Đề khảo sát Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 đầu năm học 2024 – 2025 trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn dựa trên cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 30 tháng 08 năm 2024. Đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT TIÊN DU S 1
Ngày thi: 30/08/2024
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG KHI 12
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên thí sinh:...................................................... S báo danh :.....................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình
1
sin
2
x =
có tập nghim là
A.
6
5
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
6
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
6
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 2. Kho sát thời gian xem ti vi trong một ngày của mt s hc sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
40;60
A. 60. B. 30. C. 40. D. 50.
Câu 3. Hàm s
có đạo hàm là
A.
3
x
e
B.
x
e
C.
3
x
e
+
D.
3
x
e +
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
24
x
A.
( ;2]−∞
B.
(0; 2]
C.
( ;2)−∞
D.
[2; )+∞
Câu 5. Vi
0,a >
tính
3
log
3
a
M =
theo a.
A.
3a
B. 0 C.
a
D. 3
Câu 6. Hàm s nào sau đây liên tục trên R
A.
tanyx=
B.
32yx=
C.
2
1yx= +
D.
2
21
x
y
x
=
Câu 7. Tam thc bc hai
2
() 2fx x x= −+
luôn dương trên khoảng
Mã đ 101
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
(2; 1)
B.
(;)−∞ +∞
C.
( ; 2)−∞
D.
( 2;1)
Câu 8. Gii hn
23
lim
1
n
n
+
bng
A. -1 B.
+∞
C. -3 D. 2
Câu 9. Gii hn
2
2
lim
2
x
x
x
+
bng
A. 1 B.
+∞
C. 0 D. 2
Câu 10. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
sin 2 2sinxx=
B.
2
sin 2 1 2sin
xx=
C.
2
sin 2 2cos 1xx
=
D.
sin 2 2sin cosx xx=
Câu 11. Đạo hàm cp hai ca hàm s
42
35yx x=−+
A.
'' 2
12 6yx=
B.
'' 3
46yxx
=
C.
'' 2
76yx=
D.
'' 2
3yx=
Câu 12. S mặt của hình lăng trụ tam giác là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
39yx x=−+
có đồ th là đường cong (C)
a)
''
(1) 0y =
b)
'2
3 69yxx= −+
c) Phương trình
'
9y =
có tập nghim
{0; 2}S =
d) H s góc ca tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ
0
1x =
bng -3.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bng
a
. Khi đó, các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0
60 .ASD =
b) Gi
M
là trung điểm
SA
. Khi đó:
3
( ,( )) .
4
d M SBC a=
c)
d) Th tích khối chóp .  bng
3
3
6
a
(đvtt).
Câu 3. Lp 12A có 52% hc sinh hc tt môn Anh, 56% hc sinh hc tốt môn Toán, 18% học sinh hc tt c
2 môn Anh và Toán, và 5 học sinh chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh. Lấy ngẫu nhiên
một học sinh ca lớp 12A đó.
Mã đ 101 Trang 3/4
a) Xác suất để học sinh đó học tốt môn Toán là 0,52.
b) 10% hc sinh lớp đó chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh.
c) Xác suất để học sinh đó chỉ hc tốt một trong hai môn Toán hoặc Anh là 0,72.
d) Lớp đó có 50 học sinh.
Câu 4. Cho hàm s
3
( ) log ( 2)fx x= +
a) Bất phương trình
() 1fx
có tập nghim
[1; )+∞
.
b) Bất phương trình
( ) 28fx x≤−
có 28 nghiệm nguyên.
c) Phương trình
() 2fx=
có nghim
7x =
.
d) Tập xác định ca hàm s
[ 2; ) +∞
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Hùng nhà bác Lan năm nay thi đỗ vào cấp 3. Bác Lan muốn cho Hùng đi du học sau khi tốt nghiệp
cấp 3. Theo tìm hiểu ca bác, ngoài các h sơ cn thiết v hc tp thì cn phi chun b 300 triệu đ lo hc phí
và các th tục. Đ 3 năm sau bác có 300 triệu (c gc và lãi) thì bây gi bác phi gửi vào ngân hàng theo hình
thc lãi kép ít nhất bao nhiêu triệu đồng (Ly đến hàng đơn vị tin triu)? Biết lãi suất ngân hàng không đổi
là 5,5% một năm.
Câu 2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
. Phương trình
'
1y =
có tổng các nghim bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, AB=2. Cácc to bi các mt phng (SAB),
(SAC), (SBC) vi mặt đáy lần lượt , , . Tính khoảng cách t điểm C đến mặt phẳng (SAB) (làm
tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 4. Chuyển động ca mt vt gắn trên con lắc lò xo (khi b qua ma sát sc cản không khí) được cho
bởi phương trình sau
( ) 15 0,5sin(2 )xt t
π
= +
Trong đó
x
tính bằng cm, thời gian
t
tính bằng giây.Vận tc ln nht mà con lc đt đưc là bao nhiêu cm/s?
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. B Giáo dc Đào tạo đã ban hành quyết định về việc phê duyệt phương án tổ chc k thi xét
công nhận tốt nghiệp Trung học ph thông từ năm 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buc 2 môn, gm: Ng văn,
Toán và 2 môn tự chọn trong số 9 môn còn lại đưc hc lp 12, gm: Ngoi ng, Lch s, Vật lý, Hóa học,
Sinh hc, Đa, Giáo dục kinh tế pháp luật, Tin học, Công nghệ. Chn mt t hp thi bt.nhc sut
để thí sinh có thể dùng kết qu thi đó xét tuyển khi C09 (Văn-Vt lí-Địa lý) (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước
88
cm cm
. Chất điểm di chuyển
từ A đến C theo nguyên tắc: mi lần di chuyển là một bước nhảy 1cm sang phải hoặc lên trên theo các đưng
k ngang hoc thng đứng trong hình. Tính xác suất đ cht đim đi qua v trí M được đánh dấu trong hình vẽ.
(Làm tròn đến hai ch s sau du phy).
Mã đ 101 Trang 4/4
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT TIÊN DU S 1
Ngày thi: 30/08/2024
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG KHI 12
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên thí sinh:...................................................... S báo danh :.....................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tam thc bc hai
2
() 6fx x x= −+
luôn dương trên khoảng
A.
(;)−∞ +∞
B.
( ; 3)−∞
C.
(3; 2)
D.
( 3; 2)
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
2
cos 2 2cos 1
xx=
B.
cos 2 2cosxx=
C.
2
cos 2 2sin 1xx=
D.
cos 2 2sin cos
xx
=
Câu 3. Gii hn
3
lim
21
n
n
+
bng
A.
+∞
B.
1
2
C. -1 D. -3
Câu 4. S mặt bên của hình lăng trụ tam giác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5. Kho sát thời gian xem ti vi trong một ngày của mt s học sinh khối 11 thu được mẫu số liu ghép
nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
60;80
A. 80. B. 60. C. 70. D. 75.
Câu 6. Phương trình
3
sin
2
x =
có tp nghim là
A.
2
3
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
3
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
2
3
2
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
3
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
Mã đ 102
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 7. Gii hn
3
3
lim
3
x
x
x
+
bng
A.
+∞
B. 0 C. 1 D. 2
Câu 8. Hàm s nào sau đây liên tục trên R
A.
32yx= +
B.
2
21yx= +
C.
2
1
x
y
x
=
D.
cotyx=
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
[2; )+∞
B.
( ;2]−∞
C.
( ;2)−∞
D.
(0; 2]
Câu 10. Đạo hàm cấp hai của hàm số
42
47yx x=−+
A.
'' 2
12 8
yx=
B.
'' 3
48
y xx
=
C.
'' 2
78yx=
D.
'' 2
4yx=
Câu 11. Cho
0,a >
tính
5
log
5
a
M =
theo
.a
A.
a
B.
5
a
C. 5 D. 0
Câu 12. Hàm s
5
x
ye= +
có đạo hàm là
A.
5
x
e
+
B.
5
x
e
C.
x
e
D.
5
x
e
+
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) log ( 3)fx x= +
a) Bất phương trình
() 1
fx
có tp nghim
[ 1; ) +∞
.
b) Bất phương trình
( ) 34
fx x≤−
có 32 nghiệm nguyên.
c) Tập xác định ca hàm số
[ 3; ) +∞
.
d) Phương trình
() 3fx=
có nghim
3x
=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cnh bng
a
. Khi đó, các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
b) Th tích khối chóp
.S ACD
bng
3
3
3
a
(đvtt).
c)
0
30 .ASD =
d) Gi
M
là trung điểm
SA
. Khi đó:
3
( ,( )
2
).d M SBC a=
Câu 3. Lp 12A có 66% hc sinh hc tt môn Anh, 52% hc sinh hc tốt môn Toán, 30% học sinh hc tt c
2 môn Anh và Toán, và 6 học sinh chưa học tt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh. Lấy ngẫu nhiên
mt học sinh của lớp 12A đó.
a) Xác suất để học sinh đó học tốt môn Toán là 0,52.
Mã đ 102 Trang 3/4
b) Xác suất để học sinh đó chỉ hc tt một trong hai môn Toán hoặc Anh là 0,88.
c) 10% học sinh lớp đó chưa học tt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh.
d) Lớp đó có 50 học sinh.
Câu 4. Cho hàm số
32
52yx x=−+
có đồ th là đường cong (C)
a)
''
(1) 4y =
b) Phương trình
'
2y =
có tp nghim
10
{0; }
3
S =
c)
'2
3 10 2yx x=−+
.
d) H số góc ca tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ
0
1x =
bng -7.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước
88
cm cm
. Chất điểm di chuyển
t A đến C theo nguyên tắc: mi lần di chuyển là một bước nhảy 1cm sang phải hoặc lên trên theo các đường
kẻ ngang hoặc thẳng đứng trong nh. Tính xác suất đ chất điểm đi qua vị trí đim E được đánh dấu trong
hình v. (Làm tròn đến hai ch s sau du phy)
.
Câu 2. B Giáo dc Đào tạo đã ban hành quyết đnh v vic phê duyệt phương án tổ chc k thi và xét
công nhn tt nghip Trung hc ph thông t m 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buc 2 môn, gm: Ng văn,
Toán và 2 môn tự chọn trong số 9 môn còn li đưc hc lp 12, gồm: Ngoại ng, Lịch sử, Vt lý, Hóa hc,
Sinh hc, Đa, Giáo dục kinh tế và pháp lut, Tin hc, Công ngh. Chn mt t hp thi bt kì.nh xác sut
để thí sinh thể dùng kết qu thi đó xét tuyển khối C03 (Toán-Văn-Lch s) (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Câu 3. Chuyển động ca mt vt gắn trên con lắc xo (khi bỏ qua ma sát sc cản không khí) được cho
bởi phương trình sau
( ) 15 0,5sin(3 )xt t
π
= +
Trong đó
x
tính bng cm, thi gian
t
tính bằng giây.Vận tc ln nht mà con lc đt được là bao nhiêu cm/s?
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, AB=4. Các góc to bi các mt phng (SAB),
(SAC), (SBC) vi mặt đáy lần lượt là , , . Tính khoảng cách t điểm C đến mt phng (SAB) (làm
tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 5. Bạn Hùng nhà bác Lan năm nay thi đỗ vào cp 3. Bác Lan muốn cho Hùng đi du học sau khi tt nghip
cấp 3. Theo tìm hiểu của bác, ngoài các hồ sơ cn thiết v hc tp thì cn phi chun b 300 triu đ lo hc phí
và các th tc. Đ 3 năm sau bác có 300 triệu (c gc và lãi) thì bây gi bác phi gửi vào ngân hàng theo hình
thc lãi kép ít nht bao nhiêu triu đng (ly đến hàng đơn vị tin triu)? Biết lãi suất ngân hàng không đổi là
6,5% một năm.
Câu 6. Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
+
. Phương trình
'
1y =
có tng các nghim bằng bao nhiêu?
----HT---
101 103 105 107 109 111 102 104 106 108 110 112
1
DBCACBDDAAAB
2
DCAABAACBCAD
3
BCDDABBBAACD
4
ACBCCDBBCCCB
5
CCCDADCDDAAD
6
CADBCACCAACA
7
DDDBBDBBDBBD
8
DDACBBBABCBA
9
CCAADCBDAADC
10
DABCAAAADDCD
11
ABDADDAACADB
12
CBBCDACBCBBB
13
ĐSSĐ SĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐSSĐSĐ SĐSĐĐĐSS SSĐĐ
14
SĐĐĐ SĐSĐĐSĐSSĐĐĐ SĐĐS ĐSSĐĐSĐSSĐSĐ SĐĐS ĐSSĐĐĐSS SSĐĐ
15
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐĐSSĐ SSĐĐ ĐSĐSSĐSĐ SĐĐS ĐSSĐ
16
ĐSĐS ĐĐĐSSĐĐĐ SĐSĐ SĐSĐĐSSĐĐSSĐ SĐSĐĐSSĐ SSĐĐ SĐSĐĐSSĐ
17
256 -2 0,7 -2 -2 0,7 0,24 0,22 4,71 249 -4 1,4
18
-2 0,7 0,34 0,34 0,03 0,34 0,22 0,24 0,22 -4 1,4 0,22
19
0,7 3,14 -2 256 3,14 -2 4,71 249 -4 0,22 0,24 249
20
3,14 0,34 256 0,03 256 3,14 1,4 -4 249 0,24 0,22 -4
21
0,03 256 0,03 0,7 0,7 256 249 4,71 1,4 4,71 249 4,71
22
0,34 0,03 3,14 3,14 0,34 0,03 -4 1,4 0,24 1,4 4,71 0,24
Câu hi
đề thi
101 103 105 107 109 111 102 104 106 108 110 112
1
0,7 0,7 1,4
2
0,7 1,4
3
0,7
4
1,4
5
0,7 0,7 1,4
6
1,4 1,4
Câu hi
đề thi
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
BiếtHiuVD BiếtHiuVDBiếtHiuVDBiếtHiuVDTng
Đạo hàm các hàm s cơ bn
01-C1
(TD1.1)
01-C1b)
(TD1.1)
Các phép toán đạo hàm
01-C1b)
(TD1.1)
01-C2
(GQ2.1)
Đạo hàm cp hai
01-C2
(TD1.3)
01-C1c)
(GQ3.1)
ng dng ca đạo hàm
01-C1d)
(GQ2.2)
01-C1
(MH2.1)
Các công thc lượng giác
01-C3
(TD 1.2)
Phương trình lượng giác cơ bn
01-C4
(GQ3.1)
Gii hn dãy s
01-C5
(TD1.1)
Gii hn hàm s
01-C6
(TD1.1)
Tính liên tc
01TN-C7
(TD1.1)
Xác sut c
đin
01-C2a)
(TD1.1)
01-C2b)
(TD1.1)
01-C6
(MH2.1)
Công thc xác sut
01-C2c)
(GQ3.1)
01-C2d)
(GQ3.1)
01-C3
(MH2.1)
Thng kê
01-C8
(TD1.1)
Biến đổi mũ-loga
01-C9
(TD1.1)
01-C3a)
(TD1.2)
Phương trình-bt phương trình
01-C10
(TD1.2)
01-C3b)
(TD.1.1)
01-C3d)
(GQ3.1)
Bài toán lãi sut-tăng trưởng
01-C3c)
(GQ3.1)
01-C4
(MH2.1)
BNG MA TRN MÔ T NI DUNG, NĂNG LC VÀ CP ĐỘ TƯ DUY CA ĐỀ THI
Cp độ tư duy
HC VN MÔN HC
Ch đề Ni dung
Câu trc nghim
nhiu la chn
Câu trc nghim
đúng sai
Câu trc nghim
tr li ngn
Cp độ tư duy
Ch đề 4:
XÁC SUT-
THNG KÊ
Ch đề 2:
LƯỢNG GIÁC
Ch đề 3:
GII HN-
LIÊN TC
Ch đề 5:
MŨ-LÔGA
C
p độ tư duy
TNG
Ch đề 1:
ĐẠO HÀM
NG
DNG
DNG THC CÂU HI
Ch đề 6:
TAM THC
BC HAI
Xét du tam thc bc hai
01-C11
(TD1.2)
Các mô hình hình hc không gian
(chóp, t din, lăng tr, hình hp,
chóp ct)
01-C12
(TD1.1)
Quan h vuông góc
01-C4a)
(TD1.2)
Bài toán góc
01-C4b)
(GQ3.1)
Bài toán khong cách
01-C4d)
(GQ2.2)
01-C5
(GQ3.1)
Th tích khi chóp
01-C4c)
(TD1.1)
BiếtHiuVD BiếtHiuVDBiếtHiuVDBiếtHiuVDTng
10 1 4 4
14 5 0 19
15311
07411
13
0134
Ch đề 7:
HÌNH HC
KHÔNG
GIAN
Chia theo năng lc
Tư duy và lp lun toán hc
Gii quyết vn đề toán hc
Mô hình hóa toán hc
Cp độ tư duy Cp độ tư duy Cp độ tư duy
TNG
Dng thc 1 (TN) Dng thc 2 (Đúng - Sai) Dng thc 3 (TN)
| 1/12

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Ngày thi: 30/08/2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh :..................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phương trình 1
sin x = có tập nghiệm là 2  π  π  π  π x = + kπ  x = + k2π  x = + kπ  x = + k2π  A. 6  B. 6  C. 6  D. 6   5π π π π x − − = + kπ    5  x = + kx = + kπ x = + k2π  6  6  6  6
Câu 2. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40;60) là A. 60. B. 30. C. 40. D. 50. Câu 3. Hàm số x
y = e + 3 có đạo hàm là A. 3 xe B. x e C. x 3 e + D. x e + 3
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 4 là A. ( ; −∞ 2] B. (0;2] C. ( ; −∞ 2) D. [2;+∞)
Câu 5. Với a > 0, tính log3 3 a M = theo a. A. 3a B. 0 C. a D. 3
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên R A.y = tan x B. x y = 3x − 2 C. 2 y = x +1 D. 2 y = 2x −1
Câu 7. Tam thức bậc hai 2
f (x) = −x x + 2 luôn dương trên khoảng Mã đề 101 Trang 1/4 A. (2; 1) − B. ( ; −∞ +∞) C. ( ; −∞ 2) − D. ( 2 − ;1) Câu 8. Giới hạn 2n − 3 lim bằng n +1 A. -1 B. +∞ C. -3 D. 2 Câu 9. Giới hạn x − 2 lim bằng x→2 x + 2 A. 1 B. +∞ C. 0 D. 2
Câu 10. Công thức nào sau đây là đúng?
A. sin 2x = 2sin x B. 2
sin 2x =1− 2sin x C. 2
sin 2x = 2cos x −1
D. sin 2x = 2sin xcos x
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số 4 2
y = x − 3x + 5 A. '' 2 y =12x − 6 B. '' 3
y = 4x − 6x C. '' 2 y = 7x − 6 D. '' 2 y = x − 3
Câu 12. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 9 có đồ thị là đường cong (C) a) ''y(1) = 0 b) ' 2
y = 3x − 6x + 9
c) Phương trình 'y = 9 có tập nghiệm S = {0;2}
d) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =1 bằng -3. 0
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó, các
mệnh đề sau đúng hay sai? a)  0 ASD = 60 .
b) Gọi M là trung điểm SA. Khi đó: 3
d(M ,(SBC)) = . a 4
c) SA C . D 3
d) Thể tích khối chóp a 3
𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng (đvtt). 6
Câu 3. Lớp 12A có 52% học sinh học tốt môn Anh, 56% học sinh học tốt môn Toán, 18% học sinh học tốt cả
2 môn Anh và Toán, và 5 học sinh chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh. Lấy ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 12A đó. Mã đề 101 Trang 2/4
a) Xác suất để học sinh đó học tốt môn Toán là 0,52.
b) 10% học sinh lớp đó chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh.
c) Xác suất để học sinh đó chỉ học tốt một trong hai môn Toán hoặc Anh là 0,72.
d) Lớp đó có 50 học sinh.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = log (x + 2) 3
a) Bất phương trình f (x) ≥1 có tập nghiệm [1;+∞) .
b) Bất phương trình f (x) ≤ 28 − x có 28 nghiệm nguyên.
c) Phương trình f (x) = 2 có nghiệm x = 7 .
d) Tập xác định của hàm số là [ 2; − +∞) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Hùng nhà bác Lan năm nay thi đỗ vào cấp 3. Bác Lan muốn cho Hùng đi du học sau khi tốt nghiệp
cấp 3. Theo tìm hiểu của bác, ngoài các hồ sơ cần thiết về học tập thì cần phải chuẩn bị 300 triệu để lo học phí
và các thủ tục. Để 3 năm sau bác có 300 triệu (cả gốc và lãi) thì bây giờ bác phải gửi vào ngân hàng theo hình
thức lãi kép ít nhất bao nhiêu triệu đồng (Lấy đến hàng đơn vị tiền triệu)? Biết lãi suất ngân hàng không đổi là 5,5% một năm. Câu 2. Cho hàm số 2x +1 y =
. Phương trình 'y =1 có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu? x +1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, AB=2. Các góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),
(SAC), (SBC) với mặt đáy lần lượt là , , . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) (làm
tròn kết quả đến hàng phần chục)
.
Câu 4. Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí) được cho bởi phương trình sau
x(t) =15 + 0,5sin(2πt)
Trong đó x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây.Vận tốc lớn nhất mà con lắc đạt được là bao nhiêu cm/s?
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành quyết định về việc phê duyệt phương án tổ chức kỳ thi và xét
công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông từ năm 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buộc 2 môn, gồm: Ngữ văn,
Toán và 2 môn tự chọn trong số 9 môn còn lại được học ở lớp 12, gồm: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học,
Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ. Chọn một tổ hợp thi bất kì. Tính xác suất
để thí sinh có thể dùng kết quả thi đó xét tuyển khối C09 (Văn-Vật lí-Địa lý) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước 8cm 8cm  . Chất điểm di chuyển
từ A đến C theo nguyên tắc: mỗi lần di chuyển là một bước nhảy 1cm sang phải hoặc lên trên theo các đường
kẻ ngang hoặc thẳng đứng trong hình. Tính xác suất để chất điểm đi qua vị trí M được đánh dấu trong hình vẽ.
(Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). Mã đề 101 Trang 3/4 ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Ngày thi: 30/08/2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh :..................... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Tam thức bậc hai 2
f (x) = −x x + 6 luôn dương trên khoảng A. ( ; −∞ +∞) B. ( ; −∞ 3) − C. (3; 2 − ) D. ( 3 − ;2)
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng? A. 2
cos 2x = 2cos x −1
B. cos2x = 2cos x C. 2
cos 2x = 2sin x −1
D. cos 2x = 2sin xcos Câu 3. Giới hạn n − 3 lim bằng 2n +1 A. +∞ B. 1 C. -1 D. -3 2
Câu 4. Số mặt bên của hình lăng trụ tam giác là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;80) là A. 80. B. 60. C. 70. D. 75.
Câu 6. Phương trình 3 sin x = có tập nghiệm là 2  π  π  π  π x = + k2π  x = + kπ  x = + k2π  x = + kπ  A. 3  B. 3  C. 3  D. 3  π π π π − x −  = + k2π  2  2   x = + kπ x = + kx = + kπ  3  3  3  3 Mã đề 102 Trang 1/4 Câu 7. Giới hạn x − 3 lim bằng x→3 x + 3 A. +∞ B. 0 C. 1 D. 2
Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên R A. x y = 3x + 2 B. 2 y = 2x +1 C. 2 y =
D. y = cot x x −1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là A. [2;+∞) B. ( ; −∞ 2] C. ( ; −∞ 2) D. (0;2]
Câu 10. Đạo hàm cấp hai của hàm số 4 2
y = x − 4x + 7 A. '' 2 y =12x −8 B. '' 3
y = 4x −8x C. '' 2 y = 7x −8 D. '' 2 y = x − 4
Câu 11. Cho a > 0, tính log5 5 a M = theo . a A. a B. 5a C. 5 D. 0 Câu 12. Hàm số x
y = e + 5 có đạo hàm là A. x e + 5 B. 5 xe C. x e D. x 5 e +
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số f (x) = log (x + 3) 2
a) Bất phương trình f (x) ≥1 có tập nghiệm [ 1; − +∞) .
b) Bất phương trình f (x) ≤ 34 − x có 32 nghiệm nguyên.
c) Tập xác định của hàm số là [ 3 − ;+∞) .
d) Phương trình f (x) = 3 có nghiệm x = 3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó, các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SA B . D 3
b) Thể tích khối chóp S.ACD bằng a 3 (đvtt). 3 c)  0 ASD = 30 .
d) Gọi M là trung điểm SA. Khi đó: 3
d(M ,(SBC)) = . a 2
Câu 3. Lớp 12A có 66% học sinh học tốt môn Anh, 52% học sinh học tốt môn Toán, 30% học sinh học tốt cả
2 môn Anh và Toán, và 6 học sinh chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh. Lấy ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 12A đó.
a) Xác suất để học sinh đó học tốt môn Toán là 0,52. Mã đề 102 Trang 2/4
b) Xác suất để học sinh đó chỉ học tốt một trong hai môn Toán hoặc Anh là 0,88.
c) 10% học sinh lớp đó chưa học tốt một môn nào trong số hai môn Toán và Anh.
d) Lớp đó có 50 học sinh. Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x − 5x + 2 có đồ thị là đường cong (C) a) ''y(1) = 4 −
b) Phương trình 'y = 2có tập nghiệm 10 S = {0; } 3 c) ' 2
y = 3x −10x + 2 .
d) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =1 bằng -7. 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước 8cm 8cm  . Chất điểm di chuyển
từ A đến C theo nguyên tắc: mỗi lần di chuyển là một bước nhảy 1cm sang phải hoặc lên trên theo các đường
kẻ ngang hoặc thẳng đứng trong hình. Tính xác suất để chất điểm đi qua vị trí điểm E được đánh dấu trong
hình vẽ. (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) .
Câu 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành quyết định về việc phê duyệt phương án tổ chức kỳ thi và xét
công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông từ năm 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buộc 2 môn, gồm: Ngữ văn,
Toán và 2 môn tự chọn trong số 9 môn còn lại được học ở lớp 12, gồm: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học,
Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ. Chọn một tổ hợp thi bất kì. Tính xác suất
để thí sinh có thể dùng kết quả thi đó xét tuyển khối C03 (Toán-Văn-Lịch sử) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí) được cho bởi phương trình sau
x(t) =15 + 0,5sin(3πt)
Trong đó x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây.Vận tốc lớn nhất mà con lắc đạt được là bao nhiêu cm/s?
(Làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, AB=4. Các góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),
(SAC), (SBC) với mặt đáy lần lượt là , , . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) (làm
tròn kết quả đến hàng phần chục)
.
Câu 5. Bạn Hùng nhà bác Lan năm nay thi đỗ vào cấp 3. Bác Lan muốn cho Hùng đi du học sau khi tốt nghiệp
cấp 3. Theo tìm hiểu của bác, ngoài các hồ sơ cần thiết về học tập thì cần phải chuẩn bị 300 triệu để lo học phí
và các thủ tục. Để 3 năm sau bác có 300 triệu (cả gốc và lãi) thì bây giờ bác phải gửi vào ngân hàng theo hình
thức lãi kép ít nhất bao nhiêu triệu đồng (lấy đến hàng đơn vị tiền triệu)? Biết lãi suất ngân hàng không đổi là 6,5% một năm. Câu 6. Cho hàm số x +1 y =
. Phương trình 'y =1 có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu? x + 2 ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 4/4 Mã đề thi Câu hỏi 101 103 105 107 109 111 102 104 106 108 110 112 1 D B C A C B D D A A A B 2 D C A A B A A C B C A D 3 B C D D A B B B A A C D 4 A C B C C D B B C C C B 5 C C C D A D C D D A A D 6 C A D B C A C C A A C A 7 D D D B B D B B D B B D 8 D D A C B B B A B C B A 9 C C A A D C B D A A D C 10 D A B C A A A A D D C D 11 A B D A D D A A C A D B 12 C B B C D A C B C B B B 13 ĐSSĐ SĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS SSĐĐ 14 SĐĐĐ SĐSĐ ĐSĐS SĐĐĐ SĐĐS ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS SSĐĐ 15 SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSSĐ 16 ĐSĐS ĐĐĐS SĐĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐSĐ ĐSSĐ 17 256 -2 0,7 -2 -2 0,7 0,24 0,22 4,71 249 -4 1,4 18 -2 0,7 0,34 0,34 0,03 0,34 0,22 0,24 0,22 -4 1,4 0,22 19 0,7 3,14 -2 256 3,14 -2 4,71 249 -4 0,22 0,24 249 20 3,14 0,34 256 0,03 256 3,14 1,4 -4 249 0,24 0,22 -4 21 0,03 256 0,03 0,7 0,7 256 249 4,71 1,4 4,71 249 4,71 22 0,34 0,03 3,14 3,14 0,34 0,03 -4 1,4 0,24 1,4 4,71 0,24 Mã đề thi Câu hỏi 101 103 105 107 109 111 102 104 106 108 110 112 1 0,7 0,7 1,4 2 0,7 1,4 3 0,7 4 1,4 5 0,7 0,7 1,4 6 1,4 1,4
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
BẢNG MA TRẬN MÔ TẢ NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ THI HỌC VẤN MÔN HỌC
DẠNG THỨC CÂU HỎI Câu trắc nghiệm Câu trắc nghiệm Câu trắc nghiệm TỔNG nhiều lựa chọn đúng sai trả lời ngắn Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Tổng Đạ 01-C1 01-C1b)
o hàm các hàm số cơ bản (TD1.1) (TD1.1) Chủ đề 1: 01-C1b) 01-C2 Các phép toán đạo hàm ĐẠO HÀM (TD1.1) (GQ2.1) VÀ ỨNG Đạ 01-C2 01-C1c) o hàm cấp hai DỤNG (TD1.3) (GQ3.1) Ứ 01-C1d) 01-C1 ng dụng của đạo hàm (GQ2.2) (MH2.1) 01-C3
Các công thức lượng giác Chủ đề 2: (TD 1.2) LƯỢNG GIÁC 01-C4
Phương trình lượng giác cơ bản (GQ3.1) Giới hạn dãy số 01-C5 (TD1.1) Chủ đề 3:
GIỚI HẠN- Giới hạn hàm số 01-C6 (TD1.1) LIÊN TỤC 01TN-C7 Tính liên tục (TD1.1) 01-C2a) 01-C2b) 01-C6 Xác suất cổ điển (TD1.1) (TD1.1) (MH2.1) Chủ đề 4: 01-C2c) 01-C2d) 01-C3
XÁC SUẤT- Công thức xác suất (GQ3.1) (GQ3.1) (MH2.1) THỐNG KÊ 01-C8 Thống kê (TD1.1) 01-C9 01-C3a) Biến đổi mũ-loga (TD1.1) (TD1.2) Chủ đề 5: 01-C10 01-C3b) 01-C3d)
Phương trình-bất phương trình MŨ-LÔGA (TD1.2) (TD.1.1) (GQ3.1) 01-C3c) 01-C4
Bài toán lãi suất-tăng trưởng (GQ3.1) (MH2.1) Chủ đề 6: 01-C11
TAM THỨC Xét dấu tam thức bậc hai (TD1.2) BẬC HAI
Các mô hình hình học không gian 01-C12
(chóp, tứ diện, lăng trụ, hình hộp, (TD1.1) chóp cụt) 01-C4a) Quan hệ vuông góc Chủ đề 7: (TD1.2) HÌNH HỌC KHÔNG Bài toán góc 01-C4b) (GQ3.1) GIAN 01-C4d) 01-C5 Bài toán khoảng cách (GQ2.2) (GQ3.1) 01-C4c) Thể tích khối chóp (TD1.1) Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy TỔNG Chia theo năng lực Dạng thức 1 (TN)
Dạng thức 2 (Đúng - Sai) Dạng thức 3 (TN) Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Tổng
Tư duy và lập luận toán học 10 1 4 4 14 5 0 19
Giải quyết vấn đề toán học 1 5 3 1 1 0 7 4 11
Mô hình hóa toán học 1 3 0 1 3 4
Document Outline

  • 101
  • 102
  • DAP AN
  • DAP AN - dinh chinh
  • MA TRAN