Đề khảo sát Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng / sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thời gian làm bài thi là 90 phút. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104 – 201 – 202 – 203 – 204 – 301 – 302 – 303 – 304..Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[20;40)
A. 10. B. 20. C. 40. D. 30.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
A. 5. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy tam giác đều cạnh
. Cạnh bên
3SA a=
vuông góc với mặt
đáy . Gọi là góc nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình
3
cos
2
x =
có các nghiệm là
A.
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
. B.
5
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
.
C.
5
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
. D.
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
sinyx=
A.
cosyx
=
. B.
cosyx
=
. C.
2cos 2yx
=
. D.
cos 2yx
=
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
7u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
7
2
. B.
5
. C.
5
. D.
2
7
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
( 1)
e
yx=
A.
[1; )+∞
. B.
(1; )+∞
. C.
\ { 1}
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 9. Cho
A
B
hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết
( ) ( )
11
,,
23
PA PB= =
tính
( )
PA B
.
A.
1
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
1
6
.
.S ABC
ABC
ABC
0
60 .
25
sin .
5
5
sin .
5
0
30 .
Mã đề thi 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 10. Tính giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
=
+
A.
L
= −∞
. B.
0L =
. C.
L
= +∞
. D.
1L =
.
Câu 11. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật chiều dài, chiều rộng chiều cao lần lượt
4 ,3
mm
3m
. Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị
3
m
.
A.
48
. B.
12
. C.
24
. D.
36
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
yx x= +
tại điểm
(
)
1; 2
M
A.
42yx=−+
. B.
42yx=
. C.
42
yx= +
. D.
46yx=−+
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là
45
286
.
b) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
6
16
nCΩ=
.
c) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là
1
114
.
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nam là
9
11
.
Câu 2. Cho hai hàm số
( )
1
2lnfx x x
x
=−+
a)
1
( ),f fx x D
x

= ∀∈


.
b) Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên toàn tập xác định của nó.
c) Hàm số
( )
y fx
=
có tập xác định là
( )
0;D = +∞
.
d) Số giá trị nguyên của m để phương trình
( )
2
1
6 ( )0
x
fx f
xm
+
++ =
có đúng 3 nghiệm phân biệt là 30.
Câu 3. Cho hàm số
21
()
1
x
fx
x
+
=
. Khi đó:
a) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
0x =
31yx=−−
b) Hàm số không có cực trị.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =
và tiệm cận ngang là đường thẳng
2y =
.
d) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)−∞
(1; )+∞
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a=
.
Vẽ đường cao
AH
của tam giác
SAB
.Vẽ đường cao
AK
của tam giác
SAD
. Khi đó:
a)
()
AH SBC
.
b) Góc giữa
SC
()AHK
0
90
c) Độ dài đoạn thẳng
HK
2
2
a
d) Thiết diện khi cắt hình chóp
SABCD
bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
SC
có diện tích là
2
3
3
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 1. Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng
a
. Ngưi ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
2
C
(hình vẽ). T hình vuông
2
C
lại tiếp tục làm như
trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
,,,,
n
CCC C
. Gi
i
S
là diện tích của hình vuông
( {1; 2; 3; })
i
Ci
∈…
.
Đặt
123 n
TSS S S= + + +…+ +…
Khi
32
3
T
=
, tính a?
Câu 2. Ti Mũi của vùng biển Bình Thuận, cường độ ánh sáng mặt tri đi qua môi trường nước biển được
tính theo công thức
3
13
0
.
x
I Ie
=
, trong đó
x
là đ sâu (tính bằng mét) so với mặt nước biển,
0
I
là cường độ ánh
sáng ti mặt nước biển. Hi ti đ sâu 26 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so vớiờng độ ánh
sáng tại mặt nước biển (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức áp lực máu lên thành
động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm
t
được cho bởi công
thức:
( ) 82 7sin ,
12
πt
Bt
= +
trong đó
t
là s gi tính t lúc na đêm (tc là lúc 0 gi ) và
()Bt
tính bằng
mmHg
(milimét thuỷ ngân).Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm 5 giờ sáng (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Một viên si rơi t độ cao
49m
thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức
( )
2
4,9st t
=
vi
t
thời gian tính bằng giây và
s
tính bằng mét. m vn tốc rơi của viên sỏi lúc
3t =
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
, 3,D AB a CD a= =
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
. Biết góc giữa đường thng
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
khoảng cách t
B
đến
( )
SCD
bằng
3
2
a
. Th tích khối chóp
.S ABCD
3
3
m
a
n
trong đó
,mn
hai s nguyên dương phân
s
m
n
tối giản. Tính
mn+
.
Câu 6. Hai xạ thủ An Bình thi bắn bia. Mỗi người được bắn hai viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của
An Bình trong một lần bắn tương ứng
0, 4
0,7
. Hai người bắn độc lập với nhau. Gọi
X
số phát
trúng của An;
Y
số phát trúng của Bình. Tính xác suất để tổng số phát bắn trúng của An Bình không quá
1.
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[20;40)
A. 40. B. 10. C. 30. D. 20.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
7u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
5
. C.
2
7
. D.
7
2
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( 1)
e
yx=
A.
[1; )+∞
. B.
(1; )
+∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
\ { 1}
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
yx x= +
tại điểm
( )
1; 2
M
A.
42yx=−+
. B.
46yx=−+
. C.
42yx
=
. D.
42yx= +
.
Câu 5. Phương trình
3
cos
2
x =
có các nghiệm là
A.
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
. B.
5
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
.
C.
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
. D.
5
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
.
Câu 6. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là
4 ,3
mm
3m
.
Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị
3
m
.
A.
48
. B.
36
. C.
24
. D.
12
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 8. Cho
A
B
hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết
( ) ( )
11
,,
23
PA PB= =
tính
( )
PA B
.
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
sinyx=
A.
cosyx
=
. B.
2cos 2yx
=
. C.
cosyx
=
. D.
cos 2yx
=
.
Mã đề thi 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 10. Tính giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
=
+
A.
L = −∞
. B.
L = +∞
. C.
0L =
. D.
1L =
.
Câu 11. Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
3SA a=
vuông góc với
mặt đáy . Gọi là góc nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên
[ ]
0; 2
A. 5. B. 2. C. 0. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số
( )
1
2lnfx x x
x
=−+
a) Hàm số
( )
y fx=
có tập xác định là
( )
0;D = +∞
.
b) Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên toàn tập xác định của nó.
c)
1
( ),f fx x D
x

= ∀∈


.
d) Số giá trị nguyên của m để phương trình
( )
2
1
6 ( )0
x
fx f
xm
+
++ =
có đúng 3 nghiệm phân biệt là 30.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a=
.
Vẽ đường cao
AH
của tam giác
SAB
.Vẽ đường cao
AK
của tam giác
SAD
. Khi đó:
a) Góc giữa
SC
()AHK
0
90
b)
()AH SBC
.
c) Độ dài đoạn thẳng
HK
2
2
a
d) Thiết diện khi cắt hình chóp
SABCD
bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
SC
có diện tích là
2
3
3
a
.
Câu 3. Cho hàm số
21
()
1
x
fx
x
+
=
. Khi đó:
a) Hàm số không có cực trị.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =
và tiệm cận ngang là đường thẳng
2y =
.
c) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)−∞
(1; )+∞
.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
0x =
31yx=−−
Câu 4. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nam là
9
11
.
b) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
6
16
nCΩ=
.
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là
45
286
.
d) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là
1
114
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.
.S ABC
ABC
ABC
0
60 .
5
sin .
5
0
30 .
25
sin .
5
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 1. Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng
a
. Ngưi ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
2
C
(hình vẽ). T hình vuông
2
C
lại tiếp tục làm như
trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
,,,,
n
CCC C
. Gi
i
S
là diện tích của hình vuông
( {1; 2; 3; })
i
Ci
∈…
.
Đặt
123
n
TSS S S= + + +…+ +…
Khi
32
3
T =
, tính a?
Câu 2. Một viên sỏi rơi t độ cao
49m
thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức
( )
2
4,9st t=
vi
t
thời gian tính bằng giây và
s
tính bằng mét. m vận tốc rơi của viên sỏi lúc
3t
=
.
Câu 3. Ti Mũi của vùng biển Bình Thuận, cường độ ánh sáng mặt tri đi qua môi trường nước biển được
tính theo công thức
3
13
0
.
x
I Ie
=
, trong đó
x
là đ sâu (tính bằng mét) so với mặt nước biển,
0
I
là cường độ ánh
sáng tại mặt nước biển. Hi ti đ sâu 26 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với ờng độ ánh
sáng tại mặt nước biển (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
, 3,D AB a CD a= =
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
. Biết góc giữa đường thẳng
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
khoảng cách t
B
đến
( )
SCD
bằng
3
2
a
. Th tích khối chóp
.S ABCD
3
3
m
a
n
trong đó
,mn
hai s nguyên dương phân
số
m
n
tối giản. Tính
mn+
.
Câu 5. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức áp lực máu lên thành
động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm
t
được cho bởi công
thức:
( ) 82 7sin ,
12
πt
Bt = +
trong đó
t
là s gi tính t lúc na đêm (tc là lúc 0 gi ) và
()Bt
tính bằng
mmHg
(milimét thuỷ ngân).Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm 5 giờ sáng (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Hai xạ thủ An Bình thi bắn bia. Mỗi người được bắn hai viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của
An Bình trong một lần bắn tương ứng
0, 4
0,7
. Hai người bắn độc lập với nhau. Gọi
X
số phát
trúng của An;
Y
số phát trúng của Bình. Tính xác suất để tổng số phát bắn trúng của An Bình không quá
1.
-------- HẾT--------
BẢNG ĐÁP ÁN
Mã môn [[F25] 1011] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 15/9/2024 12:35:07 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
C
B
D
A
C
C
B
C
B
D
B
102
C
A
B
C
C
B
C
B
A
C
D
D
103
B
A
A
C
C
D
C
A
B
D
C
B
104
A
B
D
A
D
B
A
B
B
D
D
B
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
201
C
C
D
D
C
D
C
C
C
A
A
A
202
B
C
B
A
B
B
B
C
D
A
D
B
203
A
A
A
A
A
B
B
A
B
D
D
C
204
C
B
A
A
B
A
B
B
B
A
B
A
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
301
A
D
C
B
B
B
D
A
D
C
C
A
302
D
B
B
B
B
B
C
B
A
A
C
A
303
C
B
D
A
C
C
A
A
D
C
C
D
304
A
A
D
B
C
C
A
A
D
C
B
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
đề
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
101 a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
102 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ -
d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ -
d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
103 a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ -
d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
104
a)Đ - b)Đ - c)Đ -
d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S -
d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ -
d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
đề
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
201 a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
202 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S -
d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ -
d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
203
a)S - b)Đ - c)Đ -
d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S -
d)S
a)Đ - b)Đ - c)S -
d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
204 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S -
d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
301
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
302
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
303
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
304
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Câu
6
101
2
403
88,8
29,4
5
0,23
102
2
29,4
403
5
88,8
0,23
103
5
403
2
88,8
29,4
0,23
104
29,4
88,8
5
2
403
0,23
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
201
426
0,47
130
40
8
48
202
426
8
0,47
40
130
48
203
8
426
0,47
40
130
48
204
0,47
426
8
130
40
48
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
301
88,8
2
40
0,47
403
48
302
403
88,8
40
2
0,47
48
303
0,47
2
40
88,8
403
48
304
40
88,8
403
2
0,47
48
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
| 1/9

Preview text:


KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH Môn thi: TOÁN
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20. C. 40. D. 30.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên[0;2] A. 5. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt
đáy ABC. Gọi là góc nhị diện [S, BC, A]. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 2 5 5  60 . B. sin . C. sin . D. 0  30 . 5 5
Câu 4. Phương trình 3 cos x = có các nghiệm là 2 A. π π π π
+ kπ ,− + kπ (k ∈) . B. 5 + kπ ,
+ kπ (k ∈) . 6 6 6 6 C. π 5π π π + k2π ,
+ k2π (k ∈) .
D. + k2π ,− + k2π (k ∈) . 6 6 6 6
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = sin x
A. y′ = cos x .
B. y′ = −cos x .
C. y′ = 2cos 2x .
D. y′ = −cos 2x .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 7 . B. 5 − . C. 5. D. 2 . 2 7
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 8. Tập xác định của hàm số = ( −1)e y x A. [1;+∞) . B. (1;+∞). C.  \{1}. D. ( ) ;1 −∞ . Câu 9. Cho 1 1
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết P( A) = , P(B) = , tính 2 3
P( AB). A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 1 . 6 3 6 Trang 1/3 - Mã đề 101 −
Câu 10. Tính giới hạn x 3 L = lim x→3 x + 3
A. L = −∞ .
B. L = 0 .
C. L = +∞ . D. L =1.
Câu 11. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4 ,3 m m
3m . Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị 3 m . A. 48 . B. 12. C. 24 . D. 36.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
y = x + x tại điểm M (1;2) là A. y = 4 − x + 2 .
B. y = 4x − 2 .
C. y = 4x + 2 . D. y = 4 − x + 6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là 45 . 286
b) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 6 = C . 16
c) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là 1 . 114
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nam là 9 . 11
Câu 2. Cho hai hàm số f (x) 1
= x − + 2ln x x  1  a) f
= − f (x), x ∀ ∈   Dx  .
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên toàn tập xác định của nó.
c) Hàm số y = f (x) có tập xác định là D = (0;+∞) . 2
d) Số giá trị nguyên của m để phương trình f (x + ) x +1 6 + f (
) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt là 30. x m 2x +1
Câu 3. Cho hàm số f (x) = x−1 . Khi đó:
a) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 là y = 3 − x −1
b) Hàm số không có cực trị.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
d) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 1) và (1;+∞).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a .
Vẽ đường cao AH của tam giác SAB .Vẽ đường cao AK của tam giác SAD . Khi đó:
a) AH ⊥ (SBC) .
b) Góc giữa SC và (AHK) là 0 90
c) Độ dài đoạn thẳng HK là 2 a 2
d) Thiết diện khi cắt hình chóp SABCD bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC có diện tích là 2 3 a 3 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 1. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C C
2 (hình vẽ). Từ hình vuông
2 lại tiếp tục làm như
trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,…,C S C i ∈ … 1 2 3
n . Gọi i là diện tích của hình vuông i ( {1;2;3; }) .
Đặt T = S + S + S +…+ S +… 1 2 3 n Khi 32 T = , tính a? 3
Câu 2. Tại Mũi Né của vùng biển Bình Thuận, cường độ ánh sáng mặt trời đi qua môi trường nước biển được 3 − x tính theo công thức 13
I = I .e , trong đó
I là cường độ ánh 0
x là độ sâu (tính bằng mét) so với mặt nước biển, 0
sáng tại mặt nước biển. Hỏi tại độ sâu 26 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh
sáng tại mặt nước biển (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên thành
động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức: ( ) 82 7sin πt B t = +
, trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm (tức là lúc 0 giờ ) và B(t) tính bằng 12
mmHg (milimét thuỷ ngân).Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm 5 giờ sáng (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Một viên sỏi rơi từ độ cao 49m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức s(t) 2
= 4,9t vớit
thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tìm vận tốc rơi của viên sỏi lúc t = 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D, AB = 3a,CD = a , SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) . Biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60° và khoảng cách từ B
đến (SCD) bằng a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD m 3 3a trong đó ,
m n là hai số nguyên dương và phân 2 n
số m tối giản. Tính m + n . n
Câu 6. Hai xạ thủ An và Bình thi bắn bia. Mỗi người được bắn hai viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của
An và Bình trong một lần bắn tương ứng là 0,4 và 0,7 . Hai người bắn độc lập với nhau. Gọi X là số phát
trúng của An; Y là số phát trúng của Bình. Tính xác suất để tổng số phát bắn trúng của An và Bình không quá 1. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 101
KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH Môn thi: TOÁN
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 102
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 40. B. 10. C. 30. D. 20.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 5. B. 5 − . C. 2 . D. 7 . 7 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số = ( −1)e y x A. [1;+∞) . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D.  \{1}.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
y = x + x tại điểm M (1;2) là A. y = 4 − x + 2 . B. y = 4 − x + 6 .
C. y = 4x − 2 .
D. y = 4x + 2 .
Câu 5. Phương trình 3 cos x = có các nghiệm là 2 A. π π π π
+ kπ ,− + kπ (k ∈) . B. 5 + k2π ,
+ k2π (k ∈). 6 6 6 6 C. π π π π
+ k2π ,− + k2π (k ∈) . D. 5 + kπ ,
+ kπ (k ∈) . 6 6 6 6
Câu 6. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4 ,3 m m và 3m .
Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị 3 m . A. 48 . B. 36. C. 24 . D. 12.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 8. Cho 1 1
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết P( A) = , P(B) = , tính 2 3
P( AB). A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 6 3 6
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = sin x
A. y′ = cos x .
B. y′ = 2cos 2x .
C. y′ = −cos x .
D. y′ = −cos 2x . Trang 1/3 - Mã đề 102 −
Câu 10. Tính giới hạn x 3 L = lim x→3 x + 3
A. L = −∞ .
B. L = +∞ .
C. L = 0 . D. L =1.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với
mặt đáy ABC. Gọi là góc nhị diện [S, BC, A]. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 5 2 5  60 . B. sin . C. 0  30 . D. sin . 5 5
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên[0;2] A. 5. B. 2. C. 0. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hai hàm số f (x) 1
= x − + 2ln x x
a) Hàm số y = f (x) có tập xác định là D = (0;+∞) .
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên toàn tập xác định của nó.  1  c) f
= − f (x), x ∀ ∈   Dx  . 2
d) Số giá trị nguyên của m để phương trình f (x + ) x +1 6 + f (
) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt là 30. x m
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a .
Vẽ đường cao AH của tam giác SAB .Vẽ đường cao AK của tam giác SAD . Khi đó:
a) Góc giữa SC và (AHK) là 0 90
b) AH ⊥ (SBC) .
c) Độ dài đoạn thẳng HK là 2 a 2
d) Thiết diện khi cắt hình chóp SABCD bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC có diện tích là 2 3 a 3 . 2x +1
Câu 3. Cho hàm số f (x) = x−1 . Khi đó:
a) Hàm số không có cực trị.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
c) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 1) và (1;+∞).
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 là y = 3 − x −1
Câu 4. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nam là 9 . 11
b) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 6 = C . 16
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là 45 . 286
d) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là 1 . 114
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 1. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C C
2 (hình vẽ). Từ hình vuông
2 lại tiếp tục làm như
trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,…,C S C i ∈ … 1 2 3
n . Gọi i là diện tích của hình vuông i ( {1;2;3; }) .
Đặt T = S + S + S +…+ S +… 1 2 3 n Khi 32 T = , tính a? 3
Câu 2. Một viên sỏi rơi từ độ cao 49m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức s(t) 2
= 4,9t vớit
thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tìm vận tốc rơi của viên sỏi lúc t = 3 .
Câu 3. Tại Mũi Né của vùng biển Bình Thuận, cường độ ánh sáng mặt trời đi qua môi trường nước biển được 3 − x tính theo công thức 13
I = I .e , trong đó
I là cường độ ánh 0
x là độ sâu (tính bằng mét) so với mặt nước biển, 0
sáng tại mặt nước biển. Hỏi tại độ sâu 26 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh
sáng tại mặt nước biển (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D, AB = 3a,CD = a , SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) . Biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60° và khoảng cách từ B
đến (SCD) bằng a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD m 3 3a trong đó ,
m n là hai số nguyên dương và phân 2 n
số m tối giản. Tính m + n . n
Câu 5. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên thành
động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức: ( ) 82 7sin πt B t = +
, trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm (tức là lúc 0 giờ ) và B(t) tính bằng 12
mmHg (milimét thuỷ ngân).Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm 5 giờ sáng (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Hai xạ thủ An và Bình thi bắn bia. Mỗi người được bắn hai viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của
An và Bình trong một lần bắn tương ứng là 0,4 và 0,7 . Hai người bắn độc lập với nhau. Gọi X là số phát
trúng của An; Y là số phát trúng của Bình. Tính xác suất để tổng số phát bắn trúng của An và Bình không quá 1. -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 102 BẢNG ĐÁP ÁN
Mã môn [[F25] 1011] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 15/9/2024 12:35:07 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D C B D A C C B C B D B 102 C A B C C B C B A C D D 103 B A A C C D C A B D C B 104 A B D A D B A B B D D B Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 201 C C D D C D C C C A A A 202 B C B A B B B C D A D B 203 A A A A A B B A B D D C 204 C B A A B A B B B A B A Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 301 A D C B B B D A D C C A 302 D B B B B B C B A A C A 303 C B D A C C A A D C C D 304 A A D B C C A A D C B C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
101 a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
102 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)Đ - a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
103 a)S - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ 104 a)Đ - b)Đ - c)Đ - a)Đ - b)Đ - c)S - a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ d)S d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
201 a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
202 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 203 a)S - b)Đ - c)Đ - a)Đ - b)Đ - c)S - a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ d)S d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
204 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 301
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ 302
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ 303
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 304
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 101 2 403 88,8 29,4 5 0,23 102 2 29,4 403 5 88,8 0,23 103 5 403 2 88,8 29,4 0,23 104 29,4 88,8 5 2 403 0,23 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 201 426 0,47 130 40 8 48 202 426 8 0,47 40 130 48 203 8 426 0,47 40 130 48 204 0,47 426 8 130 40 48 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 301 88,8 2 40 0,47 403 48 302 403 88,8 40 2 0,47 48 303 0,47 2 40 88,8 403 48 304 40 88,8 403 2 0,47 48
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Dap an
  • xem them