Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa

Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa, đề được biên soạn với hình thức và cấu trúc đề tương tự với đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ GD&ĐT công bố

Trang 1 / 6 Mã đề 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯNG THPT LÊ LAI
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG LP 12 - LN 3
NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 phút
có 6 trang gm 50 câu)
H tên : ........................................................ S báo danh : ...................
Câu 1: Cho
log 5
a=
. Giá tr ca log25 theo
a
là:
A.
5a
B.
2a
C.
2
a
. D.
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3;2;1B −−
. Ta đ trung điểm đon
thng
AB
là điểm
A.
( )
4;0; 4I
. B.
( )
1; 0; 2
I
. C.
( )
1; 2;1I
. D.
( )
2;0; 2I
.
Câu 3: Các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4, 6, 8
C. 2, - 6, 18, - 54 D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 4: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 2
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5: Mô đun của s phc
23zi
bng
A.
2
. B.
13
. C.
5
. D.
5
.
Câu 6: Vi các s thc
,ab
bt k, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5
5.
5
a
a
b
b
=
B.
5
5.
5
a
ab
b
=
C.
5
5.
5
a
ab
b
=
D.
5
5.
5
a
ab
b
+
=
Câu 7: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đồ th như hình vẽ dưới đây. Tìm
m
để phương trình
( )
fx m=
bn nghim phân bit.
A.
43m < <−
. B.
4m >−
. C.
43m < ≤−
. D.
43m <−
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại ti đim
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Câu 9: Nghim của phương trình
1
23
x
=
A.
3
log 2
. B.
2
log 3
. C.
2
log 3
. D.
Mã đề 001
Trang 2 / 6 Mã đề 001
Câu 10: Đim biu din ca s phc
1
23
z
i
=
là:
A.
23
;
13 13



. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
4; 1
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
2a
, góc
60BAD = °
,
SAB
là tam giác đều
nm trên mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
A.
3
2
a
B.
6
2
a
C.
3
2
a
D.
6a
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mt phng
( )
:2 2 0P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
(
)
1; 1; 1N
−−
. C.
( )
2;1;1P −−
. D.
( )
1;1; 1M
.
Câu 13: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
vi
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
.
Tính thế tích ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
1
6
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
1
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 14: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
86fx x x
= +
A.
42
23x xC++
. B.
42
86x xC++
. C.
3
23x xC++
. D.
2
24 6xC++
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:
2 2 30x yz+ −−=
điểm
( )
I 1; 2 3
. Mt cu
(
)
S
tâm I và tiếp xúc
(
)
mp P
có phương trình:
A.
2 22
(S):(1)( 2)(3)2xy z + ++ =
. B.
2 22
(S) : ( 1) ( 2) ( 3) 16xy z + ++ =
;
C.
2 22
(S):(1)( 2)(3)4xy z + ++ =
D.
2 22
(S):(1)( 2)(3) 4xy z++−+−=
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
132
xy z+−
= =
, vectơ nào
dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
( )
1;3;2u = −−
. B.
( )
1; 3; 2u =
. C.
( )
1; 3; 2u =−−
. D.
( )
1; 3; 2u =−−
.
Câu 17: Cho các s thc
a
,
b
. Giá tr ca biu thc
22
11
log log
22
ab
A = +
bng giá tr ca biu thc
nào trong các biu thức sau đây ?
A.
ab
. B.
ab+
. C.
ab−−
D.
ab
Câu 18: Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
thì hình tròn
xoay được to thành là:
A. hình tr. B. hình nón. C. hình nón ct. D. hình cu.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
0,5 0,5
log log 2x >
là:
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
0; 2
C.
( )
2; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
(
)
2; 1; 1B
. Độ dài đoạn
AB
bng
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 21: Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Tìm s nghim của phương trình
( )
1fx x=
.
x
y
1
O
1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Trang 3 / 6 Mã đề 001
Câu 22: Mt phng
đi qua điểm
( )
1; 2; 0
A
và vuông góc với đường thng
11
:
21 1
x yz
d
+−
= =
phương trình là :
A. 2x + y – z – 4 = 0 B.
2 40xyz++−=
.
C.
2 40x yz+ −+=
. D.
2 40xyz−−+=
.
Câu 23: m phương trình đường tim cn ngang của đồ thm s
32
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
3x
=
. B.
1
x =
. C.
2y =
. D.
3y =
.
Câu 24: Mt nguyên hàm ca hàm s
( ) 2 (1 )
x
fx x e= +
A.
( )
2
21
x
x ex
++
. B.
( )
2
22
x
x ex−+
. C.
( )
2
22
x
x ex++
. D.
( )
2
21
x
x ex
−+
.
Câu 25: Đim biu din cho s phc
12zi=
trên mt phng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
2; 1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2;1
D.
( )
1; 2−−
.
Câu 26: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
7
. B.
3
7
A
. C.
3
7
C
. D.
7!
3!
.
Câu 27: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đường cao
AH
to ra hình nón có chiu cao bng
2
a
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón này
A.
2
3
4
xq
a
S
π
=
. B.
2
6
xq
Sa
π
=
. C.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
8
3
xq
a
S
π
=
.
Câu 28: Tích phân
2
2
4
sin
dx
I
x
bng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 29: Tập xác định ca hàm s
(
)
2
1
log 5
y
x
=
:
A.
( ) { }
;5 \ 4−∞
. B.
( )
;5−∞
.
C.
(
)
5;
+∞
. D.
[
)
5; +∞
Câu 30: Din tích phn hình phng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
( )
1
5
1
dx xx
. B.
( )
0
5
1
2dx xx
. C.
( )
1
5
1
dxx x
. D.
( )
1
5
0
2dxx x
.
Câu 31: S cnh ca mt hình bát diện đều (như hình vẽ) là:
Trang 4 / 6 Mã đề 001
A. 16 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 32: Hàm s
32
21
yx x x= ++
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1
;
3

−∞


. B.
( )
1;+∞
. C.
1
;1
3



. D.
1
;1
3



.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy ABC ti
A
. Tam giác ABC cân ti
C
. Gi H,
K lần lượt là trung điểm ca AB,
SB
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CH
AK B. CH
SB C. CH
SA D. AK
SB
Câu 34: Đưng cong hình dưới đây của một đồ th hàm s.
Hi hàm s đó là hàm số nào trong các hàm s sau đây:
A.
32
34yx x=−+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
3
4yx=−−
. D.
32
34yx x=−−
.
Câu 35: Hình tr bán kính đáy
r
. Gi
O
O
là tâm ca hai đường tròn đáy với
2OO r
=
. Mt
mt cu tiếp xúc với hai đáy của hình tr ti
O
O
. Gi
C
V
và
T
V
lần lượt là th tích ca khi cu
và khi tr. Khi đó
C
T
V
V
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 36: Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
4
tm th t hp.
Gi
P
là xác suất để tng s ghi trên
4
tm th y là mt s lẻ. Khi đó
P
bng
A.
2
11
. B.
1
2
. C.
10
33
. D.
16
33
.
Câu 37: Tìm tt c các giá tr của m để m s
( )
32
4
13
3
yx m x x=−+ +
đồng biến trên
A.
11m−< <
B.
31m
−≤
C.
31m−< <
. D. m < 1
Câu 38: Cho hàm s
43 22 2
13
( ) ( 1) (1 ) 2019
42
f x x mx m x m x= + +− +
vi
m
là tham s thc; Biết
rng hàm s
( )
y fx=
có s điểm cc tr lớn hơn 5 khi
2
2 ( , , ).a m b c abc R< <+
Giá tr
T abc=++
bng
A.
8
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 39: Có bao nhiêu s phc
z
tha
12 34z iz i+− = ++
2zi
zi
+
là mt s thun o
A.
0
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên sau:
Trang 5 / 6 Mã đề 001
Tìm m đ phương trình
( )
2 anx 2 1ft m= +
có nghim thuc khong
0;
4
π



là:
A.
11m
−< <
B.
1m
C.
1
1
2
m
−≤
D.
1
1
2
m−< <
Câu 41: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho ba đường thng
1
1
: 1, ;
x
dy t
zt
=
=
=
2
2
: ,;
1
x
d yu u
zu
=
=
= +
11
:.
111
x yz−−
∆==
Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi c
12
,dd
và có tâm
thuộc đường thng
?
A.
2 22
5 1 59
4 4 4 16
xyz
 
−+−+=
 
 
. B.
2 22
3 1 31
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
.
C.
( ) ( )
22
2
1 11x yz + +− =
. D.
2 22
1 1 15
2 2 22
xyz
 
++ +− =
 
 
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm trên
là
( ) ( )( )
13fx x x
=−+
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
thuộc đoạn
[
]
10;20
để hàm s
( )
2
3y fx xm= +−
đồng biến trên khong
( )
0; 2
?
A.
16
. B.
18
. C.
17
. D.
19
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm trên
và có đồ th là đường cong trong hình v dưới.
Đặt
( ) ( )
gx f f x=


. Hỏi phương trình
(
)
0gx
=
có bao nhiêu nghim phân bit?
A.
7
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 44: Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ sau.
Trang 6 / 6 Mã đề 001
2
1
O
3
-1
1
-1
Tìm m đ bất phương trình
(
)
( )
ln 1fx x m
> +−
nghiệm đúng với mi
(
)
1;1x ∈−
là:
A.
ln 2 1m
≥−
B.
ln 2 1m >+
C.
ln 2 1m ≤−
. D.
ln 2 1m
≥+
Câu 45: Xét các s phc
z
tho mãn
( )
1
1
zi
z zi
−+
++
là s thc. Tp hp các đim biu din ca s phc
2
z
là parabol có to độ đỉnh
A.
13
;
22
I



. B.
11
;
22
I



. C.
11
;
44
I



. D.
13
;
44
I



.
Câu 46: Biết
( )
ln 2
0
d1
ln ln ln
4e 3e
xx
x
I abc
c
=
+
= −+
+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương.
Tính
2P abc= −+
.
A.
4P =
. B.
1P =
. C.
3P =
. D.
3P =
Câu 47: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
3;0;0A
,
(
)
0;0;3B
,
( )
0; 3; 0C
và mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
. Tìm trên
điểm
M
sao cho
MA MB MC
+−
  
nh nht.
A.
( )
3; 3; 3M −−
. B.
( )
3; 3; 3M
. C.
( )
3; 3; 3M
. D.
( )
3; 3; 3M
.
Câu 48: Trên bức tường cn trang trí mt hình phng dạng parabol đỉnh
S
như hình vẽ, biết
4,
OS AB m= =
O
là trung điểm
.AB
Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau
vi mc chi phí : phn k sc giá
140000
đồng
2
/,m
phần được tô đậm là hìnhquạt tâm
,
O
bán kính
2m
giá
150000
đồng
2
/,m
phn còn li giá
160000
đồng
2
/.m
Tổng chi phí để sơn cả
3
phn gn nht
vi s nào sau đây ?
A.
1.625.000
đồng. B.
1.600.000
đồng.
C.
1.575.000
đồng. D.
1.570.000
đồng.
Câu 49: S nghim của phương trình
( )
5
log 3
2
x
x
+
=
là:
A.
3
. B.
2
. C. 1 D.
0
.
Câu 50: Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x=
, các cnh còn li đu bng
23
. Tìm
x
để th tích
khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
32x =
. B.
6x =
. C.
23x
=
. D.
14x =
.
---------------- Hết------------------
1
SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LAI
KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
001
002
003
004
1
B
A
B
D
2
D
D
B
D
3
C
A
A
B
4
D
D
B
C
5
B
D
D
C
6
B
C
B
D
7
A
D
C
D
8
D
B
B
C
9
D
B
C
C
10
A
D
D
D
11
B
D
C
D
12
B
A
A
B
13
A
D
C
A
14
A
A
D
C
15
C
B
C
A
16
C
C
B
B
17
C
C
D
A
18
B
B
A
B
19
B
C
D
A
20
D
D
B
D
21
A
B
A
A
22
A
C
A
B
23
D
D
C
A
24
B
B
A
C
25
B
C
C
C
26
C
D
D
D
27
D
C
D
B
28
C
A
C
B
29
A
B
A
D
30
D
B
D
A
31
C
B
D
D
32
D
C
D
B
33
D
A
D
A
34
A
A
A
C
35
D
A
B
D
36
D
B
B
D
37
B
D
D
D
38
A
D
A
C
39
C
C
A
D
40
A
C
C
D
41
C
C
C
D
42
B
D
D
B
43
D
A
D
A
44
D
B
D
A
45
D
D
A
A
46
D
A
D
B
47
D
B
D
B
48
B
D
C
C
49
C
A
B
C
50
A
D
B
D
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯNG THPT LÊ LAI
LI GII CHI TIT ĐỀ THI KSCL LP 12 - LN 3
NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 phút
có 6 trang gm 50 câu)
Họ tên : ........................................................ S báo danh : ...................
Câu 1: S cnh ca mt hình bát diện đều (như hình vẽ) là:
A. 8 B. 16 C. 12 D. 10
Li gii
Chn C
Câu 2: Hàm s
32
21
yx x x= ++
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1
;
3

−∞


. B.
( )
1;+∞
. C.
1
;1
3



. D.
1
;1
3



.
Li gii
Chn D
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3;2;1B −−
. Tọa đ trung đim đon thng
AB
là điểm
A.
( )
4;0; 4I
. B.
(
)
1; 2;1I
. C.
(
)
2;0; 2I
. D.
( )
1; 0; 2I
.
Li gii
Chn C
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại ti đim
A.
5
x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Li gii
Chn B
Câu 5: Vi các s thc
,ab
bt k, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5
5.
5
a
ab
b
=
B.
5
5.
5
a
a
b
b
=
C.
5
5.
5
a
ab
b
=
D.
5
5.
5
a
ab
b
+
=
Li gii
Chn A
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
3
86fx x x= +
A.
3
23x xC++
. B.
42
23x xC++
. C.
42
86x xC++
. D.
2
24 6xC++
.
Li gii
Chn B
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
thì hình tròn xoay
được to thành là:
A. hình cầu. B. hình trụ. C. hình nón cụt. D. hình nón.
Mã đề gc
Li gii
Chn D
Câu 8: Tập nghim ca bất phương trình
0,5 0,5
log log 2x >
là:
A.
(
)
1; 2
. B.
(
)
;2
−∞
. C.
(
)
2;
+∞
. D.
( )
0; 2
Li gii
Chn D
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
( )
2; 1; 1B
. Độ dài đoạn
AB
bng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Câu 10: Tích phân
2
2
4
sin
dx
I
x
bng:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Li gii
Chn C
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mt phng
( )
:2 2 0P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
(
)
1; 1; 1
N −−
. C.
(
)
2;1;1
P −−
. D.
( )
1;1; 1M
.
Li gii
Chn B
Câu 12: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Li gii
Chn B
Câu 13: Các dãy số sau, dãy nào là dãy số nhân?
A. 1, 3, 5, 7, 9 B. 2, - 6, 18, - 54 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4, 6, 8
Li gii
Chn B
Câu 14: Đim biu diễn cho số phc
12zi=
trên mt phng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2−−
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2;1
Li gii
Chn A
Câu 15: Tìm phương trình đường tim cn ngang của đồ thm s
32
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
1x =
. B.
3y =
. C.
2y =
. D.
3x
=
.
Li gii
Chn B
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 2
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Câu 17: Đưng cong hình dưới đây của một đồ th hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
3
4
yx=−−
. B.
32
34yx x
=−−
. C.
3
32yx x=−+
. D.
32
34
yx x
=−+
.
Li gii
Chn D
Câu 18: Mô đun của số phc
23zi
bng
A.
13
. B.
5
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Câu 19: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
132
xy z+−
= =
, vectơ nào dưới
đây là véc tơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
( )
1; 3; 2
u
=−−
. B.
( )
1; 3; 2u =
. C.
( )
1;3;2u = −−
. D.
( )
1; 3; 2u
=−−
.
Li gii
Chn A
u 20: Cho
log 5 a
=
. Giá tr của log25 theo
a
là:
A.
2a
B.
2
a
. C.
5
a
D.
10a
.
Li gii
Chn A
Câu 21: Đim biu din của số phc
1
23
z
i
=
là:
A.
( )
3; 2
. B.
23
;
13 13



. C.
( )
2;3
. D.
(
)
4; 1
.
Li gii
Chn B
Câu 22: Mt phng
đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
vuông góc với đường thng
11
:
21 1
x yz
d
+−
= =
phương trình là :
A.
2 40xyz++−=
. B.
2 40xyz−−+=
.
C.
2 40
x yz+ −+=
. D. 2x + y z – 4 = 0
Li gii
Chn D
Câu 23: Tập xác định của hàm số
( )
2
1
log 5
y
x
=
:
A. (−∞;5) \{4}. B. (5;+∞). C. (−∞;5). D. [5;+∞)
Li gii
Chn A
Câu 24: Diện tích phần hình phng gch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
1
5
1
dx xx
. B.
(
)
1
5
1
d
xx x
. C.
( )
0
5
1
2dx xx
. D.
( )
1
5
0
2dxx x
.
Li gii
Chn D
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đường cao
AH
to ra hình nón có chiu cao bng
2a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón này
A.
2
3
4
xq
a
S
π
=
. B.
2
8
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
6
xq
Sa
π
=
.
Li gii
Chn B
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
đ th như hình vẽ dưới đây. Tìm
m
để phương trình
(
)
fx m=
bn nghiệm phân biệt.
b
A.
43m < <−
. B.
4m >−
. C.
43m <−
. D.
43m < ≤−
.
Li gii
Chn A
Câu 27: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
với
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
SA SB SC a= = =
.
Tính thế tích ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
1
3
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
1
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chn C
Câu 28. Cho các s thc
a
, . Giá tr ca biu thc
22
11
log log
22
ab
A = +
bng giá tr ca biu thc nào
trong các biu thức sau đây ?
A.
ab−−
B.
ab
C.
ab+
. D.
ab
.
Li gii
Chn A
Câu 29: Cho đồ th hàm số
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ. Tìm số nghim của phương trình
( )
1fx x=
.
x
y
1
O
1
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy ABC ti
A
. Tam giác ABC cân tại
C
. Gi H, K
lần lượt là trung điểm ca AB, SB. Khng định nào sau đây là sai?
A. CH SB B. CH SA C. CH AK D. AK SB
Li gii
Chn D
Câu 31: Nghim của phương trình
1
23
x
=
A.
3
log 2
. B.
2
log 3
. C. D.
2
log 3
.
Li gii
Chn C
Câu 32: Hình trụ bán kính đáy
r
. Gi
O
O
tâm của hai đường tròn đáy với
2
OO r
=
. Mt mt
cu tiếp xúc với hai đáy ca hình tr ti
O
O
. Gi
C
V
T
V
lần lượt là th tích ca khi cầu và khối
tr. Khi đó
( )
;
ππ
A.
( )
81 5 1 2n =−+
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
3
5
.
Li gii
Chn C
Ta có thể tích của khi cu là
3
4
3
C
Vr
π
=
.
Th tích của khi tr
23
2
T
V rl r
ππ
= =
.
Khi đó
2
3
C
T
V
V
=
.
Câu 33: Mt nguyên hàm của hàm số
( ) 2 (1 )
x
fx x e= +
A.
( )
2
21
x
x ex−+
. B.
( )
2
21
x
x ex++
. C.
( )
2
22
x
x ex++
. D.
( )
2
22
x
x ex−+
.
Li gii
Chọn D
Đặt
( )
2
2
1
x
x
ux
du dx
dv e dx
v xe
=
=

= +
= +
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
2 2 2 2 22
x x xx x
fxdx xxe xedx xxe x e C x e x C= +− + = +−+ += ++
∫∫
Vậy một nguyên hàm cần tìm chọn D
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
2a
, góc
60BAD = °
,
SAB
là tam giác đều nm
trên mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
6
2
a
D.
6a
Li gii
Chọn C
Gi
O
là trung điểm ca
AB
()SO ABCD⇒⊥
.
2.3
3
2
a
SO a= =
do
SO
là đường cao ca tam giác đu cnh
2a
Từ gi thiết suy ra tam giác
BCD
và tam giác
ABD
là tam giác đều
CD OD⇒⊥
Ta có:
( )
CD OD
CD SOD
CD SO
⇒⊥
Trong tam giác
SOD
k
OH SD
ti
H
( )
OH SD
OH SCD
OH CD
⇒⊥
Do
(
)
AB SCD
suy ra
( )
( )
( )
(
)
,,d B SCD d O SCD OH= =
Nhn thấy tam giác
SOD
là tam giác vuông cân tại
O
với
3OD a=
22
11 6
33
22 2
a
OH SD a a= = +=
.
Câu 35: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 2 30x yz+ −−=
đim
( )
I 1; 2 3
. Mt cu
(
)
S
tâm I và tiếp xúc
( )
mp P
có phương trình:
A.
2 22
(S):(1)( 2)(3)4xy z++−+−=
B.
2 22
(S) : ( 1) ( 2) ( 3) 16xy z + ++ =
;
C.
2 22
(S):(1)( 2)(3)4xy z + ++ =
D.
2 22
(S):(1)( 2)(3)2xy z + ++ =
.
Li gii
Chn C
Ta có
()S
là mt cầu có tâm
( )
I 1; 2; 3
và bán kính
R
.
()S
tiếp xúc với mt phng
:
2 2 30x yz+ −−=
nên ta có
( )
( )
R d I; P 2= =
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
2 22
(1)( 2)(3)4xy z + ++ =
.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
( )
32
4
13
3
yx m x x=−+ +
đồng biến trên
A.
31m−≤
B.
11m−< <
C. m < 1 D.
31m−< <
.
Li gii:
Chn A.
y’ = 3x
2
- 2(m + 1)x + 4/3. YCBT tương đương với
( )
2
' 1 40 3 1mm = + ⇔−
.
Câu 37: Xét các s phc
z
tho mãn
( )
1
1
zi
z zi
−+
++
là s thc. Tp hp các đim biu din ca s phc
2
z
là parabol có to đ đỉnh
A.
13
;
44
I



. B.
11
;
44
I



. C.
13
;
22
I



. D.
11
;
22
I



.
Li gii
Chn A
Gi sử
z a bi= +
( )
,ab R
.
Khi đó
( )
( )
( ) ( )
2
1 1 12
11
1
12 14
1
a b i ai
a bi
zi
ai a
z zi
−+ +

−+ +
−+

= =
++
++
( ) ( )
2
12 1 2 1 1
14
a ab aa b i
a
−+ + +− + +


=
+
.
( )
1
1
zi
z zi
−+
++
là s thc suy ra
( )
2
2
1
2 1 1 0 2 2 1 4. 2.
2 2 22
ba a
aa b b a a

++= = −⇔ =


.
S phc
2
z
có đim biu din
;
22
ab
M



qu tích
M
là parabol có phương trình
2
1
42
2
yx x
= −−
Tập hp các đim biu din ca s phc
2
z
là parabol có to độ đnh
13
;
44
I



.
Câu 38: Biết
( )
ln 2
0
d1
ln ln ln
4e 3e
xx
x
I abc
c
=
+
= −+
+
với
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương.
Tính
2P abc= −+
.
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
4
P
=
. D.
3P =
Li gii
Chn D
Ta có
ln 2 n
0
l2
2
0
d ed
e3e e e344
x
x x xx
xx
I
= =
+++ +
∫∫
.
Đặt:
e d ed
xx
t tx=⇒=
. Đổi cn:
01xt=⇒=
,
ln 2 2xt= ⇒=
.
Khi đó
(
)
2
22
11
2
1
1 1 1 1 1 11
d d ln ln 3 ln 5 ln 2
32 1 3 2 34 2
t
It t
tt t t t
+

= = = = −+

+ ++ +

+
∫∫
.
Suy ra
3a =
,
5
b =
,
2c =
. Vậy
23P abc= −+=
.
Câu 39: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ sau.
2
1
O
3
-1
1
-1
Tìm m để bất phương trình
( ) ( )
ln 1fx x m> +−
nghiệm đúng với mọi
( )
1;1x ∈−
là:
A.
ln 2 1
m ≥+
B.
ln 2 1m >+
C.
ln 2 1m ≥−
D.
ln 2 1m ≤−
.
Li gii
Chn A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ln 1 ln 1 , 1;1fx x m m x fx gx x> +− > +− =
. Hàm số f(x) nghịch biến trên
khoảng (-1; 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng đó, suy ra:
( ) ( ) ( )
1 ln 2 1 ln 2 1gx g f m< = = +≤
.
Câu 40: Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
4
tm th t hp. Gi
P
là xác suất để tổng số ghi trên
4
tm th ấy là một số lẻ. Khi đó
P
bng
A.
16
33
. B.
1
2
. C.
2
11
. D.
10
33
.
Li gii
Chn A.
Ta có
( )
4
11
330nCΩ= =
.
Gi
A
: “tổng số ghi trên
4
tm th ấy là một số l”.
Từ
1
đến
11
6
số l
5
số chẵn. Để có tng ca
4
số là một số l ta có
2
trưng hp.
Trưng hp 1: Chọn được
1
th mang số l
3
th mang số chn có:
13
65
. 60CC =
cách.
Trưng hp 2: Chọn được
3
th mang số l
1
th mang số chn có:
31
65
. 100CC
=
cách.
Do đó
( )
60 100 160nA=+=
. Vy
(
)
160 16
330 33
PA= =
.
Câu 41: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho
( )
3;0;0A
,
( )
0;0;3B
,
( )
0; 3; 0C
mặt phng
( )
: 30Pxyz++−=
. Tìm trên
( )
P
điểm
M
sao cho
MA MB MC
+−
  
nh nht.
A.
( )
3; 3; 3M
. B.
(
)
3; 3; 3M
−−
. C.
( )
3; 3; 3M
. D.
( )
3; 3; 3M
.
Li gii
Chn D
Gi
( )
;;
I abc
là điểm tha mãn
0IA IB IC+−=
  
( )
1
Ta có
( )
3 ;;IA abc−−

,
( )
; ;3
IB a b c−−

,
( )
;3 ;
IC a b c −−

( )
1
30
30
30
a
b
c
−− =
−=
−=
3
3
3
a
b
c
=
=
=
(
)
3; 3; 3I
.
Nhn thấy
( ) ( )
3; 3; 3IP−∈
MA MB MC MI IA IB IC+ = ++
      
MI=

MI=
0
.
MA MB MC
+−
  
nh nht bng
0
khi M trùng với I nên
(
)
3; 3; 3M
.
Câu 42: Có bao nhiêu số phc
z
tha
12 34z iz i+− = ++
2zi
zi
+
là một số thun o
A.
0
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đặt
( , )z x yi x y
=+∈
Theo bài ra ta có
( )
(
)
( ) (
)
( )
( )
2222
1 2 34
1234 5
x y i x yi
x y x y yx
++ = ++
⇔+ +− =+ +− =+
S phc
( )
( )
( )( ) ( )
( )
2
2
2
2 2 1 23
2
w
1
1
x y ix y y xy i
zi
x yi
zi
xy
+ −+
= = =
+−
+
+−
w
là một số ảo khi và chỉ khi
( )
( )
( )
2
2
2
12
2 10
7
10
23
5
7
xy y
x
xy
y
yx
−=
=

+− >


=
= +
Vậy
12 23
77
zi=−+
.Vậy chỉ
1
số phc
z
tha mãn.
Câu43: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
x
−∞
0 2
+∞
( )
'fx
- 0 + 0 -
( )
fx
+∞
3
-1
−∞
Tìm m để phương trình
(
)
2 anx 2 1
ft m= +
có nghiệm thuộc khoảng
0;
4
π



là:
A.
11m
−< <
B.
1
1
2
m−≤
C.
1
1
2
m−< <
D.
1
m
Li gii:
Chn A.
Đặt
(
) (
)
2 anx; x 0; 0; 2 1 3 1 2 1 3 1 1
4
t t t ft m m
π

= ⇒− < < ⇒− < + < ⇒− < <


.
Câu 44: S nghim của phương trình
( )
5
log 3
2
x
x
+
=
là:
A.
0
. B. 1 C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
Đk:
3x >−
Đặt
( )
5
log 3tx= +
53
t
x⇒=
, phương trình đã cho trở thành
2 53
tt
=
2 35
tt
+=
21
3. 1
55
tt

⇔+ =


(1)
D thấy hàm số
( )
21
3.
55
tt
ft

= +


nghch biến trên
( )
11
f
=
nên phương trình (1) có nghiệm
duy nhất
1t
=
.
Vi
1
t
=
, ta có
( )
5
log 3 1x +=
2
x⇔=
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2
x =
.
Câu 45: Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho ba đường thng
1
1
: 1, ;
x
dy t
zt
=
=
=
2
2
: ,;
1
x
d yu u
zu
=
=
= +
11
:.
111
x yz−−
∆==
Viết phương trình mặt cu tiếp xúc với c
12
,dd
và có tâm
thuộc đường thng
?
A.
( ) ( )
22
2
1 11x yz + +− =
. B.
2 22
1 1 15
2 2 22
xyz
 
++ +− =
 
 
.
C.
2 22
3 1 31
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
. D.
2 22
5 1 59
4 4 4 16
xyz
 
−+−+=
 
 
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
( )
1
1;1; 0M
và có véc tơ chỉ phương
( )
1
0;0;1
d
u =

.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
( )
2
2;0;1M
và có véc tơ chỉ phương
( )
2
0;1;1
d
u =

.
Gi
I
là tâm của mt cu. Vì
I
nên ta tham số hóa
( )
1 ; ;1I tt t++
, t đó
( ) ( )
12
;1;1 , 1;;IM t t t IM t t t= −− = −−
 
.
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
12
;;d Id d Id=
, tương đương với
( ) ( )
12
12
22
2
12
;;
1 21
0
1
2
dd
dd
IM u IM u
tt t
t
uu

−+

= = ⇔=
   
 
Suy ra
( )
1; 0;1I
và bán kính mặt cu là
( )
1
;1R d Id
= =
. Phương trình mặt cu cn tìm là
( ) ( )
22
2
1 11x yz ++− =
.
Câu 46: Trên bức tường cần trang trí một hình phng dạng parabol đỉnh
S
như hình vẽ, biết
4,OS AB m= =
O
là trung điểm
.AB
Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau với
mức chi phí : phần k sọc giá
140000
đồng
2
/,m
phần được tô đm là hìnhqut tâm
,O
bán kính
2m
giá
150000
đồng
2
/,m
phn còn li giá
160000
đồng
2
/.
m
Tổng chi phí để sơn cả
3
phn gn nhất với
số nào sau đây ?
A.
1.600.000
đồng. B.
1.625.000
đồng. C.
1.575.000
đồng.
D.
1.570.000
đồng.
Li gii:
Chn A.
Chọn hệ trục OBS = Oxy. Khi đó Parabol phương trình
2
4yx=
đường tròn phương trình
2
4yx=
chúng cắt nhau tại các điểm có hoành độ
3x = ±
.
Số tiền cần sơn phần gạch sọc là:
(
)
3
22
1
3
140000 4 4 626000
T x x dx
= −−
(đ).
Phần hình quạt bằng 1/3 hình tròn nên số tiền cần sơn hình quạt là:
2
2
.2
150000. 628318
3
T
π
=
(đ).
Phần còn lại là phần bù của hình quạt trong hình tròn, số tiền là:
2
3
.2
160000. 335103
6
T
π
=
(đ).
Vậy tổng chi phí là:
123
1589000TTT T=++
(đ).
Câu 47: Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x=
, các cnh còn li đu bng
23
. Tìm
x
để th tích
khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6x =
. B.
14x =
. C.
32x =
. D.
23x
=
.
Li gii
Chn C
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
CD
AB
;
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BM
.
Ta có:
( ) ( )
( )
CD BM
CD ABM ABM BCD
CD AM
⇒⊥
AH BM
;
( )
( )
BM ABM BCD=
()AH BCD⇒⊥
Do
ACD
BCD
là hai tam giác đều cnh
3
23 23 3
2
AM BM==⋅=
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
, có:
2
22
22
1
2. . 9
2
. 36
24
9
4 36
ABM
x
x
S
x xx
MN AM AN AH
BM
= =−⇒ = = =
.
Li có:
(
)
2
3
23 33
4
BCD
S = =
.
2
2
1 1 36 3
3 3 36
3 36 6
ABCD BCD
xx
V AH S x x
= = ⋅=
.
Ta có:
22
2
3 3 36
36 3 3
6 62
ABCD
xx
V xx
+−
= −≤ =
.
Suy ra
ABCD
V
ln nht bng
33
khi
22
36 3 2x xx= ⇒=
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
( )
(
)
13fx x x
=−+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
để hàm số
( )
2
3y fx xm= +−
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
18
. B.
16
. C.
19
. D.
17
.
Li gii:
Chn A.
Xét
( ) ( )( )
3
1 30
1
t
ft t t
t
≤−
= + ≥⇔
(*).
Ta có
( ) ( )
' '. '
x
y fu y u f u= ⇒=
với
( )
' 2 3 0, 0; 2
x
ux x= + > ∀∈
nên
( )
y fu=
đồng biến trên (0; 2) khi
và chỉ khi
( )
'0fu
và theo (*) suy ra:
(
)
( )
2
2
3 3, 0; 2
3 1, 0; 2
x xm x
x xm x
+ ≤−
+ ∀∈
(**).
Ta có u(x) = x
2
+ 3x - m đồng biến trên (0; 2) nên (**)
10 3 13
11
mm
mm
≤−

⇔⇔

≤−

kết hợp giá trị nguyên
[ ]
10;20m∈−
suy ra có 18 giá trị của m.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
Đặt
( ) ( )
gx f f x=


. Hỏi phương trình
( )
0gx
=
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
8
.
Li gii:
Chn A.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
'0
' ' .' 0
'0
fx
gx f xf fx
f fx
=
= =


=


. Dựa vào đồ th có hai cc tr ta có:
+
( )
'0fx=
có hai nghim
0; 2xx= =
.
2
-2
-4
5
xcd
x1
x2
x3
ycd
yct
xct
y(0)
+ Lp lại đối với
( )
( )
( )
0
'0
2
fx
f fx
fx
=
=


=
. Từ đồ th suy ra
( )
0fx=
có ba nghiệm khác 0 và 2 (một
nghim thuc (-1; 0), mt nghim thuộc (0; 1) và một nghim thuc khong (2; 3)); mt khác
( )
2fx=
có đúng một nghim lớn hơn 3.Vậy phương trình g’(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 50: Cho hàm số
43 22 2
13
( ) ( 1) (1 ) 2019
42
f x x mx m x m x= + +− +
với
m
tham số thực. Biết
rằng hàm số
(
)
y fx
=
có s đim cc tr ln hơn 5 khi
2
2 ( , , ).a m b c abc R< <+
Giá trị
T abc=++
bằng
A.
8
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Li gii:
Chn A.
Từ f(x) là hàm bâc 4 có nhiều nht 3 cc tr, mà
( )
y fx=
có nhiều hơn 5 cực tr suy ra hàm số
( )
y fx=
có đúng 6 cực trị. Từ đó f(x) có 3 cực tr đều có hoành độ dương, hay:phương trình
f’(x) = g(x) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt. Li có g(x) là hàm bc 3 ct Ox ti ba điểm có hoành độ
dương, suy ra g’(x) = 0 có hai nghiệm dương và g
.g
CT
< 0, g(0) < 0.
Ta có: f’(x) =
( )
( )
322 2
3 3 11x mx m x m g x + +− =
g’(x) = 0
x
2
- 2mx + m
2
-1 = 0
x
CD
= m – 1, x
CT
= m + 1
▪ Nhận xét x
CD
= m – 1 > x
1
> 0
m > 1 (Giải hệ ĐK: PP loại trừ)
▪ g(0) < 0
m
2
-1 > 0
m > 1
▪ g
CD
= (m - 1)( m
2
- 3) > 0
3m⇒>
▪ g
CT
= (m + 1)( m
2
2m - 1) < 0
12m <+
.
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
2
3 1 2 3 3 2 2 3, 2m m ab c< <+ < <+ = = =
.
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 3 THANH HÓA NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LAI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề có 6 trang gồm 50 câu)
Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1:
Cho log5 = a . Giá trị của log25 theo a là: A. 5a B. 2a C. 2 a . D. 10a .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 2 − ;− )
1 . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm A. I (4;0; 4 − ) . B. I (1;0; 2 − ) . C. I (1; 2 − ; ) 1 . D. I (2;0; 2 − ) .
Câu 3: Các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4, 6, 8 C. 2, - 6, 18, - 54 D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2 y = trên đoạn [0;2] . x +1 A. 3 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 5: Mô đun của số phức z  2  3i bằng A. 2 . B. 13 . C. 5. D. 5 .
Câu 6: Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? a a a a a A. 5 = 5b. B. 5 5a− = .b C. 5 = 5 . ab D. 5 5a+ = .b 5b 5b 5b 5b
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f (x) = m
bốn nghiệm phân biệt. A. 4 − < m < 3 − . B. m > 4 − . C. 4 − < m ≤ 3 − . D. 4 − ≤ m < 3 − .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 0 . B. x =1. C. x = 5. D. x = 2 . 1
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x = 3 là A. −log 2 . B. −log 3. C. log 3. D. 3 2 2
Trang 1 / 6 Mã đề 001
Câu 10: Điểm biểu diễn của số phức 1 z = là: 2 − 3i A.  2 3 ;   . B. ( 2; − 3) . C. (3; 2 − ) . D. (4; ) 1 − . 13 13   
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc 
BAD = 60°, SAB là tam giác đều
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là A. a 3 B. a 6 C. 3a D. a 6 2 2 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x y + z − 2 = 0 . A. Q(1; 2 − ;2) . B. N (1; 1; − − ) 1 . C. P(2; 1 − ;− ) 1 . D. M (1;1;− ) 1 .
Câu 13: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a .
Tính thế tích của khối chóp S.ABC . A. 1 3 a . B. 1 3 a . C. 1 3 a . D. 2 3 a . 6 3 2 3
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= 8x + 6x A. 4 2
2x + 3x + C . B. 4 2
8x + 6x + C . C. 3
2x + 3x + C . D. 2 24x + 6 + C .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và điểm
I(1;2 −3). Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình: A. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 2. B. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) =16 ; C. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 4 D. 2 2 2
(S) : (x +1) + (y − 2) + (z − 3) = 4
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng + −
d : x 1 y 2 z = = , vectơ nào 1 3 2 −
dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = (1; 3 − ; 2 − ) .
B. u = (1;3;2) . C. u = ( 1; − 3 − ;2) . D. u = ( 1; − 3; 2 − ) .
Câu 17: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức 1 1 A = log + log
bằng giá trị của biểu thức 2 a 2 2 2b
nào trong các biểu thức sau đây ? A. ab .
B. a + b .
C. a b D. ab
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại .
A Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn
xoay được tạo thành là: A. hình trụ. B. hình nón. C. hình nón cụt. D. hình cầu.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log x > log 2 là: 0,5 0,5 A. ( ;2 −∞ ) . B. (0;2) C. (2;+∞) . D. (1;2) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(2; 1 )
; 1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 21: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f (x) = x −1. y 1 O 1 x A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Trang 2 / 6 Mã đề 001
Câu 22: Mặt phẳng ( + −
P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = có 2 1 1 − phương trình là :
A. 2x + y – z – 4 = 0
B. 2x + y + z − 4 = 0 .
C. x + 2y z + 4 = 0 .
D. 2x y z + 4 = 0.
Câu 23: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y = . x +1 A. x = 3. B. x = 1 − . C. y = 2 . D. y = 3.
Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 (1 x f x
x + e )là A. ( + ) 2 2 1 x x e + x . B. ( − ) 2 2 2 x x e + x . C. ( + ) 2 2 2 x x e + x . D. ( − ) 2 2 1 x x e + x .
Câu 25: Điểm biểu diễn cho số phức z =1− 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (2; ) 1 − . B. (1; 2 − ) . C. (2; ) 1 D. ( 1; − 2 − ).
Câu 26: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7 . B. 3 A . C. 3 C . D. 7! . 7 7 3!
Câu 27: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a .
Tính diện tích xung quanh S của hình nón này xq 2 2 π 2 A. a π S = . B. 2 S = π a . C. 2 3 a S = . D. 8 a S = . xq 6 xq 4 xq 3 xq 3 2 Câu 28: Tích phân dx I   bằng: 2 sin x 4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 29: Tập xác định của hàm số 1 y = là : log 5 − x 2 ( ) A. ( ; −∞ 5) \{ } 4 . B. ( ; −∞ 5) . C. (5;+∞) . D. [5;+∞)
Câu 30: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 0 1 1
A. ∫ ( 5x x)dx .
B. 2∫ ( 5x x)dx. C. ∫ ( 5
x x )dx . D. 2∫( 5
x x )dx . 1 − 1 − 1 − 0
Câu 31: Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là:
Trang 3 / 6 Mã đề 001 A. 16 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 32: Hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1 ;  −∞      . B. (1;+ ∞) . C. 1 −  ;1 . D. 1  ;1 . 3       3   3 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H,
K lần lượt là trung điểm của AB, SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CH AK
B. CH SB
C. CH SA
D. AK SB
Câu 34: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. 3
y = −x + 3x − 2 . C. 3
y = −x − 4 . D. 3 2
y = x − 3x − 4 .
Câu 35: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O′ . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối cầu C T
và khối trụ. Khi đó VC VT A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 4 5 2 3
Câu 36: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp.
Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng A. 2 . B. 1 . C. 10 . D. 16 . 11 2 33 33
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 4
1 x + x − 3 đồng biến trên  3 A. 1 − < m <1 B. 3 − ≤ m ≤1 C. 3 − < m <1. D. m < 1
Câu 38: Cho hàm số 1 4 3 3 2 2 2
f (x) = x mx + (m −1)x + (1− m )x + 2019 với m là tham số thực; Biết 4 2
rằng hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi 2
a < m < b + 2 c (a,b,c R). Giá trị
T = a + b + c bằng A. 8 B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa z
+1− 2i = z + 3+ 4i z 2i là một số thuần ảo z + i A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Trang 4 / 6 Mã đề 001  π
Tìm m để phương trình f (2tanx) = 2m +1có nghiệm thuộc khoảng 0;   là: 4    A. 1 − < m <1 B. m ≤1 C. 1 1 − ≤ m D. 1 1 − < m < 2 2 x =1
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d : y =1,t ∈ ; 1  z =  tx = 2 − − d :  x y z
y = u , u ∈ ; ∆ = =
Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d ,d và có tâm 2  1 1 : . 1 2  1 1 1 z =1+  u
thuộc đường thẳng ∆? 2 2 2 2 2 2 A.  5   1   5  9 x − +  3   1   3  1   y − +   z − =  . B. x − +   y − +   z − = . 4 4 4         16  2   2   2  2 2 2 2 C. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =1. D.  1   1   1  5 x − +   y + +   z − =  . 2 2 2        2
Câu 42: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 16. B. 18. C. 17 . D. 19.
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
Đặt g (x) = f f (x) 
 . Hỏi phương trình g′( x) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 44: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ sau.
Trang 5 / 6 Mã đề 001 3 2 1 -1 1 O -1
Tìm m để bất phương trình f (x) > ln(x + )
1 − m nghiệm đúng với mọi x∈( 1; − ) 1 là:
A. m ≥ ln 2 −1
B. m > ln 2 +1
C. m ≤ ln 2 −1.
D. m ≥ ln 2 +1
Câu 45: Xét các số phức z thoả mãn z −1+ i (
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z + z)i +1
z là parabol có toạ độ đỉnh 2 A. 1 3 I  ;  −     . B. 1 1 I  −  ; . C. 1 1 I  −  ; . D. 1 3 I  ;− . 2 2        2 2   4 4   4 4  Câu 46: Biết ln 2 dx 1 I = =
a b + c
với a , b , c là các số nguyên dương. xx (ln ln ln ) 0 e + 3e + 4 c
Tính P = 2a b + c . A. P = 4 . B. P = 1 − . C. P = 3 − . D. P = 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 3
− ;0;0) , B(0;0;3) , C (0; 3 − ;0)và mặt phẳng (
  
P) : x + y + z − 3 = 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA + MB MC nhỏ nhất. A. M ( 3 − ; 3 − ;3) . B. M (3;3; 3 − ) . C. M (3; 3 − ;3) . D. M ( 3 − ;3;3) .
Câu 48: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS = AB = 4 ,
m O là trung điểm A .
B Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau
với mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000đồng 2
/m , phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính 2m giá150000 đồng 2
/m , phần còn lại giá160000 đồng 2
/m .Tổng chi phí để sơn cả 3phần gần nhất
với số nào sau đây ? A. 1.625.000đồng. B. 1.600.000đồng. C. 1.575.000 đồng. D. 1.570.000đồng.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình log5( +3)
2 x = x là: A. 3. B. 2 . C. 1 D. 0 .
Câu 50: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 3 2 . B. x = 6 . C. x = 2 3 . D. x = 14 .
---------------- Hết------------------
Trang 6 / 6 Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KSCL LẦN 3 – NĂM HỌC 2018 - 2019 THANH HÓA MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ LAI
Thời gian làm bài : 90 Phút 001 002 003 004 1 B A B D 2 D D B D 3 C A A B 4 D D B C 5 B D D C 6 B C B D 7 A D C D 8 D B B C 9 D B C C 10 A D D D 11 B D C D 12 B A A B 13 A D C A 14 A A D C 15 C B C A 16 C C B B 17 C C D A 18 B B A B 19 B C D A 20 D D B D 21 A B A A 22 A C A B 23 D D C A 24 B B A C 25 B C C C 26 C D D D 27 D C D B 28 C A C B 29 A B A D 30 D B D A 31 C B D D 32 D C D B 33 D A D A 34 A A A C 35 D A B D 36 D B B D 37 B D D D 38 A D A C 39 C C A D 40 A C C D 41 C C C D 42 B D D B 43 D A D A 44 D B D A 45 D D A A 46 D A D B 47 D B D B 48 B D C C 49 C A B C 50 A D B D 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KSCL LỚP 12 - LẦN 3 THANH HÓA NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LAI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề có 6 trang gồm 50 câu)
Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ...................
Mã đề gốc
Câu 1:
Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là: A. 8 B. 16 C. 12 D. 10 Lời giải Chọn C Câu 2: Hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1 ;  −∞      . B. (1;+ ∞) . C. 1 −  ;1 . D. 1  ;1 . 3       3   3  Lời giải Chọn D
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 2 − ;− )
1 . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm A. I (4;0; 4 − ) . B. I (1; 2 − ; ) 1 . C. I (2;0; 2 − ) . D. I (1;0; 2 − ) . Lời giải Chọn C
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 5. B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 . Lời giải Chọn B
Câu 5: Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? a a a a a A. 5 5a− = .b B. 5 = 5b. C. 5 = 5 . ab D. 5 5a+ = .b 5b 5b 5b 5b Lời giải Chọn A
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 8x + 6x A. 3
2x + 3x + C . B. 4 2
2x + 3x + C . C. 4 2
8x + 6x + C . D. 2 24x + 6 + C . Lời giải Chọn B
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại .
A Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. hình cầu. B. hình trụ. C. hình nón cụt. D. hình nón. Lời giải Chọn D
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log x > log 2 là: 0,5 0,5 A. (1;2) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;+∞) . D. (0;2) Lời giải Chọn D
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(2; 1 )
; 1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn B 2 Câu 10: Tích phân dx I   bằng: 2 sin x 4 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C
Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x y + z − 2 = 0 . A. Q(1; 2 − ;2) . B. N (1; 1; − − ) 1 . C. P(2; 1 − ;− ) 1 . D. M (1;1;− ) 1 . Lời giải Chọn B
Câu 12: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 . 7 A . B. 37 C . C. 7 . D. 7! 3! Lời giải Chọn B
Câu 13: Các dãy số sau, dãy nào là dãy số nhân? A. 1, 3, 5, 7, 9 B. 2, - 6, 18, - 54 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4, 6, 8 Lời giải Chọn B
Câu 14: Điểm biểu diễn cho số phức z =1− 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (1; 2 − ) . B. ( 1; − 2 − ). C. (2; ) 1 − . D. (2; ) 1 Lời giải Chọn A
Câu 15:
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y = . x +1 A. x = 1 − . B. y = 3. C. y = 2 . D. x = 3. Lời giải Chọn B
Câu 16:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2 y = trên đoạn [0;2] . x +1 A. 3 − . B. 2 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Câu 17: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. 3
y = −x − 4 . B. 3 2
y = x − 3x − 4. C. 3
y = −x + 3x − 2. D. 3 2
y = −x + 3x − 4 . Lời giải Chọn D
Câu 18: Mô đun của số phức z  2  3i bằng A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn A
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng + −
d : x 1 y 2 z = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = ( 1; − 3 − ;2) .
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1; − 3; 2 − ) . Lời giải Chọn A
Câu 20: Cho log5 = a . Giá trị của log25 theo a là: A. 2a B. 2 a . C. 5a D. 10a . Lời giải Chọn A
Câu 21:
Điểm biểu diễn của số phức 1 z = là: 2 − 3i A.(3; 2 − ) . B.  2 3 ;   . C.( 2; − 3) . D.(4; ) 1 − . 13 13    Lời giải Chọn B Câu 22: Mặt phẳng ( + −
P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = có 2 1 1 −
phương trình là : A. 2x+ y+z−4=0. B. 2xyz+4=0.
C. x + 2y z + 4 = 0 . D. 2x + y – z – 4 = 0 Lời giải Chọn D
Câu 23:
Tập xác định của hàm số 1 y = là : log 5 − 2 ( x) A. (−∞;5) \{4}. B. (5;+∞).
C. (−∞;5). D. [5;+∞) Lời giải Chọn A
Câu 24: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 0 1
A. ∫ ( 5x x)dx. B. ∫ ( 5
x x )dx .
C. 2∫ ( 5x x)dx. D. 2∫( 5
x x )dx . 1 − 1 − 1 − 0 Lời giải Chọn D
Câu 25: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a . Tính
diện tích xung quanh S của hình nón này xq 2 2 2 A. a π π S = . B. 8 a S = . C. 2 3 a S = . D. 2 S = π a . xq 6 xq 4 xq 3 xq 3 Lời giải Chọn B
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt. b A. 4 − < m < 3 − . B. m > 4 − . C. 4 − ≤ m < 3 − . D. 4 − < m ≤ 3 − . Lời giải Chọn A
Câu 27: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a .
Tính thế tích của khối chóp S.ABC . A. 1 3 a . B. 1 3 a . C. 1 3 a . D. 2 3 a . 3 2 6 3 Lời giải Chọn C
Câu 28.
Cho các số thực a , . Giá trị của biểu thức 1 1 A = log + log
bằng giá trị của biểu thức nào 2 a 2 2 2b
trong các biểu thức sau đây ?
A. −a b B.ab
C. a + b . D. ab . Lời giải Chọn A
Câu 29: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f (x) = x −1. y 1 O 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H, K
lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CH SB
B. CH SA
C. CH AK
D. AK SB Lời giải Chọn D 1
Câu 31: Nghiệm của phương trình 2x = 3 là A. −log 2 . B. −log 3. C. D. log 3. 3 2 2 Lời giải Chọn C
Câu 32: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một mặt
cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O′ . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối cầu và khối C T trụ. Khi đó ( π − ;π ) là A. ⇔ 81 = 5 − + (n − ) 1 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . 4 3 5 Lời giải Chọn C
Ta có thể tích của khối cầu là 4 3 V = π r . C 3
Thể tích của khối trụ là 2 3
V = π r l = π r . T 2 Khi đó VC 2 = . VT 3
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 (1 x f x x + e ) là A. ( − ) 2 2 1 x x e + x . B. ( + ) 2 2 1 x x e + x . C. ( + ) 2 2 2 x x e + x . D.( − ) 2 2 2 x x e + x . Lời giải Chọn D u  = 2x  du = 2dx Đặt  ⇒ dv =  (1 x + e )  x dx
v = x + e f
∫ (x)dx = x( x
x + e ) − ∫ ( x
x + e )dx = x( x x + e ) −( 2 x
x + e ) + C = ( x − ) x 2 2 2 2 2 2
2 e + x + C
Vậy một nguyên hàm cần tìm chọn D
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc 
BAD = 60°, SAB là tam giác đều nằm
trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là A. a 3 B. 3a C. a 6 D. a 6 2 2 2 Lời giải Chọn C
Gọi O là trung điểm của AB SO ⊥ (ABCD) . 2 . a 3 SO =
= a 3 do SO là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 2
Từ giả thiết suy ra tam giác BCD và tam giác ABD là tam giác đều ⇒ CD OD CD OD Ta có: 
CD ⊥ (SOD) CD SO
Trong tam giác SOD kẻ OH SD tại H OH  ⊥ SD
OH ⊥ (SCD) OH  ⊥ CD
Do AB (SCD)suy ra d (B,(SCD)) = d (O,(SCD)) = OH
Nhận thấy tam giác SOD là tam giác vuông cân tại O với OD = a 3 1 1 2 2 a 6 OH = SD = 3a + 3a = . 2 2 2
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và điểm
I(1;2 −3). Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình: A. 2 2 2
(S) : (x +1) + (y − 2) + (z − 3) = 4 B. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) =16; C. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 4 D. 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 2 . Lời giải Chọn C
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1;2; 3 − ) và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 nên ta có R = d(I;(P)) = 2 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 4 .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 4
1 x + x − 3 đồng biến trên  3 A. 3 − ≤ m ≤1 B. 1 − < m <1 C. m < 1 D. 3 − < m <1. Lời giải: Chọn A.
y’ = 3x2 - 2(m + 1)x + 4/3. YCBT tương đương với ∆ = (m + )2 ' 1 − 4 ≤ 0 ⇔ 3 − ≤ m ≤1 .
Câu 37: Xét các số phức z thoả mãn z −1+ i z (
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z + z)i +1 2
là parabol có toạ độ đỉnh A. 1 3 I  ;  −     . B. 1 1 I  −  ; . C. 1 3 I  ;− . D. 1 1 I  −  ; . 4 4        4 4   2 2   2 2  Lời giải Chọn A
Giả sử z = a + bi (a,bR) . z −1+ i a −1+ (b + ) 1 i a −1+  (b + )
1 i(1− 2ai) Khi đó ( = = z + z) 2 i +1 1+ 2ai 1+ 4a
a −1+ 2a(b + ) 1 +  2 − a  (a − ) 1 + b +1i  = . 2 1+ 4a z −1+ i 2 2 ba a 1 ( là số thực suy ra 2 − a(a − )
1 + b +1 = 0 ⇔ b = 2a − 2a −1 ⇔ = 4. − 2. −   .
z + z)i +1 2  2  2 2
Số phức z có điểm biểu diễn a  ; b M
 ⇒ quỹ tích M là parabol có phương trình 2 1
y = 4x − 2x − 2 2 2    2
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là parabol có toạ độ đỉnh 1 3 I  ;  − . 2 4 4    Câu 38: Biết ln 2 dx 1 I = =
a b + c
với a , b , c là các số nguyên dương. xx (ln ln ln ) 0 e + 3e + 4 c
Tính P = 2a b + c . A. P = 3 − . B. P = 1 − . C. P = 4 . D. P = 3 Lời giải Chọn D x Ta có ln 2 dx n l 2 e dx I = = ∫ xx ∫ . 0 2 0 e + 3e + 4 e x + e 4 x + 3
Đặt: = ex ⇒ d = ex t t
dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t =1, x = ln 2 ⇒ t = 2 . 2 Khi đó 2 1 1 2 1 1  1 t +1 1 I = dt = − dt = ln = ln 3− ln 5 + ∫ ∫   ln 2 . 2 ( ) 1 1 t + 4t + 3
2  t +1 t + 3  2 t + 3 1 2
Suy ra a = 3, b = 5 , c = 2 . Vậy P = 2a b + c = 3.
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ sau. 3 2 1 -1 1 O -1
Tìm m để bất phương trình f (x) > ln(x + )
1 − m nghiệm đúng với mọi x∈( 1; − ) 1 là:
A. m ≥ ln 2 +1
B. m > ln 2 +1
C. m ≥ ln 2 −1
D. m ≤ ln 2 −1. Lời giải Chọn A.
f (x) > ln (x + )
1 − m m > ln (x + )
1 − f (x) = g (x), x∈( 1 − ; )
1 . Hàm số f(x) nghịch biến trên
khoảng (-1; 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng đó, suy ra: g (x) < g ( ) 1 = ln 2 − f ( ) 1 = ln 2 +1≤ m.
Câu 40: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P
là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng A. 16 . B. 1 . C. 2 . D. 10 . 33 2 11 33 Lời giải Chọn A. Ta có n(Ω) 4 = C = 330 . 11
Gọi A : “tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng của 4 số là một số lẻ ta có 2 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: 1 3
C .C = 60 cách. 6 5
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: 3 1
C .C =100 cách. 6 5
Do đó n( A) = 60 +100 =160 . Vậy P( A) 160 16 = = . 330 33
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 3
− ;0;0) , B(0;0;3) , C (0; 3 − ;0)và mặt phẳng (
  
P) : x + y + z − 3 = 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA + MB MC nhỏ nhất. A. M (3;3; 3 − ) . B. M ( 3 − ; 3 − ;3) . C. M (3; 3 − ;3) . D. M ( 3 − ;3;3) . Lời giải Chọn D
    Gọi I ( ; a ;
b c) là điểm thỏa mãn IA + IB IC = 0 ( ) 1    Ta có IA( 3 − − a;− ;
b c) , IB(−a;− ;
b 3− c), IC (−a;3− ; b c)  3 − − a = 0 a = 3 − ( ) 1 ⇔ b    − 3 = 0 ⇔ b  = 3 ⇔ I ( 3 − ;3;3) . 3  −c =   0 c =  3 Nhận thấy I ( 3 − ;3;3)∈(P)
  
    
MA + MB MC = MI + IA + IB IC = MI = MI ≥ 0 .
  
MA + MB MC nhỏ nhất bằng 0 khi M trùng với I nên M ( 3 − ;3;3) .
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z
+1− 2i = z + 3+ 4i z 2i là một số thuần ảo z + i A. 0 . B. Vô số. C.1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi (x, y ∈) Theo bài ra ta có
x +1+ ( y − 2)i = x + 3+ (4 − y)i ⇔ (x + )2
1 + ( y − 2)2 = (x + 3)2 + ( y − 4)2 ⇔ y = x + 5
z − 2i x + ( y − 2) 2
i x − ( y − 2)( y − )
1 + x(2y −3)i Số phức w = = = z + i x + (1− y) 2 i x + ( y − )2 1 2
x − ( y − 2)( y − ) 1 = 0  12 x = −  
w là một số ảo khi và chỉ khi  2
x + ( y − )2  7 1 > 0 ⇔  23 y = x +5 y =     7 Vậy 12 23 z = − +
i .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn. 7 7
Câu43: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ 0 2 +∞ f '(x) - 0 + 0 - +∞ 3 f (x) -1 −∞  π
Tìm m để phương trình f (2tanx) = 2m +1có nghiệm thuộc khoảng 0;   là: 4    A. 1 − < m <1 B. 1 1 − ≤ m C. 1 1 − < m < D. m ≤1 2 2 Lời giải: Chọn A.  π Đặtt 2tanx;x 0;  = ∈ ⇒ t ∈(0;2) ⇒ 1
− < f (t) < 3 ⇒ 1
− < 2m +1< 3 ⇒ 1 − < m <   1.  4 
Câu 44: Số nghiệm của phương trình log5( +3) 2 x = x là: A. 0 . B. 1 C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B. Đk: x > 3 −
Đặt t = log x + 3 ⇒ = 5t x
− 3, phương trình đã cho trở thành 5 ( ) t t 2t 5t = − 3 2t 3 5t ⇔ + =  2   1   3.  ⇔ +   =1 (1)  5   5  t t
Dễ thấy hàm số f (t)  2   1   3.  = +
nghịch biến trên  và f ( )
1 =1 nên phương trình (1) có nghiệm 5  5     duy nhất t =1.
Với t =1, ta có log x + 3 =1 ⇔ x = 2 5 ( )
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 . x =1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d : y =1,t ∈ ; 1  z =  tx = 2 − − d :  x y z
y = u , u ∈ ; ∆ = =
Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d , 2  1 1 : . 1 d và có tâm 2  1 1 1 z =1+  u
thuộc đường thẳng ∆? 2 2 2 A. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =1. B.  1   1   1  5 x − +   y + +   z − =  . 2 2 2        2 2 2 2 2 2 2 C.  3   1   3  1 x − +  5   1   5  9   y − +   z − =  . D. x − +   y − +   z − = . 2 2 2         2  4   4   4  16 Lời giải Chọn A  Đường thẳng
và có véc tơ chỉ phương u = . d (0;0; ) 1
d đi qua điểm M 1;1;0 1 1 ( ) 1 
Đường thẳng d đi qua điểm M 2;0;1 và có véc tơ chỉ phương u = . d (0;1 ) ;1 2 ( ) 2 2
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I ∈∆ nên ta tham số hóa I (1+ t;t;1+ t) , từ đó   IM = t − ;1− t; 1 − − t ,
IM = 1− t; t − ;− . 1 ( ) 2 ( t)
Theo giả thiết ta có d (I;d = d I; , tương đương với 1 ) ( d2)     2     2 2 IM ;u IM u d ; 1 d 1− t + t 2 1−     t 1 2 2 ( ) ( )  =  ⇔ = ⇔ t = 0 u u 1 2 1 d d2 Suy ra I (1;0; )
1 và bán kính mặt cầu là R = d (I;d =1. Phương trình mặt cầu cần tìm là 1 ) (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =1.
Câu 46: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS = AB = 4 ,
m O là trung điểm A .
B Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau với
mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000đồng 2
/m , phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính 2m giá150000 đồng 2
/m , phần còn lại giá160000 đồng 2
/m .Tổng chi phí để sơn cả 3phần gần nhất với số nào sau đây ?
A.1.600.000đồng. B.1.625.000đồng. C.1.575.000 đồng. D.1.570.000đồng. Lời giải: Chọn A.
Chọn hệ trục OBS = Oxy. Khi đó Parabol có phương trình 2
y = 4 − x và đường tròn có phương trình 2
y = 4 − x chúng cắt nhau tại các điểm có hoành độ x = ± 3 . 3
Số tiền cần sơn phần gạch sọc là: T =140000 ∫ ( 2 2
4 − x − 4 − x dx ≈ 626000 (đ). 1 ) − 3 2 π
Phần hình quạt bằng 1/3 hình tròn nên số tiền cần sơn hình quạt là: .2 T =150000. ≈ 628318(đ). 2 32 π
Phần còn lại là phần bù của hình quạt trong hình tròn, số tiền là: .2 T =160000. ≈ 335103 (đ). 3 6
Vậy tổng chi phí là: T = T +T +T ≈1589000 (đ). 1 2 3
Câu 47: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 6 .
B. x = 14 .
C. x = 3 2 .
D. x = 2 3 . Lời giải Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM . Ta có:
CD BM ⇒CD ⊥(ABM )⇒(ABM ) ⊥(BCD) CD AM
AH BM ; BM = ( ABM ) ∩(BCD) ⇒ AH ⊥ (BCD)
Do ACD BCD là hai tam giác đều cạnh 3
2 3 ⇒ AM = BM = ⋅ 2 3 = 3 . 2
Tam giác AMN vuông tại N , có: 2 1 x 2 2. .x 9 − 2 2 2 x 2S xx ABM 2 4 . 36
MN = AM AN = 9 − ⇒ AH = = = . 4 BM 3 6 Lại có: S = = . BCD ( )2 3 2 3 3 3 4 2 1 1 x 36 − x 3 2 V = AH S = ⋅ ⋅ = xx . ABCD BCD 3 3 36 3 3 6 6 2 2 Ta có: 3 2 3 x 36 x V x x + − = − ≤ ⋅ = . ABCD 36 3 3 6 6 2 Suy ra V lớn nhất bằng 3 3 khi 2 2
x = 36 − x x = 3 2 . ABCD
Câu 48: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18. B. 16. C. 19. D. 17 . Lời giải: Chọn A. t ≤ −
Xét f ′(t) = (t − )(t + ) 3 1 3 ≥ 0 ⇔  (*).  t ≥ 1
Ta có y = f (u) ⇒ y ' = u ' f u với u ' = x + > x ∀ ∈
nên y = f (u) đồng biến trên (0; 2) khi x 2 3 0, (0;2) x . '( ) 2
x + 3x m ≤ 3, − x ∀ ∈(0;2)
và chỉ khi f '(u) ≥ 0 và theo (*) suy ra:  (**). 2
x + 3x m ≥ 1, x ∀ ∈  (0;2) 10  − m ≤ 3 − m ≥13
Ta có u(x) = x2 + 3x - m đồng biến trên (0; 2) nên (**) ⇔ ⇔ 
kết hợp giá trị nguyên  m 1  − ≥ m ≤ 1 − m∈[ 10
− ;20] suy ra có 18 giá trị của m.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
Đặt g (x) = f f (x) 
 . Hỏi phương trình g′( x) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 8 . Lời giải: Chọn A.f ' x = 0
Ta có g '(x) = f '(x). f ' f  ( x) ( )  = 0 ⇔  
. Dựa vào đồ thị có hai cực trị ta có: f ' f   ( x) = 0 
+ f '(x) = 0 có hai nghiệm x = 0; x = 2.  f x = 0
+ Lặp lại đối với f ' f  ( x) ( )  = 0 ⇔  
. Từ đồ thị suy ra f (x) = 0 có ba nghiệm khác 0 và 2 (một f  ( x) = 2
nghiệm thuộc (-1; 0), một nghiệm thuộc (0; 1) và một nghiệm thuộc khoảng (2; 3)); mặt khác f (x) = 2
có đúng một nghiệm lớn hơn 3.Vậy phương trình g’(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Câu 50: Cho hàm số 1 4 3 3 2 2 2
f (x) = x mx + (m −1)x + (1− m )x + 2019 với m là tham số thực. Biết 4 2
rằng hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi 2
a < m < b + 2 c (a,b,c R). Giá trị
T = a + b + c bằng A. 8 B. 6. C. 7. D. 5. Lời giải: Chọn A.
Từ f(x) là hàm bâc 4 có nhiều nhất 3 cực trị, mà y = f ( x ) có nhiều hơn 5 cực trị suy ra hàm số
y = f ( x ) có đúng 6 cực trị. Từ đó f(x) có 3 cực trị đều có hoành độ dương, hay:phương trình
f’(x) = g(x) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt. Lại có g(x) là hàm bậc 3 cắt Ox tại ba điểm có hoành độ
dương, suy ra g’(x) = 0 có hai nghiệm dương và gCĐ.gCT< 0, g(0) < 0. Ta có: f’(x) = 3 2 x mx + ( 2 m − ) 2 3 3
1 x +1− m = g (x)
g’(x) = 0 ⇔ x2 - 2mx + m2 -1 = 0 ⇔ xCD = m – 1, xCT = m + 1 2
▪ Nhận xét xCD = m – 1 > x1> 0 ⇒ m > 1 (Giải hệ ĐK: PP loại trừ) ycd
▪ g(0) < 0 ⇒ m2 -1 > 0 ⇒ m > 1 x2 xct
▪ gCD = (m - 1)( m2 - 3) > 0 ⇒ m > 3 x1 xcd x3 5
▪ gCT = (m + 1)( m2 – 2m - 1) < 0⇒ m <1+ 2 .
Vậy các giá trị cần tìm của m là: 2 - 2
3 < m <1+ 2 ⇔ 3 < m < 3+ 2 2 ⇒ a = b = 3,c = 2. y(0) yct - 4
Document Outline

  • Ma de 001
  • Dap an
  • Loi giai chi tiet