;2; 1
A B C
điểm
; ; ,
M m m m
để 2
MB AC
đạt giá trị nhỏ nhất thì
m
bằng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41: Cho hàm số
cos 4
y x
có một nguyên hàm
.
F x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1.
8
F F
B.
1
0 .
8 4
F F
C.
0 1.
8
F F
D.
1
0 .
8 4
F F
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2 .
A B C
Gọi
; ;
I a b c
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tính giá trị biểu thức
15 30 75
P a b c
.
A. 52. B. 50. C. 46. D. 48.
Câu 43: Phương trình:
9 1 .3 0 1 .
x x
m m Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng
1.
x
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m
C.
3 2 2.
m D.
3 2 2.
m
Câu 44: Số nghiệm của phương trình
5
log 3
2
x
x
7
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
không âm liên tục trên khoảng
0; .

Biết
f x
một nguyên hàm của
hàm số
2
. 1
x
e f x
f x
ln 2 3,
f họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
.
x
e f x
A.
5 3
2 2
1 1 .
5 3
x x
e e C
B.
3
2 2
1
1 1
3
x x
e e C
.
C.
3
2
1
1 .
3
x
e C
D.
3
1
1 .
3
x
e C
Câu 46: Cho hình chóp đều .
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
.
a
Gọi
,
E F
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
, .
SB SC
Biết mặt phẳng
AEF
vuông góc với mặt phẳng
SBC
. Tính thể tích khối chóp .
S ABC
.
A.
3
5
.
24
a
B.
3
5
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
6
.
12
a
Câu 47: Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của
hình chữ nhật có kích thước là
m
( , ;1 , 20,
n m n m n
đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước
,
m n
đều tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa “tốt” nếu tấm bìa đó thể được lặp ghép từ các miệng bìa
dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô độ dài cạnh là 1cm để tạo thành (Xem hình vẽ minh họa một tấm
bìa “tốt” bên dưới).
Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”.
A.
9
.
35
B.
29
.
95
C.
29
.
105
D.
2
.
7
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
2 2021
x
1
2
2 log 2 2
y y
x x y
?
A. 2020. B. 10. C. 9. D. 2019.
Câu 49: Cho hàm số
5 3
3 4 .
f x x x m
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3
f f x m x m
có nghiệm thuộc
1;2 ?
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
,
a SA
vuông góc với mặt đáy
ABCD
góc giữa
SC
với mặt phẳng
SAB
bằng
0
30 .
Gọi
M
điểm di động trên cạnh
CD
H
hình chiếu
vuông góc của
S
lên đường thẳng
.
BM
Khi
M
di động trên
CD
thì thể tích khối chóp .
S ABH
lớn nhất là
8
A.
3
2
.
6
a
V B.
3
2
.
12
a
V C.
3
2
.
15
a
V D.
3
2
.
8
a
V
____________________ HẾT ____________________
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-C 4-B 5-C 6-D 7-B 8-A 9-D 10-C
11-D 12-A 13-B 14-C 15-A 16-B 17-D 18-C 19-A 20-A
21-D 22-D 23-B 24-B 25-A 26-D 27-A 28-C 29-A 30-D
31-C 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-A 38-C 39-A 40-C
41-B 42-B 43-A 44-D 45-C 46-A 47-C 48-B 49-D 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Ta có
2 2 2 2
1 1
log log log 2 log 2 .
2 2
a b
a b
M a b
Câu 2: Chọn D.
Ta có mặt tròn xoay sinh bởi
l
khi quay quanh trục
/ /
l
là mặt trụ.
Câu 3: Chọn C.
Cho
0
x
suy ra
2.
y
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm
0; 2 .
Câu 4: Chọn B.
0
, 45
u v
nên
0
2
cos , cos 45
2
u v
2 2 2 2 2 2
1.0 1.1 1.
2
2
1 1 1 . 0 1
m
m
2 2
2 1 6 1 2 8 2 0 2 3.
m m m m m
Câu 5: Chọn C.
Ta có:
2021 2021
2020
2 1 2 1
1
2 1 . .
2 2021 4042
x x
x dx C C
Câu 6: Chọn D.
Phương trình
sin 3cos 5
m x x
có nghiệm khi và chỉ khi
2 2 2 2 2
4
3 5 16 16 0 .
4
m
m m m
m
Câu 7: Chọn B.
Câu 8: Chọn A.
10
4 3 4;3;0
u i j u
.
Câu 9: Chọn D.
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
1
k n
có dạng
!
.
!
k
n
n
A
n k
Câu 10: Chọn C.
Ta có:
1 3 2; 1 0 5;2 1 1 6; 6;0 .
m a b c
Câu 11: Chọn D.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
4 3 .
xq
S rl
Câu 12: Chọn A.
Ta có
1 1 2
3 9 3 3 1 2 3.
x x
x x
Câu 13: Chọn B.
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được
1
.
3
V Bh
Câu 14: Chọn C.
2
' 3 3.
y x
1 0;2
' 0 .
1 0;2
x
y
x
0 4, 1 2, 2 6.
y y y
Vậy
0;2
min 1 2.
y y
Câu 15: Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Trên khoảng
;1

đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1 .

Trên khoảng
1;2
đạo hàm mang dấu âm nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;2 .
Trên khoảng
2;

đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2; .

Vậy mệnh đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3
là sai.
Câu 16: Chọn B.
Ta có
2
2 2
4 2 5 1 1 2 49 7
MN
Câu 17: Chọn D.
11
Hàm số
2
log
y x
xác định
0.
x
Vậy
0; .
D

Câu 18: Chọn C.
Xét hàm số
cos3 ,
y x
ta có:
Tập xác định:
D
là tập đối xứng.
Xét
cos3 cos3 .
f x x x f x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 19: Chọn A.
Số nghiệm của phương trình
1
f x
số giao điểm của đồ thị hàm số bậc bốn
y f x
đường thẳng
1.
y
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số
y f x
đường thẳng
1
y
3 điểm chung phân biệt. Vậy phương
trình
1
f x
có 3 nghiệm.
Câu 20: Chọn A.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2
4 .5 80
V
.
Câu 21: Chọn D.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2
3 0 0
4 3 3 4 0
x x
x x x x
0
4.
4
1
x
x
x
x
Vậy tập nghiệm của BPT là
4; .

Câu 22: Chọn D.
Kí hiệu
1, 2,3, 4,5,6,7 .
X
Số tự nhiên cần tìm có dạng
1 , , ,
abc a b c
đôi một khác nhau lấy từ tập
\ 1
X .
Vậy có
3
6
120
A số.
Câu 23: Chọn B.
Ta có:
2
' .
d bc
y
cx d
Tiệm cận ngang của đồ thị là:
1
0 0.
y c
c
Tiệm cận đứng của đồ thị là:
0 0
d
x d
c
(Vì
0
c
).
12
Giao của đồ thị với trục
Oy
0; 0 0.
b b
b
d d
(Vì
0
d
).
Vậy:
0, 0, 0.
b c d
Câu 24: Chọn B.
Ta có:
2
' 6
y x x
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
2 2
6 9 6 9 0 3
x x x x x
Với
3 16
x y
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
biết tiếp tuyến có hệ số góc
9
k
là:
16 9 3
y x
Câu 25: Chọn A.
Ta có:
1
2 1 3 2 3 2
n n n
u u n n u
là một cấp số cộng có
2.
d
Câu 26: Chọn D.
Ta có:
3;2; 2 , 2; 2;2 .
NM NP m
Để
MNP
vuông tại
N
thì
. 0 3.2 2 2 2.2 0 1
MN NP m m
.
Câu 27: Chọn A.
Trong
,
SAD
vẽ
SH AD
với
H AD
.
Trong
,
ABCD
vẽ
HE BC
với
.
E BC
13
.
SAD ABCD AD
SH ABCD
SH SAD SH AD
tại
.
H
.
BC HE
BC SHE BC SE
BC SH
0
, , , 60
,
SBC ABCD BC
SE SBC SE BC SBC ABCD SE HE SEH
HE ABCD HE BC
SHE
vuông tại
H
0
60 , .
SEH HE AB a
Suy ra
0
.tan .tan 60 3.
SH HE SEH a a
Đặt
,
SD x
suy ra
2 .
SA x
SAD
vuông tại
S
, 2 ,
SD x SA x
đường cao
3.
SH a
Do đó
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 15
.
3 4 4
x a
SH SA SD a x x
Mặt khác
2 2
. 2 15 1 5 3
. .
2 2
3 3
SA SD x a
AD a
SH
a a
Vậy
3
.
1 1 1 5 3 5
. . . . . . 3. . .
3 3 3 2 2
S ABCD ABCD
V SH S SH AB AD a a a a
Câu 28: Chọn C.
SAB
vuông cân tại
S
2,
AB a suy ra
1 2
.
2 2
a
SO AB
Do đó hình nón đã cho có
2 2
, .
2 2 2
AB a a
r h SO
Vậy
2
3
2
1 1 2 2 2
. . .
3 3 2 2 12
a a a
V r h
14
Câu 29: Chọn A.
Gọi
3.000.000
a
là số tiền chị Tâm gửi vào ngân hàng mỗi tháng,
0,6%
r
là lãi suất mỗi tháng.
+ Cuối tháng thứ nhất, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là
1
1
1 1 1 1
a
S a r r r
r
+ Đầu tháng thứ hai, khi đã gửi thêm số tiền
a
đồng thì số tiền là
2
2
1
1 1
1 1 1 1 1
1 1
r
a
T a r a a r a r
r r
+ Cuối tháng thứ hai, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là
2
2
1 1 1
a
S r r
r
+ Từ đó ta có số tiền có được sau
n
tháng là
1 1 1
n
n
a
S r r
r
+ Theo yêu cầu bài toán ta cần:
1,006
3.000.000 553 553
1,006 1 1,006 50.000.000 1,006 log 15,84
0,006 503 503
n n
n
S n
Do đó sau 16 tháng thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng.
Câu 30: Chọn D.
Ta có
1 3 3 1 2
2 25 5 5
3 1 2 1.
5 4 2 2
x x
x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
1; .
S

Câu 31: Chọn C.
Điều kiện:
0 0
0.
2 0 2
x x
x
x x
2 2 2
2 2 2
2
1
log log 2 log log 2 2 2 0 .
2 /
x l
x x x x x x x x
x t m
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Chọn C.
Ta có:
2; 1;3 ; 1; 4;5 ; ; 7;7;7 .
AB AC AB AC
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
, ,
A B C
nhận
1;1;1
n
là vectơ pháp tuyến có phương trình:
15
1 2 0 3 0 1 .
x y z x y z
Để 4 điểm
, , ,
A B C D
đồng phẳng thì
D
thuộc mặt phẳng
.
ABC
Thay
2;5;0
D vào
1
ta có:
2 5 0 3 0
nên
D
thuộc
ABC
Chọn C.
Câu 33: Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta có:
lim , lim .
x x
f x f x
 
 
Khi đó:
1
lim 0 0
1
x
y
f x

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
.
1
y
f x
Dựa vào đồ thị ta thấy
1
y
cắt đồ thị
y f x
tại 3 điểm:
2 1 , 0, 1 2 .
x a a x x b b
Suy ra: Phương trình
1 0
f x
có 3 nghiệm
2 1 , 0, 1 2 .
x a a x x b b
Ta có:
1 1
lim , lim .
1 1
x a x a
f x f x
 
0 0
1 1
lim , lim .
1 1
x x
f x f x
 
1 1
lim , lim .
1 1
x b x b
f x f x
 
Suy ra:
, , 0
x a x b x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
.
1
y
f x
Vậy đồ thị hàm số
1
1
y
f x
có 3 tiệm cận đứng.
Câu 34: Chọn B.
16
Ta có:
1
5
1
2
n n
u u n
Dãy số đã cho là một cấp số cộng có
1
3
5
2
u
d
.
Khi đó:
20 1 6 1
89 19
19 , 5 .
2 2
u u d u u d
20 6
35
S u u
.
Câu 35: Chọn B.
Điều kiện:
0 2
x
.
Phương trình tương đương
2
1
2 0 .
2
x N
x x
x L
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1 .
S
Câu 36: Chọn C.
Ta có
1
' 1 3 ' 0
3
x
f x x x f x
x
Xét hàm số
2
3
y f x x m
.
*
2
' 2 3 ' 3 , 0;2 .
y x f x x m x
*
2
2
0;2
2
2
2
0;2
min 3 1
3 1 1
' 0 ' 3 0
13
3 3
max 3 3
m x x
x x m m
y f x x m
m
x x m
m x x
, 10;20
m m
nên
10; 9;...; 1 13;14;...;20 .
m
Vậy có tất cả 18 giá trị của
m
.
Câu 37: Chọn A.
Ta có
2 2
2
2
2 2
1
3 1
1
2 2
3
5 8 3
2
log 5 8 3 2
0 1
0 1
1 3
3
5 8 3 0
1
2 5
5
5 8 3
1 3
2 2
x
x
x
x x
x x x
x
x x
x
x
x
x x
x x
x x x
x
Bài toán đưa về tìm
a
để
2 4
2 1 0
x x a
đúng với mọi
1 3 3
; ;
2 5 2
x

.
17
Cách 1: Ta có
2
2
2 4 4
2
1
2 1 0 1
1
x a
x x a x a
x a
Yêu cầu bài toán
2 2
2
2 2
3 2
1
2 10 10
5 5
3 1
5 5 5
1
2 2
a a
a a
a a
Cách 2:
2 4 2 4
2 1 0 2 1 .
x x a x x a
Xét hàm số
2
2 1
f x x x
trên
1 3 3
; ;
2 5 2

.
x

1
2
3
5
1
3
2

'
y
+
y
4
25
1
4
Suy ra:
4 2
4 2 10 10
25 5 5 5
a a a .
Câu 38: Chọn C.
Ta có
2 2
'
' 3 6 27, ' 9 81
y
y x mx m
Để hàm số
3 2
3 27 3 2
y x mx x m
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
thì
2
'
3
' 0 9 81 0 *
3
y
m
m
m
Khi đó phương trình
' 0
y
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1 2
2
1
. 9
x x m
x x
Theo bài ra ta có
2
1 2 1 2 1 2
5 4 . 25 2
x x x x x x
Thay
1
vào
2
, được:
2 2
61 61 61
4 36 25
4 2 2
m m m
Kết hợp điều kiện
* ,
suy ra tập các giá trị dương của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
61
3; .
2
S
Vậy
61
2. 3 61 3.
2
T
Câu 39: Chọn A.
18
Do tam giác vuông cân
OAB
nên ta có
2
2
a
OB OM ON
.
2 2
AB a
OI
Gọi
I
tâm đường tròn đáy và
H
giao điểm của
MN
AB
. Suy ra
IH MN
H
trung điểm
MN
.
Khi đó
OH MN
.
Vậy góc giữa
P
và mặt phẳng đáy là góc
OHI
. Khi đó
0
60
OHI .
Trong tam giác
OIH
vuông tại
I
ta có
0
3
sin .
2sin 60 3
sin
OI OI a a
OHI OH
OH
OHI
Trong tam giác
OHM
vuông tại
H
ta có
2 2
2 2
2 3 6
.
4 9 9
a a a
MH OM OH
Suy ra
6
2 .
3
a
MN MH
Vậy diện tích
OMN
2
1 1 3 6 2
. . . .
2 2 3 3 6
OMN
a a a
S OH MN
(đvdt).
Câu 40: Chọn C.
Ta có:
2 ; 6 ;2 , 1; 3; 2 .
MB m m m AC
Suy ra tọa độ
2 2 2; 6 6;2 4 ; ;6 .
MB AC m m m m m m

Vậy độ dài
2 2
2 2 2
2 6 3 12 36 3 2 24 2 6
MB AC m m m m m m

.
Suy ra 2
MB AC
đạt giá trị nhỏ nhất
2 6
khi
2.
m
Câu 41: Chọn B.
Ta có
19
8
0
1 1 1 1 1
cos 4 sin 4 sin 4. sin 4.0 sin sin 0 1 0 .
8
4 4 8 4 2 4 4
0
xdx x
Câu 42: Chọn B.
Ta có
3; 1; 1
; 1; 8;5 .
1; 2; 3
AB
n AB AC
AC
Phương trình
ABC
đi qua
B
và có véc tơ pháp tuyến
n
là:
1. 1 8. 2 5. 0 0 8 5 17 1 .
x y z x y z
Gọi
M
trung điểm của
AB
thì
1 5 1
; ; .
2 2 2
M
Khi đó mặt phẳng trung trực của
AB
đi qua
M
nhận
3;1;1
BA
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
1 5 1 9
3. 1. 1. 0 3 2 .
2 2 2 2
x y z x y z
Gọi
N
trung điểm của
AC
thì
3 1
;2; .
2 2
N
Khi đó mặt phẳng trung trực của
AC
đi qua
N
nhận
1;2;3
CA
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
3 1
1. 2. 2 3. 0 2 3 4 3 .
2 2
x y z x y z
; ;
I a b c
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên
I
thuộc giao tuyến hai mặt phẳng trung trực của
AB
,
AC
đồng thời
.
I ABC
Từ
1 , 2 , 3
ta có tọa độ của
I
thỏa mãn hệ phương trình
14
8 5 17
15
9 61
3 .
2 30
2 3 4
1
3
a
a b c
a b c b
a b c
c
Do đó
14 61 1
15. 30. 75. 50.
15 30 3
P
Câu 43: Chọn A.
Đặt
3 , 3.
x
t t
1
thành:
2
2
1 . 0
1
t t
t m t m m
t
20
Xét
2
1
t t
f t
t
trên
3
t
.
2
2
3
' 0, 3.
1
t t
f t t
t
Nên
3
3 , 3
2
f t f t
Vậy
3
.
2
m
Câu 44: Chọn D.
Điều kiện:
3
x
Đặt:
3
log 3 5 3
t
t x x
Phương trình trở thành
2 1
2 5 3 3 1 1
5 5
t t
t t
Xét hàm số
2 1
3
5 5
t t
f t
2 2 1 1
' ln 3 ln 0,
5 5 5 5
t t
f t t
nên hàm số nghịch biến trên
; .

Ta lại có
1 1
f
nên phương trình
1
có nghiệm duy nhất
1.
t
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2.
x
Câu 45: Chọn C.
Ta có
2
2
. 1
' .
'
1
x
x
e f x
f x f x
f x e
f x
f x
2
1
x
f x e C
2 2 2
ln 2 3 0 1 1
x x
f C f x e f x e
2 2 2
. . 1
x x x
I e f x dx e e dx
3
2 2 2
1 1
1 1 1
2 3
x x x
I e d e I e C
.
Câu 46: Chọn A.
21
Gọi
M
là trung điểm của
BC
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Ta có .
S ABC
là chóp đều
.
SH ABC
Gọi
.
SM EF N
Ta có
,
BC AM BC SM BC SAM BC AN
.
Lại có / /
EF BC EF AN
SN EF
.
Mặt khác
0
, , 90
AEF SBC EF AEF SBC AEF SBC SNA
,
AN SM
N
là trung điểm của
SM ASM
cân tại
A
3
.
2
a
AS AM
Xét tam giác
SHA
vuông tại
H
, có
3 2 3
,
2 3 3
a a
SA AH AM
2 2
15
.
6
a
SH SA AH
Ta có
2
3
.
4
ABC
a
S
Vậy
3
.
1 5
. . .
3 24
S ABC ABC
a
V S SH
Câu 47: Chọn C.
Số hình chữ nhật trong hộp là: Có 20 hình chữ nhật mà
m n
và có
2
20
C
hình chữ nhật mà
m n
2
20
20 210
n C
22
Gọi
A
biến cố: “Rút được tấm bìa tốt”. Do mỗi miếng bìa có hình chữ nhật
,
L
một chiều gồm 2 hình vuông
đơn vị, một chiều gồm 3 hình vuông đơn vị diện ch của mỗi miếng bìa bằng
2
4
cm
nên hình chữ nhật
.
n m
là tốt khi và chỉ khi
,
m n
thỏa mãn
3, 2
. 8
, *, , 20
m n
m n
m n m n
Do đó phải có ít nhất một trong hai số
,
m n
, chia hết cho 4.
Do hình chữ nhật kích thước
;
m n
cũng chính hình chữ nhật kích thước
;
n m
nên ta chỉ cần xét với
kích thước
m
.
TH1:
8;16 2,3,...,20m n
19 18 37
tấm bìa tốt.
TH2:
4,12,20 .
m Do
4 4.1,12 3.4,20 4.5
nên để
,
m n
chia hết cho 8 thì
n
chẵn. Tập hợp
2,3,4,10,12,14,18,20
có 8 phần tử.
+)
4
m
có 8 cách chọn
n
.
+)
12
m
8 1 7
cách chọn
n
.
+)
20
m
8 2 6
cách chọn
n
.
TH2 có
8 7 6 21
tấm bìa tốt.
37 21 58.
n A Vậy
58 29
.
210 105
P A
Câu 48: Chọn B.
Đặt
1 1 1
2
log 2 2 2 2 2 .
y y t t y
x t x x
Phương trình đã cho trở thành:
1
2 2 2 2 2.2 2.2
y t y y t
t y y t
Xét hàm số
2.2
x
f x x
đồng biến trên
.
y t
Suy ra phương trình
1 1 1
2
log 2 2 2 2 .
y y y y
x y x x
1
2
2 2021 2 2 2021 1 1 log 2021
y
x y
2
2 log 2021 1.
y
Do y
nên
2;3;4;...;11
y có 10 giá trị nguyên của
y
.
1
2
y
x
n với mỗi số nguyên
2;3;4;...;11
y xác định duy nhất một giá trị nguyên của
.
x
Vậy có 10 cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn bài toán.
Câu 49: Chọn D.
Đặt
3
3
1 .
u f x m f x u m
23
Khi đó
3 3
3
2 .
f f x m x m f u x m
Lấy
1 2
ta được
3 3 3 3
* .
f u f x u x f u u f x x
Xét
3 5 3 4 2
4 4 ' 5 12 0 t.
h t f t t t t m h t t t
Kết hợp
* ,
yêu cầu bài toán
3
3
x f x m f x x m
có nghiệm thuộc
1;2 .
5 3 3 5 3
3 4 2 3
x x m x m g x x x m
có nghiệm thuộc
1;2 .
4 2
' 5 6 0 1;2 1 3 2 3 3 48 1 16
g x x x x g m g m m
.
Câu 50: Chọn B.
Theo bài
.
1
. .
3
S ABH ABH
SA ABH V SA S Nên
.
S ABH
V lớn nhất khi
ABH
S
lớn nhất.
Ta có
0
, 30
BC AB
BC SAB SC SAB CSB
BC SA
Xét
SBC
vuông tại
,
B
ta có
0
tan tan 30 3.
BC
CBS SB a
SB
Xét
SAB
vuông tại
,
A
ta có
2 2 2
2.
SB SA AB SA a
Mặt khác
BM SH
BM SAH BM AH BH AH
BM SA
nên
ABH
vuông tại
H
.
Gọi
,
x y
độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác
ABH
cạnh huyền ,0
a x a
0 .
y a
Diện
tích
ABH
1
.
2
S xy
Ta có
2 2 2
.
x y a
ABH
S
lớn nhất khi và chỉ khi
2 2 2 2 2
x y x a x
đạt giá trị lớn nhất.
Suy ra
2
4
ABH
a
S lớn nhất khi
2
.
2
a
x y Vậy
3
.
2
12
S ABH
a
V lớn nhất.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1 1
Câu 1: Cho các số thực a,b . Giá trị của biểu thức M  log  log
bằng giá trị của biểu thức nào trong 2 a 2 2 2b các biểu thức sau đây? A. a  . b B. ab . C. ab . D. a  b .
Câu 2: Cho hai đường thẳng l và  song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung quanh  ta được A. hình nón. B. khối nón. C. mặt nón. D. mặt trụ. Câu 3: Đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A. 2;0 B. 0;2. C. 0; 2  . D. 1;0.     Câu 4: Cho u  1;1; 
1 và v  0;1;m. Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 0 45 thì m bằng A.  3 B. 2   3 C. 3. D. 1 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số y   x  2020 2 1 là  x  2021 2 1  x  2021 2 1  x  2021 2 1  x  2021 2 1 A.  C. B.  C. C.  C. D.  C . 2021 4040 4042 4024
Câu 6: Điều kiện để phương trình m sin x  3cos x  5 có nghiệm là: m  4 A. m  4. B. 4  m  4. C. m  34. D. .  m  4
Câu 7: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A.3;  4 B. 4;  3 C. 6;  6 D. 3;  3      
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ O,i, j.k, vectơ u  4
 i  3 j có tọa độ là A. 4;3;0. B. 4;3;  1 . C. 3;4;0. D. 3;4;0. Câu 9: Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 k  n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n k ! k ! A. A  B. A  . n n  k .! n k  ! n  k ! 1 n n k ! k ! C. A  D. A  . n k n  k  . ! ! n n  k!       
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  1; 1
 ; 2,b  3;0;  1 ,c  2;5; 
1 , vectơ m  a  b  c có tọa độ là A. 6;6;0 . B. 6;0;6. C. 6; 6  ;0. D. 0;6;6.
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh S của hình xq nón đã cho là A. S  12. B. S  39. C. S  8 3. D. S  4 3. xq xq xq xq
Câu 12: Nghiệm của phương trình x 1 3   9 là A. x  3. B. x  0. C. x  4. D. x  2.
Câu 13: Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là: 1 1 1 A. . B . h B. . B . h C. . B . h D. . B . h 2 3 6
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x  4 trên đoạn 0;2. A. min y  4. B. min y  0. C. min y  2. D. min y  1. 0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: x  1 2  y ' + 0  0 + y 0   3
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   1 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 2;1; 2  , N 4; 5  ; 
1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 41 . B. 7. C. 49. D. 7. 2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log x là 2 A.0;. B.  \  0 . C.  . D. 0; .
Câu 18: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  tan 5 . x B. y  sin 2 . x C. y  cos3 . x D. y  cot 4 . x
Câu 19: Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình f  x 1 là: A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 80. B. 64. C. 20. D. 100.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình  2
log x  4  log3x là: A. 2;. B.  ;  2. C.  ;    1  4;. D. 4;.
Câu 22: Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ số
trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 1 là: A. 216. B. 343. C. 4 7 . D. 120. x  b Câu 23: Cho hàm số y  , ,
b c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. cx  d 3
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0. 3 x Câu 24: Cho hàm số 2 y 
 3x  2 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp 3
tuyến có hệ số góc k  9 .
A. y 16  9 x  3. B. y 16  9  x  3. C. y  9 x  3. D. y 16  9  x  3.
Câu 25: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? A. u  2n  3, n  1. B. u  n 1, n  1. C. 2 u  n 1, n  1. D. u  2n, n  1. n n n n
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 2;3;  1 , N  1  ;1; 
1 , P 1;m 1;3 với giá trị
nào của m thì MNP vuông tại N . A. m  3. B. m  0. C. m  2. D. m  1.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB  a, SA  2SD, mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 5 3 15 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 5a . D. 3 a . 2 2 2
Câu 28: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2. Thể tích khối nón theo a là: 3  a 2 3  a 7 3  a 2 3  a A. . B. . C. . D. . 4 3 12 4
Câu 29: Đầy mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6%
một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian
chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc
không ít hơn 50.000.000 đồng? 4 A. 16. B. 18. C. 17. D. 15. 13  2 x  25
Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình    là:  5  4  1   1  A. S   ;  .   B. S  ;  .   C. S   ;   1 . D. S  1;.  3   3 
Câu 31: Phương trình log x  log x  2 có bao nhiêu nghiệm? 2   2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0, B 1;1;3,C 0;2;5. Để 4 điểm , A B,C, D đồng
phẳng thì tọa độ điểm D là A. D 1;2;3. B. D 0;0;2. C. D 2;5;0. D. D  1; 1  ;6.
Câu 33: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị 1 hàm số y  là f  x 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. u   3  1  Câu 34: Cho hàm số u Tính S  u  u . n  :  5 . u  u  ,n 1 20 6  n 1 n  2 69 75 A. S  . B. 35. C. 33. D. . 2 2
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình 2log x  log 2  x là 2 2   A. S    2 . B. S    1 . C. S  2;  1 . D. S  . 
Câu 36: Cho hàm số f  x có đạo hàm trên  là f ' x   x  
1  x  3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn 10;20 để hàm số f  2
x  3x  m đồng biến trên khoảng 0;2? 5 A. 19. B. 17. C. 18. D. 16.
Câu 37: S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình  2
log 5x  8x  3  2 đều là nghiệm của bất phương trình 2 4
x  2x  a 1  0. Khi đó x  10 10   10   10  A. S   ; . B. S    ;      ;  . 5 5     5 5      10   10   10 10  C. S    ;      ;  .  D. S    ; . 5   5        5 5  
Câu 38: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số 3 2
y  x  3mx  27x  3m  2 đạt cực trị
tại x , x thỏa mãn x  x  5. Biết S   ;
a b. Tính T  2b  a . 1 2 1 2 A. T  61  3. B. T  51  6. C. T  61  3. D. T  51  6.
Câu 39: Cho hình nón đỉnh O có thiết diện đi qua trục là một tam giác vuông cân OAB, AB  . a Một mặt
phẳng P đi qua O, tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác OMN.
Diện tích tam giác OMN bằng 2 a 2 2 a 2 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 7 16 8
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;5;  1 , B  2
 ;6;2,C 1;2;  1 và điểm M  ; m ; m m,  
để MB  2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41: Cho hàm số y  cos 4x có một nguyên hàm F  x. Khẳng định nào sau đây đúng?       A. F  F   0 1. B. F  F     1 0  .  8   8  4        C. F  F   0  1. D. F  F     1 0  .  8   8  4
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;3; 
1 , B 1;2;0,C 1;1; 2  . Gọi I  ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P  15a  30b  75c . A. 52. B. 50. C. 46. D. 48.
Câu 43: Phương trình: 9x     1 .3x m  m  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình   1 nghiệm đúng x   1. 3 3 A. m   . B. m   . C. m  3  2 2. D. m  3  2 2. 2 2
Câu 44: Số nghiệm của phương trình log  5  3 2 x  x là 6 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 45: Cho hàm số y  f  x không âm và liên tục trên khoảng 0;. Biết f  x là một nguyên hàm của x 2 e . f  x 1 hàm số
và f ln 2  3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x e . f  x là f  x 2 5 x 2 3 1 A.   1   x e e   1  C. B.  x  3 2 2 1 x e  e 1  C . 5 3 3 1 1 C.  x e  3 2 1  C. D.  xe  3 1  C. 3 3
Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các
cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 5 3 a 5 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 12
Câu 47: Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của
hình chữ nhật có kích thước là m và n(m, n  ;1 ,
m n  20, đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước  , m n
đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa
dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm
bìa “tốt” bên dưới).
Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”. 9 29 29 2 A. . B. . C. . D. . 35 95 105 7
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 2  x  2021 và 2y log  y 1 x 2     2x  y ? 2  A. 2020. B. 10. C. 9. D. 2019.
Câu 49: Cho hàm số f  x 5 3  x  3x  4 .
m Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m  x  m có nghiệm thuộc 1;2? A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy  ABCD và
góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu
vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi M di động trên CD thì thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất là 7 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A.V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 15 8
____________________ HẾT ____________________ 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-C 4-B 5-C 6-D 7-B 8-A 9-D 10-C 11-D 12-A 13-B 14-C 15-A 16-B 17-D 18-C 19-A 20-A 21-D 22-D 23-B 24-B 25-A 26-D 27-A 28-C 29-A 30-D 31-C 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-A 38-C 39-A 40-C 41-B 42-B 43-A 44-D 45-C 46-A 47-C 48-B 49-D 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A. 1 1 Ta có M  log  log
 log 2a  log 2b  a  . b 2 a 2 b 2 2 2 2 Câu 2: Chọn D.
Ta có mặt tròn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục  / /l là mặt trụ. Câu 3: Chọn C.
Cho x  0 suy ra y  2. Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm 0; 2  . Câu 4: Chọn B.     Vì u v 0 ,  45 nên u v 0 2 cos ,  cos 45  2 1.0 1.11.m 2   2 2 2 2 2 2 1 1 1 . 0 1  m 2  m    2 m   2 2 1 6
1  2m  8m  2  0  m  2  3. Câu 5: Chọn C. 2021 2021 1 2x 1 2x 1 Ta có: 2x  2020     1 dx  .  C   C. 2 2021 4042 Câu 6: Chọn D.
Phương trình m sin x  3cos x  5 có nghiệm khi và chỉ khi m  4 2 2 2 2 2
m  3  5  m  16  m 16  0  .  m  4 Câu 7: Chọn B. Câu 8: Chọn A. 9     u  4  i  3 j  u   4  ;3;0 . Câu 9: Chọn D. n k ! k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 k  n có dạng A  . n n n  k! Câu 10: Chọn C.    
Ta có: m  a  b  c  1 3  2;1 0  5;2 1  1  6;6;0. Câu 11: Chọn D.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S   rl  4 3. xq Câu 12: Chọn A. Ta có x 1  x 1  2 3
 9  3  3  x 1  2  x  3. Câu 13: Chọn B. 1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được V  B . h 3 Câu 14: Chọn C. 2 y '  3x  3. x  10;2 y '  0   x      . 1 0; 2 y 0  4, y   1  2, y 2  6. Vậy min y  y   1  2. 0;2 Câu 15: Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Trên khoảng  ;  
1 đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   1 .
Trên khoảng 1;2 đạo hàm mang dấu âm nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2.
Trên khoảng 2; đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;.
Vậy mệnh đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3 là sai. Câu 16: Chọn B.
Ta có MN    2    2 4 2 5 1  1  2  2  49  7 Câu 17: Chọn D. 10
Hàm số y  log x xác định  x  0. 2 Vậy D  0;. Câu 18: Chọn C.
Xét hàm số y  cos3x, ta có:
Tập xác định: D   là tập đối xứng.
Xét f x  cos3x  cos3x  f  x.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Câu 19: Chọn A.
Số nghiệm của phương trình f  x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số bậc bốn y  f  x và đường thẳng
y  1. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x và đường thẳng y 1 có 3 điểm chung phân biệt. Vậy phương
trình f  x 1 có 3 nghiệm. Câu 20: Chọn A.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 2 V  4 .5  80 . Câu 21: Chọn D. x  0 3  x  0 x  0 
Bất phương trình đã cho tương đương với   
 x  4  x  4. 2 2 x  4  3x x  3x  4  0  x  1
Vậy tập nghiệm của BPT là 4;. Câu 22: Chọn D.
Kí hiệu X  1,2,3, 4,5,6,  7 .
Số tự nhiên cần tìm có dạng 1abc, a, ,
b c đôi một khác nhau lấy từ tập X \   1 . Vậy có 3 A  120 số. 6 Câu 23: Chọn B. d  bc Ta có: y '  . cx  d 2 1
Tiệm cận ngang của đồ thị là: y   0  c  0. c d
Tiệm cận đứng của đồ thị là: x  
 0  d  0 (Vì c  0 ). c 11  b  b
Giao của đồ thị với trục Oy là 0;   0  b  0.   (Vì d  0 ).  d  d
Vậy: b  0, c  0, d  0. Câu 24: Chọn B. Ta có: 2 y '  x  6x
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 2 2
x  6x  9  x  6x  9  0  x  3  Với x  3   y 16
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp tuyến có hệ số góc k  9 là: y 16  9  x  3 Câu 25: Chọn A. Ta có: u
 u  2 n 1  3 2n  3  2  u là một cấp số cộng có d  2. n 1  n   n Câu 26: Chọn D.   Ta có: NM 3;2; 2
 , NP 2;m  2;2.  
Để MNP vuông tại N thì MN.NP  0  3.2  2m  2  2.2  0  m 1. Câu 27: Chọn A.
Trong SAD, vẽ SH  AD với H  AD .
Trong  ABCD, vẽ HE  BC với E  BC. 12   SAD   ABCD  AD 
 SH   ABCD tại H. SH   SAD.SH  AD BC  HE 
 BC  SHE  BC  SE. BC  SH 
 SBC   ABCD  BC  SE  SBC  SE  BC  SBC  ABCD     SE HE  0 , , , SEH  60 HE    ABCD,HE  BC SHE vuông tại H có  0 SEH  60 , HE  AB  . a Suy ra SH  HE  0 .tan SEH  . a tan 60  a 3.
Đặt SD  x, suy ra SA  2 . x
SAD vuông tại S có SD  x, SA  2x, đường cao SH  a 3. 1 1 1 1 1 1 15 Do đó 2 2       x  a . 2 2 2 2 2 2 SH SA SD 3a 4x x 4 2 2 S . A SD 2x 15a 1 5 3 Mặt khác AD    .  . a SH a 3 2 a 3 2 1 1 1 5 3 5 Vậy 3 V  .SH.S  .SH.A . B AD  .a 3. . a a  a . S .ABCD 3 ABCD 3 3 2 2 Câu 28: Chọn C.  1 a 2
SAB vuông cân tại S có AB  a 2, suy ra SO  AB  . 2 2 AB a 2 a 2
Do đó hình nón đã cho có r   , h  SO  . 2 2 2 2 3 1 1  a 2  a 2  a 2 Vậy 2 V   r h  .  .  . 3 3  2  2 12   13 Câu 29: Chọn A.
Gọi a  3.000.000 là số tiền chị Tâm gửi vào ngân hàng mỗi tháng, r  0,6% là lãi suất mỗi tháng.
+ Cuối tháng thứ nhất, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là   a S
a 1 r   1 r1 1 1 r 1   r  
+ Đầu tháng thứ hai, khi đã gửi thêm số tiền a đồng thì số tiền là 1 r2 1     a T
a 1 r   a  a 1 r 2 1  a   1 r 1 1  1 r   1 r  
+ Cuối tháng thứ hai, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là a
S  1 r2 1 1 r 2   r   a
+ Từ đó ta có số tiền có được sau n tháng là S    r    r n 1 n 1 1  r  
+ Theo yêu cầu bài toán ta cần: 3.000.000   S         n   n  n    n 553 553 1,006 1 1,006 50.000.000 1,006 log 15,84 1,006   0,006   503  503 
Do đó sau 16 tháng thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng. Câu 30: Chọn D. 13x 3x 1  2  2  25  5   5  Ta có     3x 1 2  x  1.        5  4  2   2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S  1;. Câu 31: Chọn C. x  0 x  0 Điều kiện:     x  0. x  2  0 x  2 x  1l log x  log  x  2 2
 log x  log x  2 2 2
 x  x  2  x  x  2  0   . 2 2 2 2 x  2  t / m
Vậy phương trình có một nghiệm. Câu 32: Chọn C.     Ta có: AB  2; 1  ;3; AC   1  ; 4  ;5;A ; B AC   7;7;7.   
Mặt phẳng đi qua 3 điểm , A B,C nhận n  1;1; 
1 là vectơ pháp tuyến có phương trình: 14
x 1 y  2  z  0  x  y  z  3  0  1 . Để 4 điểm ,
A B,C, D đồng phẳng thì D thuộc mặt phẳng  ABC. Thay D 2;5;0 vào   1 ta có:
2  5  0  3  0 nên D thuộc  ABC  Chọn C. Câu 33: Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta có: lim f  x  , lim f  x   .  x x 1 1 Khi đó: lim
  y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x f  x 0 0 1 f  x 1
Dựa vào đồ thị ta thấy y  1
 cắt đồ thị y  f x tại 3 điểm: x  a  2   a   
1 , x  0, x  b1  b  2.
Suy ra: Phương trình f  x 1  0 có 3 nghiệm x  a 2   a   
1 , x  0, x  b1  b  2. 1 1 Ta có: lim     x a   , lim  x a f x    f  x . 1 1 1 1 lim  , lim   .  x 0 f  x  x 0 1    f  x 1 1 1 lim     x b   , lim  x b f x    f  x . 1 1 1 Suy ra: x  a, x  ,
b x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x . 1 1
Vậy đồ thị hàm số y  có 3 tiệm cận đứng. f  x 1 Câu 34: Chọn B. 15 u   3  5 1  Ta có: u  u  n
 1 Dãy số đã cho là một cấp số cộng có . n 1  n  5 2 d   2 89 19 Khi đó: u  u 19d  ,u  u  5d  . 20 1 6 1 2 2  S  u  u  35 . 20 6 Câu 35: Chọn B.
Điều kiện: 0  x  2 . x  1N 
Phương trình tương đương 2 x  x  2  0   x    L. 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    1 . Câu 36: Chọn C. x 
Ta có f  x   x   x    f  x 1 ' 1 3 '  0   x  3 Xét hàm số y  f  2 x  3x  m . * y   x   f  2 ' 2 3 ' x  3x  m, x  0;2. m  min  2 2 x  3x   1 x  3x  m  1 0;2  m  1  * y '  0  f ' 2 x  3x  m    0       mà 2 x  3x  m  3  m  max   2x 3x3 m 13  0;2
m ,m10;20 nên m 1  0;9;...;  1 13;14;...;2  0 .
Vậy có tất cả 18 giá trị của m . Câu 37: Chọn A. x 1  3 1 x  1  x   x     2 2 2 2      3 5x 8x 3 x  x      Ta có x  x      x     x    x  2  2 log 5 8 3 2 0 1 0 1     1 3  2  5  8  3  0  3  x x x   x 1 x  2 5  2 2 5  5x 8x  3  x    1 3  x   2 2  1 3   3 
Bài toán đưa về tìm a để 2 4
x  2x  a 1  0 đúng với mọi x  ;  ;      .  2 5   2  16 2 x  a 1
Cách 1: Ta có x  2x  a 1  0   x  2 2 4 4 1  a   2 x  1 a  2 3  2 2 1 a  a   5    5 2 10 10 Yêu cầu bài toán 2      a     a  3 1 2 2 5 5 5 a 1    a   2  2 Cách 2: 2 4 2 4
x  2x  a 1  0  x  2x 1  a .  1 3   3  Xét hàm số f  x 2  x  2x 1 trên ;  ;      .  2 5   2  x  1 3 3 1  2 5 2 y '  + y 4 1 25 4 4 2 10 10 Suy ra: 4 2 a   a     a  . 25 5 5 5 Câu 38: Chọn C. Ta có 2 2
y '  3x  6mx  27,  '  9m  81 y ' m  3 Để hàm số 3 2
y  x  3mx  27x  3m  2 đạt cực trị tại x , x thì 2
 '  0  9m  81  0  * y '    1 2 m  3  x  x  2m
Khi đó phương trình y '  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2   1 1 2 x .x  9  1 2
Theo bài ra ta có x  x  5   x  x 2  4x .x  25 2 1 2 1 2 1 2   Thay   1 vào 2 , được: 2 2 61 61 61 4m  36  25  m     m  4 2 2  61 
Kết hợp điều kiện *, suy ra tập các giá trị dương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S  3; .  2   61 Vậy T  2.  3  61  3. 2 Câu 39: Chọn A. 17 a 2 AB a
Do tam giác vuông cân OAB nên ta có OB   OM  ON và OI   . 2 2 2
Gọi I là tâm đường tròn đáy và H là giao điểm của MN và AB . Suy ra IH  MN và H là trung điểm MN . Khi đó OH  MN .
Vậy góc giữa P và mặt phẳng đáy là góc  OHI . Khi đó  0 OHI  60 .
Trong tam giác OIH vuông tại I ta có OI OI a a 3 sin  OHI   OH    OH sin  . 0 OHI 2sin 60 3 2 2 a a a
Trong tam giác OHM vuông tại H ta có 2 2 2 3 6 MH  OM  OH    . 4 9 9 a 6 Suy ra MN  2MH  . 3 2 1 1 a 3 a 6 a 2
Vậy diện tích OMN là S  .OH.MN  . .  (đvdt). O  MN 2 2 3 3 6 Câu 40: Chọn C.   Ta có: MB   2   ; m 6  ;
m 2  m, AC  1; 3  ; 2  .  
Suy ra tọa độ MB  2AC  2  m  2;6  m  6;2  m  4   ; m  ; m 6  m.  
Vậy độ dài MB  AC  m  m    m2  m  m   m  2 2 2 2 2 6 3 12 36 3 2  24  2 6 .  
Suy ra MB  2AC đạt giá trị nhỏ nhất 2 6 khi m  2. Câu 41: Chọn B. Ta có 18   8 1         xdx    x 1 8       1        1      1 cos 4 sin 4 sin 4. sin 4.0 sin sin 0 1 0  . 4 4  8   4  2   4 4 0 0 Câu 42: Chọn B.  AB  3; 1  ;  1     Ta có 
  n  AB; AC  1; 8  ;5.   AC   1  ;2;3 
Phương trình  ABC đi qua B và có véc tơ pháp tuyến n là: 1. x  
1  8. y  2  5. z  0  0  x 8y  5z  17   1 .  1 5 1 
Gọi M là trung điểm của AB thì M ; ; . 
 Khi đó mặt phẳng trung trực của AB đi qua M và nhận  2 2 2   BA  3;1; 
1 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:  1   5   1  9 3. x  1. y  1. z   0  3x  y  z        2.  2   2   2  2  3 1
Gọi N là trung điểm của AC thì N ; 2; . 
 Khi đó mặt phẳng trung trực của AC đi qua N và nhận  2 2  
CA  1;2;3 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:  3    x      y   1 1. 2. 2  3. z 
 0  x  2y  3z  4   3.  2   2  Vì I  ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I thuộc giao tuyến hai mặt phẳng trung trực của
AB và AC, đồng thời I  ABC. Từ  
1 ,2,3 ta có tọa độ của I thỏa mãn hệ phương trình  14 a  a  8b  5c  17  15    9  61 3  a  b  c   b   . 2 30   a  2b  3c  4  1  c   3 14 61  1   Do đó P  15.  30.  75.  50.   15 30  3  Câu 43: Chọn A. Đặt 3x  t,t  3. 2   t  t 1 thành: 2 t  m   1 .t  m  0  m  t 1 19 2 t   t Xét f t  trên t  3 . t 1 2 t  3t Có f 't   0,t  3. t  2 1 Nên f t   f   3 3   ,t  3 2 3 Vậy m   . 2 Câu 44: Chọn D. Điều kiện: x  3  Đặt:  log  3   5t t x x  3 3   t t  2 t  1 t
Phương trình trở thành 2  5  3   3 1       1  5   5  t t     t t     Xét hàm số f t 2 1   3     có f t 2 2 1 1 '  ln  3 ln  0,t    
nên hàm số nghịch biến trên  5   5   5  5  5  5  ;  . Ta lại có f  
1  1 nên phương trình  
1 có nghiệm duy nhất t  1.
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2. Câu 45: Chọn C. x 2 e . f x 1 f ' x. f  x Ta có f ' x   x    f  x e 2 f  x 1 2   1 x f x  e  C Vì   2       2 x      2 ln 2 3 0 1 x f C f x e f x  e 1 2 x      2 x 2 .  . x I e f x dx e e 1dx  1 x      x   1 1 1    x I e d e I e  3 2 2 2 1  C . 2 3 Câu 46: Chọn A. 20
Gọi M là trung điểm của BC và H là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có S.ABC là chóp đều  SH   ABC. Gọi SM  EF  N.
Ta có BC  AM , BC  SM  BC  SAM   BC  AN .
Lại có EF / / BC  EF  AN và SN  EF .
Mặt khác  AEF   SBC   EF  AEF   SBC   AEF  SBC    0 , , SNA  90
 AN  SM , mà N là trung điểm của SM  ASM cân tại A a 3  AS  AM  . 2 a 3 2 a 3
Xét tam giác SHA vuông tại H , có SA  , AH  AM  2 3 3 2 2 a 15  SH  SA  AH  . 6 2 a 3 Ta có S  . A  BC 4 3 1 a 5 Vậy V  .S .SH  . S .ABC 3 ABC 24 Câu 47: Chọn C.
Số hình chữ nhật trong hộp là: Có 20 hình chữ nhật mà m  n và có 2
C hình chữ nhật mà m  n 20  n 2  20  C  210 20 21
Gọi A là biến cố: “Rút được tấm bìa tốt”. Do mỗi miếng bìa có hình chữ nhật L, một chiều gồm 2 hình vuông
đơn vị, một chiều gồm 3 hình vuông đơn vị và diện tích của mỗi miếng bìa bằng 2 4cm nên hình chữ nhật . n m m  3, n  2 
là tốt khi và chỉ khi m, n thỏa mãn  . m n8  , m n  *  , , m n  20 
Do đó phải có ít nhất một trong hai số m, n , chia hết cho 4.
Do hình chữ nhật có kích thước  ;
m n cũng chính là hình chữ nhật có kích thước  ;
n m nên ta chỉ cần xét với kích thước m . TH1: m 8;1  6  n 2,3,...,2 
0  có 19 18  37 tấm bìa tốt. TH2: m 4,12, 2 
0 . Do 4  4.1,12  3.4, 20  4.5 nên để m, n chia hết cho 8 thì n chẵn. Tập hợp 2,3,4,10,12,14,18,2  0 có 8 phần tử.
+) m  4 có 8 cách chọn n .
+) m  12 có 8 1  7 cách chọn n .
+) m  20 có 8  2  6 cách chọn n .
TH2 có 8  7  6  21 tấm bìa tốt.
 n A  37  21  58. Vậy P A 58 29   . 210 105 Câu 48: Chọn B. Đặt log  y 1 x 2   y 1  t t y 1 t x 2 2 x 2 2          . 2
Phương trình đã cho trở thành: y  t y 1 2 2 2 2       2.2y   2.2t t y y  t
Xét hàm số    2.2x f x
 x đồng biến trên   y  t. Suy ra phương trình log  y 1 x 2   y 1  y y 1 y x 2 2 x 2         . 2 y 1 2 x 2021 2 2     
 2021  1  y 1  log 2021 2  2  y  log 20211. 2
Do y   nên y 2;3;4;...;1 
1 có 10 giá trị nguyên của y . Mà 1 2y x  
nên với mỗi số nguyên y 2;3;4;...;1 
1 xác định duy nhất một giá trị nguyên của . x
Vậy có 10 cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn bài toán. Câu 49: Chọn D.
Đặt u  f  x  m  f  x 3 3  u  m   1 . 22
Khi đó f  f x  m 3  x  m  f u 3 3  x  m 2. Lấy  
1  2 ta được f u  f  x 3 3  u  x  f u 3  u  f x 3  x *. Xét ht  f t 3 5 3
 t  t  t  m  h t 4 2 4 4 '  5t 12t  0 t  .
Kết hợp *, yêu cầu bài toán        3 3 x f x m
f x  x  m có nghiệm thuộc 1;2. 5 3 3
 x  x  m  x  m  g x 5 3 3 4
 x  2x  3m có nghiệm thuộc 1;2. Mà g  x 4 2 '  5x  6x  0 x  1;2  g  
1  3m  g 2  3  3m  48  1  m 16 . Câu 50: Chọn B. 1
Theo bài SA   ABH   V  S . A S . Nên V lớn nhất khi S lớn nhất. S.ABH 3 ABH S.ABH ABH BC  AB Ta có 
 BC  SAB  SC SAB    0 , CSB  30 BC  SA BC
Xét SBC vuông tại B, ta có  0 tan CBS  tan 30   SB  a 3. SB Xét SAB vuông tại , A ta có 2 2 2
SB  SA  AB  SA  a 2. BM  SH Mặt khác 
 BM  SAH   BM  AH  BH  AH nên ABH vuông tại H . BM  SA
Gọi x, y là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác ABH có cạnh huyền là a,0  x  a và 0  y  . a Diện 1 tích ABH là S  x . y Ta có 2 2 2 x  y  a . 2 S
lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 2   2 2 x y
x a  x  đạt giá trị lớn nhất. ABH 2 a a 2 3 a 2 Suy ra S  lớn nhất khi x  y  . Vậy V  lớn nhất. ABH 4 2 S .ABH 12
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 23