Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 3 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội
Preview text:
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III TỔ TOÁN - TIN
MÔN TOÁN LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 07 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 166
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M biểu diễn số phức z như hình vẽ bên. Số phức z là
A. 1− 2i .
B. 2 + i .
C. 1+ 2i .
D. 2 − i .
Câu 2. Cho mặt cầu có bán kính R = 4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 64 π . B. 256π . C. 256 π . D. 64π . 3 3
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Gọi y , y y + y . 1
2 lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. Tính 1 2 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 4. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 − x y =
tương ứng là đường thẳng 2x −1 có phương trình A. 1
x = ; y =1. B. 1 1
x = ; y = − . C. 1 1
x = ; y = . D. 1 1
x = − ; y = − . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2; − 3) ?
A. −x + 2y − 3z +1 = 0.
B. x − 2y − 3z + 2 = 0 .
C. x − 2z + 3 = 0 .
D. x − 2y + 3 = 0. Câu 6. Cho 1 dx= F ∫
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x +1
A. F′(x) 2 = .
B. F′(x) = ln(x + ) 1 .
C. F′(x) 1 = .
D. F′(x) 1 = − . (x + )2 1 x +1 (x + )2 1
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P):3x + 5y − z − 2 = 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là A. (0;0;2) . B. (0;0; 2 − ) . C. (3;5; ) 1 − . D. (3;5;0) . Trang 1/7 - Mã đề 166
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho A(2;3;4). Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là A. ( 2 − ;3;− 4) . B. (2;−3;4). C. (0;3;0). D. (2;3;4) .
Câu 9. Cho khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng a, độ dài cạnh bên bằng 3 .
a Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 3 3a . B. 1 3 a . C. 3 9a . D. 3 a . 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình vẽ
bên, hàm số y = f (x) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 1; − +∞) . D. ( 4; − − ) 1 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y (x ) 4 4 − = − là A. (4;+∞). B. R \{ } 4 . C. R \{ } 0 . D. . R
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y − 2z − 3 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của (S ). A. I (2; 1; − ) 1 và R = 9. B. I ( 2 − ;1;− ) 1 và R = 9. C. I (2; 1; − ) 1 và R = 3. D. I ( 2 − ;1;− ) 1 và R = 3.
Câu 13. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y =1− x và
trục hoành quanh trục Ox . A. 16π π V = . B. 16 V = . C. 4 V = . D. 4 V = . 15 15 3 3
Câu 14. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 A. 8 log a 8a
= 3 + 2log a − log b . B. log
= 3 + 2log a + log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 2 2 C. 8 log a 8a 1
= 4 + 2log a − log b . D. log
= 3 + log a − log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm f '(x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Trang 2/7 - Mã đề 166
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 3− i . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số
phức z là đường thẳng có phương trình
A. 2x + y + 2 = 0.
B. 2x + y − 2 = 0 .
C. 2x − y + 2 = 0 .
D. 2x − y − 2 = 0 . 3
Câu 17. Đạo hàm của hàm số 4 2
y = (x +1) là 1 1 1 A. 3 4 2 (x +1) . B. 4 2
6x(x +1) .
C. x (x + )1 3 4 2 6 1 . D. 2 2
3x(x +1) . 2
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3 > 9 là A. (2;+∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − +∞). D. (0;+∞).
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 1 ( ) là 3 A. 4 ; + ∞ . B. 4 1; . C. 4 ; −∞ . D. 4 1; . 3 3 3 3 3 3 Câu 20. Biết 3
∫ f ( x) dx = 4 và ∫ g( x) dx = 1
− . Khi đó: ∫ 2 f
(x)− g (x) d x bằng 1 1 1 A. 3. B. 9. C. 5. D. 7 . Câu 21. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số cx + d
đã cho với trục tung là A. (2;0) . B. ( 2; − 0). C. (0;2) . D. (0; 2 − ).
Câu 22. Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra từ tổ trên 3 học sinh,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 1 C .C . A .A . A + A . C + C . 4 5 B. 2 1 4 5 C. 2 1 4 5 D. 2 1 4 5
Câu 23. Cho hai số phức z =1+ 2i,
w = 3− i . Tìm phần ảo của số phức u = z.w . A. 5. B. 7 − i . C. 7 − . D. 1.
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 3 quay xung quanh cạnh AB tạo ra một khối trụ. Thể
tích của khối trụ đó là
A. V = 48π .
B. V = 54π .
C. V = 36π .
D. V =18π .
Câu 25. Hàm số F (x) = 2x −sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. f (x) 2 1
= x + cos 2x .
B. f (x) = 2 + 2cos2x . 2 C. f (x) 2 1
= x − cos 2x .
D. f (x) = 2 − 2cos2x . 2 Trang 3/7 - Mã đề 166
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong như hình bên − A. 4 2
y = −x − 2x . B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. x 1 y = . 2 − x
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng A. 9 3 . B. 3 3 . C. 9 3 . D. 3 3 . 2 2
Câu 28. Mô đun của số phức z = 2 + 3i là A. 13. B. 13 . C. 5. D. 3.
Câu 29. Cho cấp số cộng (u với
và u = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) u = 2 3 4 A. 4 − . B. 4 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;− ) 1 và có véctơ
chỉ phương a = (2; 3 − ; ) 1 là x = 2 + 2t x = 2 − + 4t x = 2 + 2t x = 2 − 4t
A. y = −3 .
B. y = −6t .
C. y = −3t .
D. y = −3 . z =1− t z =1+ 2t z = 1 − + t z =1+ 2t
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 9x 7.3x − +12 = 0 là A. 12. B. 7. C. 4log 3. D. log 12. 2 3 2 e ln x Câu 32. Biết 2
dx = a − bln 2 ∫ = + x
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S a b . 2 A. 5 S = . B. 1 S = . C. 3 S = .
D. S = 3. 2 2 2
Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa mãn 2
F (6) + G(6) = 8 và F (0) + G(0) = 2
− . Khi đó f (3x)dx ∫ bằng 0 A. 1. B. 5 . C. 5. D. 5 . 4 3
Câu 34. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 6 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi. A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . 22 11 22 11 Trang 4/7 - Mã đề 166
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x −3y + z −1= 0 và đường thẳng x −1 y −1 2 ∆ : − z = =
. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;− )
1 , song song với mặt phẳng (P) 2 1 1 −
và vuông góc đường thẳng ∆ là x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t x = 1+ t A. y = 2 + 2t . B. y = 2 .
C. y = 2 + 2t . D. y = 2 . z = 1 − + 4t z = 1 − + 2t z = 1 − + 2t z = 1 − + 2t
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2024 1
(2− x) . Hàm số y = f (x + ) 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (0;2) . C. (1;+∞). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f (x) = m có ít nhất bốn nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình vẽ).
Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho MB = 2MS , α là góc giữa CM với mặt phẳng ( ABCD) . Khi đó sinα bằng A. 2 5 . B. 30 . C. 14 . D. 10 . 5 6 7 5 Trang 5/7 - Mã đề 166
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng AB = a, AD = 2a và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 . Khoảng cách
từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a a a a . B. 285 . C. . D. 2 285 . 19 2 19
Câu 40. Bất phương trình 2 36 36 log x log 1 log + ≤ +
log x có số nghiệm nguyên dương là 2 3 3 2 x x A. 3. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2mz + 6m − 5 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z 1
2 thỏa mãn z z = z z 1 1 2 2 A. 4 . B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 42. Xét các số phức z z
z = 2 iz + 5 + 2i =1 1 , 2 thỏa mãn ,
. Giá trị nhỏ nhất của 2 = − + là 1 2 P z z z 4 1 1 2 A. 8. B. 10. C. 4 . D. 2 . − − +
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d : = = và mặt phẳng 2 1 2 −
(P): x − y + 2z −11= 0 . Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho A(2; 1;
− 3) là trung điểm của MN . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN = 6.
B. MN = 4 13.
C. MN = 6 6.
D. MN = 2 13.
Câu 44. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên \{ } 0 thỏa mãn 2
f (x) + xf (x) 2 2
+ x = f ′(x) +1, với 2 mọi x∈ \{ }
0 . Tính f (x)dx ∫ biết f ( ) 1 = 2 − . 1 − − A. ln 2 −1. B. 1 −ln 2 − . C. 3 −ln 2 − . D. ln 2 3 − . 2 2 2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (
A 0;1;2) và song song với mặt phẳng
(Oxy). Gọi B,C lần lượt là hình chiếu của A trên trục Oy,Oz; E là trung điểm đoạn AB và I là điểm di động
trên cạnh OC. Tam giác đều ACD nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời điểm D có hoành độ dương. Khi diện
tích tam giác DEI đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính độ dài đoạn thẳng EI . 15 13 5 A. . B. 2. C. . D. . 4 2 2 Trang 6/7 - Mã đề 166
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt
phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm H của AB (tham khảo hình vẽ).
Biết góc giữa hai mặt phẳng ( A′CD) và ( ABCD) bằng 60° và AA′ = a 13 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A′B C ′ D ′ ′ . A. 3
V = 8a 3 . B. 3
V = 24a . C. 3
V =12 13a . D. 3 V = 3a .
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) biết f '(x) = (x − 2)(x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 20
− ;20) để hàm số y = g x = f ( 2 ( )
x + 4x − m ) đồng biến trên khoảng (0;3)? A. 17 . B. 20 . C. 19. D. 18.
Câu 48. Cho khối nón (Ν ) có đỉnh S , chiều cao bằng 10, đáy là đường tròn tâm O . Gọi , A B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho khối chóp S.OAB có thể tích bằng 40 . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(SAB) bằng 20 29 . Tính thể tích khối nón (Ν ) . 29 π π A. 250 . B. 500π . C. 250π . D. 500 3 3
Câu 49. Cho hàm số y = ( 2 m − ) 4 x + ( 2 m − ) 2 1
25 x + m − 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số 𝑚𝑚 để hàm số trên có 3 điểm cực trị ? A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên dương y ∈(0;2024) thỏa mãn ln3x 2 ln xy ≤
đúng với mọi số thực 4x 1 4x 1 + + dương x. A. 2023. B. 2020. C. 2018. D. 2019. -------- HẾT-------- Trang 7/7 - Mã đề 166 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B D C B A C B A A C B C A A B C C D D B C A C B D 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D B D C D A D D B A B C B B A A C C D A D D D B Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M biểu diễn số phức z như hình vẽ bên. Số phức z là
A. 1 2i .
B. 2 i .
C. 1 2i . D. 2 i . Lời giải Chọn B Ta có M 2
;1 z 2 i . Câu 2:
Cho mặt cầu có bán kính R 4 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 64 256 A. . B. 256 . C. . D. 64 . 3 3 Lời giải Chọn D Diện tích mặt cầu là 2 2
S 4 R 4 .4 64 . Câu 3:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. Tính y y . 1 2 1 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy y 3 , y 1
y y 31 2 . 1 2 1 2 2 x Câu 4:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y tương ứng là đường 2x 1
thẳng có phương trình 1 1 1 1 1 1 1 A. x , y 1. B. x , y . C. x , y . D. x , y . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Câu 5:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến n 1; 2 ;3 ?
A. x 2 y 3z 1 0 . B. x 2 y 3z 2 0 . C. x 2z 3 0 .
D. x 2 y 3 0 . Lời giải ChọnA. 1 Câu 6: Cho d x
F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 2 1
A. F x F x x F x F x . B. ln 1 . C. 1 . D. . x 2 1 x 1 x 2 1 Lời giải Chọn C 1 x F x 1 C x
FxC Fx 1 d d . x 1 x 1 x 1 Câu 7:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 3x 5y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm có toạ độ là
A. 0;0; 2 .
B. 0;0; 2 . C. 3;5; 1 . D. 3;5;0 . Lời giải Chọn B A P
Gọi A P Oz
3.0 5.0 z 2 0 z 2 A0;0; 2 . A Oz A0;0; z Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho A2;3; 4 . Điểm đối xứng với A qua trục Oy có toạ độ là A. 2 ;3; 4 .
B. 2; 3; 4 .
C. 0;3;0 . D. 2;3; 4 . Lời giải Chọn A
Điểm đối xứng với A2;3;4 qua trục Oy có toạ độ là 2 ;3; 4 . Câu 9:
Cho khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng a , độ dài cạnh bên bằng 3a . Thể tích của
khối hộp đã cho bằng 1 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 9a . D. 3 a . 3 Lời giải Chọn A
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2 3
V a 3a 3a .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình
vẽ bên, hàm số y f x đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. ; 0.
C. 1; . D. 4; 1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta có hàm số y f x nghịch biến khi và chỉ khi
f x 0 x 1 .
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 4 4 là
A. 4; . B. \ 4 . C. \ 0 . D. . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định x 4 0 x 4
Tập xác định của hàm số là \ 4 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 2z 3 0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của S A. I (2; 1
;1) và R 9 . B. I( 2 ;1; 1
) và R 9 . C. I (2; 1
;1) và R 3 . D. I( 2 ;1; 1
) và R 3 . Lời giải Chọn C
Câu 13: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y 1 x
và trục hoành quanh Ox . 16 16 4 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 15 15 3 3 Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
1 x 0 x 1 . 1 1
Áp dụng công thức V x dx
x x dx Ox 1 2 16 2 4 2 ( 2 1) 15 1 1
Câu 14: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 8a 2 8a A. log
3 2log a log b . B. log
3 2log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 2 8a 2 8a 1 C. log
4 2log a log b . D. log
3 log a log b . 2 2 2 b 2 2 2 b 2 Lời giải Chọn A 2 8a 2 log
log 8 log a log b 3 2log a log b 2 2 2 2 2 2 b
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu nhận thấy hàm số f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 i . Trong mặt phẳng, quỹ tích điểm biểu diễn số
phức z là đường thẳng có phương trình
A. 2x y 2 0 .
B. 2x y 2 0 .
C. 2x y 2 0 .
D. 2x y 2 0 . Lời giải Chọn C
Giả sử M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x iy x, y . Khi đó
z i z i x 2 y 2 x 2 y 2 1 3 1 1 3 1 8
x 4y 8 0
2x y 2 0 .
Suy ra quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình 2x y 2 0 .
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y x 3 4 2 1 là 3
A. x 1 4 2 1 .
B. x x 1 4 2 6 1 . 2
C. x x 1 3 4 2 6 1 .
D. x x 1 4 2 3 1 .A Lời giải Chọn C Đạ 3
o hàm của hàm số y x 3 4 2 1 là y x 1 4 3 2
1 .4x x x 1 3 4 2 6 1 . 2
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x2 3 9 là A. 2; .
B. 1; .
C. 1; . D. 0; . Lời giải Chọn D Ta có x2 x2 2 3 9 3
3 x 2 2 x 0
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0; .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 1 là 1 3 4 4 4 4 A. ; . B. 1; . C. ; . D. 1; . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D x 1 0 4 Ta có log x 1 1 1 1 x 1 x 1 3 3 3
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 4 1; . 3 3 3 3 f
xdx 4
g x dx 1 2 f
x gxdx Câu 20: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B 3 3 3 Ta có 2 f
x gxdx 2 f
xdx g
xdx 2.4 1 9. 1 1 1 Câu 21: Cho hàm số ax b y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d
hàm số đã cho với trục tung là A. 2;0 .
B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 0; 2 . Lời giải Chọn C
Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra từ tổ trên 3 học sinh
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 1 C .C . B. 2 1 A .A . C. 2 1
A A . D. 2 1 C C . 4 5 4 5 4 5 4 5 Lời giải Chọn A
+)Số cách chọn 2 học sinh nam là 2 C . 4
+)Số cách chọn 1 học sinh nữ là 1 C . 5
Vậy số cách chọn ra từ tổ trên 3 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nam là 2 1 C .C 4 5
Câu 23: Cho hai số phức z 1 2i, w 3 i . Tìm phần ảo của số phức u z.w A. 5 .
B. 7i . C. 7 . D. 1 . Lời giải Chọn C u .
z w= 1 2i.3 i 1 7i
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6, AD 3 quay xung quanh cạnh AB tạo ra một khối trụ.
Thể tích của khối trụ đó là
A. V 48 .
B. V 54 .
C. V 36 .
D. V 18 . Lời giải Chọn B
Hình chữ nhật ABCD có AB 6, AD 3 quay xung quanh cạnh AB tạo ra một khối trụ có chiều cao 2
h AB 6, R AD 3 V .3 .6 54 .
Câu 25: Cho hàm số F x 2x sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. 2
f (x) x
cos 2x . B. f (x) 2 2 cos 2x . 2 1 C. 2
f (x) x
cos 2x . D. f (x) 2 2 cos 2x . 2 Lời giải Chọn D
F '(x) 2 2 cos 2x
Câu 26: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong như hình bên? x 1 A. 4 2
y x 2x . B. 4 2
y x 2x . C. 4 2
y x 2x . D. y . 2 x Lời giải Chọn B
+) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương có 3 cực trị nên phương án A, D loại.
+) Nhận thấy lim y hệ số a 0 . x Nên phương án đúng là 4 2
y x 2x .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . SA ABC và SA 2 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng 9 3 3 3 A. 9 3 . B. 3 3 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn D 2 1 1 3 3 3 3 Ta có V S .SA . .2 . S . ABC 3 ABC 3 4 2
Câu 28: Mô đun của số phức z 2 3i là A. 13 B. 13 . C. 5 D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có 2 2
z 3 2 13.
Câu 29: Cho cấp số cộng un với u 2 và u 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 3 4 A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: d u u 2 . 4 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có
véc tơ chỉ phương a 2; 3 ;1 là
x 2 2t x 2 4t
x 2 2t
x 2 4t A. y 3 . B. y 6 t . C. y 3 t . D. y 3 . z 1 t z 1 2t z 1 t z 1 2t Lời giải Chọn C
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 2;0;
1 và có véc tơ chỉ phương a 2; 3 ;1
x 2 2t là y 3 t z 1 t
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình 9x 7.3x 12 0 là A. 12 . B. 7 . C. 4 log 3 . D. log 12 . 2 3 Lời giải Chọn D x x x2 9 7.3 12 0 3 7.3x 12 0 . t 3x 4 x log 4 Đặt 3x t 2
t 7t 12 3 0 3 . t 4 3x 3 x 1
x x 1 log 4 log 3 log 4 log 12 . 1 2 3 3 3 3 2 e ln x Câu 32: Biết 2
dx a b ln 2
với a, b là các số hữu tỷ. Tính S a b . x 2 5 1 3 A. S . B. S . C. S . D. S 3 . 2 2 2 Lời giải ChọnA. 2 2 e 2 ln e x e 2 1 e 1 1 1 Ta có: dx ln xd
ln x ln xd ln x 2 ln x 2 ln 2 e 2 2 ln 2 2 ln 2 x 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 5
a 2,b a b 2 2 2 2
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa 2
mãn F 6 G 6 8; F 0 G 0 2
. Khi đó f 3xdx bằng 0 5 5 A. 1. B. . C. 5 . D. . 4 3 Lời giải Chọn D 2 6 1 Ta có: f
3xdx f xdx . 3 0 0
F x,G x là hai nguyên hàm của f x F x G x C .
F 6 G6 C; F 0 G0 C .
Mà F 6 G 6 8; F 0 G 0 2 1 .
G 6 F 6 C; G0 F 0 C F
6 F 6 C 8 2F 6 C 8 Thay vào 1 ta được: F
0 F 0 C 2 2F 0 C 2
2F 6 2F 0 10 F 6 F 0 5 6 1 f x 1 dx F
F 5 6 0 . 3 3 3 0
Câu 34: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 6 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. 1 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 22 11 22 11 Lời giải Chọn D
Chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 12 chiếc giày: n 2 C . 12
Biến cố A: ‘‘2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi’’. Chọn 1 chiếc bất kì: 1 C 6 cách. 6
Chọn chiếc còn lại để tạo thành một đôi với chiếc đã lấy: 1 cách 1 n A 1.C 1 n A 1
1.C P A 6 . 6 n 2 C 11 12
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 1 2 z :
. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1; 2; 1 ,song song với mặt 2 1 1
phẳng P và vuông góc với đường thẳng là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 2t . B. y 2 .
C. y 2 2t . D. y 2 . z 1 4t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Lời giải Chọn B Đường thẳng x 1 y 1 2 z :
có vec tơ chỉ phương u 2;1 ;1 2 1 1
Mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 có vec tơ pháp tuyến n 2; 3 ;1 ( P)
Đường thẳng d vuông góc với nên vec tơ chỉ phương u u , d
Đường thẳng d song song với P nên u n d ( P) Ta có u ; n ( P) = 4;0; 8.
Chọn vec tơ chỉ phương u 1 ;0;2 d
Vậy phương trình đường thẳng d qua A1;2;
1 vuông góc với và song song với P là x 1 t y 2 . z 1 2t Câu 36: Cho hàm số 2024
y f x liên tục trên
và có đạo hàm f ' x x x 1 2 x.
Hàm số y f x
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 1 . B. 0; 2 .
C. 1; . D. ; 1 . Lời giải Chọn A x 1 0 x 1
Ta có y ' f ' x
1 0 x 1 1 x 0 . x 1 2 x 1 Bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 1
Câu 37: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f x m có ít nhất 4 nghiệm thực phân biệt? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số y f x có hình dạng như hình vẽ.
Dựa vào đồ thị để phương trình f x m có ít nhất bốn nghiệm thực khi 0 m 2 m m1; 2
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện của đề bài.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình vẽ).
Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho MB 2MS , α là góc giữa CM với mặt phẳng ABCD
.Khi đó sin α bằng 2 5 30 14 10 A. B. C. D. 5 6 7 5 Lời giải Chọn C
Dựng MI / /SO MI ABCD , khi đó CM ; ABCD CM ; IC MCI α 2 a 2 a 2 2 a 2 Ta có: 2 2 2 SO SB OB a
MI SO 2 2 3 3 2 a a 1 a 7
Lại có SBC đều nên 2 2 2 MC
SM SC 2.SM .SC.cos BSC a 2. . . a 3 3 2 3 Do đó: MI 14 sin α . CM 7
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và SA ABCD (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng AB a, AD 2a và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng a 285 a 2a 285 A. . a B. . C. . D. . 19 2 19 Lời giải Chọn B
Do ABCD là hình chữ nhật nên: 2 2 AC
AB AD a 5. SC
ABCD C Do
SC,ABCD SA ABCD SCA 60 SA AC.tan 60 a 15. d , O SCD OC 1 1
Và AO SCD C d
d O, SCD d , A SCD , A SCD AC 2 2 C D AD
Hạ AK SD , vì
CD SAD CD AK nên AK SCD. C D SA 1 1 1 2 285 1 a 285 Ta có: AK
a d O, SCD AK . 2 2 2 AK SA AD 19 2 19 36 36
Câu 40: Bất phương trình 2 log x log 1 log
.log x có số nghiệm nguyên dương là 2 3 3 2 x x A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 0. Ta có: 36 36 36 2 log x log 1 log
.log x log x log x 1 log log x 1 0 2 3 3 2 2 2 3 2 x x x 36
log x 1 log x log 0 2 2 3 x
Xét x 1 thì VT 0 x 1 KTM
Xét x 2 thì VT 0 x 2TM 36
Xét x 2 thì log x 1 0 nên: log x log
0 log x log 36 log x 0 2 3 2 3 3 2 x log 36 3
log 3.log x log x log 36 log x x 1,26 2 3 3 3 3 log 3 1 2 Kết hợp điều kiện * x 2, x
thì không tồn tại x thỏa mãn.
Vậy có 1 giá trị x thỏa mãn.
Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 2mz 6m 5 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn: 1 2
z z z z 1 1 2 2 A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải ChọnA. 2 2
Ta có: z z z z z
z z z 1 1 2 2 1 2 1 2 Xét 2
m 6m 5 , nếu 0 thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z z nên các giá trị m thỏa mãn 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 2
0 m 6m 5 0 1 m 5 và m m 2;3; 4 Xét
0 m 1 m 5 , do phương trình có hai nghiệm phân biệt nên
z z z z 0 m 0 TM . 1 2 1 2
Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 42: Xét các số phức z , z thỏa mãn z 2 , iz 5 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của 2
P z z z 4 1 2 1 2 1 1 2 là A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2
+) Ta có z 2 z
4 z .z 4 . 1 1 1 1 2 2
P z z z 4 z z z z .z z . z z z 2 z z z . 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 2
+) Giả sử z x yi x, y
z z 2x . 1 1 1 +) Do 2 2 2 2 z 2
x y 2 x y 4 2 x 2 . 1
+) Gọi A biểu diễn cho số phức z 2x , B biểu diễn cho z . 2
Ta có A thuộc đoạn MN với M 4 ;0, N 4;0
iz 5 2i 1 z 2 5i 1 B thuộc đường tròn tâm I 2;5 , bán kính R 1 2 2 y A I B A 1 x M O N
+) Khi đó P 2AB 2.4 8 , dấu “=” xảy ra khi A 2 ;0, B 2 ;4 hay z 2 ; z 2 4i . 1 2 B
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 8 . x 1 y 1 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 2
P: x y 2z 11 0. Đường thẳng cắt mặt phẳng P và đường thẳng d lần lượt tại M
và N sao cho A2; 1
;3 là trung điểm của MN . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN 6.
B. MN 4 13.
C. MN 6 6.
D. MN 2 13. Lời giải Chọn C d N A M P
Ta có N d N d N 2t 1;t 1; 2 t 1 . A2; 1 ;3 là trung điểm của MN
M 2x x ;2y y ;2z z M 3 2t; 3
t;7 2t A N A N A N
M P 3 2t 3
t 27 2t 11 0 t 3
N M
MN MN 2 2 2 5; 2;5 ; 9;0;1 14; 2;4 14 2 4 6 6 .
Câu 44: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 0 thỏa mãn 2
f x x f x 2 2 .
x f x 1 2 , với mọi x \ 0 . Tính
f x dx biết f 1 2 . 1 ln 2 1 3 ln 2 3 A. 1. B. ln 2 . C. ln 2 . D. . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 Ta có 2
f x x f x 2 2 .
x f x 1 f x x f x x (1)
Nếu f x x 0 f x x f
1 1 (trái giả thiết f 1 2 )
Do đó f x x 0 . Khi đó
f x x
f x x 1 1 1 dx 1.dx x C 2 2
f x x f x x f x x 1 1 Mà f 1 2
C 0 f x x f x x x x 2 2 2 f x 2 1 x 3 dx x dx
ln x ln 2 . x 2 2 1 1 1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A0;1; 2 và song song với mặt phẳng
Oxy. Gọi B,C lần lượt là hình chiếu của A lên trục Oy,Oz;E là trung điểm của đoạn AB và I
là điểm di động trên cạnh OC. Tam giác đều ACD nằm trong mặt phẳng P đồng thời điểm D
có hoành độ dương. Khi diện tích tam giác DEI đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính độ dài đoạn thẳng EI. 15 13 5 A. . B. 2 . C. . D. . 4 2 2 Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng P : z 2.
Ta có: B 0;1;0,C 0;0; 2, E 0;1
;1 , I OC I 0;0;t ,t 0; 2 .
Ta có ACD đều nằm trong P . Gọi D x, y, 2, x 0 , có DA AC DC suy ra: 3 2 2 x x y 1 1 3 1 2 D ; ; 2 . 2 2
x y 1 1 2 2 y 2 3 1 3 1 t 3 3 3 Ta có: DE ; ; 1 , DI
; ;t 2 DE; DI ; t 1 ; 2 2 2 2 2 2 2 1
t 32 3t 2 1 3 1 Suy ra: 2 S
4t 12t 15,t D EI 0;2 2 4 4 6 3 3 5 Ta thấy min S
t I 0;0; EI . D EI 4 2 2 2
Câu 46: Cho lăng trụ ABC . D AB C D
có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt
phẳng ABCD trung với trung điểm H của AB (tham khảo hình vẽ)
Biết góc giữa hai mặt phẳng ACD và ABCD bằng 0 60 , A A
a 13 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC . D AB C D . A. 3 V 8a 3 . B. 3
V 24a . C. 3
V 12 13a . D. 3 V 3a . Lời giải Chọn A
Gọi K là trung điểm của DC. nên suy ra. ACD
ABCD CD Ta có:
ACD;ABCD 0 . C D A HK A KH 60 ' x
Gọi cạnh hình vuông ABCD bằng x, suy ra: 0
HK x, AH A H
tan 60 .HK 3x . 2 2 x Ta có: 2 2 2 2 2 A A A H
AH 13a
3x x 2a A H 2a 3. 4
Vậy thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB C D bằng 2 3 V x .A H 8a 3 . ABCD. A B C D
Câu 47: Cho hàm số y f x biết f x x 2 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20
;20 để hàm số y g x f 2x 4x m đồng biến trên khoảng 0;3? A. 17. . B. 20 . C. 19 . D. 18 . Lời giải Chọn D
2x 4 2x 4x m
Ta có: g x . f 2
x 4x m . 2
x 4x m 2x 4 0 Vì , x
0;3 nên hàm số y g x f 2
x 4x m đồng biến trên khoảng 2
x 4x m 0
0;3 khi và chỉ khi 2x x m 2 4
x 4x m 2 0, x 0;3 . 2
x 4x m 0 m 2 2 2 x 4x m 2
x 4x m 2 2
m x 4x 2 2
x 4x m 0 2
x 4x m 0 , x 0;3 2
m x 4x 2 2
x 4x m 2 m 2 m 21 m 2 (VN ) m 2 Kết hợp m 2 0;20 2 0 m 2
nên có 18 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 48: Cho khối nón N có đỉnh S , chiều cao bằng 10 , đáy là đường tròn tâm O . Gọi A , B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khối chóp S.OAB có thể tích bằng 40 . Biết khoảng cách từ 20 29
O đến mặt phẳng SAB bằng
. Thể tích của khối nón N . 29 250 500 A. . B. 500 . C. 250 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB , khi đó OI AB AB SOI SOI SAB .
Kẻ OH SI OH SAB d O,SAB OH . 1 1 1
Xét tam giác SOI vuông tại O , đường cao OH ta có OI 4 . 2 2 2 OH OS OI 2SOAB 3V AB 500 Ta có IO S . d S .OAB IB OB V OAB
S, OAB 12 3 5 N 2 2 3
Câu 49: Cho hàm số y 2 m 4 x 2 m 2 1
25 x m 2 . Có tất cả bao nhiêu số giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số trên có 3 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D 1 m 5
Để hàm số có ba điểm cực trị 2 m 1 2
m 25 0 . 5 m 1 ln 3x 2xy
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên y 0; 2024 thỏa mãn ln
đúng với mọi số thực 4x 1 4x 1 dương x A. 2023 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải Chọn B ln 3x 2xy 2xy Ta có ln 4x 1 ln ln 3x 0 4x 1 4x 1 4x 1 xy
Xét hàm số f x x 2 4 1 ln ln 3x 4x 1 2xy x 1 2 y 1 2xy f x 4 ln 4 1 4x 1
2xy 4x 4 ln 2 1 x 4x 1 4x 1 Nếu y 1;
2 thì f x 0 với x 0 và lim f x 0 nên loại y 1; 2 . x xy y
Nếu y 3, f x 2 1 1 2 4 0
1 2xy 4x 1 x f ln 4x 1 2 y 4 2y 4 3 Bảng biến thiên: Để xy y
f x x 2 2 4 7 4 1 ln
ln 3x 0, x 0 ln 0 y . 4x 1 3 2 Mà y
nên m 4;5;..; 20 23 .
Document Outline
- de-khao-sat-toan-12-lan-3-nam-2022-2023-truong-thpt-kim-lien-ha-noi
- de-khao-sat-toan-12-lan-3-nam-2022-2023-truong-thpt-kim-lien-ha-noi
- Doc1
- 124. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 3 (Bản word có giải).Image.Marked